3. PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY – HỒ SƠ PHÁP LÝ
Hồ sơ thẩm duyệt PCCC:
- Bản vẽ
- Giấy chứng nhận
TCVN 2622:1995/BCA
QCVN 06:2020/BXD
TCVN 3890:2009/BCA
Thi công theo
hồ sơ thẩm duyệt:
Biên bản bàn giao
Mời cơ quan công an
nghiệm thu:
Biên bản kiểm tra
nghiệm thu
Phê duyệt nghiệm thu:
Biên bản nghiệm thu
Phương án chữa cháy
136/2020/NĐ-CP
149/2020/TT-BCA
Kế hoạch cứu nạn cứu hộ
83/2017/NĐ-CP
08/2018/TT-BCA
Diễn tập:
- Chữa cháy
- Cứu người
- Thoát hiểm
Dựa trên phương án
Bảo hiểm cháy nổ
23/2018/NĐ-CP
4. PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY – ĐỘI PCCC
# Nội dung tham chiếu Số văn bản
1 Cơ cấu tổ chức 136/2020/NĐ-CP
2 Chế độ chính sách 136/2020/NĐ-CP
3 Huấn luyện PCCC
136/2020/NĐ-CP
149/2014/TT-BCA
4
Trang thiết bị cho đội
PCCC
60/2015/TT-BCA
48/2015/TT-BCA
Đội trưởng
Tối thiểu 25 thành
viên
5 – 9 người/ca, tổ,
xưởng
Mỗi ca, tổ, xưởng
phải có đội trưởng
hoặc phó
Đội phó Đội phó
5. # Loại thiết bị Kiểm tra Bảo dưỡng
1 Bình chữa cháy Hằng tháng Từ 6 tháng đến 1 năm
5 năm kiểm tra thủy tĩnh
2 Hộp, vòi, lăng Hằng tháng 1 lần / năm
3 Báo cháy tự động 2 lần / năm 1 lần / 2 năm
4 Chữa cháy tự động 1 lần / năm 1 lần / năm
5 Họng nước 2 lần / năm 1 lần / năm
6 Bể nước Mỗi tuần 1 lần / năm
7 Bơm chữa cháy Mỗi tuần 1 lần / năm
8 Đèn chiếu sáng sự cố Hằng tháng 1 lần / năm
9 Đèn chỉ dẫn thoát nạn Hằng tháng 1 lần / năm
10 Phương tiện cứu người Hằng tháng 1 lần / năm
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY – TRANG THIẾT BỊ
# Nội dung tham chiếu Số văn bản
1 Trang bị, kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị 3890:2009/BCA
2 Phương thức bảo dưỡng 52/2014/TT-BCA
6. AN TOÀN ĐIỆN – NĂNG LỰC ĐỘI NGŨ
Chuyên môn kỹ thuật phù hợp - 14/2014/NĐ-CP
Thẻ an toàn nhóm 3 – 44/2016/ND-CP
Huấn luyện phân bậc điện - 31/2014/TT-BCT
7. AN TOÀN ĐIỆN – CỞ SỞ VẬT CHẤT
Thí nghiệm, bảo dưỡng, hệ thống điện và dây dẫn -
14/2014/NĐ-CP
Bảo trì bảo dưỡng hệ thống điện định kỳ 14/2014/NĐ-CP
Thí nghiệm các PPE cách điện (ủng, bao tay, thảm cách điện,
sào) - 14/2014/BLĐTBXH
Thí nghiệm tiếp địa hệ thống chống sét - 14/2014/NĐ-CP
8. QUẢN LÝ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP
Yếu tố có hại
Quan trắc môi trường lao động 44/2016/NĐ-CP
Xét nghiệm nước uống – không có căn cứ luật
Kiểm tra sức khỏe - 19/2016/TT-BYT
Loại hình khám Đối tượng Tần suất
Khám sức khỏe định
kỳ
Người lao động bình thường (bao gồm học việc thử việc). 1 năm/lần
Làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
6 tháng/lần
Người cao tuổi, trẻ vị thành niên, người khuyết tật.
6 tháng/lần
Khám phát hiện
bệnh nghề nghiệp
Tiếp xúc với các yếu tố có nguy cơ gây bệnh nghề nghiệp.
6 tháng/lần
Khám chuyên khoa
phụ sản
Lao động nữ 6 tháng/lần
Sau tai nạn lao động Người bị tai nạn lao động Khi có yêu cầu
Bệnh nghề nghiệp Người bị bệnh nghề nghiệp Khi có yêu cầu
9. QUẢN LÝ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP
Yếu tố nguy hiểm
Phòng y tế: 39/2016/NĐ-CP
Từ 500 đến dưới 1.000 người phải có 01
bác sĩ và mỗi ca làm việc phải có 01 người
làm công tác y tế có trình độ trung cấp
Túi sơ cứu: 19/2016/TT-BYT
Túi A: 25 người
Túi B: 26 đến 50 người
Túi C: 51 đến 150 người
Đội cơ cứu: 19/2016/TT-BYT
1 sơ cứu viên / 100 lao động
Điều tra tra nạn: 39/2016/NĐ-CP
10. ĐIỀU TRA SỰ CỐ
+
39/2016/NĐ-CP
1 người bị thương Lập đoàn điều tra Điều tra Họp điều tra Họp công bố kết quả
2 người bị
thương nặng
1 người tử vong Báo cáo thanh tra
sở LĐTBXH
Thanh tra kết luận
Cảnh sát giao thông & địa phương
Tai nạn giao thông Biên bản tai nạn
Chi trả lương
Chi phí y tế
Không chi trả
11. = 0
ĐIỀU TRA SỰ CỐ
Giám định khả
năng lao động
(Phí giám định do
BHXH chi trả )
Suy giảm
Trên 5%
Suy giảm
Dưới 5%
1. Lỗi của người lao động: trợ cấp
2. Lỗi của người sử dụng lao
động/không xác định/không hoàn
toàn là lỗi của người lao động: bồi
thường
Quyết
định bồi
thường
Thực
hiện bồi
thường
04/2015/TT-BLĐTBXH
12. MÔI TRƯỜNG
Lập DTM gửi Sở
TNMT phê duyệt
Xây dựng các công
trình bảo vệ môi trường
Xin phép chạy thử
nghiệm
Báo cáo hoàn thành Sở TNMT lấy mẫu
40/2019/NĐ-CP
13. MÔI TRƯỜNG
Phát thải
Rác thải
Nước thải
QCVN 19:2009/BTNMT Khí vô cơ
QCVN 20:2009/BTNMT Khí hữu cơ
36/2015/TT-BTNMT
QCVN 14 : 2008/BTNMT nước thải sinh hoạt
QCVN 40:2011 Nước thải công nghiệp
Báo cáo hằng năm
40/2019/NĐ-CP
25/2019/TT-BTNMT
14. MÔI TRƯỜNG
Quan trắc môi trường định kỳ
Bên trong
(khu vực làm việc)
Bên ngoài
(khu vực làm việc)
Sử dụng tiêu chuẩn của Bộ TNMT
Tiếng ồn: QCVN 24:2016/BYT
Thời gian tiếp
xúc với tiếng ồn
Giới hạn cho phép mức áp suất
âm tương đương (LAeq) - dBA
8 giờ 85
4 giờ 88
2 giờ 91
1 giờ 94
30 phút 97
15 phút 100
TT Khu vực Từ 6 giờ đến 21
giờ
Từ 21 giờ đến 6
giờ
1 Khu vực đặc biệt 55 45
2 Khu vực thông thường 70 55
Tiếng ồn: QCVN 26:2010/BTNMT
Sử dụng tiêu chuẩn của Bộ Y Tế
15. HÓA CHẤT
Doanh nghiệp sản xuất Doanh nghiệp pha chế, phối trộn
= sản xuất
Doanh nghiệp nhập khẩu = kinh doanh
Doanh nghiệp sử dụng
16. HÓA CHẤT
Hóa chất
được sử dụng
Phụ lục I
113/2017/ND-CP
Hóa chất
Cấm
Phụ lục III
113/2017/ND-CP
Hóa chất
Hạn chế
Phụ lục II
113/2017/ND-CP
Hóa chất
Độc
Điều 4 – Luật hóa chất
Hóa chất nguy hiểm cần xây dựng
Kế hoạch ứng phó khẩn cấp
Phụ lục IV – 113/2017/ND-CP
Nội dung kế hoạch điều 39 luật hóa chất
Điều 5 32/2017/TT-BCT
Hóa chất phải khai báo
Phụ lục V – 113/2017/ND-CP
17. HÓA CHẤT
Hóa chất quy định tại điều 24 - 113/2017/ND-CP phải lập MSDS
Đối tượng lập MSDS: đơn vị sản xuất, nhập khẩu
STT Yêu cầu bắt buộc
1 Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp
2 Nhận dạng đặc tính nguy hiểm của hóa chất
3 Thông tin về thành phần các chất
4 Biện pháp sơ cứu về y tế
5 Biện pháp xử lý khi có hỏa hoạn
6 Biện pháp phòng ngừa, ứng phó khi có sự cố
7 Yêu cầu về sử dụng, bảo quản
8 Kiểm soát phơi nhiễm/yêu cầu về thiết bị bảo vệ cá nhân
9 Đặc tính lý, hóa của hóa chất
10 Mức ổn định và phản ứng của hóa chất
11 Thông tin về độc tính
12 Thông tin về sinh thái
13 Thông tin về thải bỏ
14 Thông tin khi vận chuyển
15 Thông tin về pháp luật
16 Các thông tin cần thiết khác, bao gồm các thông tin khi xây dựng và hiệu
đính Phiếu an toàn hóa chất
18. HÓA CHẤT
NFPA 704
• Xanh lam: khả năng ảnh hưởng đến sức
khỏe.
• Đỏ: khả năng cháy nổ.
• Vàng: khả năng hoạt động hóa học
(hoạt hóa).
• Trắng: các đặc tính nguy hiểm riêng của
vật liệu.
Trong đó, các đặc tính được đánh giá
theo cấp độ từ 0 (không nguy hiểm)
đến 4 (rất nguy hiểm).