SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN                                                                ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011-2012

                   TRƯỜNG THPT MINH CHÂU                                                                                        Môn: TOÁN; Khối: A, B
                                                                                                       Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề


A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
                                                        3x  2
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y                                , có đồ thị (C).
                                                         x2
      1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
      2. Gọi M là điểm bất kỳ trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm
         của các đường tiệm cận. Tìm tọa độ M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất.
Câu II (2,0 điểm).
                                                       x            x                   x
      1. Giải phương trình 1  sin                       sin x  cos sin 2 x  2 cos 2    .
                                                       2            2                  4 2
                               3x  2 y  4 x  y  5
                              
      2. Giải hệ phương trình             2 y2                                                 x; y    .
                              2 x  5 y       0
                                           x
                                                                2
                                                                 3
                                                                     x  ( x  sin x)sin x
Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân I                                                     dx .
                                                                     (1  sin x )sin 2 x
                                                                 3
Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng
(ABCD) là trung điểm H của cạnh AD, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.HABC
và khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC).
Câu V (1,0 điểm). Tìm m sao cho hệ phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt
                                                                      x 3  6 x  3x 2  y 3  3 y  4
                                                                     
                                                                                     2                 2
                                                                     m  x  4  y  2 y  3  5 x  8 y  32
                                                                     
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2)
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm).
    1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung trực cạnh BC, đường
       trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
    2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết
             tọa độ các đỉnh A  1; 0;1 , B 1; 2; 1 , C  1; 2;3 .
                                                          1                                              8
                                              3 x 1     log 2  3x 1 1 
 Câu VII.a (1,0 điểm). Cho khai triển  2 log 2 9  7  2 5                   . Hãy tìm các giá trị của x biết rằng số hạng thứ 6 trong khai
                                                                            
triển này là 224.
2. Theo chương trình Nâng cao
 Câu VI.b (2,0 điểm).
    1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại đỉnh C. Biết phương trình đường thẳng AB là x  y  2  0 ; trọng tâm
                                          14 5                                65
            của tam giác là G               ;  và diện tích của tam giác bằng    (đvdt). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
                                          3 3                                 2
        ABC.
     2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và
        tìm điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.
                                             x  x  y2  y
                                            
 Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình                                                                       x; y    .
                                            log 2 y  x  y  1
                                                                                               
                                                                             ------------------Hết-----------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh .................................................................................................................. ;Số báo danh.......................................................
SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN                                 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM
        TRƯỜNG THPT MINH CHÂU                                                                                2011-2012
                                                                                                 Môn: TOÁN-khối A-B
Phần                                                                                                                     Điểm
              Đáp án
chung
Câu I         1.(1.5 điểm)
(2 điểm)      *Tập xác định: R{-2}
              *Sự biến thiên
                                                4
              -Chiều biến thiên: y '                   0 x≠-2                                                         0,25
                                            ( x  2) 2
              Hàm số đồng biến trên các khoảng (-;-2) và (-2;+)
              -Cực trị: hàm số không có cực trị
              -Giới hạn và tiệm cận:
               lim y  lim y  3  y=3 là tiệm cận ngang của đồ thị                                                      0,25
              x           x  

               lim y  ; lim y    x=2 là tiệm cận đứng của đồ thị
              x  2             x  2
              Bảng biến thiên

                                 x         -                    -2                               +
                                 y’                   +                                  +                               0,25
                                                           +
                                                                                                       3
                                 y
                                                                           -
                                       3
              *Đồ thị:
              x=0y=1
                         2
              y=0x=-
                         3
                                                                           y             f(x)=(3x+2)/(x+2)
                                                                      8                  x=-2

                                                                      7                  y=3

                                                                      6

                                                                      5
                                                                                                                         0,25
                                                                      4

                                                                      3

                                                                      2

                                                                      1
                                                                                                        x
                                 -7   -6    -5   -4   -3   -2    -1             1   O2       3     4
                                                                      -1

                                                                      -2

                                                                      -3


              2. (1 điểm)
                            3a  2
              Gọi M (a;            )  (C ), a  2
                             a2
              Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là:                                                                  0,25
                       4                 3a  2
              y            2
                              ( x  a)         ()
                    (a  2)               a2
              Đường thẳng d1:x+2=0 và d2:y-3=0 là hai tiệm cận của đồ thị
                             3a  2                                                                                      0,25
              d1=A(-2;            ) , d2=B(2a+2;3)
                              a2
Tam giác IAB vuông tại I AB là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB

                                                     AB 2                   64                             0,25
                         diện tích hình tròn S=          4( a  2) 2               8
                                                      4   4               (a  2) 2 
                                                                                     

                                                                         16      a  0
                         Dấu bằng xảy ra khi và chi khi (a  2)2             2
                                                                                
                                                                     ( a  2)     a  4                     0,25
                         Vậy có hai điểm M thỏa mãn bài toán M(0;1) và M(-4;5)
                         1.(1 điểm)
                                                                                      
                                                                               1  cos(   x)
                                                  x             x     2                2
                         Phương trình  1  sin . sin x  cos . sin x  2
                                                  2             2                    2                        0,25
                                     x             x
                          1  sin . sin x  cos . sin 2 x  1  sin x
                                     2             2
                                       x       x
                          sin x.(sin  cos .sin x  1)  0
                                       2       2
                             sin x  0  x  k , k  Z                                                      0,25
                          x
                             sin  cos x .sin x  1  0       (*)
                              2         2
                                     x       x        x                 x x            x
                         (*)  sin  2 sin . cos 2  1  0  sin  2 sin .(1  sin 2 )  1  0
                                     2       2       2                  2 2            2                      0,25
                                    x     x
                          2 sin 3  sin  1  0
                                    2     2
                                  x
                         Đặt sin  t ,1  t  1
                                 2
       Câu II                                                       x                                         0,25
                         Ta có phương trình: 2t2-t-1=0t=1  sin  1  x    k 4 , k  Z
       (2 điểm)                                                     2
                         Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=k,kZ
                         2.(1 điểm)
                         §iÒu kiÖn x>0
                           2 x 2  5 xy  2 y 2  0
                                                      2 x  y  x  2 y   0
                                                      
                                                                                                          0,5
                           3x  2 y  4 x  y  5  3 x  2 y  4 x  y  5
                                                     

                           y  2x
                            
                          
                            3x  2 y  4 x  y  5
                            
                                                                                                            0.25
                          x  2 y
                            
                            3x  2 y  4 x  y  5
                          
                           y  2 x
                            
                          
                             x  6 x  5(l )
                                                y 1
                                                    VËy hÖ cã nghiÖm duy nhÊt (2;1)
                          x  2 y  y  0
                                                x  2                                                       0,5
                           4 y  9 y  5
                            
                          

Câu             2
                     x  ( x  sin x )sin x        2
                                                      x (1  sin x )  sin 2 x
III    I   3                             dx   3                          dx
(1,0         3         (1  sin x)sin 2 x         3      (1  sin x)sin 2 x
đ)         2                 2
            3
                    x             dx                                                                         0,25
                  2
                       dx   3
          3      sin x       3 1  sin x
u  x
                                 du  dx
          + Đặt         dx  
                 dv  sin 2 x    v   cot x
                 
              2                      2     2                                     2        0,25
                   x                                                                     
               3
             3 sin x
                   2
                      dx   x cot x| 3   3 cot xdx    x cot x  ln sin x | 3 
                                      3     3                                       3     3
                2                 2                       2
                        dx                     dx                  dx
             
                 3
                                 3                     3              
                     1  sin x                                 2    x
               3                  3     1  cos   x     3 2cos
                                                                    4  2                   0,25
                                                2                      
                         2
                   x 
             tan   | 3  3  2
                   4 2 3                                                                    0,25
                   
          Vậy I       32
                    3

Câu IV:       Hình không gian
                              S




                                             K




                                        A
                                         I
                                                         B
                        H           C        O
                                           J                        
              Dựng HI  AC => SI  AC (định lý 3 đường vuông góc)  SIH  600                 0,25
                       D
                                        SH                      a 2      a 6
              Xét  SHI có tan600 =         SH  HI .tan 600      . 3
                                        HI                       4        4
                                            a     
                                                a  .a
                          ( AH  BC ). AB  2        3a
                                                          2
              S HABC                     
                                 2              2       4                                     0,25

                        1             1 3a 2 a 6 a 3 6
              VS .HABC  .S HABC .SH  .    .   
                        3             3 4     4    16
              * Tính khoảng cách từ H đến (SBC)
              Gọi J là trung điểm của BC                                                      0,25
              Dựng HK  SJ => HK  (SBC)
              => d(H; (SBC)) = HK
                      1       1       1       1   1      8    1 11
              Ta có:    2
                               2
                                       2
                                           2  2  2 2 2
                    HK      SH      HJ      a .6 a      3a a    3a
                                             16
                       a 3 a 33                          a 33                                 0,25
              => HK =               . Vậy d(H;(SBC)) =
                        11      11                        11

V Tìm m sao cho hệ phương trình sau có 4 nghiệm thực phân biệt:
           x 3  6 x  3x 2  y 3  3 y  4
                                                 (1)
                         2                  2
          m( x  4) y  2 y  3  5 x  8 y  32 (2)
          
(1)  ( x  1)3  3( x  1)  y 3  3 y
                                                                                                   0,25
      ( x  1)  y  ( x  1) 2  ( x  1) y  y 2  3  0
                                                        
     x  y  1 (3)

Thay (3) vào (2) ta có:      m( x  4) x 2  2  5 x 2  8 x  24
                m( x  4) x 2  2  ( x  4)2  4( x 2  2)
                                                                                                   0,25
                           x4 x2  2
         m                            (4) do x  4 KTM
                    x2  2     x4
        x4                   2  4x
Đặt y         (*)  y '                 0  x  1/ 2
        x2  2               ( x 2  2)3
lim y  1; lim y  1
x           x 


Lập bảng biến thiên                                                                                0,25
     x      -                           1/2                    +
    y’              +                    0         -
     y                               3

               -1                           1
suy ra 1  y  3 và (*) có 2 nghiệm phân biệt  y  1;3
                                4
        PT (4) theo y: m  y       (5)
                                 y
                                  4                                 4
        Xét hàm số f ( y )  y       y   1;3 => f '( y )  1  2  0  y  2
                                  y                                y
        lim y  ; lim y  
                         
                                                                                                   0,25
        x 0               x0


Lập bảng biến thiên
   x      -1                     0             1           2         3
   y’            -                                          -    0       +
   y      -5                                 +                                 13/3
                                                       5
                            -                                   4
                                                                           13 
KL: ycbt  PT (5) có 2 nghiệm phân biệt y  1;3  m   4;                   
                                                                           3

                 B- Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b         1. Viết phương trình đường tròn....
                                          C
                                                                     Gọi H là trung điểm của AB
                                                                      CH  AB
                                                                     CH có phương trình: x-y-3=0   0,25
                                         G.                                       5 1
                                                                  H  CH  AB  H  ;  
                                                                                  2 2
                                                              
                                                                   
                       A                 H                  B CG  2GH  C (9; 6)
                 Đặt A(a;2-a)  B( 5-a; a-3)
                    
                                            13 13 
                  AB  (5  2a; 2a  5); CH    ;  
                                                 2    2
                                      65  1         65                    a  0
                 Theo gt thì S ABC      AB.CH       8a 2  40a  0  
                                       2  2          2                    a  5                   0,25
                 * a = 0  A  0; 2  ; B  5; 3
                 * a = 5  A  5; 3 ; B  0; 2  .
Đường tròn cần tìm có phương trình dạng:
                x 2  y 2  2ax  2by  c  0   (a 2  b 2  c  0)
               Do đường tròn đi qua A, B, C nên ta có hệ:
                                                                                                         0,25
                            4b  c  4          a  137 / 26
                                                 
                     10a  6b  c  34  b  59 / 26
                     18a  12b  c  117        c  66 / 13
                                                 
                                                         137    59    66
               Vậy đường tròn cần tìm có pt: x 2  y 2      x    y    0                              0,25
                                                          13    13    13




VI.b 2        .Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao
              cho MA = MB = MC.
                    
                                                          
              Ta có AB  (2; 3; 1), AC  (2; 1; 1)  n  (2; 4; 8) là 1 vtpt của (ABC)             0.25
              Suy ra pt (ABC) là (x – 0) + 2(y – 1) – 4(z – 2) = 0 hay x + 2y – 4z + 6 = 0               0.25
              M(x; y; z) MA = MB = MC  ….                                                               0.25
              M thuộc mp: 2x + 2y + z – 3 = 0 nên ta có hệ, giải hệ được x = 2, y = 3, z = -7            0.25
           x  0                                                                               0.25
VII b ĐK: 
           y  x  0
                                                   1          1
Từ phương trình     x  x  y 2  y ta có     ( x  )2  ( y  )2
                                                   2          2                                 0.25
  x  y 1

  x  y
 
*   x  y  1 thay vào log 2 ( y  x )  y  1 ta được y = 1 suy ra x = 0
                                                                                                0.25
*   x   y vậy y  0 suy ra y-    x <0 không thoã mãn đk                                       0.25
Hệ có nghiệm duy nhất x = 0; y = 1




VIa.      1.     Gäi C = (c; 2c+3) vµ I = (m; 6-m) lµ trung ®iÓm cña BC
                 Suy ra: B= (2m-c; 9-2m-2c). V× C’ lµ trung ®iÓm cña AB nªn:
                       2m  c  5 11  2m  2c                2m  c  5 11  2m  2c             5
                 C'             ;               CC ' nªn 2(           )            30 m  
                           2            2                         2             2                 6
                          5 41                                                                                                                  0.5
                  I  ( ; ) . Ph­¬ng tr×nh BC: 3x – 3y + 23=0
                          6 6
                                                 2 x  y  3  0             14 37 
                 Täa ®é cña C lµ nghiÖm cña hÖ:                     C ; 
                                                 3 x  3 y  23  0          3 3 
                                   19 4 
                 Tọa độ của B =        ;                                                                                                     0.5
                                   3 3
                         
                                          
          2.     Ta có: AB  (2; 2; 2), AC  (0; 2; 2). Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của AB, AC
                                                                                                                                                0.25
                 là: x  y  z  1  0, y  z  3  0.
                                                           
                                                             
                 Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là n   AB, AC   (8; 4; 4). Suy ra (ABC):
                                                                                                                                              0.25
                  2x  y  z 1  0 .
                           x  y  z 1  0   x  0
                                              
                 Giải hệ:  y  z  3  0   y  2 . Suy ra tâm đường tròn là I (0; 2;1).                                                      0.25
                          2 x  y  z  1  0  z  1
                                              
                                                            2                2            2
                 Bán kính là R  IA  (1  0)  (0  2)  (1  1)  5.                                                                         0.25
                                          1                         8
                      log 3 9x 1  7    log 2  3x 1 1 
Câu VIIa :(1,0 điểm)  2 2             2 5                  
                                                            
                         k 8                                                         1               1                                     1
                   8                                    3
                                                            9x 1  7                                             
                                                                                                      log 2 3x1 1                    
Ta có :  a  b        C8k a 8k bk với a  2log2                    =  9 x 1  7  3 ; b  2    5
                                                                                                                         3x 1  1       5

                         k 0
+ Theo thứ tự trong khai triển trên , số hạng thứ sáu tính theo chiều từ trái sang phải của khai triển là
                            1     3         1  5
         5                                                                  1
   T6  C8   9 x 1  7  3 
                          .   3x 1  1 5   56  9x 1  7  .  3x 1  1
                                            
                                                        1             9x 1  7
+ Theo giả thiết ta có : 56  9x 1  7  .  3x 1  1 = 224  x 1              4  9x 1  7  4(3x 1  1)
                                                                       3 1
                                      2                       3x 1  1          x  1
                           3x 1   4(3x 1 )  3  0   x 1            
                                                              3  3              x  2

More Related Content

What's hot

Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Việt Nam Tổ Quốc
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k abThi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Toan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkiToan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hki
chutieu79
 
De thi hk_ii_lop_12
De thi hk_ii_lop_12De thi hk_ii_lop_12
De thi hk_ii_lop_12
hongtranga8
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
Van-Duyet Le
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 

What's hot (20)

Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k aThi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
Thi thử toán vĩnh lộc th 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
Thi thử toán lê văn hưu th 5 5-2012 lần 2
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k abThi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán nghi lộc 2 na 2012 lần 2 k ab
 
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k dThi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
Thi thử toán lương ngọc quyến tn 2012 k d
 
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
Thi thử toán thuận thành 1 bn 2012 lần 2
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
 
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k dThi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
Thi thử toán quỳnh lưu 2 na 2012 lần 2 k d
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k abThi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán lê lợi qt 2012 lần 1 k ab
 
Toan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkiToan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hki
 
De thi hk_ii_lop_12
De thi hk_ii_lop_12De thi hk_ii_lop_12
De thi hk_ii_lop_12
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 1 k ab
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k dThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 1 k d
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
 
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k abThi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán công nghiệp hb 2012 lần 2 k ab
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 3 k a
 
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 

Similar to Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên

Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
Việt Buzz
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
nhathung
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
De toan a 2009
De toan a 2009De toan a 2009
De toan a 2009
Quyen Le
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011
Quyen Le
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11
Duy Duy
 
De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010
ntquangbs
 
De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010
ntquangbs
 
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
Thế Giới Tinh Hoa
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thế Giới Tinh Hoa
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
ntquangbs
 

Similar to Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên (19)

Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
 
De toan d_2010
De toan d_2010De toan d_2010
De toan d_2010
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
 
De toan a 2009
De toan a 2009De toan a 2009
De toan a 2009
 
De toan a 2011
De toan a 2011De toan a 2011
De toan a 2011
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11De toana ct_dh_k11
De toana ct_dh_k11
 
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
 
De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010
 
De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010
 
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
 
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
Thi thử toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 1
 
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.comđề Và đáp án thi thử cvp   truonghocso.com
đề Và đáp án thi thử cvp truonghocso.com
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k bThi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán hậu lộc 4 th 2012 lần 1 k b
 
đề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cotđề Thi tn 2 cot
đề Thi tn 2 cot
 

More from Việt Nam Tổ Quốc

Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ anToán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ an
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Việt Nam Tổ Quốc
 
Toán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Toán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh   nghệ anToán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh   nghệ an
Toán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Việt Nam Tổ Quốc
 
Toán 1 a 2009 thpt chuyên thái bình
Toán 1 a 2009 thpt chuyên thái bìnhToán 1 a 2009 thpt chuyên thái bình
Toán 1 a 2009 thpt chuyên thái bình
Việt Nam Tổ Quốc
 
Toán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Toán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ anToán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ an
Toán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Việt Nam Tổ Quốc
 
Toán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Việt Nam Tổ Quốc
 
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Việt Nam Tổ Quốc
 
Toán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Việt Nam Tổ Quốc
 
Toán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghn
Toán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghnToán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghn
Toán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghn
Việt Nam Tổ Quốc
 
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Việt Nam Tổ Quốc
 
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Việt Nam Tổ Quốc
 
Toán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý,  thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý,  thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Việt Nam Tổ Quốc
 

More from Việt Nam Tổ Quốc (20)

E2 f3 tăng thiết giáp
E2 f3 tăng thiết giápE2 f3 tăng thiết giáp
E2 f3 tăng thiết giáp
 
E1 f8 bộ binh
E1 f8 bộ binhE1 f8 bộ binh
E1 f8 bộ binh
 
E1 f7 bộ binh
E1 f7 bộ binhE1 f7 bộ binh
E1 f7 bộ binh
 
E2 f6 bộ binh
E2 f6 bộ binhE2 f6 bộ binh
E2 f6 bộ binh
 
E1 f6 bộ binh
E1 f6 bộ binhE1 f6 bộ binh
E1 f6 bộ binh
 
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ anToán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ an
Toán 1 b 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
 
Toán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Toán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh   nghệ anToán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh   nghệ an
Toán 3 a 2012 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
 
Toán 1 a 2009 thpt chuyên thái bình
Toán 1 a 2009 thpt chuyên thái bìnhToán 1 a 2009 thpt chuyên thái bình
Toán 1 a 2009 thpt chuyên thái bình
 
Toán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
Toán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ anToán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh   nghệ an
Toán 1 a 2010 thpt chuyên đại học vinh nghệ an
 
5 2011 toán thpt chuyên đhsphn
5 2011 toán thpt chuyên đhsphn5 2011 toán thpt chuyên đhsphn
5 2011 toán thpt chuyên đhsphn
 
5 2009 toán thpt chuyên đhsphn
5 2009 toán thpt chuyên đhsphn5 2009 toán thpt chuyên đhsphn
5 2009 toán thpt chuyên đhsphn
 
4 2011 toán thpt chuyên đhsphn
4 2011 toán thpt chuyên đhsphn4 2011 toán thpt chuyên đhsphn
4 2011 toán thpt chuyên đhsphn
 
3 2009 toán thpt chuyên đhsphn
3 2009 toán thpt chuyên đhsphn3 2009 toán thpt chuyên đhsphn
3 2009 toán thpt chuyên đhsphn
 
Toán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 4 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
 
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
 
Toán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
 
Toán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghn
Toán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghnToán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghn
Toán 2 ab 2013 thpt chuyên đhkhtn đhqghn
 
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
 
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên toán tin, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
 
Toán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý,  thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý,  thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 1 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
 

Toán 1 ab 2012 thpt minh châu hưng yên

  • 1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM HỌC 2011-2012 TRƯỜNG THPT MINH CHÂU Môn: TOÁN; Khối: A, B Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 3x  2 Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y  , có đồ thị (C). x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Gọi M là điểm bất kỳ trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm tọa độ M sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Câu II (2,0 điểm). x x  x 1. Giải phương trình 1  sin sin x  cos sin 2 x  2 cos 2    . 2 2 4 2  3x  2 y  4 x  y  5  2. Giải hệ phương trình  2 y2  x; y    . 2 x  5 y  0  x 2 3 x  ( x  sin x)sin x Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân I   dx .  (1  sin x )sin 2 x 3 Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AD, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.HABC và khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC). Câu V (1,0 điểm). Tìm m sao cho hệ phương trình sau có bốn nghiệm thực phân biệt  x 3  6 x  3x 2  y 3  3 y  4   2 2 m  x  4  y  2 y  3  5 x  8 y  32  B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm). 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, biết tọa độ các đỉnh A  1; 0;1 , B 1; 2; 1 , C  1; 2;3 . 1 8  3 x 1  log 2  3x 1 1  Câu VII.a (1,0 điểm). Cho khai triển  2 log 2 9  7  2 5  . Hãy tìm các giá trị của x biết rằng số hạng thứ 6 trong khai   triển này là 224. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2,0 điểm). 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại đỉnh C. Biết phương trình đường thẳng AB là x  y  2  0 ; trọng tâm  14 5  65 của tam giác là G  ;  và diện tích của tam giác bằng (đvdt). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác  3 3 2 ABC. 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.  x  x  y2  y  Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình   x; y    . log 2 y  x  y  1    ------------------Hết----------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh .................................................................................................................. ;Số báo danh.......................................................
  • 2. SỞ GD VÀ ĐT HƯNG YÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM TRƯỜNG THPT MINH CHÂU 2011-2012 Môn: TOÁN-khối A-B Phần Điểm Đáp án chung Câu I 1.(1.5 điểm) (2 điểm) *Tập xác định: R{-2} *Sự biến thiên 4 -Chiều biến thiên: y '   0 x≠-2 0,25 ( x  2) 2 Hàm số đồng biến trên các khoảng (-;-2) và (-2;+) -Cực trị: hàm số không có cực trị -Giới hạn và tiệm cận: lim y  lim y  3  y=3 là tiệm cận ngang của đồ thị 0,25 x   x   lim y  ; lim y    x=2 là tiệm cận đứng của đồ thị x  2  x  2 Bảng biến thiên x - -2 + y’ + + 0,25 + 3 y - 3 *Đồ thị: x=0y=1 2 y=0x=- 3 y f(x)=(3x+2)/(x+2) 8 x=-2 7 y=3 6 5 0,25 4 3 2 1 x -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 O2 3 4 -1 -2 -3 2. (1 điểm) 3a  2 Gọi M (a; )  (C ), a  2 a2 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M là: 0,25 4 3a  2 y 2 ( x  a)  () (a  2) a2 Đường thẳng d1:x+2=0 và d2:y-3=0 là hai tiệm cận của đồ thị 3a  2 0,25 d1=A(-2; ) , d2=B(2a+2;3) a2
  • 3. Tam giác IAB vuông tại I AB là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB AB 2   64  0,25 diện tích hình tròn S=    4( a  2) 2   8 4 4 (a  2) 2   16 a  0 Dấu bằng xảy ra khi và chi khi (a  2)2  2  ( a  2)  a  4 0,25 Vậy có hai điểm M thỏa mãn bài toán M(0;1) và M(-4;5) 1.(1 điểm)  1  cos(  x) x x 2 2 Phương trình  1  sin . sin x  cos . sin x  2 2 2 2 0,25 x x  1  sin . sin x  cos . sin 2 x  1  sin x 2 2 x x  sin x.(sin  cos .sin x  1)  0 2 2 sin x  0  x  k , k  Z 0,25  x sin  cos x .sin x  1  0 (*)  2 2 x x x x x x (*)  sin  2 sin . cos 2  1  0  sin  2 sin .(1  sin 2 )  1  0 2 2 2 2 2 2 0,25 x x  2 sin 3  sin  1  0 2 2 x Đặt sin  t ,1  t  1 2 Câu II x 0,25 Ta có phương trình: 2t2-t-1=0t=1  sin  1  x    k 4 , k  Z (2 điểm) 2 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=k,kZ 2.(1 điểm) §iÒu kiÖn x>0  2 x 2  5 xy  2 y 2  0   2 x  y  x  2 y   0    0,5  3x  2 y  4 x  y  5  3 x  2 y  4 x  y  5    y  2x     3x  2 y  4 x  y  5   0.25 x  2 y    3x  2 y  4 x  y  5   y  2 x      x  6 x  5(l )  y 1   VËy hÖ cã nghiÖm duy nhÊt (2;1) x  2 y  y  0  x  2 0,5  4 y  9 y  5   Câu 2 x  ( x  sin x )sin x 2 x (1  sin x )  sin 2 x III I   3 dx   3 dx (1,0 3 (1  sin x)sin 2 x 3 (1  sin x)sin 2 x đ) 2 2 3 x dx 0,25   2 dx   3 3 sin x 3 1  sin x
  • 4. u  x  du  dx + Đặt  dx   dv  sin 2 x v   cot x  2 2 2 2 0,25 x  3  3 sin x  2 dx   x cot x| 3   3 cot xdx    x cot x  ln sin x | 3  3 3 3 3 2 2 2 dx dx dx   3   3   3  1  sin x   2 x 3 3 1  cos   x  3 2cos  4  2 0,25 2    2  x   tan   | 3  3  2  4 2 3 0,25  Vậy I   32 3 Câu IV: Hình không gian S K A I B H C O J  Dựng HI  AC => SI  AC (định lý 3 đường vuông góc)  SIH  600 0,25 D SH a 2 a 6 Xét  SHI có tan600 =  SH  HI .tan 600  . 3 HI 4 4  a   a  .a ( AH  BC ). AB  2   3a 2 S HABC   2 2 4 0,25 1 1 3a 2 a 6 a 3 6 VS .HABC  .S HABC .SH  . .  3 3 4 4 16 * Tính khoảng cách từ H đến (SBC) Gọi J là trung điểm của BC 0,25 Dựng HK  SJ => HK  (SBC) => d(H; (SBC)) = HK 1 1 1 1 1 8 1 11 Ta có: 2  2  2  2  2  2 2 2 HK SH HJ a .6 a 3a a 3a 16 a 3 a 33 a 33 0,25 => HK =  . Vậy d(H;(SBC)) = 11 11 11 V Tìm m sao cho hệ phương trình sau có 4 nghiệm thực phân biệt:  x 3  6 x  3x 2  y 3  3 y  4  (1)  2 2 m( x  4) y  2 y  3  5 x  8 y  32 (2) 
  • 5. (1)  ( x  1)3  3( x  1)  y 3  3 y 0,25   ( x  1)  y  ( x  1) 2  ( x  1) y  y 2  3  0    x  y  1 (3) Thay (3) vào (2) ta có: m( x  4) x 2  2  5 x 2  8 x  24  m( x  4) x 2  2  ( x  4)2  4( x 2  2) 0,25 x4 x2  2 m  (4) do x  4 KTM x2  2 x4 x4 2  4x Đặt y  (*)  y '   0  x  1/ 2 x2  2 ( x 2  2)3 lim y  1; lim y  1 x  x  Lập bảng biến thiên 0,25 x - 1/2 + y’ + 0 - y 3 -1 1 suy ra 1  y  3 và (*) có 2 nghiệm phân biệt  y  1;3 4 PT (4) theo y: m  y  (5) y 4 4 Xét hàm số f ( y )  y  y   1;3 => f '( y )  1  2  0  y  2 y y lim y  ; lim y     0,25 x 0 x0 Lập bảng biến thiên x -1 0 1 2 3 y’ - - 0 + y -5 + 13/3 5 - 4  13  KL: ycbt  PT (5) có 2 nghiệm phân biệt y  1;3  m   4;   3 B- Theo chương trình nâng cao Câu VI.b 1. Viết phương trình đường tròn.... C Gọi H là trung điểm của AB  CH  AB CH có phương trình: x-y-3=0 0,25 G. 5 1 H  CH  AB  H  ;   2 2    A H B CG  2GH  C (9; 6) Đặt A(a;2-a)  B( 5-a; a-3)     13 13   AB  (5  2a; 2a  5); CH    ;    2 2 65 1 65 a  0 Theo gt thì S ABC   AB.CH   8a 2  40a  0   2 2 2 a  5 0,25 * a = 0  A  0; 2  ; B  5; 3 * a = 5  A  5; 3 ; B  0; 2  .
  • 6. Đường tròn cần tìm có phương trình dạng: x 2  y 2  2ax  2by  c  0 (a 2  b 2  c  0) Do đường tròn đi qua A, B, C nên ta có hệ: 0,25  4b  c  4 a  137 / 26   10a  6b  c  34  b  59 / 26 18a  12b  c  117 c  66 / 13   137 59 66 Vậy đường tròn cần tìm có pt: x 2  y 2  x y 0 0,25 13 13 13 VI.b 2 .Viết phương trình mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.     Ta có AB  (2; 3; 1), AC  (2; 1; 1)  n  (2; 4; 8) là 1 vtpt của (ABC) 0.25 Suy ra pt (ABC) là (x – 0) + 2(y – 1) – 4(z – 2) = 0 hay x + 2y – 4z + 6 = 0 0.25 M(x; y; z) MA = MB = MC  …. 0.25 M thuộc mp: 2x + 2y + z – 3 = 0 nên ta có hệ, giải hệ được x = 2, y = 3, z = -7 0.25 x  0 0.25 VII b ĐK:  y  x  0 1 1 Từ phương trình x  x  y 2  y ta có ( x  )2  ( y  )2 2 2 0.25  x  y 1   x  y  * x  y  1 thay vào log 2 ( y  x )  y  1 ta được y = 1 suy ra x = 0 0.25 * x   y vậy y  0 suy ra y- x <0 không thoã mãn đk 0.25
  • 7. Hệ có nghiệm duy nhất x = 0; y = 1 VIa. 1. Gäi C = (c; 2c+3) vµ I = (m; 6-m) lµ trung ®iÓm cña BC Suy ra: B= (2m-c; 9-2m-2c). V× C’ lµ trung ®iÓm cña AB nªn:  2m  c  5 11  2m  2c  2m  c  5 11  2m  2c 5 C' ;   CC ' nªn 2( ) 30 m    2 2  2 2 6 5 41 0.5  I  ( ; ) . Ph­¬ng tr×nh BC: 3x – 3y + 23=0 6 6 2 x  y  3  0  14 37  Täa ®é cña C lµ nghiÖm cña hÖ:  C ;  3 x  3 y  23  0  3 3   19 4  Tọa độ của B =   ;  0.5  3 3    2. Ta có: AB  (2; 2; 2), AC  (0; 2; 2). Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của AB, AC 0.25 là: x  y  z  1  0, y  z  3  0.     Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là n   AB, AC   (8; 4; 4). Suy ra (ABC):   0.25 2x  y  z 1  0 .  x  y  z 1  0 x  0   Giải hệ:  y  z  3  0   y  2 . Suy ra tâm đường tròn là I (0; 2;1). 0.25 2 x  y  z  1  0  z  1   2 2 2 Bán kính là R  IA  (1  0)  (0  2)  (1  1)  5. 0.25 1 8  log 3 9x 1  7  log 2  3x 1 1  Câu VIIa :(1,0 điểm)  2 2 2 5    k 8 1 1 1 8 3 9x 1  7    log 2 3x1 1  Ta có :  a  b    C8k a 8k bk với a  2log2 =  9 x 1  7  3 ; b  2 5   3x 1  1 5 k 0 + Theo thứ tự trong khai triển trên , số hạng thứ sáu tính theo chiều từ trái sang phải của khai triển là 1 3 1 5 5     1 T6  C8   9 x 1  7  3  .   3x 1  1 5   56  9x 1  7  .  3x 1  1     1 9x 1  7 + Theo giả thiết ta có : 56  9x 1  7  .  3x 1  1 = 224  x 1  4  9x 1  7  4(3x 1  1) 3 1 2 3x 1  1 x  1   3x 1   4(3x 1 )  3  0   x 1  3  3 x  2