SlideShare a Scribd company logo
1 of 203
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 
MARKETING CĂN BẢN 
Biên soạn: Th.s Nguyễn Thị Hoàng Yến 
1 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Sự ra đời 
 Marketing xuất hiện gắn liền với hoạt động 
trao đổi hàng hóa 
Hành vi marketing ra đời khi hoạt động trao đổi 
được diễn ra trong những hoàn cảnh hoặc tình 
huống nhất định: người bán (người mua) nỗ 
lực để bán (mua) được hàng 
2 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Sự ra đời 
Hành vi marketing xuất hiện rõ nét khi nền đại 
công nghiệp của thế giới đạt được những 
thành tựu nhất định dẫn đến cung > cầu 
 Lý thuyết marketing được đưa vào giảng dạy 
lần đầu tiên ở Mỹ vào đầu thế kỷ 20 
Ở Việt Nam, marketing được đưa vào giảng 
dạy ở các trường đại học vào cuối những năm 
1980 
3 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Một số khái niệm cơ bản: 
Marketing: 
Góc độ xã hội: marketing là một quá trình xã hội nhờ 
đó, các cá nhân và các nhóm có được những gì họ 
có nhu cầu và mong muốn thông qua việc tạo ra, 
cung cấp, và trao đổi những sản phẩm và dịch vụ có 
giá trị một cách tự do với những người khác 
4 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Một số khái niệm cơ bản: 
Marketing: 
Góc độ quản trị: marketing là nghệ thuật, là khoa học 
của việc áp dụng các khái niệm marketing cốt lõi để 
lựa chọn thị trường mục tiêu, duy trì và phát triển 
khách hàng thông qua việc tạo ra, cung cấp và mang 
lại những giá trị tốt hơn cho họ (Theo P.Kotler) 
Þ Marketing là "nghệ thuật bán các sản phẩm" 
5 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Một số khái niệm cơ bản: 
Nhu cầu, mong muốn, yêu cầu 
Nhu cầu là một trạng thái cảm giác thiếu hụt một sự 
thoả mãn cơ bản nào đó của con người (sự đòi hỏi 
sinh lý cơ bản của con người, hoàn toàn tự nhiên) 
Mong muốn là sự ao ước có được những thứ (sản 
phẩm) cụ thể để thoả mãn những nhu cầu của con 
người (phù hợp với đặc trưng cá nhân, văn hóa và xã 
hội của họ) 
6 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Một số khái niệm cơ bản: 
Nhu cầu, mong muốn, yêu cầu 
Yêu cầu (nhu cầu có khả năng thanh toán) là mong 
muốn có được những sản phẩm cụ thể được hậu 
thuẫn của khả năng về tài chính và thái độ sẵn sàng 
mua chúng 
7 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Một số khái niệm cơ bản: 
Sản phẩm 
Là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thoả mãn 
một nhu cầu hay mong muốn nào đó 
Sản phẩm được hiểu là cả sản phẩm hữu hình lẫn 
sản phẩm vô hình (dịch vụ) 
Giá trị: 
Là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng của 
sản phẩm thoả mãn những nhu cầu, mong muốn của 
mình 
8 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Một số khái niệm cơ bản: 
Trao đổi và giao dịch 
Trao đổi : hành động tiếp nhận một sản phẩm mong 
muốn từ một người nào đó bằng cách đưa cho người 
đó những thứ gì đó Þ khái niệm quyết định, tạo nền 
móng cho marketin 
Giao dịch: là đơn vị cơ bản của trao đổi. Giao dịch là 
một vụ mua bán những giá trị giữa hai bên 
9 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Một số khái niệm cơ bản: 
Trao đổi và giao dịch 
Hiện nay, những người làm marketing không chỉ 
dừng lại ở marketing giao dịch (transactional 
marketing). Ngược lại, họ cố gắng xây dựng những 
quan hệ lâu dài, đáng tin cậy, cùng có lợi với những 
khách hàng của mình, những trung gian phân pối và 
những người cung ứng (relational marketing) 
10 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Một số khái niệm cơ bản: 
Thị trường: là tập hợp KH thực tế hay tiềm 
năng có cùng nhu cầu hay ước muốn, sẵn 
sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa 
mãn nhu cầu hay ước muốn đó. 
Lưu ý: Quan điểm marketing cho rằng người 
bán hợp thành ngành sản xuất còn người mua 
hợp thành thị trường 
11 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Vị trí của marketing trong hoạt động của DN 
Marketing kết nối hoạt động sản xuất kinh 
doanh của DN với thị trường 
Là một chức năng có mối liên hệ hữu cơ với 
các chức năng khác trong DN. 
12 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Quản trị marketing 
Là quá trình lập kế hoạch và thực hiện các 
hoạt động thiết kế, định giá, xúc tiến và phân 
phối các ý tưởng, sản phẩm và dịch vụ để 
mang ra trao đổi nhằm thỏa mãn mục tiêu 
của các cá nhân và tổ chức (Theo Hiệp hội 
marketing Mỹ) 
13 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Các quan điểm quản trị marketing 
Quan điểm sản xuất 
Cho rằng: Khách hàng ưa thích nhiều sản 
phẩm với giá phải chăng 
Hành động của doanh nghiệp: mở rộng qui 
mô sản xuất và phạm vi phân phối 
14 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Các quan điểm quản trị marketing 
Quan điểm hoàn thiện sản phẩm 
Cho rằng: Khách hàng ưa thích những sản 
phẩm có chất lượng cao nhất và tính nắng 
sử dụng tốt nhất 
Hành động của doanh nghiệp: nỗ lực hoàn 
thiện sản phẩm không ngừng 
15 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Các quan điểm quản trị marketing 
• Quan điểm hướng về bán hàng 
Cho rằng: Khách hàng hay ngần ngại, chần 
chừ trong việc mua sắm hàng hóa 
Hành động của doanh nghiệp: nỗ lực thúc 
đẩy bán hàng 
16 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Các quan điểm quản trị marketing 
Quan điểm hướng về khách hàng 
Cho rằng: khách hàng là trung tâm trong sự 
thành công của doanh nghiệp 
Hành động của doanh nghiệp: xác định chính 
xác nhu cầu và mong đợi của khách hàng 
nhằm thỏa mãn chúng một cách tốt hơn các 
đối thủ cạnh tranh 
17 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Các quan điểm quản trị marketing 
Quan điểm marketing đạo đức xã hội 
Cho rằng: kinh doanh phải kết hợp hài hoà 
giữa 3 lợi ích : lợi ích khách hàng, lợi ích 
doanh nghiệp và lợi ích xã hội 
Hành động của doanh nghiệp: tạo ra sản 
phẩm giúp cho cộng đồng cải thiện chất 
lượng cuộc sống 
18 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 1 
Bản chất của marketing 
Quá trình 
quản trị 
marketing 
PPhhâânn ttíícchh ccáácc ccơơ hhộộii tthhịị ttrrưườờnngg 
Lựa chọn Ph©TT n mục ®o¹n tiêu thÞ và tr­êng 
định vị TT 
Lùa chän thÞ tr­êng 
môc tiªu 
Xây dựng chiến lược và kế hoạch marketing 
XXââyy ddựựnngg ccáácc CCTT mmaarrkkeettiinngg hhỗỗnn hhợợpp 
Tổ chức thực hiện và kiểm tra các nỗ lực 
marketing 
19 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 2 
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing 
Hệ thống thông tin marketing 
Nguyên nhân hình thành: 
Hoạt động marketing của doanh nghiệp ngày 
càng đa dạng và phức tạp, đòi hỏi cần phải có 
các thông tin cần thiết một cách đầy đủ và kịp 
thời 
20 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 2 
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing 
Hệ thống thông tin marketing 
Khái niệm: 
là một hệ thống tương tác giữa con người, 
thiết bị và các phương pháp dùng để thu 
thập, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin một 
cách chính xác, kịp thời cho các quyết định 
Marketing trong doanh nghiệp 
21 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 2 
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing 
Hệ thống thông tin marketing 
Môi trường 
marketing 
Thị trường 
mục tiêu 
Kênh phân 
phối 
Đối thủ cạnh 
tranh 
Công chúng 
Lực lượng 
của môi 
trường vĩ mô 
Phát triển thông tin 
Ghi chép nội 
bộ 
Tình báo 
marketing 
Phân tích hỗ 
trợ quyết 
định 
marketing 
Nghiên cứu 
marketing 
Xác định 
nhu cầu 
thông tin 
Phân phối 
thông tin 
Các quyết định marketing và truyền thông 
Nhà quản trị 
marketing 
Phân tích 
Lập kế hoạch 
Thực 
hiệnKiểm tra 
22 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 2 
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing 
Nghiên cứu marketing 
Khái niệm: 
Là quá trình thu thập và phân tích, một 
cách có hệ thống, các thông tin (dữ liệu) về 
các vấn đề liên quan đến hoạt động 
marketing 
23 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 2 
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing 
Nghiên cứu marketing 
Quá trình nghiên cứu marketing: 
Xác định vấn 
đề và mục 
tiêu nghiên 
cứu 
Xây dựng 
kế hoạch 
nghiên 
cứu 
Thu thập 
thông tin 
Phân tích 
thông tin 
Trình bày 
kết quả 
nghiên 
cứu 
24 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 2 
Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing 
Nghiên cứu marketing 
Xây dựng kế hoạch nghiên cứu: 
DDữữ lliiệệuu ccầầnn tthhuu tthhậậpp 
DDữữ lliiệệuu tthhứứ ccấấpp DDữữ lliiệệuu ssơơ ccấấpp 
NNCC đđịịnnhh ttíínnhh NNCC đđịịnnhh llưượợnngg 
25 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 2 
Môi trường marketing 
Hệ thống hoạt động marketing 
Môi trường kinh tế và 
nhân khẩu học 
Môi trường công nghệ và tự 
nhiên 
Môi trường vi mô 
Giá cả 
Thị trường mục 
Sản phẩm Phân 
phối 
tiêu 
Các quyết định về xúc 
tiến hỗn hợp 
Môi trường văn hóa Môi trường chính trị, pháp luật 
Môi trường vĩ mô 
26 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 3 
Môi trường marketing 
Môi trường marketing: 
Khái niệm: là những nhân tố và lực lượng bên 
trong và bên ngoài có ảnh hưởng tích cực hoặc 
tiêu cực đến hoạt động Marketing của doanh 
nghiệp 
27 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 3 
Môi trường marketing 
Môi trường marketing: 2 loại chính 
Môi trường marketing vi mô: 
Bao gồm các yếu tố liên quan chặt chẽ đến 
doanh nghiệp và nó ảnh hưởng đến khả năng 
của DN khi phục vụ khách hàng 
28 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 3 
Môi trường marketing 
Môi trường marketing: 2 loại chính 
Môi trường marketing vĩ mô: 
Bao gồm các yếu tố, các lực lượng mang tính 
xã hội rộng lớn, tác động, ảnh hưởng tới toàn 
bộ môi trường marketing vi mô và các quyết 
định marketing của DN 
29 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 3 
Môi trường marketing 
Môi trường vĩ mô: 
Môi trường 
văn hóa-xã 
hội 
Môi trường 
chính trị- 
pháp luật 
Môi trường 
nhân khẩu học 
Doanh nghiệp 
Môi trường 
công nghệ 
Môi trường 
kinh tế 
Môi trường 
tự nhiên 
30 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 3 
Môi trường marketing 
Môi trường vĩ mô: 
1. Nhân khẩu 
2. Kinh tế 
3. Tự nhiên 
4. Công nghệ 
5. Chính trị-luật pháp 
6. Văn hóa-xã hội 
Tăng dân số trên toàn thế giới 
Phân bố độ tuổi của dân số 
Các thị trường theo dân tộc 
Các nhóm theo trình độ văn 
hóa 
Kiểu hộ gia đình 
Chuyển dịch lớn về vị trí địa lý 
trong dân số 
31 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 3 
Môi trường marketing 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 
32 
Môi trường vĩ mô: 
1. Nhân khẩu 
2. Kinh tế 
3. Tự nhiên 
4. Công nghệ 
5. Chính trị-luật pháp 
6. Văn hóa-xã hội 
Phân bố thu nhập 
Tiết kiệm, nợ, tín dụng
Chương 3 
Môi trường marketing 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 
33 
Môi trường vĩ mô: 
1. Nhân khẩu 
2. Kinh tế 
3. Tự nhiên 
4. Công nghệ 
5. Chính trị-luật pháp 
6. Văn hóa-xã hội 
Thiếu nguyên vật liệu 
thô 
Chi phí năng lượng 
tăng 
Mức ô nhiễm tăng 
Thay đổi vai trò của 
các nhà nước
Chương 3 
Môi trường marketing 
34 34 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 
Môi trường vĩ mô: 
1. Nhân khẩu 
2. Kinh tế 
3. Tự nhiên 
4. Công nghệ 
5. Chính trị-luật pháp 
6. Văn hóa-xã hội 
Công nghệ thay đổi rất 
nhanh 
Các cơ hội đổi mới không 
bị hạn chế (rất nhiều) 
Ngân sách dành cho 
nghiên cứu và phát triển 
khác nhau 
Tăng điều chỉnh đối với 
sự thay đổi công nghệ
Chương 3 
Môi trường marketing 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 
35 
Môi trường vĩ mô: 
1. Nhân khẩu 
2. Kinh tế 
3. Tự nhiên 
4. Công nghệ 
5. Chính trị-luật pháp 
6. Văn hóa-xã hội 
Pháp luật điều tiết các 
hoạt động kinh doanh 
Tăng các nhóm quan 
tâm đến vấn đề đặc biệt
Chương 3 
Môi trường marketing 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 
36 
Môi trường vĩ mô: 
1. Nhân khẩu 
2. Kinh tế 
3. Tự nhiên 
4. Công nghệ 
5. Chính trị-luật pháp 
6. Văn hóa-xã hội 
Sự tồn tại lâu dài của 
những giá trị văn hóa cốt lõi 
Sự tồn tại của các tiểu văn 
hóa trong một quốc gia 
Sự dịch chuyển của giá trị 
văn hóa thứ cấp theo thời 
gian
Chương 3 
Môi trường marketing 
Môi trường vi mô: 
Công chúng 
Trung gian 
phân phối 
Nhà cung cấp 
Doanh nghiệp 
Đối thủ cạnh tranh Khách hàng 
37 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 3 
Môi trường marketing 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 
38 
Môi trường vi mô: 
1. Doanh nghiệp 
2. Nhà cung cấp 
3. Nhà trung gian 
4. Khách hàng 
5. Đối thủ cạnh 
tranh 
6. Công chúng 
Marekting phải xem xét đến 
những bộ phận khác của DN 
như tài chính, nghiên cứu và 
phát triển, mua sắm, sản xuất 
và kế toán 
Các quyết định marketing phải 
quan tâm đến mục tiêu và chiến 
lược chung của cả công ty
Chương 3 
Môi trường marketing 
Môi trường vi mô: 
1. Doanh nghiệp 
2. Nhà cung cấp 
3. Nhà trung gian 
4. Khách hàng 
5. Đối thủ cạnh 
tranh 
6. Công chúng 
Các nhà tiếp thị phải theo dõi 
nhà cả khả năng cung cấp và 
giá cả 
Quản lý mối quan hệ với các 
nhà cung cấp một cách có 
hiệu quả rất quan trọng 
39 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 3 
Môi trường marketing 
Môi trường vi mô: 
1. Doanh nghiệp 
2. Nhà cung cấp 
3. Nhà trung gian 
4. Khách hàng 
5. Đối thủ cạnh 
tranh 
6. Công chúng 
Giúp quảng bá, bán hàng và 
phân phối hàng hóa đến 
người mua cuối cùng 
Bao gồm người bán lại, công 
ty phân phối, các đại lý dịch vụ 
marketing và môi giới tài chính 
Quản lý hiệu quả mối quan hệ 
với đối tác rất quan trọng 
40 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 3 
Môi trường marketing 
Môi trường vi mô: 
1. Doanh nghiệp 
2. Nhà cung cấp 
3. Nhà trung gian 
4. Khách hàng 
5. Đối thủ cạnh 
tranh 
6. Công chúng 
5 loại thị trường khách hàng 
Người tiêu dùng 
Sản xuất 
Nhà trung gian 
Cơ quan nhà nước 
Khách hàng quốc tế 
41 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 3 
Môi trường marketing 
Môi trường vi mô: 
1. Doanh nghiệp 
2. Nhà cung cấp 
3. Nhà trung gian 
4. Khách hàng 
5. Đối thủ cạnh 
tranh 
6. Công chúng 
Phân tích đối thủ cạnh tranh 
rất quan trọng đối với sự 
thành công của DN marketing 
Nhà tiếp thị phải giám sát các 
sản phẩm và dịch vụ của đối 
thủ cạnh tranh để tạo ra được 
lợi thế chiến lược 
42 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 3 
Môi trường marketing 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 
43 
Môi trường vi mô: 
1. Doanh nghiệp 
2. Nhà cung cấp 
3. Nhà trung gian 
4. Khách hàng 
5. Đối thủ cạnh 
tranh 
6. Công chúng 
Nhóm người đang và có khả 
năng quan tâm đến ảnh 
hưởng của một doanh nghiệp 
Các nhóm công chúng bao 
gồm: các thể chế tài chính, 
giới truyền thông, chính phủ, 
vhính quyền địa phương….
Chương 3 
Môi trường marketing 
Môi trường cạnh tranh: 
Đối thủ 
Mô tiềm ẩn 
hình 
5 
lực 
lượng 
cạnh 
tranh 
của 
M.Porter 
Mối đe dọa 
từ đối thủ 
tiềm ẩn Sức mạnh 
Mức độ cạnh 
tranh giữa các 
của khách hàng 
cấp Khách hàng 
đối thủ 
cạnh tranh 
Nhà cung 
Sức mạnh 
của nhà 
cung cấp 
Mối đe dọa 
từ các sản 
phẩm thay thế 
Sản phẩm 
thay thế 
44 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 3 
Môi trường marketing 
Môi trường cạnh tranh: 
5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter) 
Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp: 
Số lượng của các nhà cung cấp và khả năng thay thế 
sản phẩm và đối thủ tiềm ẩn có tác động đến mối 
quan hệ giữa người mua và bán. 
Đối thủ cạnh trạnh hiện tại: 
Tính cạnh tranh giữa các đối thủ cạnh tranh hiện tại 
càng tăng khi ngành đó tăng trưởng chậm, nhu cầu 
giảm, và giá sản phẩm hạ thấp 
45 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 3 
Môi trường marketing 
Môi trường cạnh tranh: 
5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter) 
Đối thủ tiềm ẩn: việc khó hay dễ để cho những 
đối thủ cạnh tranh mới có thể tham gia vào một ngành 
Sản phẩm thay thế: chi phí thay đổi sản phẩm và 
sự trung thành với thương hiệu ảnh hưởng đến việc 
dùng các sản phẩm và dịch vụ có khả năng thay thế 
46 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 3 
Môi trường marketing 
Môi trường cạnh tranh: 
5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter) 
Sức mạnh thương lượng của khách hàng: 
là sức mạnh thị trường của người mua đối với việc 
kiểm soát và tác động đến đối thủ cạnh tranh trong 
một ngành 
47 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
 Thị trường và 
Hành vi của khách hàng 
hành vi mua của 
người tiêu dùng 
 Thị trường và 
hành vi mua của 
khách hàng là tổ 
chức 
Chương 4 
48 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
 Khái niệm: 
Hành vi mua của người tiêu dùng là toàn bộ 
hành động mà người tiêu dùng bộc lộ ra 
trong quá trình trao đổi sản phẩm. Các hành 
động này có thể bao gồm: thu thập thông tin, 
chọn lựa, mua sắm, sử dụng, đánh giá về 
sản phẩm…. 
49 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
Mô hình hành vi mua 
Các nhân tố 
kích thích 
Mar-ket-ing 
Môi 
trường 
Hộp đen ý thức 
của người mua 
Các 
đặc 
tính 
của 
người 
tiêu 
dùng 
Quá 
trình 
quyết 
định 
mua 
Chương 4 
Phản ứng của 
khách hàng 
Lựa chọn: 
• sp 
•Nhãn hiệu 
•Nhàn cung ứng 
•Thời gian mua 
•Khối lượng mua 
50 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
Các nhân tố cơ bản ảnh hưởng 
đến hành vi của người tiêu dùng 
Văn 
hoá 
Xã 
hội 
Cá 
nhân 
Tâm 
lý 
Người 
tiêu 
dùng 
51 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
Các bước của quá trình quyết định mua 
của người tiêu dùng 
Nhận 
biết 
nhu 
cầu 
Tìm 
kiếm 
thông 
tin 
Đánh 
giá các 
ph.án 
Quyết 
định 
mua 
Đánh 
giá 
sau 
mua 
52 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
• Các bước của quá trình quyết định mua 
 Nhận biết nhu cầu 
• Nhu cầu được phát sinh bởi nhiều yếu tố 
kích thích: bên trong và bên ngoài 
• Nhu cầu có thể trở thành động cơ thúc đầy 
hành động bởi các kích thích bên ngoài 
53 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
• Các bước của quá trình quyết định mua 
 Nhận biết nhu cầu 
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
• Nhà kinh doanh: phải xác định được loại 
hình nhu cầu của khách hàng. Khách hàng 
có nhu cầu, mong muốn nào phát sinh? 
Þ ý tưởng cho sản phẩm, dịch vụ, các hoạt 
động chăm sóc khách hàng mới + Triển 
khai chương trình marketing hiệu quả 
54 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
• Các bước của quá trình quyết định mua 
 Tìm kiếm thông tin 
• Cường độ tìm kiếm thông tin phụ thuộc: 
- Sức mạnh của sự thôi thúc (nhu cầu) 
- Khối lượng thông tin có sẵn 
- Thực trạng việc cung cấp thông tin trên thị trường 
- Sự đánh giá các giá trị mà người tiêu dùng dành 
cho các thông tin bổ sung 
55 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
• Các bước của quá trình quyết định mua 
 Tìm kiếm thông tin 
• Các nguồn thông tin cơ bản: 
- Nguồn thông tin cá nhân 
- Nguồn thông tin thương mại 
- Nguồn thông tin đại chúng 
- Nguồn thông tin kinh nghiệm 
Chương 4 
56 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
• Các bước của quá trình quyết định mua 
 Tìm kiếm thông tin 
• Nhiệm vụ của nhà kinh doanh: 
Chương 4 
- Có những nguồn thông tin nào mà khách hàng có 
thể tiếp cận? 
- Nguồn thông tin nào quan trọng đối với việc tiếp 
cận nhãn hiệu sản phẩm của doanh nghiệp? 
- Những loại thông điệp và kênh phân phối thông 
điệp nào là phù hợp với khách hàng? 
57 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
• Các bước của quá trình quyết định mua 
 Đánh giá các phương án 
• Tiến trình đánh giá các phương án của khách 
hàng diễn ra không đơn giản 
• Nhiệm vụ của nhà kinh doanh: xác định quan 
điểm và thái độ, các tiêu chuẩn khách hàng sử 
dụng để đánh giá các nhãn hiệu có khả năng 
cạnh tranh với nhau 
58 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
• Các bước của quá trình quyết định mua 
 Đánh giá các phương án 
Bộ sưu tập 
nhãn hiệu 
Nhãn hiệu 
quan tâm 
Nhãn hiệu 
lựa chọn 
Quyết 
định 
Vinaphone 
Mobifone 
Viettel mobile 
S-phone 
… 
Vinaphone 
Mobifone 
Viettel mobile 
Vinaphone 
Mobifone 
Vinaphone 
59 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
• Các bước của quá trình quyết định mua 
 Đánh giá các phương án 
• Một số xu thế đánh giá cơ bản: 
1. Coi sản phẩm là một tập hợp các thuộc tính phản 
ánh những lợi ích của sản phẩm mà người mua 
mong đợi: 
- Đặc tính kỹ thuật, lý-hoá: màu, cỡ… 
- Đặc tính sử dụng 
- Đặc tính tâm lý 
- Đặc tính kết hợp 
60 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
• Các bước của quá trình quyết định mua 
 Đánh giá các phương án 
• Một số xu thế đánh giá cơ bản: 
2. Xu hướng phân loại về mức độ quan trọng của các 
thuộc tính khác nhau: 
- Thuộc tính quan trọng: đáp ứng những lợi ích 
mà người mua mong đợi từ sản phẩm 
- Thuộc tính nổi bật: thiết kế, mẫu mã, màu sắc… 
61 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
• Các bước của quá trình quyết định mua 
 Đánh giá các phương án 
• Một số xu thế đánh giá cơ bản: 
3. Xu hướng dựng niềm tin của mình gắn với hình ảnh 
của các nhãn hiệu: niềm tin về chiếc ô tô có chất 
lượng cao, sang trọng, đắt… đồng nhất với nhãn 
hiệu Mercedes-benz 
- Niềm tin về nhãn hiệu có thể thay đổi qua nhận thức 
và kinh nghiệm 
62 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
• Các bước của quá trình quyết định mua 
 Đánh giá các phương án 
• Một số xu thế đánh giá cơ bản: 
3. Xu hướng dựng niềm tin của mình gắn với hình ảnh 
của các nhãn hiệu: niềm tin về chiếc ô tô có chất 
lượng cao, sang trọng, đắt… đồng nhất với nhãn 
hiệu Mercedes-benz 
- Niềm tin của người tiêu dùng về sản phẩm có thể khắc 
hoạ và thay đổi bằng nỗ lực marketing (nỗ lực đó phải 
đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng) 
63 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
• Các bước của quá trình quyết định mua 
 Đánh giá các phương án 
• Một số xu thế đánh giá cơ bản: 
4. Xu hướng gán cho mỗi thuộc tính của sản phẩm 
một “giá trị sử dụng” 
- Sự lựa chọn của khách hàng: chọn những nhãn 
hiệu mang lại cho họ tổng số sự thoả mãn từ các 
đặc tính của sản phẩm là tối đa tính cho đồng tiền 
họ phải bỏ ra 
64 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
• Các bước của quá trình quyết định mua 
 Quyết định mua 
• ý định mua của khách hàng thường dành cho 
những sản phẩm, dịch vụ có thứ hạng cao 
nhất 
• Từ ý định mua đến quyết định mua còn chịu 
chi phối của những yếu tố kìm hãm 
65 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
• Các bước của quá trình quyết định mua 
 Quyết định mua 
Thái độ 
của người khác 
Những yếu tố 
hoàn cảnh 
ý định mua 
Quyết định 
mua 
66 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của người tiêu dùng 
• Các bước của quá trình quyết định mua 
 Đánh giá sau khi mua 
Þ ảnh hưởng đến hành vi mua tiếp theo của 
người tiêu dùng 
Þ Với nhà kinh doanh: những đánh giá sau khi mua 
của khách hàng là 1 biểu hiện của sự thành 
công/không thành công của các nỗ lực marketing 
67 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức 
 Hành vi mua của các DN sản xuất 
Những dạng mua chủ yếu 
 DNSX mua lặp đi lặp lại các tư liệu sản xuất 
 Mua lặp lại có sự thay đổi về tính năng, quy 
cách hàng hoá, các điều kiện cung cấp ứng 
khá 
 Mua để giải quyết các nhiệm vụ mới 
68 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức 
 Hành vi mua của các DN sản xuất 
Những người tham gia vào quá trình mua 
 Người sử dụng: vai trò khởi xướng mua 
 Người ảnh hưởng: các chuyên viên kỹ thuật 
 Người quyết định: người có thẩm quyền 
 Người mua:trực tiếp mua 
 Người gác cổng 
69 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức 
 Các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi mua 
của DNSX 
 Các yếu tố môi trường: kinh tế, chính trị, luật pháp, 
công nghệ. . . 
 Các đặc điểm tổ chức của doanh nghiệp sản xuất 
 Các yếu tố quan hệ bên trong DN 
 Các yếu tố thuộc cá nhân của người tham gia vào 
q.trình mua: động cơ,nhận thức,tâm lý, sở thích, cá 
tính 
70 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức 
 Quá trình mua (mới) của DNSX 
 Nhận thức vấn đề 
 Mô tả khái quát nhu cầu 
 Đánh giá đặc tính sản phẩm 
 Tìm kiếm các nhà cung ứng 
 Yêu cầu chào hàng 
 Lựa chọn nhà cung ứng 
 Làm các thủ tục đặt hàng 
 Xem xét hiệu quả các quyết định 
71 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức 
 Hành vi mua của các tổ chức thương mại 
4 chiến lược lựa chọn danh mục hàng kinh 
doanh: 
• Kinh doanh chủng loại hàng hóa riêng biệt ( 
• Kinh doanh chiều sâu 
• Kinh doanh chiều rộng 
• Kinh doanh hỗn hợp 
72 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức 
 Hành vi mua của các tổ chức thương mại 
Các thành viên tham gia tiến trình mua: 
• Ở các doanh nghiệp lớn, việc mua thường do 
nhóm người chuyên phụ trách mua hàng thực 
hiện 
• Ở các tổ chức nhỏ việc mua thường do chủ 
doanh nghiệp thực hiện 
73 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức 
 Hành vi mua của các tổ chức nhà nước 
Các thành viên tham gia tiến trình mua: 
Mỗi tổ chức có những người tham gia vào quyết 
định mua khác nhau do vậy thủ tục mua của họ 
có tính chất riêng biệt đòi hỏi người làm 
Marketing phải nghiên cứu. 
74 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức 
 Hành vi mua của các tổ chức nhà nước 
 Những nhân tổ ảnh hưởng tới hành vi mua: 
Ngoài các nhân tố môi trường, tổ chức, quan hệ cá 
nhân... việc mua của tổ chức nhà nước bị giám sát 
chặt chẽ của cả tổ chức lẫn công chúng. 
Thủ tục mua sắm của họ rất phức tạp do những 
nguyên tắc hành chính chi phối. 
75 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 4 
Hành vi của khách hàng 
 Hành vi mua của khách hàng tổ chức 
 Hành vi mua của các tổ chức nhà nước 
 Cách thức thực hiện quyết định mua của các tổ 
chức nhà nước: việc ký kết hợp đồng mua bán 
thường phức tạp và chậm 
 Phương thức mua: đấu thầu công khai hoặc hợp 
đồng dựa vào thương lượng 
76 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Đo lường và dự báo thị trường 
 Những khái niệm chính: 
 Tổng cầu thị trường (về một loại sản phẩm): 
tổng hợp khối lượng sản phẩm mà một nhóm 
khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn 
nhất định trong một khoảng thời gian nhất định 
với một môi trường Marketing nhất định và một 
chương trình Marketing nhất định 
77 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Đo lường và dự báo thị trường 
 Những khái niệm chính: 
 Tổng cầu thị trường (về một loại sản phẩm): 
Tiềm năng thị 
trường 
Mức tiêu thụ tối 
thiểu của thị 
trường 
Cầu thị trường 
trong 1 gian đoạn 
đặc thù 
Q2 
Q1 
Chi phí dự định Chi phí marketing của ngành 
78 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Đo lường và dự báo thị trường 
 Những khái niệm chính: 
 Tiềm năng thị trường: giới hạn tiệm cận của 
cầu thị trường khi chi phí Marketing tiến tới vô 
hạn trong một môi trường Marketing nhất định 
 Dự báo cầu thị trường: việc doanh nghiệp xác 
định một vị trí cụ thể trên đường cong cầu với 
một chi phí Marketing của ngành 
79 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Đo lường và dự báo thị trường 
 Những khái niệm chính: 
 Cầu doanh nghiệp 
Cầu doanh nghiệp là phần cầu của thị trường thuộc 
về doanh nghiệp 
Qi = Si x Q 
Trong đó: 
- Qi là cầu của doanh nghiệp i 
- Si là thị phần của doanh nghiệp i 
- Q là tổng cầu thị trường 
80 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Đo lường và dự báo thị trường 
 Những khái niệm chính: 
 Tiềm năng tiêu thụ của doanh nghiệp: giới hạn 
tiệm cận của cầu doanh nghiệp khi nỗ lực 
marketing tăng lên tương đối so với đối thủ cạnh 
tranh. 
 Dự báo cầu doanh nghiệp: việc doanh nghiệp dự 
báo mức cầu tiêu thụ của mình căn cứ kế hoạch 
Marketing đã lựa chọn và môi trường Marketing 
được giả định. 
81 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Đo lường và dự báo thị trường 
 Ước tính cầu hiện tại 
 Ước tính tổng nhu cầu thị trường: 
Công thức tính: Q = n.q.p 
Trong đó 
Q: tổng nhu cầu thị trường 
n: số lượng người mua đối với sản phẩm (thị 
trường nhất định những giả thiết nhất định) 
q: Sản lượng sản phẩm 1 người mua 1 năm 
p: giá trung bình 1 đơn vị sản phẩm 
82 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Đo lường và dự báo thị trường 
 Ước tính cầu hiện tại 
 Ước tính tổng nhu cầu thị trường khu vực 
 Phương pháp xây dựng thị trường: đỏi hỏi 
doanh nghiệp phải phát hiện được tất cả những 
người mua tiềm ẩn và ước tính khả năng mua 
sản phẩm của họ 
83 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Đo lường và dự báo thị trường 
 Ước tính cầu hiện tại 
 Ước tính tổng nhu cầu thị trường khu vực 
 Phương pháp chỉ số đa yếu tố: doanh nghiệp 
phải xác định được các yếu tố có mối tương 
quan với tiềm năng thị trường khu vực 
Þ kết hợp chúng thành một phương trình đa biến, 
mỗi biến kèm theo một trọng số thể hiện mức 
độ ảnh hưởng tới mức tiêu thụ của tt khu vực 
84 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Đo lường và dự báo thị trường 
 Ước tính cầu tương lai 
 Ba giai đoạn: 
 Dự báo vĩ mô: dựa trên những dự đoán về tình 
trạng lạm phát, thất nghiệp, lãi suất, chi tiêu của 
người tiêu dùng, đầu tư, GDP... 
 Dự báo mức tiêu thụ ngành 
 Dự báo mức tiêu thụ của doanh nghiệp 
85 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Đo lường và dự báo thị trường 
 Ước tính cầu tương lai 
 Các phương pháp dự báo cầu: 
 Thăm dò ý định người mua: thông qua điều tra, 
phỏng vấn khách hàng 
 Tổng hợp ý kiến của lực lượng bán hàng 
 Các phương pháp khác: thu thập thông tin từ 
các nguồn huyên gia, hiệp hội thương mại, 
người cung ứng… 
86 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Tầm quan trọng: 
 Do nguồn lực của doanh nghiệp có hạn 
 Do cạnh tranh 
 Do sự đa dạng của các đối tượng khách hàng 
87 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Sự hình thành marketing mục tiêu 
1) Marketing đại trà: nhà cung cấp sản xuất và 
phân phối, quảng cáo… một cách đại trà chỉ 
cho một loại sản phẩm để hướng tới thỏa 
mãn tất cả các khách hàng có trên thị trường 
88 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Sự hình thành marketing mục tiêu 
1) Marketing đa dạng hóa sản phẩm: nhà cung 
cấp sản xuất những mặt hàng cùng chủng 
loại nhưng có khác nhau ở một số đặc điểm 
nhằm tạo ra sự đa dạng cho sản phẩm để 
hấp dẫn khách hàng 
89 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Sự hình thành marketing mục tiêu 
1) Marketing đại trà: nhà cung cấp sản xuất và 
phân phối, quảng cáo… một cách đại trà chỉ 
cho một loại sản phẩm để hướng tới thỏa 
mãn tất cả các khách hàng có trên thị trường 
90 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Sự hình thành marketing mục tiêu 
2) Marketing đa dạng hóa sản phẩm: nhà cung 
cấp sản xuất những mặt hàng cùng chủng 
loại nhưng có khác nhau ở một số đặc điểm 
nhằm tạo ra sự đa dạng cho sản phẩm để 
hấp dẫn khách hàng 
91 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Sự hình thành marketing mục tiêu 
3) Marketing mục tiêu: 
 Nhà cung cấp tập trung nỗ lực marketing 
đúng thị trường 
 Xây dựng cho doanh nghiệp và sản phẩm 
của doanh nghiệp một hình ảnh riêng, rõ 
nét, gây ấn tượng và rõ nét 
® mong đợi của khách hàng được thỏa 
mãn, tăng khả năng cạnh tranh của DN 
92 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Ba bước cơ bản của marketing mục tiêu: 
1. Phân đoạn thị trường 
 Xác định các tiêu chí phân đoạn và phân đoạn 
 Xác định đặc điểm của từng đoạn thị trường đã 
được xác định 
2. Chọn thị trường mục tiêu 
 Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng đoạn thị 
trường 
 Chọn một hoặc vài đoạn thị trường làm thị trường 
mục tiêu 
93 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Ba bước cơ bản của marketing mục tiêu: 
3. Định vị thị trường 
 Xác định vị thế ở từng đoạn thị trường 
mục tiêu 
 Xây dựng chương trình marketing-mix cho 
thị trường mục tiêu 
94 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Phân đoạn thị trường 
 Khái niệm: 
 Phân đoạn thị trường là quá trình phân chia thị 
trường tổng thể thành các nhóm trên cơ sở 
những điểm khác biệt về nhu cầu, mong đợi, 
các đặc trưng hay hành vi 
 Đoạn thị trường: là một nhóm khách hàng có 
những phản ứng như nhau đối với một tập hợp 
các kích thích marketing của doanh nghiệp 
95 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Phân đoạn thị trường 
 Yêu cầu với phân đoạn thị trường: 
 Đo lường được 
 Có qui mô đủ lớn 
 Khả thi 
96 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Phân đoạn thị trường 
 Tiêu chí phân đoạn thị trường: 
 Địa lý 
 Nhân khẩu học 
 Tâm lý, hành vi tiêu dùng 
 Mức độ trung thành với nhãn hiệu 
97 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Thi trường mục tiêu là thị trường bao gồm các 
khách hàng có cung nhu cầu, mong muốn mà 
doanh nghiệp có thể đáp ứng và có lợi thế hơn 
so với các đối thủ cạnh tranh 
98 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Đánh giá các đoạn thị trường: căn cứ 
• Qui mô và mức tăng trưởng của thị trường 
• Mức hấp dẫn về cơ cấu thị trường (mô hình 5 lực 
lượng cạnh tranh của M.Porter 
• Mục tiêu và khả năng của doanh nghiệp 
99 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 5 pác phương án lựa chọn 
Phương án 1: tập trung vào 1 đoạn thị trường 
M1 M2 M3 
P1 
P2 
P3 
Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) 
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) 
100 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 5 pác phương án lựa chọn 
Phương án 2: chuyên môn hóa tuyển chọn 
M1 M2 M3 
P1 
P2 
P3 
Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) 
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) 
101 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 5 pác phương án lựa chọn 
Phương án 3: chuyên môn hóa theo đặc trưng thị trường 
M1 M2 M3 
P1 
P2 
P3 
Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) 
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) 
102 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 5 pác phương án lựa chọn 
Phương án 4: chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm 
M1 M2 M3 
P1 
P2 
P3 
Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) 
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) 
103 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 5 pác phương án lựa chọn 
Phương án 5: Bao phủ thị trường 
M1 M2 M3 
P1 
P2 
P3 
Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) 
Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) 
104 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu 
Chiến lược 1: Marketing không phân biệt 
Marketing mix 
cña 
doanh nghiÖp 
Toàn bộ thj trường 
105 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu 
Chiến lược 2: Marketing phân biệt 
Marketing mix 1 
Marketing mix 2 
Marketing mix 3 
Khúc thị trường 1 
Khúc thị trường 2 
Khúc thị trường 3 
106 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Lựa chọn thị trường mục tiêu 
 Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu 
Chiến lược 3: Marketing tập trung 
Marketing mix 
Khúc thị trường 1 
Khúc thị trường 2 
Khúc thị trường 3 
107 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Định vị thị trường 
 Khái niệm 
Là việc thiết kế một sản phẩm có những đặc 
tính khác biệt so với sản phẩm của đối thủ 
cạnh tranh nhằm tạo cho sản phẩm một hình 
ảnh riêng trong con mắt khách hàng 
108 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Định vị thị trường 
 Lý do cần định vị thị trường 
 Do quá trình nhận thức của khách hàng có hạn 
đòi hỏi doanh nghiệp phải có những thông điệp 
rõ ràng, xúc tích, gây ấn tượng cùng với việc 
chào bán những sản phẩm 
 Do yêu cầu của cạnh tranh 
 Do dung lượng lớn của các thông điệp quảng 
cáo làm cho khách hàng không có khả năng 
tiếp nhận được tất cả. 
109 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Định vị thị trường 
 Các hoạt động trọng tâm của chiến lược 
định vị 
 Tạo ra một hình ảnh cụ thể cho sản phẩm, nhãn 
hiệu trọng tâm trí của khách hàng ở thị trường 
mục tiêu 
 Lựa chọn vị thế của sản phẩm doanh nghiệp 
trên thị trường mục tiêu 
110 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Định vị thị trường 
 Các hoạt động trọng tâm của chiến lược 
định vị 
 Tạo sự khác biệt cho nhãn hiệu, sản phẩm 
 Lựa chọn và khuyếch trương những điểm khác 
biệt có ý nghĩa 
111 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 5 
Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT 
 Định vị sản phẩm 
 Các bước tiến hành định vị: 
 Phân đoạn TT, lựa chọn TT mục tiêu 
 Đánh giá thực trạng về định vị hiện có trên 
thị trường 
 Chọn hình ảnh và vị thế cho sản phẩm và 
nhãn hiệu doanh nghiệp 
 Soạn thảo chương trình marketing để thực 
hiện chiến lược định vị đã chọn 
112 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 6 
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing 
 Lập c/lược và k/hoạch marketing 
 Xây dựng chiến lược kinh doanh theo quan 
điểm Marketing: quá trình quản trị nhằm tạo ra và 
duy trì sự ăn khớp về chiến lược giữa các mục 
tiêu và khả năng của doanh nghiệp với các cơ hội 
Marketing đầy biến động 
113 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 6 
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing 
 Lập c/lược và k/hoạch marketing 
 Quá trình lập chiến lược kinh doanh của DN 
Xác định 
cương lĩnh 
của doanh 
nghiệp 
Đề ra 
nhiệm vụ 
Kế hoạch 
phát triển 
các lĩnh 
vực 
Chiến 
lược phát 
triển 
doanh 
nghiệp 
114 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 6 
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing 
 Lập c/lược và k/hoạch marketing 
 Lập kế hoạch marketing: 
Các nội dung của kế hoạch 
 Các chỉ tiêu kiểm tra 
 Tình hình Marketing hiện tại 
 Những nguy cơ va khả năng mà doanh nghiệp 
phải đối mặt 
 Nhiệm vụ và vấn đề 
115 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 6 
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing 
 Lập c/lược và k/hoạch marketing 
 Lập kế hoạch marketing: 
Các nội dung của kế hoạch 
 Tư tưởng chiến lược Marketing 
 Chương trình hành động 
 Dự toán ngân sách 
 Trình tự kiểm tra 
116 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 6 
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing 
 Hệ thống tổ chức marketing 
 Tổ chức theo chức năng : 
Nhà quản trị 
Marketing 
PP..TTGGĐĐ pphhụụ ttrráácchh mmaarrkkeettiinngg 
CV phụ trách 
quảng cáo và 
khuyến mãi 
CV phụ 
trách tiêu 
thụ 
CV phụ trách 
nghiên cứu 
marketing 
CV nghiên 
cứu sản 
phẩm mới 
117 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 6 
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing 
 Hệ thống tổ chức marketing 
 Tổ chức theo nguyên tắc địa lý: 
Nhà quản trị 
Marketing 
PP..TTGGĐĐ pphhụụ ttrráácchh mmaarrkkeettiinngg 
CV phụ trách 
quảng cáo, KM 
CV tiêu thụ 
toàn quốc 
CV nghiên cứu 
marketing 
Cv sản 
phẩm mới 
- CV tiêu thụ khu vực 
- CV tiêu thụ tỉnh, thành 
- CV tiêu thụ cấp huyện 
118 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 6 
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing 
 Hệ thống tổ chức marketing 
 Tổ chức theo sản phẩm : 
PPhhóó TTổổnngg ggiiáámm đđốốcc pphhụụ ttrráácchh MMaarrkkeettiinngg 
Ch.viên q.cáo và 
khuyến mại 
Ch. viên q. trị danh 
mục sản phẩm 
Ch. viên nghiên cứu 
Marketing 
Ch. Viên phụ trách 
tiêu thụ sản phẩm 
Chuyên viên quản trị 
nhóm sản phẩm 
Nhà quản trị 
Marketing 
Chuyên viên quản trị một 
sản phẩm 
119 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 6 
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing 
 Hệ thống tổ chức marketing 
 Tổ chức theo khách hàng: 
 Sử dụng khi doanh nghiệp có nhiều loại khách 
hàng khác nhau 
 Cách thức tổ chức: dưới quyền người quản trị 
chung về khách hàng là các chuyên viên phụ trách 
từng loại khách hàng. 
120 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 6 
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing 
 Kiểm tra marketing 
 Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm: 4 bước 
1. Các nhà lãnh đạo phải nêu rõ mục tiêu từng 
quý, từng tháng trong kế hoạch năm, như những 
chặng mốc. 
2. Cấp quản trị marketing phải theo dõi kết quả đạt 
được trên thị trường 
3. Phải xác định những nguyên nhân sai lệch trong 
thực hiện 
4. Điều chỉnh để đạt được mục tiêu mong muốn 
121 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 6 
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing 
 Kiểm tra marketing 
 Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm: 
Nội dung kiểm tra: 
 Phân tích doanh số 
 Phân tích thị phần 
 Phân tích chi phí marketing so với doanh số 
122 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 6 
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing 
 Kiểm tra marketing 
 Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm: 
Nội dung kiểm tra: 
 Phân tích doanh số 
 Phân tích thị phần 
 Phân tích chi phí marketing so với doanh số 
 Thăm dò thái độ khách hàng 
123 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 6 
C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing 
 Kiểm tra marketing 
 Kiểm tra khả năng sinh lời (của sản phẩm): 
theo từng khu vực, theo từng nhóm khách hàng, 
theo từng cửa hàng, theo từng nhân viên bán 
hàng 
 Kiểm tra chiến lược: giám định marketing (sự 
khảo sát toàn diện và có hệ thống, độc lập và theo 
định kỳ về môi trường, mục tiêu chiến lược và các 
hoạt động marketing của một doanh nghiệp hay 
một đơn vị kinh doanh) 
124 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 7 
Các quyết định về sản phẩm 
 Sản phẩm theo quan điểm marketing 
 Sản phẩm (theo quan điểm marketing) là 
tất cả các yếu tố có thể đáp ứng nhu cầu và mong 
muốn của khách hàng, mang lại lợi ích cho họ, 
đồng thời có thể chào bán trên thị trường 
125 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 7 
Các quyết định về sản phẩm 
 Sản phẩm theo quan điểm marketing 
 Sản phẩm được hiểu bao gồm cả hàng hoá hữu 
hình và dịch vụ: ý tưởng, dịch vụ, hàng hoá hoặc 
sự kết hợp các yếu tố trên 
 Theo P.Kotler, có 4 loại sản phẩm cụ thể: 
- Hàng hoá hữu hình thuần tuý 
- Hàng hoá hữu hình với các dịch vụ bổ sung kèm 
theo 
- Dịch vụ chính và các hàng hoá, dịch vụ kèm theo 
- Dịch vụ thuần túy 
126 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 7 
Các quyết định về sản phẩm 
 Sản phẩm theo quan điểm marketing 
 Các cấp độ của 1 sản phẩm 
sản phẩm 
cốt lõi 
sản phẩm 
hiện thực 
sản phẩm 
nâng cao 
Đáp ứng lợi ích cơ bản của 
người tiêu dùng 
Biểu hiện cụ thể của sản 
phẩm cốt lõi (thiết kế, 
bao gói, …) 
•Hàng hoá hữu hình, dịch vụ 
hoặc lợi ích tăng thêm 
•Phân biệt với sản phẩm của 
đối thủ cạnh tranh 
127 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 7 
Các quyết định về sản phẩm 
 Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm 
 Khái niệm 
 Nhãn hiệu là tên gọi, thuật ngữ, biểu tượng, 
hình vẽ hay sự kết hợp giữa các yếu tố này 
được dùng để nhận biết sản phẩm và phân 
biệt nó với các sản phẩm cạnh tranh 
128 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 7 
Các quyết định về sản phẩm 
 Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm 
 Bộ phận cấu thành 
 Tên nhãn hiệu 
 Dấu hiệu của nhãn hiệu 
 Nhãn hiệu được đăng ký bản quyền 
 Quyền tác giả. 
129 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 7 
Các quyết định về sản phẩm 
 Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm 
 Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu 
 Có gắn nhãn hiệu cho hàng hoá không? 
 Ai là người chủ nhãn hiệu? nhà sản xuất, nhà 
trung gian, vừa nhà sản xuất vừa là nhà trung 
gian 
 Tương ứng với nhãn hiệu chất lượng có đặc 
trưng gì? 
130 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 7 
Các quyết định về sản phẩm 
 Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm 
 Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu 
 Đặt tên cho nhãn hiệu thế nào? Có 4 cách: 
 Tên nhãn hiệu riêng biệt 
 Tên nhãn hiệu đồng nhất cho cùng mặt hàng 
 Tên thương mại của DN kết hợp với tên nhãn 
hiệu 
 Tên nhãn hiệu tập thể cho từng dòng hàng 
hoá 
131 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 7 
Các quyết định về sản phẩm 
 Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm 
 Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu 
 Có nên mở rộng giới hạn sử dụng tên nhãn hiệu 
không? 
 Dựa vào nhãn hiệu thành danh 
 Nguy cơ giảm uy tín hàng cũ 
132 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 7 
Các quyết định về sản phẩm 
 Quyết định về bao gói 
 Quyết định về kích thước, hình dáng, vật liệu, màu 
sắc. 
 Quyết định về lợi ích marketing, lợi ích xã hội, lợi 
ích người tiêu dùng, lợi ích DN. 
 Quyết định về các thông tin (về hàng hoá, phẩm 
chất, đặc tính, ngày và nơi sản xuất, về kỹ thuật, an 
toàn, về nhãn hiệu thương mại, thông tin do luật 
định…) 
133 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 7 
Các quyết định về sản phẩm 
 Quyết định về dịch vụ khách hàng 
 Nội dung và chất lượng dịch vụ 
 Chi phí dịch vụ 
 Lựa chọn hình thức cung cấp dịch vụ. 
134 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 7 
Các quyết định về sản phẩm 
 Phát triển sản phẩm mới 
 Lý do phát triển sản phẩm mới 
 Sản phẩm hiện hành đã chín muồi, suy thoái 
 Dư thừa công suất sản xuất sản phẩm 
 Giảm mạo hiểm 
 Duy trì và phát triển mối quan hệ với khách hàng 
 Có cơ hội đáp ứng nhu cầu chưa được thoả 
mãn của khách hàng 
135 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 7 
Các quyết định về sản phẩm 
 Phát triển sản phẩm mới 
 Định nghĩa sản phẩm mới 
Sản phẩm mới = bất kỳ sự thay đổi nào của sản 
phẩm đã có 
Các dạng sản phẩm mới 
 Sản phẩm mới về nguyên tắc (chưa thị trường 
nào có) 
 Sản phẩm cải thiện từ sản phẩm cũ 
 Sản phẩm mới nhờ du nhập 
136 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 7 
Các quyết định về sản phẩm 
 Phát triển sản phẩm mới 
 Quá trình phát triển sản phẩm mới 
Bước 1 Hình thành ý tưởng 
Bước 2 Sàng lọc ý tưởng 
Bước 3 Soạn thảo và thẩm định dự án sản phẩm mới 
Bước 4 Phát triển chiến lược marketing cho sản phẩm mới 
Bước 5 Thiết kế sản phẩm 
Bước 6 Thử nghiệm sản phẩm mới trên thị trường 
Bước 7 Thương mại hoá 
137 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 7 
Các quyết định về sản phẩm 
 Chu kỳ sống của sản phẩm 
Mức 
Tiêu 
thụ, 
lợi 
nhuận 
0 
Giai 
đoạn 
tung sản 
phẩm ra 
thị 
trường 
Giai đoạn 
phát triển 
Giai đoạn bão hoà Giai đoạn 
suy thoái 
Mức tiêu thụ 
Lợi nhuận 
Thời gian 
138 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 8 
Các quyết định về giá 
Giới thiệu chung 
Giá: yếu tố chính trong marketing mix của 1 
DN: 
Phải chấp nhận được với các khách hàng mục tiêu 
(tương xứng với giá trị mà họ nhận thức được) 
Phải phản ảnh được các nội dung khác của 
marketing mix 
Giúp DN đạt được mục tiêu của mình (tối đa hóa lợi 
nhuận, xâm nhập, chiếm lĩnh thị trường…) 
139 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 8 
Các quyết định về giá 
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định giá 
Các nhân tố bên trong: 
Mục tiêu marketing của doanh nghiệp (khẳng định 
vị thế, tăng lợi nhuận…) 
Chi phí và phân tích hòa vốn của DN 
Các yếu tố marketing mix khác 
140 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 8 
Các quyết định về giá 
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định giá 
Các nhân tố bên ngoài: 
Cầu: lượng cầu, độ co giãn của cầu so với giá, địa 
điểm tiêu dìng, thời gian tiêu dùng, đặc trưng và 
tâm lý khách hàng 
Cạnh tranh: mức giá và chiến lược giá của các đối 
thủ cạnh tranh, mức độ cạnh tranh trên thị trường 
Các yếu tố khác: Các qui định của các cơ quan 
quản lý nhà nước, thái độ (phản ứng) của CP, môi 
trường kinh tế 
141 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 8 
Các quyết định về giá 
Các phương pháp định giá 
Định giá dựa vào chi phí: 
Giá = CFbình quân (CF định biên) + % lợi nhuận 
mong muốn 
Định giá dựa vào khách hàng (khả năng 
thanh toán, mong muốn, địa điểm, thời gian sử 
dụng sp của KH) 
Định giá dựa vào đối thủ cạnh tranh 
142 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 8 
Các quyết định về giá 
Các bước chính của quá trình quyết định 
giá ban đầu 
1. Phân tích mục tiêu định giá của DN 
2. Xác định mức cầu và đặc trưng của khách hàng 
3. Phân tích chi phí 
4. Kiểm tra chiến lược giá của đối thủ cạnh tranh và 
chiến lược định vị của DN 
5. Lựa chọn phương pháp định giá 
6. Quyết định mức giá cơ bản 
7. Giám sát phản ứng của thị trường đối với giá và 
xác định nguyên nhân 
143 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 8 
Các quyết định về giá 
144 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 
144 
Chiến lược giá cho sản phẩm mới: 
Chiến lược giá hớt váng 
t 
t 
Cầu 
p 
t1 t2 t3 t4 
Ưa 
đổi mới 
Chấp 
nhận sớm 
Đa số 
chấp nhận sớm 
Chấp 
nhận muộn 
Bảo thủ
Chương 8 
Các quyết định về giá 
Chiến lược giá cho sản phẩm mới: 
Chiến lược giá bão hòa 
p 
t1 t2 t3 t4 
145 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 
t
Chương 8 
Các quyết định về giá 
Chiến lược giá cho dịch vụ mới: 
Chiến lược giá bám chắc thị trường 
p 
t1 t2 t3 t4 
146 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 
t
Chương 9 
Các quyết định về phân phối sản 
phẩm 
Khái quát về kênh phân phối 
Định nghĩa: 
Kênh phân phối = tập hợp các tổ chức và cá 
nhân tham gia vào quá trình đưa sp từ người 
sx tới người tiêu dùng 
147 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 9 
Các quyết định về phân phối sản 
phẩm 
Khái quát về kênh phân phối 
Các loại hình trung gian tham gia kênh phân 
phối: 
Nhà bán buôn: mua sp và bán lại cho các trung 
gian khác 
Nhà bán lẻ: bán sp cho người tiêu dùng cuối cùng 
Đại lý và môi giới: thay mặt nhà sx để bán sp 
(không có quyền sở hữu sp) 
148 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 9 
Các quyết định về phân phối sản phẩm 
Khái quát về kênh phân phối 
Vai trò của trung gian phân phối: 
Đồng SX với nhà sx (đặc biệt, trong kinh doanh 
dịch vụ) 
Mở rộng mạng lưới phân phối, thực hiện mục tiêu 
của DN (thị phần, mức độ bao phủ thị trường, 
giảm CF..) 
149 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 9 
Các quyết định về phân phối sản phẩm 
Khái quát về kênh phân phối 
Vai trò của trung gian phân phối: 
Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ cho KH 
Đa dạng hóa sự lựa chọn cho KH 
Chia sẻ rủi ro với DN (tài chính) 
→Giúp DN nâng cao khả năng cạnh tranh 
150 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 9 
Các quyết định về phân phối sản phẩm 
Cấu trúc kênh phân phối 
Chiêu dài của kênh phân phối: đo bằng số 
cấp độ trung gian có mặt trong kênh 
Bề rộng kênh phân phối: đo bằng số lượng 
các trung gian có mặt ở mỗi cấp độ 
151 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 9 
Các quyết định về phân phối sản phẩm 
Cấu trúc kênh phân phối 
Kênh phân phối đối với sản phẩm tiêu dùng 
Kênh trực tiếp 
Nhà SX Người TD 
Kênh 1 cấp 
Nhà SX Người B.Lẻ 
Người TD 
Kênh 2 cấp 
Nhà SX Người B.B 
Người B.Lẻ 
Người TD 
Kênh 3 cấp 
Nhà SX Đại lý Người B.B 
Người B.Lẻ 
Người TD 
152 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 9 
Các quyết định về phân phối sản phẩm 
Lựa chọn và quản lý kênh phân phối 
Căn cứ lựa chọn kênh phân phối 
Mục tiêu marketing 
Đặc điểm khách hàng mục tiêu 
Đặc điểm của sp 
Đặc điểm trung gian thương mại 
153 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 9 
Các quyết định về phân phối sản phẩm 
Lựa chọn và quản lý kênh phân phối 
Căn cứ lựa chọn kênh phân phối 
Đặc điểm của doanh nghiệp (khả năng tài chính, 
con người, khả năng quản lý kênh phân phối…) 
Kênh phân phối của đối thủ cạnh tranh 
Đặc điểm của môi trường marketing khác: luật 
pháp, tình hình kinh tế… 
154 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 9 
Các quyết định về phân phối sản phẩm 
Lựa chọn và quản lý kênh phân phối 
Quản lý kênh phân phối: 
Lựa chọn thành viên kênh 
Khuyến khích các thành viên trong kênh phân phối 
Đánh giá hoạt động của các thành viên kênh 
Giải quyết xung đột giữa các thành viên kênh 
155 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
Giới thiệu chung 
 Bản chất của hoạt động xúc tiến hỗn hợp (truyền 
thông marketing): 
Truyền thông tin liên quan đến sản phẩm, dịch vụ tới 
thị trường khách hàng mục tiêu nhằm mục tiêu tạo sự 
dễ dàng hơn trong quyết định mua sp, dịch vụ của 
khách hàng (hay hoạt động trao đổi giữa DN và khách 
hàng) 
156 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
Quá trình truyền thông 
Phản hồi 
Ý nghĩ Þ M· hoá Thông điệp 
Tiếp nhận→ Giải mã 
Người phát Kênh Người nhận 
Nhiễu 
157 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
Các bước chung của hoạt động truyền 
thông marketing 
1- Xác định người nhận tin 
2- Xác định trạng thái liên quan đến việc mua của người 
nhận tin: nhận biết, hiểu, thiện cảm, ưa chuộng, ý định mua, 
hành động mua. 
3- Lựa chọn phương tiện truyền thông: trực tiếp hay gián 
tiếp 
158 Marketing Quản trị căn marketing bản/ Gv. dịch Nguyễn vụ/ Giảng Thị Hoàng viên: Nguyễn Yến Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
Các bước chung của hoạt động truyền 
thông marketing 
4- Lựa chọn và thiết kế thông điệp truyền thông: đảm bảo 
mô hình AIDA (Attention- Interest – Desire – Action) 
5- Tạo độ tin cậy cho nguồn tin 
6- Thu nhận thông tin phản hồi 
159 Marketing Quản trị căn marketing bản/ Gv. dịch Nguyễn vụ/ Giảng Thị Hoàng viên: Nguyễn Yến Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
160 Marketing Quản trị căn marketing bản/ Gv. dịch Nguyễn vụ/ Giảng Thị Hoàng viên: Nguyễn Yến Thị Hoàng Yến 08/09/14 
Không dùng 
ngôn từ 
Đâu là 
thông điệp 
quảng cáo?
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
Không dùng 
ngôn từ 
161 Marketing Quản trị căn marketing bản/ Gv. dịch Nguyễn vụ/ Giảng Thị Hoàng viên: Nguyễn Yến Thị Hoàng Yến 08/09/14 
Đâu là 
thông điệp 
quảng cáo?
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
Slogan ≠ message 
162 Marketing Quản trị căn marketing bản/ Gv. dịch Nguyễn vụ/ Giảng Thị Hoàng viên: Nguyễn Yến Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
Xác lập xúc tiến hỗn hợp 
Đặc điểm của các công cụ xúc tiến: 
Quảng cáo 
Xúc tiến bán 
PR 
Marketing trực tiếp 
Bán hàng cá nhân 
163 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
Xác lập xúc tiến hỗn hợp 
Các nhân tố ảnh hưởng: 
 Kiểu loại sản phẩm/ thị trường 
 Chiến lược kéo hay đẩy 
 Các trạng thái sẵn sàng mua của khách hàng 
 Các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm 
164 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
Xác lập xúc tiến hỗn hợp 
Các nhân tố ảnh hưởng: 
Nhà sản 
Nhà bán 
xuất 
buôn 
Xúc tiến 
Xúc tiến 
hỗn hợp 
hỗn hợp 
(quảng cáo, 
(quảng cáo, 
khuyến 
khuyến 
mãi) 
mãi) 
Nhà bán lẻ 
Xúc tiến 
hỗn hợp 
(quảng cáo, 
khuyến 
mãi) 
Khách 
hàng 
Chiếc lược đẩy 
165 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
Xác lập xúc tiến hỗn hợp 
Các nhân tố ảnh hưởng: 
Nhà bán 
buôn 
Nhà bán 
lẻ 
Chiếc lược kéo 
Nhà sản 
xuất 
Xúc tiến 
hỗn hợp 
(quảng cáo, 
khuyến 
mãi) 
Khách 
hàng 
166 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
Xác lập xúc tiến hỗn hợp 
Xác định ngân sách cho hoạt động truyền 
thông: 
 Phương pháp xác định theo tỷ lệ % doanh số bán 
 Phương pháp cân bằng cạnh tranh 
 Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ 
 Phương pháp theo khả năng 
167 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
Quảng cáo 
Chủ thể quảng cáo (doanh nghiệp): 
Mua hoặc thuê 1 không gian quảng cáo và lồng 
vào đó 1 thông điệp (phải trả tiền) 
Xác định ngân sách quảng cáo dựa vào chi phí 
của đối thủ cạnh tranh hoặc chi phí cần thiết để 
thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp (trong tương 
quan so sánh với khả năng và nguồn lực của 
doanh nghiệp) 
168 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
Quảng cáo 
Phương tiện quảng cáo: 
Báo, tạp chí 
Tivi 
Radio 
Catelogue, tờ rơi 
Biển hiệu, affiche 
Website 
… 
169 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
170 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
Quảng cáo 
Tiêu chí lựa chọn phương tiện quảng cáo: 
Hệ số chú ý: % khách hàng quan tâm đến 
thông điệp quảng cáo 
Ví dụ trên thị trường Pháp 
• 30% cho báo chí 
• 40% cho TV, 
• 20% cho Radio, 
• 4% cho biển hiệu, 
• 85% cho rạp chiếu phim 
171 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
Quảng cáo 
Tiêu chí lựa chọn phương tiện quảng cáo: 
Hệ số ghi nhớ: % khách hàng nhớ về 
quảng cáo của doanh nghiệp sau ít nhất 1 
lần tiếp xúc 
ví dụ trên thị trường Pháp 
 10% cho báo chí 
 15% cho TV 
 5% cho Radio 
 2% cho biển hiệu 
 70% cho rạp chiếu phim 
172 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
 Quảng cáo 
 Ví dụ về quảng cáo trên TV 
173 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
 Tài trợ 
 Là hoạt động quảng cáo gián tiếp dựa vào các sự kiện 
nhất định: thể thao, văn hoá, xã hội, khoa học 
 Nhằm vào 2 nhóm đối tượng chính 
Những người tham gia trực tiếp vào sự kiện 
Những người theo dõi sự kiện qua phương tiện 
truyền thông 
174 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
 Tài trợ 
175 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
 Quan hệ công chúng (PR) 
 Mục tiêu là thiết lập và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với 
những người ảnh hưởng (nhà đầu tư, các nhà phân 
tích tài chính, các cơ quan nhà nước, báo chí…) 
 Hoạt động cụ thể 
 Thông cáo báo chí 
 Họp báo 
 Đăng bài về doanh nghiệp trên báo, tạp chí 
 Trả lời phỏng vấn 
 Cho thăm quan doanh nghiệp 
 … 
176 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
 Quan hệ công chúng (PR) 
177 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
 Xúc tiến bán 
Mục tiêu: kích thích quyết định mua của khách 
hàng ngay lập tức bằng cách tạo ra những cơ 
hội nhất định mang tính ngắn hạn cho việc 
mua của khách hàng. 
178 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
 Xúc tiến bán 
Các hình thức của xúc tiến: 
Tặng miễn phí: quà, phiếu gắp thăm trúng thưởng, 
hàng dùng thử 
Tặng thêm sản phẩm với cùng 1 mức giá, thẻ 
khách hàng trung thành 
Giảm giá: bán theo lô, phiếu giảm giá, giảm giá 
tức thời 
Bảo hiểm cho sản phẩm: nhận lại sản phẩm trong 
trường hợp có khoảng cách giá hoặc khách hàng 
không hài lòng, đổi miễn phí 
179 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
 Xúc tiến bán 
Các hình thức của xúc tiến: 
180 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
 Xúc tiến bán 
Hiệu quả của xúc tiến bán: 
Ví dụ trên thị trường pháp: 
 33% khách hàng thường xuyên lựa chọn sản phẩm hay có 
khuyến mãi 
 61% gây sự ảnh hưởng đến người khác 
 9% không nhạy cảm với xúc tiến bán 
 7% khách hàng sản phẩm dùng thử sản phẩm trở thành 
khách hàng 
181 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
 Bán hàng cá nhân (personal selling): 
 Có nhiều hình thức, nhưng nhìn chung đều liên quan 
đến những nỗ lực của người bán hàng, thông qua 
những tiếp xúc mang tính chất cá nhân nhất định với 
khách hàng hiện tại hoặc tiềm năng, nhằm mục đích 
thuyết phục họ mua hàng 
 Bán hàng cá nhân khác với quảng cáo ở chỗ nó dựa 
vào những tiếp xúc mang tính cá nhân, mặt đối mặt 
hoặc qua điện thoại 
182 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
 Bán hàng cá nhân (personal selling): 
 Một khía cạnh linh hoạt của bán hàng cá nhân là 
người bán hàng có thể đánh giá phản ứng của khách 
hàng với những thông điệp của doanh nghiệp tại thời 
điểm tiếp xúc với khách hàng, và họ có thể điều chỉnh 
thông điệp để nhằm có được những phản ứng có lợi 
từ khách hàng ngay tức thì 
183 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
 Bán hàng cá nhân (personal selling): 
 BHCN có thể cung cấp cho khách hàng nhiều thông tin 
hơn nhiều so với quảng cáo, và do vậy, thường được 
sử dụng nhiều trong lĩnh vực bán hàng công nghiệp, 
hoặc bán những sp, dv mang tính kỹ thuật, có độ phức 
tạp cao. Nó cũng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực 
bán những dịch vụ đặc thù như tư vấn chẳng hạn, vì 
với những dv này, KH và người bán phải đặt nhiều câu 
hỏi với nhau, cũng như cung cấp nhiều thông tin liên 
quan đến dịch vụ 
184 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
 Bán hàng cá nhân (personal selling): 
 Tóm lại, BHCN là kỹ thuật xúc tiến có thể được DN sử 
dụng để «tấn công» thị trường mục tiêu cụ thể, hoặc 
thị trường khách hàng tiềm năng, và có thể giúp DN 
thu nhận những phản hồi của KH 1 cách trực tiếp và 
nhiều hơn các biện pháp xúc tiến khác 
185 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 10 
Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 
 Bán hàng cá nhân (personal selling): 
 Hạn chế: 
 Đầu tư lớn cho việc huấn luyện lực lượng bán hàng trực tiếp 
 Chi phí rất cao (trên 1 giao dịch) 
 Rủi ro ảnh hưởng đến hình ảnh doanh nghiệp cao (đặc biệt 
nếu DN sử dụng các kỹ thuật bán hàng gây áp lực 
186 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 11 
Marketing quốc tế 
Bản chất của marketing quốc tế 
Các phương pháp xâm nhập thị trường quốc tế: 
Xuất khẩu qua các trung gian xuất nhập khẩu 
Tổ chức các chi nhánh bán hàng 
Hợp đồng sản xuất theo bản quyền 
Xây dựng cơ sở sản xuất của mình tại nước ngoài 
dưới dạng liên doanh hay 100% vốn của doanh nghiệp 
Các doanh nghiệp toàn cầu 
187 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 11 
Marketing quốc tế 
Bản chất của marketing quốc tế 
Ba loại Marketing quốc tế: 
Marketing xuất khẩu: giúp cho các doanh nghiệp xuất 
khẩu thích ứng với các yêu cầu, đòi hỏi của thị trường 
nước ngoài. 
Marketing xâm nhập: công cụ của các doanh nghiệp 
muốn có chỗ đứng trên thị trường quốc tế nào đó. 
Marketing toàn cầu: sử dụng để đáp ứng nhu cầu của 
các khu vực khác nhau trên thị trường quốc tế 
188 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 11 
Marketing quốc tế 
Bản chất của marketing quốc tế 
Marketing xuất khẩu 
1. Nghiên cứu môi trường marketing quốc tế 
2. Quyết định xâm nhập thị trường nào? 
3. Quyết định các phương pháp xâm nhập thị trường 
4. Quyết định các chiến lược Marketing hỗn hợp 
189 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 11 
Marketing quốc tế 
Môi trường marketing quốc tế 
Ba vấn đề chính phải nghiên cứu: 
Môi trường kinh tế 
Môi trường văn hóa 
Môi trường chính trị - luật pháp 
190 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 11 
Marketing quốc tế 
Nghiên cứu và lựa chọn thị trường 
Nghiên cứu thị trường: 
Nghiên cứu tiềm năng thị trường 
Nghiên cứu khả năng xâm nhập thị trường 
Lựa chọn thị trường 
2 dạng chiến lược xuất khẩu: 
Chiến lược phát triển theo chiều sâu. 
Chiến lược mở rộng thị trường. 
191 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 11 
Marketing quốc tế 
Nghiên cứu và lựa chọn thị trường 
Lựa chọn thị trường 
Phương pháp lựa chọn thị trường xuất khẩu: 
Phương pháp thụ động: doanh nghiệp chỉ hạn chế hoạt 
động trong phạm vi đáp ứng nhu cầu của các đơn đặt 
hàng của nước ngoài, hoặc bán hàng qua các đại lý 
xuất khẩu 
Phương pháp chủ động: doanh nghiệp hoặc là tìm thị 
trường xuất khẩu tương tự như thị trường nội địa hoặc 
là dần dần tuyển chọn các thị trường có độ hấp cao 
192 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 11 
Marketing quốc tế 
Lựa chọn phương thức thâm nhập thị 
trường quốc tế 
 Xuất khẩu gián tiếp 
Xuất khẩu trực tiếp 
Nhượng giấy phép 
Liên doanh 
Đầu tư trực tiếp 
193 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 11 
Marketing quốc tế 
Quyết định về marketing hỗn hợp 
2 xu hướng : 
áp dụng cùng một hệ thống Marketing hỗn hợp đã 
được tiêu chuẩn hoá cho mọi thị trường 
áp dụng hệ thống Marketing hỗn hợp khác biệt hoá cho 
các thị trường khác nhau 
194 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 12 
Marketing dịch vụ 
Bản chất và đặc điểm của dịch vụ 
Khái niệm: 2 cách hiểu phổ biến về dịch vụ 
Một hoạt động hay lợi ích được một bên cung cấp cho 
bên kia. Dịch vụ thường là vô hình và không được tạo 
ra từ sự sở hữu của bất kỳ yếu tố sản xuất nào. 
Một hoạt động kinh tế tạo ra giá trị và những lợi ích cho 
người tiêu dùng tại một thời điểm và địa điểm nhất định 
nhằm mang lại những sự thay đổi mong muốn có lợi 
cho người tiêu dùng. 
195 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 12 
Marketing dịch vụ 
Bản chất và đặc điểm của dịch vụ 
Phân loại dịch vụ 
Phân loại theo đối tượng sử dụng dịch vụ 
Các dịch vụ dành cho tiêu dùng cá nhân : giải trí, làm 
tóc, tài chính cá nhân… 
Các dịch vụ dùng cho tiêu dùng tổ chức : quảng cáo, 
tư vấn, quản lý, nghiên cứu thị trường…. 
196 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 12 
Marketing dịch vụ 
Bản chất và đặc điểm của dịch vụ 
Phân loại dịch vụ 
Phân loại theo đối tượng tác động của dịch vụ: các 
dịch vụ có thể tác động lên 2 nhóm đối tượng: con 
người (cơ thể hay tinh thần) hay vật (tài sản hay quyền 
sử dụng/sở hữu của con người). 
 Phân loại theo vai trò của dịch vụ trong sản phẩm 
Dịch vụ chính (thuần túy) 
Dịch vụ bổ sung 
197 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 12 
Marketing dịch vụ 
Bản chất và đặc điểm của dịch vụ 
Phân loại dịch vụ 
Phân loại theo mức độ hữu hình của dịch vụ 
Dịch vụ có độ vô hình cao : tư vấn, chữa bệnh bằng 
liệu pháp tâm lý… 
Dịch vụ gắn với những sản phẩm hữu hình : dịch vụ 
sửa xe ô tô, sữa chữa thiết bị, nhà cửa… 
Dịch vụ có độ hữu hình cao: cho thuê ô tô 
198 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 12 
Marketing dịch vụ 
Bản chất và đặc điểm của dịch vụ 
Những đặc điểm cơ bản của dịch vụ 
Tính vô hình 
Tính không tách rời giữa cung cấp và tiêu dùng dịch 
vụ 
Tính không đồng đều về chất lượng 
Tính không dự trữ được 
Tính không chuyển quyền sở hữu 
199 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 12 
Marketing dịch vụ 
Quản trị marketing dịch vụ 
Mức độ áp dụng marketing trong lĩnh vực dịch vụ 
Marketing áp dụng trong kinh doanh dịch vụ về mặt 
nguyên lý (nguyên tắc cơ bản) không có sự khác biệt 
so với các nguyên lý marketing áp dụng trong kinh 
doanh các sản phẩm hữu hình. 
200 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 12 
Marketing dịch vụ 
Quản trị marketing dịch vụ 
Mức độ áp dụng marketing trong lĩnh vực dịch vụ 
Marketing dịch vụ được phát triển trên cơ sở thừa kế 
những kết quả của marketing áp dụng trong lĩnh vực 
sản phẩm hữu hình. 
Tuy nhiên, do đặc trưng của dịch vụ, hoạt động 
marketing trong kinh doanh dịch vụ được mở rộng so 
với marketing được áp dụng trong kinh doanh sản 
phẩm hữu hình 
201 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 12 
Marketing dịch vụ 
Quản trị marketing dịch vụ 
Nội dung chủ yếu: 
Tam giác marketing dịch vụ 
Doanh nghiệp 
Công nghệ 
Marketing bên 
ngoài 
Marketing nội 
bộ 
Người cung cấp dịch vụ Khách hàng 
Marketing 
tương tác 
202 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
Chương 12 
Marketing dịch vụ 
Quản trị marketing dịch vụ 
Nội dung chủ yếu: 
Hệ thống marketing hỗn hợp trong kd dịch vụ 
Trong kinh doanh dịch vụ, hệ thống marketing mix 
truyền thống thường được thay đổi bằng cách bổ sung 
thêm 3 thành tố (3P) nữa để tạo thành hệ thống 
marketing mix thường được gọi là marketing mix 7P. 
Con người (People): 
 Yếu tố hữu hình (Physical Evidence) 
Quá trình (Process 
203 
Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14

More Related Content

What's hot

Chương 3: PR (PR nội bộ)
Chương 3: PR (PR nội bộ)Chương 3: PR (PR nội bộ)
Chương 3: PR (PR nội bộ)Zelda NGUYEN
 
quản trị marketing dịch vụ
quản trị marketing dịch vụquản trị marketing dịch vụ
quản trị marketing dịch vụsondinh91
 
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co banGiáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co banQuách Đại Dương
 
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thông
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thôngTruyền thông và lập kế hoạch truyền thông
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thôngMinh Vu
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bảnKhanh Duy Kd
 
BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP nataliej4
 
Chiến lược truyền thông nhà hàng siêu thị thế giới hải sản
Chiến lược truyền thông nhà hàng siêu thị thế giới hải sảnChiến lược truyền thông nhà hàng siêu thị thế giới hải sản
Chiến lược truyền thông nhà hàng siêu thị thế giới hải sảnHải Hoàng
 
Tài liệu xây dựng thương hiệu và quản trị thương hiệu
Tài liệu xây dựng thương hiệu và quản trị thương hiệuTài liệu xây dựng thương hiệu và quản trị thương hiệu
Tài liệu xây dựng thương hiệu và quản trị thương hiệuhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng hoạt động PR nội bộ tại Công ty cổ phần thực...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng hoạt động PR nội bộ tại Công ty cổ phần thực...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng hoạt động PR nội bộ tại Công ty cổ phần thực...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng hoạt động PR nội bộ tại Công ty cổ phần thực...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Nguyên-lý-marketing.pdf
Nguyên-lý-marketing.pdfNguyên-lý-marketing.pdf
Nguyên-lý-marketing.pdfNguynTrang78497
 
Giáo trình content marketing v.1.0
Giáo trình content marketing v.1.0Giáo trình content marketing v.1.0
Giáo trình content marketing v.1.0IT Hôm Nay
 
Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...
Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...
Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế hoạch marketing sản phẩm cà phê
Kế hoạch marketing sản phẩm cà phêKế hoạch marketing sản phẩm cà phê
Kế hoạch marketing sản phẩm cà phêlananhdhm
 
Slide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốn
Slide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốnSlide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốn
Slide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốnVinalink Media JSC
 
quản lý các dòng chảy của hệ thống kênh phân phối cho sản phẩm kem tràng tiền
quản lý các dòng chảy của hệ thống kênh phân phối cho sản phẩm kem tràng tiềnquản lý các dòng chảy của hệ thống kênh phân phối cho sản phẩm kem tràng tiền
quản lý các dòng chảy của hệ thống kênh phân phối cho sản phẩm kem tràng tiềnnataliej4
 
Phân tích chiến lược chiêu thị của sản phẩm kem đánh răng Close Up
Phân tích chiến lược chiêu thị của sản phẩm kem đánh răng Close UpPhân tích chiến lược chiêu thị của sản phẩm kem đánh răng Close Up
Phân tích chiến lược chiêu thị của sản phẩm kem đánh răng Close UpDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Chi Phi Dich Vu Event
Chi Phi Dich Vu EventChi Phi Dich Vu Event
Chi Phi Dich Vu EventXuan Mai Tran
 

What's hot (20)

Chương 3: PR (PR nội bộ)
Chương 3: PR (PR nội bộ)Chương 3: PR (PR nội bộ)
Chương 3: PR (PR nội bộ)
 
quản trị marketing dịch vụ
quản trị marketing dịch vụquản trị marketing dịch vụ
quản trị marketing dịch vụ
 
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co banGiáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
Giáo trình marketing căn bản Ts Nguyễn Thượng Thái Chuong 1 nhung van de co ban
 
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thông
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thôngTruyền thông và lập kế hoạch truyền thông
Truyền thông và lập kế hoạch truyền thông
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
 
BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
BÀI GIẢNG TRUYỀN THÔNG MARKETING TÍCH HỢP
 
Chiến lược truyền thông nhà hàng siêu thị thế giới hải sản
Chiến lược truyền thông nhà hàng siêu thị thế giới hải sảnChiến lược truyền thông nhà hàng siêu thị thế giới hải sản
Chiến lược truyền thông nhà hàng siêu thị thế giới hải sản
 
Tài liệu xây dựng thương hiệu và quản trị thương hiệu
Tài liệu xây dựng thương hiệu và quản trị thương hiệuTài liệu xây dựng thương hiệu và quản trị thương hiệu
Tài liệu xây dựng thương hiệu và quản trị thương hiệu
 
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng hoạt động PR nội bộ tại Công ty cổ phần thực...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng hoạt động PR nội bộ tại Công ty cổ phần thực...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng hoạt động PR nội bộ tại Công ty cổ phần thực...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng hoạt động PR nội bộ tại Công ty cổ phần thực...
 
Nguyên-lý-marketing.pdf
Nguyên-lý-marketing.pdfNguyên-lý-marketing.pdf
Nguyên-lý-marketing.pdf
 
Giáo trình content marketing v.1.0
Giáo trình content marketing v.1.0Giáo trình content marketing v.1.0
Giáo trình content marketing v.1.0
 
Chuong 1
Chuong 1 Chuong 1
Chuong 1
 
Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...
Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...
Bài thuyết trình phân tích yếu tố người cung ứng, khách hàng, trung gian mark...
 
Kế hoạch marketing sản phẩm cà phê
Kế hoạch marketing sản phẩm cà phêKế hoạch marketing sản phẩm cà phê
Kế hoạch marketing sản phẩm cà phê
 
Pr mau vinamilk
Pr mau vinamilkPr mau vinamilk
Pr mau vinamilk
 
Đề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAYĐề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAY
Đề tài: Phân tích hoạt động truyền thông xã hội qua Facebook, HAY
 
Slide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốn
Slide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốnSlide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốn
Slide mẫu Thuyết trình Ý tưởng khởi nghiệp gọi vốn
 
quản lý các dòng chảy của hệ thống kênh phân phối cho sản phẩm kem tràng tiền
quản lý các dòng chảy của hệ thống kênh phân phối cho sản phẩm kem tràng tiềnquản lý các dòng chảy của hệ thống kênh phân phối cho sản phẩm kem tràng tiền
quản lý các dòng chảy của hệ thống kênh phân phối cho sản phẩm kem tràng tiền
 
Phân tích chiến lược chiêu thị của sản phẩm kem đánh răng Close Up
Phân tích chiến lược chiêu thị của sản phẩm kem đánh răng Close UpPhân tích chiến lược chiêu thị của sản phẩm kem đánh răng Close Up
Phân tích chiến lược chiêu thị của sản phẩm kem đánh răng Close Up
 
Chi Phi Dich Vu Event
Chi Phi Dich Vu EventChi Phi Dich Vu Event
Chi Phi Dich Vu Event
 

Similar to marketing can ban

23 slide marketing can ban
23  slide marketing can ban23  slide marketing can ban
23 slide marketing can banxuanduong92
 
Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can banxuanduong92
 
Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can banxuanduong92
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Toàn Đức Nguyễn
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfPhuongAnhTran43
 
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân ĐôHoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đôluanvantrust
 
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfbai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfPrawNaparee
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingTrong Hoang
 
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngBài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngTrong Hoang
 
Chuong 1 bản chất của marketing
Chuong 1  bản chất của marketingChuong 1  bản chất của marketing
Chuong 1 bản chất của marketingxuanduong92
 
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệpHoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệpluanvantrust
 
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdfphan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdfLanLBpBBun
 
Maketing cao hoc 2014
Maketing cao hoc 2014Maketing cao hoc 2014
Maketing cao hoc 2014Nathan Kent
 

Similar to marketing can ban (20)

23 slide marketing can ban
23  slide marketing can ban23  slide marketing can ban
23 slide marketing can ban
 
Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can ban
 
Slide marketing can ban
Slide marketing can banSlide marketing can ban
Slide marketing can ban
 
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
Chương 1 Marketing Căn bản (Thầy Chiến FTU)
 
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdfCHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
CHUONG-1.-TONG-QUAN-VE-MARKETING-Copy.pdf
 
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân ĐôHoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
Hoàn thiện hoạt động marketing của Công ty cổ phần Tân Đô
 
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
Đề tài Marketing công ty Lock&Lock, dụng cụ gia đình, nhựa, HAY!
 
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdfbai-giang-marketing-can-ban604.pdf
bai-giang-marketing-can-ban604.pdf
 
Đề tài thực tập hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
Đề tài  thực tập  hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017Đề tài  thực tập  hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
Đề tài thực tập hoàn thiện quản trị marketing mix hay nhất 2017
 
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về MarketingBài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
Bài giảng Marketing 2015: Tổng quan về Marketing
 
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thôngBài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
Bài giảng Marketing 2014 (PDF) - Chương trình Đại học Kế toán liên thông
 
Mẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEW
Mẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEWMẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEW
Mẫu chuyên đề tốt nghiệp Marketing-Mix đạt 9 điểm hay 2017 NEW
 
Chuong 1 bản chất của marketing
Chuong 1  bản chất của marketingChuong 1  bản chất của marketing
Chuong 1 bản chất của marketing
 
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệpHoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
Hoàn thiện marketing mục tiêu tại công ty cổ phần bao bì và in Nông nghiệp
 
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdfphan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
phan-tich-chien-luoc-marketing-cua-th.pdf
 
Maketing cao hoc 2014
Maketing cao hoc 2014Maketing cao hoc 2014
Maketing cao hoc 2014
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Cơ sở lý luận về chiến lược marketing trong doanh nghiệp.docx
Cơ sở lý luận về chiến lược marketing trong doanh nghiệp.docxCơ sở lý luận về chiến lược marketing trong doanh nghiệp.docx
Cơ sở lý luận về chiến lược marketing trong doanh nghiệp.docx
 
Chương 1 Đại cương về Marketing
Chương 1 Đại cương về MarketingChương 1 Đại cương về Marketing
Chương 1 Đại cương về Marketing
 
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểmĐề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
Đề tài báo cáo thực tập sản phẩm mới của công ty Unilever 9 điểm
 

marketing can ban

  • 1. HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG MARKETING CĂN BẢN Biên soạn: Th.s Nguyễn Thị Hoàng Yến 1 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 2. Chương 1 Bản chất của marketing Sự ra đời  Marketing xuất hiện gắn liền với hoạt động trao đổi hàng hóa Hành vi marketing ra đời khi hoạt động trao đổi được diễn ra trong những hoàn cảnh hoặc tình huống nhất định: người bán (người mua) nỗ lực để bán (mua) được hàng 2 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 3. Chương 1 Bản chất của marketing Sự ra đời Hành vi marketing xuất hiện rõ nét khi nền đại công nghiệp của thế giới đạt được những thành tựu nhất định dẫn đến cung > cầu  Lý thuyết marketing được đưa vào giảng dạy lần đầu tiên ở Mỹ vào đầu thế kỷ 20 Ở Việt Nam, marketing được đưa vào giảng dạy ở các trường đại học vào cuối những năm 1980 3 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 4. Chương 1 Bản chất của marketing Một số khái niệm cơ bản: Marketing: Góc độ xã hội: marketing là một quá trình xã hội nhờ đó, các cá nhân và các nhóm có được những gì họ có nhu cầu và mong muốn thông qua việc tạo ra, cung cấp, và trao đổi những sản phẩm và dịch vụ có giá trị một cách tự do với những người khác 4 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 5. Chương 1 Bản chất của marketing Một số khái niệm cơ bản: Marketing: Góc độ quản trị: marketing là nghệ thuật, là khoa học của việc áp dụng các khái niệm marketing cốt lõi để lựa chọn thị trường mục tiêu, duy trì và phát triển khách hàng thông qua việc tạo ra, cung cấp và mang lại những giá trị tốt hơn cho họ (Theo P.Kotler) Þ Marketing là "nghệ thuật bán các sản phẩm" 5 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 6. Chương 1 Bản chất của marketing Một số khái niệm cơ bản: Nhu cầu, mong muốn, yêu cầu Nhu cầu là một trạng thái cảm giác thiếu hụt một sự thoả mãn cơ bản nào đó của con người (sự đòi hỏi sinh lý cơ bản của con người, hoàn toàn tự nhiên) Mong muốn là sự ao ước có được những thứ (sản phẩm) cụ thể để thoả mãn những nhu cầu của con người (phù hợp với đặc trưng cá nhân, văn hóa và xã hội của họ) 6 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 7. Chương 1 Bản chất của marketing Một số khái niệm cơ bản: Nhu cầu, mong muốn, yêu cầu Yêu cầu (nhu cầu có khả năng thanh toán) là mong muốn có được những sản phẩm cụ thể được hậu thuẫn của khả năng về tài chính và thái độ sẵn sàng mua chúng 7 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 8. Chương 1 Bản chất của marketing Một số khái niệm cơ bản: Sản phẩm Là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thoả mãn một nhu cầu hay mong muốn nào đó Sản phẩm được hiểu là cả sản phẩm hữu hình lẫn sản phẩm vô hình (dịch vụ) Giá trị: Là sự đánh giá của người tiêu dùng về khả năng của sản phẩm thoả mãn những nhu cầu, mong muốn của mình 8 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 9. Chương 1 Bản chất của marketing Một số khái niệm cơ bản: Trao đổi và giao dịch Trao đổi : hành động tiếp nhận một sản phẩm mong muốn từ một người nào đó bằng cách đưa cho người đó những thứ gì đó Þ khái niệm quyết định, tạo nền móng cho marketin Giao dịch: là đơn vị cơ bản của trao đổi. Giao dịch là một vụ mua bán những giá trị giữa hai bên 9 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 10. Chương 1 Bản chất của marketing Một số khái niệm cơ bản: Trao đổi và giao dịch Hiện nay, những người làm marketing không chỉ dừng lại ở marketing giao dịch (transactional marketing). Ngược lại, họ cố gắng xây dựng những quan hệ lâu dài, đáng tin cậy, cùng có lợi với những khách hàng của mình, những trung gian phân pối và những người cung ứng (relational marketing) 10 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 11. Chương 1 Bản chất của marketing Một số khái niệm cơ bản: Thị trường: là tập hợp KH thực tế hay tiềm năng có cùng nhu cầu hay ước muốn, sẵn sàng và có khả năng tham gia trao đổi để thỏa mãn nhu cầu hay ước muốn đó. Lưu ý: Quan điểm marketing cho rằng người bán hợp thành ngành sản xuất còn người mua hợp thành thị trường 11 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 12. Chương 1 Bản chất của marketing Vị trí của marketing trong hoạt động của DN Marketing kết nối hoạt động sản xuất kinh doanh của DN với thị trường Là một chức năng có mối liên hệ hữu cơ với các chức năng khác trong DN. 12 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 13. Chương 1 Bản chất của marketing Quản trị marketing Là quá trình lập kế hoạch và thực hiện các hoạt động thiết kế, định giá, xúc tiến và phân phối các ý tưởng, sản phẩm và dịch vụ để mang ra trao đổi nhằm thỏa mãn mục tiêu của các cá nhân và tổ chức (Theo Hiệp hội marketing Mỹ) 13 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 14. Chương 1 Bản chất của marketing Các quan điểm quản trị marketing Quan điểm sản xuất Cho rằng: Khách hàng ưa thích nhiều sản phẩm với giá phải chăng Hành động của doanh nghiệp: mở rộng qui mô sản xuất và phạm vi phân phối 14 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 15. Chương 1 Bản chất của marketing Các quan điểm quản trị marketing Quan điểm hoàn thiện sản phẩm Cho rằng: Khách hàng ưa thích những sản phẩm có chất lượng cao nhất và tính nắng sử dụng tốt nhất Hành động của doanh nghiệp: nỗ lực hoàn thiện sản phẩm không ngừng 15 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 16. Chương 1 Bản chất của marketing Các quan điểm quản trị marketing • Quan điểm hướng về bán hàng Cho rằng: Khách hàng hay ngần ngại, chần chừ trong việc mua sắm hàng hóa Hành động của doanh nghiệp: nỗ lực thúc đẩy bán hàng 16 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 17. Chương 1 Bản chất của marketing Các quan điểm quản trị marketing Quan điểm hướng về khách hàng Cho rằng: khách hàng là trung tâm trong sự thành công của doanh nghiệp Hành động của doanh nghiệp: xác định chính xác nhu cầu và mong đợi của khách hàng nhằm thỏa mãn chúng một cách tốt hơn các đối thủ cạnh tranh 17 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 18. Chương 1 Bản chất của marketing Các quan điểm quản trị marketing Quan điểm marketing đạo đức xã hội Cho rằng: kinh doanh phải kết hợp hài hoà giữa 3 lợi ích : lợi ích khách hàng, lợi ích doanh nghiệp và lợi ích xã hội Hành động của doanh nghiệp: tạo ra sản phẩm giúp cho cộng đồng cải thiện chất lượng cuộc sống 18 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 19. Chương 1 Bản chất của marketing Quá trình quản trị marketing PPhhâânn ttíícchh ccáácc ccơơ hhộộii tthhịị ttrrưườờnngg Lựa chọn Ph©TT n mục ®o¹n tiêu thÞ và tr­êng định vị TT Lùa chän thÞ tr­êng môc tiªu Xây dựng chiến lược và kế hoạch marketing XXââyy ddựựnngg ccáácc CCTT mmaarrkkeettiinngg hhỗỗnn hhợợpp Tổ chức thực hiện và kiểm tra các nỗ lực marketing 19 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 20. Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing Hệ thống thông tin marketing Nguyên nhân hình thành: Hoạt động marketing của doanh nghiệp ngày càng đa dạng và phức tạp, đòi hỏi cần phải có các thông tin cần thiết một cách đầy đủ và kịp thời 20 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 21. Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing Hệ thống thông tin marketing Khái niệm: là một hệ thống tương tác giữa con người, thiết bị và các phương pháp dùng để thu thập, xử lý, lưu trữ và chia sẻ thông tin một cách chính xác, kịp thời cho các quyết định Marketing trong doanh nghiệp 21 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 22. Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing Hệ thống thông tin marketing Môi trường marketing Thị trường mục tiêu Kênh phân phối Đối thủ cạnh tranh Công chúng Lực lượng của môi trường vĩ mô Phát triển thông tin Ghi chép nội bộ Tình báo marketing Phân tích hỗ trợ quyết định marketing Nghiên cứu marketing Xác định nhu cầu thông tin Phân phối thông tin Các quyết định marketing và truyền thông Nhà quản trị marketing Phân tích Lập kế hoạch Thực hiệnKiểm tra 22 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 23. Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing Nghiên cứu marketing Khái niệm: Là quá trình thu thập và phân tích, một cách có hệ thống, các thông tin (dữ liệu) về các vấn đề liên quan đến hoạt động marketing 23 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 24. Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing Nghiên cứu marketing Quá trình nghiên cứu marketing: Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu Xây dựng kế hoạch nghiên cứu Thu thập thông tin Phân tích thông tin Trình bày kết quả nghiên cứu 24 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 25. Chương 2 Hệ thống tt marketing và nghiên cứu marketing Nghiên cứu marketing Xây dựng kế hoạch nghiên cứu: DDữữ lliiệệuu ccầầnn tthhuu tthhậậpp DDữữ lliiệệuu tthhứứ ccấấpp DDữữ lliiệệuu ssơơ ccấấpp NNCC đđịịnnhh ttíínnhh NNCC đđịịnnhh llưượợnngg 25 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 26. Chương 2 Môi trường marketing Hệ thống hoạt động marketing Môi trường kinh tế và nhân khẩu học Môi trường công nghệ và tự nhiên Môi trường vi mô Giá cả Thị trường mục Sản phẩm Phân phối tiêu Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Môi trường văn hóa Môi trường chính trị, pháp luật Môi trường vĩ mô 26 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 27. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường marketing: Khái niệm: là những nhân tố và lực lượng bên trong và bên ngoài có ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp 27 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 28. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường marketing: 2 loại chính Môi trường marketing vi mô: Bao gồm các yếu tố liên quan chặt chẽ đến doanh nghiệp và nó ảnh hưởng đến khả năng của DN khi phục vụ khách hàng 28 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 29. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường marketing: 2 loại chính Môi trường marketing vĩ mô: Bao gồm các yếu tố, các lực lượng mang tính xã hội rộng lớn, tác động, ảnh hưởng tới toàn bộ môi trường marketing vi mô và các quyết định marketing của DN 29 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 30. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vĩ mô: Môi trường văn hóa-xã hội Môi trường chính trị- pháp luật Môi trường nhân khẩu học Doanh nghiệp Môi trường công nghệ Môi trường kinh tế Môi trường tự nhiên 30 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 31. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vĩ mô: 1. Nhân khẩu 2. Kinh tế 3. Tự nhiên 4. Công nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hóa-xã hội Tăng dân số trên toàn thế giới Phân bố độ tuổi của dân số Các thị trường theo dân tộc Các nhóm theo trình độ văn hóa Kiểu hộ gia đình Chuyển dịch lớn về vị trí địa lý trong dân số 31 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 32. Chương 3 Môi trường marketing Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 32 Môi trường vĩ mô: 1. Nhân khẩu 2. Kinh tế 3. Tự nhiên 4. Công nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hóa-xã hội Phân bố thu nhập Tiết kiệm, nợ, tín dụng
  • 33. Chương 3 Môi trường marketing Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 33 Môi trường vĩ mô: 1. Nhân khẩu 2. Kinh tế 3. Tự nhiên 4. Công nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hóa-xã hội Thiếu nguyên vật liệu thô Chi phí năng lượng tăng Mức ô nhiễm tăng Thay đổi vai trò của các nhà nước
  • 34. Chương 3 Môi trường marketing 34 34 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 Môi trường vĩ mô: 1. Nhân khẩu 2. Kinh tế 3. Tự nhiên 4. Công nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hóa-xã hội Công nghệ thay đổi rất nhanh Các cơ hội đổi mới không bị hạn chế (rất nhiều) Ngân sách dành cho nghiên cứu và phát triển khác nhau Tăng điều chỉnh đối với sự thay đổi công nghệ
  • 35. Chương 3 Môi trường marketing Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 35 Môi trường vĩ mô: 1. Nhân khẩu 2. Kinh tế 3. Tự nhiên 4. Công nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hóa-xã hội Pháp luật điều tiết các hoạt động kinh doanh Tăng các nhóm quan tâm đến vấn đề đặc biệt
  • 36. Chương 3 Môi trường marketing Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 36 Môi trường vĩ mô: 1. Nhân khẩu 2. Kinh tế 3. Tự nhiên 4. Công nghệ 5. Chính trị-luật pháp 6. Văn hóa-xã hội Sự tồn tại lâu dài của những giá trị văn hóa cốt lõi Sự tồn tại của các tiểu văn hóa trong một quốc gia Sự dịch chuyển của giá trị văn hóa thứ cấp theo thời gian
  • 37. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vi mô: Công chúng Trung gian phân phối Nhà cung cấp Doanh nghiệp Đối thủ cạnh tranh Khách hàng 37 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 38. Chương 3 Môi trường marketing Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 38 Môi trường vi mô: 1. Doanh nghiệp 2. Nhà cung cấp 3. Nhà trung gian 4. Khách hàng 5. Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng Marekting phải xem xét đến những bộ phận khác của DN như tài chính, nghiên cứu và phát triển, mua sắm, sản xuất và kế toán Các quyết định marketing phải quan tâm đến mục tiêu và chiến lược chung của cả công ty
  • 39. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vi mô: 1. Doanh nghiệp 2. Nhà cung cấp 3. Nhà trung gian 4. Khách hàng 5. Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng Các nhà tiếp thị phải theo dõi nhà cả khả năng cung cấp và giá cả Quản lý mối quan hệ với các nhà cung cấp một cách có hiệu quả rất quan trọng 39 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 40. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vi mô: 1. Doanh nghiệp 2. Nhà cung cấp 3. Nhà trung gian 4. Khách hàng 5. Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng Giúp quảng bá, bán hàng và phân phối hàng hóa đến người mua cuối cùng Bao gồm người bán lại, công ty phân phối, các đại lý dịch vụ marketing và môi giới tài chính Quản lý hiệu quả mối quan hệ với đối tác rất quan trọng 40 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 41. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vi mô: 1. Doanh nghiệp 2. Nhà cung cấp 3. Nhà trung gian 4. Khách hàng 5. Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng 5 loại thị trường khách hàng Người tiêu dùng Sản xuất Nhà trung gian Cơ quan nhà nước Khách hàng quốc tế 41 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 42. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường vi mô: 1. Doanh nghiệp 2. Nhà cung cấp 3. Nhà trung gian 4. Khách hàng 5. Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng Phân tích đối thủ cạnh tranh rất quan trọng đối với sự thành công của DN marketing Nhà tiếp thị phải giám sát các sản phẩm và dịch vụ của đối thủ cạnh tranh để tạo ra được lợi thế chiến lược 42 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 43. Chương 3 Môi trường marketing Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 43 Môi trường vi mô: 1. Doanh nghiệp 2. Nhà cung cấp 3. Nhà trung gian 4. Khách hàng 5. Đối thủ cạnh tranh 6. Công chúng Nhóm người đang và có khả năng quan tâm đến ảnh hưởng của một doanh nghiệp Các nhóm công chúng bao gồm: các thể chế tài chính, giới truyền thông, chính phủ, vhính quyền địa phương….
  • 44. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường cạnh tranh: Đối thủ Mô tiềm ẩn hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter Mối đe dọa từ đối thủ tiềm ẩn Sức mạnh Mức độ cạnh tranh giữa các của khách hàng cấp Khách hàng đối thủ cạnh tranh Nhà cung Sức mạnh của nhà cung cấp Mối đe dọa từ các sản phẩm thay thế Sản phẩm thay thế 44 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 45. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường cạnh tranh: 5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter) Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp: Số lượng của các nhà cung cấp và khả năng thay thế sản phẩm và đối thủ tiềm ẩn có tác động đến mối quan hệ giữa người mua và bán. Đối thủ cạnh trạnh hiện tại: Tính cạnh tranh giữa các đối thủ cạnh tranh hiện tại càng tăng khi ngành đó tăng trưởng chậm, nhu cầu giảm, và giá sản phẩm hạ thấp 45 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 46. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường cạnh tranh: 5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter) Đối thủ tiềm ẩn: việc khó hay dễ để cho những đối thủ cạnh tranh mới có thể tham gia vào một ngành Sản phẩm thay thế: chi phí thay đổi sản phẩm và sự trung thành với thương hiệu ảnh hưởng đến việc dùng các sản phẩm và dịch vụ có khả năng thay thế 46 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 47. Chương 3 Môi trường marketing Môi trường cạnh tranh: 5 lực lượng cạnh tranh (theo Porter) Sức mạnh thương lượng của khách hàng: là sức mạnh thị trường của người mua đối với việc kiểm soát và tác động đến đối thủ cạnh tranh trong một ngành 47 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 48.  Thị trường và Hành vi của khách hàng hành vi mua của người tiêu dùng  Thị trường và hành vi mua của khách hàng là tổ chức Chương 4 48 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 49. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng  Khái niệm: Hành vi mua của người tiêu dùng là toàn bộ hành động mà người tiêu dùng bộc lộ ra trong quá trình trao đổi sản phẩm. Các hành động này có thể bao gồm: thu thập thông tin, chọn lựa, mua sắm, sử dụng, đánh giá về sản phẩm…. 49 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 50. Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng Mô hình hành vi mua Các nhân tố kích thích Mar-ket-ing Môi trường Hộp đen ý thức của người mua Các đặc tính của người tiêu dùng Quá trình quyết định mua Chương 4 Phản ứng của khách hàng Lựa chọn: • sp •Nhãn hiệu •Nhàn cung ứng •Thời gian mua •Khối lượng mua 50 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 51. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng Các nhân tố cơ bản ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng Văn hoá Xã hội Cá nhân Tâm lý Người tiêu dùng 51 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 52. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng Các bước của quá trình quyết định mua của người tiêu dùng Nhận biết nhu cầu Tìm kiếm thông tin Đánh giá các ph.án Quyết định mua Đánh giá sau mua 52 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 53. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Nhận biết nhu cầu • Nhu cầu được phát sinh bởi nhiều yếu tố kích thích: bên trong và bên ngoài • Nhu cầu có thể trở thành động cơ thúc đầy hành động bởi các kích thích bên ngoài 53 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 54.  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Nhận biết nhu cầu Chương 4 Hành vi của khách hàng • Nhà kinh doanh: phải xác định được loại hình nhu cầu của khách hàng. Khách hàng có nhu cầu, mong muốn nào phát sinh? Þ ý tưởng cho sản phẩm, dịch vụ, các hoạt động chăm sóc khách hàng mới + Triển khai chương trình marketing hiệu quả 54 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 55. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Tìm kiếm thông tin • Cường độ tìm kiếm thông tin phụ thuộc: - Sức mạnh của sự thôi thúc (nhu cầu) - Khối lượng thông tin có sẵn - Thực trạng việc cung cấp thông tin trên thị trường - Sự đánh giá các giá trị mà người tiêu dùng dành cho các thông tin bổ sung 55 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 56. Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Tìm kiếm thông tin • Các nguồn thông tin cơ bản: - Nguồn thông tin cá nhân - Nguồn thông tin thương mại - Nguồn thông tin đại chúng - Nguồn thông tin kinh nghiệm Chương 4 56 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 57. Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Tìm kiếm thông tin • Nhiệm vụ của nhà kinh doanh: Chương 4 - Có những nguồn thông tin nào mà khách hàng có thể tiếp cận? - Nguồn thông tin nào quan trọng đối với việc tiếp cận nhãn hiệu sản phẩm của doanh nghiệp? - Những loại thông điệp và kênh phân phối thông điệp nào là phù hợp với khách hàng? 57 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 58. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Đánh giá các phương án • Tiến trình đánh giá các phương án của khách hàng diễn ra không đơn giản • Nhiệm vụ của nhà kinh doanh: xác định quan điểm và thái độ, các tiêu chuẩn khách hàng sử dụng để đánh giá các nhãn hiệu có khả năng cạnh tranh với nhau 58 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 59. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Đánh giá các phương án Bộ sưu tập nhãn hiệu Nhãn hiệu quan tâm Nhãn hiệu lựa chọn Quyết định Vinaphone Mobifone Viettel mobile S-phone … Vinaphone Mobifone Viettel mobile Vinaphone Mobifone Vinaphone 59 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 60. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Đánh giá các phương án • Một số xu thế đánh giá cơ bản: 1. Coi sản phẩm là một tập hợp các thuộc tính phản ánh những lợi ích của sản phẩm mà người mua mong đợi: - Đặc tính kỹ thuật, lý-hoá: màu, cỡ… - Đặc tính sử dụng - Đặc tính tâm lý - Đặc tính kết hợp 60 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 61. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Đánh giá các phương án • Một số xu thế đánh giá cơ bản: 2. Xu hướng phân loại về mức độ quan trọng của các thuộc tính khác nhau: - Thuộc tính quan trọng: đáp ứng những lợi ích mà người mua mong đợi từ sản phẩm - Thuộc tính nổi bật: thiết kế, mẫu mã, màu sắc… 61 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 62. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Đánh giá các phương án • Một số xu thế đánh giá cơ bản: 3. Xu hướng dựng niềm tin của mình gắn với hình ảnh của các nhãn hiệu: niềm tin về chiếc ô tô có chất lượng cao, sang trọng, đắt… đồng nhất với nhãn hiệu Mercedes-benz - Niềm tin về nhãn hiệu có thể thay đổi qua nhận thức và kinh nghiệm 62 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 63. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Đánh giá các phương án • Một số xu thế đánh giá cơ bản: 3. Xu hướng dựng niềm tin của mình gắn với hình ảnh của các nhãn hiệu: niềm tin về chiếc ô tô có chất lượng cao, sang trọng, đắt… đồng nhất với nhãn hiệu Mercedes-benz - Niềm tin của người tiêu dùng về sản phẩm có thể khắc hoạ và thay đổi bằng nỗ lực marketing (nỗ lực đó phải đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng) 63 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 64. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Đánh giá các phương án • Một số xu thế đánh giá cơ bản: 4. Xu hướng gán cho mỗi thuộc tính của sản phẩm một “giá trị sử dụng” - Sự lựa chọn của khách hàng: chọn những nhãn hiệu mang lại cho họ tổng số sự thoả mãn từ các đặc tính của sản phẩm là tối đa tính cho đồng tiền họ phải bỏ ra 64 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 65. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Quyết định mua • ý định mua của khách hàng thường dành cho những sản phẩm, dịch vụ có thứ hạng cao nhất • Từ ý định mua đến quyết định mua còn chịu chi phối của những yếu tố kìm hãm 65 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 66. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Quyết định mua Thái độ của người khác Những yếu tố hoàn cảnh ý định mua Quyết định mua 66 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 67. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của người tiêu dùng • Các bước của quá trình quyết định mua  Đánh giá sau khi mua Þ ảnh hưởng đến hành vi mua tiếp theo của người tiêu dùng Þ Với nhà kinh doanh: những đánh giá sau khi mua của khách hàng là 1 biểu hiện của sự thành công/không thành công của các nỗ lực marketing 67 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 68. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các DN sản xuất Những dạng mua chủ yếu  DNSX mua lặp đi lặp lại các tư liệu sản xuất  Mua lặp lại có sự thay đổi về tính năng, quy cách hàng hoá, các điều kiện cung cấp ứng khá  Mua để giải quyết các nhiệm vụ mới 68 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 69. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các DN sản xuất Những người tham gia vào quá trình mua  Người sử dụng: vai trò khởi xướng mua  Người ảnh hưởng: các chuyên viên kỹ thuật  Người quyết định: người có thẩm quyền  Người mua:trực tiếp mua  Người gác cổng 69 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 70. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Các yếu tố ảnh hưởng tới hành vi mua của DNSX  Các yếu tố môi trường: kinh tế, chính trị, luật pháp, công nghệ. . .  Các đặc điểm tổ chức của doanh nghiệp sản xuất  Các yếu tố quan hệ bên trong DN  Các yếu tố thuộc cá nhân của người tham gia vào q.trình mua: động cơ,nhận thức,tâm lý, sở thích, cá tính 70 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 71. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Quá trình mua (mới) của DNSX  Nhận thức vấn đề  Mô tả khái quát nhu cầu  Đánh giá đặc tính sản phẩm  Tìm kiếm các nhà cung ứng  Yêu cầu chào hàng  Lựa chọn nhà cung ứng  Làm các thủ tục đặt hàng  Xem xét hiệu quả các quyết định 71 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 72. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các tổ chức thương mại 4 chiến lược lựa chọn danh mục hàng kinh doanh: • Kinh doanh chủng loại hàng hóa riêng biệt ( • Kinh doanh chiều sâu • Kinh doanh chiều rộng • Kinh doanh hỗn hợp 72 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 73. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các tổ chức thương mại Các thành viên tham gia tiến trình mua: • Ở các doanh nghiệp lớn, việc mua thường do nhóm người chuyên phụ trách mua hàng thực hiện • Ở các tổ chức nhỏ việc mua thường do chủ doanh nghiệp thực hiện 73 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 74. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các tổ chức nhà nước Các thành viên tham gia tiến trình mua: Mỗi tổ chức có những người tham gia vào quyết định mua khác nhau do vậy thủ tục mua của họ có tính chất riêng biệt đòi hỏi người làm Marketing phải nghiên cứu. 74 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 75. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các tổ chức nhà nước  Những nhân tổ ảnh hưởng tới hành vi mua: Ngoài các nhân tố môi trường, tổ chức, quan hệ cá nhân... việc mua của tổ chức nhà nước bị giám sát chặt chẽ của cả tổ chức lẫn công chúng. Thủ tục mua sắm của họ rất phức tạp do những nguyên tắc hành chính chi phối. 75 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 76. Chương 4 Hành vi của khách hàng  Hành vi mua của khách hàng tổ chức  Hành vi mua của các tổ chức nhà nước  Cách thức thực hiện quyết định mua của các tổ chức nhà nước: việc ký kết hợp đồng mua bán thường phức tạp và chậm  Phương thức mua: đấu thầu công khai hoặc hợp đồng dựa vào thương lượng 76 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 77. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Những khái niệm chính:  Tổng cầu thị trường (về một loại sản phẩm): tổng hợp khối lượng sản phẩm mà một nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định trong một khoảng thời gian nhất định với một môi trường Marketing nhất định và một chương trình Marketing nhất định 77 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 78. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Những khái niệm chính:  Tổng cầu thị trường (về một loại sản phẩm): Tiềm năng thị trường Mức tiêu thụ tối thiểu của thị trường Cầu thị trường trong 1 gian đoạn đặc thù Q2 Q1 Chi phí dự định Chi phí marketing của ngành 78 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 79. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Những khái niệm chính:  Tiềm năng thị trường: giới hạn tiệm cận của cầu thị trường khi chi phí Marketing tiến tới vô hạn trong một môi trường Marketing nhất định  Dự báo cầu thị trường: việc doanh nghiệp xác định một vị trí cụ thể trên đường cong cầu với một chi phí Marketing của ngành 79 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 80. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Những khái niệm chính:  Cầu doanh nghiệp Cầu doanh nghiệp là phần cầu của thị trường thuộc về doanh nghiệp Qi = Si x Q Trong đó: - Qi là cầu của doanh nghiệp i - Si là thị phần của doanh nghiệp i - Q là tổng cầu thị trường 80 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 81. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Những khái niệm chính:  Tiềm năng tiêu thụ của doanh nghiệp: giới hạn tiệm cận của cầu doanh nghiệp khi nỗ lực marketing tăng lên tương đối so với đối thủ cạnh tranh.  Dự báo cầu doanh nghiệp: việc doanh nghiệp dự báo mức cầu tiêu thụ của mình căn cứ kế hoạch Marketing đã lựa chọn và môi trường Marketing được giả định. 81 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 82. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Ước tính cầu hiện tại  Ước tính tổng nhu cầu thị trường: Công thức tính: Q = n.q.p Trong đó Q: tổng nhu cầu thị trường n: số lượng người mua đối với sản phẩm (thị trường nhất định những giả thiết nhất định) q: Sản lượng sản phẩm 1 người mua 1 năm p: giá trung bình 1 đơn vị sản phẩm 82 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 83. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Ước tính cầu hiện tại  Ước tính tổng nhu cầu thị trường khu vực  Phương pháp xây dựng thị trường: đỏi hỏi doanh nghiệp phải phát hiện được tất cả những người mua tiềm ẩn và ước tính khả năng mua sản phẩm của họ 83 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 84. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Ước tính cầu hiện tại  Ước tính tổng nhu cầu thị trường khu vực  Phương pháp chỉ số đa yếu tố: doanh nghiệp phải xác định được các yếu tố có mối tương quan với tiềm năng thị trường khu vực Þ kết hợp chúng thành một phương trình đa biến, mỗi biến kèm theo một trọng số thể hiện mức độ ảnh hưởng tới mức tiêu thụ của tt khu vực 84 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 85. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Ước tính cầu tương lai  Ba giai đoạn:  Dự báo vĩ mô: dựa trên những dự đoán về tình trạng lạm phát, thất nghiệp, lãi suất, chi tiêu của người tiêu dùng, đầu tư, GDP...  Dự báo mức tiêu thụ ngành  Dự báo mức tiêu thụ của doanh nghiệp 85 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 86. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Đo lường và dự báo thị trường  Ước tính cầu tương lai  Các phương pháp dự báo cầu:  Thăm dò ý định người mua: thông qua điều tra, phỏng vấn khách hàng  Tổng hợp ý kiến của lực lượng bán hàng  Các phương pháp khác: thu thập thông tin từ các nguồn huyên gia, hiệp hội thương mại, người cung ứng… 86 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 87. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Tầm quan trọng:  Do nguồn lực của doanh nghiệp có hạn  Do cạnh tranh  Do sự đa dạng của các đối tượng khách hàng 87 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 88. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Sự hình thành marketing mục tiêu 1) Marketing đại trà: nhà cung cấp sản xuất và phân phối, quảng cáo… một cách đại trà chỉ cho một loại sản phẩm để hướng tới thỏa mãn tất cả các khách hàng có trên thị trường 88 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 89. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Sự hình thành marketing mục tiêu 1) Marketing đa dạng hóa sản phẩm: nhà cung cấp sản xuất những mặt hàng cùng chủng loại nhưng có khác nhau ở một số đặc điểm nhằm tạo ra sự đa dạng cho sản phẩm để hấp dẫn khách hàng 89 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 90. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Sự hình thành marketing mục tiêu 1) Marketing đại trà: nhà cung cấp sản xuất và phân phối, quảng cáo… một cách đại trà chỉ cho một loại sản phẩm để hướng tới thỏa mãn tất cả các khách hàng có trên thị trường 90 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 91. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Sự hình thành marketing mục tiêu 2) Marketing đa dạng hóa sản phẩm: nhà cung cấp sản xuất những mặt hàng cùng chủng loại nhưng có khác nhau ở một số đặc điểm nhằm tạo ra sự đa dạng cho sản phẩm để hấp dẫn khách hàng 91 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 92. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Sự hình thành marketing mục tiêu 3) Marketing mục tiêu:  Nhà cung cấp tập trung nỗ lực marketing đúng thị trường  Xây dựng cho doanh nghiệp và sản phẩm của doanh nghiệp một hình ảnh riêng, rõ nét, gây ấn tượng và rõ nét ® mong đợi của khách hàng được thỏa mãn, tăng khả năng cạnh tranh của DN 92 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 93. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Ba bước cơ bản của marketing mục tiêu: 1. Phân đoạn thị trường  Xác định các tiêu chí phân đoạn và phân đoạn  Xác định đặc điểm của từng đoạn thị trường đã được xác định 2. Chọn thị trường mục tiêu  Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng đoạn thị trường  Chọn một hoặc vài đoạn thị trường làm thị trường mục tiêu 93 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 94. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Ba bước cơ bản của marketing mục tiêu: 3. Định vị thị trường  Xác định vị thế ở từng đoạn thị trường mục tiêu  Xây dựng chương trình marketing-mix cho thị trường mục tiêu 94 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 95. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Phân đoạn thị trường  Khái niệm:  Phân đoạn thị trường là quá trình phân chia thị trường tổng thể thành các nhóm trên cơ sở những điểm khác biệt về nhu cầu, mong đợi, các đặc trưng hay hành vi  Đoạn thị trường: là một nhóm khách hàng có những phản ứng như nhau đối với một tập hợp các kích thích marketing của doanh nghiệp 95 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 96. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Phân đoạn thị trường  Yêu cầu với phân đoạn thị trường:  Đo lường được  Có qui mô đủ lớn  Khả thi 96 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 97. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Phân đoạn thị trường  Tiêu chí phân đoạn thị trường:  Địa lý  Nhân khẩu học  Tâm lý, hành vi tiêu dùng  Mức độ trung thành với nhãn hiệu 97 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 98. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Thi trường mục tiêu là thị trường bao gồm các khách hàng có cung nhu cầu, mong muốn mà doanh nghiệp có thể đáp ứng và có lợi thế hơn so với các đối thủ cạnh tranh 98 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 99. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Đánh giá các đoạn thị trường: căn cứ • Qui mô và mức tăng trưởng của thị trường • Mức hấp dẫn về cơ cấu thị trường (mô hình 5 lực lượng cạnh tranh của M.Porter • Mục tiêu và khả năng của doanh nghiệp 99 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 100. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  5 pác phương án lựa chọn Phương án 1: tập trung vào 1 đoạn thị trường M1 M2 M3 P1 P2 P3 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) 100 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 101. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  5 pác phương án lựa chọn Phương án 2: chuyên môn hóa tuyển chọn M1 M2 M3 P1 P2 P3 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) 101 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 102. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  5 pác phương án lựa chọn Phương án 3: chuyên môn hóa theo đặc trưng thị trường M1 M2 M3 P1 P2 P3 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) 102 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 103. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  5 pác phương án lựa chọn Phương án 4: chuyên môn hóa theo đặc tính sản phẩm M1 M2 M3 P1 P2 P3 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) 103 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 104. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  5 pác phương án lựa chọn Phương án 5: Bao phủ thị trường M1 M2 M3 P1 P2 P3 Pi: sản phẩm i (i=1,2,3) Mi: đoạn thị ttrường i (i=1,2,3) 104 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 105. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu Chiến lược 1: Marketing không phân biệt Marketing mix cña doanh nghiÖp Toàn bộ thj trường 105 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 106. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu Chiến lược 2: Marketing phân biệt Marketing mix 1 Marketing mix 2 Marketing mix 3 Khúc thị trường 1 Khúc thị trường 2 Khúc thị trường 3 106 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 107. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Lựa chọn thị trường mục tiêu  Các chiến lược đáp ứng thị trường mục tiêu Chiến lược 3: Marketing tập trung Marketing mix Khúc thị trường 1 Khúc thị trường 2 Khúc thị trường 3 107 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 108. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Định vị thị trường  Khái niệm Là việc thiết kế một sản phẩm có những đặc tính khác biệt so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh nhằm tạo cho sản phẩm một hình ảnh riêng trong con mắt khách hàng 108 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 109. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Định vị thị trường  Lý do cần định vị thị trường  Do quá trình nhận thức của khách hàng có hạn đòi hỏi doanh nghiệp phải có những thông điệp rõ ràng, xúc tích, gây ấn tượng cùng với việc chào bán những sản phẩm  Do yêu cầu của cạnh tranh  Do dung lượng lớn của các thông điệp quảng cáo làm cho khách hàng không có khả năng tiếp nhận được tất cả. 109 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 110. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Định vị thị trường  Các hoạt động trọng tâm của chiến lược định vị  Tạo ra một hình ảnh cụ thể cho sản phẩm, nhãn hiệu trọng tâm trí của khách hàng ở thị trường mục tiêu  Lựa chọn vị thế của sản phẩm doanh nghiệp trên thị trường mục tiêu 110 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 111. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Định vị thị trường  Các hoạt động trọng tâm của chiến lược định vị  Tạo sự khác biệt cho nhãn hiệu, sản phẩm  Lựa chọn và khuyếch trương những điểm khác biệt có ý nghĩa 111 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 112. Chương 5 Lựa chọn TT mục tiêu và định vị TT  Định vị sản phẩm  Các bước tiến hành định vị:  Phân đoạn TT, lựa chọn TT mục tiêu  Đánh giá thực trạng về định vị hiện có trên thị trường  Chọn hình ảnh và vị thế cho sản phẩm và nhãn hiệu doanh nghiệp  Soạn thảo chương trình marketing để thực hiện chiến lược định vị đã chọn 112 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 113. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Lập c/lược và k/hoạch marketing  Xây dựng chiến lược kinh doanh theo quan điểm Marketing: quá trình quản trị nhằm tạo ra và duy trì sự ăn khớp về chiến lược giữa các mục tiêu và khả năng của doanh nghiệp với các cơ hội Marketing đầy biến động 113 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 114. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Lập c/lược và k/hoạch marketing  Quá trình lập chiến lược kinh doanh của DN Xác định cương lĩnh của doanh nghiệp Đề ra nhiệm vụ Kế hoạch phát triển các lĩnh vực Chiến lược phát triển doanh nghiệp 114 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 115. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Lập c/lược và k/hoạch marketing  Lập kế hoạch marketing: Các nội dung của kế hoạch  Các chỉ tiêu kiểm tra  Tình hình Marketing hiện tại  Những nguy cơ va khả năng mà doanh nghiệp phải đối mặt  Nhiệm vụ và vấn đề 115 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 116. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Lập c/lược và k/hoạch marketing  Lập kế hoạch marketing: Các nội dung của kế hoạch  Tư tưởng chiến lược Marketing  Chương trình hành động  Dự toán ngân sách  Trình tự kiểm tra 116 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 117. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Hệ thống tổ chức marketing  Tổ chức theo chức năng : Nhà quản trị Marketing PP..TTGGĐĐ pphhụụ ttrráácchh mmaarrkkeettiinngg CV phụ trách quảng cáo và khuyến mãi CV phụ trách tiêu thụ CV phụ trách nghiên cứu marketing CV nghiên cứu sản phẩm mới 117 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 118. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Hệ thống tổ chức marketing  Tổ chức theo nguyên tắc địa lý: Nhà quản trị Marketing PP..TTGGĐĐ pphhụụ ttrráácchh mmaarrkkeettiinngg CV phụ trách quảng cáo, KM CV tiêu thụ toàn quốc CV nghiên cứu marketing Cv sản phẩm mới - CV tiêu thụ khu vực - CV tiêu thụ tỉnh, thành - CV tiêu thụ cấp huyện 118 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 119. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Hệ thống tổ chức marketing  Tổ chức theo sản phẩm : PPhhóó TTổổnngg ggiiáámm đđốốcc pphhụụ ttrráácchh MMaarrkkeettiinngg Ch.viên q.cáo và khuyến mại Ch. viên q. trị danh mục sản phẩm Ch. viên nghiên cứu Marketing Ch. Viên phụ trách tiêu thụ sản phẩm Chuyên viên quản trị nhóm sản phẩm Nhà quản trị Marketing Chuyên viên quản trị một sản phẩm 119 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 120. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Hệ thống tổ chức marketing  Tổ chức theo khách hàng:  Sử dụng khi doanh nghiệp có nhiều loại khách hàng khác nhau  Cách thức tổ chức: dưới quyền người quản trị chung về khách hàng là các chuyên viên phụ trách từng loại khách hàng. 120 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 121. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Kiểm tra marketing  Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm: 4 bước 1. Các nhà lãnh đạo phải nêu rõ mục tiêu từng quý, từng tháng trong kế hoạch năm, như những chặng mốc. 2. Cấp quản trị marketing phải theo dõi kết quả đạt được trên thị trường 3. Phải xác định những nguyên nhân sai lệch trong thực hiện 4. Điều chỉnh để đạt được mục tiêu mong muốn 121 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 122. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Kiểm tra marketing  Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm: Nội dung kiểm tra:  Phân tích doanh số  Phân tích thị phần  Phân tích chi phí marketing so với doanh số 122 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 123. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Kiểm tra marketing  Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch năm: Nội dung kiểm tra:  Phân tích doanh số  Phân tích thị phần  Phân tích chi phí marketing so với doanh số  Thăm dò thái độ khách hàng 123 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 124. Chương 6 C/lược, k/hoạch, t/chức và k/tra marketing  Kiểm tra marketing  Kiểm tra khả năng sinh lời (của sản phẩm): theo từng khu vực, theo từng nhóm khách hàng, theo từng cửa hàng, theo từng nhân viên bán hàng  Kiểm tra chiến lược: giám định marketing (sự khảo sát toàn diện và có hệ thống, độc lập và theo định kỳ về môi trường, mục tiêu chiến lược và các hoạt động marketing của một doanh nghiệp hay một đơn vị kinh doanh) 124 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 125. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Sản phẩm theo quan điểm marketing  Sản phẩm (theo quan điểm marketing) là tất cả các yếu tố có thể đáp ứng nhu cầu và mong muốn của khách hàng, mang lại lợi ích cho họ, đồng thời có thể chào bán trên thị trường 125 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 126. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Sản phẩm theo quan điểm marketing  Sản phẩm được hiểu bao gồm cả hàng hoá hữu hình và dịch vụ: ý tưởng, dịch vụ, hàng hoá hoặc sự kết hợp các yếu tố trên  Theo P.Kotler, có 4 loại sản phẩm cụ thể: - Hàng hoá hữu hình thuần tuý - Hàng hoá hữu hình với các dịch vụ bổ sung kèm theo - Dịch vụ chính và các hàng hoá, dịch vụ kèm theo - Dịch vụ thuần túy 126 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 127. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Sản phẩm theo quan điểm marketing  Các cấp độ của 1 sản phẩm sản phẩm cốt lõi sản phẩm hiện thực sản phẩm nâng cao Đáp ứng lợi ích cơ bản của người tiêu dùng Biểu hiện cụ thể của sản phẩm cốt lõi (thiết kế, bao gói, …) •Hàng hoá hữu hình, dịch vụ hoặc lợi ích tăng thêm •Phân biệt với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh 127 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 128. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm  Khái niệm  Nhãn hiệu là tên gọi, thuật ngữ, biểu tượng, hình vẽ hay sự kết hợp giữa các yếu tố này được dùng để nhận biết sản phẩm và phân biệt nó với các sản phẩm cạnh tranh 128 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 129. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm  Bộ phận cấu thành  Tên nhãn hiệu  Dấu hiệu của nhãn hiệu  Nhãn hiệu được đăng ký bản quyền  Quyền tác giả. 129 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 130. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm  Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu  Có gắn nhãn hiệu cho hàng hoá không?  Ai là người chủ nhãn hiệu? nhà sản xuất, nhà trung gian, vừa nhà sản xuất vừa là nhà trung gian  Tương ứng với nhãn hiệu chất lượng có đặc trưng gì? 130 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 131. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm  Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu  Đặt tên cho nhãn hiệu thế nào? Có 4 cách:  Tên nhãn hiệu riêng biệt  Tên nhãn hiệu đồng nhất cho cùng mặt hàng  Tên thương mại của DN kết hợp với tên nhãn hiệu  Tên nhãn hiệu tập thể cho từng dòng hàng hoá 131 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 132. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Các quyết định về nhãn hiệu sản phẩm  Các quyết định liên quan đến nhãn hiệu  Có nên mở rộng giới hạn sử dụng tên nhãn hiệu không?  Dựa vào nhãn hiệu thành danh  Nguy cơ giảm uy tín hàng cũ 132 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 133. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Quyết định về bao gói  Quyết định về kích thước, hình dáng, vật liệu, màu sắc.  Quyết định về lợi ích marketing, lợi ích xã hội, lợi ích người tiêu dùng, lợi ích DN.  Quyết định về các thông tin (về hàng hoá, phẩm chất, đặc tính, ngày và nơi sản xuất, về kỹ thuật, an toàn, về nhãn hiệu thương mại, thông tin do luật định…) 133 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 134. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Quyết định về dịch vụ khách hàng  Nội dung và chất lượng dịch vụ  Chi phí dịch vụ  Lựa chọn hình thức cung cấp dịch vụ. 134 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 135. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Phát triển sản phẩm mới  Lý do phát triển sản phẩm mới  Sản phẩm hiện hành đã chín muồi, suy thoái  Dư thừa công suất sản xuất sản phẩm  Giảm mạo hiểm  Duy trì và phát triển mối quan hệ với khách hàng  Có cơ hội đáp ứng nhu cầu chưa được thoả mãn của khách hàng 135 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 136. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Phát triển sản phẩm mới  Định nghĩa sản phẩm mới Sản phẩm mới = bất kỳ sự thay đổi nào của sản phẩm đã có Các dạng sản phẩm mới  Sản phẩm mới về nguyên tắc (chưa thị trường nào có)  Sản phẩm cải thiện từ sản phẩm cũ  Sản phẩm mới nhờ du nhập 136 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 137. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Phát triển sản phẩm mới  Quá trình phát triển sản phẩm mới Bước 1 Hình thành ý tưởng Bước 2 Sàng lọc ý tưởng Bước 3 Soạn thảo và thẩm định dự án sản phẩm mới Bước 4 Phát triển chiến lược marketing cho sản phẩm mới Bước 5 Thiết kế sản phẩm Bước 6 Thử nghiệm sản phẩm mới trên thị trường Bước 7 Thương mại hoá 137 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 138. Chương 7 Các quyết định về sản phẩm  Chu kỳ sống của sản phẩm Mức Tiêu thụ, lợi nhuận 0 Giai đoạn tung sản phẩm ra thị trường Giai đoạn phát triển Giai đoạn bão hoà Giai đoạn suy thoái Mức tiêu thụ Lợi nhuận Thời gian 138 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 139. Chương 8 Các quyết định về giá Giới thiệu chung Giá: yếu tố chính trong marketing mix của 1 DN: Phải chấp nhận được với các khách hàng mục tiêu (tương xứng với giá trị mà họ nhận thức được) Phải phản ảnh được các nội dung khác của marketing mix Giúp DN đạt được mục tiêu của mình (tối đa hóa lợi nhuận, xâm nhập, chiếm lĩnh thị trường…) 139 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 140. Chương 8 Các quyết định về giá Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định giá Các nhân tố bên trong: Mục tiêu marketing của doanh nghiệp (khẳng định vị thế, tăng lợi nhuận…) Chi phí và phân tích hòa vốn của DN Các yếu tố marketing mix khác 140 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 141. Chương 8 Các quyết định về giá Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định giá Các nhân tố bên ngoài: Cầu: lượng cầu, độ co giãn của cầu so với giá, địa điểm tiêu dìng, thời gian tiêu dùng, đặc trưng và tâm lý khách hàng Cạnh tranh: mức giá và chiến lược giá của các đối thủ cạnh tranh, mức độ cạnh tranh trên thị trường Các yếu tố khác: Các qui định của các cơ quan quản lý nhà nước, thái độ (phản ứng) của CP, môi trường kinh tế 141 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 142. Chương 8 Các quyết định về giá Các phương pháp định giá Định giá dựa vào chi phí: Giá = CFbình quân (CF định biên) + % lợi nhuận mong muốn Định giá dựa vào khách hàng (khả năng thanh toán, mong muốn, địa điểm, thời gian sử dụng sp của KH) Định giá dựa vào đối thủ cạnh tranh 142 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 143. Chương 8 Các quyết định về giá Các bước chính của quá trình quyết định giá ban đầu 1. Phân tích mục tiêu định giá của DN 2. Xác định mức cầu và đặc trưng của khách hàng 3. Phân tích chi phí 4. Kiểm tra chiến lược giá của đối thủ cạnh tranh và chiến lược định vị của DN 5. Lựa chọn phương pháp định giá 6. Quyết định mức giá cơ bản 7. Giám sát phản ứng của thị trường đối với giá và xác định nguyên nhân 143 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 144. Chương 8 Các quyết định về giá 144 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 144 Chiến lược giá cho sản phẩm mới: Chiến lược giá hớt váng t t Cầu p t1 t2 t3 t4 Ưa đổi mới Chấp nhận sớm Đa số chấp nhận sớm Chấp nhận muộn Bảo thủ
  • 145. Chương 8 Các quyết định về giá Chiến lược giá cho sản phẩm mới: Chiến lược giá bão hòa p t1 t2 t3 t4 145 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 t
  • 146. Chương 8 Các quyết định về giá Chiến lược giá cho dịch vụ mới: Chiến lược giá bám chắc thị trường p t1 t2 t3 t4 146 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14 t
  • 147. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm Khái quát về kênh phân phối Định nghĩa: Kênh phân phối = tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào quá trình đưa sp từ người sx tới người tiêu dùng 147 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 148. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm Khái quát về kênh phân phối Các loại hình trung gian tham gia kênh phân phối: Nhà bán buôn: mua sp và bán lại cho các trung gian khác Nhà bán lẻ: bán sp cho người tiêu dùng cuối cùng Đại lý và môi giới: thay mặt nhà sx để bán sp (không có quyền sở hữu sp) 148 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 149. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm Khái quát về kênh phân phối Vai trò của trung gian phân phối: Đồng SX với nhà sx (đặc biệt, trong kinh doanh dịch vụ) Mở rộng mạng lưới phân phối, thực hiện mục tiêu của DN (thị phần, mức độ bao phủ thị trường, giảm CF..) 149 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 150. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm Khái quát về kênh phân phối Vai trò của trung gian phân phối: Cung cấp các dịch vụ hỗ trợ cho KH Đa dạng hóa sự lựa chọn cho KH Chia sẻ rủi ro với DN (tài chính) →Giúp DN nâng cao khả năng cạnh tranh 150 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 151. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm Cấu trúc kênh phân phối Chiêu dài của kênh phân phối: đo bằng số cấp độ trung gian có mặt trong kênh Bề rộng kênh phân phối: đo bằng số lượng các trung gian có mặt ở mỗi cấp độ 151 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 152. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm Cấu trúc kênh phân phối Kênh phân phối đối với sản phẩm tiêu dùng Kênh trực tiếp Nhà SX Người TD Kênh 1 cấp Nhà SX Người B.Lẻ Người TD Kênh 2 cấp Nhà SX Người B.B Người B.Lẻ Người TD Kênh 3 cấp Nhà SX Đại lý Người B.B Người B.Lẻ Người TD 152 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 153. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm Lựa chọn và quản lý kênh phân phối Căn cứ lựa chọn kênh phân phối Mục tiêu marketing Đặc điểm khách hàng mục tiêu Đặc điểm của sp Đặc điểm trung gian thương mại 153 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 154. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm Lựa chọn và quản lý kênh phân phối Căn cứ lựa chọn kênh phân phối Đặc điểm của doanh nghiệp (khả năng tài chính, con người, khả năng quản lý kênh phân phối…) Kênh phân phối của đối thủ cạnh tranh Đặc điểm của môi trường marketing khác: luật pháp, tình hình kinh tế… 154 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 155. Chương 9 Các quyết định về phân phối sản phẩm Lựa chọn và quản lý kênh phân phối Quản lý kênh phân phối: Lựa chọn thành viên kênh Khuyến khích các thành viên trong kênh phân phối Đánh giá hoạt động của các thành viên kênh Giải quyết xung đột giữa các thành viên kênh 155 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 156. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Giới thiệu chung  Bản chất của hoạt động xúc tiến hỗn hợp (truyền thông marketing): Truyền thông tin liên quan đến sản phẩm, dịch vụ tới thị trường khách hàng mục tiêu nhằm mục tiêu tạo sự dễ dàng hơn trong quyết định mua sp, dịch vụ của khách hàng (hay hoạt động trao đổi giữa DN và khách hàng) 156 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 157. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Quá trình truyền thông Phản hồi Ý nghĩ Þ M· hoá Thông điệp Tiếp nhận→ Giải mã Người phát Kênh Người nhận Nhiễu 157 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 158. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Các bước chung của hoạt động truyền thông marketing 1- Xác định người nhận tin 2- Xác định trạng thái liên quan đến việc mua của người nhận tin: nhận biết, hiểu, thiện cảm, ưa chuộng, ý định mua, hành động mua. 3- Lựa chọn phương tiện truyền thông: trực tiếp hay gián tiếp 158 Marketing Quản trị căn marketing bản/ Gv. dịch Nguyễn vụ/ Giảng Thị Hoàng viên: Nguyễn Yến Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 159. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Các bước chung của hoạt động truyền thông marketing 4- Lựa chọn và thiết kế thông điệp truyền thông: đảm bảo mô hình AIDA (Attention- Interest – Desire – Action) 5- Tạo độ tin cậy cho nguồn tin 6- Thu nhận thông tin phản hồi 159 Marketing Quản trị căn marketing bản/ Gv. dịch Nguyễn vụ/ Giảng Thị Hoàng viên: Nguyễn Yến Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 160. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp 160 Marketing Quản trị căn marketing bản/ Gv. dịch Nguyễn vụ/ Giảng Thị Hoàng viên: Nguyễn Yến Thị Hoàng Yến 08/09/14 Không dùng ngôn từ Đâu là thông điệp quảng cáo?
  • 161. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Không dùng ngôn từ 161 Marketing Quản trị căn marketing bản/ Gv. dịch Nguyễn vụ/ Giảng Thị Hoàng viên: Nguyễn Yến Thị Hoàng Yến 08/09/14 Đâu là thông điệp quảng cáo?
  • 162. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Slogan ≠ message 162 Marketing Quản trị căn marketing bản/ Gv. dịch Nguyễn vụ/ Giảng Thị Hoàng viên: Nguyễn Yến Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 163. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Xác lập xúc tiến hỗn hợp Đặc điểm của các công cụ xúc tiến: Quảng cáo Xúc tiến bán PR Marketing trực tiếp Bán hàng cá nhân 163 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 164. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Xác lập xúc tiến hỗn hợp Các nhân tố ảnh hưởng:  Kiểu loại sản phẩm/ thị trường  Chiến lược kéo hay đẩy  Các trạng thái sẵn sàng mua của khách hàng  Các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm 164 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 165. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Xác lập xúc tiến hỗn hợp Các nhân tố ảnh hưởng: Nhà sản Nhà bán xuất buôn Xúc tiến Xúc tiến hỗn hợp hỗn hợp (quảng cáo, (quảng cáo, khuyến khuyến mãi) mãi) Nhà bán lẻ Xúc tiến hỗn hợp (quảng cáo, khuyến mãi) Khách hàng Chiếc lược đẩy 165 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 166. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Xác lập xúc tiến hỗn hợp Các nhân tố ảnh hưởng: Nhà bán buôn Nhà bán lẻ Chiếc lược kéo Nhà sản xuất Xúc tiến hỗn hợp (quảng cáo, khuyến mãi) Khách hàng 166 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 167. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Xác lập xúc tiến hỗn hợp Xác định ngân sách cho hoạt động truyền thông:  Phương pháp xác định theo tỷ lệ % doanh số bán  Phương pháp cân bằng cạnh tranh  Phương pháp căn cứ vào mục tiêu và nhiệm vụ  Phương pháp theo khả năng 167 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 168. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Quảng cáo Chủ thể quảng cáo (doanh nghiệp): Mua hoặc thuê 1 không gian quảng cáo và lồng vào đó 1 thông điệp (phải trả tiền) Xác định ngân sách quảng cáo dựa vào chi phí của đối thủ cạnh tranh hoặc chi phí cần thiết để thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp (trong tương quan so sánh với khả năng và nguồn lực của doanh nghiệp) 168 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 169. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Quảng cáo Phương tiện quảng cáo: Báo, tạp chí Tivi Radio Catelogue, tờ rơi Biển hiệu, affiche Website … 169 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 170. 170 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 171. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Quảng cáo Tiêu chí lựa chọn phương tiện quảng cáo: Hệ số chú ý: % khách hàng quan tâm đến thông điệp quảng cáo Ví dụ trên thị trường Pháp • 30% cho báo chí • 40% cho TV, • 20% cho Radio, • 4% cho biển hiệu, • 85% cho rạp chiếu phim 171 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 172. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp Quảng cáo Tiêu chí lựa chọn phương tiện quảng cáo: Hệ số ghi nhớ: % khách hàng nhớ về quảng cáo của doanh nghiệp sau ít nhất 1 lần tiếp xúc ví dụ trên thị trường Pháp  10% cho báo chí  15% cho TV  5% cho Radio  2% cho biển hiệu  70% cho rạp chiếu phim 172 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 173. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quảng cáo  Ví dụ về quảng cáo trên TV 173 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 174. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Tài trợ  Là hoạt động quảng cáo gián tiếp dựa vào các sự kiện nhất định: thể thao, văn hoá, xã hội, khoa học  Nhằm vào 2 nhóm đối tượng chính Những người tham gia trực tiếp vào sự kiện Những người theo dõi sự kiện qua phương tiện truyền thông 174 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 175. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Tài trợ 175 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 176. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quan hệ công chúng (PR)  Mục tiêu là thiết lập và duy trì mối quan hệ tốt đẹp với những người ảnh hưởng (nhà đầu tư, các nhà phân tích tài chính, các cơ quan nhà nước, báo chí…)  Hoạt động cụ thể  Thông cáo báo chí  Họp báo  Đăng bài về doanh nghiệp trên báo, tạp chí  Trả lời phỏng vấn  Cho thăm quan doanh nghiệp  … 176 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 177. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Quan hệ công chúng (PR) 177 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 178. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xúc tiến bán Mục tiêu: kích thích quyết định mua của khách hàng ngay lập tức bằng cách tạo ra những cơ hội nhất định mang tính ngắn hạn cho việc mua của khách hàng. 178 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 179. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xúc tiến bán Các hình thức của xúc tiến: Tặng miễn phí: quà, phiếu gắp thăm trúng thưởng, hàng dùng thử Tặng thêm sản phẩm với cùng 1 mức giá, thẻ khách hàng trung thành Giảm giá: bán theo lô, phiếu giảm giá, giảm giá tức thời Bảo hiểm cho sản phẩm: nhận lại sản phẩm trong trường hợp có khoảng cách giá hoặc khách hàng không hài lòng, đổi miễn phí 179 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 180. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xúc tiến bán Các hình thức của xúc tiến: 180 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 181. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Xúc tiến bán Hiệu quả của xúc tiến bán: Ví dụ trên thị trường pháp:  33% khách hàng thường xuyên lựa chọn sản phẩm hay có khuyến mãi  61% gây sự ảnh hưởng đến người khác  9% không nhạy cảm với xúc tiến bán  7% khách hàng sản phẩm dùng thử sản phẩm trở thành khách hàng 181 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 182. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Bán hàng cá nhân (personal selling):  Có nhiều hình thức, nhưng nhìn chung đều liên quan đến những nỗ lực của người bán hàng, thông qua những tiếp xúc mang tính chất cá nhân nhất định với khách hàng hiện tại hoặc tiềm năng, nhằm mục đích thuyết phục họ mua hàng  Bán hàng cá nhân khác với quảng cáo ở chỗ nó dựa vào những tiếp xúc mang tính cá nhân, mặt đối mặt hoặc qua điện thoại 182 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 183. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Bán hàng cá nhân (personal selling):  Một khía cạnh linh hoạt của bán hàng cá nhân là người bán hàng có thể đánh giá phản ứng của khách hàng với những thông điệp của doanh nghiệp tại thời điểm tiếp xúc với khách hàng, và họ có thể điều chỉnh thông điệp để nhằm có được những phản ứng có lợi từ khách hàng ngay tức thì 183 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 184. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Bán hàng cá nhân (personal selling):  BHCN có thể cung cấp cho khách hàng nhiều thông tin hơn nhiều so với quảng cáo, và do vậy, thường được sử dụng nhiều trong lĩnh vực bán hàng công nghiệp, hoặc bán những sp, dv mang tính kỹ thuật, có độ phức tạp cao. Nó cũng được sử dụng nhiều trong lĩnh vực bán những dịch vụ đặc thù như tư vấn chẳng hạn, vì với những dv này, KH và người bán phải đặt nhiều câu hỏi với nhau, cũng như cung cấp nhiều thông tin liên quan đến dịch vụ 184 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 185. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Bán hàng cá nhân (personal selling):  Tóm lại, BHCN là kỹ thuật xúc tiến có thể được DN sử dụng để «tấn công» thị trường mục tiêu cụ thể, hoặc thị trường khách hàng tiềm năng, và có thể giúp DN thu nhận những phản hồi của KH 1 cách trực tiếp và nhiều hơn các biện pháp xúc tiến khác 185 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 186. Chương 10 Các quyết định về xúc tiến hỗn hợp  Bán hàng cá nhân (personal selling):  Hạn chế:  Đầu tư lớn cho việc huấn luyện lực lượng bán hàng trực tiếp  Chi phí rất cao (trên 1 giao dịch)  Rủi ro ảnh hưởng đến hình ảnh doanh nghiệp cao (đặc biệt nếu DN sử dụng các kỹ thuật bán hàng gây áp lực 186 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 187. Chương 11 Marketing quốc tế Bản chất của marketing quốc tế Các phương pháp xâm nhập thị trường quốc tế: Xuất khẩu qua các trung gian xuất nhập khẩu Tổ chức các chi nhánh bán hàng Hợp đồng sản xuất theo bản quyền Xây dựng cơ sở sản xuất của mình tại nước ngoài dưới dạng liên doanh hay 100% vốn của doanh nghiệp Các doanh nghiệp toàn cầu 187 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 188. Chương 11 Marketing quốc tế Bản chất của marketing quốc tế Ba loại Marketing quốc tế: Marketing xuất khẩu: giúp cho các doanh nghiệp xuất khẩu thích ứng với các yêu cầu, đòi hỏi của thị trường nước ngoài. Marketing xâm nhập: công cụ của các doanh nghiệp muốn có chỗ đứng trên thị trường quốc tế nào đó. Marketing toàn cầu: sử dụng để đáp ứng nhu cầu của các khu vực khác nhau trên thị trường quốc tế 188 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 189. Chương 11 Marketing quốc tế Bản chất của marketing quốc tế Marketing xuất khẩu 1. Nghiên cứu môi trường marketing quốc tế 2. Quyết định xâm nhập thị trường nào? 3. Quyết định các phương pháp xâm nhập thị trường 4. Quyết định các chiến lược Marketing hỗn hợp 189 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 190. Chương 11 Marketing quốc tế Môi trường marketing quốc tế Ba vấn đề chính phải nghiên cứu: Môi trường kinh tế Môi trường văn hóa Môi trường chính trị - luật pháp 190 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 191. Chương 11 Marketing quốc tế Nghiên cứu và lựa chọn thị trường Nghiên cứu thị trường: Nghiên cứu tiềm năng thị trường Nghiên cứu khả năng xâm nhập thị trường Lựa chọn thị trường 2 dạng chiến lược xuất khẩu: Chiến lược phát triển theo chiều sâu. Chiến lược mở rộng thị trường. 191 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 192. Chương 11 Marketing quốc tế Nghiên cứu và lựa chọn thị trường Lựa chọn thị trường Phương pháp lựa chọn thị trường xuất khẩu: Phương pháp thụ động: doanh nghiệp chỉ hạn chế hoạt động trong phạm vi đáp ứng nhu cầu của các đơn đặt hàng của nước ngoài, hoặc bán hàng qua các đại lý xuất khẩu Phương pháp chủ động: doanh nghiệp hoặc là tìm thị trường xuất khẩu tương tự như thị trường nội địa hoặc là dần dần tuyển chọn các thị trường có độ hấp cao 192 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 193. Chương 11 Marketing quốc tế Lựa chọn phương thức thâm nhập thị trường quốc tế  Xuất khẩu gián tiếp Xuất khẩu trực tiếp Nhượng giấy phép Liên doanh Đầu tư trực tiếp 193 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 194. Chương 11 Marketing quốc tế Quyết định về marketing hỗn hợp 2 xu hướng : áp dụng cùng một hệ thống Marketing hỗn hợp đã được tiêu chuẩn hoá cho mọi thị trường áp dụng hệ thống Marketing hỗn hợp khác biệt hoá cho các thị trường khác nhau 194 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 195. Chương 12 Marketing dịch vụ Bản chất và đặc điểm của dịch vụ Khái niệm: 2 cách hiểu phổ biến về dịch vụ Một hoạt động hay lợi ích được một bên cung cấp cho bên kia. Dịch vụ thường là vô hình và không được tạo ra từ sự sở hữu của bất kỳ yếu tố sản xuất nào. Một hoạt động kinh tế tạo ra giá trị và những lợi ích cho người tiêu dùng tại một thời điểm và địa điểm nhất định nhằm mang lại những sự thay đổi mong muốn có lợi cho người tiêu dùng. 195 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 196. Chương 12 Marketing dịch vụ Bản chất và đặc điểm của dịch vụ Phân loại dịch vụ Phân loại theo đối tượng sử dụng dịch vụ Các dịch vụ dành cho tiêu dùng cá nhân : giải trí, làm tóc, tài chính cá nhân… Các dịch vụ dùng cho tiêu dùng tổ chức : quảng cáo, tư vấn, quản lý, nghiên cứu thị trường…. 196 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 197. Chương 12 Marketing dịch vụ Bản chất và đặc điểm của dịch vụ Phân loại dịch vụ Phân loại theo đối tượng tác động của dịch vụ: các dịch vụ có thể tác động lên 2 nhóm đối tượng: con người (cơ thể hay tinh thần) hay vật (tài sản hay quyền sử dụng/sở hữu của con người).  Phân loại theo vai trò của dịch vụ trong sản phẩm Dịch vụ chính (thuần túy) Dịch vụ bổ sung 197 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 198. Chương 12 Marketing dịch vụ Bản chất và đặc điểm của dịch vụ Phân loại dịch vụ Phân loại theo mức độ hữu hình của dịch vụ Dịch vụ có độ vô hình cao : tư vấn, chữa bệnh bằng liệu pháp tâm lý… Dịch vụ gắn với những sản phẩm hữu hình : dịch vụ sửa xe ô tô, sữa chữa thiết bị, nhà cửa… Dịch vụ có độ hữu hình cao: cho thuê ô tô 198 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 199. Chương 12 Marketing dịch vụ Bản chất và đặc điểm của dịch vụ Những đặc điểm cơ bản của dịch vụ Tính vô hình Tính không tách rời giữa cung cấp và tiêu dùng dịch vụ Tính không đồng đều về chất lượng Tính không dự trữ được Tính không chuyển quyền sở hữu 199 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 200. Chương 12 Marketing dịch vụ Quản trị marketing dịch vụ Mức độ áp dụng marketing trong lĩnh vực dịch vụ Marketing áp dụng trong kinh doanh dịch vụ về mặt nguyên lý (nguyên tắc cơ bản) không có sự khác biệt so với các nguyên lý marketing áp dụng trong kinh doanh các sản phẩm hữu hình. 200 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 201. Chương 12 Marketing dịch vụ Quản trị marketing dịch vụ Mức độ áp dụng marketing trong lĩnh vực dịch vụ Marketing dịch vụ được phát triển trên cơ sở thừa kế những kết quả của marketing áp dụng trong lĩnh vực sản phẩm hữu hình. Tuy nhiên, do đặc trưng của dịch vụ, hoạt động marketing trong kinh doanh dịch vụ được mở rộng so với marketing được áp dụng trong kinh doanh sản phẩm hữu hình 201 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 202. Chương 12 Marketing dịch vụ Quản trị marketing dịch vụ Nội dung chủ yếu: Tam giác marketing dịch vụ Doanh nghiệp Công nghệ Marketing bên ngoài Marketing nội bộ Người cung cấp dịch vụ Khách hàng Marketing tương tác 202 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14
  • 203. Chương 12 Marketing dịch vụ Quản trị marketing dịch vụ Nội dung chủ yếu: Hệ thống marketing hỗn hợp trong kd dịch vụ Trong kinh doanh dịch vụ, hệ thống marketing mix truyền thống thường được thay đổi bằng cách bổ sung thêm 3 thành tố (3P) nữa để tạo thành hệ thống marketing mix thường được gọi là marketing mix 7P. Con người (People):  Yếu tố hữu hình (Physical Evidence) Quá trình (Process 203 Marketing căn bản/ Gv. Nguyễn Thị Hoàng Yến 08/09/14