SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
XIN CHÀO CÁC THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
Khí hậu trở lạnh.          Kích thích




Chim Sẻ xù lông giúp giữ      Lá cây xếp lại.
       ấm cơ thể.
  Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với
                 kích thích.
  Khả năng của thực vật phản ứng đối với
       kích thích gọi là tính cảm ứng.
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:
     Giải thích thí nghiệm:
    Chậuluận: điều kiệncókiện sáng từ mọikhác
     Kết 2: khi không chiếu chiếu sáng hướng,
          3: ở ở các điều nguồn sáng,một
          1:
nhau, câymọc thẳng, cây khỏe, látrưởng vàng úa.
 cây non non có phản ứng hướngcó màu xanh lục.
 thân cây non sinh trưởng sinhcó về nguồn khác
               mọc vống lên và màu rất sáng.
nhau.          Ánh sáng     Trong tối   Ánh sáng




  Hình 23.1
                       1         2          3
Cảm ứng của cây non đối với điều kiện chiếu sáng.
I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG:

1. Khái niệm hướng động :
- Hướng động (vận động định hướng) là hình
  thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với
  tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
- Hướng của phản ứng được xác định bởi
  hướng của tác nhân kích thích.
2. Nguyên nhân:
Khi bị kích thích:Auxin di chuyển
Phía bị kích thích      Phía không bị kích thích
(phía sáng)             (phía tối)
Kết quả: phía không bị kích thích (phía tối) có nồng
độ auxin cao hơn  tế bào sinh trưởng nhanh hơn.
Ánh      Ánh sáng
sáng     (Kích thích)


Thân               Không bị
                   kích thích
         Chú thích : hoocmôn Auxin( axit in
        đôla xêtic )kích thích tế bào sinh trưởng
3. Cơ chế hướng động ở mức tế bào:
- Sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào
ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (thân, rễ,
bao lá mầm): Các tế bào ở phía không bị kích
thích sinh trưởng nhanh hơn phía bị kích thích
 thân uốn cong về phía có nguồn kích thích.

- Có hai loại hướng động chính:
+ Hướng động dương: sinh trưởng hướng tới
  nguồn kích thích.
+ Hướng động âm: sinh trưởng tránh xa nguồn
  kích thích.
II. Các kiểu hướng động: Một số kiểu hướng động
   tương ứng với tác nhân kích thích.

          1. Hướng sáng
          2. Hướng trọng lực
          3. Hướng hóa
          4. Hướng nước
          5. Hướng tiếp xúc
Các kiểu  Tác nhân   Đặc điểm hướng động
Hướng động
1.Höôùn
g s aùng
2.Höôùn
g troïng
   löïc
3.Höôùn
 g hoaù
4.Höôùn
g nöôùc
5.Höôùn
 g tieáp
  xuùc
1. Hướng sáng


Ánh sáng




      Đất – trọng lực

  2. Hướng trọng lực
Hóa
                     chất
Phân bón

      3. Hướng hóa
Nước

   4. Hướng nước
5. Hướng tiếp xúc
 Cơ chế chung của các kiểu hướng đông:
- Tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế
bào tại hai phía của cơ quan (thân, rễ, tua cuốn).
- Nguyên nhân: Do sự tái phân bố auxin dẫn đến
nồng độ của hoocmon này không đồng đều tại hai
phía của cơ quan.
 Tổng kết:
- Ở thân, bao lá mầm : auxin kích thích sinh
trưởng.
- Ở rễ: auxin ức chế sinh trưởng.
III. Vai trò của hướng động trong đời sống thực
vật:
    -- Hướng sáng của và
       Hãy vai trò âm loài
       Nêu nêu những của
                vai trò
    hướng trọng dương
     cây trồng có lực
     hướng sángđối với
            hóa hướng
    dương củacành cây và                      Lá
     của thân, rễ có ý
     dinhxúc.
     tiếp dưỡng khoáng
    nghĩa gì đối với họa.
     cho ví dụ minh đời
     và nước của cây.
    sống của cây?
   KL: Hướng động giúp cây
                                             Thân
thích nghi đối với sự biến đổi
của môi trường để tồn tại và
phát triển.                               Rễ bên
                                          Rễ chính
Học sinh lựa chọn câu trả lời đúng nhất
              cho mỗi câu hỏi sau:
 1. Sự sinh trưởng của cây non trong những
 điều kiện chiếu sáng khác nhau dẫn đến:
a. Cây mọc cong về phía ánh sáng, lá màu
xanh nhạt.
b. Cây mọc vống lên, lá màu vàng úa.
c. Cây mọc thẳng đều, lá màu xanh lục.
d. Cây non trong những điều kiện chiếu sáng
khác nhau thì sinh trưởng không giống nhau.
2. Hướng động là:
a. Cử động sinh trưởng của cây về phía có
ánh sáng.
b. Vận động sinh trưởng của cây trước tác
nhân kích thích của môi trường.
c. Vận động của rễ hướng về lòng đất.
d. Hướng mà cây sẽ cử động vươn đến.
4. Trồng cây bên bờ ao, sau một thời gian sẽ có
hiện tượng:
a. Rễ cây mọc dài về phía bờ ao .
b. Rễ phát triển đều quanh gốc cây .

c. Thân cây uốn cong về phía ao .

d. Thân cây không uốn cong về phía bờ ao mà
theo chiều ngược lại .
B                   C




         Hãy sắp xếp các Hình A, B,
        C, D tương ứng với các kiểu
        hướng động cho phù hợp. Hướng trọng lực (+)
    D
                                        Hướng sáng (+)

                                        Hướng tiếp xúc



A
                                    Hướng trọng lực (─)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !.

More Related Content

What's hot

Xây dựng hệ thống lý thuyết và bài tập phần phản ứng hóa hữu cơ chương trình ...
Xây dựng hệ thống lý thuyết và bài tập phần phản ứng hóa hữu cơ chương trình ...Xây dựng hệ thống lý thuyết và bài tập phần phản ứng hóa hữu cơ chương trình ...
Xây dựng hệ thống lý thuyết và bài tập phần phản ứng hóa hữu cơ chương trình ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnBệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnPhiều Phơ Tơ Ráp
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓASoM
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN Kdrhotuan
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duocDinngnh
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfSoM
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietVũ Thanh
 
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtNhững nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtLê Tuấn
 
Mô hình khám bệnh
Mô hình khám bệnh Mô hình khám bệnh
Mô hình khám bệnh Thanh Liem Vo
 
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ Laser
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ LaserVật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ Laser
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ LaserChien Dang
 
Bài giảng về xơ gan - Y2
Bài giảng về xơ gan - Y2Bài giảng về xơ gan - Y2
Bài giảng về xơ gan - Y2Nghia Nguyen Trong
 
Sinh ly thuong than
Sinh ly thuong thanSinh ly thuong than
Sinh ly thuong thanVũ Thanh
 
GIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMGIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMSoM
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGSoM
 
Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017
Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017
Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017Tai Huynh
 
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬNĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬNSoM
 
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬATĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 

What's hot (20)

Xây dựng hệ thống lý thuyết và bài tập phần phản ứng hóa hữu cơ chương trình ...
Xây dựng hệ thống lý thuyết và bài tập phần phản ứng hóa hữu cơ chương trình ...Xây dựng hệ thống lý thuyết và bài tập phần phản ứng hóa hữu cơ chương trình ...
Xây dựng hệ thống lý thuyết và bài tập phần phản ứng hóa hữu cơ chương trình ...
 
Kqht1
Kqht1Kqht1
Kqht1
 
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh TuấnBệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
Bệnh Tiêu Chảy - Ts.Bs. Nguyễn Anh Tuấn
 
CHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓACHUYỂN HÓA
CHUYỂN HÓA
 
SỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN KSỬ DỤNG VITAMIN K
SỬ DỤNG VITAMIN K
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duoc
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdf
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
 
Kqht 3
Kqht 3Kqht 3
Kqht 3
 
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiếtNhững nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
Những nguyên lý cơ bản trong hoạt động nội tiết
 
Mô hình khám bệnh
Mô hình khám bệnh Mô hình khám bệnh
Mô hình khám bệnh
 
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ Laser
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ LaserVật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ Laser
Vật lý Laser 2013 - Chương III: Phát xạ Laser
 
Bài giảng về xơ gan - Y2
Bài giảng về xơ gan - Y2Bài giảng về xơ gan - Y2
Bài giảng về xơ gan - Y2
 
Sinh ly thuong than
Sinh ly thuong thanSinh ly thuong than
Sinh ly thuong than
 
GIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIMGIẢI PHẪU TIM
GIẢI PHẪU TIM
 
VIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNGVIÊM XƯƠNG
VIÊM XƯƠNG
 
Aren 07
Aren 07Aren 07
Aren 07
 
Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017
Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017
Viêm khớp dạng thấp - BS Tài 2017
 
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬNĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG LỌC CẦU THẬN
 
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬATĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 

Viewers also liked

Bai 23 huong dong
Bai 23  huong dongBai 23  huong dong
Bai 23 huong dongKguong Lam
 
Plant adaptation: Reaction to Stimuli/ Tropism
Plant adaptation: Reaction to Stimuli/ TropismPlant adaptation: Reaction to Stimuli/ Tropism
Plant adaptation: Reaction to Stimuli/ TropismDaisy Mae Valeroso Cunanan
 
Movements in plants
Movements in plantsMovements in plants
Movements in plantsKamal Joshi
 
8 8. movement in plant
8 8. movement in plant8 8. movement in plant
8 8. movement in plantAlfie Kesturi
 

Viewers also liked (6)

Bai 23 huong dong
Bai 23  huong dongBai 23  huong dong
Bai 23 huong dong
 
Bai 23
Bai 23Bai 23
Bai 23
 
Plant adaptation: Reaction to Stimuli/ Tropism
Plant adaptation: Reaction to Stimuli/ TropismPlant adaptation: Reaction to Stimuli/ Tropism
Plant adaptation: Reaction to Stimuli/ Tropism
 
Movement in plants
Movement in plantsMovement in plants
Movement in plants
 
Movements in plants
Movements in plantsMovements in plants
Movements in plants
 
8 8. movement in plant
8 8. movement in plant8 8. movement in plant
8 8. movement in plant
 

Similar to Huong dong 2

Nhóm 1 - Tìm hiểu về hướng động.pptx
Nhóm 1 - Tìm hiểu về hướng động.pptxNhóm 1 - Tìm hiểu về hướng động.pptx
Nhóm 1 - Tìm hiểu về hướng động.pptxNguynHiu415274
 
B1. đại cương về đông dược gửi
B1. đại cương về đông dược gửiB1. đại cương về đông dược gửi
B1. đại cương về đông dược gửiangTrnHong
 
Chương 7 sinh truong và phat trien cua thuc vat
Chương 7 sinh truong và phat trien cua thuc vatChương 7 sinh truong và phat trien cua thuc vat
Chương 7 sinh truong và phat trien cua thuc vatdoivaban93
 
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanhDan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanhhongnguyenthanh92
 
1. Đại cương về YHCT.pdf
1. Đại cương về YHCT.pdf1. Đại cương về YHCT.pdf
1. Đại cương về YHCT.pdfNguyenNam680983
 
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du Sanh
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du SanhSinh lý học thực vật - Nguyễn Du Sanh
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du SanhTài liệu sinh học
 
Cay duoc lieu ghep
Cay duoc lieu ghepCay duoc lieu ghep
Cay duoc lieu ghepnhma91
 

Similar to Huong dong 2 (10)

Nhóm 1 - Tìm hiểu về hướng động.pptx
Nhóm 1 - Tìm hiểu về hướng động.pptxNhóm 1 - Tìm hiểu về hướng động.pptx
Nhóm 1 - Tìm hiểu về hướng động.pptx
 
Hướng động.pdf
Hướng động.pdfHướng động.pdf
Hướng động.pdf
 
B1. đại cương về đông dược gửi
B1. đại cương về đông dược gửiB1. đại cương về đông dược gửi
B1. đại cương về đông dược gửi
 
Chương 7 sinh truong và phat trien cua thuc vat
Chương 7 sinh truong và phat trien cua thuc vatChương 7 sinh truong và phat trien cua thuc vat
Chương 7 sinh truong và phat trien cua thuc vat
 
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanhDan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
Dan bai chi tiߦ+t slh thß+¦c vߦ¡t thߦºy sanh
 
1. Đại cương về YHCT.pdf
1. Đại cương về YHCT.pdf1. Đại cương về YHCT.pdf
1. Đại cương về YHCT.pdf
 
Giaoanbai30
Giaoanbai30Giaoanbai30
Giaoanbai30
 
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du Sanh
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du SanhSinh lý học thực vật - Nguyễn Du Sanh
Sinh lý học thực vật - Nguyễn Du Sanh
 
Cay duoc lieu ghep
Cay duoc lieu ghepCay duoc lieu ghep
Cay duoc lieu ghep
 
Bai giảng Nguồn gốc tiến hóa
Bai giảng Nguồn gốc tiến hóaBai giảng Nguồn gốc tiến hóa
Bai giảng Nguồn gốc tiến hóa
 

Huong dong 2

  • 1. XIN CHÀO CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
  • 2.
  • 3. Khí hậu trở lạnh. Kích thích Chim Sẻ xù lông giúp giữ Lá cây xếp lại. ấm cơ thể. Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với kích thích. Khả năng của thực vật phản ứng đối với kích thích gọi là tính cảm ứng.
  • 4.
  • 5. I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG: Giải thích thí nghiệm: Chậuluận: điều kiệncókiện sáng từ mọikhác Kết 2: khi không chiếu chiếu sáng hướng, 3: ở ở các điều nguồn sáng,một 1: nhau, câymọc thẳng, cây khỏe, látrưởng vàng úa. cây non non có phản ứng hướngcó màu xanh lục. thân cây non sinh trưởng sinhcó về nguồn khác mọc vống lên và màu rất sáng. nhau. Ánh sáng Trong tối Ánh sáng Hình 23.1 1 2 3 Cảm ứng của cây non đối với điều kiện chiếu sáng.
  • 6. I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG: 1. Khái niệm hướng động : - Hướng động (vận động định hướng) là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định. - Hướng của phản ứng được xác định bởi hướng của tác nhân kích thích.
  • 7. 2. Nguyên nhân: Khi bị kích thích:Auxin di chuyển Phía bị kích thích Phía không bị kích thích (phía sáng) (phía tối) Kết quả: phía không bị kích thích (phía tối) có nồng độ auxin cao hơn  tế bào sinh trưởng nhanh hơn. Ánh Ánh sáng sáng (Kích thích) Thân Không bị kích thích Chú thích : hoocmôn Auxin( axit in đôla xêtic )kích thích tế bào sinh trưởng
  • 8.
  • 9. 3. Cơ chế hướng động ở mức tế bào: - Sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (thân, rễ, bao lá mầm): Các tế bào ở phía không bị kích thích sinh trưởng nhanh hơn phía bị kích thích  thân uốn cong về phía có nguồn kích thích. - Có hai loại hướng động chính: + Hướng động dương: sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích. + Hướng động âm: sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích.
  • 10. II. Các kiểu hướng động: Một số kiểu hướng động tương ứng với tác nhân kích thích. 1. Hướng sáng 2. Hướng trọng lực 3. Hướng hóa 4. Hướng nước 5. Hướng tiếp xúc
  • 11. Các kiểu Tác nhân Đặc điểm hướng động Hướng động 1.Höôùn g s aùng 2.Höôùn g troïng löïc 3.Höôùn g hoaù 4.Höôùn g nöôùc 5.Höôùn g tieáp xuùc
  • 12. 1. Hướng sáng Ánh sáng Đất – trọng lực 2. Hướng trọng lực
  • 13. Hóa chất Phân bón 3. Hướng hóa
  • 14. Nước 4. Hướng nước
  • 16.  Cơ chế chung của các kiểu hướng đông: - Tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại hai phía của cơ quan (thân, rễ, tua cuốn). - Nguyên nhân: Do sự tái phân bố auxin dẫn đến nồng độ của hoocmon này không đồng đều tại hai phía của cơ quan.  Tổng kết: - Ở thân, bao lá mầm : auxin kích thích sinh trưởng. - Ở rễ: auxin ức chế sinh trưởng.
  • 17. III. Vai trò của hướng động trong đời sống thực vật: -- Hướng sáng của và Hãy vai trò âm loài Nêu nêu những của vai trò hướng trọng dương cây trồng có lực hướng sángđối với hóa hướng dương củacành cây và Lá của thân, rễ có ý dinhxúc. tiếp dưỡng khoáng nghĩa gì đối với họa. cho ví dụ minh đời và nước của cây. sống của cây? KL: Hướng động giúp cây Thân thích nghi đối với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. Rễ bên Rễ chính
  • 18. Học sinh lựa chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: 1. Sự sinh trưởng của cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau dẫn đến: a. Cây mọc cong về phía ánh sáng, lá màu xanh nhạt. b. Cây mọc vống lên, lá màu vàng úa. c. Cây mọc thẳng đều, lá màu xanh lục. d. Cây non trong những điều kiện chiếu sáng khác nhau thì sinh trưởng không giống nhau.
  • 19. 2. Hướng động là: a. Cử động sinh trưởng của cây về phía có ánh sáng. b. Vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích của môi trường. c. Vận động của rễ hướng về lòng đất. d. Hướng mà cây sẽ cử động vươn đến.
  • 20. 4. Trồng cây bên bờ ao, sau một thời gian sẽ có hiện tượng: a. Rễ cây mọc dài về phía bờ ao . b. Rễ phát triển đều quanh gốc cây . c. Thân cây uốn cong về phía ao . d. Thân cây không uốn cong về phía bờ ao mà theo chiều ngược lại .
  • 21. B C  Hãy sắp xếp các Hình A, B, C, D tương ứng với các kiểu hướng động cho phù hợp. Hướng trọng lực (+) D Hướng sáng (+) Hướng tiếp xúc A Hướng trọng lực (─)
  • 22. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !.