1. “BÀI 3:CẤU TRÚC
CHƯƠNG TRÌNH"
GVHD: ................................................................
SVTH: ................................................................
MSSV: ................................................................
Cô Nguyễn Thị Ngọc Hoa
Đặng Thị Kim Nguyên
K37.103.061
Trường ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM
Khoa CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1
5. Nội
dung
bài học
1. Cấu trúc
chung
2. Các thành
phần của
chương
trình
3. Ví dụ
chương
trình đơn
giản
5
6. Một bài văn
thường có cấu trúc
như thế nào? Kể
tên?
Ba phần chính
Mở bài
Thân bài
Kết bài
6
Phân tử
nước có cấu
trúc ra sao?
Phân tử nước có
cấu trúc 2 phần
Hydro và Oxi
7. Mọi sự vật đều có cấu
trúc của nó. Ngôn ngữ
lập trình bậc cao cũng có
cấu trúc 2 phần quan
trọng nhất? Đố các em đó
là phần nào? Cú pháp của
nó ra sao?
7
8. 1. Cấu trúc chương trình
Qui định về việc ghi cấu trúc chương trình:
• Các diễn giải ngôn ngữ tự nhiên sẽ được ghi
trong cặp dấu < và >
• Các thành phần không bắt buộc phải có
trong chương trình sẽ được ghi trong cặp
dấu [ và ]
• Cấu trúc chung của chương trình là
[<PHẦN KHAI BÁO>]
<PHẦN THÂN>
8
9. Cấu trúc chương trình Pascal đơn giản
Giải thích
Cấu trúc chương trình Pascal
đơn giản
Ví dụ chương trình
Phần
khai báo
program <tên chương trình>;
uses <tên các thư viện>;
const <tên hằng>=<giá trị hằng>;
var <tên biến>:<kiểu dữ liệu>;
/*Có thể còn những khai báo
khác*/
begin
[<Dãy lệnh>]
end.
program Hinhtron;
uses crt;
const pi = 3.1416;
var R,S: real
begin
write(‘Nhap R: ’);
readln(R);
S:= R*R*pi;
writeln(‘Dien tich la:
‘,S);
readln;
end.
Phần
thân
chương
trình
chính
9
10. 2. Các thành phần của chương trình
Phần
khai
báo
Phần
thân
Cấu trúc
chương
trình
10
13. Khai báo tên chương trình
• Trong Pascal:
program <tên chương trình>;
• Ví dụ:
program vidu;
program tinhtong;
13
14. Note
• Khai báo tên chương trình chỉ có ý nghĩa để ghi
nhớ tên bài toán cần giải
• Nên đặt tên chương trình sao cho dễ nhớ, mang
đặc trưng của chương trình đó.
14
15. Khai báo thư viện
• Trong Pascal
uses <tên thư viện>;
• Ví dụ
Uses crt;
{Thư viện crt chứa các hàm vào/ra chuẩn làm
việc với màn hình và bàn phím}
Uses graph;
{Thư viện graph chứa các hàm đồ hoạ}
• Để xoá những gì trên màn hình sau khi khai
báo thư viện crt ta dùng lệnh clrscr.
15
16. Note
• Trong chương trình có thể khai báo tên các thư
viện hàm, thủ tục chuẩn hoặc các thư viện chứa
các hàm người lập trình tự định nghĩa.
16
17. Khai báo hằng
• Trong Pascal
const <tên hằng>=<giá trị hằng>;
• Ví dụ
const MaxN = 1080;
const pi = 3.1416;
17
18. Note
• Khai báo hằng tạo điều kiện thuận lợi cho việc chỉnh
sửa lại các giá trị hằng trong toàn bộ chương trình.
• Khi sửa lại giá trị của hằng tại phần khai báo thì toàn bộ
tên hằng này ở mọi vị trí đều nhận giá trị mới
18
19. Khai báo biến
• Trong Pascal:
Var <danh sách biến>:<kiểu dữ liệu>;
• Ví dụ: Giải phương trình bậc hai:
ax2 + bx +c = 0.
Khai báo: Var a,b,c,x1,x2,delta: real;
19
20. Note
• Tùy theo chương trình cụ thể, phần khai báo thư
viện, hằng, biến có thể có hoặc không
• Chỉ những đối tượng được khai báo hoặc gián
tiếp khai báo thì mới có thể sử dụng được
20
21. b) Phần thân
• Phần thân chương trình bao gồm dãy lệnh trong
phạm vi được xác định bởi cặp dấu hiệu mở đầu
và kết thúc.
• Trong Pascal, được bắt đầu và kết thúc bởi
Begin… End.
Begin
[<Dãy lệnh>];
End.
Ví dụ: Begin
writeln (‘Xin chao cac ban!’);
End.
21
22. Note
• Trong Pascal dùng dấu chấm phẩy (;) để ngăn cách
các câu lệnh.
• Kết thúc chương trình chính là end và dấu chấm (.)
• Mọi dòng lệnh sau end. đều không có ý nghĩa
22
24. Chương trình đơn giản
program Minion;
uses crt;
begin
clrscr;
writeln(‘Hello!’);
readln;
end.
24
Hello!
25. 1. Xác định cụ thể, chi tiết các thành
phần trong chương trình sau:
program Tinh_Tong;
uses crt;
const K = 2.33;
var x, y : Integer;
begin
Write(‘Nhap vao x va y:’);
Readln(x,y);
Writeln(‘Tong la:’, x+y);
Readln;
end.
25
Khai báo tên chương trình
Khai báo thư viện
Khai báo hằng
Khai báo biến
Phần
thân
CT
Phần
Khai
báo
26. 2.Viết chương trình nhập bán kính,
tính diện tích hình tròn đặt tên CT là
Hinhtron
26
program Hinhtron;
uses crt;
const pi = 3.1416;
var R,S: real
begin
write(‘Nhap R: ’);
readln(R);
S:= R*R*pi;
writeln(‘Dien tich la: ‘,S);
readln;
end.
27. Dặn dò
• Về nhà học bài
• Chép nội dung phiếu học tập vào vở
• Chuẩn bị trước bài 4,5
27