2. 4. Tình hình thiên tai c a Vi t Namủ ệ
H c viên hi u đ c các lo i hình thiên tai ph bi n Vi tọ ể ượ ạ ổ ế ở ệ
Nam
H c viên t đánh giá đ c m c đ s n sàng ng phó thiên taiọ ự ượ ứ ộ ẵ ứ
c a DN mìnhủ
3. Tình hình thiên tai c a Vi t Namủ ệ
Vi t Nam là m t trong 4 n c ch u nh h ng l n nh t c aệ ộ ướ ị ả ưở ớ ấ ủ
hi n t ng khí h u c c đoan trong hai th p k tr l i đây vàệ ượ ậ ự ậ ỷ ở ạ
đ ng th 3 n u ch tính riêng năm 2008.ứ ứ ế ỉ
Riêng Vi t Nam, m i năm thiên tai c p đi m ng s ng c a ở ệ ỗ ướ ạ ố ủ
466 ng i, thi t h i trên 1,5 tườ ệ ạ ỷ USD t ng đ ng 1,5% GDP ươ ươ
Di n bi n thiên tai ngày càng ph c t p, không theo quy lu t ễ ế ứ ạ ậ
nh tr c đây, t n su t tăng lên, c ng đ m nh h n rõ r tư ướ ầ ấ ườ ộ ạ ơ ệ
đ c bi t là trong b i c nh VN là n c ch u nh h ng n ng ặ ệ ố ả ướ ị ả ưở ặ
n c a BĐKH ề ủ
4. T n su t xu t hi n c a các hi m h a thiên nhiênầ ấ ấ ệ ủ ể ọ
Vi t Namở ệ
CAO TRUNG BÌNH TH PẤ
Lũ, ng p úngậ M a đá và m a l n ư ư ớ Đ ng đ tộ ấ
Bão, áp th p nhi t đ iấ ệ ớ S t l đ t ạ ở ấ S ng mu iươ ố
H n hán ạ Cháy r ng ừ Sóng th nầ
Lũ quét Xâm nh p m nậ ặ
Xói l /b i l pở ồ ấ
L c xoáyố
Ngu n: Báo cáo c a Ban ch đ o Phòng ch ng l t bão Trung ngồ ủ ỉ ạ ố ụ ươ
5. Các s ki n thiên tai l n trong th p k qua (1997-2009)ự ệ ớ ậ ỷ
Năm S ki nự ệ
Số
ng iườ
ch tế
Số
ng iườ
bị
th ngươ
Số
ng iườ
m tấ
tích
Thi t h iệ ạ
kinh tế
(tỷ đồng)
Vùng bị
nh h ngả ưở
2013 Bão Nari 32 168 3 2.527,000 Duyên h i MTả
2009 Bão Ketsana 179 1.140 8 16.078 15 t nhỉ MT & TN
2008 Bão Kammuri 133 91 34 1.939.733 09 t nh MB &ỉ MT
2007 Bão Lekima 88 180 8 3.215.508 17 t nh MB &ỉ MT
2006 Bão Xangsane 72 532 4 10.401.624 15 t nh MN &ỉ MT
2005 Bão s 7ố 68 28 3.509.150 12 t nh MB &ỉ MT
2004 Bão s 2ố 23 22 298.199 05 t nhỉ MT
2003 M a l n k tư ớ ế
h p v i lũợ ớ
65 33 432.471 09 t nhỉ MT
2002 Lũ l ch sị ử 171 456.831 ĐB Sông C u Longử
2000 Các đ t lũ quétợ 28 27 2 43.917 05 t nh MBỉ
1999 Lũ l ch sị ử 595 275 29 3.773.799 10 t nhỉ MT
1997 Bão Linda 778 1.232 2.123 7.179.615 21 t nhỉ MT & MN