Tìm hiểu khái niệm Workflow, các loại workflow trong
SharePoint 2010
Tìm hiểu thuật ngữ của SharePoint 2010 Workflow
Tìm hiểu các loại Form được sử dụng trong SharePoint
2010 Workflow
Tìm hiểu các công cụ xây dựng giải pháp Workflow trên
SharePoint 2010
Tìm hiểu khái niệm Workflow, các loại workflow trong
SharePoint 2010
Tìm hiểu thuật ngữ của SharePoint 2010 Workflow
Tìm hiểu các loại Form được sử dụng trong SharePoint
2010 Workflow
Tìm hiểu các công cụ xây dựng giải pháp Workflow trên
SharePoint 2010
2. Hệ thống bài cũ
Tìm hiểu về Business Connectivity Services
Tìm hiểu về External Content Types
Tìm hiểu về các công cụ xây dựng giải pháp BCS
SharePoint Designer 2010: Không code
Visual Studio 2010: Cần code
Luồng công việc - Workflow 2
3. Mục tiêu bài học
Tìm hiểu khái niệm Workflow, các loại workflow trong
SharePoint 2010
Tìm hiểu thuật ngữ của SharePoint 2010 Workflow
Tìm hiểu các loại Form được sử dụng trong SharePoint
2010 Workflow
Tìm hiểu các công cụ xây dựng giải pháp Workflow trên
SharePoint 2010
Tìm hiểu khái niệm Workflow, các loại workflow trong
SharePoint 2010
Tìm hiểu thuật ngữ của SharePoint 2010 Workflow
Tìm hiểu các loại Form được sử dụng trong SharePoint
2010 Workflow
Tìm hiểu các công cụ xây dựng giải pháp Workflow trên
SharePoint 2010
Luồng công việc - Workflow 3
4. Workflow là gì?
Work: một công việc cần phải hoàn thành
Flow: một quá trình, một luồng xử lý
Workflow: là một quá trình định nghĩa và kiểm soát sự
hoàn thành của một hoặc nhiều công việc theo thứ tự để
đạt được một một đích nào đó.
Những công việc này thông thường đòi hỏi thực thi trong
một thời gian dài có thể hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng
hoặc hàng năm.
Work: một công việc cần phải hoàn thành
Flow: một quá trình, một luồng xử lý
Workflow: là một quá trình định nghĩa và kiểm soát sự
hoàn thành của một hoặc nhiều công việc theo thứ tự để
đạt được một một đích nào đó.
Những công việc này thông thường đòi hỏi thực thi trong
một thời gian dài có thể hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng
hoặc hàng năm.
Luồng công việc - Workflow 4
5. Động lực nào thúc đẩy Workflow
Tự động hóa các quy trình nghiệp vụ đòi hỏi Workflow
Quy trình xử lý đơn hàng
Quy trình yêu cầu bồi thường bảo hiểm
Quản trị nội dung đòi hỏi Workflow
Quy trình thu thập ý kiến phản hồi (Feedback)
Quy trình duyệt tài liệu (Document Approval)
Quản lý vòng đời của tài liệu và hồ sơ công việc…
Tự động hóa các quy trình nghiệp vụ đòi hỏi Workflow
Quy trình xử lý đơn hàng
Quy trình yêu cầu bồi thường bảo hiểm
Quản trị nội dung đòi hỏi Workflow
Quy trình thu thập ý kiến phản hồi (Feedback)
Quy trình duyệt tài liệu (Document Approval)
Quản lý vòng đời của tài liệu và hồ sơ công việc…
Luồng công việc - Workflow 5
7. Sequential: Workflow tuần tự
Sequential Workflow: Tuần tự
Thể hiện một workflow theo các bước được thực hiện một
cách có thứ tự cho đến khi bước cuối cùng được hoàn
thành.
Mỗi bước trong tuần tự đó được định nghĩa rõ ràng điểm
đến và điểm đi
Phù hợp cho các bài toán có các bước trong quy trình đã
được biết rõ ràng
Sequential Workflow: Tuần tự
Thể hiện một workflow theo các bước được thực hiện một
cách có thứ tự cho đến khi bước cuối cùng được hoàn
thành.
Mỗi bước trong tuần tự đó được định nghĩa rõ ràng điểm
đến và điểm đi
Phù hợp cho các bài toán có các bước trong quy trình đã
được biết rõ ràng
Luồng công việc - Workflow 7
8. State Machine: Workflow trạng thái
State Machine Workflow: Máy trạng thái
Thể hiện dưới một tập các trạng thái, sự chuyển giao và
các hành động
Không giới hạn số lượng các bước cần thực hiện
Phù hợp với các bài toán phức tạp khi mà việc chuyển
trạng thái được kiểm soát bởi các sự kiện bên ngoài
State Machine Workflow: Máy trạng thái
Thể hiện dưới một tập các trạng thái, sự chuyển giao và
các hành động
Không giới hạn số lượng các bước cần thực hiện
Phù hợp với các bài toán phức tạp khi mà việc chuyển
trạng thái được kiểm soát bởi các sự kiện bên ngoài
Luồng công việc - Workflow 8
9. Khác nhau giữa
Event Receiver và Workflow
Event Receiver
Nhẹ
Thực thi trong thời gian
ngắn
Tự động kích hoạt
Không có giao diện người
dùng
Workflow
Mạnh
Thực thi trong thời gian
dài
Tự động kích hoạt hoặc
thông qua người sử dụng
Có giao diện người dùng
Nhẹ
Thực thi trong thời gian
ngắn
Tự động kích hoạt
Không có giao diện người
dùng
Mạnh
Thực thi trong thời gian
dài
Tự động kích hoạt hoặc
thông qua người sử dụng
Có giao diện người dùng
Luồng công việc - Workflow 9
10. Các lựa chọn
Workflow không dùng Code
Sử dụng các mẫu Workflow có sẵn
Disposition approval
Three state
Collect signatures
Approval
Collect feedback
Sử dụng các mẫu Workflow có sẵn
Disposition approval
Three state
Collect signatures
Approval
Collect feedback
Luồng công việc - Workflow 10
11. Các lựa chọn
Workflow không dùng Code
Xây dựng Workflow sử dụng SharePoint Designer
Dễ dàng xây dựng các Workflow mà không phải dùng đến
code
Chỉ giới hạn cho một số Workflow với bộ quy tắc được
định nghĩa trước
Không có khả năng tái sử dụng
Xây dựng Workflow sử dụng SharePoint Designer
Dễ dàng xây dựng các Workflow mà không phải dùng đến
code
Chỉ giới hạn cho một số Workflow với bộ quy tắc được
định nghĩa trước
Không có khả năng tái sử dụng
Luồng công việc - Workflow 11
12. Thuật ngữ liên quan Workflow
• List
• Content
Type
Workflow DLL: Thư viện định
nghĩa Workflow nằm trong
Feature và Solution
Workflow Association: Một
workflow sẽ được gắn cho
một item hoặc document
• Feature
• Solution
WorkflowWorkflow
DLLDLL
• List
• Content
Type
WorkflowWorkflow
TemplateTemplate ItemWorkflowWorkflow
AssociationAssociation
• Tasks
• History
WorkflowWorkflow
InstanceInstance
Luồng công việc - Workflow 12
Workflow Template: Một
mẫu Workflow được gắn
với List và Content type
Tasks và History là hai List
luôn gắn gắn với một
Workflow Instance
13. Vòng đời xây dựng và sử dụng Workflow
Lập trình viên viết
workflow
template
Lập trình viên triển
khai Workflow
template thông qua
Feature và Solution
Quản trị viên Farm
triển khai Workflow
Quản trị viên mức
Site Collection cho
phép hoạt động của
Workflow (Activate)
Quản trị viên tạo
một workflow
association cho một
list hoặc content
type
Người dùng khởi
động workflow
instance
Quản trị viên mức
Site Collection cho
phép hoạt động của
Workflow (Activate)
Quản trị viên tạo
một workflow
association cho một
list hoặc content
type
Người dùng khởi
động workflow
instance
Workflow thực thi
các hành động và có
thể sinh ra các tasks
và history items
Quản trị có thể sửa
đổi Workflow trong
quá trình thực thi
Hoàn tất
Workflow
Luồng công việc - Workflow 13
15. Workflow Forms
Có 4 loại form có thể được sử dụng trong một
SharePoint Workflow
Workflow form có thể được biểu diễn dưới một trong hai
loại form sau
ASPX form
InfoPath form
Có 4 loại form có thể được sử dụng trong một
SharePoint Workflow
Workflow form có thể được biểu diễn dưới một trong hai
loại form sau
ASPX form
InfoPath form
Luồng công việc - Workflow 15
16. 4 Loại Workflow Forms
Association:
Định nghĩa hay khởi tạo trước một số giá trị và nguyên tắc
cho toàn bộ Workflow khi thiết lập cho một List hay
Content Type
Instantiation:
Khởi tạo giá trị cho Workflow Instance trước khi bắt đầu
(Start)
Association:
Định nghĩa hay khởi tạo trước một số giá trị và nguyên tắc
cho toàn bộ Workflow khi thiết lập cho một List hay
Content Type
Instantiation:
Khởi tạo giá trị cho Workflow Instance trước khi bắt đầu
(Start)
Luồng công việc - Workflow 16
17. 4 Loại Workflow Forms
Workflow Modification:
Form này xuất hiện khi quản trị muốn thay đổi Workflow
trong quá trình nó thực thi
Workflow Status:
Form này nhằm hiển thị trạng thái của Workflow trong quá
trình thực thi
Workflow Modification:
Form này xuất hiện khi quản trị muốn thay đổi Workflow
trong quá trình nó thực thi
Workflow Status:
Form này nhằm hiển thị trạng thái của Workflow trong quá
trình thực thi
Luồng công việc - Workflow 17
21. Visual Studio 210 Workflows
Hỗ trợ kéo thả trực quan các Activities
CreateTask activity
WhileActivity
OnTaskChanged
activity
CompleteTask
activity
Hỗ trợ kéo thả trực quan các Activities
CreateTask activity
WhileActivity
OnTaskChanged
activity
CompleteTask
activity
Luồng công việc - Workflow 21
22. Visual Studio 210 Workflows
Có khả năng tái sử dụng Workflow được thiết kế từ
SharePoint Designer thông qua cơ chế Impport/Export
Hỗ trợ việc tạo các ASPX form template cho các loại form
sau trên Workflow
Association
Initiation
Có khả năng tái sử dụng Workflow được thiết kế từ
SharePoint Designer thông qua cơ chế Impport/Export
Hỗ trợ việc tạo các ASPX form template cho các loại form
sau trên Workflow
Association
Initiation
Luồng công việc - Workflow 22
23. Tổng kết bài học
Các bài toán yêu cầu tự động hóa quy trình đòi hỏi giải
pháp Workflow
Có hai loại Workflow trong SharePoint 2010
Sequence: tuần tự
State Machine: máy trạng thái
Các bài toán yêu cầu tự động hóa quy trình đòi hỏi giải
pháp Workflow
Có hai loại Workflow trong SharePoint 2010
Sequence: tuần tự
State Machine: máy trạng thái
Luồng công việc - Workflow 23
24. Tổng kết bài học
Bên cạnh các Workflow có sẵn, người dùng có thể xây
dựng Workflow không dùng code sử dụng SharePoint
Designer 2010 hoặc các Workflow phức tạp sử dụng
Visual Studio 2010
Có 4 loại form được sử dụng trong Workflow
Association, Initiation, Modification, Workflow status
Bên cạnh các Workflow có sẵn, người dùng có thể xây
dựng Workflow không dùng code sử dụng SharePoint
Designer 2010 hoặc các Workflow phức tạp sử dụng
Visual Studio 2010
Có 4 loại form được sử dụng trong Workflow
Association, Initiation, Modification, Workflow status
Luồng công việc - Workflow 24