SlideShare a Scribd company logo
1 of 23
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Ph n 1ầ
Các ki n th c c b n v công nghế ứ ơ ả ề ệ
thông tin
(Ti p theo)ế
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
IV. Các h đ mệ ế
1. H đ mệ ế
• Có nhi u h đ m khác nhau nh h La mã, hề ệ ế ư ệ ệ
th p phân...ậ
• Trong h đ m theo v trí s l ng các ch sệ ế ị ố ượ ữ ố
đ c x d ng g i là c s c a h đ m.ượ ử ụ ọ ơ ố ủ ệ ế
• V i b t kỳ s t nhiên b>1 đ u có th ch nớ ấ ố ự ề ể ọ
làm c s h đ m.ơ ố ệ ế
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
 Trong h La mã giá tr c a ký hi u không phệ ị ủ ệ ụ
thu c vào v trí nó xu t hi n : IV, VIộ ị ấ ệ
 Trong h đ m theo v trí (h đ m có c s )ệ ế ị ệ ế ơ ố
giá tr ký hi u ph thu c vào v trí nó xu tị ệ ụ ộ ị ấ
hi n.ệ
 Ví d : trong h đ m th p phân (c s 10), sụ ệ ế ậ ơ ố ố
15 và s 51, giá tr c a ch s 5 hai s làố ị ủ ữ ố ở ố
khác nhau.
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
 Trong h đ m c s 10ệ ế ơ ố
C s là 10, 10 ch s c a h đ m là :ơ ố ữ ố ủ ệ ế
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
 Phép c ng trong h 10 đ c th c hi nộ ệ ượ ự ệ
393569
178328
571897
+
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. H đ m nh phân và h đ m c s 16ệ ế ị ệ ế ơ ố
a). H đ m nh phânệ ế ị
C s 2. Các ch s : 0, 1ơ ố ữ ố
Ví d : 1000101ụ
• Phép c ngộ 11101101
11110111
111100100
+
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
b). H đ m c s 16 (h Hexa)ệ ế ơ ố ệ
C s 16. Các ch s : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,ơ ố ữ ố
A, B, C, D, E, F
Ví d : 7A85, 246F, 1247, AB25ụ
• Phép c ngộ 7A85
AB25
125AA
+
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
A : 0100 0001 a : 0110 0001
1 1
B : 0100 0010 b : 0110 0010
1 1
C : 0100 0011 c : 0110 0011
1 1
D : 0100 0100 d : 0110 0100
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3. Đ i và bi u di n s trong các h đ mổ ể ễ ố ệ ế
a). Đ i s h đ m b t kỳ sang h th. phânổ ố ở ệ ế ấ ệ
Cho N trong h đ m c s bệ ế ơ ố
N = (dndn-1dn-2...d1d0)
Sang h th p phânệ ậ
N=dnbn
+dn-1bn-1
+dn-2bn-2
+...+d1b+d0
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Ví d s 11101101 trong h đ m 2 có giá trụ ố ệ ế ị
b ng bao nhiêu trong h đ m 10 ?ằ ệ ế
Ta th y n=7, áp d ng công th c thì trong hấ ụ ứ ệ
đ m 10 s đó có giá tr là :ế ố ị
1*27
+1*26
+1*25
+0*24
+1*23
+1*22
+0*21
+1*20
= 128+64+32+8+4+1
= 237
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
b). Đ i s h th.phân sang h c s b t kỳổ ố ở ệ ệ ơ ố ấ
Cho N trong h TP, trong h c s b thì N=?ệ ệ ơ ố
N b
d0 N1 b
d1 N2 b
....
b
dn Nn=0
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Ví d : S 237 trong h đ m 10 có giá tr b ngụ ố ệ ế ị ằ
bao nhiêu trong h đ m 16ệ ế
Áp d ng công th cụ ứ
237 16
13 14 16
14 0
Trong h 16, giá tr 13 và 14 đ c bi u thệ ị ượ ể ị
b ng ch s D và E, v y 237 trong h 10 cóằ ữ ố ậ ệ
giá tr là ED trong h 16ị ệ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
V. M t s KT v đ i s Logicộ ố ề ạ ố
1. Các hàm đ i s Logicạ ố
T p D = {0, 1}ậ giá tr nh phânị ị
bi n x là bi n nh phânế ế ị
hàm F(x1,x2,...,xn) là hàm nh phânị
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• V i n ph n t thì có 2ớ ầ ử n
cách t h p khác nhauổ ợ
giá tr các bi n x1, x2, ..., xn, do v y hàm f(x1,ị ế ậ
x2, ..., xn) có 2n
giá tr n m trong 2 giá tr 0 vàị ằ ị
1 có 22
n
hàm logic n bi nế
• V i n = 1 có 4 hàm nh phânớ ị
F4(x) là hàm ph đ nh (¬x)ủ ị
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• V i n=2, có 16 hàm logicớ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• f2(x,y) ký hi u x^y là phép nhân logicệ
• f7(x,y) g i là phép c ng theo mô đun 2ọ ộ
• f8(x,y) ký hi u xvy là phép c ng logicệ ộ
• f10(x,y) ký hi u x~y g i là phép t ng đ ngệ ọ ươ ươ
• f14(x,y) ký hi u xệ y g i là phép kéo theoọ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
2. Bi u di n đ i s logicể ễ ạ ố
• M t hàm đ i s logic có th đ c xác đ nhộ ạ ố ể ượ ị
thông qua các hàm đ i s logic khácạ ố
• Hàm f7(x,y) = (x^¬y)v(¬x^y)
• Công th c De Morganứ
¬(x^y)=(¬x)v(¬y)
¬(xvy)=(¬x)^(¬y)
• xvy = ¬((¬x)^(¬y))
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• xy = ¬xvy
• x~y = (xv¬y)^(¬(yvx))
• Ta có th ki m ch ng các đ ng th c trênể ể ứ ẳ ứ
b ng cách đ i sánh giá tr .ằ ố ị
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3. Áp d ng đ i s logic trong vi c thi t k cácụ ạ ố ệ ế ế
m ch logicạ
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
• Phép c ng 2 bit a và b cho ra s có hai bit làộ ố
cd.
Trong đó c = a^b
d = (a^¬b)v(¬a^b)
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
VI. Bi u di n thông tin trong MTể ễ
1. Phân lo i d li uạ ữ ệ
2. D li u ki u s (s d u ph y tính, s d uữ ệ ể ố ố ấ ẩ ố ấ
ph y đ ng, chu n IEEE)ẩ ộ ẩ
3. D li u phi s (văn b n, logic, d li u đaữ ệ ố ả ữ ệ
ph ng ti n...)ươ ệ
4. Truy n tin gi a các máy tínhề ữ

More Related Content

Similar to THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)

Bài tập CTDL và GT 2
Bài tập CTDL và GT 2Bài tập CTDL và GT 2
Bài tập CTDL và GT 2Hồ Lợi
 
Tin học ứng dụng trong kinh doanh data4u
Tin học ứng dụng trong kinh doanh data4uTin học ứng dụng trong kinh doanh data4u
Tin học ứng dụng trong kinh doanh data4uXephang Daihoc
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)CNTT-DHQG
 
Bai2 ptthuatgiai
Bai2 ptthuatgiaiBai2 ptthuatgiai
Bai2 ptthuatgiaiHồ Lợi
 
Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lam Nguyen
 
Luận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAY
Luận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAYLuận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAY
Luận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAYViết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Co so-do-luong-dien-tu
Co so-do-luong-dien-tuCo so-do-luong-dien-tu
Co so-do-luong-dien-tuVo Van Phuc
 
Thiet ke HDT
Thiet ke HDTThiet ke HDT
Thiet ke HDTshusivn
 
Bai 8 nhung ung dung cua tin hoc
Bai 8 nhung ung dung cua tin hocBai 8 nhung ung dung cua tin hoc
Bai 8 nhung ung dung cua tin hocBich Tuyen
 

Similar to THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3) (20)

Bgxlth clc chuong_i-ii _ tin hieu lien tuc_sv
Bgxlth clc chuong_i-ii _ tin hieu lien tuc_svBgxlth clc chuong_i-ii _ tin hieu lien tuc_sv
Bgxlth clc chuong_i-ii _ tin hieu lien tuc_sv
 
Bài tập CTDL và GT 2
Bài tập CTDL và GT 2Bài tập CTDL và GT 2
Bài tập CTDL và GT 2
 
Tin học ứng dụng trong kinh doanh data4u
Tin học ứng dụng trong kinh doanh data4uTin học ứng dụng trong kinh doanh data4u
Tin học ứng dụng trong kinh doanh data4u
 
Các thủ thuật casio
Các thủ thuật casioCác thủ thuật casio
Các thủ thuật casio
 
Các thủ thuật casio
Các thủ thuật casioCác thủ thuật casio
Các thủ thuật casio
 
Quyhoachmangdien
QuyhoachmangdienQuyhoachmangdien
Quyhoachmangdien
 
Tin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuongTin hoc dai cuong
Tin hoc dai cuong
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
 
Bai2 ptthuatgiai
Bai2 ptthuatgiaiBai2 ptthuatgiai
Bai2 ptthuatgiai
 
Bài toán ổn định hóa Hệ phương trình vi phân phi tuyến có trễ.docx
Bài toán ổn định hóa Hệ phương trình vi phân phi tuyến có trễ.docxBài toán ổn định hóa Hệ phương trình vi phân phi tuyến có trễ.docx
Bài toán ổn định hóa Hệ phương trình vi phân phi tuyến có trễ.docx
 
Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu Lý thuyết lấy mẫu
Lý thuyết lấy mẫu
 
Dao động
Dao độngDao động
Dao động
 
Luận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAY
Luận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAYLuận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAY
Luận văn: Nghiệm toàn cục của một số lớp phương trình vi phân thức, HAY
 
Cơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyếtCơ học lí thuyết
Cơ học lí thuyết
 
Toán Tử Sai Phân Và Ứng Dụng Vào Giải Toán Sơ Cấp.docx
Toán Tử Sai Phân Và Ứng Dụng Vào Giải Toán Sơ Cấp.docxToán Tử Sai Phân Và Ứng Dụng Vào Giải Toán Sơ Cấp.docx
Toán Tử Sai Phân Và Ứng Dụng Vào Giải Toán Sơ Cấp.docx
 
Quan ly bo nho
Quan ly bo nhoQuan ly bo nho
Quan ly bo nho
 
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAYLuận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
 
Co so-do-luong-dien-tu
Co so-do-luong-dien-tuCo so-do-luong-dien-tu
Co so-do-luong-dien-tu
 
Thiet ke HDT
Thiet ke HDTThiet ke HDT
Thiet ke HDT
 
Bai 8 nhung ung dung cua tin hoc
Bai 8 nhung ung dung cua tin hocBai 8 nhung ung dung cua tin hoc
Bai 8 nhung ung dung cua tin hoc
 

More from CNTT-DHQG

THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excelTHCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excelCNTT-DHQG
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)CNTT-DHQG
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)CNTT-DHQG
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)CNTT-DHQG
 
THCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTapTHCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTapCNTT-DHQG
 
THCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemTHCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
THCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThemTHCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
THCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTapTHCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTapCNTT-DHQG
 
THCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTapTHCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTapCNTT-DHQG
 
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPointTHCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPointCNTT-DHQG
 
THCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTapTHCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTapCNTT-DHQG
 
THCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThemTHCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemCNTT-DHQG
 
THCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapTHCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapCNTT-DHQG
 
THCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTapTHCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTapCNTT-DHQG
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)CNTT-DHQG
 
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELCNTT-DHQG
 
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELTHCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELCNTT-DHQG
 
THCS_W1_DeCuongTin
THCS_W1_DeCuongTinTHCS_W1_DeCuongTin
THCS_W1_DeCuongTinCNTT-DHQG
 
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊMTHCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊMCNTT-DHQG
 

More from CNTT-DHQG (20)

THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excelTHCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
THCS_W14_Cơ sở dữ liệu trên bảng tính excel
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
 
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W03_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
 
THCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTapTHCS_W07_OnTap
THCS_W07_OnTap
 
THCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThemTHCS_W09_BaiDocThem
THCS_W09_BaiDocThem
 
THCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThemTHCS_W08_BaiDocThem
THCS_W08_BaiDocThem
 
THCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTapTHCS_W09_BaiTap
THCS_W09_BaiTap
 
THCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTapTHCS_W08_BaiTap
THCS_W08_BaiTap
 
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPointTHCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
THCS_W08_BaiGiang_PowerPoint
 
THCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTapTHCS_W14_BaiTap
THCS_W14_BaiTap
 
THCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThemTHCS_W14_BaiDocThem
THCS_W14_BaiDocThem
 
THCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThemTHCS_W11_BaiDocThem
THCS_W11_BaiDocThem
 
THCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTapTHCS_W11_BaiTap
THCS_W11_BaiTap
 
THCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTapTHCS_W10_BaiTap
THCS_W10_BaiTap
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2)
 
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCELTHCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
THCS_W13_BaiGiang_TẠO LẬP ĐỒ THỊ TRONG EXCEL
 
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCELTHCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
THCS_W11_BaiGiang_BẢNG TÍNH EXCEL
 
THCS_W1_DeCuongTin
THCS_W1_DeCuongTinTHCS_W1_DeCuongTin
THCS_W1_DeCuongTin
 
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊMTHCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
THCS_W13_BÀI ĐỌC THÊM
 

THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)

  • 1. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ Ph n 1ầ Các ki n th c c b n v công nghế ứ ơ ả ề ệ thông tin (Ti p theo)ế
  • 2. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN IV. Các h đ mệ ế 1. H đ mệ ế • Có nhi u h đ m khác nhau nh h La mã, hề ệ ế ư ệ ệ th p phân...ậ • Trong h đ m theo v trí s l ng các ch sệ ế ị ố ượ ữ ố đ c x d ng g i là c s c a h đ m.ượ ử ụ ọ ơ ố ủ ệ ế • V i b t kỳ s t nhiên b>1 đ u có th ch nớ ấ ố ự ề ể ọ làm c s h đ m.ơ ố ệ ế
  • 3. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN  Trong h La mã giá tr c a ký hi u không phệ ị ủ ệ ụ thu c vào v trí nó xu t hi n : IV, VIộ ị ấ ệ  Trong h đ m theo v trí (h đ m có c s )ệ ế ị ệ ế ơ ố giá tr ký hi u ph thu c vào v trí nó xu tị ệ ụ ộ ị ấ hi n.ệ  Ví d : trong h đ m th p phân (c s 10), sụ ệ ế ậ ơ ố ố 15 và s 51, giá tr c a ch s 5 hai s làố ị ủ ữ ố ở ố khác nhau.
  • 4. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN  Trong h đ m c s 10ệ ế ơ ố C s là 10, 10 ch s c a h đ m là :ơ ố ữ ố ủ ệ ế 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9  Phép c ng trong h 10 đ c th c hi nộ ệ ượ ự ệ 393569 178328 571897 +
  • 5. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2. H đ m nh phân và h đ m c s 16ệ ế ị ệ ế ơ ố a). H đ m nh phânệ ế ị C s 2. Các ch s : 0, 1ơ ố ữ ố Ví d : 1000101ụ • Phép c ngộ 11101101 11110111 111100100 +
  • 6. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN b). H đ m c s 16 (h Hexa)ệ ế ơ ố ệ C s 16. Các ch s : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,ơ ố ữ ố A, B, C, D, E, F Ví d : 7A85, 246F, 1247, AB25ụ • Phép c ngộ 7A85 AB25 125AA +
  • 7. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN A : 0100 0001 a : 0110 0001 1 1 B : 0100 0010 b : 0110 0010 1 1 C : 0100 0011 c : 0110 0011 1 1 D : 0100 0100 d : 0110 0100
  • 8. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 3. Đ i và bi u di n s trong các h đ mổ ể ễ ố ệ ế a). Đ i s h đ m b t kỳ sang h th. phânổ ố ở ệ ế ấ ệ Cho N trong h đ m c s bệ ế ơ ố N = (dndn-1dn-2...d1d0) Sang h th p phânệ ậ N=dnbn +dn-1bn-1 +dn-2bn-2 +...+d1b+d0
  • 9. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Ví d s 11101101 trong h đ m 2 có giá trụ ố ệ ế ị b ng bao nhiêu trong h đ m 10 ?ằ ệ ế Ta th y n=7, áp d ng công th c thì trong hấ ụ ứ ệ đ m 10 s đó có giá tr là :ế ố ị 1*27 +1*26 +1*25 +0*24 +1*23 +1*22 +0*21 +1*20 = 128+64+32+8+4+1 = 237
  • 10. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN b). Đ i s h th.phân sang h c s b t kỳổ ố ở ệ ệ ơ ố ấ Cho N trong h TP, trong h c s b thì N=?ệ ệ ơ ố N b d0 N1 b d1 N2 b .... b dn Nn=0
  • 11. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Ví d : S 237 trong h đ m 10 có giá tr b ngụ ố ệ ế ị ằ bao nhiêu trong h đ m 16ệ ế Áp d ng công th cụ ứ 237 16 13 14 16 14 0 Trong h 16, giá tr 13 và 14 đ c bi u thệ ị ượ ể ị b ng ch s D và E, v y 237 trong h 10 cóằ ữ ố ậ ệ giá tr là ED trong h 16ị ệ
  • 12. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN V. M t s KT v đ i s Logicộ ố ề ạ ố 1. Các hàm đ i s Logicạ ố T p D = {0, 1}ậ giá tr nh phânị ị bi n x là bi n nh phânế ế ị hàm F(x1,x2,...,xn) là hàm nh phânị
  • 13. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • V i n ph n t thì có 2ớ ầ ử n cách t h p khác nhauổ ợ giá tr các bi n x1, x2, ..., xn, do v y hàm f(x1,ị ế ậ x2, ..., xn) có 2n giá tr n m trong 2 giá tr 0 vàị ằ ị 1 có 22 n hàm logic n bi nế • V i n = 1 có 4 hàm nh phânớ ị F4(x) là hàm ph đ nh (¬x)ủ ị
  • 14. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • V i n=2, có 16 hàm logicớ
  • 15. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • f2(x,y) ký hi u x^y là phép nhân logicệ • f7(x,y) g i là phép c ng theo mô đun 2ọ ộ • f8(x,y) ký hi u xvy là phép c ng logicệ ộ • f10(x,y) ký hi u x~y g i là phép t ng đ ngệ ọ ươ ươ • f14(x,y) ký hi u xệ y g i là phép kéo theoọ
  • 16. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 2. Bi u di n đ i s logicể ễ ạ ố • M t hàm đ i s logic có th đ c xác đ nhộ ạ ố ể ượ ị thông qua các hàm đ i s logic khácạ ố • Hàm f7(x,y) = (x^¬y)v(¬x^y) • Công th c De Morganứ ¬(x^y)=(¬x)v(¬y) ¬(xvy)=(¬x)^(¬y) • xvy = ¬((¬x)^(¬y))
  • 17. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • xy = ¬xvy • x~y = (xv¬y)^(¬(yvx)) • Ta có th ki m ch ng các đ ng th c trênể ể ứ ẳ ứ b ng cách đ i sánh giá tr .ằ ố ị
  • 18. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 3. Áp d ng đ i s logic trong vi c thi t k cácụ ạ ố ệ ế ế m ch logicạ
  • 19. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • 20. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • 21. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
  • 22. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Phép c ng 2 bit a và b cho ra s có hai bit làộ ố cd. Trong đó c = a^b d = (a^¬b)v(¬a^b)
  • 23. TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VI. Bi u di n thông tin trong MTể ễ 1. Phân lo i d li uạ ữ ệ 2. D li u ki u s (s d u ph y tính, s d uữ ệ ể ố ố ấ ẩ ố ấ ph y đ ng, chu n IEEE)ẩ ộ ẩ 3. D li u phi s (văn b n, logic, d li u đaữ ệ ố ả ữ ệ ph ng ti n...)ươ ệ 4. Truy n tin gi a các máy tínhề ữ