SlideShare a Scribd company logo
1 of 5
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2                                                  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2011 -2012
        TỔ TOÁN                                                                    MÔN TOÁN KHỐI A , B
                                                                                      ( Thời gian : 180 phút )




I ) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )

Câu 1: (2 điểm)
  Cho hàm số:              (C)
                        y = 3 − 2
                           x   3x


  1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
                                                                                                                                                    1
   2) Biện luận theo m≠0 số nghiệm của phương trình:                                                                   x 2 x −3 = m +
                                                                                                                                                    m

Câu 2 : ( 2 điểm )
                                                                                                                 π
                                 1)         Giải phương trình :                                      2 sin 2  x − ÷= 2sin 2 x − t anx
                                                                                                                 4

                                                                      x2 + y 2 + x + y = 8
                                                                     
                                2)            Giải hệ phương trình :  x y          7
                                                                      + +1 =
                                                                      y x         xy
                                                                                      π
                                                                                      4
Câu 3 : ( 1 điểm )              Tính tích phân : I =                                 ∫ ( x + sin           2 x ) cos2xdx
                                                                                                        2

                                                                                      0


Câu 4 : ( 1 điểm )
    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 3cm , các cạnh SA = SB =SC = 3cm
    Tam giác SBD có diện tích bằng 6 cm2 .Tính thể tích của khối chóp SABCD .
Câu 5 : ( 1 điểm )Cho a, b,c là các số thực dương ,abc= 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
                                                                  bc            ca            ab
                                                     A=                   +             +
                                                             a 2 b + a 2 c b 2 c + b 2 a c 2 a + c 2b


II ) PHẦN RIÊNG CHO TỪNG BAN : ( 3 điểm )
 ( Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần )
 A ) Dành cho ban cơ bản :
 Câu 6a :( 1 điểm )Trong không gian với hệ trục Oxyz viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm thuộc
           trục Oz , cách mặt phẳng ( P ) có phương trình : 2x - y - 2z - 2 = 0 một khoảng bằng 2 và
           cắt mp (P) theo đường tròn có bán kính bằng 3 .
Câu 7a : ( 1 điểm ) Giải bất phương trình :                                              log 1 log 5
                                                                                                 2
                                                                                                             (                         )
                                                                                                                   x 2 +1 + x > log 2 log 1
                                                                                                                                                                  5
                                                                                                                                                                      (   x 2 +1 − x   )
Câu 8a :(1 điểm ).Trong hệ toạ độ Oxy. Viết phương trình đường tròn đi qua điểm A(1; 2) có bán kính
         bằng 1 đồng thời tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình : 3x -4y -1 = 0.
B ) Dành cho ban nâng cao :
Câu 6b:( 1 điểm )Trong không gian với hệ trục Oxyz cho điểm A ( 2; 0; 0 ) H (1; ;1; 1) viết phương
         trình mặt phẳng (P )đi qua điêm A, H sao cho mp (P ) cắt trục Oy , Oz lần lượt tại B ,C thỏa
         mãn diện tích tam giác ABC bằng 4 6
Câu 7b : ( 1 điểm ) Giải bất phương trình :                                              3 x+ +31− x + −4 ≥0
                                                                                              1        1

 Câu 8b :(1 điểm ) Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có diện tích bằng 12 +6 6 , tọa độ các
đỉnh A(-2; 0), B(4; 0) và độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng 5. Tìm tọa độ điểm
C biết tung độ của nó là số dương.


               ........................................................................HẾT ....................................................................

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
2
Môn thi : TOÁN , khối A,B
Câu                                        Nội dung                                                                    Điểm
 1    a)   Với m = -1 hàm số trở thành : y = x3 -3 x2
               • Tập xác định : R
                                                                                      x = 0
                                                                                                                        0,25
                    •                                           2
                             Sự biến thiên : y’ = 3 x – 6 x , y’ = 0               ⇔
                                                                                      x = 2


                    •           lim y =+ ; lim =−
                               x→ ∞
                                 +
                                        ∞
                                             x→ ∞
                                               −
                                                 ∞                                                                      0,25
                    •        Bảng biên thiên :

                    x             −∞

                                                            0                           2                   +∞




                    y’                       +              0               -           0      +
                                                            0                                               +∞




                y

                                  −∞

                                                                                   -4
                    •        hàm số đạt giá trị cực đại tại x =0 y cđ = 0 , cực tiểu tại x = 2 , y ct = -4   0,25
                    •        hàm số đồng biến trên các khoảng (           −


                                                                                 ; 0 ) và ( 2 ;
                                                                                 ∞                 +∞
                                                                                                      )
                             hàm số nghịnh biến trên các khoảng ( 0; 2 )
                             Đồ thị
                    •        Giao điểm đồ thị với trục tung tại điểm ( 0; 0 )
                    •        Giao điểm đồ thị với trục hoành tại điểm                                           0,25
                    •        Điểm uốn I ( 1 ; -1 )

                                                        y



                                                    1
                                                                                                        x
                                             -1                     1   2       3

                                                    -2


                                                    -4




      b) Giữ nguyên đồ thị (C ) với x lớn hơn hoặc bằng 3 . Lấy đối xứng qua trục hoành 0,5
         phần đồ thị ứng với x < 3 .Ta có :                                             0.25
          * ) m < 0 pt vô nhiệm                                                         0,25
         * ) 2 − 3 <m <2 + 3 pt có 4 nghiệm phân biệt
         *) m =2 ± 3 pt có 3 nghiệm
         * ) m >2 + 3và 0 < m < 2 - 3 pt có 2 nghiệm
2     a)           π                                                                    0,25
         Đk : x ≠ 2 + kπ .
           pt            ⇔
                              cosx +sin2x .cosx – sin 2x sinx + sinx =0
                     ⇔
                             ( sinx + cosx ) ( 1- sin2x ) =0                                                            0,25
                ⇔
3
            s inx +cosx =0     π kπ                                                                                                             0,5
            sin2x =0       ⇔x = +
                               4  2

     b)                                                 x + y = 3
                     ( x + y ) 2 + x + y − 2 xy = 8
                                                                                                                                              0,25
          Hệ       ⇔                               ⇔  x + y = −2                                                 :
                     ( x + y ) − xy = 7                                                                                                         0,25
                                2
                                                      x + y − xy = 1
                                                                                                                                                0,25
                Vậy nghiệm của hệ là : (x;y) = (1 ;2) ,( 2 ; 1) ,( 1;-3 ) (-3; 1)                                                           0,25

 3              π                        π                                                 π                         π
                4                        4
                                                   14                 14                                                                         0,5
            = ∫ x.cos2xdx + ∫ sin 2 2 x cos 2 xdx = ∫ xd ( sin 2 x ) + ∫ sin 2 2 xd (sin 2 x)
              0             0
                                                   20                 20
                                                                              π
             1             1      1         4 π 1                                                                                                0,5
            = ( x sin 2 x + cos2x+ sin 3 x ) = −
             2             2      3         0 8 12
4
          GọGọi H là hình chiếu của S trên (ABCD) suy ra H nằm trên BD (Vì SA = SB = = SC, BD 0,25
          là trung trực của AC). Do đó SH đường cao của hình chóp cũng là đường cao của tam giác
          SBD
            ; Gọi O là giao điểm của AC và BD. Vì SA = SC = DA = DC nên SO = DO suy ra tam
          giác SBD là tam giác vuông tại S. Vì dt(SBD) = 6 và SB = 3 nên SD = 4; suy ra BD = 5,                                                  0,25
          SH = 12/5.
                                                                                                            11
          ABCD là hình thoi có AD = 3, DO = 5/2 nên AO =
                                                                                                            2

                                             5 11
          suy ra dt(ABCD) =                                                                                                                      0,25
                                               2

                         1
           VS . ABCD =     SH .dt ( ABCD ) = 2 11                                 . Vậy thể tích khối chóp S.ABCD bằng            2 11   .
                         3
                                                                                                                                                 0,25

          Đặt x =bc , y= ca , z = ab ( x> 0 , y > 0 , z > 0 ) xyz = 1 . Ta có
                     b2c 2   c2 a2   b2 a 2    x2   y2   z2
            A=             +       +        =     +    +
                    ab + ac bc +ba ac +bc     y +z x +z x +z

                                              x2   y+z
          Áp dụng Cô si :                    y+z
                                                 +
                                                    4
                                                       ≥x


                             x + y +z 3                                   3
          Tư đó       A≥
                                 2
                                     ≥
                                       2
                                                        3   xyz =
                                                                          2
                                                                                  Dâu bằng xay ra khi x= y = z =1
6a        Gọi tâm mặt cầu là I ( 0; 0 ; 2 ) thuộc trục Oz . Do k/c từ I đến mp P bằng 2 nên ta 0,25
                 −2c − 2      c = 2                                                            0,25
          có :           =2 ⇔         . Vậy I (0; 0; 2 ) và I ( 0 ;0 ; -4 ) Do (S ) cắt P theo
                   3          c = −4
                                                                                                0,25
          đương tròn có bán kính bằng 3 nên bán kính mặt câu ( S) là : R = 9 +4 = 13
          Vậy pt mặt cầu là : x + y +( z −2 ) =13 và x + y +( z +4 ) =13
                                                    2           2                  2
                                                                                                0,25    2        2           2




7a        Đk                                                         x>                                                  0                   Bpt 0,25
            ⇔ log 3 log 1
                             5
                                 (                          )
                                         x 2 + 1 − x + log 3 log 5                     (                )
                                                                                               x2 +1 + x < 0

                    
            ⇔ log 3  log 1
                     5
                                     (    x 2 + 1 − x log 5     )         (                  
                                                                                  x2 + 1 + x ÷< 0
                                                                                             
                                                                                                  )                                              0,5
            ⇔ log 25     (                     )
                             x 2 + 1 + x < 1 ⇔ 0 < log 5                               (                )
                                                                                               x 2 + 1 + x < 1 ⇔ x2 + 1 + x < 5

                               5 − x > 0
                                                      12
            ⇔ x2 + 1 < 5 − x ⇔  2              2 ⇔ x<                                                                                           0,25
                               x +1 < ( 5 − x)
                                                       5

                                                                12
          Kết hợp đk ta có 0 < x <                               5
4
8a           Gọi tâm đương tròn (C ) là I (a; b) .Do (C ) có bán kính bằng 1 , tiếp xúc với d và                                    0,25
             điểm A thuộc ( C ) nên ta có hệ pt :

                ( a − 1) 2 + ( b − 2 ) 2 = 1 (
                                                a − 1) 2 + ( b − 2 ) 2 = 1
                                                                                                                                   0,25
                                            ⇔  3a = 4b + 6
                 3a − 4b − 1 = 5
                                              
                                                3a = 4b − 4
                                                                                                                                    0,25
                  3a = 4b + 6
                                                 3a = 4b + 6
                                                                        hê vô nghiêm
                                                                       
                  ( 4b + 3) + ( 3b − 6 ) = 9
                              2            2
                                                  25b − 12b + 36 = 0
                                                        2
                                                                          a =
                ⇔                              ⇔                     ⇔                                                          0,25
                 3a = 4b − 4
                                                  3a = 4b − 4               46 ± 256
                                                                        b =
                                                25b − 92b + 76 = 0
                  ( 4b − 7 ) + ( 3b − 6 ) = 9
                                                                         
                              2            2            2
                                                                                   25
                   
             Vậy pt đường tròn là :

6b           mpP cắt trục 0y tại B (0; b ;0 )                                   cắt truc Oz tại điểm C (0; 0 ; c )
                                                                           x y z
             Pt     mp        P        có      dạng      :                  + + =1
                                                                           2 b c
                                                                                      điểm      H    thuộc     mpP        nên   : 0,25
                  1 1 1
                   + + =1 ⇔2 ( b + c ) = bc                   (1)
                  2 b c

                           1 uuu uuu
                                r   r
                                                                                                                                    0,25
                S ∆ABC =      AB; AC  ⇔ b 2c 2 + 4(b 2 + c 2 ) = 8 6 ⇔b 2c 2 + 4(b 2 + c 2 ) = 64.6 ( 2 )
                           2         


             Từ(1)                           và                      (2)                  ta                 có                 :
                                                b = c = 4
                                b + c = 8                      −3 − 21                                                          0,25
                b + c = 8     
                                bc = 16      b = −3 + 21 b =
                                                              
                                                                     2
                b + c = −6 ⇔               ⇔          2                                                                       0,25
                bc = 2 b + c     b + c = −6              &    −3 + 21
                       (     )               c = −3 − 21 c =
                                
                                  bc = −12                           2
                                                
                                                         2

7b           Đk :     x ≥−1
                                                                                                                                    0,25
                              x +1           x +1
                                                             3     x +1
                                                                           ≥3   x +1 ≥1   x ≥ 0
             Pt     ⇔32              − 4.3          +3 ≥ 0 ⇔                 ⇔          ⇔                                        0,5
                                                             3
                                                             
                                                                    x +1
                                                                           ≤1   x +1 ≤ 0
                                                                                          x = −1

             Nghiệm bất pt là : T = { −1} ∪[ 0; +∞)                                           0,25
8b           Giọi I(x0; y0) là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC, suy ra PT đường tròn (C) ngoại 0,25
             tiếp tam giác ABC là:
             (x – x0)2 + (y – y0)2 = 25. Vì điểm A(-2; 0), B(4; 0) thuộc đường tròn nên đường
             tròn ( C) có PT là:                                                              0,25
                                  (x – 1)2 + (y – 4)2 = 25 , (x – 1)2 + (y + 4)2 = 25.
             (Tìm tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, có thể vẽ hình rồi sử dụng tam giác vuông,
             lưu ý hai trường hợp)
             Vì A(-2; 0), B(4; 0) và dt(ABC) = 12 +6 6 nên đường cao CH = 4 + 2 6 . Hai
             điểm A, B nằm trên trục hoành và C có tung độ là số dương nên C năm trên đường
             thẳng y = 4 + 2 6
                                                                                         ( x – 1) 2 + ( y – 4 ) 2 = 25
                                                                                         
             Do đó tọa độ điểm C là nghiệm của hệ                                                                        (1) và
                                                                                         y = 4 + 2 6
                                                                                                                                   0,25

                ( x – 1) 2 + ( y + 4 ) 2 = 25
                
                                                       (2)
                y = 4 + 2 6
                

             Giải hệ (1), (2) ta có điểm C(0;                   4 +2 6      ), C(2;   4 +2 6   ).                                   0,25


Thí sinh có thể làm cách khác mà kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa .
5

More Related Content

What's hot

Thiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳngThiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳngThế Giới Tinh Hoa
 
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không giantuituhoc
 
[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tung
[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tung[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tung
[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tungHuynh ICT
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012Khang Pham Minh
 
Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương trình đường thẳng trong không gianPhương trình đường thẳng trong không gian
Phương trình đường thẳng trong không gianNguyễn Đông
 
Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10Nhập Vân Long
 
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ TùngDương Ngọc Taeny
 
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
244 bai tap hinh giai tich trong khong gianThang Le Quang
 
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêmCác chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêmThế Giới Tinh Hoa
 
Bài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bảnBài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bảntuituhoc
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015Marco Reus Le
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp ánTôi Học Tốt
 
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)Phạm Lộc
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiếtDương Ngọc Taeny
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong giankasinlo
 
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.comHh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.comhoabanglanglk
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)Song Tử Mắt Nâu
 
Bài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tíchBài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tíchMinh Thắng Trần
 

What's hot (19)

Thiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳngThiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳng
 
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian200 Bài toán hình học tọa độ không gian
200 Bài toán hình học tọa độ không gian
 
[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tung
[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tung[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tung
[Vnmath.com] 200-cau-hh-toa-do-kg-tran-si-tung
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
Phương trình đường thẳng trong không gian
Phương trình đường thẳng trong không gianPhương trình đường thẳng trong không gian
Phương trình đường thẳng trong không gian
 
Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10Giasudhsphn.com.baitap hh10
Giasudhsphn.com.baitap hh10
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
244 bai tap hinh giai tich trong khong gian
 
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêmCác chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
Các chuyên đề hình học giải tích 12 dạy thêm
 
Bài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bảnBài tập eclip cơ bản
Bài tập eclip cơ bản
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
 
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
[Www.toan capba.net] bài tập phuong phap toa do trong khong gian
 
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.comHh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
Hh11 bai-tap-on-chuong-1-dap-an-www.mathvn.com
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
Bài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tíchBài toán cực trị trong hình học giải tích
Bài toán cực trị trong hình học giải tích
 

Similar to Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab

Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThế Giới Tinh Hoa
 
De thi
De thiDe thi
De thiftvgn
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2lam hoang hung
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThế Giới Tinh Hoa
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012Summer Song
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThế Giới Tinh Hoa
 

Similar to Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab (20)

Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
Thi thử toán triệu sơn 4 th 2012 lần 2
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
Thi thử toán bỉm sơn th 2012 lần 2
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k aThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 3 k a
 
De thi
De thiDe thi
De thi
 
De toan a_2012
De toan a_2012De toan a_2012
De toan a_2012
 
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
Goi y-toan-khoi-a-dh-2012-v2
 
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi treMon toan khoi a 2012 tuoi tre
Mon toan khoi a 2012 tuoi tre
 
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k aThi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán nguyễn đức mậu na 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đềThi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
Thi thử toán chuyên lý tự trọng ct 2012 k a đề
 
De toan b_2012
De toan b_2012De toan b_2012
De toan b_2012
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
 
Dt dangthuchua l1 2013
Dt dangthuchua l1 2013Dt dangthuchua l1 2013
Dt dangthuchua l1 2013
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngThế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngThế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6 Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 1 k ab

  • 1. TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2011 -2012 TỔ TOÁN MÔN TOÁN KHỐI A , B ( Thời gian : 180 phút ) I ) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số: (C) y = 3 − 2 x 3x 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) 1 2) Biện luận theo m≠0 số nghiệm của phương trình: x 2 x −3 = m + m Câu 2 : ( 2 điểm )  π 1) Giải phương trình : 2 sin 2  x − ÷= 2sin 2 x − t anx  4  x2 + y 2 + x + y = 8  2) Giải hệ phương trình :  x y 7  + +1 =  y x xy π 4 Câu 3 : ( 1 điểm ) Tính tích phân : I = ∫ ( x + sin 2 x ) cos2xdx 2 0 Câu 4 : ( 1 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 3cm , các cạnh SA = SB =SC = 3cm Tam giác SBD có diện tích bằng 6 cm2 .Tính thể tích của khối chóp SABCD . Câu 5 : ( 1 điểm )Cho a, b,c là các số thực dương ,abc= 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : bc ca ab A= + + a 2 b + a 2 c b 2 c + b 2 a c 2 a + c 2b II ) PHẦN RIÊNG CHO TỪNG BAN : ( 3 điểm ) ( Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ) A ) Dành cho ban cơ bản : Câu 6a :( 1 điểm )Trong không gian với hệ trục Oxyz viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm thuộc trục Oz , cách mặt phẳng ( P ) có phương trình : 2x - y - 2z - 2 = 0 một khoảng bằng 2 và cắt mp (P) theo đường tròn có bán kính bằng 3 . Câu 7a : ( 1 điểm ) Giải bất phương trình : log 1 log 5 2 ( ) x 2 +1 + x > log 2 log 1 5 ( x 2 +1 − x ) Câu 8a :(1 điểm ).Trong hệ toạ độ Oxy. Viết phương trình đường tròn đi qua điểm A(1; 2) có bán kính bằng 1 đồng thời tiếp xúc với đường thẳng d có phương trình : 3x -4y -1 = 0. B ) Dành cho ban nâng cao : Câu 6b:( 1 điểm )Trong không gian với hệ trục Oxyz cho điểm A ( 2; 0; 0 ) H (1; ;1; 1) viết phương trình mặt phẳng (P )đi qua điêm A, H sao cho mp (P ) cắt trục Oy , Oz lần lượt tại B ,C thỏa mãn diện tích tam giác ABC bằng 4 6 Câu 7b : ( 1 điểm ) Giải bất phương trình : 3 x+ +31− x + −4 ≥0 1 1 Câu 8b :(1 điểm ) Trong hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có diện tích bằng 12 +6 6 , tọa độ các đỉnh A(-2; 0), B(4; 0) và độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng 5. Tìm tọa độ điểm C biết tung độ của nó là số dương. ........................................................................HẾT .................................................................... ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
  • 2. 2 Môn thi : TOÁN , khối A,B Câu Nội dung Điểm 1 a) Với m = -1 hàm số trở thành : y = x3 -3 x2 • Tập xác định : R x = 0 0,25 • 2 Sự biến thiên : y’ = 3 x – 6 x , y’ = 0 ⇔ x = 2 • lim y =+ ; lim =− x→ ∞ + ∞ x→ ∞ − ∞ 0,25 • Bảng biên thiên : x −∞ 0 2 +∞ y’ + 0 - 0 + 0 +∞ y −∞ -4 • hàm số đạt giá trị cực đại tại x =0 y cđ = 0 , cực tiểu tại x = 2 , y ct = -4 0,25 • hàm số đồng biến trên các khoảng ( − ; 0 ) và ( 2 ; ∞ +∞ ) hàm số nghịnh biến trên các khoảng ( 0; 2 ) Đồ thị • Giao điểm đồ thị với trục tung tại điểm ( 0; 0 ) • Giao điểm đồ thị với trục hoành tại điểm 0,25 • Điểm uốn I ( 1 ; -1 ) y 1 x -1 1 2 3 -2 -4 b) Giữ nguyên đồ thị (C ) với x lớn hơn hoặc bằng 3 . Lấy đối xứng qua trục hoành 0,5 phần đồ thị ứng với x < 3 .Ta có : 0.25 * ) m < 0 pt vô nhiệm 0,25 * ) 2 − 3 <m <2 + 3 pt có 4 nghiệm phân biệt *) m =2 ± 3 pt có 3 nghiệm * ) m >2 + 3và 0 < m < 2 - 3 pt có 2 nghiệm 2 a) π 0,25 Đk : x ≠ 2 + kπ . pt ⇔ cosx +sin2x .cosx – sin 2x sinx + sinx =0 ⇔ ( sinx + cosx ) ( 1- sin2x ) =0 0,25 ⇔
  • 3. 3 s inx +cosx =0 π kπ 0,5 sin2x =0 ⇔x = +  4 2 b)  x + y = 3 ( x + y ) 2 + x + y − 2 xy = 8   0,25 Hệ ⇔ ⇔  x + y = −2 : ( x + y ) − xy = 7 0,25 2  x + y − xy = 1  0,25 Vậy nghiệm của hệ là : (x;y) = (1 ;2) ,( 2 ; 1) ,( 1;-3 ) (-3; 1) 0,25 3 π π π π 4 4 14 14 0,5 = ∫ x.cos2xdx + ∫ sin 2 2 x cos 2 xdx = ∫ xd ( sin 2 x ) + ∫ sin 2 2 xd (sin 2 x) 0 0 20 20 π 1 1 1 4 π 1 0,5 = ( x sin 2 x + cos2x+ sin 3 x ) = − 2 2 3 0 8 12 4 GọGọi H là hình chiếu của S trên (ABCD) suy ra H nằm trên BD (Vì SA = SB = = SC, BD 0,25 là trung trực của AC). Do đó SH đường cao của hình chóp cũng là đường cao của tam giác SBD ; Gọi O là giao điểm của AC và BD. Vì SA = SC = DA = DC nên SO = DO suy ra tam giác SBD là tam giác vuông tại S. Vì dt(SBD) = 6 và SB = 3 nên SD = 4; suy ra BD = 5, 0,25 SH = 12/5. 11 ABCD là hình thoi có AD = 3, DO = 5/2 nên AO = 2 5 11 suy ra dt(ABCD) = 0,25 2 1 VS . ABCD = SH .dt ( ABCD ) = 2 11 . Vậy thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2 11 . 3 0,25 Đặt x =bc , y= ca , z = ab ( x> 0 , y > 0 , z > 0 ) xyz = 1 . Ta có b2c 2 c2 a2 b2 a 2 x2 y2 z2 A= + + = + + ab + ac bc +ba ac +bc y +z x +z x +z x2 y+z Áp dụng Cô si : y+z + 4 ≥x x + y +z 3 3 Tư đó A≥ 2 ≥ 2 3 xyz = 2 Dâu bằng xay ra khi x= y = z =1 6a Gọi tâm mặt cầu là I ( 0; 0 ; 2 ) thuộc trục Oz . Do k/c từ I đến mp P bằng 2 nên ta 0,25 −2c − 2 c = 2 0,25 có : =2 ⇔ . Vậy I (0; 0; 2 ) và I ( 0 ;0 ; -4 ) Do (S ) cắt P theo 3 c = −4 0,25 đương tròn có bán kính bằng 3 nên bán kính mặt câu ( S) là : R = 9 +4 = 13 Vậy pt mặt cầu là : x + y +( z −2 ) =13 và x + y +( z +4 ) =13 2 2 2 0,25 2 2 2 7a Đk x> 0 Bpt 0,25 ⇔ log 3 log 1 5 ( ) x 2 + 1 − x + log 3 log 5 ( ) x2 +1 + x < 0  ⇔ log 3  log 1  5 ( x 2 + 1 − x log 5 ) (  x2 + 1 + x ÷< 0  ) 0,5 ⇔ log 25 ( ) x 2 + 1 + x < 1 ⇔ 0 < log 5 ( ) x 2 + 1 + x < 1 ⇔ x2 + 1 + x < 5 5 − x > 0  12 ⇔ x2 + 1 < 5 − x ⇔  2 2 ⇔ x< 0,25 x +1 < ( 5 − x)  5 12 Kết hợp đk ta có 0 < x < 5
  • 4. 4 8a Gọi tâm đương tròn (C ) là I (a; b) .Do (C ) có bán kính bằng 1 , tiếp xúc với d và 0,25 điểm A thuộc ( C ) nên ta có hệ pt : ( a − 1) 2 + ( b − 2 ) 2 = 1 (  a − 1) 2 + ( b − 2 ) 2 = 1  0,25  ⇔  3a = 4b + 6  3a − 4b − 1 = 5    3a = 4b − 4 0,25  3a = 4b + 6   3a = 4b + 6   hê vô nghiêm    ( 4b + 3) + ( 3b − 6 ) = 9 2 2  25b − 12b + 36 = 0 2  a = ⇔ ⇔ ⇔  0,25 3a = 4b − 4  3a = 4b − 4  46 ± 256   b =    25b − 92b + 76 = 0  ( 4b − 7 ) + ( 3b − 6 ) = 9  2 2 2  25  Vậy pt đường tròn là : 6b mpP cắt trục 0y tại B (0; b ;0 ) cắt truc Oz tại điểm C (0; 0 ; c ) x y z Pt mp P có dạng : + + =1 2 b c điểm H thuộc mpP nên : 0,25 1 1 1 + + =1 ⇔2 ( b + c ) = bc (1) 2 b c 1 uuu uuu r r 0,25 S ∆ABC =  AB; AC  ⇔ b 2c 2 + 4(b 2 + c 2 ) = 8 6 ⇔b 2c 2 + 4(b 2 + c 2 ) = 64.6 ( 2 ) 2   Từ(1) và (2) ta có : b = c = 4 b + c = 8   −3 − 21 0,25 b + c = 8   bc = 16 b = −3 + 21 b =    2 b + c = −6 ⇔  ⇔  2  0,25 bc = 2 b + c b + c = −6   & −3 + 21  ( )  c = −3 − 21 c =   bc = −12  2   2 7b Đk : x ≥−1 0,25 x +1 x +1 3 x +1 ≥3  x +1 ≥1 x ≥ 0 Pt ⇔32 − 4.3 +3 ≥ 0 ⇔  ⇔ ⇔ 0,5 3  x +1 ≤1  x +1 ≤ 0  x = −1 Nghiệm bất pt là : T = { −1} ∪[ 0; +∞) 0,25 8b Giọi I(x0; y0) là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC, suy ra PT đường tròn (C) ngoại 0,25 tiếp tam giác ABC là: (x – x0)2 + (y – y0)2 = 25. Vì điểm A(-2; 0), B(4; 0) thuộc đường tròn nên đường tròn ( C) có PT là: 0,25 (x – 1)2 + (y – 4)2 = 25 , (x – 1)2 + (y + 4)2 = 25. (Tìm tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, có thể vẽ hình rồi sử dụng tam giác vuông, lưu ý hai trường hợp) Vì A(-2; 0), B(4; 0) và dt(ABC) = 12 +6 6 nên đường cao CH = 4 + 2 6 . Hai điểm A, B nằm trên trục hoành và C có tung độ là số dương nên C năm trên đường thẳng y = 4 + 2 6 ( x – 1) 2 + ( y – 4 ) 2 = 25  Do đó tọa độ điểm C là nghiệm của hệ  (1) và y = 4 + 2 6  0,25 ( x – 1) 2 + ( y + 4 ) 2 = 25   (2) y = 4 + 2 6  Giải hệ (1), (2) ta có điểm C(0; 4 +2 6 ), C(2; 4 +2 6 ). 0,25 Thí sinh có thể làm cách khác mà kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa .
  • 5. 5