5. • Mục tiêu bảo quản:
Thuốc hóa dược
Dược liệu
Sinh phẩm y tế
NLLT hóa dược
Vị thuốc cổ truyền
Vaccine
6. • Các hoạt động chính liên quan đến bảo quản
Pha
chế
Kiểm tra chất lượng
Bảo quản
nguyên
liệu, bao bì
Nhận nguyên
liệu và bao bì
Thu hồi
Đóng
gói
Phân
phối
Bảo quản
bán thành
phẩm
Bảo quản
thành
phẩm
Bảo quản
thành phẩm
trả về
8. • Thành phần của đoàn đánh giá (Điều 17 Chương VI Thông tư 36-2018):
Trưởng đoàn đánh giá
1 thành viên thuộc cơ quan tiếp nhận
Sở y tế nơi cơ quan đặt địađiểm Thành viên của cơ quan liên quan
9. • Tiêu chuẩn tham gia Đoàn đánh giá: (Điều 17 Chương VI Thông tư 36-
2018):
Trưởng Đoàn đánh giá:
Đạihọc Dượctrở lên
Kinh nghiệm quản lý dượctừ 2 năm trở lên
Thành viên còn lại:
Đạihọc y Dược,hóa học, sinh học trở lên
Đào tạo, tập huấn gsp đầy đủ
1. Đã làm việc 5 năm gần nhất cho cơ sở
bảo quản
2. Hoạt động tư vấn cho cơ sở bảo quản
trong 5 năm gần nhất
3. Quyền lợi tài chính với cơ sở bảo quản
4. Gia đình đang làm việc cho cơ sở bảo
quản
Xung độtlợi ích
10. • Trách nhiệm Đoàn đánh giá:
(Điều 18 Chương VI Thông tư 36-2018):
Đánh giá toàn bộ khu vực
Báo cáo và giải trình kếtquả đánh giá
Bảo mật toàn bộ thông tin liên quan
• Quyền lợi Đoàn đánh giá:
(Điều 18 Chương VI Thông tư 36-2018):
Thu thập tài liệ, hồ sơ liênquan
Lấy mẫu thuốc/nguyên liệuđể kiểm
tra chất lượng
Yêu cầu cung cấp các thông tin liên quan
Lập biên bản, yêu cầu cơ sở tạm dừng
hoạt động, báo cáo các cơ quan có
liên quan
11. Quy trìnháp dụng GSP
a) Phân loại cơ sở đáp ứng GSP và thời gian triển khai GSP cập nhật
b) Trình tự, quy trình và xử lý kết quả đánh giá (Đối với cơ sở được cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh Dược)
c) Đánh giá duy trì đáp ứng GSP (Đối với cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh Dược)
12. a. Phân loại cơ sở đáp ứng GSP:
(Điều 4 Chương II Thông tư 36-2018):
Chươngtrình ytế quốc gia
Lực lượngvũ trang
Tiêm chủngmở rộng trung ương,khuvực:
Phụ lục III
Cơ sở khám/chữa bệnh
Tiêm chủngmở rộng huyện:
Phụ lục IV
Xnk-kd bảo quản Dược liệu:
Phụ lục II
Kho bảo quản Dược liệu cơ sở khám bệnh:
Phụ lục II (trừ khoản 8)
Tài liệu cập nhật (Điều 3 Khoản 5)
Xnk-kd bảo quản thuốc/nguyênliệu làm thuốc:
Phụ lục I
Tài liệu cập nhật (Điều 3 Khoản 5)
Nhậpkhẩunhưngkhôngđược xuất khẩu
Phụ lục I (trừ khoản 8)
Tài liệu cập nhật (Điều 3 Khoản 5)
13. • Yêu cầu thay đổi về nhà kho bảo quản, thiết bị pv bảo quản
thuốc, nguyên liệu làm thuốc: 12 tháng.
• Các yêu cầu còn lại: 6 tháng.
a. Thời gian áp dụng GSP cập nhật:
(Khoản 7 Điều 4 Chương II Thông tư 36-2018):
25. Sơ đồ tổ chức
Giámđốc
Kho(Phụtrách
chuyênmôn)
Thủkho
Soạnhàng Vệ sinh Lái xe nâng Bốc xếp hàng
Bán hàng
Hànhchính
nhânsự
26. Sơ đồ tổ chức Thủ kho
Kho thành phẩm
Kho nguyênliệu
bao bì
• Chỉ đạo và theo dõi nhập xuất bao bì/ nguyên liệu
tại kho bãi/ khu vực cấp phát
• Trực tiếp cân/ cấp phát nguyên liệu thuộc bảng
thuốc độc.
• Chỉ đạo, theo dõi công việc trong kho (kiểm kê
hồ sơ, phối hợp thanh tra GMP, vệ sinh, xử lý
nguyên liệu bị loại, bổ sung nguyên liệu kịp
thời,…)
• Theo dõi độ ổn định của nguyên liệu theo danh
sách.
• Chỉ đạo và theo dõi nhập xuất thành phẩm từ
xưởng sản xuất.
• Quản lý cấp phát thuốc độc/ thuốc hướng thần.
• Chỉ đạo, theo dõi công việc trong kho (kiểm kê
hồ sơ, phối hợp thanh tra GMP, vệ sinh, xử lý sản
phẩm trả về, bổ sung nguyên liệu kịp thời,…)
• Theo dõi hạn dùng của sản phẩm theo danh sách.
• Phối hợp giới thiệu và quảng bá sản phẩm.
27. a. Tổ chức quản lý và nhân sự
Nhân
sự trình độ, kinhnghiệm:
• Thuốc, nguyên liệu không kiểm soát đặc biệt: Thủ kho (hiểu biết dược,nghiệp vụ bảo quản). Tối
thiểu là dược sĩ trung học
• Thuốc, nguyên liệu kiểm soát đặc biệt: Dược sĩ đại học.
Đào tạo:
• Tất cả nhân viên phải được đào tạo, đánh giá, cập nhật GSP, quy trình thực hiện, an toàn ở vị trí
công việc, giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân.
• Đào tạo cụ thể: Thuốc hoạt lực mạnh; Thuốc kiểm soát đặc biệt; Thuốc nhạy cảm cao; Sản phẩm
nguy cơ cháy nổ
Yêu cầu khác:
• Kiểm tra sức khỏe định kỳ theo quy định của pháp luật. Nhân sự có bệnh hô hấp, vết thương hở
không được trực tiếp làm việc trong khu vực bảo quản, xử lý sản phẩm bao bì hở.
• Phải được trang bị trang phục bảo hộ phù hợp với hoạt động tại kho.
28. Thủkho bảo quản thuốc,nguyên liệulàm thuốc hóa
dược, vaccine và sinhphẩmy tế
• Dược sĩ trung học
Thủkho bảo quản thuốcgây nghiện, NLLTlà thuốc gây
nghiện
• Dược sĩ đại học
• Chuyên môn ít nhất 2 năm
Thủkho bảo quản thuốc,NLLT hướngthân
• Dược sĩ trung học
• Chuyên môn ít nhất 2 năm
Thủkho bảo quản thuốc,nguyên liệulàm thuốc phóng
xạ
• Dược sĩ trung học
• Cử nhân hóa phóng xạ, y học bức xạ, y học
hạt nhân
29. a. Hệ thống chất lượng:
Hệ thốngchất lượng
Cơ cấu tổ chức Nguồnlực
Quy trình
Truyền thông
cơ quanquản
lý
Hoạt động Đồng bộ
Đánh giá nhà
cungcấp
Giảm nhẹ nguy
cơ chất lượng,
toàn vẹn
Khả năng truynguyên
nguồn gốc
• Từng lô luôn có hồ
sơ kèm theo
• Cung cấp, phân
phối, bảo quản, sử
dụng, vận chuyển
30. a. Quy trình, hồ sơ tài liệu:
Nguyên tắc chung
• Nội dung rõ ràng, rành mạch.
• Được hoàn thành, phê duyệt. Không thay
đổi khi chưa được phép.
• Thường xuyên rà soát, cập nhật.
• Luôn sẵn sàng để phục vụ tra cứu,rà
soát, bảo quản cẩn thận
• Đủ thông tin truy nguyên nguồn gốc,
nguyên liệu làm thuốc.
• Có sẵn, treo tại các nơi dễ đọc
Quy trình và hồ sơ
• Hồ sơ ghi chép nhập – xuất thuốc.
• Hồ sơ bảo quản mỗi thuốc.
• Quy trình:
1. Nhập – xuất hàng
2. Độ đồng đều bảo quản
3. Đảm bảo an tinh
4. Xử lý hàng hư hỏng, rò rỉ, không bán được, thu hồi.
5. An toàn lao động
6. Vệ sinh nhà kho
7. Kiểm soát sinh vật gây hại.
8. Tất cả các hoạt động khác trong khu vực bảo quản
32. • Thông báo cho cơ quan hữu quan:
o Cơ sở đăng ký
o Nhà nhập khẩu
o Cơ quan quản lý dược
o Cơ quan y tế có thẩm quyền
SOP xử lý thuốc giả
• Biệt trữ nhằm ngăn chặn nguy cơ tiếp tục phân phối
o Khóa
o Nhãn
o Biển hiệu
33. SOP đánh giá nhà cung cấp; SOP đánh giá khách hàng (quy trình bán hàng).
Yêu cầu đánh giá nhà cung ứng
Thu thập thông tin
Danh sách NCU ban đầu
Lắp chỉ tiêu đánh giá
Tiến hànhđánh giá
Lựa chọn NCU chính thức
Ký hợp đồng với NCU
STT Tiêu thứcđánh giá
Điểm
Trọngsố
0,5-1 1,5-2 2,5-3
1 Chất lượng sản phẩm Sai sót ngoài quy
định tạm chấp nhận
được
Sai sót trong phạm
vi cho phép
Đúng thỏa thuận 4
2 Thời gian giao hàng Chậm 2 ngày Chậm 1 ngày Đúng thỏa thuận 4
3 Giá bán Giá bán lẻ Giá bán sỉ Chiết khấu theo số
lượng
4
4 Phương thức thanh toán Trả ngay Trả chậm 7-10
ngày
Trả chậm 15-20 ngày 2
5 Phương thức giao hàng Giao tại kho bên bán trong TP Giao tại cty 1
6 Sự phản hồi đối với những sự
cố phát sinh
Trên 8 tiếng 4-8 tiếng Dưới 4 tiếng 1
7 Thời hạn giao dịch Dưới 1 năm 1-3 năm Trên 3 năm 1
8 Quy mô sản xuất Hàng chợ Cơ sở sản xuất Công ty 1
9 Số lượng hàng hóa tối đa đáp
ứng yêu cầu
Đáp ứng <50% 50-100% Không giới hạn 1
34. Đánh giá nhàphânphối
• Không mâu thuẫn quyền lợi
• Khả năng tài chính
• Kinh nghiệm phân phối
• Bộ phận phân phối độc lập
• Khả năng hậu cần
• Kho chứa hàng
• Khả năng quản lý
• Tư cách pháp nhân
• Sự nhiệt tình, tinh thần hợp tác.
35. SOP hủy thuốc, nguyên liệu làm thuốc
SOP xử lý thùng hàng hư hỏng, đổ vỡ, rò rỉ.
SOP điều tra xử lý các trường hợp bảo quản sai lệch nhiệt độ
SOP liên quan đến các vấn đề mã hóa, bảo quản hồ sơ.
SOP: đảm bảo an toàn lao động, tài sản, bảo vệ môi trường và tính toàn vẹn của nguyên liệu làm thuốc.
SOP xử lý hàng trả về.
SOP xử lý hàng thu hồi.
SOP vệ sinh nhà kho
SOP vệ sinh khu lấy mẫu
SOP kiểm soát sinh vật gây hại
SOP Quy định ghi nhãn tình trạng hàng hóa (Đạt; Loại bỏ; Chờ kiểm nghiệm)
39. Kho dạng chữ u
Nhập
Xuất
Kiểm hàng
Kho
(Nhu cầu cao để ở gần đường ra)
40. Kho dạng đường thẳng
Nhập
Xuất
Kiểm hàng
Kho
(Nhu cầu cao để ở gần đường ra)
Kho
(Nhu cầu cao để ở gần đường ra)
41. Minh họa các khoảng cách an toàn
B B
c c
d d
d
a a
a
A: Cách nền(phòngẩm)
B:Cách tường (phòngẩm/ kiểm tra)
C: Cách kệ (choxe nâng)
D: Cách trần (antoàn)
42. b. Bảo quản:
Đảm bảo chung
• Nguyên tắc FIFO – FEFO.
• Giữ nguyên vẹn, không dùng lẫn lộn bao bì đóng gói.
• Khu vự tiếp nhận tránh tác động trực tiếp thời tiết.
• Cách ly vật lý rõ ràng đối với những khu vực biệt trữ trong kho.
• Các sản phẩm bị hỏng phải được tách riêng.
• Sắp xếp trên các giá cao hơn sàn nhà
43. b. Bảo quản:
Điều kiện bảo quản
• Bảo quản điều kiện thường: 15 – 30 độ C/ Độ ẩm 75%.
• Bảo quản điều kiện khắc nghiệt: nhỏ hơn hoặc bằng 32 độ C/ Độ ẩm dưới 75%.
• Bảo quản đăc biệt: Khác điều kiện thường
44. b. Bảo quản:
Điều kiện bảo quản cụ thể
Thông tintrên nhãn Điều kiệnbảo quản
“Không bảo quản quá 30 độ C” 2 – 30 độ C
“Không bảo quản quá 25 độ C” 2 – 25 độ C
“Không bảo quản quá 15 độ C” 2 – 15 độ C
“Không bảo quản quá 8 độ C” 2 – 8 độ C
“Không bảo quản dưới 8 độ C” 8 – 25 độ C
“Bảo quản lạnh” 2 – 8 độ C
“Bảo quản mát” 8 – 15 độ C
“Khô”, “Tránh ẩm” Độ ẩm nhỏ hơn hoặc bằng 75%
“Tránh ánh sáng” Chứa trong bao bì chống thấm, bao bì tránh ánh sáng
45. b. Bảo quản:
Bảo quản, cấp phátbao bì
• Vỏ nang cứng phải được bảo quản như nguyên liệu.
• Màng nhôm – PVC phải được bảo quản trong khu vực có điều hòa không khí
• Bao bì in sẵn bảo quản trong tủ/kệ an toàn.
• Bao bì cấp 1 (chai, lọ, ống nhôm, ống thủy tinh, cuộn giấy nhôm,..) phải được tránh nhiễm bụi hay phần tử lạ.
• Bao bì cấp 2 (nhãn bao bì cấp 1, toa, hộp, thùng giấy, băng,…) phải được bảo quản trong tủ/kệ chỉ cho người có
trách nhiệm mới được mở
46. b. Bảo quản:
Các thuốc có điều kiện bảo quản đặc biệt:
• Sản phẩm có tính độc: Đảm bảo không thấm, rò rỉ trong quá trình vận chuyển.
• Sản phẩm có hoạt lực mạnh/ tính nhạy cảm cao/ nguy cơ cháy nổ: Khu vực riêng biệt.
• Sản phẩm có mùi: Bao bì kín, khu vực riêng.
• Sản phẩm nhạy cảm với ánh sáng: Bao bì kín, buồng kín, tránh ánh sáng.
• Sản phẩm dễ bay hơi, nhạy cảm với độ ẩm: Kho lạnh, bao bì kín.
• Chất hút ẩm mạnh: Điều kiện khô, bao bì thủy tinh/ nhựa đóng kín. Nút được phủ paraffin.
• Vaccine dễ đông băng: Sắp xếp xa giàn lạnh. Kiểm soát mức độ đông băng bằng Freeze Tag.
47. b. Bảo quản:
Kiểm tra điều kiện bảo quản:
• Tối thiểu 2 lần/ ngày: sáng chiều: 8-8h30 am; 3-3h30 pm.
• Ghi chép và lưu hồ sơ
• Nhiệt ẩm kế đăt ở khu vực dao động nhiều nhất
• Ít nhất 1 nhiệt ẩm kế tự ghi (30 phút/lần)
• Đánh giá độ đồng đều.
48. c. Nhập – Xuất hàng
Nhậphàng
• Kiểm tra: Tính đồng nhất theo thùng, lô thuốc; Khớp so với lệnh mua hàng, tình trạng vật lý hàng hóa.
• Duy trì tình trạng biệt trữ trước khi quyết định chấp nhận/ loại bỏ sản phẩm.
• Việc kiểm tra đánh giá, lấy mẫu thực hiện trên theo quy định Bộ Y tế.
Xuất hàng
• Chỉ được xuất hàng khi đã có lệnh xuất hàng.
• Chỉ được xuất hàng còn hạn sử dụng, đạt tiêu chuẩn chất lượng.
• Chỉ được xuất kho các thuốc đang trong quá trình biệt trữ khi nhận được lệnh từ người chịu trách nhiệm
chuyên môn.
• Tránh tiếp xúc thuốc/ nguyên liệu làm thuốc với đá khô.
• Đảm bảo tính toàn vẹn của thuốc trong quá trình vận chuyển.
49. c. Xử lý hàng trả về và/hoặc bị thu hồi:
Hàng trả về:
• Bảo quản trong khu biệt trữ. Chỉ được trả về khu chung khi có sự phê duyệt của người có thẩm quyền.
• Nếu sản phẩm không đảm bảo chất lượng, phải được xử lý theo quy định.
• Lưu trữ hồ sơ tất cả các quá trình.
Bị thu hồi
• Quy trình thu hồi từ thị trường.
• Bảo quản khu vực thích hợp, đảm bảo an ninh trước khi chờ các hoạt động tiếp theo.
• Cung cấp đầy đủ hồ sơ cho người có trách nhiệm thu hồi. Các hồ sơ này bao gồm đầy đủ các thông tin đã cấp
phát