2. Phân loại nghiên cứu
Quá trình thiết kế nghiên cứu
Nghiên cứu định tính
Phân tích dữ liệu định tính
(Optional)
3. Phân loại nghiên cứu
Quá trình thiết kế nghiên cứu
Nghiên cứu định tính
Phân tích dữ liệu định tính
(Optional)
4. Theo mức độ Theo nguồn
tổng quát của thông tin được
kết quả thu thập
Theo cách Theo tính chất
quan sát/ mô kết quả
tả dữ liệu
5. Nghiên cứu cơ bản Nghiên cứu ứng dụng
(basic research) (applied research)
Theo mức độ tổng quát của kết quả
6. Nghiên cứu Nghiên cứu
nội nghiệp hiện trường
(desk research) (field research)
Theo nguồn thông tin được thu thập
7. Nghiên cứu Nghiên cứu
định tính định lượng
(qualitative research) (quantitative research)
Theo cách quan sát/ mô tả dữ liệu
8. Nghiên cứu Nghiên cứu
Nghiên cứu Nghiên cứu
khẳng định nhân quả
khám phá mô tả
(conclusive/ (causal/
(exploratory) (descriptive)
confirmative) association)
Theo tính chất kết quả
9. Phân loại nghiên cứu
Quá trình thiết kế nghiên cứu
Nghiên cứu định tính
Phân tích dữ liệu định tính
(Optional)
10. Định nghĩa:
Thiết kế nghiên cứu là lập kế hoạch cụ
thể quy trình quan sát, đo đạc, thu
thập và phân tích dữ liệu cần thiết để
đạt được mục tiêu nghiên cứu.
11. Là một bản kế hoạch
Cần cụ thể hóa nội
Giá trị
dung, quy trình và thông
thời gian thực hiện tin
Dữ liệu và phương CÂN
ĐỐI
pháp thu thập phải Độ
phù hợp và đáp ứng Chi
chính
phí
mục tiêu nghiên cứu xác
12. Vấn đề quản lý/ lý thuyết
Vấn đề nghiên cứu Cơ sở lý thuyết
Mục tiêu nghiên cứu Mô hình bài toán
Phạm vi nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu
Nhu cầu thông tin
Nguồn thông tin Test – Hiệu chỉnh
Cách đo/ thu thập Thu thập Data
Thiết kế mẫu
Kế hoạch phân tích data
Phân tích và diễn dịch Báo cáo kết quả -
kết quả Kiến nghị
QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN MỘT NGHIÊN CỨU
18. • BƯỚC • BƯỚC • BƯỚC
1 • BƯỚC 3 • BƯỚC 5 • BƯỚC
2 4 6
Kế hoạch nhân lực,
thời gian và ngân sách
19. • BƯỚC • BƯỚC • BƯỚC
1 • BƯỚC 3 • BƯỚC 5 • BƯỚC
2 4 6
Hình thành bản
đề cương nghiên cứu
20. BƯỚC 1: HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI/ DỰ ÁN NGHIÊN CỨU
◦ 1.1 Xác định vấn đề quản lý, tình huống cần ra quyết định
Có thể liên quan đến nhiều lĩnh vực trong Doanh nghiệp
Bên trong/ bên ngoài – Cơ hội/ nguy cơ…
◦ 1.2 Phân tích bài toán ra quyết định
Các yếu tố có liên quan đến bản chất vấn đề
Mối quan hệ giữa chúng với nhau và với kết quả
Mức độ hiểu biết về chúng
21. ◦ 1.3 Những vấn đề nào trong phần phân tích nêu trên
cần nghiên cứu (Research gaps/ questions)
◦ 1.4 Ước lượng giá trị/ ý nghĩa thông tin mang lại
Xác định ý nghĩa đóng góp của kết quả
Lợi ích được đánh giá bằng định tính hoặc phương
pháp giá trị kỳ vọng
Mối quan hệ giữa chi phí bỏ ra và lợi ích kỳ vọng do
thông tin mang lại
◦ 1.5 Tìm kiếm nguồn lực và sự ủng hộ của lãnh đạo
22. BƯỚC 2: XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
◦ 2.1 Phát biểu cụ thể mục tiêu nghiên cứu (Research
Objectives)
◦ 2.2 Xác định loại hình đề tài và phương pháp nghiên cứu
Nghiên cứu khám phá/ sơ bộ/ kết luận
Nghiên cứu định tính/ định lượng
◦ 2.3 Nghiên cứu trong phạm vi, ràng buộc và tiền đề nào?
Không gian/ thời gian
Những đối tượng/ yếu tố không xét đến
Những giả định để đơn giản hóa bài toán
Xác định phạm vi diễn dịch hoặc tổng quát hóa kết quả
23. BƯỚC 3: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH BÀI TOÁN BR
◦ 3.1 Tìm hiểu cơ sở lý thuyết cho bài toán
Có thể sử dụng mô hình, mô tả hay quan hệ lý thuyết nào
(có sẵn hay điều chỉnh, xây dựng mới)
◦ 3.2 Những biến/ thuộc tính/ yếu tố nào cần tìm hiểu
◦ 3.3 Quan hệ giữa chúng (mô tả/ tương quan/ nhân quả)
◦ 3.4 Xây dựng giả thuyết (nếu có)
24. Nhà nghiên cứu cần phối hợp với
nhà quản lý
Cần kiến thức Business/
Management/ MKT &
BR
Vai trò của nguồn lực –
kinh nghiệm – mức độ
phức tạp – mức độ tin
cậy của kết quả
ĐỂ THỰC HIỆN TỐT BA BƯỚC B1, B2, B3
25. BƯỚC 4: THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
◦ 4.1 Xác định nhu cầu thông tin
Dựa vào bước 3
Lưu ý là BR không tạo ra giải pháp cho người RQĐ, nhưng
muốn có giải pháp cần có thông tin
◦ 4.2 Xác định nguồn cung cấp thông tin
Thứ cấp/ sơ cấp/ thực nghiệm
◦ 4.3 Phương pháp đo và thu thập thông tin
Định lượng/ định tính
Thang đo
Bản câu hỏi/ Công cụ hỗ trợ
Cách tiếp cận thông tin/ phỏng vấn
26. ◦ 4.4 Thiết kế mẫu
Không gian mẫu
Khung mẫu
Cỡ mẫu
Phương pháp lấy mẫu
◦ 4.5 Kế hoạch phân tích dữ liệu
Các phương pháp phân tích dữ liệu sẽ sử dụng
Yêu cầu của phương pháp: định lượng/ định tính; cỡ
mẫu; thang đo; phân phối…
27. Sau khi phân tích dữ liệu:
Chuyển kết quả phân tích thành các phát biểu
Hoặc luận về các mối quan hệ giữa các yếu tố
So sánh với mục tiêu nghiên cứu đã đề ra
Tổng quát hóa vấn đề (nếu có thể)
LƯU Ý:
Phương pháp phân tích dữ liệu phải được xác định
trong giai đoạn Thiết kế nghiên cứu, trước khi thu thập
dữ liệu.
28. BƯỚC 5: KẾ HOẠCH NHÂN LỰC, THỜI GIAN,
NGÂN SÁCH
◦ Ai thực hiện nghiên cứu? (DN hay thuê tư vấn/ Cá nhân hay
nhóm)
◦ Yêu cầu chuyên môn, kinh nghiệm
◦ Phương thức tổ chức, phối hợp
◦ Xác định thời gian cần (có thể sử dụng công cụ hỗ trợ PERT,
CPM…)
◦ Các yêu cầu về ngân sách (chi phí trực tiếp, gián tiếp, đi lại,
khác…)
◦ Có thể ước tính chi phí sơ bộ
A = a đồng/ 1 interview * sample size + X chi phí cố định
29. Khối Cần cân nhắc
lượng giữa thời gian –
công việc chi phí
Yêu cầu KẾ HOẠCH Thời
công
việc NHÂN LỰC gian
Chi phí trễ hạn: phụ thuộc
Tính chất tính cấp thiết của kết quả
công việc nghiên cứu (giá trị theo thời
gian của kết quả nghiên cứu)
30. BƯỚC 6: HÌNH THÀNH BẢN “ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU”
◦ Thể hiện nội dung của quá trình thiết kế nghiên cứu
◦ Nội dung bao gồm:
Tóm tắt Cơ sở hình thành
(Summary) (Background)
ĐỀ CƯƠNG pháp
Mục tiêu và phạm
Phương
vi nghiên cứu
nghiên cứu
NGHIÊN CỨU
Chi phí và tiến độ
Các phụ lục
thực hiện
31. BẢN ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU CƠ BẢN
BẢN ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG
32. Phân loại nghiên cứu
Quá trình thiết kế nghiên cứu
Nghiên cứu định tính
Phân tích dữ liệu định tính
(Optional)
33. 1. Tổng quát về nghiên cứu định tính
2. Kỹ thuật phỏng vấn sâu (in-depth interview)
3. Kỹ thuật thảo luận nhóm (focus group discussion)
34. 1. Tổng quát về nghiên cứu định tính
Dữ liệu được thu thập dạng định tính
Tạo cơ sở/ thông tin tiền đề cho nghiên cứu định
lượng
Thích hợp giai đoạn nghiên cứu khám phá
Thảo luận nhóm, phỏng vấn sâu, case study…
2. Kỹ thuật phỏng vấn sâu (in-depth interview)
3. Kỹ thuật thảo luận nhóm (focus group
discussion)
35. 1. Tổng quát về nghiên cứu định tính
2. Kỹ thuật phỏng vấn sâu (in-depth interview)
Là quá trình trao đổi cá nhân phi cấu trúc sao cho
người được hỏi diễn tả các sự kiện, cảm nghĩ, nhận
xét, thái độ… về vấn đề nào đó. (Chi tiết)
3. Kỹ thuật thảo luận nhóm (focus group discussion)
36. • NC khám phá
• Hiểu biết sâu về nguyên nhân
TRỌNG TÂM của các hành vi
• Xây dựng các giả thuyết
• Phi cấu trúc, tự nhiên – thoải
mái
• Kết quả mang tính khám phá,
ĐẶC ĐIỂM sơ bộ
• Tốn nhiều thời gian, công sức
nếu thực hiện quy mô lớn.
KỸ THUẬT PHỎNG VẤN SÂU
37. 1. Tổng quát về nghiên cứu định tính
2. Kỹ thuật phỏng vấn sâu (in-depth interview)
3. Kỹ thuật thảo luận nhóm (focus group discussion)
Là quá trình thảo luận có người dẫn dắt khách quan
(objective discussion leader)
Thực hiện trên tinh thần tự nhiên và phi cấu trúc
Chi tiết
38. ĐẶC ĐIỂM CỦA KỸ THUẬT THẢO LUẬN NHÓM
◦ Linh hoạt, khó
◦ Đòi hỏi nhà nghiên cứu phải có những kỹ năng cần thiết
◦ Có thể nghiên cứu được những đối tượng cá biệt
◦ Có thể cho các managers quan sát
◦ Dữ liệu phong phú
◦ Không thể dùng để tổng quát hóa
◦ Có khả năng sai lệch lớn
◦ Tốn nhiều chi phí
◦ Có thể những người dự sẽ ảnh hưởng lẫn nhau
39. THÀNH PHẦN VÀ CÁCH THỨC CỦA KỸ THUẬT
THẢO LUẬN NHÓM
o Kích thước nhóm: 8 – 12 người, có thể nhiều nhóm
o Nhóm phải “đồng nhất”
o Tránh những người chuyên nghiệp
o Thời gian thảo luận: 1.5 – 2 giờ
o Thời gian, địa điểm, cách bố trí
o Ghi chép, ghi âm
40. ĐẶC ĐIỂM NGƯỜI DẪN DẮT
◦ Ân cần, tạo sự dễ dãi, thoải mái, gợi mở
◦ Có khả năng nắm bắt, làm rõ vấn đề
◦ Linh hoạt – nhạy bén
41. Phân loại nghiên cứu
Quá trình thiết kế nghiên cứu
Nghiên cứu định tính
Phân tích dữ liệu định tính
(Optional)
42. 1 • PHÂN LOẠI
2 • THU GỌN
3 • SO SÁNH
4 • THUỘC TÍNH HÓA
5 • TỔNG HỢP
6 • TÁI LẬP (REPLICATION)
7 • ĐÚC KẾT
43. PHÂN LOẠI
◦ Phân nhóm và đặt tên cho các thuộc tính được tìm
thấy trong các đơn vị dữ liệu
◦ Tên có thể một vài từ hay cả đoạn văn
◦ Mang tính tạm thời, cho phép linh hoạt khi diễn giải
THU GỌN
◦ Tập hợp/ kết hợp những yếu tố/ thuộc tính lại với nhau
◦ Hướng đến hoàn thiện một số vấn đề cụ thể được tìm
thấy trong tập dữ liệu
44. SO SÁNH
◦ Tìm sự giống/ khác nhau giữa những nhóm dữ liệu
◦ Dựa trên nguyên tắc suy luận logic từ tập dữ liệu
THUỘC TÍNH HÓA
◦ Thiết lập các thuộc tính cho những nhóm đã phân loại
45. TỔNG HỢP
◦ Xây dựng những giả thuyết từ việc phân tích, diễn
dịch các dữ liệu
◦ Cần có mô hình diễn tả mối liên quan giữa các yếu tố
phân tích
◦ Phân loại, thu gọn, so sánh, tổng hợp là cơ sở cho các
hoạt động phân tích và nối kết những ý tưởng/ yếu tố
◦ Thuộc tính hóa hỗ trợ việc thu gọn và so sánh. Nó
giúp phát triển các quan điểm, ý tưởng về quan hệ
giữa các thuộc tính
46. TÁI LẬP
◦ Là quá trình thu thập và phân tích tương tự như các
quá trình trước nhưng thực hiện ở những tình huống/
bối cảnh khác
◦ Phát triển tạm thời các kết luận qua việc phân loại, cấu
trúc và các quan điểm đã tiếp nhận từ khám phá trước
ĐÚC KẾT
◦ Cân nhắc kỹ lưỡng và đưa ra kết luận (phân loại, cấu
trúc, đề nghị, quan điểm) để tích lũy lại thành kinh
nghiệm