1. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26
20
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRỊNH THỊ XUÂN TRANG
HỆ THỨC LƢỢNG GIÁC VÀ ỨNG DỤNG
Chuyên ngành: Phƣơng pháp Toán sơ cấp
Mã số: 60.46.01.13
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Đà Nẵng - Năm 2016
2. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26
20
Công trình được hoàn thành tại
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. NGUYỄN NGỌC CHÂU
Phản biện 1: TS. LÊ HOÀNG TRÍ
Phản biện 2: PGS.TS. TRẦN ĐẠO DÕNG
Luận văn được bảo vệ tại Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp
thạc sĩ khoa học họp tại Đại học Đà Nẵng vào ngày 13 tháng 08
năm 2016.
Có thể tìm Luận văn tại:
- Trung tâm Thông tin - Học liệu, Đại học Đà Nẵng
- Thư viện trường Đại học sư phạm, Đại học Đà Nẵng
3. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Lượng giác là một trong những lĩnh vực cơ bản của toán học,
đã tồn tại , phát triển trong hàng ngàn năm qua, và có nhiều ứng
dụng trong khoa học và thực tiễn. Trong khuôn khổ chương trình
toán phổ thông hiện hành, lượng giác được giảng dạy vào cuối năm
lớp 10 và đầu năm lớp 11 với những chủ đề cơ bản như: công thức
lượng giác, phương trình lượng giác và hệ thức lượng giác. Tuy
nhiên, chủ đề hệ thức lượng giác và đặc biệt là phần ứng dụng của nó
được đề cập đến với một thời lượng không nhiều và chỉ ở một mức
độ nhất định. Hệ thức lượng giác là một chuyên đề tương đối khó đối
với học sinh phổ thông. Đồng thời, trong các đề thi tuyển sinh Đại
học và cao đẳng, thi học sinh giỏi toán quốc gia, quốc tế hằng năm
thường gặp những bài toán có liên quan đến các hệ thức lượng giác
cùng những ứng dụng của nó.
Là một giáo viên đang giảng dạy môn Toán ở trường phổ
thông, với mục đích tìm hiểu các ứng dụng của lượng giác trong
chương trình trung học phổ thông, nên tôi chọn đề tài cho luận văn
thạc sĩ của mình là : “Hệ thức lượng giác và ứng dụng”.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Tìm hiểu các kiến thức cơ bản về lượng giác, đặc biệt là các hệ
thức lượng giác.
Hệ thống và phân loại một số lớp bài toán có thể giải được
bằng các hệ thức lượng giác.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên
cứu Các hệ thức lượng giác.
4. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
2
Các ứng dụng của hệ thức lượng giác trong tam giác và tứ
giác.
Các bài toán thuộc chương trình phổ thông có thể giải được
bằng cách sử dụng các hệ thức lượng giác.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
Thu thập, tổng hợp, hệ thống các tài liệu liên quan đến nội
dung đề tài luận văn.
Phân tích, nghiên cứu các tài liệu để thực hiện đề tài luận văn.
Trao đổi, thảo luận, tham khảo ý kiến của người hướng dẫn,
của các chuyên gia và của các đồng nghiệp.
5. Nội dung của luận văn
Ngoài phần mở đầu, kết luận và danh mục các tài liệu tham
khảo, luận văn được chia thành 3 chương
Chương 1. Trình bày sơ lược các hệ thức lượng giác và một số
bất đẳng thức đại số hay sử dụng trong các chương sau.
Chương 2. Trình bày các bài toán về hệ thức lượng giác trong
tam giác.
Chương 3. Trình bày các bài toán về hệ thức lượng giác trong
tứ giác.
CHƢƠNG 1
KIẾN THỨC CƠ SỞ
Chương này nhắc lại những hệ thức lượng giác cơ bản và một
số bất đẳng thức đại số nhằm làm cơ sở cho các chương sau.
1.1. CÁC HỆ THỨC LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN
1.1.1. Đẳng thức lƣợng giác
a. Độ dài đường trung tuyến của tam giác
5. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
3
m2 2b2 c2 a2
;m2 2a2 c2 b2
;m2 2a2 b2 c2
a
4 b
4 c
4
b. Độ dài đường cao của tam giác
h 2S ; h 2S ; h 2S
a
a b
b c
c
c. Độ dài đường phân giác trong của tam giác
l 2bc cos A ; l 2ac cos B ; l 2ab cosC
a
b c b
a c c
a b
d. Diện tích tam giác
S
1
2 aha
1
2 bhb
1
2 chc S
1
2 ab sin C
1
2 bc sin A
1
2 ac sin B
S
abc
S pr ; S
; p p a p b p c
4R
S ra p a rb p b rc
p c e. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác
R a
b
c
abc
2sin A 2sin B 2sin C 4S
f. Bán kính đường tròn nội tiếp
S A B C
r ; r p atan p btan p ctan
p 2 2 2
g. Bán kính đường tròn bàng tiếp các góc của tam giác
r S ; r S ; r S
a
p a b
p b c
p c
h. Các đẳng thức lượng giác cơ bản trong tam giác
sin A sin B sin C 4cos
A
2.cos
B
2 .cos
C
2
sin 2 A sin 2B sin 2C 4sin A.sin B.sinC
6. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26
20
4
sin 2
A sin 2
B sin 2
C 2 2 cos A cos B cosC
sin2 A
2 sin2 B
2 sin2 C
2 1 2sin
A
2 sin
B
2 sin
C
2
cos A cos B cos C 1 4sin
A
2 .sin
B
2 .sin
C
2
cos 2 A cos 2B cos 2C1 4cos A. cos B. cosC
cos 2
A cos 2
B cos 2
C 1 2 cos A cos B cosC
cos2 A
2 cos2 B
2 cos2 C
2 2 2sin
A
2 sin
B
2
sin
C
2 tan A tan B tan C tan A. tan B. tan C
tan
A
2 tan
B
2 tan
B
2 tan
C
2 tan
C
2 tan
A
21 cot A cot B cot B cot C cot C cot A1
cot
A
2 cot
B
2 cot
C
2 cot
A
2 .cot
B
2 .cot
C
2
1.1.2. Bất đẳng thức lƣợng giác
a b c sin A sin B sinC
sin A sin B sin C3 3 ; sin A. sin B. sin C3 3
8
2
sin A sin B sin C 3 ; sin 2
A sin 2
B sin2
C 9
2 2 2 4
2
sin 2
A sin 2B sin 2
C
3 ; sin A .sin B .sinC 1
2 4 8
2 2 2 2 2
cos A cos B cosC 3 ; cos A. cos B. cosC1
2
8
cos A. cos B. cos C cos C
1 cos A 1 cos B 1
7. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26
20
5
cos A cos B cosC 3 3 ; cos A.cos B .cos C 3 3
2 2 2 4
2 2 2 2
cos 2
A cos 2
B cos2
C 3; cos 2 A cos 2 B cos2 C 9
4 2 4
2 2
tan A tan B tan C 3 ( ABC nhọn)
3
tan 2
A tan 2
B tan 2
C 9 ( ABC nhọn)
tan2 A tan2 B tan2 C 1; A tan B tan C
tan 3
2 2 2 2 2 2
tan A tan B tan C cotA cot B cot C
2
2 2
cot 2
A cot 2
B cot 2
C 1 ; cot A cot B cot C 3
A cot B cot C 3 ; cot 2 A cot 2 B cot 2 C 9
cot 3
2 2 2 2 2 2
1.1.3. Định lý sin, định lý côsin, định lý tang
a. Định lý côsin
Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, CA = b, AB = c ta có:
a2
b2
c 2
2bc cos A
b2
a2
c 2
2ac cos B
c2
a2
b2
2ab cosC
b. Định lý sin
Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, CA = b, AB = c ta có:
a b c
c. Định lý tang
Trong tam giác ABC bất kì với BC = a, CA = b, AB = c ta có:
8. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
6
tan A B
a b
tan B C
b c
2
;
2
tan A B a b tan B C b c
2 2
tan C A
c a
;
2
tan C A c a
2
1.2. CÁC BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ THƢỜNG GẶP
1.2.1. Bất đẳng thức Cauchy
Cho a1 , a2 ,..., an là các số không âm. Khi đó ta có:
a1 a2 ... an n a a ...a .
n 1 2n
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a1 a2 ... an .
1.2.2. Bất đẳng thức Bunhiacopxki
Cho hai dãy số a1 , a2 ,..., an và b1 , b2 ,...,bn . Khi đó ta có:
a1
2
a2
2
... an
2
b1
2
b2
2
... bn
2
a1b1 a2 b2 ... an bn2
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a1 a2 ...
a
n
.
b b b
1 2 n
1.2.3. Bất đẳng thức Chebyshev
Cho hai dãy số a1 , a2 ,..., an và b1 , b2 ,...,bn thỏa mãn điều kiện
a1 a2 ...an ; b1 b2 ... bn . Khi đó ta có
a1 a2 ... anb1 b2 ... bn na1b1 a2 b2 ... a n bn .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khia1
a 2
...
an
b1 b2 ... bn
1.2.4. Bất đẳng thức Svacxơ
Cho hai dãy số thực a1 , a2 ,..., an và b1 , b2 ,...,bn trong đó bi > 0
với mọi i = 1, 2, ..., n. Khi đó ta có:
9. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
7
a1
2
a2
2
...
an
2
a1 a2 ... an2
b b b b b ... b
1 2 n 12 n
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
a1
a2
...
an
b b b
1 2 n
CHƢƠNG 2
HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TAM GIÁC
Chương này trình bày việc sử dụng các hệ thức lượng trong
tam giác để giải một số lớp bài toán về tam giác, cụ thể là bài toán
nhận dạng tam giác, các bài toán về chu vi, diện tích tam giác ...
2.1. CÁC BÀI TOÁN VỀ NHẬN DẠNG TAM GIÁC
Để nhận dạng tam giác, ta thường sử dụng một trong các
phương pháp như sau:
Phương pháp 1: Sử dụng các phép biến đổi lượng giác để tính
góc hoặc cạnh
Phương pháp 2: Sử dụng bất đẳng thức cơ bản trong tam giác
và các bất đẳng thức đại số
Phương pháp 3: Sử dụng phương pháp đánh giá dựa trên các
tính chất tam giác và tính chất của hàm số
2.1.1. Nhận dạng tam giác vuông
Để chứng minhABC là tam giác vuông, ta sử dụng Định lý
Pythagore, hoặc chứng minh tam giác có một góc vuông (góc đối
diện với cạnh dài nhất của tam giác).
Bài toán 2.2. ChoABC thỏa mãn hệ thức:
a b c 2
B
2 C 2 A
1 sin sin sin . (2.1)
4 R 2 2 2
Chứng minhABC vuông.
10. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
8
Giải:
2R (sin A sin B sin C ) 1 cos B 1 cosC
(2.1) 1
4R 2 2
1 cos A
2
sin A sin B sin C 1 cos A cos B cosC
2sin
A
cos
A
2sin
B
C
cos
B
C
2sin2
A
22222
2cos B C cos B C
2 2
A B C
cos
BC
A B C
cos
BC
cos cos sin cos
2 2 2 2 2 2
2cos
A
2 cos
B
2 cos
C
2 2sin
A
2 cos
B
2 cos
C
2
cos
A
sin
A B C
0
do cos cos
2 2 2 2
tan
A
2 1 A
2 . VậyABC vuông tại A.
2.1.2. Nhận dạng tam giác cân
Để chứng minhABC là tam giác cân, ta chứng minh tam
giác có 2 cạnh bằng nhau, hoặc có 2 góc bằng nhau.
Bài toán 2.10. ChoABC có:
cos2
A cos2
B 1
cot2
A cot2
B .
(2.2)
sin2
A sin2
B 2
Chứng minh rằngABC cân.
Giải:
11. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
9
2sin2
A sin2
B 1 1 1
(2.2) 1 1
sin
2
A sin
2
B
2
A sin
2
B
2 sin
2
1 1
1
1
sin
2
A sin
2
B 2
2
A sin
2
B
sin
2
sin 2
A sin2
B
sin 2 A sin 2
B 2sin2
A sin2
B
4sin2
A sin2
B sin2
A sin2
B2
0 sin2
A sin2
B2
sin 2
A sin 2
B sin A sin B0 A, B A B .
VậyABC cân tại C.
2.1.3. Nhận dạng tam giác đều
Để chứng minhABC là tam giác đều, ta chứng minh tam giác
có 3 cạnh bằng nhau, hoặc có 3 góc bằng nhau, hoặc chứng
minhABC cân và có một góc bằng 600
.
Bài toán 2.19. ChoABC có:
a 2
cos B C b 2
cosC A c2
cos A B
2 2 a 2
b 2
c2
.
2
2sin A 2sin B 2sin C
2
2 2
Chứng minh rằngABC đều.
Giải:
Ta có:
B C a2 R sin A.cos B C
A A B C
a 2
cos a
4 R sin cos .cos
2 2
2
2 2
2 sin A 2 sin A 2 sin A
2
2 2
12. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
10
aR
2 cos
A
cos
B
C
aR
2sin
B
C
cos
B
C
aRsin B sin C
2222
a2 R sin B 2 R sin C ab c
22
b
2
cos
C A
bc a c
2
cos
A B
ca b
Tương tự ta có: 2 ; 2
B C
2 sin
2
2 sin
2
2 2
Từ đó suy ra:
Đẳng thức đã cho ab cbc aca b a 2
b 2
c2
2 2 2
ab bc ca a 2
b 2
c 2
a 2
b 2
c 2
ab bc ca 0
1
2 a b2
b c2
c a2
0 a b c .
VậyABC đều.
2.2. CÁC BÀI TOÁN VỀ CẠNH VÀ GÓC CỦA TAM GIÁC
Bài toán 2.30.
cos A cos B 2cosC
Cho tam giác ABC thỏa .
Chứng minh bất
mãn điều
đẳng
kiện:
thức
c
8
. Đẳng thức xảy ra khi nào?
max a , b
9
Giải:
Sử dụng Định lý côsin trong tam giác ABC, điều kiện bài toán
tương đương với
b 2
c 2
a 2
a 2
c 2
b 2
a 2
b 2
c2
2bc 2ac ab
b c2
a2
a c2
b2
a b2
c2
ab
2bc 2ac
13. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
11
b c aa b c a c ba b c a b ca b c
2ac ab
2bc
ab c a ba c b 2ca b c
a 2
b 2
2c 2
2 ab ac bc 0 (2.3)
Từ (2.3) suy ra b là nghiệm của phương trình:
x 2
2 a cx a 2
ac 2c2
0
Và a là nghiệm của phương trình:
x 2
2b cx b 2
bc 2c2
0
Hai phương trình có nghiệm nên 9c 2
8ac 0 , và
9c 2
8bc 0 . Suy ra c
8
9 a và c
8
9
b . Vậy c
8
9 maxa ,b.
Bài toán 2.33. Hãy tính các góc của ABC nếu trong tam giác
b 2
c 2
a2
đó, ta có: .
sin A sin B sin C 1 2
Giải:
Từ: b 2
c 2
a 2
b 2
c 2
a2
0
Lúc đó: cos A
b 2
c 2
a2
0A900
2bc
Ta có: sin A sin B sin C sin A 2sin B C cos B C
2 2
sin A 2cos
A
cos
B
C
22
14. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
12
sin A sin B sin C 1 2cos A (2.4)
2
MàA900
A
450
và cos
A
2 2
(2.4)
sin A sin B sin C 1 2
cos
B
2
C
1
A 2
Dấu đẳng thức xảy ra khi: cos
2 2
Vậy ABC vuông cân tại A.
2
2
BC
A 900
.
2.3. CÁC BÀI TOÁN VỀ ĐƢỜNG PHÂN GIÁC, ĐƢỜNG
TRUNG TUYẾN, ĐƢỜNG CAO CỦA TAM GIÁC.
Bài toán 2.41. Cho ABC. Chứng minh rằng:
p 2
r 2
2 Rha hb hc 2r . (2.5)
Giải:
(2.5) p 2
r 2
4 Rr 2Rha hb hc
2
r 2
4 Rr 2 S 2 S 2S
p 2R
a b c
p 2
r 2
4 Rr
2R
.2Sab bc ca ab bc ca
abc
Vậy từ giả thiết suy ra phải chứng minh:
p 2
r 2
4Rr ab bc ca (2.6)
15. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
13
A
Ta có:
p a r cot
2
a 2 R sin A
A
r
tan
2 p a
a
sinA
2R
Áp dụng công thức:
2 tan
A
a A r
sin A
2
và thay sin A và tan ,
2 A 2R 2 p a
1 tan 2
ta có a 3 2 pa 2 p 2 r 2 4 Rra 4 pRr 0
Như vậy bằng cách thay A bằng B, C suy ra a, b, c là các nghiệm
của phương trình:
x 3
2 px 2
p 2
r 2
4 Rrx 4 pRr 0
Theo Định lý Vi-et, ta có ab bc ca p 2
r 2
4Rr .
Vậy (2.6) đúng, và đẳng thức (2.5) được chứng minh.
Bài toán 2.43. Chứng minh rằng trong ABC ta có:
ha hb hc
3 3
2r .
l
a
l l R
b c
Giải:
Trong ABC vẽ đường cao AH và đường phân giác AD.
ha A 2CA BC
Ta có: sin ADH sin C sin cos
l
a 2 2 2
16. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
14
Tương tự:
A
B C
H D
hb CA hc AB
cos , cos
lb 2 lc 2
Theo trên ta có: ha hb hc cos B C cos C A cos A B
l l l 2
2 2
a b c
ha hb hc
Vậy 33 2r
R
l
a
l l
b c
B C C A A B
cos cos cos 63 sin A sin Bsin C (2.7)
2 2 2 2
2 2
Theo bất đẳng thức Cauchy, ta có:
B C C A A B
cos cos cos 33 cos B C cos C Acos A B
2 2
2 2 2 2
(2.8)
Dấu bằng trong (2.8) xảy ra A B C . Ta sẽ chứng minh rằng:
cos B C cosC A cos A B 8sin A sin B sin C (2.9)
2 2 2 2
2 2
Thật vậy:
17. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
15
(2.9) 8cos Acos B cosC cos B C cos C A cos A B 8sin A sin B sin
2 2 2 2 2 2
2sin
B C
cos
BC
2sin
C A
cos
CA
2sin
A B
cos
A B
2 2 2 2 2 2
8sin A sin B sin C
C
sin B sin Csin C sin Asin A sin B 8sin A sin B sin C
(2.10)
sin B sin C 2 sin B sin C
Theo bất đẳng thức Cauchy thì:sin C sin A 2 sin
C sin A
sinA sin B 2 sin A sin B
Vậy (2.10) đúng, tức là (2.9) đúng. Từ (2.8) và (2.9) suy ra
(2.7) đúng (đpcm). Dấu bằng xảy ra ABC là tam giác đều.
2.4. CÁC BÀI TOÁN VỀ CHU VI VÀ DIỆN TÍCH TAM GIÁC.
Bài toán 2.52. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp ABC. Các
đường thẳng AI, BI, CI kéo dài cắt đường tròn ngoại tiếp ABC lần
lượt tại A’
, B’
, C’
. Chứng minh rằng:
p aIA'2
p bIB '2
p cIC '2
1
2 abc .
Giải:
Giả sử O, R, r lần lượt là tâm, bán kính đường tròn ngoại tiếp,
bán kính đường tròn nội tiếp ABC. Gọi D là tiếp điểm của
đườngtròn (I ; r) với cạnh AB. Khi đó:
ID AD.tan
A
2 hay r p a.tan
A
2 .
18. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
Vì S ABC p.r , nên S ABC p. p a.tan
A
2
19. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
16
1 bc.cos
2 A
Lại có
S
ABC
bc sin A , suy ra p a
2
(2.11)
2 p
E
A
D
I
O
B
C
A'
Kẻ đường kính A’
E của đường tròn (O). Ta thấy A’
IB cân tại A’
(do
A'
BI A'
IB
BAC ABC
) nên
2
A A a
IA'
BA'
A'
E. sin 2 R.sin (2.12)
2 2
2cos
A
2
Từ (2.11) và (2.12) suy ra p aIA'2
a 2
bc .
4 p
Tương tự: p bIB'2
ab 2
c ; p cIC'2abc2
4 p 4 p
Do đó:
p aIA'2 p bIB'2 p cIC '2
abc
a
b
c
1
abc
4 p2
(đpcm).
2.5. CÁC BÀI TOÁN VỀ BÁN KÍNH ĐƢỜNG TRÒN NỘI
TIẾP, NGOẠI TIẾP CỦA TAM GIÁC.
Bài toán 2.72. Cho ABC. Chứng minh rằng:
20. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
17
1 1 1 4R r .
A B C
cot cot cot
p
2 2 2
Giải:
Ta có: 1 1 1 tan A tan B tan C
A B C 2
cot cot cot
2 2
2 2 2
Mà: tan
A
tan
B
tan
C
r
1
1
1
2 2 2 p a p b p c
r
p 2
ab bc ca
pr p 2
ab bc ca
p a p b p c p p a p b p c
p 2
ab bc ca
(2.13)
S
Lại có: 4R r abc S pabc p p a p b p c
p pS p 2
p 2
S
ab bc ca p2
. (2.14)
S
Từ (2.13) và (2.14) suy ra đpcm.
CHƢƠNG 3
HỆ THỨC LƢỢNG TRONG TỨ GIÁC
Chương này trình bày việc sử dụng các hệ thức lượng giác để
giải một số lớp bài toán về tứ giác, cụ thể là bài toán nhận dạng tứ
giác, các bài toán về cạnh và góc của tứ giác, các bài toán về chu vi,
diện tích tứ giác.
3.1. CÁC BÀI TOÁN VỀ NHẬN DẠNG TỨ GIÁC
Bài toán 3.2. Cho tứ giác ABCD thỏa mãn điều kiện:
21. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
18
sin A
sin B
sin C
sin D
2 .
sin B sin C sin C sin D sin D sin A sin A sin B
Chứng minh ABCD là hình bình hành hoặc hình thang cân.
Giải:
Đặt
a
1
sin A
;
a
2
sin B
sin B sin C sin C sin D
a3
sin C
;
a
4
sin D
sin D sin A sin A sin B
b1 b2
sin Asin B sin C ; sin Bsin C sin D
b3 b4
sin Csin D sin A ; sin Dsin A sin B
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski, ta có:
a1b1 a2 b2 a3b3 a4 b42
a1
2
a2
2
a3
2
a4
2
b1
2
b2
2
b3
2
b4
2
sin A sin B sin C sin D
(3.1)
sinB sin C
sin C sin D
sin D sin A
sin A sin B 2
Dấu bằng trong (3.1) xảy ra sin A sin B sin C sin D.
Bài toán 3.3. [11] Cho tứ giác lồi ABCD. Gọi R1, R2, R3, R4
lần lượt là bán kính các đường tròn ngoại tiếp các tam giác BCD,
ACD, ABD, ABC. Chứng minh rằng: Nếu R1.R3 = R2.R4 thì tứ giác
ABCD nội tiếp.
Giải:
Theo Định lý sin, ta có:
R BC , R AD , R AD , R BC
1
2sin D1
2
2sin C1
3
2sin B1
4
2sin A1
22. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
19
C
1
B
1
1 1
A D
Từ R1 .R3 R2 .R4 sin D1 sin B1 sin C1 sin A1 (3.2)
Rõ ràng, ta có A1 B1 C1 D1 D1B1 A1C1 (3.3)
cos D1 cos B1 sin D1 sin B1 cos A1 cos C1 sin A1 sin C1
Do đó từ (3.3) suy ra: cos D1 cos B1 cos A1 cosC1 (3.4)
Lấy (3.4) trừ (3.2) vế theo vế suy ra:
cosD1 B1 cos A1 C1 D1B1A1C1 (3.5)
Từ (3.5) và (3.3) có D1 = A1. Vậy ABCD là tứ giác nội tiếp.
3.2. CÁC BÀI TOÁN VỀ CẠNH VÀ GÓC CỦA TỨ GIÁC
Bài toán 3.8. Cho ABCD là tứ giác lồi và không có góc nào
vuông. Chứng minh:
tan A tan B tan C tan D cot A cot B cot C cot D .
tan A tan B tan C tan D
Giải:
Xét hai trường hợp sau:
1. A B 900
và A B 2700
, khi đó tan A B và
tanC D có nghĩa.
Vì A B C D 3600
nên tan A B tanC D 0
23. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
20
tan A tan B tan C tan D 0
1 tan A tan B 1 tan C tan D
tan A tan B1 tan C tan D tan C tan D1 tan A tan B 0
tan A tan B tan C tan D tan A tan B tan C tan A tan C tan D
tan B tan C tan D tan A tan B tan D
tan A tan B tan C tan D
1
1
1
1
tan A tan B tan C tan D tan D tan B tan A tan C
tan A tan B tan C tan D cot A cot B cot C cot D
tan A tan B tan C tan D
2. A B 900
hoặc A B 2700
. Do C D 2700
và ABCD là tứ
giác lồi không có góc nào vuông nên suy ra 900
D1800
(vì nếu
D 900
C1800
mâu thuẫn với tính lồi của ABCD).
Do A B 900
0 A 900
900
A D 2700
.
Áp dụng phần 1. với
Bài toán 3.10.
tâm trên cạnh AB
ADBC AB.
Giải:
A D và B C suy ra đpcm.
Cho tứ giác ABCD nội tiếp. Đường tròn với
tiếp xúc với ba cạnh kề. Chứng minh:
D N C
M
P
A
B
O
Gọi O là tâm đường trònO AB tiếp xúc với AD, DC, CB
lần lượt tại M, N, P. Ta có:
24. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
21
1 1
ABOAOB R (3.2)
sin A sin B
AD AM MD R cot A R cot D
2
BC BP PC R cotB R cot C
2
C D
Từ đó AD BC R cot A cot R cot B cot
2 2
cos A 1 cos C cos B 1 cos D
R R (3.3)
sin A sin C sin B sin D
Do ABCD là tứ giác nội tiếp nên A C B D1800
.
sin A sin C ; sin B sin D ;cos A cosC ;cos Bcos D
Vì vậy từ (3.3) suy ra:
cos A 1 cos A cos B 1 cos B
ADBCR R
sin A sin A sin B sin B
1 1
R (3.4)
sin A sin B
Từ (3.2), (3.4) suy ra đpcm.
3.3. CÁC BÀI TOÁN VỀ CHU VI VÀ DIỆN TÍCH TỨ GIÁC
Bài toán 3.19. Cho ABCD là tứ giác nội tiếp với AB = a’
, BC = b’
,
CD = c’
, DA = d’
và p’
là nửa chu vi của tứ giác. Chứng minh rằng:
A
p' a' p' d '
tan .
2 p' b'p' c'
Giải:
25. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
22
C
b'
B
c'
a'
d'
A
D
Áp dụng Định lý côsin trong các tam giác ABD và BCD, ta có:
BD 2
a '2
d '2
2 a '
d '
cos A b '2
c '2
2b '
c '
cos C
b '2
c '2
2b '
c '
cos A
cos A
a'2 d'2 b'2 c'2
Từ đó suy ra: (3.5)
2b '
c '
2a '
d '
Từ (3.5) ta có
tan A
1 cos A
2 1 cos A
b ' c '2
a ' d
'2
a ' d '2
b '
c'2
b'2 c '2
2b '
c '
2a '
d '
a '2
d '2
a'2 d '2
b '2
c '2
2b '
c '
2a '
d '
b' c' a' d'b' c' d' a'
(3.6)
a' d' b' c'a' d' c' b'
Vì a '
b'
c '
d '
2 p '
b'2
4a '
c'
nên từ (3.6) ta có:
tan A p '
a '
p '
d '
(đpcm).
p '
b '
p '
c'
2
Bài toán 3.21. Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong một đường
tròn , đường chéo AC = a, hợp với hai cạnh AB, CD các góc , .
Chứng minh: a 2
sin sin S
ABCD
a2
sin sin .
26. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
2sin 2sin
27. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
23
Giải:
K
β
B
2 3
α
C
A
β
D
Giả sử sin sin . Trên AB kéo dài về phía B lấy K sao cho
BKC CAD.
Do KBC CDA BKC đồng dạng với DAC
Do sin sin BC CD S KBC SCDA S ABCD SACK
S
ABCD
1 a2 sinsin (3.7)
2 sin
Tương tự nếu sin sin S ABCD
1
a2 sin
sin (3.8) 2
sin
a 2
sin sin S
ABCD
a2
sin sin
.
2sin 2sin
28. Nhận viết đề tài trọn gói – ZL: 0909 23 26 20–
Luanvanmaster.com
TẢI TÀI LIỆU KẾT BẠN ZALO : 0909 23 26 20
24
KẾT LUẬN
Luận văn “Hệ thức lượng giác và ứng dụng” đã thực hiện được
mục đích và nhiệm vụ đề ra, cụ thể là đã giải quyết được những vấn
đề sau:
1. Tìm hiểu và trình bày những hệ thức lượng giác cơ bản.
2. Hệ thống và phân loại một số lớp bài toán về hệ thức
lượng trong tam giác, trong tứ giác.
3. Đối với mỗi lớp bài toán đều có các bài toán minh họa
và các bài toán tương tự.
Hy vọng rằng nội dung của luận văn còn được tiếp tục hoàn
thiện và mở rộng hơn nữa, nhằm có thể là một tài liệu tham khảo cho
học sinh, sinh viên, cũng như những ai quan tâm đến lĩnh vực hệ
thức lượng giác.