SlideShare a Scribd company logo
1 of 14
8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA
8.1.1 Đặc tính của các nguyên tố phân nhóm VIIA
 Được gọi là nhóm halogen gồm: flo (F), clo (Cl),
brom (Br), iot (I), atatin (At)
 Cấu hình lớp electron ngoài cùng là ns 2np5
 Dễ thu thêm điện tử để trở thành X(-1) bền vững
 Tính phi kim loại giảm từ F đến At
 Trừ F còn các nguyên tố khác có khả năng có số
oxy hoá +1, +3, +5, +7.
 Các hợp chất có số oxy hoa dương kém bền
 Trong nhóm nguyên tố At là nguyên tố hiếm, có
tính phóng xạ
8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA
8.1.2 Đơn chất của các nguyên tố phân nhóm VIIA
Một số thông số hoá lý
Thông số hoá lý

F

Cl

Br

I

Bán kính nguyên tử R(A0)

0,64

0,99

1,14

1,33

Năng lượng ion hóa l1(eV)

17,42

1,97

11,84

10,45

9,2

Nhiệt độ nóng chảy tnc(0C)

-219,6

-100,1

-7,2

133,5

299

-187

-34,15

58,75

184,5

411

4.10-6

vết

Nhiệt độ sôi ts(0C)
Hàm lượng trong vỏ trái đất
(%ngtử)

2,8.10-2

2,6.10-2 8,5.10-5

At
8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA












Đa số ở thể khí (trừ I và At)
Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, tăng
từ F đến At
Tab ít trong nước
Là những kim loại điển hình, hoạt tính hoá học
cao, đặc biệt là F
Clo cũng là phi kim điển hình chỉ bị khử khi tác
dụng với F
Clo chỉ tác dụng với kim loại ở trạng thái ẩm,
Khi ở trạng thái khí thì bền
Các halogen phổ biến trong thiên nhiên nhưng
không ở trạng thái tự do
8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA
8.1.3 Hợp chất của các nguyên tố nhóm VIIA


Hợp chất X(-1)


Hợp chất X(-1) là hợp chất đặc trưng gọi là
halogenua



Các halogenua bazơ thường là chất rắn, halogenua
axit là khí, lỏng, rắn dễ nóng chảy



Các halogenua axit và bazơ dễ tạo phức



Các hydro halogenua có độ nóng chảy, độ sôi thấp
tăng từ HF đến HI, tan nhiều trong nước và phát
nhiệt mạnh
8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA




HF ăn mòn thuỷ tinh, thạch anh





Độ bền hydro halogenua giảm từ HF đến HI, có tính
khử tăng từ HF đến HI
Tổng hợp halogenua trực tiếp từ các nguyên tố

Hợp chất halogenua có số oxy hoá dương


Trừ F còn nhóm Hal đều có thể có số oxy hoá +1 ÷
+7



Đặc trưng là các hợp chất với oxy có dạng +1, +3,
+5, +7. Ngoài ra còn có +4, +6, các hợp chất này
đều không bền
8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA


Hợp chất giữa các halogen









Công thưc tổng quát Xyn, trong đó X, Y là Hal
khác nhau, n = 1, 3, 5, 7 và F luôn có hoá trị
-1
Hal càng xa nhau tạo hợp chất càng bền
Các hợp chất này có tính axit, thuỷ phân và
tác dụng với kiềm
Không bền và dễ bị phân huỷ

Hợp chất halogen với oxy


Các halogen đều tạo hợp chất với O2 riêng F
có hoá trị -1
8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA








Các hợp chất Hal (+1) đặc trưng là Cl2O,
HClO, HBrO…
Các hợp chất Hal (+1) kém bền, dễ bị phân
huỷ, có tính axit kém
Hợp chất Cl(+3) đăc trưng là axit HClO2 và
muối của nó không bền

Hợp chất halogen (+5) đặc trưng là
HClO3, HBrO3, HIO3 và muối của nó, tính
bền tăng từ Cl đến I, chúng là những axit
yếu. Các muối của chúng rất bền, khi đốt
nóng mới giải phóng oxy
8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA


Các hợp chất Hal (+7): đặc trưng là
Cl2O7, HClO4, ClO4-, NaBrO4, H5IO6, IO6-5



Một số hợp chất có trạng tháaoxy hoá
dương khác



Đặc trưng là ClO2 (Cl2O4), ClO3 (Cl2O6)
Chất oxy hoá mạnh, được xem là chất oxy
hoá hỗn tạp
8.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIB
8.2.1 Đặc tính của các nguyên tố phân nhóm
VIIB
 Phân nhóm VIIB gồm: mangan (Mn), tecneci
(Tc), reni (Re)
 Cấu hình electron (n-1)d 5ns2
 Có khả năng cho đi các electron để có trạng
thái oxy hoá +2 đến +7
 Không có khả năng nhận e
 Mn đặc trưng bền là +2, +4, +7. Tc và Re bền
nhất +7
 Theo chiều tăng số oxy hoá tạo phức anion
tăng, tạo phức cation giảm
8.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIB
8.2.2 Đơn chất của các nguyên tố phân nhóm VIIB
Một số thông số hoá lý
Thông số hoá lý

Mn

Tc

Re

Bán kính nguyên tử R(A0)

1,30

1,36

1,37

Khối lượng riêng d(g/cm3)

7,44

11,49

21,04

Năng lượng ion hóa l1(eV)

7,44

7,28

7,88

Nhiệt độ nóng chảy tnc(0C)

1245

2200

3180

Nhiệt độ sôi ts(0C)

2080

4600

5600

3.10-2

vết

9.10-9

Hàm lượng trong vỏ trái đất
(%ngtử)
8.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIB













Kim loại trắng bạc, bột, màu xám. Mn giống Fe
Thuộc dạng kim loại hoạt động, hoạt tính giảm từ Mn
đến Re
Mn khi đun nóng tác dụng với O, S, N2, P, C, Si… đặc
biệt với halogen
Re, Tc kém hoạt động, ở nhiệt độ cao mới phản ứng
với O2, S, halogen không kết hợp với nitơ
Axit loãng phản ứng với Mn tạo muối
Tc, Re không tác dụng với axit (trừ HNO3, HXO4)
Mn được dùng làm hợp kim, Re làm dây đốt điện, Tc
làm vật liệu lò nguyên tử
Trong thiên nhiên tồn tại dưới dạng quặng
8.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIB
8.2.3 Các hợp chất của nguyên tố phân
nhóm VIIB
 Hợp chất Mn(+2)







Hợp chất cơ bản MnO, MnS, MnCl2, MnF2,
Mn(OH)2…
Các muối Mn (+2) tan trong nước, dễ tạo
phức cation
Hợp chất Mn(+2) tính bazơ trội hơn
Thể hiện tính khử khi gặp chất oxy hoá
8.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIB


Hợp chất Mn(+4)








Hợp chất Mn(+4) oxit và hydroxit bền; muối:
kém bền
Hợp chất oxit và hydroxit thể hiện tính
lưỡng tính đều yếu
Đối với Tc(+4), Re(+4) cũng tồn tại dạng
XO2, XHal4, M2XO3

Hợp chất X(+6)


Đặc trưng và bền là XO4-2 (đối với Mn) và
XCl6, XF6, XO3 (với Tc và Re)
8.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIB




Các muối X(+6) không bền. MnO4-2 có tính oxy hoá
mạnh, dễ bị khử thành MnO2 còn TcO4-2, ReO4-2có tính
khử mạnh, dễ bị oxy hoá

Hợp chất X(+7)


Đặc trưng bởi Mn2O7, MnO4-, MnO3F, ReF7, Re2O7,
ReO3F, Tc2O7, TcO4-, TcO3F…



Hợp chất X(+7) độ bền tăng từ Mn đến Re



Các HXO4 cũng có độ bền tăng dần và là axit mạnh



Các muối của nó có độ bền tăng dần



Hợp chất X(+7) là những chất oxy hoá mạnh

More Related Content

What's hot

Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Phat Ninhduc
 
Giải thích một số hiện tượng hóa học thường gặp trong cuộc sống
Giải thích một số hiện tượng hóa học thường gặp trong cuộc sốngGiải thích một số hiện tượng hóa học thường gặp trong cuộc sống
Giải thích một số hiện tượng hóa học thường gặp trong cuộc sốngKha Tran Van
 
Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330
Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330
Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơThuong Hoang
 
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrần Đương
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duocDinngnh
 
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIBTHUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIBNguyen Thanh Tu Collection
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửLaw Slam
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampetuongtusang
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thanh Vu
 

What's hot (20)

Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my leBao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
Bao cao thuc hanh hoa huu co vo thi my le
 
Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3Bai giang chuong 3
Bai giang chuong 3
 
Phuong phap ket tua
Phuong phap ket tuaPhuong phap ket tua
Phuong phap ket tua
 
Hoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonylHoa huu co dan xuat carbonyl
Hoa huu co dan xuat carbonyl
 
Giải thích một số hiện tượng hóa học thường gặp trong cuộc sống
Giải thích một số hiện tượng hóa học thường gặp trong cuộc sốngGiải thích một số hiện tượng hóa học thường gặp trong cuộc sống
Giải thích một số hiện tượng hóa học thường gặp trong cuộc sống
 
Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330
Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330
Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330
 
Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp Kim loại chuyển tiếp
Kim loại chuyển tiếp
 
Slides de cuong hoa dai cuong 1
Slides de cuong hoa dai cuong 1Slides de cuong hoa dai cuong 1
Slides de cuong hoa dai cuong 1
 
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơChuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
Chuyên đề tổng hợp của hóa học hữu cơ
 
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cươngTrắc nghiệm vô cơ đại cương
Trắc nghiệm vô cơ đại cương
 
Hoá học đại cương
Hoá học đại cươngHoá học đại cương
Hoá học đại cương
 
Acid carboxylic
Acid carboxylicAcid carboxylic
Acid carboxylic
 
Phan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thomPhan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thom
 
đIện hóa học day dh duoc
đIện hóa học   day dh duocđIện hóa học   day dh duoc
đIện hóa học day dh duoc
 
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIBTHUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
THUYET TRINH CAC NGUYEN TO PHAN NHOM PHU NHOM IIB
 
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khửChương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
Chương 3. phương pháp chuẩn độ oxy hóa khử
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
 
Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1 Thuc hanh hoa vo co 1
Thuc hanh hoa vo co 1
 
Phuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khuPhuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khu
 
Dong phan.doc
Dong phan.docDong phan.doc
Dong phan.doc
 

Viewers also liked

Bai Giang Dai Hoc Hoa Vo Co
Bai Giang Dai Hoc Hoa Vo CoBai Giang Dai Hoc Hoa Vo Co
Bai Giang Dai Hoc Hoa Vo Coclayqn88
 
cơ sở hóa lập thể
cơ sở hóa lập thểcơ sở hóa lập thể
cơ sở hóa lập thểCorn Quỳnh
 
Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co Thanh Vu
 
Báo cáo vo_chung.version _4
Báo cáo vo_chung.version _4Báo cáo vo_chung.version _4
Báo cáo vo_chung.version _4To Die Born
 
Luyện tập nhóm halogen
Luyện tập nhóm halogenLuyện tập nhóm halogen
Luyện tập nhóm halogenNgocLinhHuynh
 
Thong tin phan hoi
Thong tin phan hoiThong tin phan hoi
Thong tin phan hoiLong Vu
 
Bai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoanBai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoanphuongdong84
 
Whats next 005
Whats next 005Whats next 005
Whats next 005jbourne269
 
Socio cultural challenges Central America ldiaz
Socio cultural challenges Central America ldiaz Socio cultural challenges Central America ldiaz
Socio cultural challenges Central America ldiaz Ligia Díaz Pentzke
 
Ordin M.A.I. nr. 718 din 2005 criterii SVSU si SPSU
Ordin M.A.I. nr. 718 din 2005 criterii SVSU si SPSUOrdin M.A.I. nr. 718 din 2005 criterii SVSU si SPSU
Ordin M.A.I. nr. 718 din 2005 criterii SVSU si SPSUomirel
 
Monsters clip 01A
Monsters clip 01AMonsters clip 01A
Monsters clip 01Ajbourne269
 
DISTANT DAWN
DISTANT DAWNDISTANT DAWN
DISTANT DAWNsd8289
 
Otis pig facebook messages of everyone i've kissed
Otis pig   facebook messages of everyone i've kissedOtis pig   facebook messages of everyone i've kissed
Otis pig facebook messages of everyone i've kissedOtis Pig
 
Kaya dari online
Kaya dari onlineKaya dari online
Kaya dari onlinefelixcsu
 
Quotes by lj smith nora roberts jennifer l armentrout-tupac-shakur-charles-di...
Quotes by lj smith nora roberts jennifer l armentrout-tupac-shakur-charles-di...Quotes by lj smith nora roberts jennifer l armentrout-tupac-shakur-charles-di...
Quotes by lj smith nora roberts jennifer l armentrout-tupac-shakur-charles-di...quoteallthethings
 
Dante alighieri-divina-comedie-infernul
Dante alighieri-divina-comedie-infernulDante alighieri-divina-comedie-infernul
Dante alighieri-divina-comedie-infernulRam4x
 

Viewers also liked (20)

Bai Giang Dai Hoc Hoa Vo Co
Bai Giang Dai Hoc Hoa Vo CoBai Giang Dai Hoc Hoa Vo Co
Bai Giang Dai Hoc Hoa Vo Co
 
cơ sở hóa lập thể
cơ sở hóa lập thểcơ sở hóa lập thể
cơ sở hóa lập thể
 
Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co Bao cao tn vo co
Bao cao tn vo co
 
Chuong 3(5)
Chuong 3(5)Chuong 3(5)
Chuong 3(5)
 
Báo cáo vo_chung.version _4
Báo cáo vo_chung.version _4Báo cáo vo_chung.version _4
Báo cáo vo_chung.version _4
 
Luyện tập nhóm halogen
Luyện tập nhóm halogenLuyện tập nhóm halogen
Luyện tập nhóm halogen
 
Thong tin phan hoi
Thong tin phan hoiThong tin phan hoi
Thong tin phan hoi
 
Bai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoanBai tap bang tuan hoan
Bai tap bang tuan hoan
 
Whats next 005
Whats next 005Whats next 005
Whats next 005
 
Socio cultural challenges Central America ldiaz
Socio cultural challenges Central America ldiaz Socio cultural challenges Central America ldiaz
Socio cultural challenges Central America ldiaz
 
Ordin M.A.I. nr. 718 din 2005 criterii SVSU si SPSU
Ordin M.A.I. nr. 718 din 2005 criterii SVSU si SPSUOrdin M.A.I. nr. 718 din 2005 criterii SVSU si SPSU
Ordin M.A.I. nr. 718 din 2005 criterii SVSU si SPSU
 
Monsters clip 01A
Monsters clip 01AMonsters clip 01A
Monsters clip 01A
 
DISTANT DAWN
DISTANT DAWNDISTANT DAWN
DISTANT DAWN
 
Otis pig facebook messages of everyone i've kissed
Otis pig   facebook messages of everyone i've kissedOtis pig   facebook messages of everyone i've kissed
Otis pig facebook messages of everyone i've kissed
 
Kaya dari online
Kaya dari onlineKaya dari online
Kaya dari online
 
Quotes by lj smith nora roberts jennifer l armentrout-tupac-shakur-charles-di...
Quotes by lj smith nora roberts jennifer l armentrout-tupac-shakur-charles-di...Quotes by lj smith nora roberts jennifer l armentrout-tupac-shakur-charles-di...
Quotes by lj smith nora roberts jennifer l armentrout-tupac-shakur-charles-di...
 
Dante alighieri-divina-comedie-infernul
Dante alighieri-divina-comedie-infernulDante alighieri-divina-comedie-infernul
Dante alighieri-divina-comedie-infernul
 
White FUN Paper
White FUN PaperWhite FUN Paper
White FUN Paper
 
Spaced out
Spaced outSpaced out
Spaced out
 
Reglamento del aprendiz sena
Reglamento del aprendiz senaReglamento del aprendiz sena
Reglamento del aprendiz sena
 

Similar to Bai giang hoa vo co

Chương-2.-Phân-Nhóm-Chính.pdf
Chương-2.-Phân-Nhóm-Chính.pdfChương-2.-Phân-Nhóm-Chính.pdf
Chương-2.-Phân-Nhóm-Chính.pdfMetylPhenylacetat
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Đại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa Học
Đại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa HọcĐại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa Học
Đại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa HọcVuKirikou
 
Tinh chat cua kim loai va day dien hoa (desktop t3 fnjjf)
Tinh chat cua kim loai va day dien hoa (desktop t3 fnjjf)Tinh chat cua kim loai va day dien hoa (desktop t3 fnjjf)
Tinh chat cua kim loai va day dien hoa (desktop t3 fnjjf)ledangkhoa1992lm
 
Tóm tắt kiến thức hóa thpt
Tóm tắt kiến thức hóa thptTóm tắt kiến thức hóa thpt
Tóm tắt kiến thức hóa thptZenDi ZenDi
 
Tóm Tắt Lý Thuyết Môn Hóa
Tóm Tắt Lý Thuyết Môn HóaTóm Tắt Lý Thuyết Môn Hóa
Tóm Tắt Lý Thuyết Môn HóaHuynh ICT
 
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503Phùng Duy Hưng
 
Tinh chat cua kim loai
Tinh chat cua kim loaiTinh chat cua kim loai
Tinh chat cua kim loaiTuyet Linh
 
Bai giang dai cuong kl 2020
Bai giang dai cuong kl 2020Bai giang dai cuong kl 2020
Bai giang dai cuong kl 2020phngthonguynth4
 
ôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởNguyễn Khánh
 
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_leIct 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_lelepham33
 
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tich
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tichTai lieu on_tap_hoa_phan_tich
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tichPhi Phi
 
Phân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtPhân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtThai Nguyen Hoang
 
Bài 36 iot hóa 10 nâng cao
Bài 36 iot hóa 10 nâng caoBài 36 iot hóa 10 nâng cao
Bài 36 iot hóa 10 nâng caoNguyễn Thành
 
Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"
Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"
Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"YongYongNNHN
 

Similar to Bai giang hoa vo co (20)

Chương-2.-Phân-Nhóm-Chính.pdf
Chương-2.-Phân-Nhóm-Chính.pdfChương-2.-Phân-Nhóm-Chính.pdf
Chương-2.-Phân-Nhóm-Chính.pdf
 
Hvco chương 1
Hvco chương 1Hvco chương 1
Hvco chương 1
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 NĂM 2024 - BÀI TẬP THEO DẠNG + BÀI TẬP THEO...
 
Đại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa Học
Đại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa HọcĐại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa Học
Đại cương tính chất của kim loại - Ôn thi THPTQG Hóa Học
 
Kim loại kiềm
Kim loại kiềmKim loại kiềm
Kim loại kiềm
 
Tinh chat cua kim loai va day dien hoa (desktop t3 fnjjf)
Tinh chat cua kim loai va day dien hoa (desktop t3 fnjjf)Tinh chat cua kim loai va day dien hoa (desktop t3 fnjjf)
Tinh chat cua kim loai va day dien hoa (desktop t3 fnjjf)
 
Tóm tắt kiến thức hóa thpt
Tóm tắt kiến thức hóa thptTóm tắt kiến thức hóa thpt
Tóm tắt kiến thức hóa thpt
 
Tóm Tắt Lý Thuyết Môn Hóa
Tóm Tắt Lý Thuyết Môn HóaTóm Tắt Lý Thuyết Môn Hóa
Tóm Tắt Lý Thuyết Môn Hóa
 
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
Tom tat-kien-thuc-hoa-pho-thong.thuvienvatly.com.1f0b2.33503
 
Đề cương hóa 9 kì 1
Đề cương hóa 9 kì 1 Đề cương hóa 9 kì 1
Đề cương hóa 9 kì 1
 
Tinh chat cua kim loai
Tinh chat cua kim loaiTinh chat cua kim loai
Tinh chat cua kim loai
 
Bai giang dai cuong kl 2020
Bai giang dai cuong kl 2020Bai giang dai cuong kl 2020
Bai giang dai cuong kl 2020
 
Cau hoi TN hoa vo co Y
Cau hoi TN hoa vo co YCau hoi TN hoa vo co Y
Cau hoi TN hoa vo co Y
 
.tai lieu sat
.tai lieu sat.tai lieu sat
.tai lieu sat
 
ôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sởôn tập hóa trung học cơ sở
ôn tập hóa trung học cơ sở
 
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_leIct 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
Ict 42.01.201.033 pham_thi_nhat_le
 
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tich
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tichTai lieu on_tap_hoa_phan_tich
Tai lieu on_tap_hoa_phan_tich
 
Phân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chấtPhân tích và nhận biết các chất
Phân tích và nhận biết các chất
 
Bài 36 iot hóa 10 nâng cao
Bài 36 iot hóa 10 nâng caoBài 36 iot hóa 10 nâng cao
Bài 36 iot hóa 10 nâng cao
 
Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"
Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"
Powerpoint bài "Axit, Bazơ và Muối"
 

Bai giang hoa vo co

  • 1. 8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA 8.1.1 Đặc tính của các nguyên tố phân nhóm VIIA  Được gọi là nhóm halogen gồm: flo (F), clo (Cl), brom (Br), iot (I), atatin (At)  Cấu hình lớp electron ngoài cùng là ns 2np5  Dễ thu thêm điện tử để trở thành X(-1) bền vững  Tính phi kim loại giảm từ F đến At  Trừ F còn các nguyên tố khác có khả năng có số oxy hoá +1, +3, +5, +7.  Các hợp chất có số oxy hoa dương kém bền  Trong nhóm nguyên tố At là nguyên tố hiếm, có tính phóng xạ
  • 2. 8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA 8.1.2 Đơn chất của các nguyên tố phân nhóm VIIA Một số thông số hoá lý Thông số hoá lý F Cl Br I Bán kính nguyên tử R(A0) 0,64 0,99 1,14 1,33 Năng lượng ion hóa l1(eV) 17,42 1,97 11,84 10,45 9,2 Nhiệt độ nóng chảy tnc(0C) -219,6 -100,1 -7,2 133,5 299 -187 -34,15 58,75 184,5 411 4.10-6 vết Nhiệt độ sôi ts(0C) Hàm lượng trong vỏ trái đất (%ngtử) 2,8.10-2 2,6.10-2 8,5.10-5 At
  • 3. 8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA        Đa số ở thể khí (trừ I và At) Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, tăng từ F đến At Tab ít trong nước Là những kim loại điển hình, hoạt tính hoá học cao, đặc biệt là F Clo cũng là phi kim điển hình chỉ bị khử khi tác dụng với F Clo chỉ tác dụng với kim loại ở trạng thái ẩm, Khi ở trạng thái khí thì bền Các halogen phổ biến trong thiên nhiên nhưng không ở trạng thái tự do
  • 4. 8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA 8.1.3 Hợp chất của các nguyên tố nhóm VIIA  Hợp chất X(-1)  Hợp chất X(-1) là hợp chất đặc trưng gọi là halogenua  Các halogenua bazơ thường là chất rắn, halogenua axit là khí, lỏng, rắn dễ nóng chảy  Các halogenua axit và bazơ dễ tạo phức  Các hydro halogenua có độ nóng chảy, độ sôi thấp tăng từ HF đến HI, tan nhiều trong nước và phát nhiệt mạnh
  • 5. 8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA   HF ăn mòn thuỷ tinh, thạch anh   Độ bền hydro halogenua giảm từ HF đến HI, có tính khử tăng từ HF đến HI Tổng hợp halogenua trực tiếp từ các nguyên tố Hợp chất halogenua có số oxy hoá dương  Trừ F còn nhóm Hal đều có thể có số oxy hoá +1 ÷ +7  Đặc trưng là các hợp chất với oxy có dạng +1, +3, +5, +7. Ngoài ra còn có +4, +6, các hợp chất này đều không bền
  • 6. 8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA  Hợp chất giữa các halogen      Công thưc tổng quát Xyn, trong đó X, Y là Hal khác nhau, n = 1, 3, 5, 7 và F luôn có hoá trị -1 Hal càng xa nhau tạo hợp chất càng bền Các hợp chất này có tính axit, thuỷ phân và tác dụng với kiềm Không bền và dễ bị phân huỷ Hợp chất halogen với oxy  Các halogen đều tạo hợp chất với O2 riêng F có hoá trị -1
  • 7. 8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA     Các hợp chất Hal (+1) đặc trưng là Cl2O, HClO, HBrO… Các hợp chất Hal (+1) kém bền, dễ bị phân huỷ, có tính axit kém Hợp chất Cl(+3) đăc trưng là axit HClO2 và muối của nó không bền Hợp chất halogen (+5) đặc trưng là HClO3, HBrO3, HIO3 và muối của nó, tính bền tăng từ Cl đến I, chúng là những axit yếu. Các muối của chúng rất bền, khi đốt nóng mới giải phóng oxy
  • 8. 8.1 Các nguyên tố phân nhóm VIIA  Các hợp chất Hal (+7): đặc trưng là Cl2O7, HClO4, ClO4-, NaBrO4, H5IO6, IO6-5  Một số hợp chất có trạng tháaoxy hoá dương khác   Đặc trưng là ClO2 (Cl2O4), ClO3 (Cl2O6) Chất oxy hoá mạnh, được xem là chất oxy hoá hỗn tạp
  • 9. 8.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIB 8.2.1 Đặc tính của các nguyên tố phân nhóm VIIB  Phân nhóm VIIB gồm: mangan (Mn), tecneci (Tc), reni (Re)  Cấu hình electron (n-1)d 5ns2  Có khả năng cho đi các electron để có trạng thái oxy hoá +2 đến +7  Không có khả năng nhận e  Mn đặc trưng bền là +2, +4, +7. Tc và Re bền nhất +7  Theo chiều tăng số oxy hoá tạo phức anion tăng, tạo phức cation giảm
  • 10. 8.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIB 8.2.2 Đơn chất của các nguyên tố phân nhóm VIIB Một số thông số hoá lý Thông số hoá lý Mn Tc Re Bán kính nguyên tử R(A0) 1,30 1,36 1,37 Khối lượng riêng d(g/cm3) 7,44 11,49 21,04 Năng lượng ion hóa l1(eV) 7,44 7,28 7,88 Nhiệt độ nóng chảy tnc(0C) 1245 2200 3180 Nhiệt độ sôi ts(0C) 2080 4600 5600 3.10-2 vết 9.10-9 Hàm lượng trong vỏ trái đất (%ngtử)
  • 11. 8.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIB         Kim loại trắng bạc, bột, màu xám. Mn giống Fe Thuộc dạng kim loại hoạt động, hoạt tính giảm từ Mn đến Re Mn khi đun nóng tác dụng với O, S, N2, P, C, Si… đặc biệt với halogen Re, Tc kém hoạt động, ở nhiệt độ cao mới phản ứng với O2, S, halogen không kết hợp với nitơ Axit loãng phản ứng với Mn tạo muối Tc, Re không tác dụng với axit (trừ HNO3, HXO4) Mn được dùng làm hợp kim, Re làm dây đốt điện, Tc làm vật liệu lò nguyên tử Trong thiên nhiên tồn tại dưới dạng quặng
  • 12. 8.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIB 8.2.3 Các hợp chất của nguyên tố phân nhóm VIIB  Hợp chất Mn(+2)     Hợp chất cơ bản MnO, MnS, MnCl2, MnF2, Mn(OH)2… Các muối Mn (+2) tan trong nước, dễ tạo phức cation Hợp chất Mn(+2) tính bazơ trội hơn Thể hiện tính khử khi gặp chất oxy hoá
  • 13. 8.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIB  Hợp chất Mn(+4)     Hợp chất Mn(+4) oxit và hydroxit bền; muối: kém bền Hợp chất oxit và hydroxit thể hiện tính lưỡng tính đều yếu Đối với Tc(+4), Re(+4) cũng tồn tại dạng XO2, XHal4, M2XO3 Hợp chất X(+6)  Đặc trưng và bền là XO4-2 (đối với Mn) và XCl6, XF6, XO3 (với Tc và Re)
  • 14. 8.2 Các nguyên tố phân nhóm VIIB   Các muối X(+6) không bền. MnO4-2 có tính oxy hoá mạnh, dễ bị khử thành MnO2 còn TcO4-2, ReO4-2có tính khử mạnh, dễ bị oxy hoá Hợp chất X(+7)  Đặc trưng bởi Mn2O7, MnO4-, MnO3F, ReF7, Re2O7, ReO3F, Tc2O7, TcO4-, TcO3F…  Hợp chất X(+7) độ bền tăng từ Mn đến Re  Các HXO4 cũng có độ bền tăng dần và là axit mạnh  Các muối của nó có độ bền tăng dần  Hợp chất X(+7) là những chất oxy hoá mạnh