SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Câu 1 : Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO ,
Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng 0,672 lít khí
( đktc ). Tính m ?
A.10,08                       B.8,96                       C.9,84                    D.10,64
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M , thu
được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ?
A.87,5                        B.125                        C.62,5                    D.175
Câu 3 : Trộn bột Al với bột Fe2O3 ( tỉ lệ mol 1 : 1 ) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y
bằng acid nitric loãng dư , thấy giải phóng 0,448 lít khí NO ( đktc – sản phẩm khử duy nhất ). m =?
A.7,48                        B.11,22                      C.5,61                    D.3,74
Câu 4: Hòa tan hết 7,68 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ 260 ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch
thu được cho tác dụng với dd NaOH dư rồi lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
m gam rắn.. tính m ?
A.20                          B.8                          C.16                      D.12
Câu 5: X là hỗn hợp gồm Fe và 2 oxit của sắt. Hòa tan hết 15,12 gam X trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng
thu được 16,51 gam muối Fe (II) và m gam muối Fe (III ) . Mặt khác , khi cho 15,12 gam X phản ứng hoàn toàn
với dung dịch acid nitric loãng dư thì giải phóng 1,568 lít NO ( sản phẩm khử duy nhất - ở đktc ). Thành phần
% về khối lượng của Fe trong X là ?
A.11,11%                      B.29,63%                     C.14,81%                  D.33,33%
Câu 6 :Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và 2 oxit sắt cần vừa đủ 500ml dung dịch HCl 1,2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được 38,74 gam hỗn hợp hai muối khan . m nhận giá trị ?
A.22,24                       B.20,72                      C.23,36                   D.27,04
Câu 7: Hòa tan hết a gam hỗn hợp 2 oxit sắt bằng dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được dung dịch chứa
9,75 gam FeCl3 và 8,89 gam FeCl2 . a nhận giá trị nào ?
A.10,08                       B.10,16                      C.9,68                    D.9,84
Câu 8 : Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch acid HCl dư thu được dung dịch X.
Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với
dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất - đktc)/ V= ?
A.0,896                       B.0,747                      C.1,120                   D.0,672

Câu 9: Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt trong b gam dung dịch H2SO4 9,8% ( lượng vừa
đủ), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,76 gam hỗn hợp hai muối khan. Mặt khác nếu hòa tan hết a gam
X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được duy nhất 58 gam muối Fe (III). Xác định b ?
A.370                         B.220                     C.500                      D.420
Câu 10 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit sắt bằng 320 ml dung dịch HCl 1M ( vừa đủ ). Dung
dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa hai muối là FeCl 2 ( có khối lượng 15,24 gam ) và CuCl 2. Xác định công
thức của oxit sắt và giá trị m ?
A. Fe3O4 và 14,40 gam         B. Fe2O3 và 11,84 gam     C. Fe3O4 và 11,84 gam      D. Fe2O3 và 14,40 gam
Câu 11: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Y( gồm Cu và 2 oxit của sắt ) bằng 260 ml dung dịch HCl 1M - lượng vừa
đủ , thu được dung dịch Z chứa 2 muối với tổng khối lượng là 16,67 gam. Xác định m ?
A.11,60                       B.9,26                    C.11,34                    D.9,52
Câu 12 :Y là một hỗn hợp gồm sắt và 2 oxit của nó. Chia Y làm hai phần bằng nhau :
Phần 1 : Đem hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z chứa a gam FeCl2 và 13 gam FeCl3
Phần 2 : Cho tác dụng hết với 875 ml dung dịch HNO 3 0,8M ( vừa đủ ) thu được 1,568 lít khí NO ( đktc - sản
phẩm khử duy nhất ). Tính a. ?
A.10,16                       B.16,51                   C.11,43                    D.15,24
Câu 13 : Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO và Fe 2O3 phải dùng vừa hết 520 ml dung
dịch HCl 1M. Mặt khác , khi lấy 0,27 mol hỗn hợp X đốt nóng trong ống sứ không có không khí rồi thổi một
luồng H2 dư đi qua để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn và 4,86 gam nước. Xác định m?
A.16,56                       B.20,88                   C.25,06                    D.16,02
Câu 14: Hỗn hợp A gồm CuSO4 , FeSO4 và Fe2(SO4)3 , trong đó % khối lượng của S là 22% . Lấy 50 gam hỗn
hợp A hoà tan vào trong nước. Thêm dung dịch NaOH dư , lấy kết tủa thu được đem nung ngoài không khí đến
khối lượng không đổi . Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thì lượng Fe và Cu thu được bằng :
A.17 gam                      B.18 gam                  C.19 gam                   D.20 gam
nishiwodebao381@yahoo.com                                                    Trang 1/6 – Bài tập TN về Fe
Câu 15 : A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Trong đó N chiếm 16,03% về khối lượng.
Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 65,5 gam muối A . Lọc kết tủa thu được đem nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam oxit ?
A.27                          B.34                        C.25                        D.31
Câu 16: Hòa tan hết một hỗn hợp X gồm 0,02 mol Fe : 0,04 mol Fe3O4 và 0,03 mol CuO bằng dung dịch HCl
dư.Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. a nhận giá trị ?
A.12,8                        B.11,2                      C.10,4                      D.13,6
Câu 17.Hòa tan hỗn hợp gồm sắt và 1 oxit của sắt cần vừa đủ 0,1 mol H 2SO4 đặc ; thoát ra 0,224 lít SO2 ( đktc).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A.8                           B.12                        C.16                        D.20
Câu 18: Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X chỉ chứa một
muối duy nhất và 5,6 lít H2 ( đktc ). Cô cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối khan. m nhận giá trị nào ?
A.14                          B.20,16                     C.21,84                     D.23,52
Câu 19: Cho dung dịch acid nitric loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khuấy đều
để phản ứng xảy ra hoàn toàn ; có 3,136 lít NO thoát ra ( đktc ) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của
m bằng :
A.2,56                        B.1,92                      C.4,48                      D.5,76
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam một oxit sắt vào dung dịch HNO3 dư thu được 1,456 lít hỗn hợp NO và
NO2 ( đktc - ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác ). Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 2,49
gam so với ban đầu. Công thức của oxit sắt và số mol HNO3 phản ứng là :
A.FeO và 0,74 mol             B.Fe3O4 và 0,29 mol         C.FeO và 0,29 mol           D.Fe3O4 và 0,75 mol
Câu 21: Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm Fe và FexOy bằng HCl thu được 1,12 lít H2 ( đktc ). Cũng lượng hỗn hợp
này nếu hòa tan hết bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít NO2 ( đktc ). Xác định FexOy ?
A.FeO                         B.Fe2O3                     C.Fe3O4                     D.Không xác định được
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al ,Fe3O4 , FeO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch
Y, trong đó khối lượng của FeCl2 là 31,75 gam và 8,064 lít H2 ( đktc ).Cô cạn dung dịch Y thu được 151,54
gam chất rắn khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z và
khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ). Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A.242,3                       B.268,4                     C.189,6                     D.254,9
Câu 23: Nung 23,2 gam hỗn hợp X ( FeCO3 và FexOy ) tới phản ứng hoàn toàn thu được khí A và 22,4 gam
Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khác ,
để hòa tan hết 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. CT FexOy và giá trị của V là :
A.FeO và 200                  B.Fe3O4 và 250              C.FeO và 250                D.Fe3O4 và 360
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 ( trong đó tỉ lệ khối lượng của FeO và Fe2O3
bằng 9:20 ) bằng dung dịch HCl , thu được 16,25 gam FeCl3. Khối lượng muối FeCl2 thu được sau phản ứng
bằng :
A.5,08 gam                    B.6,35 gam                  C.7,62 gam                  D.12,7 gam
Câu 25: Cho lần lượt 23,2 gam Fe3O4 và 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tối thiểu
để hòa tan các chất rắn trên là :
A.0,9 lít                     B.1,1 lít                   C.0,8 lít                   D.1,5 lít
Câu 26: Cho luồng khí CO đi qua một lượng quặng hematit ( chứa Fe 2O3 ) thì thu được 300,8 gam hỗn hợp các
chất rắn X và thoát ra hỗn hợp khí Y. Cho hấp thụ toàn bộ khí Y bằng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng
bình NaOH tăng thêm 52,8 gam. Đem chất rắn X hòa tan trong dung dịch HNO 3 dư thu được 387,2 gam muối.
Thành phần % khối lượng của Fe2O3 trong quặng là :
A.80%                         B.60%                       C.50%                       D.40%
Câu 27: Cho 0,24 mol FeO và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng , kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X và 3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối có trong dung dịch X là :
A.48,6 gam                    B.58,08 gam                 C.56,97 gam                 D.65,34 gam
Câu 28: Đem nhhiệt phân hoàn toàn a mol Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng T1.
Nhiệt phân hoàn toàn a mol Fe(NO3)3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng T2. Biểu thức nào dưới
đây là đúng :
A.T1 = 0,972T2                B.T1 = T2                   C.T2 = 0,972T1              D.T2 = 1,08T1
Câu 29: Hỗn hợp A gồm sắt và 2 oxit của nó. Cho m gam A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư đến
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thoát ra 2,24 lít SO2 ( đktc ). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu
được kết tủa Z. Nung Z tới khối lượng không đổi thì thấy khối lượng giảm 7,02 gam. Giá trị của m gam là :
nishiwodebao381@yahoo.com                                                       Trang 2/6 – Bài tập TN về Fe
A.11,2                        B.19,2                      C.14,4                    D.16,0
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe , FeS , FeS2 và S vào dung dịch HNO3 loãng dư , giải
phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan hết lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư , sau phản ứng còn lại 30,29 gam
chất rắn không tan . Giá trị của a gam là :
A.7,92                        B.9,76                      C.8,64                    D.9,52
Câu 31:Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm x mol FeO , x mol Fe2O3 và y mol Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc
nóng thu được 6,72 lít NO2 ( đktc ). Giá trị của m gam là :
A.46,4                        B.48,0                      C.35,7                    D.69.6
Câu 32: Hòa tan hết 7,52 gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit của sắt bằng dung dịch HNO 3 loãng dư , sau phản
ứng giải phóng 0,1493 lít NO ( đktc - là sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 0,96 gam kim loại không tan. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,44 gam chất rắn khan. Công thức của oxit sắt là :
A.FeO                         B.Fe2O3                     C.Fe3O4                   D.FeOvà Fe2O3
Câu 33: Thổi hỗn hợp khí CO và H2 đi qua a gam hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 có tỉ lệ mol 1:2 , sau phản ứng
thu được b gam chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn b gam A bằng dung dịch HNO 3 loãng dư , thu được dung dịch X
( không chứa ion Fe2+ ). Cô cạn dung dịch X thu được 41 gam muối khan. a gam nhận giá trị nào ?
A.9,8                         B.10,6                      C.12,8                    D.13,6

Đáp án bài tập TN về sắt :
  1A - 2A - 3D - 4B - 5C - 6A - 7D - 8B - 9A - 10C - 11D - 12B - 13A - 14A - 15C - 16B - 17B - 18C - 19A
             20C - 21A - 22A - 23D - 24B - 25A - 26D - 27A - 28C - 29B - 30B - 31D - 32C - 33D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT :
Câu 1: nkhí = nH2 = 0,672/22,4= 0,03 mol .
  Ta có : nH+(HCl)= nH+(hoà tan oxit ) + nH+(khí ) => 0,3 = nH+(hoà tan oxit ) + 2.0,03 => nH+(hoà tan oxit ) = 0,24 mol
         nO(oxit) = ½ nH+(hoà tan oxit ) = 0,12 mol => m = mX – mO(oxit) = 12 – 0,12.16 = 10,08 gam

Câu 2: Quy đổi hỗn hợp thành 2,8 gam ( FeO : x mol và Fe2O3 : y mol ) -------> 3 gam Fe2O3
  Thiết lập hệ : 72x + 160y = 2,8 v à x + 2y = 3.2/160 ( BTNT Fe trong Fe2O3 )
                  = > x = 0,025 mol v à y = 6,25.10-3 mol
 FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O               Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3 H2O
 0,025 0,05                               6,25.10-3 0,0375
  => Tổng số mol HCl p/ứ = 0,0875 mol => V = 0,0875 l = 87,5 ml

  Cách kh ác : ( Cách giải của bạn Huỳnh Anh Tú )Quy đổi thành 2,8 gam ( Fe : x mol và O : y mol )
 Sơ đồ hợp thức : 2Fe  Fe2O3              Ta c ó : nFe = 2nFe2O3 = 2.3/160 = 0,0375 mol
 => nO (oxit) = ( 2,8 – 0,0375.56 ) / 16 = 0,04375 mol => nHCl p/u = 2 nO (oxit) = 0,0875 mol =>V = 87,5 ml

Câu 3: Phản ứng nhiệt nhôm không hoàn toàn nên ta không thể xác định được rõ sản phẩm Y gồm những chất
nào. Ta quy đổi hỗn hợp Y thành X ( theo nguyên BTKL )
  Ta có : Al  Al3+ +3e         N+5 +3e  NO              => m = 0,02( 27 + 160) = 3,74 gam
          0,02  0,06               0,06  0,02

Câu 4: Ta có : nCl- = 0,26 mol => nO2- (oxit ) = ½ nCl- = 0,13 mol ( BT ĐT ) => mFe = 7,68 – 0,13.16 = 5,6 gam
       Sơ đồ hợp thức : 2Fe  Fe2O3             => mFe2O3 = 160.5,6/112 = 8 gam.

Câu 5: Quy đổi 15,12 gam X thành : Fe ;           FeO v à Fe2O3
                         ( x mol ) ( y mol )
      Hoà tan vào dd HCl ta có pt : x + y = 16,51/127 = 0,13 mol.
      Cho X vào HNO3 dư :
        Fe  Fe3+ + 3e                       N+5 + 3e  NO
         x          3x                       0,21  0,07
        FeO  Fe3+ + 1e
         y            y
     => Bảo toàn electron: 3x + y = 0,21
    Giải hệ = > x = 0,04 mol v à y = 0,09 mol = > % mFe = 0,04.56/15,12 . 100% = 14,81%

nishiwodebao381@yahoo.com                                                              Trang 3/6 – Bài tập TN về Fe
Câu 6: 2 muối khan ở đây là CuCl2 và FeCl2 . Ta có : nO2- (oxit ) = ½ nCl- = ½.0,6 = 0,3 mol ( BT ĐT )
    BTKL : mCu & Fe = mmuoi – mCl- = 38,74 – 0,6.35,5 = 17,44 gam
     mX = mCu & Fe + mO2- (oxit ) = 17,44 +0,3.16 = 22,24 gam

Câu 7: Quy đổi thành a gam FeO v à Fe2O3
  Sơ đồ hợp thức : Fe2O3  2FeCl3 ( 0,06 mol ) và FeO  FeCl2 ( 0,07 mol )
  => a = 0,03.160 + 0,07.72 = 9,84 gam

Câu 8: nFe = nFeCl3 = 0,06 mol => nO (oxit ) = ( 4 – 0,06.56)/16 = 0,04 mol
  Quy đổi 4 gam A thành Fe và O. Cho tác dụng với HNO3 :
    Fe  Fe3+ + 3e                       O + 2e  O2-
    0,06        0,18                           0,08  0,04
                                             +5
                                        N + 3e  NO                 => V = 0,1/3.22,4 = 0,747 lit
                                                  0,1  0,1/3

Câu 9: 51,76 gam gồm 2 muối F eSO4 : x mol và Fe2(SO4)3 : y mol.
  Lập hệ : 152x + 400y = 51,76 và x + 2y = 58.2/400 (BTNT Fe trong Fe2(SO4)3 )
    => x = 0,13 mol và y = 0,08 mol => Số mol H2SO4 p/ ứ = x +3y = 0,37 mol
    => mdung dich = ( 0,37.98.100) / 9,8 gam = 370 gam = b

Câu 10: nFe = nFeCl2 = 0,12 mol và nO (oxit ) = ½ nH+ = 0,16 mol => nFe : nO = 0,12 : 0,16 = 3:4 => Fe3O4
    BTNT Cl: nHCl = 2nFeCl2 + 2nCuCl2 => 0,32 = 2.0,12 + 2nCuCl2 => nCuCl2 = 0,04 mol = nCu
     m = mCu + mFe + mO = 0,04.64 + 0,12.56 + 0,16.16 = 11,84 gam

Câu 11: nCl- = 0,26 mol => mCu&Fe = mmuoi - mCl- = 16,67 – 0,26.35,5 = 7,44 gam
    nO2- (oxit ) = ½ nCl- = 0,13 mol => mY = mCu&Fe + mO2- (oxit ) = 7,44 +0,13.16 = 9,52 gam

Câu 12: Phần II : BTNT N : nNO3- ( muoi ) = nHNO3 p/u – nNO = 0,875.0,8 – 1,568/22,4 = 0,63 mol
        Fe  Fe(NO3)3  3NO3-                Phần I : BTNT Fe : nFe = nFeCl2 + nFeCl3
         0,21                     0,63      => nFeCl2 = 0,21 – 13/162,5 = 0,13 mol => a = 0,13.127 = 16,51 gam
Câu 13: 13,92 gam X ( MgO x mol ; FeO y mol và Fe2O3 z mol ). Ta có : nO (oxit ) = ½ nH+ = ½ .0,52 = 0,26 mol
    => x + y +3z = 0,26 ( 1 ) và 40x + 72y + 160z = 13,92 ( 2 )
   Trong 0,27 mol X số mol MgO , FeO và Fe2O3 lần lượt là kx , ky và kz mol => kx + ky + kz = 0,27 ( 3 )
   Và : nH2O = nH2 = nO(FeO) + nO(Fe2O3) = ky +3kz = 0,27 ( 4 ). Bi ến đ ổi ( 3 ) & ( 4 ) => x = 2z ( 5 )
  Giải ( 1) , (2) và ( 5) => x = 0,08 mol ; y = 0,06 mol và z = 0,04 mol => k = 0,27/0,18 = 1,5
  BTKL : m = 1,5.13,92 – 0,27.16 = 16,56 gam

Câu 14: mS = 50.22/100 = 11 gam => nSO4 (2-) = nS = 11/32 = 0,34375 mol (BTNT S )
     mCu&Fe = mmuoi – mSO4(2-) = 50 – 96.0,34375 = 17 gam

Câu 15: mN = 65,5.16,03/100 = 10,5 gam => nNO3- = nN = 10,5/14 = 0,75 mol ( BTNT N )
         Sơ đồ : 2NO3 – ( muối ) < = > O2- (oxit )
   2 mol NO3 – tạo 1 mol O2- khối lượng giảm 2.62 – 16 = 108 gam
  0,75 mol NO3 – tạo 0,375 mol O2- khối lượng giảm 108.0,375 = 40,5 gam
        => moxit = mmuoi - mgiam = 65,5 – 40,5 = 25 gam

Câu 16: Cu2+ tạo phức trong dd amoniac dư => chất rắn sau cùng là Fe2O3 .
    BTNT Fe : ∑nFe = nFe + 3nFe3O4 = 0,02 + 0,04.3 = 0,14 mol
               => nFe2O3 = ½ ∑nFe = 0,07 mol => a = 0,07.160 = 11,2 gam

Câu 17: BTNT S : nH2SO4 p/u = nSO4 (2-) muoi + nSO2 => nSO4 (2-) muoi = 0,1 – 0,01 = 0,09 mol
  Fe2(SO4)3  3SO42- => mmuoi = 0,03.400 = 12 gam
   0,03        0,09

Câu 18: C ách 1 : Viết PTHH : ∑nFeCl2 = 0,67 mol
        Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1)           Fe + 2FeCl3  3FeCl2 ( 2 )
nishiwodebao381@yahoo.com                                                            Trang 4/6 – Bài tập TN về Fe
0,25            0,25  0,25           0,14        ( 0,67 – 0,25 = 0,42 )
       => ∑nFe = 0,25 + 0,14 = 0,39 mol => m = 0,39.56 = 21,84 gam
         Cách 2: Bảo toàn electron
         Fe  Fe2+ + 2e             2H+ + 2e  H2
         x      x  2x                     0,5  0,25
                                    Fe + 1e  Fe2+
                                       3+

                                      0,67 - x  0,67 - x
        => Bảo toàn electron: 2x = 0,5 + 0,67 – x
        => x = 0,39 mol => m = 21,84 gam

Câu 19: Sau phản ứng , Cu còn dư ( Fe  Fe2+ )
  Fe  Fe2+ + 2e             N+5 + 3e  NO
   0,1      → 0,2                0,42 ← 0,14
  Cu  Cu2+ + 2e
  0,11←        0,22
  => m = 9,6 – 0,11.64 = 2,56 gam

Câu 20: mkhí = 5,4 – 2,49 = 2,91 gam ( NO x mol và NO2 y mol ).
  Lập hệ : x + y = 1,456/22,4 = 0,065 mol và 30x + 46y = 2,91 => x = 5.10-3 mol và y = 0,06 mol
  Quy đổi oxit sắt thành Fe ( a mol ) và O ( b mol ) .Ta có : 56a + 16b = 5,4
  Fe  Fe3+ + 3e         O + 2e  O2-          N+5 + 3e  NO              N+5 + 1e  NO2
  a           → 3a        b →2b                    0,015 ← 5.10-3              0,06 ← 0,06
 Bảo toàn e: 3a – 2b = 0,06 + 0,015. Giải hệ 2 pt trên : a = b = 0,075 mol = > FeO
 BTNT N : nHNO3 p/u = nNO3- muoi + nNO + nNO2 = 3nFeO + nNO + nNO2 = 0,29 mol

Câu 21: nFe = nH2 = 0,05 mol ( Fe đơn chất - không phải Fe trong oxit ).
         Cho vào HNO3 , quy đổi 10 gam ( Fe a mol v à O b mol ). => 56a + 16b = 10. Bảo toàn electron :
      Fe  Fe3+ + 3e            O + 2e  O2-             N+5 + 1e  NO2           => 3a – 2b = 0,25
      a             → 3a         b →2b                          0,25 ← 0,25
Giải hệ => a = 0,15 mol = ∑nFe và b = 0,1 mol = nO(oxit) => nFe(oxit) = ∑nFe - nFe = 0,15 – 0,05 = 0,1 mol => FeO
Câu 22: nAl = 2/3 nH2 = 0,24 mol = nAl(NO3)3 = > mAlCl3 = 0,24.133,5 = 32,04 gam
   => mFeCl3 = mrắn han – mFeCl2 – mAlCl3 = 151,54 – 31,75 – 32,04 = 87,75 gam => nFeCl3 = 0,54 mol
   Cho hỗn hợp vào HNO3 loãng dư tạo 2 muối Fe(NO3)3 và Al(NO3)3 . BTNT Al và Fe ta có :
    nAl(NO3)3 = nAl = 0,24 mol và nFe(NO3)3 = nFeCl2 + nFeCl3 = 31,75/127 + 0,54 = 0,79 mol
    => mmuối = 0,24.213 + 0,79.242 = 242,3 gam

Câu 23: nFeCO3 = nCO2 = nBaCO3 = 7,88/197 = 0,04 mol. BTNT Fe : ∑nFe = 2nFe2O3 = 0,28 mol
   => nFe(oxit) = 0,28 – 0,04 = 0,24 mol => moxit = mX – mFeCO3 = 23,2 – 0,04.16 = 18,56 gam
   => nO (oxit ) = ( 18,56 – 0,24.56 ) / 16 = 0,32 mol => Fe3O4 .
 BTĐT : nHCl = nH+ = 2nCO3(2-) + 2 nO (oxit ) = 2.0,04 + 2.0,32 = 0,72 mol => V = 0,72/2 = 0,36 lit = 36O ml

Câu 24: mFeO / mFe2O3 = 9/20 => nFeO = nFe2O3 => nFeCl2 = ½ nFeCl3 = 0,05 mol => mFeCl2 = 0,05.127 = 6,35 gam
Câu 25: PTHH: Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O             Fe + 2FeCl3  3FeCl2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
                 0,1 → 0,8               → 0,2                    0,1 ← 0,2              0,05 → 0,1
        => nHCl = 0,8 + 0,1 = 0,9 mol => V = 0,9 lit

Câu 26: mtăng = mCO2 = 52,8 gam => nO ( bị khử ) = nCO2 = 1,2 mol
   => Khối lượng của quặng = mX + mO = 300,8 +1,2.16 = 320 gam .BTNT Fe : nFe2O3 = ½ nFe(NO3)3 = 0,8 mol
   => % mFe2O3 = 0,8.160/320.100% = 40%

Câu 27: BTNT Fe : nFeO + 3nFe3O4 = nFe(NO3)2 + nFe dư => nFe(NO3)2 = 0,27.180 = 48,6 gam
Câu 28: Fe(NO3)2  Fe2O3 + 4NO2 + ½ O2                2Fe(NO3)3  Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2
            a                   2a     0,25a            a                      3a      0,75a
T1 = ( 46.2a + 32.0,25a ) / ( 2a + 0,25a ) = 400/9
T2 = ( 46.3a + 32.0,75a ) / ( 3a + 0,75a ) = 43,2      => T2 / T1 = 0,972 = > T2 = 0,972T1

nishiwodebao381@yahoo.com                                                          Trang 5/6 – Bài tập TN về Fe
Câu 29: Fe(OH)3  ½ Fe2O3         => nFe2O3 = 7,02/ ( 107 – 80 ) = 0,26 mol = nFe
         107         80           => mFe = 0,7mA + 5,6ne = 0,7mA + 5,6.2nSO2 => mA = 19,2 gam

Câu 30: mrắn = mBaSO4 = 30,29 gam => nS(X) = nBaSO4 = 0,13 mol. Quy đổi hỗn hợp thành Fe và S
       Fe  Fe3+ + 3e         S  S+6 + 6e         N+5 + 3e  NO
      0,1       ← 0,3       0,13     → 0,78              1,08 ← 0,36
     => a = mFe + mS = 9,76 gam

Câu 31: FeO và Fe2O3 có cùng số mol => quy đổi thành FeO4 .Nhẩm : nFe3O4 = nNO2 = 0,3 mol
       => m = 0,3.232 = 69,6 gam
Câu 32: Còn lại kim loại Cu không tan => ion Fe tồn tại trong dung dịch sau phản ứng là Fe2+.
    Quy đổi hỗn hợp A thành Cu, Fe v à O
   Cu  Cu2+ + 2e                 Fe  Fe2+ + 2e            O + 2e  O2-             N+5 + 3e  NO
    x             2x               y            2y           z    2z                        0,02
Bảo toàn e : 2x + 2y – 2z = 0,02 .Ta có : 64x + 56y +16z = 7,52 – 0,96 và 188x + 180y = 16,44 (chất rắn khan )
Giải hệ ta được : x = 0,03 ; y = 0,06 v à z = 0,08 => nFe : nO = y : z = ¾ => Fe3O4
Câu 33: CuO  Cu(NO3)2                     Fe3O4  3Fe(NO3)3
          x            2x                    2x        6x
 Ta có : mmuoi = 188x + 6x.242 = 41 = > x = 0,025 mol => a = 80.0,025 + 23.0,05 = 13,6 gam

Bài viết này được dành tặng cho những người bạn thân của Thiên Sứ. Chúc các bạn có một kì thi ĐH sắp tới
đạt kết quả tốt nhất.. Đây là những bài viết do mình biên soạn và sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau trên Net..
Dù đã chăm chút rất kĩ lưỡng nhưng cũng không thể tránh khỏi sai sót , rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng
góp trao đổi , từ các bạn. Xin chân thành cám ơn sự cộng tác của hai bạn : Huỳnh Anh Tú 12A/2 và Nguyễn
Văn Hảo 11A/2 trong quá trình thực hiện bài viết này. Mọi chi tiết xin liên hệ :
               Lê Thanh Phong - lớp 12A/1 - THPT Phú Bài - Hương Thủy - T.T.Huế
               Địa chỉ : Phù Nam I - Thủy Châu - Hương Thủy - T.T.Huế
               Điện thoại : 01695788623 - Blog : http://nuocmatthiensu.uni.cc/




nishiwodebao381@yahoo.com                                                     Trang 6/6 – Bài tập TN về Fe

More Related Content

What's hot

200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdhVui Lên Bạn Nhé
 
Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5Huyenngth
 
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem kiemtho nhom
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem  kiemtho  nhomChuyen de bai tap tong hop kim loai kiem  kiemtho  nhom
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem kiemtho nhomDũng Võ Như
 
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại họcTổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại họcPhát Lê
 
14 chuyen de hoa (1)
14 chuyen de hoa (1)14 chuyen de hoa (1)
14 chuyen de hoa (1)Perte1
 
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Maloda
 
Trac nghiem ve nhom
Trac nghiem ve nhomTrac nghiem ve nhom
Trac nghiem ve nhomvpk263
 
Bài tập hòa halogen
Bài tập hòa halogenBài tập hòa halogen
Bài tập hòa halogenHạnh Lê
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latonthitot .com
 
Bài tập chương halogen
Bài tập chương halogenBài tập chương halogen
Bài tập chương halogenlehoasusu
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauonthitot .com
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)SEO by MOZ
 
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienDe thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienTuấn Anh
 
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyềnChinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyềnTuyền Trần Trọng
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơOanh MJ
 
đề ôN tập hóa
đề ôN tập hóađề ôN tập hóa
đề ôN tập hóaKim Nguyen
 
Phản ứng nhiệt nhôm
Phản ứng nhiệt nhômPhản ứng nhiệt nhôm
Phản ứng nhiệt nhômPhát Lê
 
De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)SEO by MOZ
 

What's hot (19)

200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
 
Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5
 
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem kiemtho nhom
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem  kiemtho  nhomChuyen de bai tap tong hop kim loai kiem  kiemtho  nhom
Chuyen de bai tap tong hop kim loai kiem kiemtho nhom
 
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại họcTổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
Tổng hợp trắc nghiệm ôn thi đại học
 
14 chuyen de hoa (1)
14 chuyen de hoa (1)14 chuyen de hoa (1)
14 chuyen de hoa (1)
 
Bài tập trắc nghiệm nhôm
Bài tập trắc nghiệm nhômBài tập trắc nghiệm nhôm
Bài tập trắc nghiệm nhôm
 
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
Chuyên đề lý thuyết Hóa tổng hợp – Ôn thi THPT Quốc gia 2018
 
Trac nghiem ve nhom
Trac nghiem ve nhomTrac nghiem ve nhom
Trac nghiem ve nhom
 
Bài tập hòa halogen
Bài tập hòa halogenBài tập hòa halogen
Bài tập hòa halogen
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
 
Bài tập chương halogen
Bài tập chương halogenBài tập chương halogen
Bài tập chương halogen
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)
 
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienDe thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
 
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyềnChinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ   th s. trần trọng tuyền
Chinh phục điểm 8 9 10 hóa học quyển 2 hữu cơ th s. trần trọng tuyền
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
 
đề ôN tập hóa
đề ôN tập hóađề ôN tập hóa
đề ôN tập hóa
 
Phản ứng nhiệt nhôm
Phản ứng nhiệt nhômPhản ứng nhiệt nhôm
Phản ứng nhiệt nhôm
 
De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)De thi dai hoc mon hoa (45)
De thi dai hoc mon hoa (45)
 

Viewers also liked

第二刷正誤表
第二刷正誤表第二刷正誤表
第二刷正誤表zafiro555
 
Lime Energy Banking Brochure
Lime Energy Banking BrochureLime Energy Banking Brochure
Lime Energy Banking Brochurelimeenergysurveys
 
Cau truyen hoa hoc
Cau truyen hoa hocCau truyen hoa hoc
Cau truyen hoa hocvjt_chjen
 
Kiezen voor een juiste productbeslissing - Richard Boxtart
Kiezen voor een juiste productbeslissing - Richard BoxtartKiezen voor een juiste productbeslissing - Richard Boxtart
Kiezen voor een juiste productbeslissing - Richard Boxtartadfiz
 
Importance of Attitude
Importance of AttitudeImportance of Attitude
Importance of AttitudeAAR VEE
 
Gcpug begginers #1LT startup scriptとshutdown script
Gcpug begginers #1LT startup scriptとshutdown scriptGcpug begginers #1LT startup scriptとshutdown script
Gcpug begginers #1LT startup scriptとshutdown scripttsukasa tamaru
 
Test Automation Made Easy
Test Automation Made EasyTest Automation Made Easy
Test Automation Made Easyqainfotech09
 
Mobile learning environment ripin
Mobile learning environment   ripinMobile learning environment   ripin
Mobile learning environment ripinEdDevJoel
 
My Favourite pastime
My Favourite pastimeMy Favourite pastime
My Favourite pastimesaci0003
 
Sfu laval-sept-2012-leveraging-strengths
Sfu laval-sept-2012-leveraging-strengthsSfu laval-sept-2012-leveraging-strengths
Sfu laval-sept-2012-leveraging-strengthsThomas Michael Power
 
Alegacions cobertura praza xefe area admon
Alegacions cobertura praza xefe area admonAlegacions cobertura praza xefe area admon
Alegacions cobertura praza xefe area admoncomiteportos
 
Social Media kansen in 2011
Social Media kansen in 2011Social Media kansen in 2011
Social Media kansen in 2011expressivodesign
 
Prezentacja bal 2011
Prezentacja bal 2011Prezentacja bal 2011
Prezentacja bal 2011UEWroclaw
 
Change Management
Change ManagementChange Management
Change Managementprasadumesh
 

Viewers also liked (20)

第二刷正誤表
第二刷正誤表第二刷正誤表
第二刷正誤表
 
Programa eco
Programa ecoPrograma eco
Programa eco
 
Lime Energy Banking Brochure
Lime Energy Banking BrochureLime Energy Banking Brochure
Lime Energy Banking Brochure
 
Stabilized Stream Crossing
Stabilized Stream CrossingStabilized Stream Crossing
Stabilized Stream Crossing
 
Cau truyen hoa hoc
Cau truyen hoa hocCau truyen hoa hoc
Cau truyen hoa hoc
 
Kiezen voor een juiste productbeslissing - Richard Boxtart
Kiezen voor een juiste productbeslissing - Richard BoxtartKiezen voor een juiste productbeslissing - Richard Boxtart
Kiezen voor een juiste productbeslissing - Richard Boxtart
 
Importance of Attitude
Importance of AttitudeImportance of Attitude
Importance of Attitude
 
Animacin
AnimacinAnimacin
Animacin
 
13a ecology
13a ecology13a ecology
13a ecology
 
Armen lox 2
Armen lox 2Armen lox 2
Armen lox 2
 
Skellefea sweden-final2
Skellefea sweden-final2Skellefea sweden-final2
Skellefea sweden-final2
 
Gcpug begginers #1LT startup scriptとshutdown script
Gcpug begginers #1LT startup scriptとshutdown scriptGcpug begginers #1LT startup scriptとshutdown script
Gcpug begginers #1LT startup scriptとshutdown script
 
Test Automation Made Easy
Test Automation Made EasyTest Automation Made Easy
Test Automation Made Easy
 
Mobile learning environment ripin
Mobile learning environment   ripinMobile learning environment   ripin
Mobile learning environment ripin
 
My Favourite pastime
My Favourite pastimeMy Favourite pastime
My Favourite pastime
 
Sfu laval-sept-2012-leveraging-strengths
Sfu laval-sept-2012-leveraging-strengthsSfu laval-sept-2012-leveraging-strengths
Sfu laval-sept-2012-leveraging-strengths
 
Alegacions cobertura praza xefe area admon
Alegacions cobertura praza xefe area admonAlegacions cobertura praza xefe area admon
Alegacions cobertura praza xefe area admon
 
Social Media kansen in 2011
Social Media kansen in 2011Social Media kansen in 2011
Social Media kansen in 2011
 
Prezentacja bal 2011
Prezentacja bal 2011Prezentacja bal 2011
Prezentacja bal 2011
 
Change Management
Change ManagementChange Management
Change Management
 

Similar to Sat -mrphong12

Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Megabook
 
Trac nghiem ve nhom
Trac nghiem ve nhomTrac nghiem ve nhom
Trac nghiem ve nhomvpk263
 
Hóa 10 Các dạng toán trọng điểm trong hóa học vô cơ
Hóa 10 Các dạng toán trọng điểm trong hóa học vô cơ Hóa 10 Các dạng toán trọng điểm trong hóa học vô cơ
Hóa 10 Các dạng toán trọng điểm trong hóa học vô cơ duong duong
 
Bài tập hóa giá trị gần nhất
Bài tập hóa giá trị gần nhấtBài tập hóa giá trị gần nhất
Bài tập hóa giá trị gần nhấtAnh Tuấn Nguyễn
 
14 chuyen de hoa 10 11 12
14 chuyen de hoa 10 11 1214 chuyen de hoa 10 11 12
14 chuyen de hoa 10 11 12Perte1
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014tieuhocvn .info
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Megabook
 
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhatthuan13111982
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienonthitot .com
 
103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019Tran Duc thanh
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuHuyenngth
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa de thi tham khao 8 da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa   de thi tham khao 8 daTai lieu luyen thi dai hoc mon hoa   de thi tham khao 8 da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa de thi tham khao 8 daTrungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012dethinet
 
8de thi co so thanh cong2011
8de thi co so thanh cong20118de thi co so thanh cong2011
8de thi co so thanh cong2011ttuyen44
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013dethinet
 
Phan dang vo co trong de thi dh
Phan dang vo co trong de thi dhPhan dang vo co trong de thi dh
Phan dang vo co trong de thi dhbinhphattran
 
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap anphantrangc2
 

Similar to Sat -mrphong12 (20)

Halogen 4
Halogen 4Halogen 4
Halogen 4
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 1 - Megabook.vn
 
Trac nghiem ve nhom
Trac nghiem ve nhomTrac nghiem ve nhom
Trac nghiem ve nhom
 
Hóa 10 Các dạng toán trọng điểm trong hóa học vô cơ
Hóa 10 Các dạng toán trọng điểm trong hóa học vô cơ Hóa 10 Các dạng toán trọng điểm trong hóa học vô cơ
Hóa 10 Các dạng toán trọng điểm trong hóa học vô cơ
 
Bài tập hóa giá trị gần nhất
Bài tập hóa giá trị gần nhấtBài tập hóa giá trị gần nhất
Bài tập hóa giá trị gần nhất
 
14 chuyen de hoa 10 11 12
14 chuyen de hoa 10 11 1214 chuyen de hoa 10 11 12
14 chuyen de hoa 10 11 12
 
De thi thu 3
De thi thu 3De thi thu 3
De thi thu 3
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 2 - Megabook.vn
 
Project
ProjectProject
Project
 
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
10 pp giai nhanh bt hoa hoc moi nhat
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
 
103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019103 luong the vinh hn mon hoa 2019
103 luong the vinh hn mon hoa 2019
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
 
Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa de thi tham khao 8 da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa   de thi tham khao 8 daTai lieu luyen thi dai hoc mon hoa   de thi tham khao 8 da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa de thi tham khao 8 da
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
 
8de thi co so thanh cong2011
8de thi co so thanh cong20118de thi co so thanh cong2011
8de thi co so thanh cong2011
 
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
Đề thi đại học và Đáp án môn Hóa khối B 2013
 
Phan dang vo co trong de thi dh
Phan dang vo co trong de thi dhPhan dang vo co trong de thi dh
Phan dang vo co trong de thi dh
 
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
80 bai tap hoa dai cuong ve kim loai co dap an
 

More from vjt_chjen

Hoahoctuoitre1
Hoahoctuoitre1Hoahoctuoitre1
Hoahoctuoitre1vjt_chjen
 
Cacdinhluat(phan2)
Cacdinhluat(phan2)Cacdinhluat(phan2)
Cacdinhluat(phan2)vjt_chjen
 
Cacdinhluat(phan1)
Cacdinhluat(phan1)Cacdinhluat(phan1)
Cacdinhluat(phan1)vjt_chjen
 
Bai5 oxitaxitl3
Bai5 oxitaxitl3Bai5 oxitaxitl3
Bai5 oxitaxitl3vjt_chjen
 
Bai4 oxitaxitl2
Bai4 oxitaxitl2Bai4 oxitaxitl2
Bai4 oxitaxitl2vjt_chjen
 
Bai5 oxitaxitl3
Bai5 oxitaxitl3Bai5 oxitaxitl3
Bai5 oxitaxitl3vjt_chjen
 
Bai4 oxitaxitl2
Bai4 oxitaxitl2Bai4 oxitaxitl2
Bai4 oxitaxitl2vjt_chjen
 
Bai3 oxitaxitl1
Bai3 oxitaxitl1Bai3 oxitaxitl1
Bai3 oxitaxitl1vjt_chjen
 
Hoa12 tai lieu on thi
Hoa12 tai lieu on thiHoa12 tai lieu on thi
Hoa12 tai lieu on thivjt_chjen
 
Sat -mrphong12
Sat -mrphong12Sat -mrphong12
Sat -mrphong12vjt_chjen
 
Sat -mrphong12
Sat -mrphong12Sat -mrphong12
Sat -mrphong12vjt_chjen
 
Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485vjt_chjen
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485vjt_chjen
 
Cau chuyen hoa hoc (phan 2)
Cau chuyen hoa hoc (phan 2)Cau chuyen hoa hoc (phan 2)
Cau chuyen hoa hoc (phan 2)vjt_chjen
 

More from vjt_chjen (20)

đáP án
đáP ánđáP án
đáP án
 
đáP án
đáP ánđáP án
đáP án
 
Hoahoctuoitre1
Hoahoctuoitre1Hoahoctuoitre1
Hoahoctuoitre1
 
Cacsodovoco
CacsodovocoCacsodovoco
Cacsodovoco
 
Cacsodovoco
CacsodovocoCacsodovoco
Cacsodovoco
 
Cacsodovoco
CacsodovocoCacsodovoco
Cacsodovoco
 
Cacdinhluat(phan2)
Cacdinhluat(phan2)Cacdinhluat(phan2)
Cacdinhluat(phan2)
 
Cacdinhluat(phan1)
Cacdinhluat(phan1)Cacdinhluat(phan1)
Cacdinhluat(phan1)
 
Bai5 oxitaxitl3
Bai5 oxitaxitl3Bai5 oxitaxitl3
Bai5 oxitaxitl3
 
Bai4 oxitaxitl2
Bai4 oxitaxitl2Bai4 oxitaxitl2
Bai4 oxitaxitl2
 
Bai5 oxitaxitl3
Bai5 oxitaxitl3Bai5 oxitaxitl3
Bai5 oxitaxitl3
 
Bai4 oxitaxitl2
Bai4 oxitaxitl2Bai4 oxitaxitl2
Bai4 oxitaxitl2
 
Bai3 oxitaxitl1
Bai3 oxitaxitl1Bai3 oxitaxitl1
Bai3 oxitaxitl1
 
Hoa12 tai lieu on thi
Hoa12 tai lieu on thiHoa12 tai lieu on thi
Hoa12 tai lieu on thi
 
Dđáp án
Dđáp ánDđáp án
Dđáp án
 
Sat -mrphong12
Sat -mrphong12Sat -mrphong12
Sat -mrphong12
 
Sat -mrphong12
Sat -mrphong12Sat -mrphong12
Sat -mrphong12
 
Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485Thi bd đh hoa 485
Thi bd đh hoa 485
 
Microsoft word thi bd đh hoa-485
Microsoft word   thi bd đh hoa-485Microsoft word   thi bd đh hoa-485
Microsoft word thi bd đh hoa-485
 
Cau chuyen hoa hoc (phan 2)
Cau chuyen hoa hoc (phan 2)Cau chuyen hoa hoc (phan 2)
Cau chuyen hoa hoc (phan 2)
 

Sat -mrphong12

  • 1. Câu 1 : Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng 0,672 lít khí ( đktc ). Tính m ? A.10,08 B.8,96 C.9,84 D.10,64 Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 3 gam chất rắn. Tính V ? A.87,5 B.125 C.62,5 D.175 Câu 3 : Trộn bột Al với bột Fe2O3 ( tỉ lệ mol 1 : 1 ) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết Y bằng acid nitric loãng dư , thấy giải phóng 0,448 lít khí NO ( đktc – sản phẩm khử duy nhất ). m =? A.7,48 B.11,22 C.5,61 D.3,74 Câu 4: Hòa tan hết 7,68 gam hỗn hợp FeO , Fe2O3 và Fe3O4 cần vừa đủ 260 ml dung dịch HCl 1M. Dung dịch thu được cho tác dụng với dd NaOH dư rồi lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam rắn.. tính m ? A.20 B.8 C.16 D.12 Câu 5: X là hỗn hợp gồm Fe và 2 oxit của sắt. Hòa tan hết 15,12 gam X trong dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được 16,51 gam muối Fe (II) và m gam muối Fe (III ) . Mặt khác , khi cho 15,12 gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch acid nitric loãng dư thì giải phóng 1,568 lít NO ( sản phẩm khử duy nhất - ở đktc ). Thành phần % về khối lượng của Fe trong X là ? A.11,11% B.29,63% C.14,81% D.33,33% Câu 6 :Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Cu và 2 oxit sắt cần vừa đủ 500ml dung dịch HCl 1,2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,74 gam hỗn hợp hai muối khan . m nhận giá trị ? A.22,24 B.20,72 C.23,36 D.27,04 Câu 7: Hòa tan hết a gam hỗn hợp 2 oxit sắt bằng dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được dung dịch chứa 9,75 gam FeCl3 và 8,89 gam FeCl2 . a nhận giá trị nào ? A.10,08 B.10,16 C.9,68 D.9,84 Câu 8 : Hòa tan hết 4 gam hỗn hợp A gồm Fe và 1 oxit sắt trong dung dịch acid HCl dư thu được dung dịch X. Sục khí Cl2 cho đến dư vào X thu được dung dịch Y chứa 9,75 gam muối tan. Nếu cho 4 gam A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất - đktc)/ V= ? A.0,896 B.0,747 C.1,120 D.0,672 Câu 9: Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt trong b gam dung dịch H2SO4 9,8% ( lượng vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,76 gam hỗn hợp hai muối khan. Mặt khác nếu hòa tan hết a gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được duy nhất 58 gam muối Fe (III). Xác định b ? A.370 B.220 C.500 D.420 Câu 10 : Hòa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit sắt bằng 320 ml dung dịch HCl 1M ( vừa đủ ). Dung dịch thu được sau phản ứng chỉ chứa hai muối là FeCl 2 ( có khối lượng 15,24 gam ) và CuCl 2. Xác định công thức của oxit sắt và giá trị m ? A. Fe3O4 và 14,40 gam B. Fe2O3 và 11,84 gam C. Fe3O4 và 11,84 gam D. Fe2O3 và 14,40 gam Câu 11: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Y( gồm Cu và 2 oxit của sắt ) bằng 260 ml dung dịch HCl 1M - lượng vừa đủ , thu được dung dịch Z chứa 2 muối với tổng khối lượng là 16,67 gam. Xác định m ? A.11,60 B.9,26 C.11,34 D.9,52 Câu 12 :Y là một hỗn hợp gồm sắt và 2 oxit của nó. Chia Y làm hai phần bằng nhau : Phần 1 : Đem hòa tan hết trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z chứa a gam FeCl2 và 13 gam FeCl3 Phần 2 : Cho tác dụng hết với 875 ml dung dịch HNO 3 0,8M ( vừa đủ ) thu được 1,568 lít khí NO ( đktc - sản phẩm khử duy nhất ). Tính a. ? A.10,16 B.16,51 C.11,43 D.15,24 Câu 13 : Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam hỗn hợp X gồm MgO, FeO và Fe 2O3 phải dùng vừa hết 520 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác , khi lấy 0,27 mol hỗn hợp X đốt nóng trong ống sứ không có không khí rồi thổi một luồng H2 dư đi qua để phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn và 4,86 gam nước. Xác định m? A.16,56 B.20,88 C.25,06 D.16,02 Câu 14: Hỗn hợp A gồm CuSO4 , FeSO4 và Fe2(SO4)3 , trong đó % khối lượng của S là 22% . Lấy 50 gam hỗn hợp A hoà tan vào trong nước. Thêm dung dịch NaOH dư , lấy kết tủa thu được đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi . Lượng oxit sinh ra đem khử hoàn toàn bằng CO thì lượng Fe và Cu thu được bằng : A.17 gam B.18 gam C.19 gam D.20 gam nishiwodebao381@yahoo.com Trang 1/6 – Bài tập TN về Fe
  • 2. Câu 15 : A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. Trong đó N chiếm 16,03% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 65,5 gam muối A . Lọc kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam oxit ? A.27 B.34 C.25 D.31 Câu 16: Hòa tan hết một hỗn hợp X gồm 0,02 mol Fe : 0,04 mol Fe3O4 và 0,03 mol CuO bằng dung dịch HCl dư.Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. a nhận giá trị ? A.12,8 B.11,2 C.10,4 D.13,6 Câu 17.Hòa tan hỗn hợp gồm sắt và 1 oxit của sắt cần vừa đủ 0,1 mol H 2SO4 đặc ; thoát ra 0,224 lít SO2 ( đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan ? A.8 B.12 C.16 D.20 Câu 18: Cho m gam Fe tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl3 thu được dung dịch X chỉ chứa một muối duy nhất và 5,6 lít H2 ( đktc ). Cô cạn dung dịch X thu được 85,09 gam muối khan. m nhận giá trị nào ? A.14 B.20,16 C.21,84 D.23,52 Câu 19: Cho dung dịch acid nitric loãng vào một cốc thủy tinh có đựng 5,6 gam Fe và 9,6 gam Cu. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn ; có 3,136 lít NO thoát ra ( đktc ) và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m bằng : A.2,56 B.1,92 C.4,48 D.5,76 Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam một oxit sắt vào dung dịch HNO3 dư thu được 1,456 lít hỗn hợp NO và NO2 ( đktc - ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác ). Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng lên 2,49 gam so với ban đầu. Công thức của oxit sắt và số mol HNO3 phản ứng là : A.FeO và 0,74 mol B.Fe3O4 và 0,29 mol C.FeO và 0,29 mol D.Fe3O4 và 0,75 mol Câu 21: Hòa tan 10 gam hỗn hợp gồm Fe và FexOy bằng HCl thu được 1,12 lít H2 ( đktc ). Cũng lượng hỗn hợp này nếu hòa tan hết bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 5,6 lít NO2 ( đktc ). Xác định FexOy ? A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Không xác định được Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al ,Fe3O4 , FeO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, trong đó khối lượng của FeCl2 là 31,75 gam và 8,064 lít H2 ( đktc ).Cô cạn dung dịch Y thu được 151,54 gam chất rắn khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z và khí NO ( sản phẩm khử duy nhất ). Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam muối khan ? A.242,3 B.268,4 C.189,6 D.254,9 Câu 23: Nung 23,2 gam hỗn hợp X ( FeCO3 và FexOy ) tới phản ứng hoàn toàn thu được khí A và 22,4 gam Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt khác , để hòa tan hết 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. CT FexOy và giá trị của V là : A.FeO và 200 B.Fe3O4 và 250 C.FeO và 250 D.Fe3O4 và 360 Câu 24: Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 ( trong đó tỉ lệ khối lượng của FeO và Fe2O3 bằng 9:20 ) bằng dung dịch HCl , thu được 16,25 gam FeCl3. Khối lượng muối FeCl2 thu được sau phản ứng bằng : A.5,08 gam B.6,35 gam C.7,62 gam D.12,7 gam Câu 25: Cho lần lượt 23,2 gam Fe3O4 và 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tối thiểu để hòa tan các chất rắn trên là : A.0,9 lít B.1,1 lít C.0,8 lít D.1,5 lít Câu 26: Cho luồng khí CO đi qua một lượng quặng hematit ( chứa Fe 2O3 ) thì thu được 300,8 gam hỗn hợp các chất rắn X và thoát ra hỗn hợp khí Y. Cho hấp thụ toàn bộ khí Y bằng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình NaOH tăng thêm 52,8 gam. Đem chất rắn X hòa tan trong dung dịch HNO 3 dư thu được 387,2 gam muối. Thành phần % khối lượng của Fe2O3 trong quặng là : A.80% B.60% C.50% D.40% Câu 27: Cho 0,24 mol FeO và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng , kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối có trong dung dịch X là : A.48,6 gam B.58,08 gam C.56,97 gam D.65,34 gam Câu 28: Đem nhhiệt phân hoàn toàn a mol Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng T1. Nhiệt phân hoàn toàn a mol Fe(NO3)3 thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng T2. Biểu thức nào dưới đây là đúng : A.T1 = 0,972T2 B.T1 = T2 C.T2 = 0,972T1 D.T2 = 1,08T1 Câu 29: Hỗn hợp A gồm sắt và 2 oxit của nó. Cho m gam A tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và thoát ra 2,24 lít SO2 ( đktc ). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z tới khối lượng không đổi thì thấy khối lượng giảm 7,02 gam. Giá trị của m gam là : nishiwodebao381@yahoo.com Trang 2/6 – Bài tập TN về Fe
  • 3. A.11,2 B.19,2 C.14,4 D.16,0 Câu 30: Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe , FeS , FeS2 và S vào dung dịch HNO3 loãng dư , giải phóng 8,064 lít NO ( là sản phẩm khử duy nhất ở đtkc ) và dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa Z. Hòa tan hết lượng kết tủa Z bằng dung dịch HCl dư , sau phản ứng còn lại 30,29 gam chất rắn không tan . Giá trị của a gam là : A.7,92 B.9,76 C.8,64 D.9,52 Câu 31:Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm x mol FeO , x mol Fe2O3 và y mol Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 6,72 lít NO2 ( đktc ). Giá trị của m gam là : A.46,4 B.48,0 C.35,7 D.69.6 Câu 32: Hòa tan hết 7,52 gam hỗn hợp A gồm Cu và 1 oxit của sắt bằng dung dịch HNO 3 loãng dư , sau phản ứng giải phóng 0,1493 lít NO ( đktc - là sản phẩm khử duy nhất ) và còn lại 0,96 gam kim loại không tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,44 gam chất rắn khan. Công thức của oxit sắt là : A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.FeOvà Fe2O3 Câu 33: Thổi hỗn hợp khí CO và H2 đi qua a gam hỗn hợp gồm CuO và Fe3O4 có tỉ lệ mol 1:2 , sau phản ứng thu được b gam chất rắn A. Hòa tan hoàn toàn b gam A bằng dung dịch HNO 3 loãng dư , thu được dung dịch X ( không chứa ion Fe2+ ). Cô cạn dung dịch X thu được 41 gam muối khan. a gam nhận giá trị nào ? A.9,8 B.10,6 C.12,8 D.13,6 Đáp án bài tập TN về sắt : 1A - 2A - 3D - 4B - 5C - 6A - 7D - 8B - 9A - 10C - 11D - 12B - 13A - 14A - 15C - 16B - 17B - 18C - 19A 20C - 21A - 22A - 23D - 24B - 25A - 26D - 27A - 28C - 29B - 30B - 31D - 32C - 33D ĐÁP ÁN CHI TIẾT : Câu 1: nkhí = nH2 = 0,672/22,4= 0,03 mol . Ta có : nH+(HCl)= nH+(hoà tan oxit ) + nH+(khí ) => 0,3 = nH+(hoà tan oxit ) + 2.0,03 => nH+(hoà tan oxit ) = 0,24 mol nO(oxit) = ½ nH+(hoà tan oxit ) = 0,12 mol => m = mX – mO(oxit) = 12 – 0,12.16 = 10,08 gam Câu 2: Quy đổi hỗn hợp thành 2,8 gam ( FeO : x mol và Fe2O3 : y mol ) -------> 3 gam Fe2O3 Thiết lập hệ : 72x + 160y = 2,8 v à x + 2y = 3.2/160 ( BTNT Fe trong Fe2O3 ) = > x = 0,025 mol v à y = 6,25.10-3 mol FeO + 2HCl  FeCl2 + H2O Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3 H2O 0,025 0,05 6,25.10-3 0,0375 => Tổng số mol HCl p/ứ = 0,0875 mol => V = 0,0875 l = 87,5 ml Cách kh ác : ( Cách giải của bạn Huỳnh Anh Tú )Quy đổi thành 2,8 gam ( Fe : x mol và O : y mol ) Sơ đồ hợp thức : 2Fe  Fe2O3 Ta c ó : nFe = 2nFe2O3 = 2.3/160 = 0,0375 mol => nO (oxit) = ( 2,8 – 0,0375.56 ) / 16 = 0,04375 mol => nHCl p/u = 2 nO (oxit) = 0,0875 mol =>V = 87,5 ml Câu 3: Phản ứng nhiệt nhôm không hoàn toàn nên ta không thể xác định được rõ sản phẩm Y gồm những chất nào. Ta quy đổi hỗn hợp Y thành X ( theo nguyên BTKL ) Ta có : Al  Al3+ +3e N+5 +3e  NO => m = 0,02( 27 + 160) = 3,74 gam 0,02  0,06 0,06  0,02 Câu 4: Ta có : nCl- = 0,26 mol => nO2- (oxit ) = ½ nCl- = 0,13 mol ( BT ĐT ) => mFe = 7,68 – 0,13.16 = 5,6 gam Sơ đồ hợp thức : 2Fe  Fe2O3 => mFe2O3 = 160.5,6/112 = 8 gam. Câu 5: Quy đổi 15,12 gam X thành : Fe ; FeO v à Fe2O3 ( x mol ) ( y mol ) Hoà tan vào dd HCl ta có pt : x + y = 16,51/127 = 0,13 mol. Cho X vào HNO3 dư : Fe  Fe3+ + 3e N+5 + 3e  NO x 3x 0,21  0,07 FeO  Fe3+ + 1e y y => Bảo toàn electron: 3x + y = 0,21 Giải hệ = > x = 0,04 mol v à y = 0,09 mol = > % mFe = 0,04.56/15,12 . 100% = 14,81% nishiwodebao381@yahoo.com Trang 3/6 – Bài tập TN về Fe
  • 4. Câu 6: 2 muối khan ở đây là CuCl2 và FeCl2 . Ta có : nO2- (oxit ) = ½ nCl- = ½.0,6 = 0,3 mol ( BT ĐT ) BTKL : mCu & Fe = mmuoi – mCl- = 38,74 – 0,6.35,5 = 17,44 gam  mX = mCu & Fe + mO2- (oxit ) = 17,44 +0,3.16 = 22,24 gam Câu 7: Quy đổi thành a gam FeO v à Fe2O3 Sơ đồ hợp thức : Fe2O3  2FeCl3 ( 0,06 mol ) và FeO  FeCl2 ( 0,07 mol ) => a = 0,03.160 + 0,07.72 = 9,84 gam Câu 8: nFe = nFeCl3 = 0,06 mol => nO (oxit ) = ( 4 – 0,06.56)/16 = 0,04 mol Quy đổi 4 gam A thành Fe và O. Cho tác dụng với HNO3 : Fe  Fe3+ + 3e O + 2e  O2- 0,06  0,18 0,08  0,04 +5 N + 3e  NO => V = 0,1/3.22,4 = 0,747 lit 0,1  0,1/3 Câu 9: 51,76 gam gồm 2 muối F eSO4 : x mol và Fe2(SO4)3 : y mol. Lập hệ : 152x + 400y = 51,76 và x + 2y = 58.2/400 (BTNT Fe trong Fe2(SO4)3 ) => x = 0,13 mol và y = 0,08 mol => Số mol H2SO4 p/ ứ = x +3y = 0,37 mol => mdung dich = ( 0,37.98.100) / 9,8 gam = 370 gam = b Câu 10: nFe = nFeCl2 = 0,12 mol và nO (oxit ) = ½ nH+ = 0,16 mol => nFe : nO = 0,12 : 0,16 = 3:4 => Fe3O4 BTNT Cl: nHCl = 2nFeCl2 + 2nCuCl2 => 0,32 = 2.0,12 + 2nCuCl2 => nCuCl2 = 0,04 mol = nCu  m = mCu + mFe + mO = 0,04.64 + 0,12.56 + 0,16.16 = 11,84 gam Câu 11: nCl- = 0,26 mol => mCu&Fe = mmuoi - mCl- = 16,67 – 0,26.35,5 = 7,44 gam nO2- (oxit ) = ½ nCl- = 0,13 mol => mY = mCu&Fe + mO2- (oxit ) = 7,44 +0,13.16 = 9,52 gam Câu 12: Phần II : BTNT N : nNO3- ( muoi ) = nHNO3 p/u – nNO = 0,875.0,8 – 1,568/22,4 = 0,63 mol Fe  Fe(NO3)3  3NO3- Phần I : BTNT Fe : nFe = nFeCl2 + nFeCl3 0,21  0,63 => nFeCl2 = 0,21 – 13/162,5 = 0,13 mol => a = 0,13.127 = 16,51 gam Câu 13: 13,92 gam X ( MgO x mol ; FeO y mol và Fe2O3 z mol ). Ta có : nO (oxit ) = ½ nH+ = ½ .0,52 = 0,26 mol => x + y +3z = 0,26 ( 1 ) và 40x + 72y + 160z = 13,92 ( 2 ) Trong 0,27 mol X số mol MgO , FeO và Fe2O3 lần lượt là kx , ky và kz mol => kx + ky + kz = 0,27 ( 3 ) Và : nH2O = nH2 = nO(FeO) + nO(Fe2O3) = ky +3kz = 0,27 ( 4 ). Bi ến đ ổi ( 3 ) & ( 4 ) => x = 2z ( 5 ) Giải ( 1) , (2) và ( 5) => x = 0,08 mol ; y = 0,06 mol và z = 0,04 mol => k = 0,27/0,18 = 1,5 BTKL : m = 1,5.13,92 – 0,27.16 = 16,56 gam Câu 14: mS = 50.22/100 = 11 gam => nSO4 (2-) = nS = 11/32 = 0,34375 mol (BTNT S )  mCu&Fe = mmuoi – mSO4(2-) = 50 – 96.0,34375 = 17 gam Câu 15: mN = 65,5.16,03/100 = 10,5 gam => nNO3- = nN = 10,5/14 = 0,75 mol ( BTNT N ) Sơ đồ : 2NO3 – ( muối ) < = > O2- (oxit ) 2 mol NO3 – tạo 1 mol O2- khối lượng giảm 2.62 – 16 = 108 gam 0,75 mol NO3 – tạo 0,375 mol O2- khối lượng giảm 108.0,375 = 40,5 gam => moxit = mmuoi - mgiam = 65,5 – 40,5 = 25 gam Câu 16: Cu2+ tạo phức trong dd amoniac dư => chất rắn sau cùng là Fe2O3 . BTNT Fe : ∑nFe = nFe + 3nFe3O4 = 0,02 + 0,04.3 = 0,14 mol => nFe2O3 = ½ ∑nFe = 0,07 mol => a = 0,07.160 = 11,2 gam Câu 17: BTNT S : nH2SO4 p/u = nSO4 (2-) muoi + nSO2 => nSO4 (2-) muoi = 0,1 – 0,01 = 0,09 mol Fe2(SO4)3  3SO42- => mmuoi = 0,03.400 = 12 gam 0,03  0,09 Câu 18: C ách 1 : Viết PTHH : ∑nFeCl2 = 0,67 mol Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 (1) Fe + 2FeCl3  3FeCl2 ( 2 ) nishiwodebao381@yahoo.com Trang 4/6 – Bài tập TN về Fe
  • 5. 0,25 0,25  0,25 0,14  ( 0,67 – 0,25 = 0,42 ) => ∑nFe = 0,25 + 0,14 = 0,39 mol => m = 0,39.56 = 21,84 gam Cách 2: Bảo toàn electron Fe  Fe2+ + 2e 2H+ + 2e  H2 x x  2x 0,5  0,25 Fe + 1e  Fe2+ 3+ 0,67 - x  0,67 - x => Bảo toàn electron: 2x = 0,5 + 0,67 – x => x = 0,39 mol => m = 21,84 gam Câu 19: Sau phản ứng , Cu còn dư ( Fe  Fe2+ ) Fe  Fe2+ + 2e N+5 + 3e  NO 0,1 → 0,2 0,42 ← 0,14 Cu  Cu2+ + 2e 0,11← 0,22 => m = 9,6 – 0,11.64 = 2,56 gam Câu 20: mkhí = 5,4 – 2,49 = 2,91 gam ( NO x mol và NO2 y mol ). Lập hệ : x + y = 1,456/22,4 = 0,065 mol và 30x + 46y = 2,91 => x = 5.10-3 mol và y = 0,06 mol Quy đổi oxit sắt thành Fe ( a mol ) và O ( b mol ) .Ta có : 56a + 16b = 5,4 Fe  Fe3+ + 3e O + 2e  O2- N+5 + 3e  NO N+5 + 1e  NO2 a → 3a b →2b 0,015 ← 5.10-3 0,06 ← 0,06 Bảo toàn e: 3a – 2b = 0,06 + 0,015. Giải hệ 2 pt trên : a = b = 0,075 mol = > FeO BTNT N : nHNO3 p/u = nNO3- muoi + nNO + nNO2 = 3nFeO + nNO + nNO2 = 0,29 mol Câu 21: nFe = nH2 = 0,05 mol ( Fe đơn chất - không phải Fe trong oxit ). Cho vào HNO3 , quy đổi 10 gam ( Fe a mol v à O b mol ). => 56a + 16b = 10. Bảo toàn electron : Fe  Fe3+ + 3e O + 2e  O2- N+5 + 1e  NO2 => 3a – 2b = 0,25 a → 3a b →2b 0,25 ← 0,25 Giải hệ => a = 0,15 mol = ∑nFe và b = 0,1 mol = nO(oxit) => nFe(oxit) = ∑nFe - nFe = 0,15 – 0,05 = 0,1 mol => FeO Câu 22: nAl = 2/3 nH2 = 0,24 mol = nAl(NO3)3 = > mAlCl3 = 0,24.133,5 = 32,04 gam => mFeCl3 = mrắn han – mFeCl2 – mAlCl3 = 151,54 – 31,75 – 32,04 = 87,75 gam => nFeCl3 = 0,54 mol Cho hỗn hợp vào HNO3 loãng dư tạo 2 muối Fe(NO3)3 và Al(NO3)3 . BTNT Al và Fe ta có : nAl(NO3)3 = nAl = 0,24 mol và nFe(NO3)3 = nFeCl2 + nFeCl3 = 31,75/127 + 0,54 = 0,79 mol => mmuối = 0,24.213 + 0,79.242 = 242,3 gam Câu 23: nFeCO3 = nCO2 = nBaCO3 = 7,88/197 = 0,04 mol. BTNT Fe : ∑nFe = 2nFe2O3 = 0,28 mol => nFe(oxit) = 0,28 – 0,04 = 0,24 mol => moxit = mX – mFeCO3 = 23,2 – 0,04.16 = 18,56 gam => nO (oxit ) = ( 18,56 – 0,24.56 ) / 16 = 0,32 mol => Fe3O4 . BTĐT : nHCl = nH+ = 2nCO3(2-) + 2 nO (oxit ) = 2.0,04 + 2.0,32 = 0,72 mol => V = 0,72/2 = 0,36 lit = 36O ml Câu 24: mFeO / mFe2O3 = 9/20 => nFeO = nFe2O3 => nFeCl2 = ½ nFeCl3 = 0,05 mol => mFeCl2 = 0,05.127 = 6,35 gam Câu 25: PTHH: Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Fe + 2FeCl3  3FeCl2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 0,1 → 0,8 → 0,2 0,1 ← 0,2 0,05 → 0,1 => nHCl = 0,8 + 0,1 = 0,9 mol => V = 0,9 lit Câu 26: mtăng = mCO2 = 52,8 gam => nO ( bị khử ) = nCO2 = 1,2 mol => Khối lượng của quặng = mX + mO = 300,8 +1,2.16 = 320 gam .BTNT Fe : nFe2O3 = ½ nFe(NO3)3 = 0,8 mol => % mFe2O3 = 0,8.160/320.100% = 40% Câu 27: BTNT Fe : nFeO + 3nFe3O4 = nFe(NO3)2 + nFe dư => nFe(NO3)2 = 0,27.180 = 48,6 gam Câu 28: Fe(NO3)2  Fe2O3 + 4NO2 + ½ O2 2Fe(NO3)3  Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2 a 2a 0,25a a 3a 0,75a T1 = ( 46.2a + 32.0,25a ) / ( 2a + 0,25a ) = 400/9 T2 = ( 46.3a + 32.0,75a ) / ( 3a + 0,75a ) = 43,2 => T2 / T1 = 0,972 = > T2 = 0,972T1 nishiwodebao381@yahoo.com Trang 5/6 – Bài tập TN về Fe
  • 6. Câu 29: Fe(OH)3  ½ Fe2O3 => nFe2O3 = 7,02/ ( 107 – 80 ) = 0,26 mol = nFe 107 80 => mFe = 0,7mA + 5,6ne = 0,7mA + 5,6.2nSO2 => mA = 19,2 gam Câu 30: mrắn = mBaSO4 = 30,29 gam => nS(X) = nBaSO4 = 0,13 mol. Quy đổi hỗn hợp thành Fe và S Fe  Fe3+ + 3e S  S+6 + 6e N+5 + 3e  NO 0,1 ← 0,3 0,13 → 0,78 1,08 ← 0,36 => a = mFe + mS = 9,76 gam Câu 31: FeO và Fe2O3 có cùng số mol => quy đổi thành FeO4 .Nhẩm : nFe3O4 = nNO2 = 0,3 mol => m = 0,3.232 = 69,6 gam Câu 32: Còn lại kim loại Cu không tan => ion Fe tồn tại trong dung dịch sau phản ứng là Fe2+. Quy đổi hỗn hợp A thành Cu, Fe v à O Cu  Cu2+ + 2e Fe  Fe2+ + 2e O + 2e  O2- N+5 + 3e  NO x 2x y 2y z 2z 0,02 Bảo toàn e : 2x + 2y – 2z = 0,02 .Ta có : 64x + 56y +16z = 7,52 – 0,96 và 188x + 180y = 16,44 (chất rắn khan ) Giải hệ ta được : x = 0,03 ; y = 0,06 v à z = 0,08 => nFe : nO = y : z = ¾ => Fe3O4 Câu 33: CuO  Cu(NO3)2 Fe3O4  3Fe(NO3)3 x 2x 2x 6x Ta có : mmuoi = 188x + 6x.242 = 41 = > x = 0,025 mol => a = 80.0,025 + 23.0,05 = 13,6 gam Bài viết này được dành tặng cho những người bạn thân của Thiên Sứ. Chúc các bạn có một kì thi ĐH sắp tới đạt kết quả tốt nhất.. Đây là những bài viết do mình biên soạn và sưu tập từ nhiều nguồn khác nhau trên Net.. Dù đã chăm chút rất kĩ lưỡng nhưng cũng không thể tránh khỏi sai sót , rất mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp trao đổi , từ các bạn. Xin chân thành cám ơn sự cộng tác của hai bạn : Huỳnh Anh Tú 12A/2 và Nguyễn Văn Hảo 11A/2 trong quá trình thực hiện bài viết này. Mọi chi tiết xin liên hệ : Lê Thanh Phong - lớp 12A/1 - THPT Phú Bài - Hương Thủy - T.T.Huế Địa chỉ : Phù Nam I - Thủy Châu - Hương Thủy - T.T.Huế Điện thoại : 01695788623 - Blog : http://nuocmatthiensu.uni.cc/ nishiwodebao381@yahoo.com Trang 6/6 – Bài tập TN về Fe