1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN VĨNH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2010 – 2011
Môn: Toán – 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
I/ LÝ THUYẾT : ( 2 điểm )
Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai.
Áp dụng: Tính a) 3. 12 ; b) 1,3. 52. 10
II/ BÀI TẬP : ( 8 điểm )
Câu 1 (2 điểm):
Rút gọn biểu thức sau: (với a > 0, b > 0):
a) 3 2
10 8 25 10 16 4 9a b a a ab a− + − ; b) 3 3 3 3
5 81 3. 12 2 9 5 81a ab a b ab ab b a b− + −
Câu 2 (2 điểm):
a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = -x + 2 và y = x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ;
b) Hai đường thẳng y = -x + 2 và y = x + 3 cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B.
Tìm tọa độ các điểm A, B, C.
Câu 3 (2 điểm):
Tìm x, y ở hình vẽ bên.
Câu 4 (2 điểm):
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB (đường kính của
một đường tròn chia đường tròn đó thành hai nửa đường tròn). Gọi
Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ
AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt
Ax và By theo thứ tự ở C và D. Chứng minh rằng:
a) Góc COD = 900
;
b) CD = AC + BD.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN VĨNH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2010 – 2011
Môn: Toán – 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
I/ LÝ THUYẾT : ( 2 điểm )
Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai.
Áp dụng: Tính a) 3. 12 ; b) 1,3. 52. 10
II/ BÀI TẬP : ( 8 điểm )
Câu 1 (2 điểm):
Rút gọn biểu thức sau: (với a > 0, b > 0):
a) 3 2
10 8 25 10 16 4 9a b a a ab a− + − ; b) 3 3 3 3
5 81 3. 12 2 9 5 81a ab a b ab ab b a b− + −
Câu 2 (2 điểm):
c) Vẽ đồ thị của các hàm số y = -x + 2 và y = x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ;
d) Hai đường thẳng y = -x + 2 và y = x + 3 cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B.
Tìm tọa độ các điểm A, B, C.
Câu 3 (2 điểm):
Tìm x, y ở hình vẽ bên.
Câu 4 (2 điểm):
Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB (đường kính của
một đường tròn chia đường tròn đó thành hai nửa đường tròn). Gọi
Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một nửa mặt phẳng bờ
AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt
Ax và By theo thứ tự ở C và D. Chứng minh rằng:
a. Góc COD = 900
;
b. CD = AC + BD.
2. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN VĨNH THUẬN
ĐỀ DỰ BỊ
Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2010 – 2011
Môn: Toán – 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
I/ LÝ THUYẾT : ( 2 điểm )
Phát biểu qui tắc khai phương một tích.
Áp dụng tính : / 25.121a ; b/ 2,5.30.12
II/ BÀI TẬP : ( 8 điểm )
Câu 1( 1,5 điểm ):
Rút gọn biểu thức : 1 1
1 1
a a a a
a a
+ −
+ − ÷ ÷ ÷ ÷+ −
; Với a≥ 0 và 1a ≠
Câu 2( 2 điểm ) :
a/ Vẽ trên cùng một mặt phẳng Oxy đồ thị các hàm số sau :
y = -2x + 5 (1)
y = x + 2 (2)
b/ Tìm tọa độ giao điểm A của hai đồ thị nói trên.
Câu 3( 1,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AB = 4 cm, BH = 3,2 cm .Tính AH,
CH, BC.
Câu 4 ( 2,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (A;AH). Kẻ tiếp tuyến BD,
CE với đường tròn (D, E là các tiếp điểm khác H).
Chứng minh rằng:
a/ Ba điểm D, A, E thẳng hàng;
b/ DE tiếp xúc với đường tròn có đường kính BC.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN VĨNH THUẬN
ĐỀ DỰ BỊ
Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2010 – 2011
Môn: Toán – 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề)
I/ LÝ THUYẾT : ( 2 điểm )
Phát biểu qui tắc khai phương một tích.
Áp dụng tính : / 25.121a ; b/ 2,5.30.12
II/ BÀI TẬP : ( 8 điểm )
Câu 1( 1,5 điểm ):
Rút gọn biểu thức : 1 1
1 1
a a a a
a a
+ −
+ − ÷ ÷ ÷ ÷+ −
; Với a≥ 0 và 1a ≠
Câu 2( 2 điểm ) :
a/ Vẽ trên cùng một mặt phẳng Oxy đồ thị các hàm số sau :
y = -2x + 5 (1)
y = x + 2 (2)
b/ Tìm tọa độ giao điểm A của hai đồ thị nói trên.
Câu 3( 1,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho AB = 4 cm, BH = 3,2 cm .Tính AH,
CH, BC.
Câu 4 ( 2,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Vẽ đường tròn (A;AH). Kẻ tiếp tuyến BD,
CE với đường tròn (D, E là các tiếp điểm khác H).
Chứng minh rằng:
a/ Ba điểm D, A, E thẳng hàng;
b/ DE tiếp xúc với đường tròn có đường kính BC.
3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN VĨNH THUẬN
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Đáp án đề kiểm tra học kỳ I
Năm học 2010 – 2011
Môn: Toán – 9
Lý thuyết
(2 điểm)
Phát biểu đúng quy tắc nhân các căn bậc hai.
Áp dụng:
Tính a) 3. 12 = 6
b) 1,3. 52. 10 = 26
(1điểm)
(0.5điểm)
(0.5điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Rút gọn biểu thức sau: (với a > 0, b > 0):
a) 3 2
10 8 25 10 16 4 9a b a a ab a− + −
(10 12 ) (40 40 )
2
a a ab ab ab ab
a
= − + −
= −
b) 3 3 3 3
5 81 3. 12 2 9 15 9a ab a b ab ab b a b− + − = 0
(0.75điểm)
(0.25điểm)
(1 điểm)
Câu 2 (2 điểm)
a) Vẽ đúng
b) A(2;0)
B(-3;0)
1 5
;
2 2
C
− ÷
(1 điểm)
(0,25điểm)
(0,25điểm)
(0,5 điểm)
Câu 3 (2 điểm) Tìm được x = 8
Tìm được 2 5y =
(1 điểm)
(1 điểm)
Câu 4 (2 điểm)
a) OC và OD là các tia phân giác của hai góc kề
bù AOM, BOM nên OC ⊥ OD.
Vậy Góc COD = 900
b) Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta
có:
CM = AC, DM = BD
Do đó: CD = CM + DM = AC + BD
(0,75 điểm)
(0,25 điểm)
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN VĨNH THUẬN
ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ BỊ
Đáp án đề kiểm tra học kỳ I
Năm học 2010 – 2011
Môn: Toán – 9
Câu Đáp án Điểm
Lý
thuyết
Phát biểu đúng quy tắc nhân các căn bậc hai.
Áp dụng:
Tính / 25.121 55a =
b/ 2,5.30.12 30=
(1điểm)
(0.5điểm)
(0.5điểm)
Câu 1
( ) ( )
( )( )
1 1
1 1 1 1
1 1 1 1
1 1
1
a a a aa a a a
a a a a
a a
a
+ − + − ÷ ÷+ − = + − ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷+ − + −
= + −
= −
(0,5điểm)
(0.5điểm)
(0.5điểm)
Câu 2 a/Vẽ đúng
b/ Tìm đúng tọa độ điểm A(1;3)
1 điểm
1 điểm
Câu 3
AH = 2,4 cm
CH = 1,8 cm
BC = 5 cm
(0,5điểm)
(0.5điểm)
(0.5điểm)
Câu 4
Vẽ đúng hình
ED
4
3
2
1
H
M
C
B
A
a/ theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau Â1 =Â2, Â3=Â4
nên: DAH HAE∠ + ∠ = 2(Â2 + Â3) = 1800
Vậy D, A, E thẳng hàng.
b/ Gọi M là trung điểm của BC.
MA là đường trung bình của hình thang BDEC nên
MA//BD. Do đó MA⊥ DE.
Ta lại có MA=MB=MC nên MA là bán kính của đường tròn
có đường kính BC (tâm M). Vậy DE là tiếp tuyến của đường
tròn có đường kính BC.
(0,5điểm)
(0.5điểm)
(0.5điểm)
(0,5điểm)
(0.5điểm)
Lưu ý : Học sinh giải cách khác đúng vẫn được hưởng điểm tối đa