SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
Download to read offline
HSE legal compliance
Review- 2021
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY – HỒ SƠ PHÁP LÝ
Hồ sơ thẩm duyệt PCCC:
- Bản vẽ
- Giấy chứng nhận
TCVN 2622:1995/BCA
QCVN 06:2020/BXD
TCVN 3890:2009/BCA
Thi công theo
hồ sơ thẩm duyệt:
Biên bản bàn giao
Mời cơ quan công an
nghiệm thu:
Biên bản kiểm tra
nghiệm thu
Phê duyệt nghiệm thu:
Biên bản nghiệm thu
Phương án chữa cháy
136/2020/NĐ-CP
149/2020/TT-BCA
Kế hoạch cứu nạn cứu hộ
83/2017/NĐ-CP
08/2018/TT-BCA
Diễn tập:
- Chữa cháy
- Cứu người
- Thoát hiểm
Dựa trên phương án
Bảo hiểm cháy nổ
23/2018/NĐ-CP
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY – ĐỘI PCCC
# Nội dung tham chiếu Số văn bản
1 Cơ cấu tổ chức 136/2020/NĐ-CP
2 Chế độ chính sách 136/2020/NĐ-CP
3 Huấn luyện PCCC
136/2020/NĐ-CP
149/2014/TT-BCA
4
Trang thiết bị cho đội
PCCC
60/2015/TT-BCA
48/2015/TT-BCA
Đội trưởng
Tối thiểu 25 thành
viên
5 – 9 người/ca, tổ,
xưởng
Mỗi ca, tổ, xưởng
phải có đội trưởng
hoặc phó
Đội phó Đội phó
# Loại thiết bị Kiểm tra Bảo dưỡng
1 Bình chữa cháy Hằng tháng Từ 6 tháng đến 1 năm
5 năm kiểm tra thủy tĩnh
2 Hộp, vòi, lăng Hằng tháng 1 lần / năm
3 Báo cháy tự động 2 lần / năm 1 lần / 2 năm
4 Chữa cháy tự động 1 lần / năm 1 lần / năm
5 Họng nước 2 lần / năm 1 lần / năm
6 Bể nước Mỗi tuần 1 lần / năm
7 Bơm chữa cháy Mỗi tuần 1 lần / năm
8 Đèn chiếu sáng sự cố Hằng tháng 1 lần / năm
9 Đèn chỉ dẫn thoát nạn Hằng tháng 1 lần / năm
10 Phương tiện cứu người Hằng tháng 1 lần / năm
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY – TRANG THIẾT BỊ
# Nội dung tham chiếu Số văn bản
1 Trang bị, kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị 3890:2009/BCA
2 Phương thức bảo dưỡng 52/2014/TT-BCA
AN TOÀN ĐIỆN – NĂNG LỰC ĐỘI NGŨ
 Chuyên môn kỹ thuật phù hợp - 14/2014/NĐ-CP
 Thẻ an toàn nhóm 3 – 44/2016/ND-CP
 Huấn luyện phân bậc điện - 31/2014/TT-BCT
AN TOÀN ĐIỆN – CỞ SỞ VẬT CHẤT
 Thí nghiệm, bảo dưỡng, hệ thống điện và dây dẫn -
14/2014/NĐ-CP
 Bảo trì bảo dưỡng hệ thống điện định kỳ 14/2014/NĐ-CP
 Thí nghiệm các PPE cách điện (ủng, bao tay, thảm cách điện,
sào) - 14/2014/BLĐTBXH
 Thí nghiệm tiếp địa hệ thống chống sét - 14/2014/NĐ-CP
QUẢN LÝ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP
Yếu tố có hại
Quan trắc môi trường lao động 44/2016/NĐ-CP
Xét nghiệm nước uống – không có căn cứ luật
Kiểm tra sức khỏe - 19/2016/TT-BYT
Loại hình khám Đối tượng Tần suất
Khám sức khỏe định
kỳ
Người lao động bình thường (bao gồm học việc thử việc). 1 năm/lần
Làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc
biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
6 tháng/lần
Người cao tuổi, trẻ vị thành niên, người khuyết tật.
6 tháng/lần
Khám phát hiện
bệnh nghề nghiệp
Tiếp xúc với các yếu tố có nguy cơ gây bệnh nghề nghiệp.
6 tháng/lần
Khám chuyên khoa
phụ sản
Lao động nữ 6 tháng/lần
Sau tai nạn lao động Người bị tai nạn lao động Khi có yêu cầu
Bệnh nghề nghiệp Người bị bệnh nghề nghiệp Khi có yêu cầu
QUẢN LÝ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP
Yếu tố nguy hiểm
Phòng y tế: 39/2016/NĐ-CP
Từ 500 đến dưới 1.000 người phải có 01
bác sĩ và mỗi ca làm việc phải có 01 người
làm công tác y tế có trình độ trung cấp
Túi sơ cứu: 19/2016/TT-BYT
Túi A: 25 người
Túi B: 26 đến 50 người
Túi C: 51 đến 150 người
Đội cơ cứu: 19/2016/TT-BYT
1 sơ cứu viên / 100 lao động
Điều tra tra nạn: 39/2016/NĐ-CP
ĐIỀU TRA SỰ CỐ
+
39/2016/NĐ-CP
1 người bị thương Lập đoàn điều tra Điều tra Họp điều tra Họp công bố kết quả
2 người bị
thương nặng
1 người tử vong Báo cáo thanh tra
sở LĐTBXH
Thanh tra kết luận
Cảnh sát giao thông & địa phương
Tai nạn giao thông Biên bản tai nạn
Chi trả lương
Chi phí y tế
Không chi trả
= 0
ĐIỀU TRA SỰ CỐ
Giám định khả
năng lao động
(Phí giám định do
BHXH chi trả )
Suy giảm
Trên 5%
Suy giảm
Dưới 5%
1. Lỗi của người lao động: trợ cấp
2. Lỗi của người sử dụng lao
động/không xác định/không hoàn
toàn là lỗi của người lao động: bồi
thường
Quyết
định bồi
thường
Thực
hiện bồi
thường
04/2015/TT-BLĐTBXH
MÔI TRƯỜNG
Lập DTM gửi Sở
TNMT phê duyệt
Xây dựng các công
trình bảo vệ môi trường
Xin phép chạy thử
nghiệm
Báo cáo hoàn thành Sở TNMT lấy mẫu
40/2019/NĐ-CP
MÔI TRƯỜNG
Phát thải
Rác thải
Nước thải
QCVN 19:2009/BTNMT Khí vô cơ
QCVN 20:2009/BTNMT Khí hữu cơ
36/2015/TT-BTNMT
QCVN 14 : 2008/BTNMT nước thải sinh hoạt
QCVN 40:2011 Nước thải công nghiệp
Báo cáo hằng năm
40/2019/NĐ-CP
25/2019/TT-BTNMT
MÔI TRƯỜNG
Quan trắc môi trường định kỳ
Bên trong
(khu vực làm việc)
Bên ngoài
(khu vực làm việc)
Sử dụng tiêu chuẩn của Bộ TNMT
Tiếng ồn: QCVN 24:2016/BYT
Thời gian tiếp
xúc với tiếng ồn
Giới hạn cho phép mức áp suất
âm tương đương (LAeq) - dBA
8 giờ 85
4 giờ 88
2 giờ 91
1 giờ 94
30 phút 97
15 phút 100
TT Khu vực Từ 6 giờ đến 21
giờ
Từ 21 giờ đến 6
giờ
1 Khu vực đặc biệt 55 45
2 Khu vực thông thường 70 55
Tiếng ồn: QCVN 26:2010/BTNMT
Sử dụng tiêu chuẩn của Bộ Y Tế
HÓA CHẤT
Doanh nghiệp sản xuất Doanh nghiệp pha chế, phối trộn
= sản xuất
Doanh nghiệp nhập khẩu = kinh doanh
Doanh nghiệp sử dụng
HÓA CHẤT
Hóa chất
được sử dụng
Phụ lục I
113/2017/ND-CP
Hóa chất
Cấm
Phụ lục III
113/2017/ND-CP
Hóa chất
Hạn chế
Phụ lục II
113/2017/ND-CP
Hóa chất
Độc
Điều 4 – Luật hóa chất
Hóa chất nguy hiểm cần xây dựng
Kế hoạch ứng phó khẩn cấp
Phụ lục IV – 113/2017/ND-CP
Nội dung kế hoạch điều 39 luật hóa chất
Điều 5 32/2017/TT-BCT
Hóa chất phải khai báo
Phụ lục V – 113/2017/ND-CP
HÓA CHẤT
Hóa chất quy định tại điều 24 - 113/2017/ND-CP phải lập MSDS
Đối tượng lập MSDS: đơn vị sản xuất, nhập khẩu
STT Yêu cầu bắt buộc
1 Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp
2 Nhận dạng đặc tính nguy hiểm của hóa chất
3 Thông tin về thành phần các chất
4 Biện pháp sơ cứu về y tế
5 Biện pháp xử lý khi có hỏa hoạn
6 Biện pháp phòng ngừa, ứng phó khi có sự cố
7 Yêu cầu về sử dụng, bảo quản
8 Kiểm soát phơi nhiễm/yêu cầu về thiết bị bảo vệ cá nhân
9 Đặc tính lý, hóa của hóa chất
10 Mức ổn định và phản ứng của hóa chất
11 Thông tin về độc tính
12 Thông tin về sinh thái
13 Thông tin về thải bỏ
14 Thông tin khi vận chuyển
15 Thông tin về pháp luật
16 Các thông tin cần thiết khác, bao gồm các thông tin khi xây dựng và hiệu
đính Phiếu an toàn hóa chất
HÓA CHẤT
NFPA 704
• Xanh lam: khả năng ảnh hưởng đến sức
khỏe.
• Đỏ: khả năng cháy nổ.
• Vàng: khả năng hoạt động hóa học
(hoạt hóa).
• Trắng: các đặc tính nguy hiểm riêng của
vật liệu.
Trong đó, các đặc tính được đánh giá
theo cấp độ từ 0 (không nguy hiểm)
đến 4 (rất nguy hiểm).
The End

More Related Content

Similar to Luật an toàn

trạm quan trắc tự động khí thải ngành sản xuất xi măng
trạm quan trắc tự động khí thải ngành sản xuất xi măngtrạm quan trắc tự động khí thải ngành sản xuất xi măng
trạm quan trắc tự động khí thải ngành sản xuất xi măngPhanVuBao
 
Báo cáo kết quả kson dlbk
Báo cáo kết quả kson dlbkBáo cáo kết quả kson dlbk
Báo cáo kết quả kson dlbkJung Brian
 
Bài huấn luyện ATLĐ, Nhóm 3,4 -Cafe Outspan.pptx
Bài huấn luyện ATLĐ, Nhóm 3,4 -Cafe Outspan.pptxBài huấn luyện ATLĐ, Nhóm 3,4 -Cafe Outspan.pptx
Bài huấn luyện ATLĐ, Nhóm 3,4 -Cafe Outspan.pptxTrungNguynMinh5
 
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thépTrạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thépPhanVuBao
 
Huấn luyện ATVSLĐ.2023.pptx
Huấn luyện ATVSLĐ.2023.pptxHuấn luyện ATVSLĐ.2023.pptx
Huấn luyện ATVSLĐ.2023.pptxnvngon1
 
hethongluat hoa chat.pptx
hethongluat hoa chat.pptxhethongluat hoa chat.pptx
hethongluat hoa chat.pptxThMinhTNguyn1
 
Bai giang huan luyen ATLD.pptx
Bai giang huan luyen ATLD.pptxBai giang huan luyen ATLD.pptx
Bai giang huan luyen ATLD.pptxTrungNguynMinh5
 
XU HƯỚNG MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI MỘT CÔNG TY KHAI THÁC THAN...
XU HƯỚNG MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI MỘT CÔNG TY KHAI THÁC THAN...XU HƯỚNG MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI MỘT CÔNG TY KHAI THÁC THAN...
XU HƯỚNG MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI MỘT CÔNG TY KHAI THÁC THAN...NuioKila
 
ANTI FOAM_Chuẩn.pdf
ANTI FOAM_Chuẩn.pdfANTI FOAM_Chuẩn.pdf
ANTI FOAM_Chuẩn.pdfDaovanquang2
 
Mở lớp huấn luyện cấp chứng chỉ phòng cháy chữa cháy khóa tháng 3
Mở lớp huấn luyện cấp chứng chỉ phòng cháy chữa cháy khóa tháng 3Mở lớp huấn luyện cấp chứng chỉ phòng cháy chữa cháy khóa tháng 3
Mở lớp huấn luyện cấp chứng chỉ phòng cháy chữa cháy khóa tháng 3tuyensinhmoj
 
2.4 gioi thieu thong tu ks chieu xa nghe nghiep va dan chung
2.4 gioi thieu thong tu ks chieu xa nghe nghiep va dan chung2.4 gioi thieu thong tu ks chieu xa nghe nghiep va dan chung
2.4 gioi thieu thong tu ks chieu xa nghe nghiep va dan chungHuu Nguyen
 
thiết kế profile công ty xử lý môi trường Ese
thiết kế profile công ty xử lý môi trường Esethiết kế profile công ty xử lý môi trường Ese
thiết kế profile công ty xử lý môi trường EsePhương Hoàng
 
Sách (3).pdf
Sách (3).pdfSách (3).pdf
Sách (3).pdfLhongTrn
 
Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe GMP HS (bản chính)
Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe GMP HS (bản chính) Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe GMP HS (bản chính)
Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe GMP HS (bản chính) Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế GMP EU
 
AN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptx
AN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptxAN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptx
AN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptxHHngPhc
 

Similar to Luật an toàn (20)

Báo cáo môi trường - DTM - CAPCO WAISHING VN - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - CAPCO WAISHING VN - 0918755356Báo cáo môi trường - DTM - CAPCO WAISHING VN - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - CAPCO WAISHING VN - 0918755356
 
Báo cáo Quan trắc môi trường CTY Sinwah Apparel Việt Nam 0918 755 356
Báo cáo Quan trắc môi trường CTY Sinwah Apparel Việt Nam 0918 755 356Báo cáo Quan trắc môi trường CTY Sinwah Apparel Việt Nam 0918 755 356
Báo cáo Quan trắc môi trường CTY Sinwah Apparel Việt Nam 0918 755 356
 
Báo cáo môi trường - DTM - SINWAH APPAREL - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - SINWAH APPAREL - 0918755356Báo cáo môi trường - DTM - SINWAH APPAREL - 0918755356
Báo cáo môi trường - DTM - SINWAH APPAREL - 0918755356
 
Tt07 2016 (n1,2)
Tt07 2016 (n1,2)Tt07 2016 (n1,2)
Tt07 2016 (n1,2)
 
trạm quan trắc tự động khí thải ngành sản xuất xi măng
trạm quan trắc tự động khí thải ngành sản xuất xi măngtrạm quan trắc tự động khí thải ngành sản xuất xi măng
trạm quan trắc tự động khí thải ngành sản xuất xi măng
 
Báo cáo kết quả kson dlbk
Báo cáo kết quả kson dlbkBáo cáo kết quả kson dlbk
Báo cáo kết quả kson dlbk
 
Bài huấn luyện ATLĐ, Nhóm 3,4 -Cafe Outspan.pptx
Bài huấn luyện ATLĐ, Nhóm 3,4 -Cafe Outspan.pptxBài huấn luyện ATLĐ, Nhóm 3,4 -Cafe Outspan.pptx
Bài huấn luyện ATLĐ, Nhóm 3,4 -Cafe Outspan.pptx
 
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thépTrạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thép
Trạm quan trắc khí thải tự động ngành sản xuất thép
 
Huấn luyện ATVSLĐ.2023.pptx
Huấn luyện ATVSLĐ.2023.pptxHuấn luyện ATVSLĐ.2023.pptx
Huấn luyện ATVSLĐ.2023.pptx
 
hethongluat hoa chat.pptx
hethongluat hoa chat.pptxhethongluat hoa chat.pptx
hethongluat hoa chat.pptx
 
Bai giang huan luyen ATLD.pptx
Bai giang huan luyen ATLD.pptxBai giang huan luyen ATLD.pptx
Bai giang huan luyen ATLD.pptx
 
XU HƯỚNG MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI MỘT CÔNG TY KHAI THÁC THAN...
XU HƯỚNG MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI MỘT CÔNG TY KHAI THÁC THAN...XU HƯỚNG MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI MỘT CÔNG TY KHAI THÁC THAN...
XU HƯỚNG MÔI TRƯỜNG VÀ SỨC KHỎE NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI MỘT CÔNG TY KHAI THÁC THAN...
 
ANTI FOAM_Chuẩn.pdf
ANTI FOAM_Chuẩn.pdfANTI FOAM_Chuẩn.pdf
ANTI FOAM_Chuẩn.pdf
 
Mở lớp huấn luyện cấp chứng chỉ phòng cháy chữa cháy khóa tháng 3
Mở lớp huấn luyện cấp chứng chỉ phòng cháy chữa cháy khóa tháng 3Mở lớp huấn luyện cấp chứng chỉ phòng cháy chữa cháy khóa tháng 3
Mở lớp huấn luyện cấp chứng chỉ phòng cháy chữa cháy khóa tháng 3
 
2.4 gioi thieu thong tu ks chieu xa nghe nghiep va dan chung
2.4 gioi thieu thong tu ks chieu xa nghe nghiep va dan chung2.4 gioi thieu thong tu ks chieu xa nghe nghiep va dan chung
2.4 gioi thieu thong tu ks chieu xa nghe nghiep va dan chung
 
thiết kế profile công ty xử lý môi trường Ese
thiết kế profile công ty xử lý môi trường Esethiết kế profile công ty xử lý môi trường Ese
thiết kế profile công ty xử lý môi trường Ese
 
Sách (3).pdf
Sách (3).pdfSách (3).pdf
Sách (3).pdf
 
Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe GMP HS (bản chính)
Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe GMP HS (bản chính) Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe GMP HS (bản chính)
Hướng dẫn thực hành tốt sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe GMP HS (bản chính)
 
AN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptx
AN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptxAN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptx
AN_TOAN_VE_SINH_LAO_DONG_safety_at_workp.pptx
 
Phương án kinh doanh
Phương án kinh doanhPhương án kinh doanh
Phương án kinh doanh
 

More from Tan Ha Duc

Thao tác sơ cấp cứu khi có tai nạn lao động
Thao tác sơ cấp cứu khi có tai nạn lao độngThao tác sơ cấp cứu khi có tai nạn lao động
Thao tác sơ cấp cứu khi có tai nạn lao độngTan Ha Duc
 
Các tình huống tai nan và phòng ngừa trong xây dựng
Các tình huống tai nan và phòng ngừa trong xây dựngCác tình huống tai nan và phòng ngừa trong xây dựng
Các tình huống tai nan và phòng ngừa trong xây dựngTan Ha Duc
 
Tập huấn sơ cấp cứu
Tập huấn sơ cấp cứuTập huấn sơ cấp cứu
Tập huấn sơ cấp cứuTan Ha Duc
 
An toàn khi làm việc hóa chất
An toàn khi làm việc hóa chấtAn toàn khi làm việc hóa chất
An toàn khi làm việc hóa chấtTan Ha Duc
 
An toàn về điện
An toàn về điệnAn toàn về điện
An toàn về điệnTan Ha Duc
 
Vận hành nồi hơi
Vận hành nồi hơiVận hành nồi hơi
Vận hành nồi hơiTan Ha Duc
 

More from Tan Ha Duc (6)

Thao tác sơ cấp cứu khi có tai nạn lao động
Thao tác sơ cấp cứu khi có tai nạn lao độngThao tác sơ cấp cứu khi có tai nạn lao động
Thao tác sơ cấp cứu khi có tai nạn lao động
 
Các tình huống tai nan và phòng ngừa trong xây dựng
Các tình huống tai nan và phòng ngừa trong xây dựngCác tình huống tai nan và phòng ngừa trong xây dựng
Các tình huống tai nan và phòng ngừa trong xây dựng
 
Tập huấn sơ cấp cứu
Tập huấn sơ cấp cứuTập huấn sơ cấp cứu
Tập huấn sơ cấp cứu
 
An toàn khi làm việc hóa chất
An toàn khi làm việc hóa chấtAn toàn khi làm việc hóa chất
An toàn khi làm việc hóa chất
 
An toàn về điện
An toàn về điệnAn toàn về điện
An toàn về điện
 
Vận hành nồi hơi
Vận hành nồi hơiVận hành nồi hơi
Vận hành nồi hơi
 

Luật an toàn

  • 1.
  • 3. PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY – HỒ SƠ PHÁP LÝ Hồ sơ thẩm duyệt PCCC: - Bản vẽ - Giấy chứng nhận TCVN 2622:1995/BCA QCVN 06:2020/BXD TCVN 3890:2009/BCA Thi công theo hồ sơ thẩm duyệt: Biên bản bàn giao Mời cơ quan công an nghiệm thu: Biên bản kiểm tra nghiệm thu Phê duyệt nghiệm thu: Biên bản nghiệm thu Phương án chữa cháy 136/2020/NĐ-CP 149/2020/TT-BCA Kế hoạch cứu nạn cứu hộ 83/2017/NĐ-CP 08/2018/TT-BCA Diễn tập: - Chữa cháy - Cứu người - Thoát hiểm Dựa trên phương án Bảo hiểm cháy nổ 23/2018/NĐ-CP
  • 4. PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY – ĐỘI PCCC # Nội dung tham chiếu Số văn bản 1 Cơ cấu tổ chức 136/2020/NĐ-CP 2 Chế độ chính sách 136/2020/NĐ-CP 3 Huấn luyện PCCC 136/2020/NĐ-CP 149/2014/TT-BCA 4 Trang thiết bị cho đội PCCC 60/2015/TT-BCA 48/2015/TT-BCA Đội trưởng Tối thiểu 25 thành viên 5 – 9 người/ca, tổ, xưởng Mỗi ca, tổ, xưởng phải có đội trưởng hoặc phó Đội phó Đội phó
  • 5. # Loại thiết bị Kiểm tra Bảo dưỡng 1 Bình chữa cháy Hằng tháng Từ 6 tháng đến 1 năm 5 năm kiểm tra thủy tĩnh 2 Hộp, vòi, lăng Hằng tháng 1 lần / năm 3 Báo cháy tự động 2 lần / năm 1 lần / 2 năm 4 Chữa cháy tự động 1 lần / năm 1 lần / năm 5 Họng nước 2 lần / năm 1 lần / năm 6 Bể nước Mỗi tuần 1 lần / năm 7 Bơm chữa cháy Mỗi tuần 1 lần / năm 8 Đèn chiếu sáng sự cố Hằng tháng 1 lần / năm 9 Đèn chỉ dẫn thoát nạn Hằng tháng 1 lần / năm 10 Phương tiện cứu người Hằng tháng 1 lần / năm PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY – TRANG THIẾT BỊ # Nội dung tham chiếu Số văn bản 1 Trang bị, kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị 3890:2009/BCA 2 Phương thức bảo dưỡng 52/2014/TT-BCA
  • 6. AN TOÀN ĐIỆN – NĂNG LỰC ĐỘI NGŨ  Chuyên môn kỹ thuật phù hợp - 14/2014/NĐ-CP  Thẻ an toàn nhóm 3 – 44/2016/ND-CP  Huấn luyện phân bậc điện - 31/2014/TT-BCT
  • 7. AN TOÀN ĐIỆN – CỞ SỞ VẬT CHẤT  Thí nghiệm, bảo dưỡng, hệ thống điện và dây dẫn - 14/2014/NĐ-CP  Bảo trì bảo dưỡng hệ thống điện định kỳ 14/2014/NĐ-CP  Thí nghiệm các PPE cách điện (ủng, bao tay, thảm cách điện, sào) - 14/2014/BLĐTBXH  Thí nghiệm tiếp địa hệ thống chống sét - 14/2014/NĐ-CP
  • 8. QUẢN LÝ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP Yếu tố có hại Quan trắc môi trường lao động 44/2016/NĐ-CP Xét nghiệm nước uống – không có căn cứ luật Kiểm tra sức khỏe - 19/2016/TT-BYT Loại hình khám Đối tượng Tần suất Khám sức khỏe định kỳ Người lao động bình thường (bao gồm học việc thử việc). 1 năm/lần Làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm 6 tháng/lần Người cao tuổi, trẻ vị thành niên, người khuyết tật. 6 tháng/lần Khám phát hiện bệnh nghề nghiệp Tiếp xúc với các yếu tố có nguy cơ gây bệnh nghề nghiệp. 6 tháng/lần Khám chuyên khoa phụ sản Lao động nữ 6 tháng/lần Sau tai nạn lao động Người bị tai nạn lao động Khi có yêu cầu Bệnh nghề nghiệp Người bị bệnh nghề nghiệp Khi có yêu cầu
  • 9. QUẢN LÝ SỨC KHỎE NGHỀ NGHIỆP Yếu tố nguy hiểm Phòng y tế: 39/2016/NĐ-CP Từ 500 đến dưới 1.000 người phải có 01 bác sĩ và mỗi ca làm việc phải có 01 người làm công tác y tế có trình độ trung cấp Túi sơ cứu: 19/2016/TT-BYT Túi A: 25 người Túi B: 26 đến 50 người Túi C: 51 đến 150 người Đội cơ cứu: 19/2016/TT-BYT 1 sơ cứu viên / 100 lao động Điều tra tra nạn: 39/2016/NĐ-CP
  • 10. ĐIỀU TRA SỰ CỐ + 39/2016/NĐ-CP 1 người bị thương Lập đoàn điều tra Điều tra Họp điều tra Họp công bố kết quả 2 người bị thương nặng 1 người tử vong Báo cáo thanh tra sở LĐTBXH Thanh tra kết luận Cảnh sát giao thông & địa phương Tai nạn giao thông Biên bản tai nạn Chi trả lương Chi phí y tế Không chi trả
  • 11. = 0 ĐIỀU TRA SỰ CỐ Giám định khả năng lao động (Phí giám định do BHXH chi trả ) Suy giảm Trên 5% Suy giảm Dưới 5% 1. Lỗi của người lao động: trợ cấp 2. Lỗi của người sử dụng lao động/không xác định/không hoàn toàn là lỗi của người lao động: bồi thường Quyết định bồi thường Thực hiện bồi thường 04/2015/TT-BLĐTBXH
  • 12. MÔI TRƯỜNG Lập DTM gửi Sở TNMT phê duyệt Xây dựng các công trình bảo vệ môi trường Xin phép chạy thử nghiệm Báo cáo hoàn thành Sở TNMT lấy mẫu 40/2019/NĐ-CP
  • 13. MÔI TRƯỜNG Phát thải Rác thải Nước thải QCVN 19:2009/BTNMT Khí vô cơ QCVN 20:2009/BTNMT Khí hữu cơ 36/2015/TT-BTNMT QCVN 14 : 2008/BTNMT nước thải sinh hoạt QCVN 40:2011 Nước thải công nghiệp Báo cáo hằng năm 40/2019/NĐ-CP 25/2019/TT-BTNMT
  • 14. MÔI TRƯỜNG Quan trắc môi trường định kỳ Bên trong (khu vực làm việc) Bên ngoài (khu vực làm việc) Sử dụng tiêu chuẩn của Bộ TNMT Tiếng ồn: QCVN 24:2016/BYT Thời gian tiếp xúc với tiếng ồn Giới hạn cho phép mức áp suất âm tương đương (LAeq) - dBA 8 giờ 85 4 giờ 88 2 giờ 91 1 giờ 94 30 phút 97 15 phút 100 TT Khu vực Từ 6 giờ đến 21 giờ Từ 21 giờ đến 6 giờ 1 Khu vực đặc biệt 55 45 2 Khu vực thông thường 70 55 Tiếng ồn: QCVN 26:2010/BTNMT Sử dụng tiêu chuẩn của Bộ Y Tế
  • 15. HÓA CHẤT Doanh nghiệp sản xuất Doanh nghiệp pha chế, phối trộn = sản xuất Doanh nghiệp nhập khẩu = kinh doanh Doanh nghiệp sử dụng
  • 16. HÓA CHẤT Hóa chất được sử dụng Phụ lục I 113/2017/ND-CP Hóa chất Cấm Phụ lục III 113/2017/ND-CP Hóa chất Hạn chế Phụ lục II 113/2017/ND-CP Hóa chất Độc Điều 4 – Luật hóa chất Hóa chất nguy hiểm cần xây dựng Kế hoạch ứng phó khẩn cấp Phụ lục IV – 113/2017/ND-CP Nội dung kế hoạch điều 39 luật hóa chất Điều 5 32/2017/TT-BCT Hóa chất phải khai báo Phụ lục V – 113/2017/ND-CP
  • 17. HÓA CHẤT Hóa chất quy định tại điều 24 - 113/2017/ND-CP phải lập MSDS Đối tượng lập MSDS: đơn vị sản xuất, nhập khẩu STT Yêu cầu bắt buộc 1 Nhận dạng hóa chất và thông tin về nhà cung cấp 2 Nhận dạng đặc tính nguy hiểm của hóa chất 3 Thông tin về thành phần các chất 4 Biện pháp sơ cứu về y tế 5 Biện pháp xử lý khi có hỏa hoạn 6 Biện pháp phòng ngừa, ứng phó khi có sự cố 7 Yêu cầu về sử dụng, bảo quản 8 Kiểm soát phơi nhiễm/yêu cầu về thiết bị bảo vệ cá nhân 9 Đặc tính lý, hóa của hóa chất 10 Mức ổn định và phản ứng của hóa chất 11 Thông tin về độc tính 12 Thông tin về sinh thái 13 Thông tin về thải bỏ 14 Thông tin khi vận chuyển 15 Thông tin về pháp luật 16 Các thông tin cần thiết khác, bao gồm các thông tin khi xây dựng và hiệu đính Phiếu an toàn hóa chất
  • 18. HÓA CHẤT NFPA 704 • Xanh lam: khả năng ảnh hưởng đến sức khỏe. • Đỏ: khả năng cháy nổ. • Vàng: khả năng hoạt động hóa học (hoạt hóa). • Trắng: các đặc tính nguy hiểm riêng của vật liệu. Trong đó, các đặc tính được đánh giá theo cấp độ từ 0 (không nguy hiểm) đến 4 (rất nguy hiểm).