Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ với đề tài: Nâng cao lực kháng từ của nam châm thiêu kết Nd-Fe-B bằng cách thay thế Dy cho Nd, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Luận án: Nâng cao lực kháng từ của nam châm thiêu kết Nd-Fe-B
1. 1
MỞ ĐẦU
Ngày nay, ủa ó à
a ó a a à
à
í ở … [1, 6]. Hai
NCVC a -Co và Nd-Fe-B
ó í max
VLTC khác. Tuy nhiên, nam châm - ó à a a
à ồ ờ à à ó a
í M ủa ngành
, ó a
ồ óa à a
a à à ầ
nam châm Nd-Fe- à à a Đ à ầ nam
châm -Fe-B. a ủa à a
ầ a - - ó
ở a ó à
ó a - - ầ
à a công [2].
í ủa a (Nd,Dy)-Fe-B a ở a
R2Fe14B (R = … ở a à a ồ ờ
hai nguyê à pha Nd2Fe14 ó a a
2Fe14B, Ms 6 a a Dy2Fe14B, Ms
7 ó pha Dy2Fe14B ó ờ
, HA = 278 kOe, a a Nd2Fe14B, HA = 75
kOe ủa a a à a a ó
2. 2
c a à í max …[6].
à í à ầ ủa a (Nd,Dy)-Fe-B
a a à ầ ầ -Fe- ủ
Đ và máy phát ầ
a a ầ a
O a à - 5 O -Fe-B.
a ó 4 % í
ờ a - - à
ó í max ~ 30 - 35 M O à c
O à
a a í
à ủa à
í a à ầ ó
a
ữ à ủa
là: “Nâng cao lực kháng từ của nam châm thiêu kết Nd-Fe-B bằng cách
thay thế Dy cho Nd”.
Đối tƣợng nghiên cứu của luận án:
a (Nd,Dy)-Fe-B.
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn:
C a (Nd,Dy)-Fe- pháp
ó a (Hc > 10 kOe) ầ
.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn:
ủa ó a a
nam châm a Đồ ờ à
a -Fe- ó a à
a à
3. 3
Phƣơng pháp nghiên cứu:
à M
: ầ
é ờ é ẳ
ủa a X.
Tí ủa é
tr ờ
Nội dung nghiên cứu của luận văn:
ở ủa a à í
ủa a -Fe-B.
Bố cục của luận văn:
í ủa à 3
: à a a -Fe-B.
C : à
é à í ủa
3: à à
ở ủa a à í ủa a
-Fe-B.
Kết quả chính của luận văn:
- Đ ở ủa a à í
ch ủa a -Fe-B.
- Đ a -Fe- ó a c
3 O í ủ max 3 5 M O ó a
à
í
à Đ a à a à
a
4. 4
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ NAM CH M THI U K T Nd-Fe-B
1.1. Lịch sử phát triển của vật liệu từ cứng.
VLTC à à
à ờ ờ Q ờ à Đ rung Hoa
ữ 698 – 2599 (TCN) a
a Đó à nam châm ó
ắ à ắ - a í ầ é
a à à à ầ ờ Nhà Chu (1046 - 771 TCN) và a à
à ỷ 7 TCN. a a à à
ủa các ôxit ắ Fe3O4.
T à à a a
a Đầ à ữ a
a à ở Q a à TCN a ó
9 é à é f a ở à
ầ ó max 1 MGOe [7]. ó à
a à a ầ
ó max a ó à a
XX a max a ầ [8].
ầ a
a A ở M a à 93
à à
ó a A à à a ó ủ ờ
Tuy nhiên, (BH)max M O a
956 A 9 ó max M O
í
ủa à à c bé (2kOe). Tuy nhiên do có
5. 5
Curie cao (850o
a a à
a
Hình 1.1. Sự phát triển của nam châm vĩnh cửu theo (BH)max ở nhiệt độ phòng
trong thế kỷ XX [8].
à a f
ở à a à ầ 5 f ó
aO 6 2O3 và SrO.6Fe2O3. Tuy (BH)max ũ
không cao (4 M O a à ó à à
rẻ à [9]. à a à
3 % NCVC ủa à
a à a ờ ủa
E à ầ 4f à M
à ầ 3 à ầ 3 à à a
Curie (TC a à ầ 4f ó í
c a ó 5 í g (BH)max lên
M O ở
a ũ a à ở
à a ầ ó à 967
6. 6
ó 976 max
3 M O 2Co17 a
a ũ C a ờ
NCVC SmCo5 ỗ ờ
à a ầ ở
à Z í í a 2Co17
ờ ó Mỗ ó à ầ a 2Co17 a
a a ở ó a 5 a ở à
ghim v à [10]. a 2Co17
ó a
ủa a - à í
à a ủa à í
a í a -Fe
, à ó ữ ở à
a
ồ ỗ a à ầ
a 3 à ầ a 2Fe14B. ầ
a - - ở a ó
à 984 a J J à ở a M
M t c NCVC d a trên pha ba thành phần Nd2Fe14B theo công
ngh ngu i nhanh có Br = 8 kG, Hc = 14 kOe, (BH)max = 14 MGOe [11].
Trong khi, nhóm Sawaga M. ở công ty Sumitomo (Nh t B n) b
t o thành công NCVC có thành phần Nd15Fe77B8 Br = 12
kG, Hc = 12,6 kOe, (BH)max = 36 MGOe [11]. a à a
ủa a - - a à
a a a a ó
à [12]. à ầ í ủa
a - - à ó à ẻ à M
7. 7
ủa Nd o ra d ng t tinh th l n cho v t li u
% í ủa ở của
v t li u. M t m ữa là vào 988, à
a i Br = 10 kG, Hc = 3,5 kOe,
(BH)max = 12 MGOe. a à a a a ồ a a
3 73% í - % í à a 2Fe14B (15%
í ) [13]. a à ồ ữa a à a
ở í a ó a a max trên 100
M O max ủa à ỡ
MGOe. L a à 3 a
châm Nd2Fe14 ờ à à à à
ủa a a ó -
Fe- í
à ầ
… [11].
óa à ở ủa a
ũ ó ữ Đ à a
ở à ờ ầ a ũ ầ ủa a
này trong côn a
1.2) [7].
à a ủa ầ
NCVC a
3 am châm Nd-Fe-
(> 34%) Y ầ a à
ó ó a à ó ó
a ở ó í a í ng
max ồ ờ ó à ờ
ờ a
8. 8
a) b)
Hình 1.2. Đầu ra của nam châm vĩnh cửu trong 10 năm qua (a) và tỉ phần các
loại nam châm vĩnh cửu năm 2010 (b) [11].
Hình 1.3. Một số lĩnh vực ứng dụng của nam châm vĩnh cửu Nd-Fe-B [14]
1.2. Cấu trúc và tính chất của nam châm thiêu kết Nd-Fe-B
-Fe-B
a -Fe- à ó a a ó
a í à ó ầ à a Nd2Fe14B
( ắ à a : 4: í à à a ó a
à ở ó à a
à Nd1+Fe4B4 ( a a à à ỗ ỗ
à à ầ à a
9. 9
4 à ủa a
- - ó í à ủa a c ng
Nd2Fe14B. Giữa : 4: à à
í í ủa a à í
ủa a c à à ủa
Hình 1.4. i c u tr c của nam châm thi u ết Nd-Fe-B [15].
a) Pha t cứng Nd2Fe14B
Fe và t hi m t o thành h p ch t nh nguyên v i t
bão hòa a é ủa ó nhi u nỗ l c vào ầu
những n m 80 ủa à a tìm ki m m a
à cu i cùng pha ba nguyên Nd2Fe14B c
pha Nd2Fe14B òi h a óng. N á
lâu, sắt có xu h ng tách riêng thành pha α-Fe.
í à ủa Nd2Fe14 a
à ồ ờ ở a ó à 984
à a [16]. Nd2Fe14 ó
a 88 à ó a
P42 7 55 3
.
5 cho ở ủa 2Fe14 a 4 68
í à f
Giàu Dd
10. 10
6 í à j1, Fe
j2, Fe k1
, Fe k2
í ẳ ở z
à z a à 4 ở í
Mỗ 6 ở í à 1 ầ ó
a à ở
và ẳ ở
a a í a ủa à
a) b)
Hình 1.5. u tr c tinh thể pha Nd2Fe14B (a), nguyên tử B và 6 nguy n tử Fe
(vị trí e và 1) tạo thành hình lăng trụ đứng đáy tam giác (b)[16].
b) Pha bi n hạt giàu Nd
ờ ầ a a a
ó a a a a ó Đ
a -Fe-B, p a à ủ
ủa 2Fe14 a à ó a a
í à à ở
Z = 1/2
Z = 0
11. 11
ủa a -Fe-B ý
ở à ủa a à ở à ắ
trong hình 1.6) giúp cô l t t c ng và ng ng tác t giữa
chúng. t, quá trình o t ó a t à
a à ó
ầ ầ ủa men
ỗ à ầ
tr ờ ao).
a à
à
th ờ a a à
óa [17, 18,
19].
1.2.2. Tí -Fe-B
a í ở a
2Fe14B. Pha Nd2Fe14 ó 4 9 6
J/m3
bão hòa 0Ms 6 à 37 6 B ờ
A 5 à là TC = 585 K (321o
Đ à a
ó 3
ó à í óa a í ủa à ắ
a à ủa
í ủa a à
… ở à ầ óa à a
ó í ở ủa
à ữa í a
à í a ờ ở a
à à í í ồ
à ủa
Hình 1.6. nh l p m ng pha giàu
Nd gi a các hạt [16].
12. 12
ờ à í max…
1.3. Cơ chế lực kháng từ trong nam châm thiêu kết Nd-Fe-B
Q óa ắ à 7
à à óa ó a ồ ờ
a ở à ó ủa ắ
ở :
I = i ISVicosi = 0 (1.1)
ó i à í i à ó ữa a s ủa
à
a) b) c)
Hình 1.7. Quá trình t h a d i nh h ởng của t tr ng tăng dần
a) M u hoàn toàn hử t b) H≠ 0 và nh các đ men gần h ng v i t
tr ng ngoài nở ra ng c h ng v i t tr ng ngoài co lại c) H ≠ 0 và đủ
l n vect t độ quay tr ng v i h ng của H.
Khi H ≠ à a
a ó:
I = ISi cosi Vi + Vi (cosi ) (1.2)
ầ ó ó à ở
à 7 à
a ở a ủa ủa
ờ à à 7 à nh quay.
13. 13
ở a ồ
à ở à
í ở ủa ở
ủa ờ à
ở r ng và ômen không thu n l i b thu
h p, có l i v m t n ng. D a vào kh n ng d ch chuy n vách ômen
ời ta a a a ch chính t o l c kháng t : c ầ a
ầ -Nucleation) và c a
a men-Pinning). Hai i
ng cầ à ó à ờ ầm HN, c
nh ngh a là giá tr của t ờ c v ng t hóa ban ầu) mà t i
ó các mầm o t bắt ầu xu t hi n (hình 1.8) và HP là t ờng ủ làm
d ch chuy n vách ô ng khi m t mầm o t c hình thành
cùng v i m t vách ômen ng ng, vách ômen này không th d ch chuy n
khi giá tr t ờng ngoài o chi a t quá HP.
Hai c à a
ủa a ầ ầ
. C
vách a à a à ờ
a ồ ờ à à à
ủa ó. Không có é ẻ à ó
a a í a à ầ
é a ồ : ờ óa a ầ ờ a a,
à ó Tr c tiên, c
ó a a ờng cong t óa a
ầ ở t 9 Đ a ầ a vách
à à a ầ ó
14. 14
à à
a ủa í
D í Dsd.
ờ D > Dsd ó a
a a a ầ ủa à
ờ 9 ở ó ờ ầ
à à NMs (Ms à a à N là
ủa à ầ
ồ ở ữ í à
Đ ờ à ờ P,
à a ầ ủa à ờ 9 ờ
ó, à ầ HN > HP à à HN <
HP ữ D Dsd à à
à ồ Quá trình ủa
a a à ờ
à
Hình 1.8. Minh h a quá trình t
h a hử t và vị trí tr ng tạo mầm
HN [20].
Hình 1.9. Đ ng t hoá ban đầu và
đ ng t tr của nam châm loại mầm đ o
t và nam châm loại ghim vách đ men
[21].
15. 15
é ó à é ờ
a a a óa a J J a
à ờ ờ óa a ầ
[5]. ầ ờ ờ óa
ầ ó a à
ờ óa
ờ a
ầ ủa
a a
ờ a a ỡ à ỡ
à ó ẳ í ó
a ó é à ầ
é à é ờ óa a ầ à ờ
không bão hòa à a
a ữa a é
a à í
H a ầ
h Block
Hình 1.10. i c u tr c của mầm đ o t và ghim vách đ men. ác mầm đ o t
c thể ở trong hạt ( ) ho c bi n hạt (B) và tâm h m vách ở vị trí [24].
Nh à ở ở í
16. 16
Hình 1.11. ác đ ng cong m t
quá trình đ o t của v t liệu c c u
tr c hác nhau [1].
ủa a à ở ở ủa
ó ủa ầ à
í A í thì ờ
a ờ à ờ a ầ
à
nam châm ầ ầ a
à à ó a à
í a à ó
í
Quá trìn à ủa
trên hình 1.11. Đ a ẳ
ờ
ờ í ẳ
ủa à
ờ
à
Mr2 M
ờ à
ờ
à à ầ à
ờ Đ a
a à à
à a ờ à
ữ ầ à ó ở
Mr1 Ms ờ à
ủa ờ à ó ủ HN
Đ a ó ầ a
ầ í A à 10 à
17. 17
a ầ ó ủa ờ à ở ó í à ờ
Đ ờ ờ
A à ờ à HN a
ó
a à ó ủa
í ó à
ờ ờ à a ầ
ờ é A ‟
1.3.3. Lý y về lự g
a ủa
à
ủa ờ à é a
ở à ủa ờ à
à à ờ à ờ A
ồ w
[10] a a ẳ à:
s
s0
1
c NM
M
K2
H
(1.3)
ó à í ủa
ầ ủa 3 í à A, do N 1 và
0Ms 1 T nên s a à ó ó a
A
20 - 3 % A.
Đ a 2Fe14 ở ỗ
à a ó õ à a
ầ a à ủa ở
à
18. 18
ủa a à ó ở
:
ó A à ờ ; à à
a à í
- 5 à à ầ à a
8 - 1,7 ó a ờ
ờ a à
à
ờ ầ ó c :
0
s
eff
s
1
Kc
J
N
J
K2
H
(1.5)
ó K ồ ủa í ở
à ó í í ủa a
à à ầ ũ ắ ầ
ẳ a a à eff à
a é ó
ủa C a 2Fe14 kh
ủa -W fa
à c a :
Hc B
s oM r
- Neff(4Ms) (1.6)
ó ờ ầ
a ầ ó í o à
a à ờ ỗ ờ ro = 100 à Neff
(1.6 ó í Hc 11 kOe cho nam châm
Nd-Fe-B.
0
s
Ac
)T(J
n)T(cH)T(H
(1.4)
19. 19
1.4. C ng nghệ chế t o nam châm thiêu kết Nd-Fe-B
a
1.12, ủa ó
1. Hợp kim nấu
nóng chảy
2. Nghiền th
3. Nghiền tinh
4. Định hƣ ng
trong từ trƣ ng
5. p ng tĩnh
6. Thiêu kết, xử l
nhiệt
7. Gia c ng cơ khí
8. Bọc l p bảo vệ
9. N p từ
ản ph m
Hình 1.12. ác c ng đoạn trong quy trình chế tạo nam châm thi u ết Nd-Fe-B
các hình nh ế b n minh h a r h n các b c đ .
20. 20
T 9 t nam châm là
Nam châm thi c ch t o nhi u trong công
nghi p và chi m tỷ phần cao nh a t hi i.
a - -
a ó a ầ a
ầ :
- ỷ ầ ủa a : 4:
ủa a
- í é 3-5 m.
- Đ ủa a
-
1.4.1. ạ ợp b ầ
Côn -Fe- a ầ a í
a cho a
ủ ên lò ầ , ho
ờ í A . Tuy ắ óa a
ó a a ầ ủa 3
ầ à à xBy í a ồ a a
ủa -Fe- à ủa xBy
ữ a ó í ắ óa a ỗ 3
a ầ a à ồ ủa
ầ Q à ồ a
. a à í ủa ó
ầ ờ í à
à à ầ à à à
óa ủa ờ a ờ ầ a
77% ó a ó ắ óa à 4B4,
pha giàu Nd. a à a í à a a
21. 21
à ắ a
ắ a à ủa a
Đ a : 4: ầ a a à
ó í à a
í ồ a ồ a a à ầ óa ắ
a -Fe- a a a a ồ a
tetragonal Nd2Fe14B ( ), pha giàu Boron Nd1+ Fe4B4 ( ) và pha giàu Nd có
ó M à a ữa -Fe hay Nd2O3 ũ ó
à à óa a ủa
a ờ a ờ à ầ
Nd15Fe77 Đ à à ầ ó ủa a ắ à
ầ ủa a 2Fe14
g ề ợp
Q í
í à ó í ỡ à
ó óa a ủa
Nd2Fe14 í ỡ
í à ỡ 3 † 5 µ í ở
í ủa a -Fe-
í a í
ủa a a
ở ủa í
ầ a
Đầ à à ỡ à
í ỡ 300 Đ à
í à 3 m), ó p
22. 22
j , Mechanical milling),
ỡ (hydrogennation decrepitation).
a) Ph ng pháp nghi n phun (Jet Milling)
H a à a
à ó í a í à
à a à a à ỡ à ó í é
13 à ồ (Jet Milling).
Hình 1.13. Nguy n lý ỹ thu t nghi n phun [22].
b) Ph ng pháp nghi n c (Mechanical Milling-MM)
Hình 1.14. Nguy n lý ỹ thu t nghi n c h c (nghi n bi) [3].
23. 23
à í à í
ó óa ó a a
é a à 14
: à
à a ữa à ẻ
a ó ắ óa à a
à ắ a a ó ẻ ồ Q
à í à ở à
ồ a a í ó ờ
í óa
c) Ph ng pháp tách v trong hyđro (hydrogennation decrepitation)
-Fe- a ỷ a à a à
ờ í à ỡ à
à ỡ 15).
Hình 1.15. Quá trình tách v trong hydro [1].
Ư í ủa à à ó a
mà khôn a a à í à
ó a
1. Ép ạ v
M í ủa à à a ầ
a ó ó é a : é é
a é ẳ í ầ ó é ẳ
24. 24
ầ é ó ồ à ờ é
ó í é é à
í ủa é a é ó
Q é a ồ 3 a a [26]:
G ạ : K é a ó ắ
ắ ờ à a ủa ó
G ạ : K à ắ ữa
à
ở a à é
G ạ : T é à é ủa
ầ ầ
ữa à ữa à a ó à à í
ó ở a à a
Hình 1.16. tr ng đ t song song v i h ng p (a) t tr ng đ t vu ng
g c v i h ng p (b) p đ ng tĩnh (c) p đ ng tĩnh trong hu n cao su (d)
[24].
a -Fe-
a ủa ó ờ à
é à a a ầ a Đ
ờ à ó a a : a
é 16a ó é a
25. 25
ắ à 1.16 é ẳ
16 ờ à a
í a a
à ờ ờ a ở a
ờ à
ờ ó 6
T
à
Đ à ữ ờ ó ồ ờ
ó à à ầ
94 a
à a M í ủa là
à a a
a ủa Đ ó a à
í í à ủa a
a ồ ỗ ỗ ầ ờ í ủa
à a à à à
à ữa ỗ
ở a ắ
à à
a ó à à a í à ủa
a a à à ủa :
a à ầ ữa
ó a à a :
ắ à a ắ a é
à à ở ắ Trong
26. 26
ở a ắ ó ủa
à ầ ó a ủ
T a a a
a à ó
ủa ó ó
à a ó à ồ
a ầ à ỗ à à
ắ í ầ a - ắ ó
a ó í a ờ
ờ í A 2.
Đ ó ủa a ầ a
a a à ó a a ở
t ó à a à a
* a a :
- : í í í
- óa : à ầ í ồ
* a a a ồ :
- : à à
… ó à à
- ờ a : ờ a à à a ó
a à ở
- M ờ : ầ
í a ở à à à a à
ủ ở a M ờ
óa 17 a a
27. 27
a) C a ầ b) ữa
à ỗ ỗ
Hình 1.17. ác giai đoạn x y ra trong m u hi thi u ết [28].
1. 5 Xử lý ệ
Công o n x lý nhi t c th c hi n ti p sau giai o n thiêu k tái
k t tinh hình thành pha tinh th và cỡ h t mong mu n, c i thi n l p biên h t,
làm gi m s không ồng u t c là gi m ờng kh t a
Vi c t o ra c các biên h t nh n, m ng và ồng u s b o m
ch gây nên l c kháng t l n và nâng cao c t t li u. Đó là
các yêu cầu cần thi t nâng cao tích n ng (BH)max cho v t li u. à
a r t nhi u tham s ởng n tính ch t t của nam châm khi x lí
nhi t, chẳng h c, nhi t , thời gian của t c, t c lên
nhi t, h nhi t, cách làm ngu i nhanh, ngu i ch m...
G g v ạp
a -Fe- ó à ầ ồ ở a
ó ở ờ à
axi ó ở
a -Fe-B có Br 1,3 T và Hcj 1T, vì
28. 28
ờ ờ
ủa ờ é
1.5. nh hƣ ng của nguyên tố pha t p Dy lên cấu trúc và tính chất từ của
nam châm thiêu kết Nd-Fe-B
a) b)
Hình 1.18. Minh h a sự thay thế của Dy cho Nd trong mạng tinh thể (a) và
y u cầu v th ng số t của nam châm thi u ết Nd-Fe-B trong một số ứng
dụng speaker - loa; digital camera - máy nh ỹ th t số head phones - tai
nghe; ABS sensor - máy c m biến BS O /F motor - m t O /F air
conditioner - đi u hòa h ng hí robot motor - m t ng i máy generator
- máy phát điện H E motor-m t điện lai điện (b) [29, 31].
a ờ trong nam châm -Fe-
ầ ó
a ờ a ầ cho Nd (hình 1.18a).
a ó 4 % í
à í 8 Do ờ
ủa 2Fe14B, HA 78 O a Nd2Fe14B (75
kOe) [30], ủa a - - ó ng lên
3 O 3 ầ a -Fe-B) [31, 32, 33].
Nhiệt ộ ho t ộng
100oC
200oC
Nhiệt ộ ho t ộng
100oC
200oC
29. 29
[3], D ủ ở
a à à a Nd2Fe14B [34, 35]. Trong
ý à : 4:
à (Nd,Dy)2Fe14B (hình 1.19a). S à a
à ó à ờ ầ N ủa
à a Liu Q. cùng các
Hc ầ í ồ ó
trong nam châm (Nd - - 1.19b) [36].
a) b)
Hình 1.19. Sự hình thành l p v (Nd Dy)2Fe14B bao quanh hạt Nd2Fe14B (a)
và nh h ởng của cách đ a Dy vào nam châm (b) [36, 37].
Tuy nhiên, l a à a
ở a -Cu, Dy-Pr, Dy-Al, Dy-Ga… à ở
ó a (Dy2O3, DyF3 … ầ
ồ a à c ủa a
( 1.19a) do ắ ữa à í
max ồ ờ ủa nam châm à ó
ó à ầ a ồ
a - - í
ó a a à a -Fe-B:
à
30. 30
- à a p kim
a ầ ầ à a a
ầ ở à ờ ủa a
-Fe-B ủa a ắ
ữa à Đ à õ é a ủa a a
à [38]. 36-xDyxB1,2Fe -9 ủa
Hc, Br à max à ồ 1.20.
a 4
9 O 15
O à í ồ a
í í
vi ầ E MA
à a à a Nd2Fe14B
a à a
à ũng óng
m t vai trò áng k trong vi c nâng
cao Hc à
[39]. í a ũ
ở ữa à a
à à 2
ó -6 à 2Fe17 7-9 c
a ở ồ à ủa a 2
ủa ồ a c
a 2Fe17 ầ
à ủa
- a a à a có a
ó í à à à
ồ a í ó ầ ó
Hình 1.20. Sự phụ thuộc của Hc, Br và
(BH)max vào n ng độ x [38].
31. 31
à à : 4: à
à c ủa
ủ à à a ủ a
ờ ủa ó í ủa a
châm.
í ủa Pandian S., Chandrasekaran V.,
Markandeyulu G., Lyer K.J.L., Rama Rao K.V.S. [40],
kim Dy32,5Fe62Cu5,5 ó ó à
à ồ c a 32,5Fe62Cu5,5
í 5
(Pr,Nd)13,05Dy0,12FebalAl0,25Nb0,07B5,7 ó í 3 7
ờ ầ à 4%
1.21 ầ a í ủa a
Đ a m 3% Dy32,5Fe62Cu5,5 a í
: c = 15,2 kOe, (BH)max = 47,8 MGOe, Br = 1,35 T [3] í
ở a a
EM 1.22) [3] à
Nd2Fe14 a 2Fe14 à a à a
a ầ à ó a à ắ
à a a ầ ó
ữa a : 4: à a ữa à
é Đồ ờ , : 4: ồ í
8-15 1.22a). Khi pha thêm Dy32,5Fe62Cu5,5 ủa a ữa
à í : 4: ữa a
ở à à 3% à à
í ủa a : 4: ồ 3-5
a 1.22 ó a a ầ ó
32. 32
a a ở a a à ồ
ắ ũ à
1.22 à a à à ũ
à ắ 1.22 ở ó ủa a [3].
Hình 1.21. ính ch t t của
nam châm thi u ết theo tỉ
phần bột pha thêm [3].
Hình 1.22. nh SEM tán xạ ng c của nam
châm thi u ết v i tỉ phần bột pha th m hác
nhau 0 (a) 1 (b) 2 (c) 3 (d) và 4
(d) [3].
Đ à a a ủa a à ồ
a a à a à à a
à ủa a
à nam châm 7 55
7,58 g/cm3
ầ a 4% [3].
í E X í a
SEM í à í à ầ à í 3 à ữa
2:14:1) ủa nam châm pha 3% Dy32,5Fe62Cu5,5 õ
33. 33
ờ a a (hình 1.23) [3] a
32,5Fe62Cu5,5 à : 4:
à (Nd,Dy)2Fe14B. Trong nam ờ ầ N
ủa ủ ở ờ A ủa
: 4: A ủa 2Fe14 à 5 8 a 2Fe14 7 5
à 2Fe14 à g HA A
à ờ N a c [3].
1
Hình 1.23. nh SEM của nam
châm sau khi pha thêm 3%
Dy32,5Fe62Cu5,5 [3].
í
Dy
(%)
Nd
(%)
Pr
(%)
Fe
(%)
1 7,29 64,75 23,36 4,60
2 5,39 18,14 6,28 70,19
3 0,47 20,93 7,29 71,30
B ng 1.1. ết qu ED t ng ứng v i các
vị trí của nam châm sau hi pha th m 3
Dy32,5Fe62Cu5,5 trong nh SEM hình 1.23
[3].
34. 34
CHƢƠNG 2
KỸ THUẬT THỰC NGHIỆM
2.1. Chế t o mẫu
y v bị ạ
Q a - - à
Hình 2.1. Quy trình chế tạo nam châm thi u ết.
à à
a ầ ầ a à
a ắ ầ í a ó
é ờ à a ó
óa a ồ ờ é
ẳ ủa a à ắ
Ép
trong
từ
trƣ ng
dị
hƣ ng
Nghiền
tinh
Đập
nhỏ/
Nghiền
thô
Nấu
trong
lò
trung
tần
Cân
mẫu
Ép
ng
tĩnh
Thiêu
kết
Xử lý
nhiệt
Gia
công
bọc
phủ
N p
từ
35. 35
a ờ
ữa X à í
a ó a à ủ
à a
-Fe-B.
Hình 2.2. Dây chuy n các thiết bị chế tạo nam châm
a) Lò trung tần ZG-0,01J (5 ÷ 10 kg h p kim).
b) Máy đ p hàm Pex-100×125 (80 kg/h).
c) Máy nghi n thô DSB 500×650 (30 kg/mẻ).
d) Máy nghi n tinh Jet Milling QLM-260 (60 kg/mẻ).
e) Máy p định h ng ZCY25-200 (t tr ng 20 kOe).
f) Máy p đ ng tĩnh DJY-120 (áp su t 25 MPa).
g) ò thi u ết chân không nguội nhanh RVS-15G (15 kg/mẻ).
h) Máy nạp t M8500 (90 kOe).
c)b)a) d)
e)f)g)h)
36. 36
à a
ầ à à -100× 5
500×65 J Q M- 6
M é ờ é é ẳ
- 5 à
x lý nhi t.
à a : ầ à
-15G.
g ầ : ầ 4 z 35 W ồ
a é 5 ẻ ờ í
A à à ồ
g g ộ RVS-15G:
- í ủa : † 5 ẻ
3 † o
C ( 5o
3 W ó
-3
Pa.
- M ờ à : a í
- a : ỡ í
Y ầ : a ờ
í ó ữ ó a
a ồ M a
í ở
M í : a -Fe-
2.1.2. Thực nghiệm ch tạo m u
Th c nghi m ch t o m u nam châm thiêu k t Nd-Fe- a 6 :
a) ng đoạn 1: Chế tạo h p im ban đầu
Nguyên li ầu vào là các kim lo i Nd, Fe, Dy và h p kim FeB (18%B)
37. 37
v i s ch ~ 99%. Hỗn h p các nguyên li a c cân ng h p
phần theo nồng phần nguyên t là Nd16,5-xDyx Fe77B6,5 (x = 0, 1, 2, 3,
4 và 5) c t o h p kim trên lò ầ ầ ầ 4
z 35 W ờ í A ồ
a é 5 ẻ à
é à ng n c và t s Q
à ồ a a ắ
ẳ à à ồ
ồ i Nd, Dy t ở ữa ồ 3
Hình 2.3. ác nguy n liệu đ c xếp
đ t trong n i n u.
Hình 2.4. H p im đ c n u ch y
trong lò trung tần.
- à a ỡ -3
Pa
à í A ầ à í A
6 4
÷ 8.104
Pa.
- ắ ờ a ỡ 5
ó à à 4
- ó à a ờ í A
ó a
- ắ ắ a ờ a à
a
38. 38
5 à ầ Nd16,5Fe77B6,5 a
ầ ủa ỗ ẻ à 7 5
Hình 2.5. nh chụp hối h p im Nd-Fe-B sau hi chế tạo.
b) Công đoạn 2: Nghi n h p kim
a) b)
Hình 2.6. nh chụp b n trong cối nghi n th (a) và cối nghi n tinh (b).
Vì kh ng m u nghi n là nh nên chúng tôi không s d ng máy
nghi n thô DSB 500×650 (30 kg/mẻ) và máy nghi n tinh Jet Milling QLM-260
(60 kg/mẻ) mà s d ng máy nghi n thô và máy nghi n tinh lo i nh y
ở hình 2.6. H p thành các m nh v í c nh 5
a ó Mỗ ẻ - ờ a
5 † à à ắ
39. 39
nhiên nên ti n hành nghi n vài lần, mỗi lầ 5 gi m thi u s ôxy hóa
do m u b nóng lên. B a
Chúng tôi ti n hành nghi à
5 ỗ ẻ - 2,5 kg. M c nghi n v i thời gian 8 h
ắng công nghi tránh quá trình ôxy hóa.
c) ng đoạn 3: p tạo vi n nam châm trong t tr ng
à ủa é ó ó
à é ó thoát ra ngoài. Đ
ờ à ó é ờ ờ
O a ở a
d) ng đoạn 4: hi u ết trong chân h ng
a -15G có
nhi t t i a là 1200o
C (± 5o
C), công su t 30 kW/h, chân không có th
t 2.10-3
Pa (~ 10-5
Torr). Thi t b này ho ờng chân
không cao ho í Đ tránh n t vỡ s n ph m, quá trình nâng nhi c
th c hi n theo nhi é à
ủa à à ồ ó
a à ó c làm ngu i nhanh b ng luồng khí Ar. Tránh nung hay thiêu
k t trong môi tr ờng chân không th p, hay dùng khí tr không s ch có t p
ôxy ho c những m u nung gi i phóng ôxy hay v t ch t khác gây h ng thanh
t nhi t, buồng t.
e) ng đoạn 5: Xử lý nhiệt
M u sau thiêu k c x lý nhi t trên lò thiêu k t chân không RVS-
5 à c kháng t . M u sau quá trình x lý nhi t có th c
ngu i ch m (ngu i theo lò) ho c ngu i nhanh b ng luồng khí Ar.
f) ng đoạn 6: Gia công m u
Nam châm c cắt thành các viên hình tr có kích th c 3x3 mm b ng
cắt dây hồ quang th c o t trên h t tr ờng xung.
40. 40
2.2. Các phƣơng pháp nghiên cứu cấu trúc và tính chất từ của vật liệu
P ư g p p ễ xạ X
à í ủa
a X (X-ray Diffraction - XRD). Những c tr ng quan
tr ng nh t của gi n ồ nhi u x tia X là v trí của các v ch nhi u x , c ờng
và ờng cong phân b các v ch nhi u x ó. B ng vi c phân tí
gi n ồ nhi u x ta có th thu c các thông tin nh tính, nh l ng pha
tinh th ủa ác nh c h c u trúc và các
h ng s m ng tinh th ... Các m u sau khi ch t o c ghi gi n ồ nhi u x
tia X m u b t t i nhi t phòng trên h nhi u x tia Equinox 5000 của hãng
SIEMENS (hình 2.6) t t i Vi n Khoa h c v t li u, Vi n Hàn lâm Khoa h c
và Công ngh Vi t Nam.
Hình 2.7. Thiết bị nhi u xạ tia Equinox 5000.
P ư g p p ệ ườ g x g
é tr của các m à c th c hi n trên h t
ờng xung v i t ờng c n 90 O 8). c và
Ms ó ờ é
ờ í max
à í à ủa é
à ờ Mm à ờ à ó à a à Mm là
41. 41
ó à (hình 2.9a).
Hình 2.8. Hệ đo t tr ng xung.
-150
-100
-50
0
50
100
150
-3 -2 -1 0 1 2 3
H (T)
M(emu/g)
-30
-20
-10
0
10
20
30
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20
M(H)
B(H)
H (kOe)
4M,B(kG)
a) b)
Hình 2.9. Đ ng M(H) thu đ c t hệ đo (a) và đ ng M(H) và B(H) đ
đ c xử lý và chuyển đổi đ n vị (b).
à a 4M(H) và B(H) (hình
2.9b) a :
- Mm a í Mv
(emu/cm3
): Mv = Mm
42. 42
à í à
ủa a ỡ 7 5
g/cm3
.
Hình 2.10. Sự phụ thuộc của hệ số hử
t N vào tỷ số /d của m u hình trụ.
Hình 2.11. Đ ng cong t tr của
nam châm Nd-Fe-B ch a bổ chính
(đ ng li n n t) và đ bổ chính
(đ ng đứt n t) ứng v i m u hình trụ.
- ờ à a ờ Heff à O ó
í ờ à à í
: Heff = Hext - 4Mv.N
Hext à ờ à ó O
à à í ầ
3; à à ở
à a ờ
ủa à ỷ à à à ờ í
2.10). Hình 2.11 à í ờ í
ó ỷ 4.
- ó à a :
B = 4Mv + Heff
- í : (BH) = Heff.B : O
43. 43
CHƢƠNG 3
K T QU VÀ TH O LUẬN
a à -Fe- à a à
ầ í í ủa a
ờ à ầ à
a a í M
a à 1)-(Fe,S2)-B:(M1,M2 1, S2
à ó a í ủa à
a í ủa a
ó M1 và M2 ó a
à A ờ ó
a ủa a
Nd2Fe14 í ủa a a í
à a à í ở ồ
Trong nghiê à à a
a ầ Đ à a ờ
a à ở ủa a
í ủa a à
3.1. Cấu trúc của bột hợp kim Nd16,5-xDyxFe77B6,5 (x = 0, 1, 2, 3, 4 và 5)
a ủa Nd16,5-xDyxFe77B6,5 (x = 0, 1, 2,
3 4 à 5 8 a ồ a X
hình 3.1. a ó nh nhi u x u
ng v i pha t c ng Nd2Fe14B. ồ ủa ờ
ũ Đồ ờ a ầ à
a 2Fe14 Đ à a ó a
a ó
44. 44
30 40 50 60 70
2do
Cuongdo(d.v.t.y)
x = 0 Nd
2
Fe
14
B
30 40 50 60 70
2do
Cuongdo(d.v.t.y)
x = 1 (Nd,Dy)
2
Fe
14
B
****
**
**
*
**
*
**
*
*
** *
** * *
*
30 40 50 60 70
2do
Cuongdo(d.v.t.y)
x = 2 (Nd,Dy)
2
Fe
14
B
**
**
**
**
*
*
*
*
**
*
*
** *
** * *
*
a)
b)
c)
45. 45
30 40 50 60 70
2do
Cuongdo(d.v.t.y)
x = 3 (Nd,Dy)2
Fe14
B
**
*
*
*
*
**
*
*
*
*
**
**
** *
** * *
*
30 40 50 60 70
2do
Cuongdo(d.v.t.y)
x = 4 (Nd,Dy)2
Fe14
B
*
*
*
*
**
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
** *
** * *
*
30 40 50 60 70
2do
Cuongdo(d.v.t.y)
x = 5
* (Nd,Dy)
2
Fe
14
B
* ****
*
* *
* *
*
**
*
*
** * *
*** **
****
d)
e)
f)
Hình 3.1. Gi n đ nhi u xạ tia của m u bột Nd16,5-xDyxFe77B6,5 v i x = 0
(a), x = 1 (b), x = 2 (c), x = 3 (d), x = 4 (e) và x = 5 (f).
46. 46
3.2. nh hƣ ng của nồng ộ Dy lên tính chất từ của các hợp kim Nd16,5-
xDyxFe77B6,5 (x = 0, 1, 2, 3, 4 và 5)
Các Nd16,5-xDyxFe77B6,5 a ,
é ờ thành viên à thiêu
ở 8 o
C trong 1 h. 3 à ờ ủa a âm
ầ Nd16,5-xDyxFe77B6,5 (x = 0, 1, 2, 3, 4 và 5) a Ta
í ủa a a
ầ ồ % 5% Đ a à
O a
ó a í
ồ ỗ ỗ ủa a
a à Đ à a
châm sa a a ở
a ủa a
a ở í
í ủa 2Fe14 … ó
a ở Q à
à a ỡ
à ầ a 2Fe14B à ữa
ở a à í a a
à à ờ a a Giai
ữ ở a1 = 820o
ờ a 1 ờ
ồ à a a a ủ ở
54 o
ờ a ờ ồ à a ầ
phòng. a a a ồ í A [3].
47. 47
-20
-10
0
10
20
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20
4M(kG)
H (kOe)
x = 0
-20
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20
H (kOe)
4M(kG)
x = 1
-20
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20
4M(kG)
H (kOe)
x = 2
-20
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20
4M(kG)
H (kOe)
x = 3
-20
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20
x = 4
H (kOe)
4M(kG)
-20
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20
4M(kG)
H (kOe)
x = 5
Hình 3.2. Đ ng t tr của các nam châm v i h p phần Nd16,5-xDyxFe77B6,5,
v i x = 0 (a), x = 1 (b), x = 2 (c), x = 3 (d), x = 4 (e) và x = 5 (f) tr c hi xử
lý nhiệt.
a) b)
c) d)
e) f)
48. 48
-20
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20
H (kOe)
4M(kG)
x = 0
-20
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20
H (kOe)
4M(kG)
x = 1
-20
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20
H (kOe)
4M(kG)
x = 2
-20
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20
4M(kG)
H (kOe)
x = 3
-20
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20
H (kOe)
4M(kG)
x = 4
-20
-15
-10
-5
0
5
10
15
20
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20
H (kOe)
4M(kG)
x = 5
a) b)
c) d)
e) f)
Hình 3.3. Đ ng t tr của các nam châm v i h p phần Nd16,5-xDyxFe77B6,5 v i
x = 0 (a), x = 1 (b), x = 2 (c), x = 3 (d), x = 4 (e) và x = 5 (f) sau hi xử lý nhiệt.
49. 49
Đ ờ ủa a âm Nd16,5-xDyxFe77B6,5 (x = 0, 1, 2, 3, 4 và 5) sau
a 3 3 a ó a
ờ
a ở ó ầ a ủa ờ a
õ
õ à à ở ủa [38].
ủa í a à à
ờ ở é Đồ ờ à ở
ờ ủa ờ ó ũ ờ
ồ ó
à ủa à ó a ầ
ủa a ủa a ở ờ à
M a à à
a ủa a à a a ha
à ữa à a
à à ủa ủa a à
à õ ờ à
a ầ ủa a a à
a õ à ó a ở à óa ủa
à ờ ầ a [41]. ó
óa
ủa ủa a à à ầ a
-Fe- a ồ ờ ủa a
à ó ở ầ
ắ a ở í
ờ a ủ ờ a ủ…
50. 50
a)
b)
Hình 3.4. Sự phụ thuộc lực kháng t Hc của nam châm theo n ng độ Dy tr c
(a) và sau (b) khi xử lý nhiệt.
T ờng t tr trên hình 3.2 và 3.3, chúng tôi bi u di n s ph
thu c của l c kháng t và c m ng t à ồ Dy khác nhau của nam
7
8
9
10
11
12
13
14
-1 0 1 2 3 4 5 6
H
c
(kOe)
x (%)
10.5
11
11.5
12
12.5
13
13.5
-1 0 1 2 3 4 5 6
H
c
(kOe)
x (%)
51. 51
c và sau khi x lý nhi t (hình 3.4 và hình 3.5). c x lý nhi t ch
à a i giá tr l c kháng t còn c m ng t ầ a i.
ó ph thu c của c m ng t à ồ c bi u di n cho
m c x lý nhi t. Ta nh n th y r ng, khi nồ à
thì giá tr l c kháng t của c m c và sau ủ nhi u
ó m ng t r l i gi m dầ Đ u này là do ắ ữa
à a à à . Khi x = 0 nam châm có
l c kháng t th p nh t (Hc 5 9 O c x lý nhi t và Hc = 10,7 kOe cho
m u sau x lý nhi m ng t c cao nh t Br = 13,8 kG.
Khi nồ Dy cao nh à 5% ng v i x = 5 thì l c kháng t t
xu O c x lý nhi t và 13 kOe cho m u sau x lý nhi t, trong
ó Br c là 12,2 kG.
12
12.5
13
13.5
14
-1 0 1 2 3 4 5 6
B
r
(kG)
x (%)
Hình 3.5. Sự phụ thuộc c m ứng t d Br của nam châm theo n ng độ Dy.
52. 52
0
5
10
15
-40 -30 -20 -10 0
4M
B
BH
4M,B(kG)
H (kOe)
x = 0
0
5
10
15
-40 -30 -20 -10 0
4M
B
BH
4M,B(kG)
H (kOe)
x = 1
0
5
10
15
-40 -30 -20 -10 0
4M
B
BH
H (kOe)
4M,B(kG)
x = 2
0
5
10
15
-40 -30 -20 -10 0
4M
B
BH
4M,B(kG)
H (kOe)
x = 3
0
4
8
12
16
-40 -30 -20 -10 0
4M
B
BH
H (kOe)
4M,B(kG)
x = 4
0
5
10
15
-40 -30 -20 -10 0
4M
B
BH
H (kOe)
4M,B(kG)
x = 5
Hình 3.6. Đ ng đ c tr ng t của các nam châm v i h p phần
Nd16,5-xDyxFe77B6,5 v i x = 0 (a), x = 1 (b), x = 2 (c), x = 3 (d), x = 4 (e) và x
= 5 (f) tr c hi xử lý nhiệt.
a) b)
c) d)
f)e)
53. 53
0
5
10
15
-40 -30 -20 -10 0
4M
B
BH4M,B(kG)
H (kOe)
x = 0
0
5
10
15
-40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0
4M
B
BH
4M,B(kG)
H (kOe)
x = 1
0
5
10
15
-40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0
4M
B
BH
H (kOe)
4M,B(kG)
x = 2
0
5
10
15
-40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0
4M
B
BH
x = 3
H (kOe)
4M,B(kG)
0
5
10
15
-40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0
4M
B
BH
4M,B(kG)
H (kOe)
x = 4
0
5
10
15
-40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0
4M
B
BH
x = 5
4M,B(kG)
H (kOe)
Hình 3.7. Đ ng đ c tr ng t của các nam châm v i h p phần
Nd16,5-xDyxFe77B6,5 v i x = 0 (a), x = 1 (b), x = 2 (c), x = 3 (d), x = 4 (e) và x
= 5 (f) sau hi xử lý nhiệt.
a) b)
c) d)
e) f)
54. 54
Hình 3.6 và 3.7 là c ờ của nam châm c và sau
khi x lý nhi t. T u di c s ph thu c của í
ng c i (BH)max vào nồ Dy khác nhau (hình 3.8).
34
35
36
37
38
39
40
41
-0.5 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5
(BH)
max
(MGOe)
x (%)
a)
28
30
32
34
36
38
-1 0 1 2 3 4 5
x (%)
(BH)
max
(MGOe)
b)
Hình 3.8. Sự phụ thuộc tích năng l ng cực đại (BH)max của nam châm theo
n ng độ Dy tr c (a) và sau (b) khi xử lý nhiệt.
55. 55
B ng 3.1. Giá trị lực háng t Hc c m ứng t d Br tích năng l ng cực đại
(BH)max theo n ng độ Dy tr c và sau hi xử lý nhiệt.
x 0 1 2 3 4 5
Hc
(kOe)
5,9 6,6 7,4 8 9,6 10
(BH)max
(MGOe)
40 35,7 35,6 34,4 37,5 36,2
a
Hc
(kOe)
10,7 11,5 11,7 12,3 12,6 13
Br (kG) 13,8 13,2 12,9 12,8 12,5 12,2
(BH)max
(MGOe)
36,3 35,5 35,1 31,4 28,3 30,5
Ta th y, v i các nồn Dy l n, tuy l c kháng t m
ng t m nên nam châm có (BH)max gi m cho c m c và sau khi ủ
nhi t. ủa c r à í
max à ng 3.1.
a t, nam châm thiêu k t Nd-Fe-B ng d ng nhi u
trong các í ng c i
(BH)max quá cao (giá thành của a a í ng
c ch t o r t khắt khe) mà cần l c kháng t Hc của
nam châm ph ủ l n. Bởi vì, khi thi t b ho ng, nhi
a c kháng t suy gi m r t nhanh d n
công su t và hi u su ủa à n gi ó
sau quá trình x lý nhi í ng (BH)max
à c cần thi t trong quy trình ch t o nam châm thiêu k t
56. 56
Nd-Fe-B. Tuy nhiên, cần ph i kh o sát h th ng trên ởng của quá trình
x lý nhi t lên tính ch t t nh ữa c l c kháng t à í
ng c i cho nam châm.
ở ủa í ủa
a a ờ
3 O a Ta ó a ữa
í a
a í ồ ờ ó
max ủ ầ
57. 57
K T LUẬN VÀ KI N NGHỊ
Kết luận
1. Đ à a Nd16,5-
xDyxFe77B6,5 (x = 0, 1, 2, 3, 4 và 5) .
Đ ở ủa à í ủa a
châm thiêu k
3. Pha (Nd, Dy)2-Fe14- ó í à
a ủa a
10,7 kOe 3 O ồ % 5%
4. a í am châm Nd16,5-
xDyxFe77B6,5 (x = 0, 1, 2, 3, 4 và 5) ồ 5% a
c = 13 kOe, Br = 12,2 kG, (BH)max = 30,5
M O trên a ó
Kiến nghị
ầ ở ủa à
ữa a -Fe- ó a
58. 58
TÀI LIỆU THAM KH O
Tiếng Việt
1. Đ à 8), t liệu t à
khoa Hà à .
2. ữ Q a , nh h ởng của quá trình thi u ết và xử lý nhiệt
l n c u tr c và tính ch t t của nam châm Nd–Fe–B,
ắ Đ ồ Đ a óa 7
3. a Nghi n cứu c ng nghệ chế tạo nam châm thi u ết Nd-
Fe-B c lực háng t cao ắ a
à 7
4. nh h ởng của nguy n tố đ t hiếm Dy l n tính ch t t
của nam châm thi u ết Nd-Fe-B, ắ Đ
ồ Đ a óa 8
Tiếng Anh
5. Buschow K. H. J., and de Boer. F. R. (2004), Physics of magnetism and
magnetic materials, Kluwer Academic Plenum Publishers.
6. Skomski R. and Coey J. M. D, (1999), Permanent magnetism, Institute of
Physics Publishing, Bristol and Philadelphia.
7. Coey J. M. D. (ed) (1996), Rare-earth iron permanent magnet,
Clarendon Press-Oxford, United Sate.
8. X j a J 4 „„ a a a a a f
composition-modified Sm- ‟‟ Mechanical (and Materials)
Engineering – Dissertations, Theses and student Research.
9. www.magnets.com.
10. Yu L. Q., Liu R. S., Dong K. T. and Zhang Y. P., (2012), “Key
techniques for ultrahigh performance sintered Nd-Fe-B magnets.
59. 59
11. Pandian S., Chandrasekaran V., Markandeyulu G., Lyer K.J.L., Rama
Rao K.V.S. (2002) “Effect of l u Ga and Nb addition on the
magnetic properties and microstructural features of sintered NdFeB”, J.
Appl. Phys, 92(10), pp. 6082-6086.
12. Coey J. M. D. (ed) (1996), Rare-earth iron permanent magnet,
Clarendon Press-Oxford, United Sate.
13. Wohlfarth E.P., Buschow K.H.J. (1998), Ferromagnetic Materials, A
handbook on the properties of magnetically ordered substances, Vol.4,
Chapter 1, Elsevier Science Publicsher B.V.
14. Mottram R.S., William A.J., Harris I.R. (2002), “Blending additions of
Al and Co to Nd16Fe76B8 milled powder to produce sintered NdFeB”, J.
Magn. Magn. Mater., 222, pp. 305-313.
15. fl O (2011), Magnetic materials in sustainable energy, EU-
JAPAN Expert´s workshop on Critical Metals.
16. Herbst J. F., Croat J. J. and Pinkerton F. E., (1984), “ a
between crystal structure and magnetic properties in Nd2Fe14 ” Physical
Review B, 29, pp. 1-4.
17. Jin X. Y., Jones a a 993 “ a
characterisation of Nd-Fe-B alloys. II: Microstructural investigation of
cast Nd-Fe- a a ” Journal of Magnetism and Magnetic Materials,
125, pp. 91-102.
18. Lemarchand D., Vigier P. and Labulle B 99 “O
stabilized Nd-rich phase in the Nd-Fe-B (-O a a ”
IEEE Transactions on Magnetics, 26, pp. 2649-2651.
19. a W Z a Wa 988 “O -rich phases
in Nd-Fe- a ” Journal of the Less Common Metals, 141, pp.217-
223.
60. 60
20. Wohlfarth E. P. and Buchow K. H. J., (1988), Ferromagnetic Materials
(A Handbook On The Properties Of Magnetically Ordered Substances),
Vol. 4, Elsevier Science Publishers B. V., North-Holland.
21. Skomski R. and Coey J. M. D, (1999), Permanent magnetism, Institute of
Physics Publishing, Bristol and Philadelphia.
22. Kitano Y., Shimomura J., Shimotomai M., Fukuda Y., Fujita A. and
Ozaki Y., 993 “Analytical electron microscopy of corrosion-resistant
Nd-(Fe, Co, Ni, Ti)-B magnets” Journal of Alloys and Compounds, 193,
pp. 245-248.
23. Kronmuller a a awa M 988 “A a f
magnetic hardening mechanism in RE-Fe- a a ”
Journal of Magnetism and Magnetic Materials, 74, pp. 291-302.
24. Kronmyller H., (1991), Micromagnetic background of hard magnetic
materials, In: Supermagnets, hard magnetic materials, Kluwer Academic
Publisher, The Netherlands.
25. Skomski R. and Coey J. M. D, (1999), Permanent magnetism, Institute of
Physics Publishing, Bristol and Philadelphia.
26. Becker J. J., (1968), “A domain-boundary model for a high coercive force
material”, Journal of Applied Physics, 39, pp. 1270-1274.
27. www.google.com.vn/jet+milling.
28. Kitano Y., Shimomura J., Shimotomai M., Fukuda Y., Fujita A. and
Ozaki Y., 993 “Analytical electron microscopy of corrosion-resistant
Nd-(Fe, Co, Ni, Ti)-B magnets” Journal of Alloys and Compounds, 193,
pp. 245-248.
29. Hono K. and Sepehri-Amin H. “ a f -coercivity Nd-Fe-B
a ” Scripta Material, 67, pp. 530-535.
61. 61
30 a a awa M 988 “A a f
magnetic hardening mechanism in RE-Fe- a a ” J a
of Magnetism and Magnetic Materials, 74, pp. 291-302.
31. Hono K., (2015), Dy-free high coercivity neodymium permanent magnets for
automotive applications, Workshop on Materials Science, Japan.
32. Kronmyller H., (1991), Micromagnetic background of hard magnetic
materials, In: Supermagnets, hard magnetic materials, Kluwer Academic
Publisher, The Netherlands.
33. Q Za X X W J a M “
nitride-modified sintered Nd-Fe-B magnets with increased coercivity and
re ” Japanese Journal of Applied Physics, 49, pp. 093001-1-093001-5.
34. Yashida Y., (2016), Recent developments in high performance NdFeB magnets
and bonded rare-earth magnets, Japan.
35. X Y X a X X J 4 “Effect of
Dy2O3 intergranular addition on thermal stability and corrosion
resistance of Nd-Fe- a ” a 55, pp. 118-122.
36. Lee S., Kwon J., Cha H., Kim K. M., Kwon H., Lee J. and Lee D.,
6 “E a f d-Fe-B magnets by
grain-boundary diffusion of electrodeposited Cu- a ” M a a
Materials International, 22, pp. 340-344.
37. Liang L., Ma T., Zhang P., Jin J. and Yan M 4 “
enhancement of NdFeB sintered magnets by low melting point
Dy32.5Fe62Cu5.5 a fi a ” J a f Ma a Ma
Materials, 355, pp. 131-135.
38. Yasui A., Nakamura T., Kotani Y., Fukagawa T., Nishiuchi T. and
awa 5 “ a f -sintered
annealing on magnetic properties of intergranular phase in Nd-Fe-B
62. 62
a a ” Journal of Applied Physics, 117, pp. 17B313-1-
17B313-4.
39. Minghui T., Xiaoqian B., Kechao L., Lu S., Jiheng L., Xuexu G., (2016),
“Boundary structure modification and magnetic properties enhancement
of Nd–Fe–B sintered magnets by diffusing (PrDy)–Cu alloy” Scripta
Materialia, 117, pp. 60-63.
40. Pandian S., Chandrasekaran V., Markandeyulu G., Lyer K.J.L., Rama
a “Eff f A a a a
magnetic prop a a f a f ” J
Appl. Phys, 92(10), pp. 6082-6086.
41. Hono K. and Sepehri-Amin H. “ a f -coercivity Nd-
Fe- a ” a Ma a 67 53 -535.