2. I. M c đíchụ
H c viên làm quen v i các khái ni m v hi m h a t nhiên,ọ ớ ệ ề ể ọ ự
thiên tai, r i ro thiên tai, gi m nh r i ro thiên tai, tình tr ngủ ả ẹ ủ ạ
d b t n th ng, đi m m nh / y u, cách đánh giá, năng l cễ ị ổ ươ ể ạ ế ự
ng phó v i thiên tai, QLRRTT cho DNứ ớ
3. II. M t s khái ni mộ ố ệ
2.1. Hi m h a t nhiênể ọ ự
2.2. Thiên tai
2.3. R i ro thiên taiủ
2.4. Gi m nh r i ro thiên taiả ẹ ủ
2.5. Tình tr ng d b t n th ngạ ễ ị ổ ươ
2.6. Đi m m nh / đi m y u, cách đánh giáể ạ ể ế
2.7. Năng l c ng phó v i thiên taiự ứ ớ
2.8. Qu n lý r i ro thiên tai cho DNả ủ
4. 2.1.Hi m h a t nhiênể ọ ự
Hi m h a t nhiên là nh ng hi n t ng t nhiên có th gâyể ọ ự ữ ệ ượ ự ể
t n th t v ng i, tài s n, môi tr ng, đi u ki n s ng vàổ ấ ề ườ ả ườ ề ệ ố
gián đo n các ho t đ ng kinh t xã h iạ ạ ộ ế ộ . Theo nguyên nhân
có th chia thành 3 nhómể
5. 2.2. Thiên tai
Thiên tai là nh ng hi n t ng t nhiên b t th ng (có th )ữ ệ ượ ự ấ ườ ể gây
thi t h iệ ạ v ng i, tài s n, môi tr ng, đi u ki n s ng và cácề ườ ả ườ ề ệ ố
ho t đ ng kinh t xã h iạ ộ ế ộ
Hi m h a t nhiên khi x y raể ọ ự ả không nh t thi tấ ế d n đ n m tẫ ế ộ
thiên tai
N u hi m h a gây nên nh ng nh h ng nghiêm tr ng t i c ngế ể ọ ữ ả ưở ọ ớ ộ
đ ng và có ph m vi tác đ ng r ng, gây thi t h i l n và làm giánồ ạ ộ ộ ệ ạ ớ
đo n cu c s ng bình th ng c a c ng đ ng thì đ c g i làạ ộ ố ườ ủ ộ ồ ượ ọ thiên
tai
6. 2.3. R i ro thiên taiủ
R i roủ : là kh năng các h u qu tiêu c c có th n y sinhả ậ ả ự ể ả
khi các hi m h a x y ra trên th c t , tác đ ng t i conể ọ ả ự ế ộ ớ
ng i, tài s n và môi tr ng d b t n th ngườ ả ườ ễ ị ổ ươ
R i ro thiên taiủ là thi t h i mà thiên tai có th gây raệ ạ ể về
ng i, tài s n, môi tr ng, đi u ki n s ng và các ho tườ ả ườ ề ệ ố ạ
đ ng kinh t , xã h iộ ế ộ
M t hi m h a có th ch d n đ n m t thiên tai n u m t cáộ ể ọ ể ỉ ẫ ế ộ ế ộ
nhân và các h th ng xã h i đangệ ố ộ ở tình tr ng d b t nạ ễ ị ổ
th ngươ d i các tác đ ng c a hi m h a đóướ ộ ủ ể ọ
7. 2.4. Tình tr ng d b t n th ngạ ễ ị ổ ươ
Tình tr ng d b t n th ngạ ễ ị ổ ươ là nh ng đ c đi m c a m tữ ặ ể ủ ộ
c ng đ ng, h th ng ho c tài s n khi n cho c ng đ ng, hộ ồ ệ ố ặ ả ế ộ ồ ệ
th ng ho c tài s n đó d b nh h ng b i các tác đ ng cóố ặ ả ễ ị ả ưở ở ộ
h i t hi m h a t nhiênạ ừ ể ọ ự
S k t h p gi a hi m h a và tình tr ng d b t n th ngự ế ợ ữ ể ọ ạ ễ ị ổ ươ
t o nênạ r i ro thiên taiủ
8. 2.5. Đánh giá r i ro thiên taiủ
Đánh giá r i ro thiên tai:ủ là m t quá trình thu th p và phânộ ậ
tích thông tin v các hi m h a thiên tai, đi m y u và đi mề ể ọ ể ế ể
m nh c a m t DN đ i v i m t lo i hình thiên tai c thạ ủ ộ ố ớ ộ ạ ụ ể
9. 2.6.Năng l c ng phó v i thiên taiự ứ ớ
Năng l c ng phó v i thiên taiự ứ ớ là s k t h p gi a cácự ế ợ ữ đi mể
m nhạ và các ngu n l c s n cóồ ự ẵ trong m t c ng đ ng, t ch cộ ộ ồ ổ ứ
ho c xã h i đ có th gi m nh m c đ r i ro và nh ng nhặ ộ ể ể ả ẹ ứ ộ ủ ữ ả
h ng c a thiên taiưở ủ
10. Đi m m nh/y u/ cách đánh giáể ạ ế
Kh năng/đi m m nhả ể ạ : là các ngu n l c, ph ng ti n và th m nh, hi nồ ự ươ ệ ế ạ ệ
có trong DN có th giúp DN có kh năng ng phó, ch ng ch i, phòng ng a,ể ả ứ ố ọ ừ
ngăn ch n, gi m nh ho c nhanh chóng ph c h i sau thiên taiặ ả ẹ ặ ụ ồ
Đi m y uể ế : là m t khái ni m mô t các nhân t ho c h n ch v kinh t , xãộ ệ ả ố ặ ạ ế ề ế
h i, v t ch t ho c tính ch t đ a lý, làm gi m kh năng phòng ng a và ngộ ậ ấ ặ ấ ị ả ả ừ ứ
phó tác đ ng c a các hi m h aộ ủ ể ọ
Đánh giá đi m m nh/kh năngể ạ ả : Là xác đ nh các ngu n l c, ph ng ti nị ồ ự ươ ệ
và th m nh hi n có trong DN có th giúp DN có kh năng ng phó, ch ngế ạ ệ ể ả ứ ố
ch i, phòng ng a, ngăn ch n, gi m nh ho c nhanh chóng ph c h i sauọ ừ ặ ả ẹ ặ ụ ồ
thiên tai
Đánh giá đi m y u (TTDBTT)ể ế : Là xác đ nh nh ng y u t nguy c và phânị ữ ế ố ơ
tích sâu các nguyên nhân và đi u ki n có th làm n ng thêm nh ng thi tề ệ ể ặ ữ ệ
h i, m t mát c a DN khi thiên tai x y raạ ấ ủ ả
11. 2.7. Gi m nh r i ro thiên taiả ẹ ủ
Gi m nh r i ro thiên tai (GNRRTT) làả ẹ ủ gi m thi uả ể ho cặ h nạ
chế các tác đ ng có h i c a hi m h a t nhiên và thiên taiộ ạ ủ ể ọ ự
12. 2.8. Qu n lý r i ro thiên taiả ủ
Qu n lý r i ro thiên tai (QLRRTT) là quá trình mang tính hả ủ ệ
th ng nh m áp d ng các quy đ nh hi n hành, huy đ ng cố ằ ụ ị ệ ộ ơ
quan, t ch c, cá nhân và k năng c n thi t đ th c hi n cácổ ứ ỹ ầ ế ể ự ệ
chi n l c, chính sách và nâng cao kh năng ng phó, gi mế ượ ả ứ ả
thi u tác đ ng b t l i c a hi m h a và thiên tai.ể ộ ấ ợ ủ ể ọ
14. Các ho t đ ng đ c ti n hành tr cạ ộ ượ ế ướ
khi thiên tai x y ra và th ng g n li nả ườ ắ ề
v i các k ho ch qu n lý r i ro c a DNớ ế ạ ả ủ ủ
Quá trình QLRRTT
Chu n bẩ ị
ng phóứ
Nh ng ho t đ ng đ c ti n hànhữ ạ ộ ượ ế
trong khi thiên tai xay ra, bao g m c̉ ồ ả
công tác c u trứ ợ
ng phóỨ
Các ho t đ ng đ c ti n hành sauạ ộ ượ ế
khi thiên tai x y raả
Ph c h iụ ồ
15. QUÁ TRÌNH QLRR TT
TR CƯỚ
THIÊN TAI
TRONG
THIÊN TAI
SAU
THIÊN TAI
(L p KH và chu n b ng phó)ậ ẩ ị ứ
( ng phó kh n c pỨ ẩ ấ
v i thiên tai)ớ
(Ph c h i – Tái thi t.ụ ồ ế
Kh c ph c h u qu thiên tai)ắ ụ ậ ả
DOANH
NGHIỆP