Khóa Luận Tốt Nghiệp Tìm Hiểu Loại Hình Du Lịch Phượt Giới Trẻ Hiện Nay
Persona Custommer Marketing Catamaran 2023 ( Chân dung khách hàng du lịch du thuyền buồm tại Nha Trang .pdf
1. MEETING TTS-ULV
DỰ ÁN
“XÂY DỰNGCHÂN DUNG KHÁCH HÀNG ULV”
Giai đoạn 1: 15/03/2023 đến 31/03/2023 Trình bày: Eric Tung
2. Psychological characteristics of Vietnamese tourists
(Đặc điểm tâm lý của khách du lịch Việt Nam)
Most Asians are generally friendly, preferring comfort in a clean and secluded space. Besides, they also tend to travel
in groups, relatives, want to save costs and enjoy many benefits.
Hầu hết người châu Á nhìn chung đều thân thiện, thích sự thoải mái trong một không gian sạch sẽ và tách biệt. Bên
cạnh đó, họ cũng có xu hướng đi du lịch theo nhóm, người thân, muốn tiết kiệm chi phí và hưởng nhiều lợi ích
Spend thrift and calculation.
Chi tiêu tiết kiệm và tính toán
Likes to eat fussy, like to sit for a long time
to enjoy.
Ăn uống cầu kỳ, thích ngồi lâu
Love life is very private.
Đời sống tình cảm vô cùng kín đáo
Respect rituals, beliefs, pay
attention to greetings.
Likes a friendly call, likes a warm welcome.
Tôn trọng lễ nghĩa, tín ngưỡng, chú trọng lời chào
hỏi.Xưng hô thân mật, thích vồn vã
PEOPLE VN
NGƯỜI VIỆT NAM
3. Overview of Vietnamese consumers' behavior
(Tổng quát hành vị tiêu dùng của Du Khách Việt)
STIMULANT FACTOR
YẾU TỐ KÍCH THÍCH
CUSTOMMER
NGƯỜI TIÊU DÙNG
MAKE DECISION
RA QUYẾT ĐỊNH
MARKETING
MIX
ENVIRONMENT
MÔI TRƯỜNG
PRODUCT
PRICE
PLACE
PROMOTION
SẢN PHẨM
GIÁ CẢ
PHÂN PHỐI
XÚC TIẾN
NATURE
ECONOMY
POLITICS
SOCIETY
TỰ NHIÊN
KINH TẾ
CHÍNH TRỊ
XÃ HỘI
ĐẶC ĐIỂM
DIỄN BIẾN
TÂM LÝ
CULTURE
SOCIETY
INDIVIDUAL
MENTALITY
VĂN HOÁ
XÃ HỘI
CÁ NHÂN
TÂM LÝ
AWARENESS
SEARCH
EVALUATE
SELECT
DECISION
ATTITUDE
NHẬN THỨC
TÌM KIẾM
ĐÁNH GIÁ
LỰA CHỌN
QUYẾT ĐỊNH
THÁI ĐỘ
PRODUCT
SERVICE
BRAND
TIME TO BUY
PLACE OF PURCHASE
QUANTITY PURCHASED
SẢN PHẨM
DỊCH VỤ
THƯƠNG HIỆU
THỜI ĐIỂM MUA
NƠI MUA
SỐ LƯỢNG MUA
4. Detailed consumption behavior
Mô hình :Hành Vi Tiêu Dùng Chi Tiết Du khách Việt
Culture
VĂN HOÁ
General culture
Social class
Culture of each
level in society.
Văn Hoá Chung
Tầng lớp Xã Hội
Văn Hoá Của
Từng cấp độ.
SOCIETY
XÃ HỘI
Intensive Groups
Family
Position in society
Nhóm chuyên sâu.
Gia Đình
Vị Trí Trong Xã
Hội
INDIVIDUAL
CÁ NHÂN
Year old
Job
Income
Health status.
Độ tuổi
Nghề Nghiệp
Thu Nhập
Tình Trạng sức
khoẻ
MENTALITY
TÂM LÝ
Life engine.
Awareness
Experience
Động cơ
Nhận thức
Kinh Nghiệm
POTENTIAL
CUSTOMERS
KHÁCH HÀNG
TIỀM NĂNG
5. Psychology of Vietnamese tourists by region.
(Tâm lý khách du lịch Việt Nam theo VÙNG MIỀN.)
• Chú ý hình thức, không gian, chỉnh chu.
• Ăn nói nhẹ nhàng, ăn mặc chỉnh chu, suy nghĩ sâu xa, thích thể hiện qua lời nói.
• Dùng chuyến du lịch để gắn kết tình cảm, thiên hướng đi với người thân với 60% đi cùng gia đình - 30% đi cùng bạn bè;
• Có thói quen tự tổ chức tour riêng, thích loại hình relax hơn tham quan.
Miền Bắc
• Tính tình thoải mái, cởi mở, hào phóng hơn khách miền Bắc và miền Trung;
• Dễ kết thân, hòa nhập, không sĩ diện, không trọng hình thức, thích sự đơn giản;
• Dễ tính, bao dung bỏ qua những sai lầm không quá nghiêm trọng hay những sự cố ngoài mong muốn.
• Muốn tự tổ chức cho chuyến đi, nhất là khi đi du lịch với bạn bè;
• Chuộng sự hiện đại, mới mẻ; thích vui chơi giải trí và tận hưởng dịch vụ;
• Giá là yếu tố quan trọng nhất khi lựa chọn dịch vụ, tiếp đến là địa điểm, lời khuyên từ người quen, thông tin trên
Internet…
• Thường thích món ăn nhiều màu sắc…
Miền Nam
• Tính tình hào phóng, thẳng thắng, bộc trực, nóng nảy nhưng rất mau nguội lạnh. Khi có điều gì không hài lòng họ
thường nói ngay, nói thẳng, dù lời nói đôi khi rất khó nghe nhưng lại dễ bỏ qua và nguôi giận, không nhắc lại;
• Tính toán, chi li nên ít đi du lịch hơn, khi đi lựa chọn kỹ tiết kiệm, ưu tiên giá rẻ, nhiều ưu đãi, chất lượng tốt;
• Có thói quen tự tổ chức tour đi riêng; vì thế thường tự mua tour, đặt phòng, đặt dịch vụ online;
• - Thích ăn cay nhiều hơn 2 miền còn lại…
Miền Trung
6. Psychology of Vietnamese tourists by age.
(Tâm lý khách du lịch Việt Nam theo ĐỘ TUỔI.)
Trẻ em, thiếu niên:
- Hiếu động, nghịch
ngợm, mê khám phá
cái mới lạ
- Ham chơi, dễ mất
kiểm soát, không nghe
lời
Khách thành niên:
- Ưa thích sự mới mẻ, độc
đáo, bắt kịp xu hướng
(KPOP, HIPHOP, bảo vệ môi
trường…)
- Tâm lý tò mò, ưa thích
những hoạt động nhanh nhẹn,
kích thích
- Chuộng mô hình nhiều
phong cách
- Mê check-in, thích trải
nghiệm, ưa khám phá
- Thoải mái trong giao tiếp,
dễ kết giao, dễ làm hài lòng.
Khách cao tuổi:
- Thích không gian yên tĩnh, tiện
nghi nhưng đơn giản; tiết trời ôn
hòa; (chẳng hạn: phố cổ, làng quê,
biển, chùa chiềng…)
- Chuyện trò nhỏ nhẹ, giao tiếp ôn
hòa, lịch sự
- Không gian dễ di chuyển, ngại đi
xa.
- Chuộng nghỉ dưỡng hơn là tham
quan, giải trí.
- Thiên về thực tế, tính tiện dụng,
thái độ phục vụ.
- Muốn được tư vấn kỹ, ưu tiên
phù hợp với sức khỏe, sở thích,
khả năng tài chính
Khách trung niên:
- Thiết thực
- Chịu chi
- Có thể đi du lịch bất cứ
lúc nào họ muốn
- Có thể dẫn theo gia đình,
bạn bè nếu muốn
- Cần giải tỏa áp lực công
việc vô cùng lớn
7. Psychology of Vietnamese tourists by gender.
(Tâm lý khách du lịch Việt Nam theo GIỚI TÍNH.)
Khách nữ:
- Nhạy cảm, tinh tế, tế nhị
- Tính toán, chi li
- Thích mua sắm nhưng tính
toán kỹ lưỡng
- Quan tâm nhiều đến chi tiết,
hay đánh giá cảm quan, trọng
hình thức
Khách nam:
- Hào phóng, cởi mở
- Thực tế, trọng chất lượng
- Chịu chi, dễ bị thuyết phục bởi
cái đẹp
8. Make decision.
Ra quyết định – Du khách Việt
Features Type of Product
Yachts
Đặc điểm Loại hình Sản
phẩm Du thuyền
Travel related features.
➢ Trust in travel service providers.
➢ Cost of the trip.
➢ Length of trip.
➢ Risks may occur.
➢ Motivation.
➢ Geographical distance.
Những nét đặc trưng của liên quan đến
chuyến đi
✓ Niềm tin vào các nhà cung ứng dịch vụ du
lịch
✓ Chi phí của chuyến đi
✓ Độ dài thời gian của chuyến đi
✓ Các rủi ro có thể gặp phải
✓ Động lực thúc đẩy
✓ Khoảng cách địa lý
Demand/desire
Nhu cầu/mong
muốn
Search and rate
Tìm kiếm và
đánh giá
Image of
destination
Hình ảnh điểm đến
Decided to
travel
Quyết định du lịch
Experience and
review
Trải nghiệm và
đánh giá
Build awareness about
Catamaran products of ULV.
Xây Dựng Nhận thức về sản phẩm
Catamarn của ULV
Features of Product Type.
✓ The infrastructure
✓ Environment and geographical
features
✓ Resources/main resources
✓ Accessibility
✓ Political, economic and social factors
✓ Services and equipment for tourism
Đặc điểm của Loại hình SP
✓ Cơ sở hạ tầng
✓ Môi trường và đặc điểm địa lý
✓ Các nguồn lực/tài nguyên chính
✓ Khả năng tiếp cận
✓ Nhân tố chính trị, kinh tế và cấu trúc xã hội
✓ Các dịch vụ và thiết bị phục vụ du lịch
9. Kinh tế-xã hội Văn hóa
Động cơ Nhận thức
Du khách – người ra
quyết định
Cá tính, tính cách Kinh nghiệm
Nhóm tham khảo Gia đình
Model of consumer decision making (Gilbert, 1991)
Mô hìinh: ra quyết định của người tiêu dùng (Gilbert, 1991)
Mô hình ra quyết định của người tiêu dùng (Gilbert, 1991)
10. Awareness and selection of Catamaran.
Mô hìinh: xây dựn nhận thức và lựa chọn Catamaran
Marketing plan
Optimize Design more products Tối ưu,Thiết kế thêm
sản phẩm
Product Positioning, price Định vị , giá cả.
Decide on an advertising channel Quyết định kênh
quảng cáo
Advertising, budget Quảng cáo, ngân sách.
ULV products (Đặc điểm Sản phẩm Catamaran)
Style of life Phong cách sống
Value system Hệ thống giá trị
Product change Thay đổi về sản phẩm
Age, Income Tuổi , Thu nhập
Travel experience Kinh nghiệm du lịch
Catamaran product awareness
Nhận thức về Sản phẩm Catamaran
Consult and compare services and
products with other competitors
Tham khảo, so sánh dịch vụ, sản phẩm với
đơn vị khác
Intended to come to Nha Trang,
experience Catamaran
Dự định đến Nha Trang, trải nghiệm
Catamaran
Specific factors and
situations
Những nhân tố, tình huống đặc
thù
Combination of motivating
factors
Sự kết hợp các nhân tố thúc đẩy
1
2
9
4
5
3
8 7
6
11. ..
CÁC PHƯƠNG THỨC KHẢO SÁT
NHÂN TỐ BÊN TRONG
✓ Đặc điểm nhân khẩu học
✓ Tâm lý
✓ Thể chất
✓ Tương tác xã hội
✓ Động cơ, mục đích chuyến
đi
✓ Giá trị cá nhân (personal
value)
NHÂN TỐ BÊN NGOÀI
Đặc điểm/đặc trưng /hình ảnh
của điểm đến
Nguồn thông tin về điểm đến
Các hoạt động truyền thông
Marketing
13. 41%
35%
17%
3%
4%
Khảo sát Khách hàng
Biết du thuyền qua internet
Chưa đi du thuyền buồm
Biết về du thuyền
đã trải nghiệm
Không quan tâm
25%
25%
32%
18%
Khảo sát Khách hàng
Chưa kết hôn Du lịch Nha trang T3-8 Du lịch 1-3 ngày Cần An Toàn
Online Surveys
KHẢO SÁT FORM ONLINE
14. Cho thấy, có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê
về điểm trung bình giữa các nhóm du khách có
độ tuổi khác nhau ở một số động cơ lựa chọn
điểm đến.
Cụ thể:
Nhân tố bên trong, yếu tố "Kiến thức và
phám phá” nhóm du khách dưới 30 tuổi và từ
31-40 tuổi có điểm trung bình cao hơn nhóm
du khách 41-50 tuổi và trên 50 tuổi (p<0.005).
Nhân tố bên ngoài, yếu tố "An toàn cá nhân”
và "Chi phí cho chuyến đi ” thì hai nhóm du
khách dưới 30 tuổi và từ 31-40 tuổi có điểm
trung bình cao hơn nhóm du khách từ 41-50
tuổi và trên 50 tuổi, yếu tố "Thông tin của điểm
đến” và "Đặc trưng của điểm đến” thì hai
nhóm du khách dưới 30 tuổi và từ 31-50 tuổi
có điểm trung bình cao hơn nhóm du khách
trên 50 tuổi (p<0.005).
Kết quả này tương đối phù hợp với kết quả ĐÁNH GIÁ CỦA DỰ ÁN
xây dựng chân dung Khách Hàng
15. Nguồn: Kết quả phân tích dữ liệu từ nguồn điều tra trên SPSS năm 2019-2020
Ghi chú: M=điểm trung bình, SD=độ lệch chuẩn
Các nhân tố ảnh hưởng và Sự lựa chọn điểm
đến dưới góc độ giới tính
Ghi chú: M=điểm trung bình, SD=độ lệch chuẩn
T=Kiểm định-test hai biến độc lập, p=Mức ý nghĩa
Sự lựa chọn điểm đến
17. NỖI ĐAU/ PAIN POINT
1. Giá cao, sợ Thâm hụt chi phí, ngân sách khác sau
khi du lịch về.
2. Sợ nguy hiểm, không an toàn.
3. Chờ đợi để sử dụng sản phẩm (Phải chờ đủ người
để ghép chuyến.)
4. Sức khoẻ cá nhân: sợ say sóng, mưa, gió, khác...
5. Sự tiện lợi: Thời gian hợp lý? đưa đón , phục vụ...
6. Thông tin sản phẩm không chi tiết: hành trình, thời
gian, chất lượng, dịch vụ...
7. Không thấy thông tin sản phẩm nhiều trên các
phương tiện truyền thông chính.
PAIN POINT
1. High price, fear of cost deficit, other budget after traveling.
2. Fear of danger, insecurity.
3. Waiting to use the product (Must wait to pair enough people.)
4. Health: fear of seasickness, fear of rain, wind, other...
5. Convenience: Reasonable time? Pick up and drop off guests, service...
6. Non-detailed product information: itinerary, time, quality, service...
7. There is not much information about the product in the mass media.
“PAIN POINT” CUSTOMMER ULV
“NỖI ĐAU” KHÁCH HÀNG ULV