SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
 1.1 Định nghĩa:
Phương sai sai số thay đổi sảy ra khi giả thiết:
          Var(Uᵢ ) =(với i ≠ j) bị vi phạm
 Khi giả thiết phương sai sai số đồng đều bị vi
  phạm thì mô hình hồi quy gặp phải hiện tượng
  này.
   1.2 Nguyên nhân:
   Do bản chất của mối liên hệ của các đại lượng kinh
    tế.có nhiều mối quan hệ kinh tế có chứa hiện tượng
    này.
   Do kỹ thuật thu nhập và sử lý số liệu được cải tiến
    dường như giảm. Kỹ thuật thu thập số liệu càng
    được cải tiến thì sai lầm phạm phải càng it hơn.
    Do con người học được hành vi trong quá khứ. Ví
    dụ như lỗi của người đánh máy càng it thì nếu thời
    gian thực hiện càng tăng.
    Phương sai của sai số thay đổi cũng cũng xuất hiện
    khi có các quan sat ngoại lai.
    Nguyên nhân khác đó là mô hình định dạng sai, có
    thể là do bỏ xot biến thích hợp hoặc dạng giải tích
    của hàm là sai
• Các ước lượng bình phương nhỏ nhất β ^ là
  ước lượng tuyến tính không chệch nhưng
  không hiệu quả.


• Các ước lượng của các phương sai là các ước
  lượng chệch => Làm giá trị của thông kê T& F
  mất ý nghĩa.


• Các bài toán về ước lượng & kiểm định dự
  báo khi sử dụng thông kê T&F là không đáng
  tin cậy.
   2.1. Phương pháp đồ thị phần dư
    Đồ thị sai số của hồi quy (phần dư) đối với biến
    độc lập X hoặc giá trị dự đoán Ŷi sẽ cho ta biết
    liệu phương sai của sai số có thay đổi không.
   Phương sai của phần dư được chỉ ra bằng độ
    rộng của biểu đồ phân rải của phần dư khi X
    tăng. Nếu độ rộng của biểu đồ rải của phần dư
    tăng hoặc giảm khi X tăng thì giả thiết về
    phương sai hằng số có thể không được thỏa
    mãn.
   B1.Ta hồi quy mô hình hồi quy gốc
        Yᵢ = β+ β2X2i + β3X3i+….+ βkXki+Uᵢ
              1
    Ta thu được phần dư eᵢ .
   B2.Sắp xếp các ei theo chiều tăng biến Xji nào
    đó.
   B3.Vẽ đồ thị phần dư eᵢ (eᵢ²) với Xji theo
                                 đối
    biến sắp xếp đó.( hoặc vớiŶᵢ  trong trường hợp
    hồi quy nhiều biến)
u
u




                                                                          Y
                                   Y
                                                                (b)
            (a)



                                             u




                                                                      Y
                  (d)
                                                         (c )


    KL:Nếu độ rộng của phần dư tăng khi X tằng thì kết luận có hiện
    tượng phương sai sai số thay đổi.
   Park cho rằng σi2 là một hàm số nào đó của biến giải thích
    Xji và đã đưa ra dạng hàm số giữa σ2i và Xji như sau:
                                σi2 = σ2 Xjiβ2 eVi
   Lấy ln của 2 vế ta được: lnσi2 = lnσ2 + β2lnXji + Vi
   Trong đó vi là số hạng nhiễu ngẫu nhiên
   Park đã đề nghị sử dụng ei2 thay cho σi2 và ước lượng hồi
    quy sau:
        Lnei2 = lnσ2i + β2lnXji + Vi = β1 + β2X’ji + Vi (*)
   Trong đó β1= lnσi2; X’ji = lnXji ; ei2 thu được từ hồi quy gốc
   B1.Đầu tiên cũng MHHQ gốc để thu được phần dư ei
   B2. Ta thay thế bằng một trong các mô hình sau đây:
    | ei | =
    | ei | =
    | ei | =
    | ei | =
    | ei | =
    | ei | =
   Tương tự như kiểm định Park, sử dụng tiêu chuẩn kiểm
    định T, ta đi kiểm định giả thiết:
   H0 : phương sai sai số đồng đều           H0:
   H1 : phương sai sai số thay đổi           H1:
   Nếu giả thiết này bị bác bỏ thì có thể kết luận có hiện
    tượng phương sai sai số thay đổi
    B1.Sắp xếp các quan sát theo thứ tự tăng dần về giá trị của biến Xj nào đó.
    B2.Bỏ c quan sát ở giữa theo cách sau:
     n = 30, lấy c=4 hoặc c=6; n = 60, lấy c = 10 và các quan sát còn lại thành 2
    nhóm, trong đó mỗi nhóm có (n – c)/2 quan sát.
   B3.Sử dụng phương pháp bình phương nhỏ nhất để ước lượng tham số
    của các hàm hồi qui đối với (n – c)/2 quan sát đầu và cuối;
    Thu thập tổng bình phương của các phần dư RSS1 và RSS2 tương ứng.
    Trong đó RSS1 đại diện cho RSS từ hồi qui ứng với các giá trị của Xi nhỏ
    hơn và RSS2 ứng với các giá trị Xi lớn hơn.
    Bậc tự do tương ứng là:         n c         n c 2k
                                d           k
                                      2             2
   B4.KDGT
          Ho:phương sai của sai số không đổi
          H1: : phương sai sai số thay đổi
    TCKĐ
     W = { ftn: ftn > F (d.d)}
     KL.Nếu ftn € Wα thì ta bác bỏ Ho chấp nhận H1 nên mô hình có hiện tượng phương
      sai sai số xảy ra.
   - Xét mô hình hồi qui k biến sau: Yi =      1   +   2X2i   +
    … + kXki + Ui (**)
   Giả sử i2 được mô tả như là một hàm số của các biến
    phi ngẫu nhiên Zi, Zi là các biến Xi (một số hoặc tất cả)
    có ảnh hưởng đến i2, có dạng:
        2 = f (z , z , …, z )
       i         2i 3i     mi
   Giả định:
      2=
     i        1 + 2Z2i + … + mZmi
    nếu 2 = 2 = … = 2 = 0 thì 22 = 2 là hằng số.
   Do vậy, việc kiểm định xem liệu rằng i2 có thay đổi hay
    không, chúng ta có thể kiểm định giả thuyết H0: 2 = 3
    = … = m = 0.
   Yi = 1 + 2X2i + 3X3i + ui
   B1.Ước lượng mô hình trên bằng OLS, thu được các phần dư ei.
   B2.Ước lượng một tron g các mô hình sau đây:
    ei2 = 1 + 2X2i + 3X3i + 4X2i2 + 5X3i2 +Vi (1)
    ei2 = 1+ 2X2i + 3X3i + 4X2i2 + 5X3i2+ 6X2iX3i+vi (2)
    (1) và (2) có thể có số mũ cao hơn và nhất thiết phải có hệ số chặn bất
    kể mô hình gốc có hay không.
    R2 là hệ số xác định bội, thu được từ (1) với mô hình không có số hạng
    chéo hay (2) với mô hình có số hạng chéo.
   B3.Chọn BTKD :
    - Nếu nR2 không lớn hơn giá trị tra bảng 2(df), chúng ta chấp nhận
    giả thuyết H0. Do đó, chúng ta có thể kết luận trong mô hình (1) 2 =
      3 = 4 = 5 = 0 hay 2 = 3 = 4 = 5 = 6 = 0 trong mô hình (2).
        Ngược lại, chúng ta bác bỏ H0 và như vậy, có hiện tượng phương
    sai sai số thay đổi.
   Giả thiết: Phương sai sai số ngẫu nhiên Ui là phụ thuộc theo Y
                                    Vi (3)
                 2                2
               i   1  2 ( E(Yi ))

   Các bước thực hiện:
      B1.ƯLMHHQ gốc để thu được các phần dư ei
      B2.ƯLMHHQ dạng (3)
      B3.Từ kết quả này thu được R² tương ứng. Có thể sử dụng hai kiểm định
    sau đây để kiểm định giả thiết:
                     H0 : phương sai sai số đồng đều
               2
                     H1 : phương sai sai số thay đổi
     a,KĐ
            TCKĐ          =nR2 (R2 là hệ số phù hợp của mô hình bước 2)
                       2



              Nếu Ho đúng ~ (1)2   2

           2               2
    W ={      : =nR2> (1) }
                   2
                                           2
                                                 
                                                   2
                                                       H0
                                           F (      ) ~ F (1, n 2)
     b. KĐ F                                  se( )
                                               2
                                                       dung

                                                                  (1, n 2 )
                                       W   {f : f             f               }
   KL : Nếu bác bỏ Ho thì có hiện tượng phương sai sai số xảy ra .
   3.1. Phương sai đã biết.
    Khi σi² đã biết , chúng ta có thể dễ dàng khắc phục căn bệnh đó bằng cách sử
    dụng phương pháp bình phương nhỏ nhất có trọng số.
    Xét trường hợp mô hình hồi qui tổng thể 2 biến:
                              Yi = 1 + 2Xi + Ui
   Chúng ta giả sử rằng phương sai sai số i2 đã biết; nghĩa là phương sai sai số
    của mỗi quan sát đã biết. Đơn giản, chúng ta chia hai vế của mô hình cho i
    đã biết.
                  Yi       1       Xi   ui
                       1       2
                   i       i        i    i




    Xem phần chứng minh trong giáo trình, Vi2 là hằng số. Hay phần sai số “được
    chuyển đổi”, vi là đồng đều.
   Trong thực tế, chúng ta chia mỗi quan sátYi và Xi cho i đã biết và chạy hồi
    qui OLS cho dữ liệu đã được chuyển đổi này.
   Ước lượng OLS của 1 và 2 được tính theo cách này được gọi là ước lượng
    bình phương bé nhất có trọng số (WLS); mỗi quan sátY và X đều được chia
    cho trọng số (độ lệch chuẩn) của riêng nó, i.
   3.2. Phương sai chưa biết.
   Xét mô hìnhYi = β1 + β2Xi + β3Zi +Ui (1)
   Giả sử mô hình này thoả mãn các giả thiết của
    mô hình hôi quy tuyến tính cổ điển trừ giả thiết
    phương sai của sai số thay đổi. Chúng ta xét một
    số giả thiết sau về phương sai của sai số.
    Khắc phục theo 4 giả thiết :
• Chia hai vế của mô hình hồi quy gốc cho Xi (Xi ≠0) ta được:


                            • Khi E( vi )2 =   thì ta có:
      Giả thiết 1
                            • E( vi )2 =
Phương sai sai số tỉ lệ
với bình phương của • Như vậy tất cả các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính cổ
   biến giải thích      điển được thoả mãn đối với mô hình trên. Vậy ta có thể áp dụng
                             phương pháp bình phương nhỏ nhất cho phương trình đã biến




                               • Nếu sau khi ước lượng hồi quy bằng phương pháp bình
                                 phương nhỏ nhất thông thường, chúng ta vẽ đồ thị của phần
                                 dư này đối với biến giải thích và quan sát thấy hiện tượng chỉ ra
                                 phương sai của sai số thấy liên hệ tuyến tính với biến giải thích
      2Giả thiết 2               thì mô hình gốc sẽ được biến đổi như sau:
Phương sai của sai số tỉ
lệ với biến giải thích Xi      • Chia hai vế của mô hình gốc cho (với Xi >0) ta đựơc: .
                               • Tiến hành hồi quy bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất
                                 theo mô hình mới
Giả thiết 3
Phương sai của sai      Khi đó thực hiện phép biến đổi biến số như sau:
 số tỉ lệ với bình
phương của giá trị
  kỳ vọng củaYi
                        =
nghĩa là E(Ui² ) = σ²
     (E(Yi )² )         Với cách khắc phục này ta có thể tiến hành theo 2
                        bước:
                        Bước1: Ước lượng hồi quy ban đầu bằng phương
                        pháp bình phương bé nhất thông thường, thu
                        đượcŶ (Yf). Sau đó dùngŶ (Yf) để biến đổi mô hình
                        gốc thành dạng như sau:



                        Bước 2: : Ước lượng hồi quy trên theo biến mới,dù
                        Ŷi không chính xác là E(Yi), chúng chỉ là ước lượng
                        vững nghĩa là khi cỡ mẫu tăng lên vô hạn thì chúng
                        hội tụ đến E(Yi).Chú ý phương pháp này có thể sử
                        dụng với bài toán có cỡ mẫu tương đối lớn.
Giả thiết 4   Thay cho việc ước lượng hồi quy gốc ta sẽ
              ước lượng hồi quy:
Dạng hàm      lnYi = β1 + β2 lnXi + β3 lnZi +Ui
  sai.        Ước lượng mô hình theo biến mới. Việc
              ước lượng hồi quy trên có thể làm giảm
              phương sai của sai số thay đổi do tác
              động của phép biến đổi loga. Một trong
              ưu thế của phép biến đổi loga là hệ số góc
              là hệ số co dãn củaY đối với X.

              =>>> KL: Để khắc phục hiện tượng
              phương sai sai số thay đổi ta có thể sử
              dụng 1 trong 4 cách phục trên đây. Tuỳ
              từng mô hình ta có thể sử dụng các giả
              thiết để khắc phục riêng.

More Related Content

What's hot

Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
Học Huỳnh Bá
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
Cam Lan Nguyen
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Quynh Anh Nguyen
 
Bài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngBài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượng
Juz0311
 
Hướng dẫn cài đặt và crack eview 6
Hướng dẫn cài đặt và crack eview 6Hướng dẫn cài đặt và crack eview 6
Hướng dẫn cài đặt và crack eview 6
Phuong Thao Huynh
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
Học Huỳnh Bá
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tư
maianhbang
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Tạ Đình Chương
 
Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...
Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...
Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...
Man_Ebook
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
Sophie Lê
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
hung bonglau
 

What's hot (20)

Xác suất
Xác suấtXác suất
Xác suất
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
 
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
Hướng dẫn thực hành kinh tế lượng ( phần mềm Eviews)
 
Bài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngBài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượng
 
Hướng dẫn cài đặt và crack eview 6
Hướng dẫn cài đặt và crack eview 6Hướng dẫn cài đặt và crack eview 6
Hướng dẫn cài đặt và crack eview 6
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
 
Lý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tưLý thuyết danh mục đầu tư
Lý thuyết danh mục đầu tư
 
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp ánTrắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
Trắc nghiệm môn thị trường chứng khoán có đáp án
 
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính   tiền tệ (vb2)
Câu hỏi ôn thi phần tự luận lý thuyết tài chính tiền tệ (vb2)
 
Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2Các mô hình hồi qui 2
Các mô hình hồi qui 2
 
Tiểu luận Xuất khẩu gạo Việt Nam sang thị trường Nhật Bản, 9 ĐIỂM
Tiểu luận Xuất khẩu gạo Việt Nam sang thị trường Nhật Bản, 9 ĐIỂMTiểu luận Xuất khẩu gạo Việt Nam sang thị trường Nhật Bản, 9 ĐIỂM
Tiểu luận Xuất khẩu gạo Việt Nam sang thị trường Nhật Bản, 9 ĐIỂM
 
Phương trình hồi quy
Phương trình hồi quyPhương trình hồi quy
Phương trình hồi quy
 
Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...
Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...
Giáo Trình Lý Thuyết Tài Chính Tiền Tệ (NXB Kinh Tế Quốc Dân 2016) - Cao Thị ...
 
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
 
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
Nguyen ly thong ke 1 (ĐH KTQD)
 
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống KêCâu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
Câu hỏi Đúng/Sai Nguyên Lý Thống Kê
 
Giáo trình thuế
Giáo trình thuếGiáo trình thuế
Giáo trình thuế
 
Đề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúa
Đề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúaĐề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúa
Đề Tài kinh tế lượng về sản lượng lúa
 

Viewers also liked (9)

Chương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bộiChương 3: Hồi quy bội
Chương 3: Hồi quy bội
 
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
Tổng kết công thức kinh tế lượng ( kinh te luong)
 
Công thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượngCông thức kinh tế lượng
Công thức kinh tế lượng
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượng
 
sự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hìnhsự vi phạm giả thiết của mô hình
sự vi phạm giả thiết của mô hình
 
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
Đường lối kháng chiến chống mỹ cứu nước, thống nhất tổ quốc (1954 1975)
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng
 
Huong dan su dung eviews 6.0
Huong dan su dung eviews 6.0Huong dan su dung eviews 6.0
Huong dan su dung eviews 6.0
 
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gianPhan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
 

Similar to Slide Kinh tế lượng

BàI ThảO LuậN ktl
BàI ThảO LuậN  ktlBàI ThảO LuậN  ktl
BàI ThảO LuậN ktl
Ratleback
 
Tapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongTapcongthuckinhteluong
Tapcongthuckinhteluong
Chi Chank
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Chuong 2. de quy dai hoc
Chuong 2. de quy   dai hocChuong 2. de quy   dai hoc
Chuong 2. de quy dai hoc
Vũ Nam
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k dThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Dạng lượng giác cảu số phức
Dạng lượng giác cảu số phứcDạng lượng giác cảu số phức
Dạng lượng giác cảu số phức
Thế Giới Tinh Hoa
 

Similar to Slide Kinh tế lượng (20)

C7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luongC7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luong
 
Bai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boiBai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boi
 
BàI ThảO LuậN ktl
BàI ThảO LuậN  ktlBàI ThảO LuậN  ktl
BàI ThảO LuậN ktl
 
C6
C6C6
C6
 
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phứcChuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
 
Tapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongTapcongthuckinhteluong
Tapcongthuckinhteluong
 
1. su dong bien nghich bien cua ham so tiet 1 2 3 4
1. su dong bien nghich bien cua ham so tiet 1  2  3  41. su dong bien nghich bien cua ham so tiet 1  2  3  4
1. su dong bien nghich bien cua ham so tiet 1 2 3 4
 
Chuong1
Chuong1Chuong1
Chuong1
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐCHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
 
Chuong 2. de quy dai hoc
Chuong 2. de quy   dai hocChuong 2. de quy   dai hoc
Chuong 2. de quy dai hoc
 
Toan Cao Cap A1
Toan Cao Cap A1Toan Cao Cap A1
Toan Cao Cap A1
 
De thi-ktl
De thi-ktlDe thi-ktl
De thi-ktl
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k dThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k d
 
Chương 1.pdf
Chương 1.pdfChương 1.pdf
Chương 1.pdf
 
Sophuc
SophucSophuc
Sophuc
 
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3
Giáo trình Phân tích và thiết kế giải thuật - CHAP 3
 
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
Dạng lượng giác cảu số phức
Dạng lượng giác cảu số phứcDạng lượng giác cảu số phức
Dạng lượng giác cảu số phức
 

Recently uploaded

Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
DungxPeach
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
ltbdieu
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Recently uploaded (20)

Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdfGiáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
Giáo trình xây dựng thực đơn. Ths Hoang Ngoc Hien.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 

Slide Kinh tế lượng

  • 1.
  • 2.  1.1 Định nghĩa: Phương sai sai số thay đổi sảy ra khi giả thiết: Var(Uᵢ ) =(với i ≠ j) bị vi phạm  Khi giả thiết phương sai sai số đồng đều bị vi phạm thì mô hình hồi quy gặp phải hiện tượng này.
  • 3. 1.2 Nguyên nhân:  Do bản chất của mối liên hệ của các đại lượng kinh tế.có nhiều mối quan hệ kinh tế có chứa hiện tượng này.  Do kỹ thuật thu nhập và sử lý số liệu được cải tiến dường như giảm. Kỹ thuật thu thập số liệu càng được cải tiến thì sai lầm phạm phải càng it hơn.  Do con người học được hành vi trong quá khứ. Ví dụ như lỗi của người đánh máy càng it thì nếu thời gian thực hiện càng tăng.  Phương sai của sai số thay đổi cũng cũng xuất hiện khi có các quan sat ngoại lai.  Nguyên nhân khác đó là mô hình định dạng sai, có thể là do bỏ xot biến thích hợp hoặc dạng giải tích của hàm là sai
  • 4. • Các ước lượng bình phương nhỏ nhất β ^ là ước lượng tuyến tính không chệch nhưng không hiệu quả. • Các ước lượng của các phương sai là các ước lượng chệch => Làm giá trị của thông kê T& F mất ý nghĩa. • Các bài toán về ước lượng & kiểm định dự báo khi sử dụng thông kê T&F là không đáng tin cậy.
  • 5. 2.1. Phương pháp đồ thị phần dư  Đồ thị sai số của hồi quy (phần dư) đối với biến độc lập X hoặc giá trị dự đoán Ŷi sẽ cho ta biết liệu phương sai của sai số có thay đổi không.  Phương sai của phần dư được chỉ ra bằng độ rộng của biểu đồ phân rải của phần dư khi X tăng. Nếu độ rộng của biểu đồ rải của phần dư tăng hoặc giảm khi X tăng thì giả thiết về phương sai hằng số có thể không được thỏa mãn.
  • 6. B1.Ta hồi quy mô hình hồi quy gốc Yᵢ = β+ β2X2i + β3X3i+….+ βkXki+Uᵢ 1 Ta thu được phần dư eᵢ .  B2.Sắp xếp các ei theo chiều tăng biến Xji nào đó.  B3.Vẽ đồ thị phần dư eᵢ (eᵢ²) với Xji theo đối biến sắp xếp đó.( hoặc vớiŶᵢ trong trường hợp hồi quy nhiều biến)
  • 7. u u Y Y (b) (a) u Y (d) (c ) KL:Nếu độ rộng của phần dư tăng khi X tằng thì kết luận có hiện tượng phương sai sai số thay đổi.
  • 8. Park cho rằng σi2 là một hàm số nào đó của biến giải thích Xji và đã đưa ra dạng hàm số giữa σ2i và Xji như sau: σi2 = σ2 Xjiβ2 eVi  Lấy ln của 2 vế ta được: lnσi2 = lnσ2 + β2lnXji + Vi  Trong đó vi là số hạng nhiễu ngẫu nhiên  Park đã đề nghị sử dụng ei2 thay cho σi2 và ước lượng hồi quy sau:  Lnei2 = lnσ2i + β2lnXji + Vi = β1 + β2X’ji + Vi (*)  Trong đó β1= lnσi2; X’ji = lnXji ; ei2 thu được từ hồi quy gốc
  • 9. B1.Đầu tiên cũng MHHQ gốc để thu được phần dư ei  B2. Ta thay thế bằng một trong các mô hình sau đây: | ei | = | ei | = | ei | = | ei | = | ei | = | ei | =  Tương tự như kiểm định Park, sử dụng tiêu chuẩn kiểm định T, ta đi kiểm định giả thiết:  H0 : phương sai sai số đồng đều H0:  H1 : phương sai sai số thay đổi H1:  Nếu giả thiết này bị bác bỏ thì có thể kết luận có hiện tượng phương sai sai số thay đổi
  • 10. B1.Sắp xếp các quan sát theo thứ tự tăng dần về giá trị của biến Xj nào đó.  B2.Bỏ c quan sát ở giữa theo cách sau: n = 30, lấy c=4 hoặc c=6; n = 60, lấy c = 10 và các quan sát còn lại thành 2 nhóm, trong đó mỗi nhóm có (n – c)/2 quan sát.  B3.Sử dụng phương pháp bình phương nhỏ nhất để ước lượng tham số của các hàm hồi qui đối với (n – c)/2 quan sát đầu và cuối; Thu thập tổng bình phương của các phần dư RSS1 và RSS2 tương ứng. Trong đó RSS1 đại diện cho RSS từ hồi qui ứng với các giá trị của Xi nhỏ hơn và RSS2 ứng với các giá trị Xi lớn hơn. Bậc tự do tương ứng là: n c n c 2k d k 2 2  B4.KDGT Ho:phương sai của sai số không đổi H1: : phương sai sai số thay đổi  TCKĐ  W = { ftn: ftn > F (d.d)}  KL.Nếu ftn € Wα thì ta bác bỏ Ho chấp nhận H1 nên mô hình có hiện tượng phương sai sai số xảy ra.
  • 11. - Xét mô hình hồi qui k biến sau: Yi = 1 + 2X2i + … + kXki + Ui (**)  Giả sử i2 được mô tả như là một hàm số của các biến phi ngẫu nhiên Zi, Zi là các biến Xi (một số hoặc tất cả) có ảnh hưởng đến i2, có dạng: 2 = f (z , z , …, z ) i 2i 3i mi  Giả định: 2= i 1 + 2Z2i + … + mZmi nếu 2 = 2 = … = 2 = 0 thì 22 = 2 là hằng số.  Do vậy, việc kiểm định xem liệu rằng i2 có thay đổi hay không, chúng ta có thể kiểm định giả thuyết H0: 2 = 3 = … = m = 0.
  • 12. Yi = 1 + 2X2i + 3X3i + ui  B1.Ước lượng mô hình trên bằng OLS, thu được các phần dư ei.  B2.Ước lượng một tron g các mô hình sau đây: ei2 = 1 + 2X2i + 3X3i + 4X2i2 + 5X3i2 +Vi (1) ei2 = 1+ 2X2i + 3X3i + 4X2i2 + 5X3i2+ 6X2iX3i+vi (2) (1) và (2) có thể có số mũ cao hơn và nhất thiết phải có hệ số chặn bất kể mô hình gốc có hay không. R2 là hệ số xác định bội, thu được từ (1) với mô hình không có số hạng chéo hay (2) với mô hình có số hạng chéo.  B3.Chọn BTKD : - Nếu nR2 không lớn hơn giá trị tra bảng 2(df), chúng ta chấp nhận giả thuyết H0. Do đó, chúng ta có thể kết luận trong mô hình (1) 2 = 3 = 4 = 5 = 0 hay 2 = 3 = 4 = 5 = 6 = 0 trong mô hình (2). Ngược lại, chúng ta bác bỏ H0 và như vậy, có hiện tượng phương sai sai số thay đổi.
  • 13. Giả thiết: Phương sai sai số ngẫu nhiên Ui là phụ thuộc theo Y Vi (3) 2 2 i 1 2 ( E(Yi ))  Các bước thực hiện: B1.ƯLMHHQ gốc để thu được các phần dư ei B2.ƯLMHHQ dạng (3) B3.Từ kết quả này thu được R² tương ứng. Có thể sử dụng hai kiểm định sau đây để kiểm định giả thiết: H0 : phương sai sai số đồng đều 2 H1 : phương sai sai số thay đổi  a,KĐ TCKĐ =nR2 (R2 là hệ số phù hợp của mô hình bước 2) 2 Nếu Ho đúng ~ (1)2 2 2 2 W ={ : =nR2> (1) } 2 2  2 H0 F (  ) ~ F (1, n 2)  b. KĐ F se( ) 2 dung (1, n 2 ) W {f : f f }  KL : Nếu bác bỏ Ho thì có hiện tượng phương sai sai số xảy ra .
  • 14. 3.1. Phương sai đã biết. Khi σi² đã biết , chúng ta có thể dễ dàng khắc phục căn bệnh đó bằng cách sử dụng phương pháp bình phương nhỏ nhất có trọng số. Xét trường hợp mô hình hồi qui tổng thể 2 biến: Yi = 1 + 2Xi + Ui  Chúng ta giả sử rằng phương sai sai số i2 đã biết; nghĩa là phương sai sai số của mỗi quan sát đã biết. Đơn giản, chúng ta chia hai vế của mô hình cho i đã biết. Yi 1 Xi ui 1 2 i i i i Xem phần chứng minh trong giáo trình, Vi2 là hằng số. Hay phần sai số “được chuyển đổi”, vi là đồng đều.  Trong thực tế, chúng ta chia mỗi quan sátYi và Xi cho i đã biết và chạy hồi qui OLS cho dữ liệu đã được chuyển đổi này.  Ước lượng OLS của 1 và 2 được tính theo cách này được gọi là ước lượng bình phương bé nhất có trọng số (WLS); mỗi quan sátY và X đều được chia cho trọng số (độ lệch chuẩn) của riêng nó, i.
  • 15. 3.2. Phương sai chưa biết.  Xét mô hìnhYi = β1 + β2Xi + β3Zi +Ui (1)  Giả sử mô hình này thoả mãn các giả thiết của mô hình hôi quy tuyến tính cổ điển trừ giả thiết phương sai của sai số thay đổi. Chúng ta xét một số giả thiết sau về phương sai của sai số.  Khắc phục theo 4 giả thiết :
  • 16. • Chia hai vế của mô hình hồi quy gốc cho Xi (Xi ≠0) ta được: • Khi E( vi )2 = thì ta có: Giả thiết 1 • E( vi )2 = Phương sai sai số tỉ lệ với bình phương của • Như vậy tất cả các giả thiết của mô hình hồi quy tuyến tính cổ biến giải thích điển được thoả mãn đối với mô hình trên. Vậy ta có thể áp dụng phương pháp bình phương nhỏ nhất cho phương trình đã biến • Nếu sau khi ước lượng hồi quy bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất thông thường, chúng ta vẽ đồ thị của phần dư này đối với biến giải thích và quan sát thấy hiện tượng chỉ ra phương sai của sai số thấy liên hệ tuyến tính với biến giải thích 2Giả thiết 2 thì mô hình gốc sẽ được biến đổi như sau: Phương sai của sai số tỉ lệ với biến giải thích Xi • Chia hai vế của mô hình gốc cho (với Xi >0) ta đựơc: . • Tiến hành hồi quy bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất theo mô hình mới
  • 17. Giả thiết 3 Phương sai của sai Khi đó thực hiện phép biến đổi biến số như sau: số tỉ lệ với bình phương của giá trị kỳ vọng củaYi = nghĩa là E(Ui² ) = σ² (E(Yi )² ) Với cách khắc phục này ta có thể tiến hành theo 2 bước: Bước1: Ước lượng hồi quy ban đầu bằng phương pháp bình phương bé nhất thông thường, thu đượcŶ (Yf). Sau đó dùngŶ (Yf) để biến đổi mô hình gốc thành dạng như sau: Bước 2: : Ước lượng hồi quy trên theo biến mới,dù Ŷi không chính xác là E(Yi), chúng chỉ là ước lượng vững nghĩa là khi cỡ mẫu tăng lên vô hạn thì chúng hội tụ đến E(Yi).Chú ý phương pháp này có thể sử dụng với bài toán có cỡ mẫu tương đối lớn.
  • 18. Giả thiết 4 Thay cho việc ước lượng hồi quy gốc ta sẽ ước lượng hồi quy: Dạng hàm lnYi = β1 + β2 lnXi + β3 lnZi +Ui sai. Ước lượng mô hình theo biến mới. Việc ước lượng hồi quy trên có thể làm giảm phương sai của sai số thay đổi do tác động của phép biến đổi loga. Một trong ưu thế của phép biến đổi loga là hệ số góc là hệ số co dãn củaY đối với X. =>>> KL: Để khắc phục hiện tượng phương sai sai số thay đổi ta có thể sử dụng 1 trong 4 cách phục trên đây. Tuỳ từng mô hình ta có thể sử dụng các giả thiết để khắc phục riêng.