SlideShare a Scribd company logo
1 of 49
5/6/2014 1
CHƯƠNG 5. LÃI SUẤT
5/6/2014 2
Nội dung chương
I. Khái niệm và phân loại lãi suất
II. Các phương pháp đo lường lãi suất
III. Các nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất
IV. Cấu trúc rủi ro và kỳ hạn của lãi suất
5/6/2014 3
I. Khái niệm và phân loại lãi suất
1. Khái niệm:
- Lãi suất là giá cả của quyền được sử dụng vốn vay
trong một khoảng thời gian nhất định.
- Lãi suất được biểu hiện bằng %/vốn gốc, thường tính
theo năm.
Tại sao tồn tại lãi suất?
5/6/2014 4
Lãi suất – Chi phí cơ hội của việc giữ tiền
- Lợi tức mà người đi vay hi vọng sẽ thu được
với việc sử dụng số vốn đầu tư
- Sự ưa thích tiêu dùng hiện tại và tiêu dùng
trong tương lai của người cho vay
- Rủi ro của khoản vay
- Tỷ lệ lạm phát dự tính trong tương lai
5/6/2014 5
Nguyên tắc xác định lãi suất : 2
a/ Căn cứ theo cơ chế thị trường:
v Lãi suất huy động vốn nhỏ hơn lãi suất
cho vay;
v Lãi suất tín dụng bao giờ cũng không quá
tỷ suất lợi nhuận bình quân. Nếu mức trần bị
phá vỡ thì nó sẽ được thiết lập ngay ở mức
khác (cao hoặc thấp hơn);
 Lãi suất phi kinh tế là tín dụng nặng lãi (cao
hơn nhiều so với mặt bằng lãi suất tín dụng
bình thường và suất lợi nhuận bình quân).
5/6/2014 6
Nguyên tắc xác định lãi suất :
b/ Căn cứ theo luật định
Với lãi suất huy động vốn:
Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn nhỏ
hơn lãi suất tiền gửi có kỳ hạn;
 Lãi suất tiền gửi của các tổ chức
kinh tế nhỏ hơn lãi suất tiền gửi của
dân cư;
 Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của dân
cư là cao nhất.
5/6/2014 7
Với lãi suất cho vay:
v Lãi suất cho vay ngắn hạn nhỏ hơn lãi
suất cho vay dài hạn;
v Lãi suất cho vay các ngành sản xuất nhỏ
hơn lãi suất cho vay các ngành thương mại
và dịch vụ;
v Lãi suất các khoản cho vay đến hạn nhỏ
hơn lãi suất các khoản cho vay quá hạn;
v Lãi suất của các khoản cho vay ưu đãi
theo chính sách của Chính phủ là thấp
nhất.
5/6/2014 8
2 . Phân loại lãi suất
 Căn cứ vào thời hạn tín dụng
 Căn cứ vào tính linh hoạt của lãi suất (cố
định hay thả n
 Căn cứ vào loại tiền vay (nội & ngoại tệ)
 Căn cứ nguồn vay (trong nước & quốc tế)
 Căn cứ vào giá trị thực của tiền lãi thu được
 Căn cứ vào cách thức đo lường (lãi đơn,
ghép, hoàn vốn)
5/6/2014 9
Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa:
in = ir + π
ir = (in – π)/(1+ π)
 in : lãi suất danh nghĩa (cố định trong thời gian tín dụng)
 ir : lãi suất thực đã điều chỉnh theo lạm phát iR = iN – π
 Π: tỷ lệ lạm phát
5/6/2014 10
II. Các phương pháp đo lường lãi suất
Giá trị thời gian của tiền tệ:
Giá trị thời gian của tiền tệ được hiểu là số tiền
có trong tay ngày hôm này luôn có giá trị
lớn hơn một số tiền tương tự nhưng dự tính
nhận được trong tương lai
5/6/2014 11
1. Giá trị tương lai
và các phương pháp tính lãi
Giá trị tương lai (Future Value) là giá trị
mà một khoản đầu tư sẽ đạt đến sau một
thời gian nhất định với một mức lãi suất nhất
định.
Giá trị tương lai là giá trị của một khoản đầu
tư tại một thời điểm trong tương lai
1. Giá trị tương lai và các
phương pháp tính lãi
Ví dụ:
Giả sử bạn gửi 100$ vào một tài khoản tiết
kiệm với lãi suất 10%/năm. Bạn sẽ thu được
bao nhiêu sau 1 năm? 2 năm? 3 năm? (Giả sử
lãi suất không đổi)
5/6/2014 12
5/6/2014 13
Năm 1: FV = 100 (1+ 10%) = 110 (USD)  Khoản vay đơn
Năm 2: FV = 110(1 + 10%) = 110 + 11 = 121 (USD)
=100.(1+10%).(1+10%) = 100 (1+10%)2
121 = 100 + 10 + 10 + 1
FV (Y2) Lãi đơnGốc Lãi ghép
Năm 3: FV = 100 (1+10%)3 = 133.1 (USD)
5/6/2014 14
Phương pháp tính lãi đơn
 Mở rộng: Nếu bạn gửi 100$ vào một tài khoản có kỳ
hạn 9 tháng, lãi suất 10%/năm, thì số tiền bạn sẽ nhận
được khi đến hạn là bao nhiêu?
Lãi suất đơn là lãi suất của một hợp đồng tài chính mà
việc thanh toán tiền gốc và lãi chỉ được tiến hành một
lần tại thời điểm hợp đồng đến hạn, trong đó không có
yếu tố lãi sinh ra lãi (lãi mẹ đẻ lãi con).
Khoản vay đơn và phương pháp tính lãi đơn (Simple
Interest):
FV = PV ( 1 + r.t)
5/6/2014 15
Giá trị tương lai của $100 với lãi suất 10%/năm
Năm
Số tiền
đầu năm
Lãi đơn Lãi gộp Tổng lãi
Số tiền
cuối năm
1 $100.00 $10 $0 $10 $110.00
2 110.00 10 1 11 121.00
3 121.00 10 2.1 12.1 133.10
4 133.10 10 3.31 13.31 146.41
5 146.41 10 4.64 14.64 161.05
Tổng 50 11.05 61.05
5/6/2014 16
FV phụ thuộc vào i và thời gian
Exercise
 Gửi 100$ vào ngân hàng với lãi suất
8%/năm. Sau bao nhiêu năm, số tiền sẽ
tăng gấp đôi?
5/6/2014 17
5/6/2014 18
Mở rộng 1:
Tăng gấp đôi số tiền đầu tư !  Quy tắc 72
Số năm cần thiết để một khoản đầu tư tăng
gấp đôi giá trị xấp xỉ bằng 72/r, trong đó r là
lãi suất và tính theo %/năm.
5/6/2014 19
2. Giá trị hiện tại và kỹ thuật chiết khấu
Ví dụ: Bạn trúng xổ sốVí dụ:
Một nhà môi giới chứng khoán chào bán một Trái phiếu
kho bạc, theo đó sau 3 năm nữa bạn sẽ nhận được $115.76.
Hiện nay ngân hàng đang chào bán một CD kỳ hạn 3 năm
với lãi suất 5%. Nếu bạn không mua trái phiếu, bạn sẽ mua
CD. Vậy, số tiền tối đa mà bạn sẽ trả để mua trái phiếu là
bao nhiêu?
5/6/2014 20
2. Giá trị hiện tại và kỹ thuật chiết khấu
Giá trị hiện tại và kỹ thuật chiết khấu:
Tính toán giá trị hiện tại được gọi là chiết khấu
(discounting), lãi suất dùng trong để tính giá trị hiện tại
thường được gọi là lãi suất chiết khấu (discount rate).
Phương pháp tính giá trị hiện tại được gọi là kỹ
thuật chiết khấu dòng tiền (discounted cash
flow (DCF) valuation).
 n
n
i
FV
PV


1
5/6/2014 21
PV càng nhỏ khi thời gian càng dài
PV và r tỷ lệ nghịch với nhau
Bài tập NPV:
 Công ty A bán hàng cho đối tác và đang lựa chọn
nhận tiền hàng thanh toán theo một trong hai cách:
 A: Nhận ngay 100 triệu vào thời điểm hiện tại
 B: Nhận 50 triệu vào ngay bây giờ và nhận tiếp 60
triệu sau đây hai năm.
 Công ty A nên quyết định nhận tiền theo phương
thức nào?
 Giả sử công ty A muốn số tiền của mình phải sinh
lợi ở mức 10%/năm vì lãi ngân hàng hiện tại đang ở
mức này.
5/6/2014 22
Future Value
 FVn = PV (1+ i)n PV=FV/(1+i)^n
 Giá trị tương lai tại thời điểm tn là giá trị của một dòng
tiền được tính theo thời điểm n (năm) trong tương lai.
Giá trị tương lai được ký hiệu là FVn
 Giá trị của $100 của 4 năm nữa sẽ bằng bao nhiêu ở
thời điểm hiện tại? (giả sử lãi suất ngân hàng là 10%)
5/6/2014 23
 - Quy đổi về cùng thời điểm tương lai:
Với phương án A, 100 triệu hiện nay sẽ có giá trị tương lai sau 2
năm (thời điểm t2) là:
 FV2 = 100 x (1+10%)2 = 121 (triệu), vậy phương án A có giá trị
FV2(A) = 121
 Với phương án B, vì có hai dòng tiền nên phải phân hai dòng
tiền này ra thành 2 phần riêng biệt.
 50 triệu hiện nay (thời điểm t0)sẽ có giá trị tương lai sau 2 năm
là:
 FV2 = 50x(1+10%)2 = 60,5 (triệu)
 60 triệu là dòng tiền tại thời điểm sau 2 năm (t2) nên nó chính là
FV2.
 Từ đó, FV2(B) = 60,5 + 60 = 120,5
 Như vậy, nếu quy về cùng một thời điểm trong tương lai FV(A)
lớn hơn FV(B), vì vậy công ty nên chọn phương án A để nhận
tiền hàng
5/6/2014 24
EAR
Khi tần suất ghép lãi không được quy định theo năm, có thể tìm
được mối liên hệ giữa lãi suất công bố (APR) và lãi suất hiệu quả
thường niên (EAR) EAR = (1+ APR/m)m -1
EAR: (Effective Annualized Rate) Lãi suất hiệu quả thường niên
APR: (Annual percentage rate) Lãi suất công bố
với m là số lần ghép lãi trong một năm, nếu 6 tháng ghép lãi một
lần thì m bằng 12/6=2.
Ví dụ: Ngân hàng Vietcombank công bố lãi suất cho vay của mình
là (11.6) %/ năm, kỳ ghép lãi là 3 tháng một lần, lãi suất của ngân
hàng Agrilbank là (11.2)%/năm, ghép lãi 2 tháng một lần. Với điều
kiện như vậy, khi vay vốn để kinh doanh công ty ta nên vay tiền của
ngân hàng nào?
5/6/2014 25
 Ví dụ 2:
Chị B có 2 lựa chọn vay vốn từ ngân hàng:
Ngân hàng Vietcombank với lãi suất 11.4%, kỳ
ghép lãi: 3 tháng 1 lần.
Ngân hàng Agrilbank với lãi suất 11.5% kỳ
ghép lãi 6 tháng 1 lần.
5/6/2014 26
III. Các nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất
1. Nguồn cung vốn tín dụng
Cung tín dụng gồm:
- những khoản tiết kiệm của cá nhân
- tiền nhàn rỗi của các doanh nghiệp
- thặng dư ngân sách nhà nước.
5/6/2014 27
Điều kiện để cung vốn tín dụng được cấp là lợi
ích từ lãi suất mang lại phải đủ bù đắp những
hy sinh của người cấp vốn, đó có thể là:
 Việc từ bỏ quyền được tiêu dùng tiền ngay
lập tức
 Chấp nhận rủi ro
 Nguy cơ bị thiệt hại thu nhập thực tế nếu có
lạm phát.
5/6/2014 28
Yếu tố ảnh hưởng đến cung vốn
 Khi thu nhập của người cho vay cao hơn, lượng vốn
có thể sử dụng để cho vay cũng tăng lên, làm tăng
cung vốn cho vay.
 Một khoản vay có độ rủi ro càng cao thì nguy cơ
không lấy lại được vốn càng lớn, và vì vậy nó làm
cung vốn giảm xuống
 Một khoản vay có lợi tức dự tính càng cao (ví dụ
như trái phiếu có lãi suất cao) sẽ làm cho người cho
vay càng sẵn sàng cấp vốn, làm tăng cung vốn
 Một khoản vay càng có tính lỏng cao (dễ chuyển
thành tiền mặt) thì càng được ưa chuộng, và cũng
đẩy cung vốn lên.
5/6/2014 29
Các nhân tố ảnh hưởng tới cầu vốn vay
 Cầu vốn vay là nhu cầu vay vốn của cá nhân,
của doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế nhằm
mục đích tiêu dùng, đầu tư hay bù đắp thiếu
hụt ngân sách.
 Lãi suất sẽ phải đảm bảo đủ thấp đối với
người đi vay, hay nói cách khác lợi ích có
được từ việc sử dụng khoản vốn huy động
được phải lớn hơn chi phí mà họ trả.
5/6/2014 30
những yếu tố làm cầu vốn thay đổi có thể được
liệt kê như sau:
- Lạm phát dự tính
- Lợi tức của dự án đầu tư
- Khi chính phủ gặp vấn đề thâm hụt ngân
sách,
5/6/2014 31
5/6/2014 32
Các nhân tố ảnh hưởng đến cung vốn
Ảnh hưởng đến cầu tài
sản (cung vốn)
Của cải
Lợi tức dự tính (so
với tài sản khác)
Tính thanh khoản
Rủi ro
5/6/2014 32
5/6/2014 33
Cung và cầu trái phiếu
5/6/2014
33
5/6/2014 34
Lý thuyết ưa thích thanh khoản – Liquidity
Preference Theory
Giả định của Keynes:
Trong nền kinh tế, của cải chỉ nằm dưới hai
dạng:
 Tiền
 Trái phiếu
DDSS
MBMB 
SDDS
BBMM 
5/6/2014 34
5/6/2014 35
Thị trường tiền tệ cân bằng
5/6/2014 35
5/6/2014 36
Các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu tiền
Tác động đến
cung, cầu tiền
Thu nhập
Mức giá
Cung tiền
Tác động đến
lãi suất
MD
MD
MS
5/6/2014 36
5/6/2014 37
Mở rộng 4: MS tăng  i tăng
Tác động đến
lãi suất
Thanh khoản
Mức giá
Lạm phát dự tính
Hiệu ứng
Thu nhập
MS 
5/6/2014 37
5/6/2014 38
MS
tăng
 i
tăng ?
Hiệu ứng thanh khoản
lớn hơn các hiệu ứng
khác
Hiệu ứng thanh khoản
nhỏ hơn các hiệu ứng
khác và hiệu ứng lạm
phát dự tính điều
chỉnh chậm
Hiệu ứng thanh khoản
nhỏ hơn các hiệu ứng
khác và hiệu ứng lạm
phát dự tính điều
chỉnh nhanh
5/6/2014 38
5/6/2014 39
IV. Cấu trúc rủi ro và kỳ hạn của lãi suất
1. Cấu trúc rủi ro của lãi suất
2. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
5/6/2014 39
5/6/2014 40
1. Cấu trúc rủi ro của lãi suất
Tại sao có những công cụ nợ trên thị
trường tài chính có kỳ hạn giống nhau
nhưng có lãi suất khác nhau?
Cấu trúc rủi ro của lãi suất được giải thích bởi các
yếu tố:
 Rủi ro vỡ nợ
 Tính lỏng
Tính tương quan giữa các loại lãi suất này được
gọi là cấu trúc rủi ro của lãi suất.
5/6/2014 40
5/6/2014 41
Rủi ro vỡ nợ
5/6/2014 41
5/6/2014 42
2. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất
 Các công cụ nợ có cùng mức độ rủi ro, tính
thanh khoản và thuế có thể có những lãi suất
khác nhau vì có các kỳ hạn thanh toán khác
nhau. Tính tương quan giữa các lãi suất này
được gọi là cấu trúc kỳ hạn của lãi suất.
 Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất mô tả mối quan hệ
giữa lãi suất ngắn hạn và lãi suất dài hạn
5/6/2014 42
5/6/2014 43
Đường lãi suất hoàn vốn (Yield curve)
5/6/2014 43
5/6/2014 445/6/2014 44
5/6/2014 45
Các lý thuyết giải thích cấu trúc kỳ hạn
của lãi suất
- Lý thuyết dự tính (expectations theory),
- Lý thuyết thị trường phân lập (segmented
theory)
- Lý thuyết về mức bù thanh khoản (liquidity
premium theory)
5/6/2014 45
5/6/2014 46
Lý thuyết dự tính (Expectations Theory)
Giả định: Các loại công cụ nợ (trái phiếu) có kỳ hạn
khác nhau là những vật thay thế
hoàn hảo
Lãi suất của một công cụ nợ dài hạn sẽ bằng với
bình quân của lãi suất ngắn hạn mà người ta kỳ
vọng trong suốt vòng đời của công cụ nợ dài hạn
đó.
Độ dốc của đường lãi suất hoàn vốn phụ thuộc
vào kỳ vọng về thay đổi lãi suất ngắn hạn
5/6/2014 46
5/6/2014 47
Lý thuyết thị trường phân lập
Giả định: trái phiếu có các kỳ hạn khác nhau
không phải là vật thay thế cho nhau
Lãi suất của mỗi loại trái phiếu với các kỳ hạn khác
nhau được xác định bởi cung cầu của loại trái phiếu
đó, không chịu ảnh hưởng của lãi dự tính của các trái
phiếu với các kỳ hạn khác.
Người ta thường thích nắm trái phiếu kỳ hạn ngắn
hơn, do vậy đường lãi suất hoàn vốn thường là
đường dốc lên
5/6/2014 47
5/6/2014 48
Lý thuyết mức bù thanh khoản
Giả định: Trái phiếu có kỳ hạn khác nhau là những
vật thay thế, nhưng không phải là những vật thay thế
hoàn hảo
Lãi suất của một công cụ nợ dài hạn sẽ bằng với bình
quân của lãi suất ngắn hạn mà người ta kỳ vọng trong
suốt vòng đời của công cụ nợ dài hạn đó cộng với mức bù
thanh khoản (còn được gọi là mức bù kỳ hạn) tương ứng
với cung cầu đối với trái phiếu đó
5/6/2014 48
5/6/2014 495/6/2014 49

More Related Content

What's hot

Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
Kim Trương
 
4. bai giang 4 tieu chi danh gia du an
4. bai giang 4   tieu chi danh gia du an4. bai giang 4   tieu chi danh gia du an
4. bai giang 4 tieu chi danh gia du an
Ngoc Minh
 
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Nhí Minh
 
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạnnghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
doyenanh
 
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinDoko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Hằng Đào
 

What's hot (20)

đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng
 
Bài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCDBài 16 đến 25-TCD
Bài 16 đến 25-TCD
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Bài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tếBài tập tài chính quốc tế
Bài tập tài chính quốc tế
 
Phòng ngừa rủi ro tỷ giá
Phòng ngừa rủi ro tỷ giáPhòng ngừa rủi ro tỷ giá
Phòng ngừa rủi ro tỷ giá
 
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiềnBài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
Bài tập tài chính doanh nghiệp phần giá trị của dòng tiền
 
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
Bài tập lập và quản lý dự án đầu tư - Tài liệu môn học lập và quản lý dự án đ...
 
4. bai giang 4 tieu chi danh gia du an
4. bai giang 4   tieu chi danh gia du an4. bai giang 4   tieu chi danh gia du an
4. bai giang 4 tieu chi danh gia du an
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượng
 
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
Bài tập nghiệp vụ kế toán ngân hàng có lời giải
 
Chương 5 Quản lý tài sản LĐ
Chương 5 Quản lý tài sản LĐChương 5 Quản lý tài sản LĐ
Chương 5 Quản lý tài sản LĐ
 
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
Bai tap quan_tri_ton_quy_8854
 
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
Bài tập quản trị tài chính và lời giải chi tiết 1428108
 
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệpCông thức phân tích tài chính doanh nghiệp
Công thức phân tích tài chính doanh nghiệp
 
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
 
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạnnghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
nghiệp vụ mua bán có kỳ hạn
 
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOTGiáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
Giáo trình: Kế toán tài chính 1, HOT
 
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp ánBài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
Bài tập định khoản kế toán có lời giải - đáp án
 
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suấtChương 4: Các vấn đề về lãi suất
Chương 4: Các vấn đề về lãi suất
 
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chinDoko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
Doko.vn 153787-huong-dan-giai-bai-tap-quan-tri-tai-chin
 

Similar to Lt tctt chương 1

Chuong 5 lai suat (vb2)
Chuong 5 lai suat (vb2)Chuong 5 lai suat (vb2)
Chuong 5 lai suat (vb2)
Cun Haanh
 
Thuc trang2003
Thuc trang2003Thuc trang2003
Thuc trang2003
Nhoc Le
 
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoánChương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
SInhvien8c
 
Presentation tuần 7
Presentation tuần 7Presentation tuần 7
Presentation tuần 7
maximus7793
 
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOCBÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
Nguyễn Công Huy
 
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
vantai30
 

Similar to Lt tctt chương 1 (20)

Chuong 5 lai suat (vb2)
Chuong 5 lai suat (vb2)Chuong 5 lai suat (vb2)
Chuong 5 lai suat (vb2)
 
Muốn gửi tiết kiệm ngân hàng lãi suất cao hãy thử những mẹo này
Muốn gửi tiết kiệm ngân hàng lãi suất cao hãy thử những mẹo nàyMuốn gửi tiết kiệm ngân hàng lãi suất cao hãy thử những mẹo này
Muốn gửi tiết kiệm ngân hàng lãi suất cao hãy thử những mẹo này
 
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdfSlide Finance C1&C2 - student ver.pdf
Slide Finance C1&C2 - student ver.pdf
 
Ch5 gia tritg_tien
Ch5 gia tritg_tienCh5 gia tritg_tien
Ch5 gia tritg_tien
 
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
Truongquocte.info bo mon-phan_tich_tai_chinh-bai2-3
 
Thuc trang2003
Thuc trang2003Thuc trang2003
Thuc trang2003
 
Chương 3: Giá trị thời gian của tiền
Chương 3: Giá trị thời gian của tiềnChương 3: Giá trị thời gian của tiền
Chương 3: Giá trị thời gian của tiền
 
BANG IN moi.doc
BANG IN moi.docBANG IN moi.doc
BANG IN moi.doc
 
Thoi gia va chiet khau dong tien
Thoi gia va chiet khau dong tienThoi gia va chiet khau dong tien
Thoi gia va chiet khau dong tien
 
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
 
đề Tài tiểu luận lãi suất tiền gửi ngân hàng
đề Tài tiểu luận lãi suất tiền gửi ngân hàngđề Tài tiểu luận lãi suất tiền gửi ngân hàng
đề Tài tiểu luận lãi suất tiền gửi ngân hàng
 
Tìm hiểu về cơ hội Đầu Tư Trái Phiếu
Tìm hiểu về cơ hội Đầu Tư Trái PhiếuTìm hiểu về cơ hội Đầu Tư Trái Phiếu
Tìm hiểu về cơ hội Đầu Tư Trái Phiếu
 
Chương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chính
Chương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chínhChương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chính
Chương 2 - Thời giá tiền tệ - Quản trị tài chính
 
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoánChương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
Chương 1 môn phân tích và đầu tư chứng khoán
 
Tailieu.vncty.com ch9 nhom7-tt_3893
Tailieu.vncty.com   ch9 nhom7-tt_3893Tailieu.vncty.com   ch9 nhom7-tt_3893
Tailieu.vncty.com ch9 nhom7-tt_3893
 
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contractHợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
Hợp đồng kỳ hạn - Currency forward contract
 
Presentation tuần 7
Presentation tuần 7Presentation tuần 7
Presentation tuần 7
 
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdfBài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
Bài 5 Thời giá tiền tệ19.9.pdf
 
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOCBÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
 
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suấtMô hinh đo lường rủi ro lãi suất
Mô hinh đo lường rủi ro lãi suất
 

More from accordv12 (7)

Angular 2 Unit Testing.pptx
Angular 2 Unit Testing.pptxAngular 2 Unit Testing.pptx
Angular 2 Unit Testing.pptx
 
TypeScript-SPS-melb.pptx
TypeScript-SPS-melb.pptxTypeScript-SPS-melb.pptx
TypeScript-SPS-melb.pptx
 
Lttctt ngân hàng trung ương
Lttctt   ngân hàng trung ươngLttctt   ngân hàng trung ương
Lttctt ngân hàng trung ương
 
Lt tctt chương 3
Lt tctt   chương 3Lt tctt   chương 3
Lt tctt chương 3
 
Chapter tgtc
Chapter tgtcChapter tgtc
Chapter tgtc
 
Nsnn
NsnnNsnn
Nsnn
 
Kỹ thuật lập trình mảng và các giải thuật với mảng
Kỹ thuật lập trình   mảng và các giải thuật với mảngKỹ thuật lập trình   mảng và các giải thuật với mảng
Kỹ thuật lập trình mảng và các giải thuật với mảng
 

Recently uploaded

SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 

Recently uploaded (20)

bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 

Lt tctt chương 1

  • 2. 5/6/2014 2 Nội dung chương I. Khái niệm và phân loại lãi suất II. Các phương pháp đo lường lãi suất III. Các nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất IV. Cấu trúc rủi ro và kỳ hạn của lãi suất
  • 3. 5/6/2014 3 I. Khái niệm và phân loại lãi suất 1. Khái niệm: - Lãi suất là giá cả của quyền được sử dụng vốn vay trong một khoảng thời gian nhất định. - Lãi suất được biểu hiện bằng %/vốn gốc, thường tính theo năm. Tại sao tồn tại lãi suất?
  • 4. 5/6/2014 4 Lãi suất – Chi phí cơ hội của việc giữ tiền - Lợi tức mà người đi vay hi vọng sẽ thu được với việc sử dụng số vốn đầu tư - Sự ưa thích tiêu dùng hiện tại và tiêu dùng trong tương lai của người cho vay - Rủi ro của khoản vay - Tỷ lệ lạm phát dự tính trong tương lai
  • 5. 5/6/2014 5 Nguyên tắc xác định lãi suất : 2 a/ Căn cứ theo cơ chế thị trường: v Lãi suất huy động vốn nhỏ hơn lãi suất cho vay; v Lãi suất tín dụng bao giờ cũng không quá tỷ suất lợi nhuận bình quân. Nếu mức trần bị phá vỡ thì nó sẽ được thiết lập ngay ở mức khác (cao hoặc thấp hơn);  Lãi suất phi kinh tế là tín dụng nặng lãi (cao hơn nhiều so với mặt bằng lãi suất tín dụng bình thường và suất lợi nhuận bình quân).
  • 6. 5/6/2014 6 Nguyên tắc xác định lãi suất : b/ Căn cứ theo luật định Với lãi suất huy động vốn: Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn nhỏ hơn lãi suất tiền gửi có kỳ hạn;  Lãi suất tiền gửi của các tổ chức kinh tế nhỏ hơn lãi suất tiền gửi của dân cư;  Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của dân cư là cao nhất.
  • 7. 5/6/2014 7 Với lãi suất cho vay: v Lãi suất cho vay ngắn hạn nhỏ hơn lãi suất cho vay dài hạn; v Lãi suất cho vay các ngành sản xuất nhỏ hơn lãi suất cho vay các ngành thương mại và dịch vụ; v Lãi suất các khoản cho vay đến hạn nhỏ hơn lãi suất các khoản cho vay quá hạn; v Lãi suất của các khoản cho vay ưu đãi theo chính sách của Chính phủ là thấp nhất.
  • 8. 5/6/2014 8 2 . Phân loại lãi suất  Căn cứ vào thời hạn tín dụng  Căn cứ vào tính linh hoạt của lãi suất (cố định hay thả n  Căn cứ vào loại tiền vay (nội & ngoại tệ)  Căn cứ nguồn vay (trong nước & quốc tế)  Căn cứ vào giá trị thực của tiền lãi thu được  Căn cứ vào cách thức đo lường (lãi đơn, ghép, hoàn vốn)
  • 9. 5/6/2014 9 Lãi suất thực và lãi suất danh nghĩa: in = ir + π ir = (in – π)/(1+ π)  in : lãi suất danh nghĩa (cố định trong thời gian tín dụng)  ir : lãi suất thực đã điều chỉnh theo lạm phát iR = iN – π  Π: tỷ lệ lạm phát
  • 10. 5/6/2014 10 II. Các phương pháp đo lường lãi suất Giá trị thời gian của tiền tệ: Giá trị thời gian của tiền tệ được hiểu là số tiền có trong tay ngày hôm này luôn có giá trị lớn hơn một số tiền tương tự nhưng dự tính nhận được trong tương lai
  • 11. 5/6/2014 11 1. Giá trị tương lai và các phương pháp tính lãi Giá trị tương lai (Future Value) là giá trị mà một khoản đầu tư sẽ đạt đến sau một thời gian nhất định với một mức lãi suất nhất định. Giá trị tương lai là giá trị của một khoản đầu tư tại một thời điểm trong tương lai
  • 12. 1. Giá trị tương lai và các phương pháp tính lãi Ví dụ: Giả sử bạn gửi 100$ vào một tài khoản tiết kiệm với lãi suất 10%/năm. Bạn sẽ thu được bao nhiêu sau 1 năm? 2 năm? 3 năm? (Giả sử lãi suất không đổi) 5/6/2014 12
  • 13. 5/6/2014 13 Năm 1: FV = 100 (1+ 10%) = 110 (USD)  Khoản vay đơn Năm 2: FV = 110(1 + 10%) = 110 + 11 = 121 (USD) =100.(1+10%).(1+10%) = 100 (1+10%)2 121 = 100 + 10 + 10 + 1 FV (Y2) Lãi đơnGốc Lãi ghép Năm 3: FV = 100 (1+10%)3 = 133.1 (USD)
  • 14. 5/6/2014 14 Phương pháp tính lãi đơn  Mở rộng: Nếu bạn gửi 100$ vào một tài khoản có kỳ hạn 9 tháng, lãi suất 10%/năm, thì số tiền bạn sẽ nhận được khi đến hạn là bao nhiêu? Lãi suất đơn là lãi suất của một hợp đồng tài chính mà việc thanh toán tiền gốc và lãi chỉ được tiến hành một lần tại thời điểm hợp đồng đến hạn, trong đó không có yếu tố lãi sinh ra lãi (lãi mẹ đẻ lãi con). Khoản vay đơn và phương pháp tính lãi đơn (Simple Interest): FV = PV ( 1 + r.t)
  • 15. 5/6/2014 15 Giá trị tương lai của $100 với lãi suất 10%/năm Năm Số tiền đầu năm Lãi đơn Lãi gộp Tổng lãi Số tiền cuối năm 1 $100.00 $10 $0 $10 $110.00 2 110.00 10 1 11 121.00 3 121.00 10 2.1 12.1 133.10 4 133.10 10 3.31 13.31 146.41 5 146.41 10 4.64 14.64 161.05 Tổng 50 11.05 61.05
  • 16. 5/6/2014 16 FV phụ thuộc vào i và thời gian
  • 17. Exercise  Gửi 100$ vào ngân hàng với lãi suất 8%/năm. Sau bao nhiêu năm, số tiền sẽ tăng gấp đôi? 5/6/2014 17
  • 18. 5/6/2014 18 Mở rộng 1: Tăng gấp đôi số tiền đầu tư !  Quy tắc 72 Số năm cần thiết để một khoản đầu tư tăng gấp đôi giá trị xấp xỉ bằng 72/r, trong đó r là lãi suất và tính theo %/năm.
  • 19. 5/6/2014 19 2. Giá trị hiện tại và kỹ thuật chiết khấu Ví dụ: Bạn trúng xổ sốVí dụ: Một nhà môi giới chứng khoán chào bán một Trái phiếu kho bạc, theo đó sau 3 năm nữa bạn sẽ nhận được $115.76. Hiện nay ngân hàng đang chào bán một CD kỳ hạn 3 năm với lãi suất 5%. Nếu bạn không mua trái phiếu, bạn sẽ mua CD. Vậy, số tiền tối đa mà bạn sẽ trả để mua trái phiếu là bao nhiêu?
  • 20. 5/6/2014 20 2. Giá trị hiện tại và kỹ thuật chiết khấu Giá trị hiện tại và kỹ thuật chiết khấu: Tính toán giá trị hiện tại được gọi là chiết khấu (discounting), lãi suất dùng trong để tính giá trị hiện tại thường được gọi là lãi suất chiết khấu (discount rate). Phương pháp tính giá trị hiện tại được gọi là kỹ thuật chiết khấu dòng tiền (discounted cash flow (DCF) valuation).  n n i FV PV   1
  • 21. 5/6/2014 21 PV càng nhỏ khi thời gian càng dài PV và r tỷ lệ nghịch với nhau
  • 22. Bài tập NPV:  Công ty A bán hàng cho đối tác và đang lựa chọn nhận tiền hàng thanh toán theo một trong hai cách:  A: Nhận ngay 100 triệu vào thời điểm hiện tại  B: Nhận 50 triệu vào ngay bây giờ và nhận tiếp 60 triệu sau đây hai năm.  Công ty A nên quyết định nhận tiền theo phương thức nào?  Giả sử công ty A muốn số tiền của mình phải sinh lợi ở mức 10%/năm vì lãi ngân hàng hiện tại đang ở mức này. 5/6/2014 22
  • 23. Future Value  FVn = PV (1+ i)n PV=FV/(1+i)^n  Giá trị tương lai tại thời điểm tn là giá trị của một dòng tiền được tính theo thời điểm n (năm) trong tương lai. Giá trị tương lai được ký hiệu là FVn  Giá trị của $100 của 4 năm nữa sẽ bằng bao nhiêu ở thời điểm hiện tại? (giả sử lãi suất ngân hàng là 10%) 5/6/2014 23
  • 24.  - Quy đổi về cùng thời điểm tương lai: Với phương án A, 100 triệu hiện nay sẽ có giá trị tương lai sau 2 năm (thời điểm t2) là:  FV2 = 100 x (1+10%)2 = 121 (triệu), vậy phương án A có giá trị FV2(A) = 121  Với phương án B, vì có hai dòng tiền nên phải phân hai dòng tiền này ra thành 2 phần riêng biệt.  50 triệu hiện nay (thời điểm t0)sẽ có giá trị tương lai sau 2 năm là:  FV2 = 50x(1+10%)2 = 60,5 (triệu)  60 triệu là dòng tiền tại thời điểm sau 2 năm (t2) nên nó chính là FV2.  Từ đó, FV2(B) = 60,5 + 60 = 120,5  Như vậy, nếu quy về cùng một thời điểm trong tương lai FV(A) lớn hơn FV(B), vì vậy công ty nên chọn phương án A để nhận tiền hàng 5/6/2014 24
  • 25. EAR Khi tần suất ghép lãi không được quy định theo năm, có thể tìm được mối liên hệ giữa lãi suất công bố (APR) và lãi suất hiệu quả thường niên (EAR) EAR = (1+ APR/m)m -1 EAR: (Effective Annualized Rate) Lãi suất hiệu quả thường niên APR: (Annual percentage rate) Lãi suất công bố với m là số lần ghép lãi trong một năm, nếu 6 tháng ghép lãi một lần thì m bằng 12/6=2. Ví dụ: Ngân hàng Vietcombank công bố lãi suất cho vay của mình là (11.6) %/ năm, kỳ ghép lãi là 3 tháng một lần, lãi suất của ngân hàng Agrilbank là (11.2)%/năm, ghép lãi 2 tháng một lần. Với điều kiện như vậy, khi vay vốn để kinh doanh công ty ta nên vay tiền của ngân hàng nào? 5/6/2014 25
  • 26.  Ví dụ 2: Chị B có 2 lựa chọn vay vốn từ ngân hàng: Ngân hàng Vietcombank với lãi suất 11.4%, kỳ ghép lãi: 3 tháng 1 lần. Ngân hàng Agrilbank với lãi suất 11.5% kỳ ghép lãi 6 tháng 1 lần. 5/6/2014 26
  • 27. III. Các nhân tố ảnh hưởng đến lãi suất 1. Nguồn cung vốn tín dụng Cung tín dụng gồm: - những khoản tiết kiệm của cá nhân - tiền nhàn rỗi của các doanh nghiệp - thặng dư ngân sách nhà nước. 5/6/2014 27
  • 28. Điều kiện để cung vốn tín dụng được cấp là lợi ích từ lãi suất mang lại phải đủ bù đắp những hy sinh của người cấp vốn, đó có thể là:  Việc từ bỏ quyền được tiêu dùng tiền ngay lập tức  Chấp nhận rủi ro  Nguy cơ bị thiệt hại thu nhập thực tế nếu có lạm phát. 5/6/2014 28
  • 29. Yếu tố ảnh hưởng đến cung vốn  Khi thu nhập của người cho vay cao hơn, lượng vốn có thể sử dụng để cho vay cũng tăng lên, làm tăng cung vốn cho vay.  Một khoản vay có độ rủi ro càng cao thì nguy cơ không lấy lại được vốn càng lớn, và vì vậy nó làm cung vốn giảm xuống  Một khoản vay có lợi tức dự tính càng cao (ví dụ như trái phiếu có lãi suất cao) sẽ làm cho người cho vay càng sẵn sàng cấp vốn, làm tăng cung vốn  Một khoản vay càng có tính lỏng cao (dễ chuyển thành tiền mặt) thì càng được ưa chuộng, và cũng đẩy cung vốn lên. 5/6/2014 29
  • 30. Các nhân tố ảnh hưởng tới cầu vốn vay  Cầu vốn vay là nhu cầu vay vốn của cá nhân, của doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế nhằm mục đích tiêu dùng, đầu tư hay bù đắp thiếu hụt ngân sách.  Lãi suất sẽ phải đảm bảo đủ thấp đối với người đi vay, hay nói cách khác lợi ích có được từ việc sử dụng khoản vốn huy động được phải lớn hơn chi phí mà họ trả. 5/6/2014 30
  • 31. những yếu tố làm cầu vốn thay đổi có thể được liệt kê như sau: - Lạm phát dự tính - Lợi tức của dự án đầu tư - Khi chính phủ gặp vấn đề thâm hụt ngân sách, 5/6/2014 31
  • 32. 5/6/2014 32 Các nhân tố ảnh hưởng đến cung vốn Ảnh hưởng đến cầu tài sản (cung vốn) Của cải Lợi tức dự tính (so với tài sản khác) Tính thanh khoản Rủi ro 5/6/2014 32
  • 33. 5/6/2014 33 Cung và cầu trái phiếu 5/6/2014 33
  • 34. 5/6/2014 34 Lý thuyết ưa thích thanh khoản – Liquidity Preference Theory Giả định của Keynes: Trong nền kinh tế, của cải chỉ nằm dưới hai dạng:  Tiền  Trái phiếu DDSS MBMB  SDDS BBMM  5/6/2014 34
  • 35. 5/6/2014 35 Thị trường tiền tệ cân bằng 5/6/2014 35
  • 36. 5/6/2014 36 Các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu tiền Tác động đến cung, cầu tiền Thu nhập Mức giá Cung tiền Tác động đến lãi suất MD MD MS 5/6/2014 36
  • 37. 5/6/2014 37 Mở rộng 4: MS tăng  i tăng Tác động đến lãi suất Thanh khoản Mức giá Lạm phát dự tính Hiệu ứng Thu nhập MS  5/6/2014 37
  • 38. 5/6/2014 38 MS tăng  i tăng ? Hiệu ứng thanh khoản lớn hơn các hiệu ứng khác Hiệu ứng thanh khoản nhỏ hơn các hiệu ứng khác và hiệu ứng lạm phát dự tính điều chỉnh chậm Hiệu ứng thanh khoản nhỏ hơn các hiệu ứng khác và hiệu ứng lạm phát dự tính điều chỉnh nhanh 5/6/2014 38
  • 39. 5/6/2014 39 IV. Cấu trúc rủi ro và kỳ hạn của lãi suất 1. Cấu trúc rủi ro của lãi suất 2. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất 5/6/2014 39
  • 40. 5/6/2014 40 1. Cấu trúc rủi ro của lãi suất Tại sao có những công cụ nợ trên thị trường tài chính có kỳ hạn giống nhau nhưng có lãi suất khác nhau? Cấu trúc rủi ro của lãi suất được giải thích bởi các yếu tố:  Rủi ro vỡ nợ  Tính lỏng Tính tương quan giữa các loại lãi suất này được gọi là cấu trúc rủi ro của lãi suất. 5/6/2014 40
  • 41. 5/6/2014 41 Rủi ro vỡ nợ 5/6/2014 41
  • 42. 5/6/2014 42 2. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất  Các công cụ nợ có cùng mức độ rủi ro, tính thanh khoản và thuế có thể có những lãi suất khác nhau vì có các kỳ hạn thanh toán khác nhau. Tính tương quan giữa các lãi suất này được gọi là cấu trúc kỳ hạn của lãi suất.  Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất mô tả mối quan hệ giữa lãi suất ngắn hạn và lãi suất dài hạn 5/6/2014 42
  • 43. 5/6/2014 43 Đường lãi suất hoàn vốn (Yield curve) 5/6/2014 43
  • 45. 5/6/2014 45 Các lý thuyết giải thích cấu trúc kỳ hạn của lãi suất - Lý thuyết dự tính (expectations theory), - Lý thuyết thị trường phân lập (segmented theory) - Lý thuyết về mức bù thanh khoản (liquidity premium theory) 5/6/2014 45
  • 46. 5/6/2014 46 Lý thuyết dự tính (Expectations Theory) Giả định: Các loại công cụ nợ (trái phiếu) có kỳ hạn khác nhau là những vật thay thế hoàn hảo Lãi suất của một công cụ nợ dài hạn sẽ bằng với bình quân của lãi suất ngắn hạn mà người ta kỳ vọng trong suốt vòng đời của công cụ nợ dài hạn đó. Độ dốc của đường lãi suất hoàn vốn phụ thuộc vào kỳ vọng về thay đổi lãi suất ngắn hạn 5/6/2014 46
  • 47. 5/6/2014 47 Lý thuyết thị trường phân lập Giả định: trái phiếu có các kỳ hạn khác nhau không phải là vật thay thế cho nhau Lãi suất của mỗi loại trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau được xác định bởi cung cầu của loại trái phiếu đó, không chịu ảnh hưởng của lãi dự tính của các trái phiếu với các kỳ hạn khác. Người ta thường thích nắm trái phiếu kỳ hạn ngắn hơn, do vậy đường lãi suất hoàn vốn thường là đường dốc lên 5/6/2014 47
  • 48. 5/6/2014 48 Lý thuyết mức bù thanh khoản Giả định: Trái phiếu có kỳ hạn khác nhau là những vật thay thế, nhưng không phải là những vật thay thế hoàn hảo Lãi suất của một công cụ nợ dài hạn sẽ bằng với bình quân của lãi suất ngắn hạn mà người ta kỳ vọng trong suốt vòng đời của công cụ nợ dài hạn đó cộng với mức bù thanh khoản (còn được gọi là mức bù kỳ hạn) tương ứng với cung cầu đối với trái phiếu đó 5/6/2014 48