2. 6. L p k ho ch phòng ng a ng phó v i thiênậ ế ạ ừ ứ ớ
tai
H c viên n m đ c các yêu c u đ có m t b n k ho chọ ắ ượ ầ ể ộ ả ế ạ
hi u quệ ả
H c viên n m đ c 3 giai đo n ng phó v i thiên taiọ ắ ượ ạ ứ ớ
H c viên n m đ c cách s d ng 5 m u đ xây d ng kọ ắ ượ ử ụ ẫ ể ự ế
ho ch ng phó v i thiên taiạ ứ ớ
3. 6. L p k ho ch phòng ng a ng phó v i thiên taiậ ế ạ ừ ứ ớ
(tt)
Đ l p k ho ch m t cách hi u qu các DN c n:ể ậ ế ạ ộ ệ ả ầ
H c cách xây d ng k ho ch (ọ ự ế ạ qua t p hu n, khóa h c onlineậ ấ ọ
ho c tài li u h ng d n,…ặ ệ ướ ẫ ).
N m v ng nghi p v xây d ng k ho ch kinh doanh, g n kắ ữ ệ ụ ự ế ạ ắ ế
ho ch SXKD v i k ho ch phòng ng a và ng phó v i r i roạ ớ ế ạ ừ ứ ớ ủ
thiên tai c a DN.ủ
Xây d ng k ho ch phù h p v i DN – th hi n rõ tráchự ế ạ ợ ớ ể ệ
nhi m xã h i c a DN (TNXHDN), k ho ch h tr ng i laoệ ộ ủ ế ạ ỗ ợ ườ
đ ng và c ng đ ng trong tình hu ng thiên tai.ộ ộ ồ ố
L p các b ng bi u chi ti t, phân công nhi m v rõ ràngậ ả ể ế ệ ụ
4. 6.L p k ho ch phòng ng a ng phó v i thiên taiậ ế ạ ừ ứ ớ
(tt)
6.1. Tr c thiên taiướ : Giai đo n phòng ng a và chu n bạ ừ ẩ ị
6.2. Trong thiên tai: Giai đo n ng phóạ ứ
6.3. Sau thiên tai: Khôi ph c quay tr l i s n xu tụ ở ạ ả ấ
5. 6.1. Tr c thiên taiướ
6.1.1. Các bi n pháp gi m nh (xem video v bão và lũ l t)ệ ả ẹ ề ụ
6.1.2. Xây d ng k ho ch ng phó (bao g m c k ho chự ế ạ ứ ồ ả ế ạ
h tr c ng đ ng và ph c h i sau thiên tai) – bài t pỗ ợ ộ ồ ụ ồ ậ
6.1.3. Nhi m v c th tr c mùa m a bão và s n sàngệ ụ ụ ể ướ ư ẵ
đón bão (Ví d )ụ
6. 6.1.1. Các bi n pháp gi m nhệ ả ẹ
Nhóm gi i pháp phi công trình g m có:ả ồ
Nâng cao ki n th c, nh n th c và k năng c a công nhânế ứ ậ ứ ỹ ủ
viên trong DN v phòng ng a và gi m nh và kh c ph c r iề ừ ả ẹ ắ ụ ủ
ro thiên tai;
B trí nhân l c đ y đ v i c ch t ch c phù h p, tráchố ự ầ ủ ớ ơ ế ổ ứ ợ
nhi m rõ ràng đ đ m nh n nhi m v ng phó thiên tai;ệ ể ả ậ ệ ụ ứ
B trí ngu n tài chính đ y đ và n đ nh đ đ m b o cácố ồ ầ ủ ổ ị ể ả ả
ho t đ ng qu n lý r i ro thiên tai đ c th c hi n t t;ạ ộ ả ủ ượ ự ệ ố
7. 6.1.1. Các bi n pháp gi m nh (tt)ệ ả ẹ
Nhóm gi i pháp phi công trình g m có:ả ồ
Đa d ng hóa ngu n cung c p, b trí ngu n nguyên, nhiên li uạ ồ ấ ố ồ ệ
d phòng đ đ m b o không b gián đo n khi có thiên tai x yự ể ả ả ị ạ ả
ra;
B trí mùa v thích h p, đi u ch nh k ho ch s n xu t, kố ụ ợ ề ỉ ế ạ ả ấ ế
ho ch d tr /b o qu n s n ph m đ có ngu n cung n đ nh;ạ ự ữ ả ả ả ẩ ể ồ ổ ị
Đa d ng hóa các đ i tác, chia s r i ro, hình thành m ng l iạ ố ẻ ủ ạ ướ
t ng tr , h p tác khi có thiên tai x y ra;ươ ợ ợ ả
Có tính đ n y u t thiên tai khi l p k ho ch phát tri n thế ế ố ậ ế ạ ể ị
tr ng nh m đ m b o tiêu th n đ nh.ườ ằ ả ả ụ ổ ị
8. 6.1.1. Các bi n pháp gi m nh (tt)ệ ả ẹ
Nhóm gi i pháp k thu t và công trình t p trung :ả ỹ ậ ậ
L a ch n v trí, đ a hình an toàn cho các công trình xây d ng nhự ọ ị ị ự ư
nhà x ng, c a hàng, kho bãi, văn phòng đi u hành, tr m y t ,ưở ủ ề ạ ế
tr m đi n và khu ký túc xá công nhân....ạ ệ
Thi t k các h th ng s n xu t, các công ngh hi n đ i đ làm tăngế ế ệ ố ả ấ ệ ệ ạ ể
đ an toàn và b o d ng cho các công trình xây d ng: văn phòng,ộ ả ưỡ ự
nhà x ng, kho tàng...ưở
Có h th ng c nh báo v i thi t k phù h p và đ c b o d ngệ ố ả ớ ế ế ợ ượ ả ưỡ
th ng xuyênườ
H th ng thông tin liên l c có th v n hành thông su t tr c, trongệ ố ạ ể ậ ố ướ
và sau thiên tai
9. 6.1.1. Các bi n pháp gi m nh (tt)ệ ả ẹ
Nhóm gi i pháp k thu t và công trình t p trung :ả ỹ ậ ậ
H th ng b o qu n, t m tr nguyên li u, b o qu n, d trệ ố ả ả ạ ữ ệ ả ả ự ữ
s n ph mả ẩ
H th ng ph ng ti n v n chuy n đ ng b và có ph ngệ ố ươ ệ ậ ể ồ ộ ươ
ti n d phòngệ ự
Chu n b s n sàng các trang thi t b c u tr , c u n nẩ ị ẵ ế ị ứ ợ ứ ạ
Áp d ng nh ng nguyên t c xây d ng phòng ch ng thiên taiụ ữ ắ ự ố
Có quy ho ch v s d ng đ t và tài nguyên h p lý.ạ ề ử ụ ấ ợ
Tránh nh ng n i t p trung các y u t ch u r i ro cao.ữ ơ ậ ế ố ị ủ
10. 6.1.2. K ho chế ạ ứng phó khẩn cấp rủi ro thiên tai
1. Ph ng án b o v con ng i trong thiên taiươ ả ệ ườ
2. Ph ng án b o v tài s n trong thiên taiươ ả ệ ả
3. Ph ng án đ m b o vi c cung ng v t t đ u vào cho s nươ ả ả ệ ứ ậ ư ầ ả
xu t và th c hi n nghĩa v giao hàng v i khách hàng (ph cấ ự ệ ụ ớ ụ
v s n xu t kinh doanh bình th ng sau thiên tai)ụ ả ấ ườ
4. Ph ng án s d ng công c d phòng và thông tin liên l cươ ử ụ ụ ự ạ
trong ch huy ng phó tình hu ng kh n c pỉ ứ ố ẩ ấ
5. T ng h p ti n đ - kinh phí ph c v phòng ng a, ng phóổ ợ ế ộ ụ ụ ừ ứ
kh n c p r i ro thiên taiẩ ấ ủ
11. Câu h i 21:ỏ Li t kê nh ng ph ng án ng phó kh nệ ữ ươ ứ ẩ
c p r i ro thiên tai c n l p?ấ ủ ầ ậ
a) B o v con ng i trong thiên taiả ệ ườ
b) B o v tài s n trong thiên taiả ệ ả
c) Đ m b o cung ng v t t đ u vào cho s n xu t và th c hi n nghĩa v giaoả ả ứ ậ ư ầ ả ấ ự ệ ụ
hàng v i khách hàngớ
d) S d ng công c d phòng và thông tin liên l c trong ch huy ng phó tìnhử ụ ụ ự ạ ỉ ứ
hu ng kh n cápố ẩ
e) T ng h p ti p đ -kinh phí ph c v phòng ng a, ng phó kh n c p r i roổ ợ ế ộ ụ ụ ừ ứ ẩ ấ ủ
thiên tai
Đáp án: a,b,c,d,e
Tr l i sau khi ch nả ờ ọ
a) : a,b,c,d,e Chúc m ng! B n đã tr l i đúng! có 4 ph ng án và 1 b nừ ạ ả ờ ươ ả
t ng h p ti n đ /kinh phí cho ng phó kh n c p r i ro thiên tai!ổ ợ ế ộ ứ ẩ ấ ủ
b) : B n đã ch n ch a chính xác, ph ng án b n đ xu t ch a đ y đ !ạ ọ ư ươ ạ ề ấ ư ầ ủ
12. 6.1.3. Ph ng án b o v con ng i trong thiênươ ả ệ ườ
tai
1. Bao g m cán b nhân viên c a DN và c khách hàng đang đ aồ ộ ủ ả ở ị
bàn DN khi thiên tai x y raả
2. B o v t i n i l u trú c a DN, n u đ a đi m đó an toàn. S tán đả ệ ạ ơ ư ủ ế ị ể ơ ể
đi đ n n i an toàn n u đ a đi m l u trú không an toànế ơ ế ị ể ư
3. Đ s tán con ng i ph i tính đ n ph ng ti n di chuy n, th iể ơ ườ ả ế ươ ệ ể ờ
đi m di chuy n phù h pể ể ợ
4. B o v t i ch ho c s tán đ u ph i l u ý đ n d tr l ng th cả ệ ạ ỗ ặ ơ ề ả ư ế ự ữ ươ ự
th c ph m, n c u ng, thu c men và y t , v t d ng cho đ i s ngự ẩ ướ ố ố ế ậ ụ ờ ố
5. C n có ng i và b ph n ph trách lo li u và có d trù chi phí tàiầ ườ ộ ậ ụ ệ ự
chính
15. 6.2.1. Ph ng án b o v tài s n trong thiên taiươ ả ệ ả
Ph ng án b o v tài s n trong thiên taiươ ả ệ ả : nhà x ngưở , máy
móc - thi t b - ph ng ti n v n chuy nế ị ươ ệ ậ ể , v t t - nguyênậ ư
v t li u - bán thành ph m - hàng hóaậ ệ ẩ , h s tài li u,...ồ ơ ệ
B o v t i ch n u tài s n không th di chuy n đ c ho cả ệ ạ ỗ ế ả ể ể ượ ặ
n i đ t tài s n đ c b o v an toànơ ặ ả ượ ả ệ
N u tài s n có nguy c thi u an toàn thì ph i di chuy n đ nế ả ơ ế ả ể ế
n i an toànơ
16. M u ph ng án di d i và b o v tài s n t i chẫ ươ ờ ả ệ ả ạ ỗ
17. 6.2.2. PA đảm bảo cung ứng vật tư SX & thực hiện
nghĩa vụ KH
L p danh sách nhà cung c p và khách hàng ch y u có liên quan m tậ ấ ủ ế ậ
thi t đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh. D trù các tình hu ng giánế ế ạ ộ ả ấ ự ố
đo n và khó khăn khi thiên tai di n ra trong vi c cung c p đ u vào vàạ ễ ệ ấ ầ
giao hàng đ u ra, b o đ m ho t đ ng bình th ng khi thiên tai k tầ ả ả ạ ộ ườ ế
thúc
N u tình hu ng thiên tai di n ra có kh năng nh h ng ngu n cungế ố ễ ả ả ưở ồ
ng chính thì ph i tìm ngu n cung ng d phòngứ ả ồ ứ ự
Cân nh cắ
Kh năng có th cung c p d ch v c a các nhà cung c p trong tìnhả ể ấ ị ụ ủ ấ
hu ng thiên taiố
M c đ có th b nh h ng c a các nhà cung c p khi thiên tai x y raứ ộ ể ị ả ưở ủ ấ ả
M c đ tác đ ng đ i v i ho t đ ng SXKD c a DNứ ộ ộ ố ớ ạ ộ ủ
D ki n kinh phí n u nh h ngự ế ế ả ưở
19. 6.2.3. Thông tin liên l cạ
1. C p nh t và thông báo liên t c v tình hình thiên tai choậ ậ ụ ề
cán b nhân viên và khách hàngộ
2. L p b ng s đi n tho i liên l c n i b trong ch huyậ ả ố ệ ạ ạ ộ ộ ỉ
phòng ng a ng phó r i ro thiên taiừ ứ ủ
3. Ph ng án s d ng thông tin và công c thay th trongươ ử ụ ụ ế
tình hu ng kh n c pố ẩ ấ
4. Ph i k t h p v i các c quan t ch c bên ngoài trongố ế ợ ớ ơ ổ ứ
ng phó kh n c pứ ẩ ấ
21. 6.2.4. T ng h p ti n đ - kinh phíổ ợ ế ộ
T ng h p t t c các ph ng án trên có th i gian, ng i phổ ợ ấ ả ươ ờ ườ ụ
trách, h tr , giám sát, nhân l c, kinh phí th c hi nỗ ợ ự ự ệ
Khung th i gian c th và rõ ràngờ ụ ể
Phân b ngu n l c h p lý, đ y đổ ồ ự ợ ầ ủ
Có b ch s k t qu chi ti t và phù h p.ộ ỉ ố ế ả ế ợ
23. Th nào là b n k ho ch chu n b ng phó v iế ả ế ạ ẩ ị ứ ớ
thiên tai t t?ố
M t s đi m c n l u ý:ộ ố ể ầ ư
B n k ho ch ph i ng n g n, rõ ràng và d hi uả ế ạ ả ắ ọ ễ ể
B n k ho ch ph i có tính linh ho t: có th đi u ch nh m tả ế ạ ả ạ ể ề ỉ ộ
cách nhanh chóng và d dàngễ
Ph i ki m tra l i b n k ho ch và đi u ch nh, c p nh t th ngả ể ạ ả ế ạ ề ỉ ậ ậ ườ
xuyên (n u c n)ế ầ
Các ho t đ ng này c n l ng ghép vào các ho t đ ng th ngạ ộ ầ ồ ạ ộ ườ
ngày c a DNủ
T t c các nhân viên trong DN c n n m rõ các ho t đ ng cấ ả ầ ắ ạ ộ ụ
th trong b n k ho chể ả ế ạ
24. Ví d ph ng án phòng ng a & ng phó bãoụ ươ ừ ứ
Nh ng ho t đ ng c n chu n b tr c khi x y ra bão t 4 – 5ữ ạ ộ ầ ẩ ị ướ ả ừ
ngày:
Tr c bão 3 ngày n u c p gió <=4; c p gió t 5-7 thì c n làmướ ế ấ ấ ừ ầ
gì và c p gió trên c p 8 thì c n làm gì?ấ ấ ầ
Trong khi x y ra bão:ả
Ch y u tu n tra, b o v tòa nhà, thi t b , c s v t ch t vàủ ế ầ ả ệ ế ị ơ ở ậ ấ
báo cáo tình hình di n bi n đ n các bên liên quan.ễ ế ế
ng c u nh ng h h ng trong đi u ki n cho phép, đ m b oỨ ứ ữ ư ỏ ề ệ ả ả
an toàn tính m ng c a các thành viên trong nhóm ng tr c.ạ ủ ứ ự
25. Ví d k ho ch ph c h i sau bãoụ ế ạ ụ ồ
Sau khi bão tan:
Các ho t đ ng c th c n ti n hànhạ ộ ụ ể ầ ế
D n d p, s a ch a …ọ ẹ ử ữ
Chu n b đi u ki n ph c h i s n xu t kinh doanh.ẩ ị ề ệ ụ ồ ả ấ
Yêu c u: t t c nh ng cá nhân liên quan c n n m chi ti tầ ấ ả ữ ầ ắ ế
nh ng vi c c n làm và bi t cách th c hi n trong th i gianữ ệ ầ ế ự ệ ờ
nhanh nh t. C n th ng xuyên rà soát và đi u ch nh, b sungấ ầ ườ ề ỉ ổ
n u c n thi t.ế ầ ế
Editor's Notes
Thông thường, giải pháp để phòng ngừa giảm nhẹ RRTT được xếp vào 2 nhóm giải pháp chính:
Nhóm giải pháp “phi công trình” và Nhóm giải pháp kỹ thuật và công trình
Khi nhắc đến quản lý/phòng ngừa rủi ro thiên tai người ta thường nghĩ đến các giải pháp liên quan đến gia cố công trình, nhà xưởng, kho tàng... hay nói cách khác là các giải pháp công trình. Trên thực tế, các giải pháp phi công trình đóng vai trò quan trọng không kém, thậm chí có vai trò quyết định đến khả năng QLRRTT của DN, quyết định hiệu quả của các giải pháp kỹ thuật và công trình.
Về nguyên tắc, giải pháp phi công trình là toàn bộ những biện pháp làm phát huy các khả năng và hạn chế các biểu hiện dễ bị tổn thương của DN trong các lĩnh vực: nhân lực, cơ chế tổ chức, tài chính, nguyên nhiên liệu, sản phẩm, đối tác, mạng lưới, thị trường.
Một số giải pháp phi công trình trong QLRRTT, có thể là:
Nhóm giải pháp kỹ thuật và công trình tập trung vào việc tạo một môi trường vật lý an toàn nhất cho con người và các tài sản của DN. Nhóm giải pháp này bao gồm tất cả các biện pháp nhằm giảm thiểu các yếu tố dễ bị tổn thương và tăng cường khả năng của DN về cơ sở vật chất, nhà xưởng, kỹ thuật, công nghệ, chẳng hạn như
Kết thúc phần lý thuyết này, chiếu video minh họa và làm bài tập số 4
Kế hoạch này còn được gọi là kế hoạch ứng phó trong tình huống khẩn cấp