SlideShare a Scribd company logo
1 of 81
Download to read offline
Giới thiệu 1
Ch ơng 1
Giới thiệu
Computer Networking:
A Top Down Approach
Featuring the Internet,
3rd edition.
Jim Kurose, Keith Ross
Addison-Wesley, July
2004.
All material copyright 1996-2006
J.F Kurose and K.W. Ross, All Rights Reserved
Slide này được biên dịch sang tiếng Việt theo
sự cho phép của các tác giả
Biên dịch: ThS. Trần Bá Nhiệm
Giới thiệu 2
Ch ơng 1: Nội dung trình bày
1.1 Internet là gì?
1.2 Phần cạnh c a mạng
1.3 Phần lõi c a mạng
1.4 Các thiết bị vật lý
1.5 Cấu trúc Internet và ISP
1.6 Sự trễ & mất mát trong các mạng chuyển
mạch gói
1.7 Các lớp giao th c, các mô hình dịch vụ
1.8 Lịch sử phát triển Internet
1.1 Internet là gì?
Giới thiệu 3
Giới thiệu 4
 Internet bao gồm hàng
triệu thiết bị tính toán kết
nối với nhau:
hosts = các hệ thống đầu
cuối chạy các ứng dụng
mạng
 Dữ liệu được truyền thông
qua phương tiện truyền
thông
 Cáp quang, cáp đồng, sóng
radio, vệ tinh
 Tốc độ truyền = băng thông
 routers: chuyển các gói tin
(gói dữ liệu hay gói điều
khiển còn gọi là thông
điệp)
ISP địa ph ơng
Mạng công ty
ISP vùng
router
workstation
server
mobile
Giới thiệu 5
 Giao th c (protocol) điều
khiển việc gửi và nhận các thông
điệp
 Ví dụ:TCP, IP, HTTP, FTP,
PPP
 Internet: “mạng c a các mạng”
 Cấu trúc không chặt chẽ
 Internet có tính công cộng,
ng ợc với intranet có tính
riêng t
 Các chuẩn Internet
 RFC: Request for comments
 IETF: Internet Engineering
Task Force
ISP địa ph ơng
Mạng công ty
ISP vùng
router workstation
server
mobile
Giới thiệu 6
 Hạ tầng truyền thông cho
phép các ng dụng phân
tán hoạt động trên các
host:
 Web, email, trò chơi, e-
commerce, chia sẻ file
 Các dịch vụ truyền thông:
 Connectionless không tin
cậy
 Connection-oriented tin cậy
Giới thiệu 7
Giao th c con ng ời:
 “what’s the time?”
 “I have a question”
 Giới thiệu
… xác định các thông
điệp đã gửi
… xác định các hành
động xảy ra khi thông
điệp đã nhận, hoặc
các sự kiện khác
Giao th c mạng:
 Giữa các máy móc ch
không phải con ng ời
 Tất cả các hành vi
truyền thông trong
Internet đều đ ợc quản
lý bởi các giao th c
Giao thức định nghĩa dạng
thức để cho các thông điệp
gửi và nhận giữa các thực
thể trên mạng và hành
động xảy ra tương ứng
Giao th c (protocol)
Giới thiệu 8
So sánh giữa giao th c con ng ời và giữa hai thực thể
mạng
Hỏi: Các giao th c khác c a con ng ời?
Hi
Hi
Got the
time?
2:00
TCP connection
request
TCP connection
response
Get http://www.awl.com/kurose-ross
<file>
time
1.2 Phần cạnh c a mạng
Giới thiệu 9
Giới thiệu 10
Một cái nhìn cận cảnh về cấu trúc
mạng:
 Phần cạnh c a mạng:
các ng dụng và các
host
 Phần lõi:
 routers
 Mạng c a các mạng
 Truy cập mạng,
thiết bị vật lý: các
đ ờng truyền liên
kết
Giới thiệu 11
Phần cạnh c a mạng:
 Hệ thống đầu cuối
(hosts):
 Chạy các ch ơng trình ng
dụng, ví dụ: Web, email tại
“biên c a mạng”
 Mô hình client/server
 client yêu cầu, tiếp nhận các
dịch vụ từ server từ xa
 Ví dụ: Web browser/server;
email client/server
 Mô hình peer-peer:
 Giảm thiểu (hoặc không) dùng
server riêng
 Ví dụ: Skype, BitTorrent,
KaZaA
Giới thiệu 12
Dịch vụ truyền có liên kết (connection-
oriented)
Mục tiêu: truyền dữ liệu
giữa các host
 Quá trình Bắt tay: thiết
lập (chuẩn bị) tr ớc cho
việc truyền dữ liệu
 Hello, hello back human
protocol
 thiết lập “trạng thái”
trong 2 hosts truyền
thông
 TCP - Transmission
Control Protocol
 Dịch vụ connection-
oriented c a Internet
TCP service [RFC 793]
 Tin cậy, an toàn truyền dữ
liệu theo dòng byte
 Mất mát: thông báo và
truyền lại
 Điều khiển luồng:
 bên gửi không lấn át bên
nhận
 Giải quyết tắc nghẽn:
 bên gửi giảm tốc độ truyền
khi mạng bị nghẽn
Giới thiệu 13
Dịch vụ truyền không có liên kết
(connectionless service)
Mục tiêu: dữ liệu đ ợc
truyền giữa các hệ thống
đầu cuối
 UDP - User Datagram
Protocol [RFC 768]:
 Không kết nối
 Truyền không tin cậy
 Không điều khiển
luồng dữ liệu
 Không giải quyết tắc
nghẽn
Các ng dụng dùng
TCP:
 HTTP (Web), FTP (file
transfer), Telnet
(remote login), SMTP
(email)
Các ng dụng dùng
UDP:
 streaming media, hội
thảo từ xa, DNS, điện
thoại Internet
1.3 Phần lõi c a mạng
Giới thiệu 14
Giới thiệu 15
Các vấn đề chính
 L ới các router nối kết với
nhau
 Xuất hiện câu hỏi chính:
dữ liệu đ ợc truyền thông
qua mạng nh thế nào?
 Chuyển mạch: mạch
chuyên dụng: mạng điện
thoại
 Chuyển gói: dữ liệu
truyền qua mạng với
các gói rời rạc -
“chunks”
Giới thiệu 16
Chuyển mạch
Các thiết bị đầu cuối
dành riêng cho
“cuộc gọi”
 liên kết băng thông,
khả năng chuyển mạch
 Tài nguyên độc quyền:
không chia sẻ
 Hiệu suất bảo đảm
 Yêu cầu thiết lập cuộc
gọi
Giới thiệu 17
Chuyển mạch
Tài nguyên mạng (nh
băng thông) đ ợc
phân chia thành các
“mảnh”
 Mỗi mảnh đ ợc cấp phát
cho mỗi cuộc gọi
 Mảnh đ ợc cấp phát sẽ
rảnh rỗi nếu không đ ợc
sử dụng trong cuộc gọi
(không chia sẻ)
 Phân chia băng thông
(bandwidth) thành các
“mảnh”
 Chia theo tần số
FDM (frequency-
division multiplexing)
 Chia theo thời gian
TDM (time-division
multiplexing)
Giới thiệu 18
Chuyển mạch: FDM vàTDM
FDM
Tần số
Thời gian
TDM
Tần số
Thời gian
4 users
Ví dụ:
Giới thiệu 19
Chuyển gói
Mỗi dòng dữ liệu đ ợc chia
thành các gói
 Các gói A, B chia sẻ các tài
nguyên mạng
 mỗi gói dùng hết băng
thông liên kết
 Các tài nguyên đ ợc dùng
theo nhu cầu
Các tranh chấp tài
nguyên:
 tổng số yêu cầu tài
nguyên có thể v ợt quá
l ợng có sẵn
 Tắc nghẽn: hàng đợi các
gói, chờ đ ợc truyền
 L u lại và chuyển tiếp
(store-and-forward):
các gói tin đ ợc truyền
qua 1 hop tại một thời
điểm
 Nút nhận toàn bộ gói tr ớc
khi chuyển đi tiếp
Băng thông chia thành các
“mảnh”
Cấp phát độc quyền
Dành sẵn tài nguyên
Giới thiệu 20
Chuyển gói: Statistical Multiplexing
Chuỗi các gói A & B không chia sẻ tài nguyên theo khuôn
mẫu cố định mà chia sẻ theo yêu cầu  statistical
multiplexing.
TDM: mỗi host lấy cùng slot theo chu kỳ TDM frame.
A
B
C
100 Mb/s
Ethernet
1.5 Mb/s
D E
statistical multiplexing
Hàng đợi các gói chờ để xuất đi
Giới thiệu 21
Chuyển gói: l u và chuyển tiếp (store-
and-forward)
 Tốn L/R giây để truyền
(đẩy qua) gói có L bits
lên đ ờng liên kết R bps
 Toàn bộ gói phải đến
router tr ớc khi có thể
truyền sang liên kết kế
tiếp: l u và chuyển tiếp
(store and forward)
 delay = 3L/R (giả sử độ
trễ khi lan truyền trên
mạng bằng 0)
Ví dụ:
 L = 7.5 Mbits
 R = 1.5 Mbps
 delay = 15 giây
R R R
L
Giới thiệu 22
So sánh giữa chuyển gói và chuyển mạch
 Liên kết 1 Mb/giây
 Mỗi ng ời đ ợc:
 100 kb/giây khi “kích
hoạt” (sử dụng)
 Chiếm 10% thời gian
 chuyển mạch:
 10 ng ời dùng
 chuyển gói:
 Với 35 ng ời dùng, xác
suất kích hoạt (sử dung)>
10 sẽ nhỏ hơn 0.0004
Chuyển gói cho phép nhiều ng ời dùng chung một mạng
N ng ời dùng
Liên kết 1 Mbps
Giới thiệu 23
So sánh giữa chuyển gói và chuyển mạch
 Tuyệt vời đối với việc bùng nổ dữ liệu
 Chia sẻ tài nguyên
 Đơn giản nhất, không cần thiết lập cuộc gọi
 Trong tr ờng hợp tắc nghẽn quá m c: gói tin bị trễ và
mất mát
 các giao th c cần thiết cho truyền dữ liệu tin cậy và
giải quyết tắc nghẽn
 Ph ơng cách để hỗ trợ cho dạng chuyển mạch?
 Bảo đảm băng thông cần thiết cho các ng dụng
audio/video
Liệu chuyển gói có phải là “ng ời chiến thắng tất cả?”
Hỏi: so sánh với con ng ời trong việc cấp tài nguyên dành
riêng (chuyển mạch) và cấp phát tài nguyên theo yêu cầu
(chuyển gói)?
1.4 Truy cập mạng và các thiết
bị vật lý
Giới thiệu 24
Giới thiệu 25
Làm sao kết nối các thiết bị
đầu cuối vào router?
 Thông qua các mạng khu
dân c
 Thông qua các mạng truy
cập cơ quan (tr ờng,
công ty)
 Thông qua các mạng di
động
Lưu ý:
 Băng thông (bandwidth)
c a các mạng truy cập?
 Đ ờng truyền chia sẻ hay
độc quyền?
Giới thiệu 26
Mạng khu dân c : điểm – điểm (point-to-
point)
 Quay số qua modem
 Truy cập trực tiếp vào router,
tốc độ lên đến 56Kbps
 Hạn chế: không thể vừa truy
cập vừa gọi điện tại cùng thời
điểm
 ADSL:
 Tải lên 1 Mbps (th ờng < 256 kbps)
 Tải xuống 8 Mbps (th ờng < 1 Mbps)
 FDM: 50 kHz - 1 MHz cho tải xuống
4 kHz - 50 kHz cho tải lên
0 kHz - 4 kHz cho điện thoại thông th ờng
Giới thiệu 27
Mạng khu dân c : Cable modems
 HFC: hybrid fiber coax
 Bất đồng bộ: tải xuống với 30Mbps, tải lên với
2 Mbps
 Mạng c a cáp nối từ nhà đến router c a ISP
 chia sẻ tài nguyên với router
 Phân phối: sẵn sàng thông qua cáp c a các công
ty truyền hình cáp
Giới thiệu 28
Mạng khu dân c : cable modems
Nguồn: http://www.cabledatacomnews.com/cmic/diagram.html
Giới thiệu 29
Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan
nhà
Trung tâm
Mạng phân bố cáp
(đơn giản)
Từ 500 đến 5,000 nhà
Giới thiệu 30
Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan
nhà
Trung tâm
Mạng phân bố cáp
server
Giới thiệu 31
Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan
nhà
Trung tâm
Mạng phân bố cáp
Giới thiệu 32
Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan
nhà
Trung tâm
Mạng phân bố cáp
Các kênh
V
I
D
E
O
V
I
D
E
O
V
I
D
E
O
V
I
D
E
O
V
I
D
E
O
V
I
D
E
O
D
A
T
A
D
A
T
A
C
O
N
T
R
O
L
1 2 3 4 5 6 7 8 9
FDM:
Giới thiệu 33
Mạng công ty: mạng cục bộ (local area
network)
 Mạng cục bộ - local area
network (LAN) c a công
ty/tr ờng học nối hệ thống
đầu cuối với router
 Ethernet:
 liên kết chia sẻ hoặc độc
quyền nối hệ thống đầu
cuối với router
 10 Mbs, 100Mbps,
Gigabit Ethernet
 LAN
Giới thiệu 34
Các mạng truy cập không dây
 mạng truy cập không dây chia
sẻ kết nối hệ thống đầu cuối với
router
 Thông qua thiết bị cơ sở gọi là
“access point”
 LAN không dây (wireless):
 802.11b/g (WiFi): 11 hoặc 54
Mbps
 Truy cập không dây diện rộng
 Hỗ trợ bởi các công ty điện thoại
 3G ~ 384 kbps
 GPRS ở châu Âu và Mỹ
Trạm
cơ sở
Host di động
router
Giới thiệu 35
Mạng trong nhà
Các thành phần tiêu biểu gồm:
 ADSL hoặc cable modem
 router/firewall/NAT
 Ethernet
 access point không dây
wireless
access
point
wireless
laptops
router/
firewall
cable
modem
Đến/từ
trung
tâm
Ethernet
Giới thiệu 36
Đ ờng truyền vật lý
 Bit: lan truyền giữa thiết bị
truyền và nhận
 Liên kết vật lý: là phần nằm
giữa thiết bị truyền và
nhận
 Ph ơng tiện dẫn đ ờng:
 Các tín hiệu lan truyền trên
các thiết bị: dây đồng, cáp
quang, cáp đồng trục
 Ph ơng tiện không dẫn
đ ờng :
 Tín hiệu lan truyền tự do, ví
dụ sóng radio
Cặp xoắn (TP)
 2 dây đồng độc lập
 Loại 3: dây điện thoại, 10
Mbps Ethernet
 Loại 5:
100Mbps Ethernet
Cáp xoắn cặp (STP và UTP)
 Đây là loại cáp gồm 4 cặp dây, mỗi cặp có
hai đ ờng dây dẫn đồng đ ợc xoắn vào
nhau nhằm làm giảm nhiễu điện từ gây ra
bởi môi tr ờng xung quanh và giữa chúng
với nhau.
 STP: cáp có bọc
 Đầu cắm mạng thông dụng: RJ45
 UTP: Cáp không bọc
 Ví dụ: Cat5 với 10~100Base-T và
gigabit Ethernet
Giới thiệu 37
Màu các dây trong Cáp mạng
Trắng - Xanh lá cây
Xanh lá cây
Trắng – Cam
Cam
Trắng – Xanh sẫm
Xanh sẫm
Trắng – Nâu
Nâu
Giới thiệu 38
Card mạng và dây mạng
Giới thiệu 39
568A & 568B cable ends
Giới thiệu 40
Ph ơng th c bấm Cáp
Giới thiệu 41
Mô hình bấm đầu cắm RJ45
Giới thiệu 42
Giới thiệu 43
Đ ờng truyền vật lý: cáp đồng trục, cáp
quang
Cáp đồng trục:
 2 dây dẫn bằng đồng
cùng tâm
 tín hiệu truyền 2 chiều
 Băng tần cơ sở:
 Kênh đơn trên cáp
 Băng tần rộng:
 Đa kênh trên cáp
Cáp quang:
 sợi th y tinh mang dao
động ánh sáng, mỗi dao
động là 1 bit
 Hoạt động ở tốc độ cao:
 Truyền point-to-point tốc
độ cao (10-100 Gps)
 Tỷ lệ lỗi thấp: truyền đ ợc
những khoảng cách rất xa;
không bị nhiễu điện từ
Giới thiệu 44
Đ ờng truyền vật lý: sóng radio
 tín hiệu mang d ới dạng
sóng điện từ
 không có dây dẫn vật lý
 truyền hai chiều
 các tác động môi tr ờng
lan truyền:
 bị phản xạ
 bị các ch ớng ngại vật cản
trở
 bị nhiễu
Các kiểu liên kết radio:
 vi sóng mặt đất
 Các kênh tốc độ đến 45 Mbps
 LAN (nh Wifi)
 11Mbps, 54 Mbps
 Diện rộng (cellular)
 Ví dụ 3G: hàng trăm kbps
 Vệ tinh
 Kênh từ Kbps đến 45Mbps
(hoặc chia nhiều kênh nhỏ)
 Độ trễ 270 msec giữa 2 thiết
bị đầu cuối
 giữ khoảng cách cố định với
mặt đất, độ cao thấp
1.5 Cấu trúc Internet và ISP
Giới thiệu 45
Giới thiệu 46
Kiến trúc Internet: mạng c a các mạng
 roughly hierarchical - không có th bậc
 Trung tâm: “lớp-1” là các ISP (ví dụ: MCI, Sprint, AT&T,
Cable and Wireless), bao trùm các quốc gia/toàn thế
giới
 Đối xử nh nhau
Lớp 1 ISP
Lớp 1 ISP
Lớp 1 ISP
Lớp-1
cung cấp
các kết
nối riêng
(peer)
NAP
Lớp-1 cũng cung
cấp các kết nối
công cộng
(network access
points-NAP)
Giới thiệu 47
Lớp-1 ISP: ví dụ Sprint
Mạng Sprint US backbone
Seattle
Atlanta
Chicago
Roachdale
Stockton
San Jose
Anaheim
Fort Worth
Orlando
Kansas City
Cheyenne
New York
Pennsauken
Relay
Wash. DC
Tacoma
DS3 (45 Mbps)
OC3 (155 Mbps)
OC12 (622 Mbps)
OC48 (2.4 Gbps)
…
đến/từ khách hàng
peering
đến/từ backbone
…
.
…
…
…
POP: point-of-presence
Giới thiệu 48
Kiến trúc Internet: mạng c a các mạng
 “Lớp-2” các ISP nhỏ hơn (th ờng là ISP vùng)
 Nối kết một hoặc nhiều ISPs lớp-1, cũng có thể một số ISP lớp-2
Lớp-1 ISP
Lớp-1 ISP
Lớp-1 ISP
NAP
Lớp-2 ISP
Lớp-2 ISP
Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP
Lớp-2 ISP
ISP Lớp-2 giúp
ISP lớp-1 ISP kết
nối với phần còn
lại c a Internet
 Lớp-2 ISP là
khách hàng c a
ISP lớp-1
ISP Lớp-
2 cũng
kết nối
riêng với
nhau, nối
liền với
NAP
Giới thiệu 49
Kiến trúc Internet: mạng c a các mạng
 ISP “Lớp-3” và ISP địa ph ơng (local ISP)
 hop cuối cùng “truy xuất” mạng (gần các hệ thống đầu cuối nhất)
Lớp 1 ISP
Lớp 1 ISP
Lớp 1 ISP
NAP
Lớp-2 ISP
Lớp-2 ISP
Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP
Lớp-2 ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP Lớp-3
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
ISP địa
ph ơng và
lớp-3 là
khách hàng
c a các lớp
cao hơn, kết
nối chúng với
phần còn lại
c a Internet
Giới thiệu 50
Kiến trúc Internet: mạng c a các mạng
 Một gói phải đi qua nhiều mạng!
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
Tier 1 ISP
NAP
Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
Tier-2 ISP Tier-2 ISP
Tier-2 ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP Tier 3
ISP
local
ISP
local
ISP
local
ISP
1.6 Sự trễ & mất mát trong
các mạng chuyển mạch gói
Giới thiệu 51
Giới thiệu 52
Mất mát và trễ xảy ra nh thế
nào?
Các gói xếp hàng trong bộ đệm c a router
 tỷ lệ các gói đến lớn hơn khả năng xuất đi
 các gói xếp hàng, chờ đến l ợt xuất
A
B
Gói chuẩn bị truyền (trễ)
Các gói xếp hàng (trễ)
Bộ đệm còn rảnh (sẵn sàng): các gói đến sẽ
bị bỏ (mất mát) nếu không còn chỗ rảnh
Giới thiệu 53
4 nguyên nhân c a trễ
 1. xử lý tại nút:
 kiểm tra lỗi
 xác định đ ờng xuất
A
B
Lan truyền
Truyền
Xử lý tại nút
Sắp hàng
 2. xếp hàng
 thời gian chờ đợi để
truyền
 phụ thuộc vào m c độ
tắc nghẽn c a router
Giới thiệu 54
4 nguyên nhân c a trễ
3. Truyền trễ:
 R=độ liên kết
bandwidth (bps)
 L=chiều dài gói (bits)
 thời gian để gửi các
bit= L/R
4. Lan truyền trễ:
 d = độ dài c a đ ờng liên
kết vật lý
 s = tốc độ lan truyền
trong thiết bị (~2x108
m/s)
 Độ trễ lan truyền = d/s
Chú ý: s và
R có đơn
vị tính
khác
nhau!
A
B
Lan truyền
Truyền
Xử lý tại nút
Sắp hàng
Giới thiệu 55
So sánh với đoàn xe
 Các xe “lan truyền” với tốc
độ 100 km/g
 Thời gian đóng lệ phí mỗi
xe là 12 s (thời gian
truyền)
 xe ~ bit; đoàn xe ~ gói
 Mất bao lâu đoàn xe mới
đến điểm đóng lệ phí th
2?
 Thời gian để hoàn thành
đóng lệ phí cho cả đoàn là
= 12*10 = 120 s
 Thời gian để xe cuối cùng
lan truyền từ vị trí 1 đến
vị trí 2 là:
100km/(100km/h)= 1 h
 Đáp án: 62 phút
đóng lệ phí
đóng lệ phí
10 xe
100 km 100 km
Giới thiệu 56
So sánh với đoàn xe
 Các xe bây giờ “lan
truyền” với tốc độ 1000
km/g
 Thời gian đóng lệ phí
mỗi xe là 1 phút
 Có xe nào sẽ đến đ ợc vị
trí th 2 tr ớc khi cả
đoàn xe đóng xong lệ
phí?
 Có! Sau 7 phút, xe th nhất
đến đ ợc vị trí th 2 và 3
xe vẫn còn tại vị trí 1.
 bit th 1 c a gói có thể đến
tại router th 2 tr ớc khi
gói đ ợc truyền xong tại
router 1!
 Xem Ethernet applet tại
AWL Web site
đóng lệ phí
đóng lệ phí
10 xe
100 km 100 km
Giới thiệu 57
Trễ tại nút
 dproc = trễ xử lý
 khoảng một vài micro giây hoặc ít hơn
 dqueue = trễ xếp hàng
 phụ thuộc tắc nghẽn
 dtrans = trễ truyền
 = L/R, đáng kể với các liên kết tốc độ thấp
 dprop = trễ lan truyền
 một vài micro giây hoặc hàng trăm mili giây
prop
trans
queue
proc
nodal d
d
d
d
d 



Giới thiệu 58
Trễ xếp hàng
 R=liên kết bandwidth
(bps)
 L=độ dài gói (bits)
 A=tỷ lệ gói đến trung
bình
C ờng độ l u thông= La/R
 La/R ~ 0: trễ trung bình nhỏ
 La/R -> 1: trễ lớn
 La/R > 1: nhiều việc đến quá khả năng phục vụ,
trễ trung bình  vô hạn!
Giới thiệu 59
Trễ và dẫn đ ờng trên Internet
“thực tế”
 Trễ và mất mát trên Internet “thực tế” giống nh
thế nào?
 ch ơng trình Traceroute: giúp đo đạc độ trễ từ
nguồn đến đích. Với tất cả I:
 gửi 3 gói sẽ đến router I trên đ ờng tới đích
 router I sẽ trả về các gói cho ng ời gửi
3 gói thăm dò
3 gói thăm dò
3 gói thăm dò
Giới thiệu 60
Trễ và dẫn đ ờng trên Internet
“thực tế”
1 cs-gw (128.119.240.254) 1 ms 1 ms 2 ms
2 borderrt-fa5-0.gw.umass.edu (128.119.3.145) 1 ms 1 ms 2 ms
3 cht-vbns.gw.umass.edu (128.119.3.130) 6 ms 5 ms 5 ms
4 jnat0-0-19.wor.vbns.net (204.147.132.129) 16 ms 11 ms 13 ms
5 jnso7-0-0-0.wae.vbns.net (204.147.136.136) 21 ms 18 ms 18 ms
6 abilene-vbns.abilene.ucaid.edu (198.32.11.9) 22 ms 18 ms 22 ms
7 nycm-wash.abilene.ucaid.edu (198.32.8.46) 22 ms 22 ms 22 ms
8 62.40.103.253 (62.40.103.253) 104 ms 109 ms 106 ms
9 de2-1.de1.de.geant.net (62.40.96.129) 109 ms 102 ms 104 ms
10 de.fr1.fr.geant.net (62.40.96.50) 113 ms 121 ms 114 ms
11 renater-gw.fr1.fr.geant.net (62.40.103.54) 112 ms 114 ms 112 ms
12 nio-n2.cssi.renater.fr (193.51.206.13) 111 ms 114 ms 116 ms
13 nice.cssi.renater.fr (195.220.98.102) 123 ms 125 ms 124 ms
14 r3t2-nice.cssi.renater.fr (195.220.98.110) 126 ms 126 ms 124 ms
15 eurecom-valbonne.r3t2.ft.net (193.48.50.54) 135 ms 128 ms 133 ms
16 194.214.211.25 (194.214.211.25) 126 ms 128 ms 126 ms
17 * * *
18 * * *
19 fantasia.eurecom.fr (193.55.113.142) 132 ms 128 ms 136 ms
traceroute: gaia.cs.umass.edu đến www.eurecom.fr
Ba giá trị trễ từ
gaia.cs.umass.edu đến cs-gw.cs.umass.edu
* không có phản hồi (thăm dò bị mất, router không trả lời)
trans-oceanic
link
Giới thiệu 61
Mất mát gói
 hàng đợi (bộ đệm) xử lý liên kết có khả năng
hữu hạn
 khi gói đến hàng đợi đầy, gói bị bỏ rơi (nghĩa
là mất)
 mất gói có thể đ ợc truyền lại từ nút tr ớc
đó, tại hệ thống đầu cuối ban đầu hoặc không
truyền lại gì cả
1.7 Các lớp giao th c, các mô
hình dịch vụ
Giới thiệu 62
Giới thiệu 63
Giao th c “các lớp”
Các mạng rất ph c tạp!
 nhiều “mảnh”:
 hosts
 Routers
 các liên kết hoặc
các ph ơng tiện
khác
 các ng dụng
 các giao th c
 phần c ng, phần
mềm
Có hy vọng nào để tổ ch c
cấu trúc c a mạng
không?
Giới thiệu 64
Tổ ch c theo kiểu hàng không
 một chuỗi các b ớc
Vé (mua)
Hành lý (kiểm tra)
Cổng (tải)
Đ ờng băng cất cánh
Chuyển chuyến
Vé (than phiền)
Hành lý (đòi hỏi)
Cổng (không tải)
Đ ờng băng hạ cánh
Chuyển chuyến
Chuyển chuyến
Giới thiệu 65
ticket (purchase)
baggage (check)
gates (load)
runway (takeoff)
airplane routing
Ga đi Ga đến
Các trung tâm điều hành trung chuyển
airplane routing airplane routing
ticket (complain)
baggage (claim
gates (unload)
runway (land)
airplane routing
ticket
baggage
gate
takeoff/landing
airplane routing
Các lớp ch c năng c a vận tải
hàng không
Các lớp: mỗi lớp thực hiện một nhiệm vụ
 thông qua các hoạt động c a lớp bên trong c a nó
 phụ thuộc vào các dịch vụ cung cấp bởi lớp bên d ới
Giới thiệu 66
Tại sao phải phân lớp?
Nhằm xử lý với các hệ thống ph c tạp:
 cấu trúc rõ ràng nhằm xác định quan hệ giữa các
mảnh c a hệ thống đó
 Thảo luận phân lớp mô hình tham chiếu
 mô-đun hóa làm dễ dàng việc bảo trì, cập nhật hệ
thống
 thay đổi việc hiện thực các dịch vụ c a lớp là
trong suốt với phần còn lại c a hệ thống
 ví dụ: thay đổi th tục kiểm tra ở cổng không ảnh
h ởng đến các phần còn lại c a hệ thống
 khảo sát những điều có hại c a việc phân lớp?
Mô hình OSI (Open Systems
Interconnection )
Application Tầng ng dụng
Presentation Tầng trình bày
Session Tầng phiên
Transport Tầng vận chuyển
Network Tầng mạng
Data link Tầng liên kết
Physical Tầng vật lý
1
7
The International Standards
Organization (ISO)
Mô hình OSI
 Tầng ứng dụng (Application layer): cung cấp các ph ơng tiện
cho ng ời sử dụng sử dụng các dịch vụ c a mạng.
 Tầng trình bày (Presentation layer): quy định biểu diễn dữ liệu
 Tầng phiên (Session layer): quản lý các phiên c a ng dụng
 Tầng vận chuyển (Transport layer): quy định kết nối end-to-
end
 Tầng mạng (Network layer): quy định địa chỉ mạng, truyền dữ
liệu.
 Tầng liên kết (Data link layer): điều khiển liên kết, truy xuất
đ ờng truyền
 Tầng vật lý (Physical layer): đ ờng truyền vật lý, các chuẩn về
điện, dây cáp, đầu nối..
Mô hình OSI và TCP/IP
Application
Presentation
Session
Transport
Network
Data link
Physical
Application
Transport
Internet
TCP/IP
OSI
Network access
Giới thiệu 70
Mô hình TCP/IP
 application: cung cấp các dịch vụ cho
các ng dụng mạng
 FTP, SMTP, HTTP
 transport: xử lý dữ liệu truyền
 TCP, UDP
 network: dẫn đ ờng cho các gói tin
từ nguồn đến đích
 IP, các giao th c dẫn đ ờng
 link: dữ liệu truyền giữa các lớp lân
cận
 PPP, Ethernet
 physical: các bit “trên đ ờng dây”
application
transport
network
link
physical
Giới thiệu 71
nguồn
application
transport
network
link
physical
Ht
Hn M
segment Ht
datagram
đích
application
transport
network
link
physical
Ht
Hn
Hl M
Ht
Hn M
Ht M
M
network
link
physical
link
physical
Ht
Hn
Hl M
Ht
Hn M
Ht
Hn M
Ht
Hn
Hl M
router
switch
Đóng gói
message M
Ht M
Hn
frame
1.8 Lịch sử phát triển Internet
Giới thiệu 72
Giới thiệu 73
Lịch sử phát triển Internet
 1961: Kleinrock – ch ng
minh hiệu quả c a chuyển
gói
 1964: Baran – chuyển gói
trong các mạng quân đội
 1967: ARPAnet hình thành
từ Advanced Research
Projects Agency
 1969: nút ARPAnet đầu
tiên hoạt động
 1972:
 ARPAnet phổ biến rộng rãi
 NCP (Network Control Protocol)
giao th c host-host đầu tiên
 ch ơng trình e-mail đầu tiên
 ARPAnet có 15 nút
1961-1972: Thời kỳ có các nguyên lý chuyển gói
Giới thiệu 74
Lịch sử phát triển Internet
 1970: ALOHAnet mạng vệ tinh
ở Hawaii
 1974: Cerf và Kahn – kiến trúc
s c a mạng toàn cầu
 1976: Ethernet tại Xerox
PARC
 những năm 70: kiến trúc:
DECnet, SNA, XNA
 Cuối những năm 70: chuyển các
gói độ dài cố định (tiền thân
c a ATM)
 1979: ARPAnet có 200 nút
Nguyên lý mạng toàn cầu c a Cerf
và Kahn:
 yêu cầu tối thiểu, tự quản-
không thay đổi bên trong
nào đ ợc đòi hỏi
 mô hình dịch vụ tốt nhất
 định tuyến phi trạng thái
 điều khiển tập trung
định nghĩa kiến trúc c a Internet
ngày nay
1972-1980: Internetworking, các mạng riêng và mới
Giới thiệu 75
Lịch sử phát triển Internet
 1983: xuất bản TCP/IP
 1982: định nghĩa giao
th c email SMTP
 1983: DNS định nghĩa
cách chuyển đổi tên-
địa chỉ IP
 1985: giao th c FTP
đ ợc định nghĩa
 1988: điều khiển tắc
nghẽn TCP
 Các mạng quốc gia mới:
Csnet, BITnet,
NSFnet, Minitel
 100,000 hosts đ ợc
kết nối vào liên minh
các mạng
1980-1990: các giao thức mới, sự gia tăng phát triển
Giới thiệu 76
Lịch sử phát triển Internet
 những năm đầu 1990: ARPAnet
ngừng hoạt động
 1991: NSF chấm d t những hạn
chế c a NSFnet (ngừng hoạt
động, 1995)
 những năm đầu 1990: Web
 hypertext [Bush 1945, Nelson
1960’s]
 HTML, HTTP: Berners-Lee
 1994: Mosaic, Netscape
 những năm cuối 1990: th ơng mại
hóa Web
cuối những năm 1990 –
những năm 2000:
 Nhiều ng dụng ra đời: tin
nhắn nhanh, chia sẻ file P2P
 bảo mật mạng
 ớc l ợng khoảng 50 triệu
host, hơn 100 triệu ng ời
dùng
 liên kết backbone chạy với
tốc độ Gbps
1990, những năm 2000: thương mại hóa, Web, các ứng
dụng mới
Giới thiệu 77
Lịch sử phát triển Internet
2010:
 ~750 triệu host
 voice, video over IP
 ng dụng P2P : BitTorrent (chia
sẻ file) Skype (VoIP), PPLive
(video)
 Các ng dụng mạng xã hội:
YouTube, gaming, Twitter
 Mạng không dây, di động
Giới thiệu 78
Giới thiệu 79
Giới thiệu 80
Giới thiệu 81
Tổng kết
Nắm vững các vấn đề!
 Tổng quan về Internet
 Giao th c là gì?
 Vấn đề liên quan, phần cạnh,
phần lõi và truy cập mạng
 Chuyển gói và chuyển
mạch
 Cấu trúc Internet/ISP
 Hiệu suất: mất mát, trễ
 Phân lớp và mô hình dịch vụ
 Lịch sử Internet

More Related Content

What's hot

Câu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhCâu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhHưởng Nguyễn
 
Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926
Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926
Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926nataliej4
 
An ninh trong he thong tong tin
An ninh trong he thong tong tinAn ninh trong he thong tong tin
An ninh trong he thong tong tinHuynh MVT
 
Chapter7 transport layer
Chapter7 transport layerChapter7 transport layer
Chapter7 transport layerNghia Simon
 
Báo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạngBáo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạngjackjohn45
 
Báo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạchBáo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạchHải Dương
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibMưa Hè
 
Slide he dieu hanh
Slide he dieu hanhSlide he dieu hanh
Slide he dieu hanhPhan Duy
 
Tạo User-Group-OU bằng PowerShell
Tạo User-Group-OU bằng PowerShellTạo User-Group-OU bằng PowerShell
Tạo User-Group-OU bằng PowerShelllaonap166
 
thông tin di động ptit
thông tin di động ptitthông tin di động ptit
thông tin di động ptitThích Chiều
 
Bai03 he thong tap tin fat
Bai03   he thong tap tin fatBai03   he thong tap tin fat
Bai03 he thong tap tin fatVũ Sang
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhThế Giới Tinh Hoa
 
POWERPOINT THEO CV 5512 TRAI NGHIEM HUONG NGHIEP 10 KET NOI TRI THUC KI 1.pdf
POWERPOINT THEO CV 5512 TRAI NGHIEM HUONG NGHIEP 10 KET NOI TRI THUC KI 1.pdfPOWERPOINT THEO CV 5512 TRAI NGHIEM HUONG NGHIEP 10 KET NOI TRI THUC KI 1.pdf
POWERPOINT THEO CV 5512 TRAI NGHIEM HUONG NGHIEP 10 KET NOI TRI THUC KI 1.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copynenohap
 
Cấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hànhCấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hànhPhamTuanKhiem
 

What's hot (20)

Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng máy tính, HAY, 9đ - tải qua zalo=> 0909232620
Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng máy tính, HAY, 9đ - tải qua zalo=> 0909232620Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng máy tính, HAY, 9đ - tải qua zalo=> 0909232620
Đề tài: Thiết kế hệ thống mạng máy tính, HAY, 9đ - tải qua zalo=> 0909232620
 
Câu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tínhCâu hỏi mạng máy tính
Câu hỏi mạng máy tính
 
Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926
Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926
Xây dựng, thiết kế hệ thống mạng cục bộ (Thực tế) 2225926
 
An ninh trong he thong tong tin
An ninh trong he thong tong tinAn ninh trong he thong tong tin
An ninh trong he thong tong tin
 
Chapter7 transport layer
Chapter7 transport layerChapter7 transport layer
Chapter7 transport layer
 
Báo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạngBáo cáo phân tích thiết kế mạng
Báo cáo phân tích thiết kế mạng
 
Báo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạchBáo cáo chuyển mạch
Báo cáo chuyển mạch
 
Các nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ibCác nguyên tố nhóm ib
Các nguyên tố nhóm ib
 
Slide he dieu hanh
Slide he dieu hanhSlide he dieu hanh
Slide he dieu hanh
 
Tấn Công DDOS
Tấn Công DDOSTấn Công DDOS
Tấn Công DDOS
 
Tạo User-Group-OU bằng PowerShell
Tạo User-Group-OU bằng PowerShellTạo User-Group-OU bằng PowerShell
Tạo User-Group-OU bằng PowerShell
 
thông tin di động ptit
thông tin di động ptitthông tin di động ptit
thông tin di động ptit
 
Bai03 he thong tap tin fat
Bai03   he thong tap tin fatBai03   he thong tap tin fat
Bai03 he thong tap tin fat
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
 
POWERPOINT THEO CV 5512 TRAI NGHIEM HUONG NGHIEP 10 KET NOI TRI THUC KI 1.pdf
POWERPOINT THEO CV 5512 TRAI NGHIEM HUONG NGHIEP 10 KET NOI TRI THUC KI 1.pdfPOWERPOINT THEO CV 5512 TRAI NGHIEM HUONG NGHIEP 10 KET NOI TRI THUC KI 1.pdf
POWERPOINT THEO CV 5512 TRAI NGHIEM HUONG NGHIEP 10 KET NOI TRI THUC KI 1.pdf
 
Đề tài: Nghiên cứu và triển khai hệ thống Windown Server 2012
Đề tài: Nghiên cứu và triển khai hệ thống Windown Server 2012Đề tài: Nghiên cứu và triển khai hệ thống Windown Server 2012
Đề tài: Nghiên cứu và triển khai hệ thống Windown Server 2012
 
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy[123doc.vn]   thiet ke mang lan cho truong hoc copy
[123doc.vn] thiet ke mang lan cho truong hoc copy
 
Cấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hànhCấu trúc hệ điều hành
Cấu trúc hệ điều hành
 
Chương 2.pdf
Chương 2.pdfChương 2.pdf
Chương 2.pdf
 
Chia subnetmask
Chia subnetmaskChia subnetmask
Chia subnetmask
 

Similar to Chương 1.pdf

Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinh
Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinhChapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinh
Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinhVu Van Tuu
 
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc19849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1Theduyet Pham
 
Mang may-tinh -tai-lieu-lt - [cuuduongthancong.com]
Mang may-tinh -tai-lieu-lt - [cuuduongthancong.com]Mang may-tinh -tai-lieu-lt - [cuuduongthancong.com]
Mang may-tinh -tai-lieu-lt - [cuuduongthancong.com]Van Chau
 
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTChương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTMasterCode.vn
 
Seminar peer to_peer
Seminar peer to_peerSeminar peer to_peer
Seminar peer to_peerduytankchy
 
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhhnhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhhThinNht17
 
Quản trị mạng (Phần 1)
Quản trị mạng (Phần 1)Quản trị mạng (Phần 1)
Quản trị mạng (Phần 1)Thanh Dao
 
Báo cáo thực tập athena lê chương
Báo cáo thực tập athena   lê chươngBáo cáo thực tập athena   lê chương
Báo cáo thực tập athena lê chươngLe Chuong
 
Giai ma mang
Giai ma mangGiai ma mang
Giai ma mangHà nội
 
thi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịthi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịchauminhtricntt
 
Báo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệp
Báo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệpBáo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệp
Báo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệpLe Trung Hieu
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnvanliemtb
 
Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Giang Dinh
 
Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2Tiệu Vây
 

Similar to Chương 1.pdf (20)

Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinh
Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinhChapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinh
Chapter 1 vietnamese [compatibility mode] Mang May tinh
 
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc19849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1
9849ed58 0205-4740-8040-8c6f33761cb3 computernetworkc1
 
ch01.ppt
ch01.pptch01.ppt
ch01.ppt
 
Mang internet
Mang internetMang internet
Mang internet
 
Mang may-tinh -tai-lieu-lt - [cuuduongthancong.com]
Mang may-tinh -tai-lieu-lt - [cuuduongthancong.com]Mang may-tinh -tai-lieu-lt - [cuuduongthancong.com]
Mang may-tinh -tai-lieu-lt - [cuuduongthancong.com]
 
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPTChương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
Chương 1 Khái niệm và ứng dụng của mạng máy tính - Giáo trình FPT
 
Seminar peer to_peer
Seminar peer to_peerSeminar peer to_peer
Seminar peer to_peer
 
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhhnhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
nhập môn mạng máy tínhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Mang & thiet_bi
Mang & thiet_biMang & thiet_bi
Mang & thiet_bi
 
Quản trị mạng (Phần 1)
Quản trị mạng (Phần 1)Quản trị mạng (Phần 1)
Quản trị mạng (Phần 1)
 
Báo cáo thực tập athena lê chương
Báo cáo thực tập athena   lê chươngBáo cáo thực tập athena   lê chương
Báo cáo thực tập athena lê chương
 
Giai ma mang
Giai ma mangGiai ma mang
Giai ma mang
 
thi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trịthi tốt nghiệp môn chính trị
thi tốt nghiệp môn chính trị
 
Báo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệp
Báo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệpBáo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệp
Báo cáo t hiết kế mạng doanh nghiệp
 
Network
NetworkNetwork
Network
 
Mạng máy tính
Mạng máy tínhMạng máy tính
Mạng máy tính
 
Bao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpnBao caototnghiep ve vpn
Bao caototnghiep ve vpn
 
Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1Mang May Tinh - Chapter 1
Mang May Tinh - Chapter 1
 
Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2Network 1206754309287969-2
Network 1206754309287969-2
 
2-mt_tb.ppt
2-mt_tb.ppt2-mt_tb.ppt
2-mt_tb.ppt
 

Recently uploaded

10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 

Recently uploaded (19)

10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 

Chương 1.pdf

  • 1. Giới thiệu 1 Ch ơng 1 Giới thiệu Computer Networking: A Top Down Approach Featuring the Internet, 3rd edition. Jim Kurose, Keith Ross Addison-Wesley, July 2004. All material copyright 1996-2006 J.F Kurose and K.W. Ross, All Rights Reserved Slide này được biên dịch sang tiếng Việt theo sự cho phép của các tác giả Biên dịch: ThS. Trần Bá Nhiệm
  • 2. Giới thiệu 2 Ch ơng 1: Nội dung trình bày 1.1 Internet là gì? 1.2 Phần cạnh c a mạng 1.3 Phần lõi c a mạng 1.4 Các thiết bị vật lý 1.5 Cấu trúc Internet và ISP 1.6 Sự trễ & mất mát trong các mạng chuyển mạch gói 1.7 Các lớp giao th c, các mô hình dịch vụ 1.8 Lịch sử phát triển Internet
  • 3. 1.1 Internet là gì? Giới thiệu 3
  • 4. Giới thiệu 4  Internet bao gồm hàng triệu thiết bị tính toán kết nối với nhau: hosts = các hệ thống đầu cuối chạy các ứng dụng mạng  Dữ liệu được truyền thông qua phương tiện truyền thông  Cáp quang, cáp đồng, sóng radio, vệ tinh  Tốc độ truyền = băng thông  routers: chuyển các gói tin (gói dữ liệu hay gói điều khiển còn gọi là thông điệp) ISP địa ph ơng Mạng công ty ISP vùng router workstation server mobile
  • 5. Giới thiệu 5  Giao th c (protocol) điều khiển việc gửi và nhận các thông điệp  Ví dụ:TCP, IP, HTTP, FTP, PPP  Internet: “mạng c a các mạng”  Cấu trúc không chặt chẽ  Internet có tính công cộng, ng ợc với intranet có tính riêng t  Các chuẩn Internet  RFC: Request for comments  IETF: Internet Engineering Task Force ISP địa ph ơng Mạng công ty ISP vùng router workstation server mobile
  • 6. Giới thiệu 6  Hạ tầng truyền thông cho phép các ng dụng phân tán hoạt động trên các host:  Web, email, trò chơi, e- commerce, chia sẻ file  Các dịch vụ truyền thông:  Connectionless không tin cậy  Connection-oriented tin cậy
  • 7. Giới thiệu 7 Giao th c con ng ời:  “what’s the time?”  “I have a question”  Giới thiệu … xác định các thông điệp đã gửi … xác định các hành động xảy ra khi thông điệp đã nhận, hoặc các sự kiện khác Giao th c mạng:  Giữa các máy móc ch không phải con ng ời  Tất cả các hành vi truyền thông trong Internet đều đ ợc quản lý bởi các giao th c Giao thức định nghĩa dạng thức để cho các thông điệp gửi và nhận giữa các thực thể trên mạng và hành động xảy ra tương ứng Giao th c (protocol)
  • 8. Giới thiệu 8 So sánh giữa giao th c con ng ời và giữa hai thực thể mạng Hỏi: Các giao th c khác c a con ng ời? Hi Hi Got the time? 2:00 TCP connection request TCP connection response Get http://www.awl.com/kurose-ross <file> time
  • 9. 1.2 Phần cạnh c a mạng Giới thiệu 9
  • 10. Giới thiệu 10 Một cái nhìn cận cảnh về cấu trúc mạng:  Phần cạnh c a mạng: các ng dụng và các host  Phần lõi:  routers  Mạng c a các mạng  Truy cập mạng, thiết bị vật lý: các đ ờng truyền liên kết
  • 11. Giới thiệu 11 Phần cạnh c a mạng:  Hệ thống đầu cuối (hosts):  Chạy các ch ơng trình ng dụng, ví dụ: Web, email tại “biên c a mạng”  Mô hình client/server  client yêu cầu, tiếp nhận các dịch vụ từ server từ xa  Ví dụ: Web browser/server; email client/server  Mô hình peer-peer:  Giảm thiểu (hoặc không) dùng server riêng  Ví dụ: Skype, BitTorrent, KaZaA
  • 12. Giới thiệu 12 Dịch vụ truyền có liên kết (connection- oriented) Mục tiêu: truyền dữ liệu giữa các host  Quá trình Bắt tay: thiết lập (chuẩn bị) tr ớc cho việc truyền dữ liệu  Hello, hello back human protocol  thiết lập “trạng thái” trong 2 hosts truyền thông  TCP - Transmission Control Protocol  Dịch vụ connection- oriented c a Internet TCP service [RFC 793]  Tin cậy, an toàn truyền dữ liệu theo dòng byte  Mất mát: thông báo và truyền lại  Điều khiển luồng:  bên gửi không lấn át bên nhận  Giải quyết tắc nghẽn:  bên gửi giảm tốc độ truyền khi mạng bị nghẽn
  • 13. Giới thiệu 13 Dịch vụ truyền không có liên kết (connectionless service) Mục tiêu: dữ liệu đ ợc truyền giữa các hệ thống đầu cuối  UDP - User Datagram Protocol [RFC 768]:  Không kết nối  Truyền không tin cậy  Không điều khiển luồng dữ liệu  Không giải quyết tắc nghẽn Các ng dụng dùng TCP:  HTTP (Web), FTP (file transfer), Telnet (remote login), SMTP (email) Các ng dụng dùng UDP:  streaming media, hội thảo từ xa, DNS, điện thoại Internet
  • 14. 1.3 Phần lõi c a mạng Giới thiệu 14
  • 15. Giới thiệu 15 Các vấn đề chính  L ới các router nối kết với nhau  Xuất hiện câu hỏi chính: dữ liệu đ ợc truyền thông qua mạng nh thế nào?  Chuyển mạch: mạch chuyên dụng: mạng điện thoại  Chuyển gói: dữ liệu truyền qua mạng với các gói rời rạc - “chunks”
  • 16. Giới thiệu 16 Chuyển mạch Các thiết bị đầu cuối dành riêng cho “cuộc gọi”  liên kết băng thông, khả năng chuyển mạch  Tài nguyên độc quyền: không chia sẻ  Hiệu suất bảo đảm  Yêu cầu thiết lập cuộc gọi
  • 17. Giới thiệu 17 Chuyển mạch Tài nguyên mạng (nh băng thông) đ ợc phân chia thành các “mảnh”  Mỗi mảnh đ ợc cấp phát cho mỗi cuộc gọi  Mảnh đ ợc cấp phát sẽ rảnh rỗi nếu không đ ợc sử dụng trong cuộc gọi (không chia sẻ)  Phân chia băng thông (bandwidth) thành các “mảnh”  Chia theo tần số FDM (frequency- division multiplexing)  Chia theo thời gian TDM (time-division multiplexing)
  • 18. Giới thiệu 18 Chuyển mạch: FDM vàTDM FDM Tần số Thời gian TDM Tần số Thời gian 4 users Ví dụ:
  • 19. Giới thiệu 19 Chuyển gói Mỗi dòng dữ liệu đ ợc chia thành các gói  Các gói A, B chia sẻ các tài nguyên mạng  mỗi gói dùng hết băng thông liên kết  Các tài nguyên đ ợc dùng theo nhu cầu Các tranh chấp tài nguyên:  tổng số yêu cầu tài nguyên có thể v ợt quá l ợng có sẵn  Tắc nghẽn: hàng đợi các gói, chờ đ ợc truyền  L u lại và chuyển tiếp (store-and-forward): các gói tin đ ợc truyền qua 1 hop tại một thời điểm  Nút nhận toàn bộ gói tr ớc khi chuyển đi tiếp Băng thông chia thành các “mảnh” Cấp phát độc quyền Dành sẵn tài nguyên
  • 20. Giới thiệu 20 Chuyển gói: Statistical Multiplexing Chuỗi các gói A & B không chia sẻ tài nguyên theo khuôn mẫu cố định mà chia sẻ theo yêu cầu  statistical multiplexing. TDM: mỗi host lấy cùng slot theo chu kỳ TDM frame. A B C 100 Mb/s Ethernet 1.5 Mb/s D E statistical multiplexing Hàng đợi các gói chờ để xuất đi
  • 21. Giới thiệu 21 Chuyển gói: l u và chuyển tiếp (store- and-forward)  Tốn L/R giây để truyền (đẩy qua) gói có L bits lên đ ờng liên kết R bps  Toàn bộ gói phải đến router tr ớc khi có thể truyền sang liên kết kế tiếp: l u và chuyển tiếp (store and forward)  delay = 3L/R (giả sử độ trễ khi lan truyền trên mạng bằng 0) Ví dụ:  L = 7.5 Mbits  R = 1.5 Mbps  delay = 15 giây R R R L
  • 22. Giới thiệu 22 So sánh giữa chuyển gói và chuyển mạch  Liên kết 1 Mb/giây  Mỗi ng ời đ ợc:  100 kb/giây khi “kích hoạt” (sử dụng)  Chiếm 10% thời gian  chuyển mạch:  10 ng ời dùng  chuyển gói:  Với 35 ng ời dùng, xác suất kích hoạt (sử dung)> 10 sẽ nhỏ hơn 0.0004 Chuyển gói cho phép nhiều ng ời dùng chung một mạng N ng ời dùng Liên kết 1 Mbps
  • 23. Giới thiệu 23 So sánh giữa chuyển gói và chuyển mạch  Tuyệt vời đối với việc bùng nổ dữ liệu  Chia sẻ tài nguyên  Đơn giản nhất, không cần thiết lập cuộc gọi  Trong tr ờng hợp tắc nghẽn quá m c: gói tin bị trễ và mất mát  các giao th c cần thiết cho truyền dữ liệu tin cậy và giải quyết tắc nghẽn  Ph ơng cách để hỗ trợ cho dạng chuyển mạch?  Bảo đảm băng thông cần thiết cho các ng dụng audio/video Liệu chuyển gói có phải là “ng ời chiến thắng tất cả?” Hỏi: so sánh với con ng ời trong việc cấp tài nguyên dành riêng (chuyển mạch) và cấp phát tài nguyên theo yêu cầu (chuyển gói)?
  • 24. 1.4 Truy cập mạng và các thiết bị vật lý Giới thiệu 24
  • 25. Giới thiệu 25 Làm sao kết nối các thiết bị đầu cuối vào router?  Thông qua các mạng khu dân c  Thông qua các mạng truy cập cơ quan (tr ờng, công ty)  Thông qua các mạng di động Lưu ý:  Băng thông (bandwidth) c a các mạng truy cập?  Đ ờng truyền chia sẻ hay độc quyền?
  • 26. Giới thiệu 26 Mạng khu dân c : điểm – điểm (point-to- point)  Quay số qua modem  Truy cập trực tiếp vào router, tốc độ lên đến 56Kbps  Hạn chế: không thể vừa truy cập vừa gọi điện tại cùng thời điểm  ADSL:  Tải lên 1 Mbps (th ờng < 256 kbps)  Tải xuống 8 Mbps (th ờng < 1 Mbps)  FDM: 50 kHz - 1 MHz cho tải xuống 4 kHz - 50 kHz cho tải lên 0 kHz - 4 kHz cho điện thoại thông th ờng
  • 27. Giới thiệu 27 Mạng khu dân c : Cable modems  HFC: hybrid fiber coax  Bất đồng bộ: tải xuống với 30Mbps, tải lên với 2 Mbps  Mạng c a cáp nối từ nhà đến router c a ISP  chia sẻ tài nguyên với router  Phân phối: sẵn sàng thông qua cáp c a các công ty truyền hình cáp
  • 28. Giới thiệu 28 Mạng khu dân c : cable modems Nguồn: http://www.cabledatacomnews.com/cmic/diagram.html
  • 29. Giới thiệu 29 Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan nhà Trung tâm Mạng phân bố cáp (đơn giản) Từ 500 đến 5,000 nhà
  • 30. Giới thiệu 30 Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan nhà Trung tâm Mạng phân bố cáp server
  • 31. Giới thiệu 31 Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan nhà Trung tâm Mạng phân bố cáp
  • 32. Giới thiệu 32 Kiến trúc mạng cáp: Tổng quan nhà Trung tâm Mạng phân bố cáp Các kênh V I D E O V I D E O V I D E O V I D E O V I D E O V I D E O D A T A D A T A C O N T R O L 1 2 3 4 5 6 7 8 9 FDM:
  • 33. Giới thiệu 33 Mạng công ty: mạng cục bộ (local area network)  Mạng cục bộ - local area network (LAN) c a công ty/tr ờng học nối hệ thống đầu cuối với router  Ethernet:  liên kết chia sẻ hoặc độc quyền nối hệ thống đầu cuối với router  10 Mbs, 100Mbps, Gigabit Ethernet  LAN
  • 34. Giới thiệu 34 Các mạng truy cập không dây  mạng truy cập không dây chia sẻ kết nối hệ thống đầu cuối với router  Thông qua thiết bị cơ sở gọi là “access point”  LAN không dây (wireless):  802.11b/g (WiFi): 11 hoặc 54 Mbps  Truy cập không dây diện rộng  Hỗ trợ bởi các công ty điện thoại  3G ~ 384 kbps  GPRS ở châu Âu và Mỹ Trạm cơ sở Host di động router
  • 35. Giới thiệu 35 Mạng trong nhà Các thành phần tiêu biểu gồm:  ADSL hoặc cable modem  router/firewall/NAT  Ethernet  access point không dây wireless access point wireless laptops router/ firewall cable modem Đến/từ trung tâm Ethernet
  • 36. Giới thiệu 36 Đ ờng truyền vật lý  Bit: lan truyền giữa thiết bị truyền và nhận  Liên kết vật lý: là phần nằm giữa thiết bị truyền và nhận  Ph ơng tiện dẫn đ ờng:  Các tín hiệu lan truyền trên các thiết bị: dây đồng, cáp quang, cáp đồng trục  Ph ơng tiện không dẫn đ ờng :  Tín hiệu lan truyền tự do, ví dụ sóng radio Cặp xoắn (TP)  2 dây đồng độc lập  Loại 3: dây điện thoại, 10 Mbps Ethernet  Loại 5: 100Mbps Ethernet
  • 37. Cáp xoắn cặp (STP và UTP)  Đây là loại cáp gồm 4 cặp dây, mỗi cặp có hai đ ờng dây dẫn đồng đ ợc xoắn vào nhau nhằm làm giảm nhiễu điện từ gây ra bởi môi tr ờng xung quanh và giữa chúng với nhau.  STP: cáp có bọc  Đầu cắm mạng thông dụng: RJ45  UTP: Cáp không bọc  Ví dụ: Cat5 với 10~100Base-T và gigabit Ethernet Giới thiệu 37
  • 38. Màu các dây trong Cáp mạng Trắng - Xanh lá cây Xanh lá cây Trắng – Cam Cam Trắng – Xanh sẫm Xanh sẫm Trắng – Nâu Nâu Giới thiệu 38
  • 39. Card mạng và dây mạng Giới thiệu 39
  • 40. 568A & 568B cable ends Giới thiệu 40
  • 41. Ph ơng th c bấm Cáp Giới thiệu 41
  • 42. Mô hình bấm đầu cắm RJ45 Giới thiệu 42
  • 43. Giới thiệu 43 Đ ờng truyền vật lý: cáp đồng trục, cáp quang Cáp đồng trục:  2 dây dẫn bằng đồng cùng tâm  tín hiệu truyền 2 chiều  Băng tần cơ sở:  Kênh đơn trên cáp  Băng tần rộng:  Đa kênh trên cáp Cáp quang:  sợi th y tinh mang dao động ánh sáng, mỗi dao động là 1 bit  Hoạt động ở tốc độ cao:  Truyền point-to-point tốc độ cao (10-100 Gps)  Tỷ lệ lỗi thấp: truyền đ ợc những khoảng cách rất xa; không bị nhiễu điện từ
  • 44. Giới thiệu 44 Đ ờng truyền vật lý: sóng radio  tín hiệu mang d ới dạng sóng điện từ  không có dây dẫn vật lý  truyền hai chiều  các tác động môi tr ờng lan truyền:  bị phản xạ  bị các ch ớng ngại vật cản trở  bị nhiễu Các kiểu liên kết radio:  vi sóng mặt đất  Các kênh tốc độ đến 45 Mbps  LAN (nh Wifi)  11Mbps, 54 Mbps  Diện rộng (cellular)  Ví dụ 3G: hàng trăm kbps  Vệ tinh  Kênh từ Kbps đến 45Mbps (hoặc chia nhiều kênh nhỏ)  Độ trễ 270 msec giữa 2 thiết bị đầu cuối  giữ khoảng cách cố định với mặt đất, độ cao thấp
  • 45. 1.5 Cấu trúc Internet và ISP Giới thiệu 45
  • 46. Giới thiệu 46 Kiến trúc Internet: mạng c a các mạng  roughly hierarchical - không có th bậc  Trung tâm: “lớp-1” là các ISP (ví dụ: MCI, Sprint, AT&T, Cable and Wireless), bao trùm các quốc gia/toàn thế giới  Đối xử nh nhau Lớp 1 ISP Lớp 1 ISP Lớp 1 ISP Lớp-1 cung cấp các kết nối riêng (peer) NAP Lớp-1 cũng cung cấp các kết nối công cộng (network access points-NAP)
  • 47. Giới thiệu 47 Lớp-1 ISP: ví dụ Sprint Mạng Sprint US backbone Seattle Atlanta Chicago Roachdale Stockton San Jose Anaheim Fort Worth Orlando Kansas City Cheyenne New York Pennsauken Relay Wash. DC Tacoma DS3 (45 Mbps) OC3 (155 Mbps) OC12 (622 Mbps) OC48 (2.4 Gbps) … đến/từ khách hàng peering đến/từ backbone … . … … … POP: point-of-presence
  • 48. Giới thiệu 48 Kiến trúc Internet: mạng c a các mạng  “Lớp-2” các ISP nhỏ hơn (th ờng là ISP vùng)  Nối kết một hoặc nhiều ISPs lớp-1, cũng có thể một số ISP lớp-2 Lớp-1 ISP Lớp-1 ISP Lớp-1 ISP NAP Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP ISP Lớp-2 giúp ISP lớp-1 ISP kết nối với phần còn lại c a Internet  Lớp-2 ISP là khách hàng c a ISP lớp-1 ISP Lớp- 2 cũng kết nối riêng với nhau, nối liền với NAP
  • 49. Giới thiệu 49 Kiến trúc Internet: mạng c a các mạng  ISP “Lớp-3” và ISP địa ph ơng (local ISP)  hop cuối cùng “truy xuất” mạng (gần các hệ thống đầu cuối nhất) Lớp 1 ISP Lớp 1 ISP Lớp 1 ISP NAP Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP Lớp-2 ISP local ISP local ISP local ISP local ISP local ISP Lớp-3 ISP local ISP local ISP local ISP ISP địa ph ơng và lớp-3 là khách hàng c a các lớp cao hơn, kết nối chúng với phần còn lại c a Internet
  • 50. Giới thiệu 50 Kiến trúc Internet: mạng c a các mạng  Một gói phải đi qua nhiều mạng! Tier 1 ISP Tier 1 ISP Tier 1 ISP NAP Tier-2 ISP Tier-2 ISP Tier-2 ISP Tier-2 ISP Tier-2 ISP local ISP local ISP local ISP local ISP local ISP Tier 3 ISP local ISP local ISP local ISP
  • 51. 1.6 Sự trễ & mất mát trong các mạng chuyển mạch gói Giới thiệu 51
  • 52. Giới thiệu 52 Mất mát và trễ xảy ra nh thế nào? Các gói xếp hàng trong bộ đệm c a router  tỷ lệ các gói đến lớn hơn khả năng xuất đi  các gói xếp hàng, chờ đến l ợt xuất A B Gói chuẩn bị truyền (trễ) Các gói xếp hàng (trễ) Bộ đệm còn rảnh (sẵn sàng): các gói đến sẽ bị bỏ (mất mát) nếu không còn chỗ rảnh
  • 53. Giới thiệu 53 4 nguyên nhân c a trễ  1. xử lý tại nút:  kiểm tra lỗi  xác định đ ờng xuất A B Lan truyền Truyền Xử lý tại nút Sắp hàng  2. xếp hàng  thời gian chờ đợi để truyền  phụ thuộc vào m c độ tắc nghẽn c a router
  • 54. Giới thiệu 54 4 nguyên nhân c a trễ 3. Truyền trễ:  R=độ liên kết bandwidth (bps)  L=chiều dài gói (bits)  thời gian để gửi các bit= L/R 4. Lan truyền trễ:  d = độ dài c a đ ờng liên kết vật lý  s = tốc độ lan truyền trong thiết bị (~2x108 m/s)  Độ trễ lan truyền = d/s Chú ý: s và R có đơn vị tính khác nhau! A B Lan truyền Truyền Xử lý tại nút Sắp hàng
  • 55. Giới thiệu 55 So sánh với đoàn xe  Các xe “lan truyền” với tốc độ 100 km/g  Thời gian đóng lệ phí mỗi xe là 12 s (thời gian truyền)  xe ~ bit; đoàn xe ~ gói  Mất bao lâu đoàn xe mới đến điểm đóng lệ phí th 2?  Thời gian để hoàn thành đóng lệ phí cho cả đoàn là = 12*10 = 120 s  Thời gian để xe cuối cùng lan truyền từ vị trí 1 đến vị trí 2 là: 100km/(100km/h)= 1 h  Đáp án: 62 phút đóng lệ phí đóng lệ phí 10 xe 100 km 100 km
  • 56. Giới thiệu 56 So sánh với đoàn xe  Các xe bây giờ “lan truyền” với tốc độ 1000 km/g  Thời gian đóng lệ phí mỗi xe là 1 phút  Có xe nào sẽ đến đ ợc vị trí th 2 tr ớc khi cả đoàn xe đóng xong lệ phí?  Có! Sau 7 phút, xe th nhất đến đ ợc vị trí th 2 và 3 xe vẫn còn tại vị trí 1.  bit th 1 c a gói có thể đến tại router th 2 tr ớc khi gói đ ợc truyền xong tại router 1!  Xem Ethernet applet tại AWL Web site đóng lệ phí đóng lệ phí 10 xe 100 km 100 km
  • 57. Giới thiệu 57 Trễ tại nút  dproc = trễ xử lý  khoảng một vài micro giây hoặc ít hơn  dqueue = trễ xếp hàng  phụ thuộc tắc nghẽn  dtrans = trễ truyền  = L/R, đáng kể với các liên kết tốc độ thấp  dprop = trễ lan truyền  một vài micro giây hoặc hàng trăm mili giây prop trans queue proc nodal d d d d d    
  • 58. Giới thiệu 58 Trễ xếp hàng  R=liên kết bandwidth (bps)  L=độ dài gói (bits)  A=tỷ lệ gói đến trung bình C ờng độ l u thông= La/R  La/R ~ 0: trễ trung bình nhỏ  La/R -> 1: trễ lớn  La/R > 1: nhiều việc đến quá khả năng phục vụ, trễ trung bình  vô hạn!
  • 59. Giới thiệu 59 Trễ và dẫn đ ờng trên Internet “thực tế”  Trễ và mất mát trên Internet “thực tế” giống nh thế nào?  ch ơng trình Traceroute: giúp đo đạc độ trễ từ nguồn đến đích. Với tất cả I:  gửi 3 gói sẽ đến router I trên đ ờng tới đích  router I sẽ trả về các gói cho ng ời gửi 3 gói thăm dò 3 gói thăm dò 3 gói thăm dò
  • 60. Giới thiệu 60 Trễ và dẫn đ ờng trên Internet “thực tế” 1 cs-gw (128.119.240.254) 1 ms 1 ms 2 ms 2 borderrt-fa5-0.gw.umass.edu (128.119.3.145) 1 ms 1 ms 2 ms 3 cht-vbns.gw.umass.edu (128.119.3.130) 6 ms 5 ms 5 ms 4 jnat0-0-19.wor.vbns.net (204.147.132.129) 16 ms 11 ms 13 ms 5 jnso7-0-0-0.wae.vbns.net (204.147.136.136) 21 ms 18 ms 18 ms 6 abilene-vbns.abilene.ucaid.edu (198.32.11.9) 22 ms 18 ms 22 ms 7 nycm-wash.abilene.ucaid.edu (198.32.8.46) 22 ms 22 ms 22 ms 8 62.40.103.253 (62.40.103.253) 104 ms 109 ms 106 ms 9 de2-1.de1.de.geant.net (62.40.96.129) 109 ms 102 ms 104 ms 10 de.fr1.fr.geant.net (62.40.96.50) 113 ms 121 ms 114 ms 11 renater-gw.fr1.fr.geant.net (62.40.103.54) 112 ms 114 ms 112 ms 12 nio-n2.cssi.renater.fr (193.51.206.13) 111 ms 114 ms 116 ms 13 nice.cssi.renater.fr (195.220.98.102) 123 ms 125 ms 124 ms 14 r3t2-nice.cssi.renater.fr (195.220.98.110) 126 ms 126 ms 124 ms 15 eurecom-valbonne.r3t2.ft.net (193.48.50.54) 135 ms 128 ms 133 ms 16 194.214.211.25 (194.214.211.25) 126 ms 128 ms 126 ms 17 * * * 18 * * * 19 fantasia.eurecom.fr (193.55.113.142) 132 ms 128 ms 136 ms traceroute: gaia.cs.umass.edu đến www.eurecom.fr Ba giá trị trễ từ gaia.cs.umass.edu đến cs-gw.cs.umass.edu * không có phản hồi (thăm dò bị mất, router không trả lời) trans-oceanic link
  • 61. Giới thiệu 61 Mất mát gói  hàng đợi (bộ đệm) xử lý liên kết có khả năng hữu hạn  khi gói đến hàng đợi đầy, gói bị bỏ rơi (nghĩa là mất)  mất gói có thể đ ợc truyền lại từ nút tr ớc đó, tại hệ thống đầu cuối ban đầu hoặc không truyền lại gì cả
  • 62. 1.7 Các lớp giao th c, các mô hình dịch vụ Giới thiệu 62
  • 63. Giới thiệu 63 Giao th c “các lớp” Các mạng rất ph c tạp!  nhiều “mảnh”:  hosts  Routers  các liên kết hoặc các ph ơng tiện khác  các ng dụng  các giao th c  phần c ng, phần mềm Có hy vọng nào để tổ ch c cấu trúc c a mạng không?
  • 64. Giới thiệu 64 Tổ ch c theo kiểu hàng không  một chuỗi các b ớc Vé (mua) Hành lý (kiểm tra) Cổng (tải) Đ ờng băng cất cánh Chuyển chuyến Vé (than phiền) Hành lý (đòi hỏi) Cổng (không tải) Đ ờng băng hạ cánh Chuyển chuyến Chuyển chuyến
  • 65. Giới thiệu 65 ticket (purchase) baggage (check) gates (load) runway (takeoff) airplane routing Ga đi Ga đến Các trung tâm điều hành trung chuyển airplane routing airplane routing ticket (complain) baggage (claim gates (unload) runway (land) airplane routing ticket baggage gate takeoff/landing airplane routing Các lớp ch c năng c a vận tải hàng không Các lớp: mỗi lớp thực hiện một nhiệm vụ  thông qua các hoạt động c a lớp bên trong c a nó  phụ thuộc vào các dịch vụ cung cấp bởi lớp bên d ới
  • 66. Giới thiệu 66 Tại sao phải phân lớp? Nhằm xử lý với các hệ thống ph c tạp:  cấu trúc rõ ràng nhằm xác định quan hệ giữa các mảnh c a hệ thống đó  Thảo luận phân lớp mô hình tham chiếu  mô-đun hóa làm dễ dàng việc bảo trì, cập nhật hệ thống  thay đổi việc hiện thực các dịch vụ c a lớp là trong suốt với phần còn lại c a hệ thống  ví dụ: thay đổi th tục kiểm tra ở cổng không ảnh h ởng đến các phần còn lại c a hệ thống  khảo sát những điều có hại c a việc phân lớp?
  • 67. Mô hình OSI (Open Systems Interconnection ) Application Tầng ng dụng Presentation Tầng trình bày Session Tầng phiên Transport Tầng vận chuyển Network Tầng mạng Data link Tầng liên kết Physical Tầng vật lý 1 7 The International Standards Organization (ISO)
  • 68. Mô hình OSI  Tầng ứng dụng (Application layer): cung cấp các ph ơng tiện cho ng ời sử dụng sử dụng các dịch vụ c a mạng.  Tầng trình bày (Presentation layer): quy định biểu diễn dữ liệu  Tầng phiên (Session layer): quản lý các phiên c a ng dụng  Tầng vận chuyển (Transport layer): quy định kết nối end-to- end  Tầng mạng (Network layer): quy định địa chỉ mạng, truyền dữ liệu.  Tầng liên kết (Data link layer): điều khiển liên kết, truy xuất đ ờng truyền  Tầng vật lý (Physical layer): đ ờng truyền vật lý, các chuẩn về điện, dây cáp, đầu nối..
  • 69. Mô hình OSI và TCP/IP Application Presentation Session Transport Network Data link Physical Application Transport Internet TCP/IP OSI Network access
  • 70. Giới thiệu 70 Mô hình TCP/IP  application: cung cấp các dịch vụ cho các ng dụng mạng  FTP, SMTP, HTTP  transport: xử lý dữ liệu truyền  TCP, UDP  network: dẫn đ ờng cho các gói tin từ nguồn đến đích  IP, các giao th c dẫn đ ờng  link: dữ liệu truyền giữa các lớp lân cận  PPP, Ethernet  physical: các bit “trên đ ờng dây” application transport network link physical
  • 71. Giới thiệu 71 nguồn application transport network link physical Ht Hn M segment Ht datagram đích application transport network link physical Ht Hn Hl M Ht Hn M Ht M M network link physical link physical Ht Hn Hl M Ht Hn M Ht Hn M Ht Hn Hl M router switch Đóng gói message M Ht M Hn frame
  • 72. 1.8 Lịch sử phát triển Internet Giới thiệu 72
  • 73. Giới thiệu 73 Lịch sử phát triển Internet  1961: Kleinrock – ch ng minh hiệu quả c a chuyển gói  1964: Baran – chuyển gói trong các mạng quân đội  1967: ARPAnet hình thành từ Advanced Research Projects Agency  1969: nút ARPAnet đầu tiên hoạt động  1972:  ARPAnet phổ biến rộng rãi  NCP (Network Control Protocol) giao th c host-host đầu tiên  ch ơng trình e-mail đầu tiên  ARPAnet có 15 nút 1961-1972: Thời kỳ có các nguyên lý chuyển gói
  • 74. Giới thiệu 74 Lịch sử phát triển Internet  1970: ALOHAnet mạng vệ tinh ở Hawaii  1974: Cerf và Kahn – kiến trúc s c a mạng toàn cầu  1976: Ethernet tại Xerox PARC  những năm 70: kiến trúc: DECnet, SNA, XNA  Cuối những năm 70: chuyển các gói độ dài cố định (tiền thân c a ATM)  1979: ARPAnet có 200 nút Nguyên lý mạng toàn cầu c a Cerf và Kahn:  yêu cầu tối thiểu, tự quản- không thay đổi bên trong nào đ ợc đòi hỏi  mô hình dịch vụ tốt nhất  định tuyến phi trạng thái  điều khiển tập trung định nghĩa kiến trúc c a Internet ngày nay 1972-1980: Internetworking, các mạng riêng và mới
  • 75. Giới thiệu 75 Lịch sử phát triển Internet  1983: xuất bản TCP/IP  1982: định nghĩa giao th c email SMTP  1983: DNS định nghĩa cách chuyển đổi tên- địa chỉ IP  1985: giao th c FTP đ ợc định nghĩa  1988: điều khiển tắc nghẽn TCP  Các mạng quốc gia mới: Csnet, BITnet, NSFnet, Minitel  100,000 hosts đ ợc kết nối vào liên minh các mạng 1980-1990: các giao thức mới, sự gia tăng phát triển
  • 76. Giới thiệu 76 Lịch sử phát triển Internet  những năm đầu 1990: ARPAnet ngừng hoạt động  1991: NSF chấm d t những hạn chế c a NSFnet (ngừng hoạt động, 1995)  những năm đầu 1990: Web  hypertext [Bush 1945, Nelson 1960’s]  HTML, HTTP: Berners-Lee  1994: Mosaic, Netscape  những năm cuối 1990: th ơng mại hóa Web cuối những năm 1990 – những năm 2000:  Nhiều ng dụng ra đời: tin nhắn nhanh, chia sẻ file P2P  bảo mật mạng  ớc l ợng khoảng 50 triệu host, hơn 100 triệu ng ời dùng  liên kết backbone chạy với tốc độ Gbps 1990, những năm 2000: thương mại hóa, Web, các ứng dụng mới
  • 77. Giới thiệu 77 Lịch sử phát triển Internet 2010:  ~750 triệu host  voice, video over IP  ng dụng P2P : BitTorrent (chia sẻ file) Skype (VoIP), PPLive (video)  Các ng dụng mạng xã hội: YouTube, gaming, Twitter  Mạng không dây, di động
  • 81. Giới thiệu 81 Tổng kết Nắm vững các vấn đề!  Tổng quan về Internet  Giao th c là gì?  Vấn đề liên quan, phần cạnh, phần lõi và truy cập mạng  Chuyển gói và chuyển mạch  Cấu trúc Internet/ISP  Hiệu suất: mất mát, trễ  Phân lớp và mô hình dịch vụ  Lịch sử Internet