SlideShare a Scribd company logo
1 of 19
Download to read offline
Tieàn saûn giaät & Saûn giaät
ThS.BS. Lê Quang Thanh
Bệnh viện Từ Dũ
TSG - SG
Mở đầu
 Biến chứng nội khoa thường gặp: 2% - 8%
 Nguyên nhân quan trọng gây tử vong cho mẹ và bé
 Điều trị thích hợp: giảm biến chứng nặng và tử vong
Phân loại
TSG nhẹ
 Huyết áp ≥ 140/90mm Hg sau tuần 20 của thai kỳ
 Protein/ niệu ≥ 300 mg/24 giờ hay que thử ≥ (+)
TSG nặng
 Huyết áp ≥ 160/110 mm Hg
 Protein/ niệu ≥ 5 g/24 h hay que thử 3+ (2 mẫu thử ngẫu nhiên)
 Thiểu niệu < 500 ml/ 24 giờ
 Creatinine / huyết tương > 1.3 mg/dL
 Tiểu cầu < 100,000/mm3
 Tăng men gan ALT hay AST (gấp đôi ngưỡng trên)
 Thai chậm phát triển
 Nhức đầu hay nhìn mờ
 Đau vùng thượng vị hoặc hạ sườn phải
Phân loại
Sản giật
 TSG + cơn co giật và không có nguyên nhân
nào khác để giải thích.
 Cơn co giật: thường là toàn thân, có thể xuất
hiện trước, trong chuyển dạ hay TK hậu sản.
 Dự phòng: phát hiện và điều trị sớm TSG.
Cận lâm sàng
 Tổng phân tích tế bào máu.
 Acid uric.
 Bilirubin (Toàn phần, gián tiếp, trực tiếp).
 AST - ALT.
 Chức năng thận.
 Đường huyết.
 Đạm huyết.
 TPTNT.
 Protein niệu 24 giờ.
 Đông máu toàn bộ.
 Soi đáy mắt (nếu có thể).
 Protein/creatinin niệu (nếu có thể).
ĐiỀU TRỊ
Tiền sản giật nhẹ
 Chủ yếu điều trị ngoại trú
 Nghỉ ngơi.
 Chế độ ăn nhiều đạm, rau xanh và trái cây tươi.
 Khám thai mỗi 3-4 ngày/lần.
 Theo dõi tình trạng thai: siêu âm thai mỗi 3 – 4
tuần, NST 2 lần/ tuần.
 Dặn BN về các triệu chứng của TSG nặng.
 Hướng dẫn theo dõi cử động thai.
Tiền sản giật nhẹ
 Nhập viện: HA > 140/ 90mmHg và Protein / niệu ++
 Lâm sàng
+ Khám: nhức đầu, RL thị giác, đau thượng vị và tăng cân nhanh
+ Cân lúc nhập viện và mỗi ngày
+ Đo huyết áp ở tư thế ngồi mỗi 4 giờ, trừ khoảng từ nửa đêm đến sáng
+ Thường xuyên đánh giá sức khỏe thai: Siêu âm thai – NST
 Xét nghiệm
+ Xét nghiệm protein/niệu mỗi ngày hoặc cách ngày
+ Creatinine máu, hematocrit, đếm tiểu cầu, men gan, LDH, acid uric
+ Chỉ làm xét nghiệm đông máu khi tiểu cầu giảm và men gan tăng
 Cách xử trí tiếp theo tùy thuộc vào
+ Độ nặng của TSG
+ Tuổi thai
+ Tình trạng cổ tử cung
+ Kết thúc thai kỳ ở tuổi thai ≥ 37 tuần
Tiền sản giật nặng
 Nguyên tắc xử trí
 Dự phòng và kiểm soát co giật: magnesium sulfate
 Hạ áp khi: HA tâm trương ≥ 100-110mm Hg, hoặc
HA tâm thu ≥ 150-160 mmHg
 Chấm dứt TK sau khi chống co giật và hạ HA 24 giờ
 Tránh sử dụng lợi tiểu
 Hạn chế truyền dịch trừ khi có mất nước nhiều
Tiền sản giật nặng
 Magnesium sulfate: Dự phòng và chống co giật
 Tiêm mạch, tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch liên tục
 Liều tấn công: 3 - 4,5g Magnesium sulfate 15% /50ml dung
dịch tiêm tĩnh mạch từ 15-20 phút
 Duy trì 1- 2g /giờ truyền TM. Pha 6g Magnesium sulfate 15%
vào chai Glucose 5% 500ml truyền TM XXX giọt/ phút
 Tiêm bắp gián đoạn: tiêm bắp sâu mỗi giờ 1g hoặc mỗi 4 giờ
5g, thêm Lidocain 2% để giảm đau
 Bơm tiêm điện: pha 6g Magnesium sulfate 15% + 2ml nước
cất pha tiêm, bơm tiêm điện 7ml/giờ
 Theo dõi: phản xạ gân xương (có), nhịp thở (>16 lần/phút),
lượng nước tiểu (>100ml/ 4 giờ)
 Đo nồng độ Mg huyết thanh mỗi 12 giờ và điều chỉnh liều duy
trì để giữ được nồng độ Mg 4- 7mEq/L (4,8-8,4mg/dL)
 Dùng trước, trong CD và duy trì tối thiểu 24 giờ sau sinh
Tiền sản giật nặng
 Ngộ độc Magnesium sulfate
 Liên quan nồng độ Magnesium/huyết thanh
 9,6 – 12mg/dl (4,0 – 5,0 mmol/L): mất phản xạ gân xương
 12 – 18 mg/dl (5,0 – 7,5 mmol/L): liệt cơ hô hấp
 24 – 30 mg/dl (10 – 12,5 mmol/L): ngưng tim
 Nguy cơ BHSS
 Giảm dao động nội tại nhịp tim thai
 Xử trí ngộ độc Magnesium sulfate
 Ngừng Magnesium sulfate
 Thuốc đối kháng: Calcium gluconate, tiêm TM 1g
 Đặt nội khí quản và thông khí để cứu sống bệnh nhân nếu có
suy hô hấp, ngừng thở
Tiền sản giật nặng
 Thuốc hạ huyết áp
 Có thể ảnh hưởng bất lợi trên cả mẹ và thai gián tiếp do giảm lưu lượng tuần hoàn
tử cung nhau hoặc trực tiếp trên tim mạch
 Cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ khi sử dụng thuốc hạ áp
 Chỉ định
 Khi HA tâm thu ≥ 150-160 mmHg
 HA tâm trương ≥ 100mmHg
 HA đạt sau điều trị
 Sau 2 giờ: HA trung bình không giảm quá 25% so với ban đầu
 HA tâm thu ở mức 130 – 150mm Hg
 HA tâm trương ở mức 80 – 100mm Hg
 Chống chỉ định trong thai kỳ
 Nitroprusside
 Thuốc ức chế men chuyển
 Các loại thuốc hạ HA dùng trong thai kỳ
 Labetalol
 Hydralazine
 Ức chế Calcium: Nifedipine, Nicardipine
Tiền sản giật nặng
 Labetalol
 Bắt đầu 20 mg TM, cách 10 phút sau đó TM 20 đến 80mg
 Tổng liều <300 mg. Ví dụ: TM 20mg, tiếp theo 40 mg, 80mg,
tiếp 80mg. Có thể truyền TM 1mg - 2mg/phút
 HA sẽ hạ sau 5-10 phút và kéo dài từ 3-6 giờ
 Hydralazine
 Có thể gây hạ áp hơn những thuốc khác
 Không phải là chọn lựa số 1 nhưng được dùng rộng rãi
 Chứng minh có hiệu quả trong phòng ngừa xuất huyết não
 Cách dùng
 Tiêm TM 5mg/1-2 phút
 Nếu sau 15-20’ không đạt được hạ áp: 5- 10mg TM tiếp
 Nếu tổng liều 30 mg không kiểm soát được HA nên dùng
thuốc khác
 HA sẽ hạ sau 10-30 phút và kéo dài từ 2-4 giờ
Tiền sản giật nặng
 Nicardipin
 Ống 10mg/10ml pha với 40ml nước cất hoặc NaCl 0,9
 Tấn công: 0,5-1 mg (2,5-5ml) tiêm TMC
 Duy trì bơm tiêm điện 1-3mg/ giờ (5-15 ml/giờ). Nếu không
đáp ứng sau 15 phút tăng 2,5mg/giờ tối đa 15mg/giờ
 Các thuốc hạ áp khác: ít khi sử dụng
 Lợi tiểu
 Chỉ dùng khi: có triệu chứng dọa OAP, OAP
 Furosemide (Lasix): 1 ống 20mg x 8 ống – tiêm TMC
 Không dùng dung dịch ưu trương
 Có thể truyền Lactate Ringer với tốc độ 60 – 124ml/giờ
Chấm dứt thai kỳ
 TSG nhẹ thai > 37 tuần
 TSG nặng
 Huyết áp tâm trương  110mmHg
 Protein niệu  5g/24 giờ, dipstick đạm niệu ≥ +++ qua 2 lần thử
cách nhau 4 giờ
 Thiểu niệu (lượng nước tiểu < 500ml/24 giờ hoặc < 30ml/giờ)
 Creatinin huyết tăng
 Nhức đầu, hoa mắt, đau vùng thượng vị hoặc đau hạ sườn phải
 Suy giảm chức năng gan
 Giảm tiểu cầu
 Có hội chứng HELLP (tán huyết, tăng SGOT, SGPT, giảm tiểu cầu)
 Phù phổi cấp
 Thai suy trường diễn hoặc suy cấp
 Hỗ trợ phổi thai nhi
 28-34 tuần: giúp trưởng thành phổi thai nhi
 Betamethasone: 4mg x 3 ống TB, lập lại sau 12-24h
 Khuynh hướng trì hoãn thai kỳ
 Tuổi thai < 34 tuần khuynh hướng trì hoãn chấm dứt
TK sau 48 giờ hay đến khi thai được 34 tuần
 Theo dõi sức khỏe thai NST, siêu âm Doppler
 Lưu ý: Nguy cơ nhau bong non (NBN), sản giật, rối
loạn đông máu, suy thận, xuất huyết não…
 Chống chỉ định kéo dài thai kỳ
 Huyết động học không ổn định
 NST không đáp ứng, thiểu ối, thai suy dinh dưỡng trong tử cung, siêu âm
Doppler giảm tưới máu động mạch
 Tăng HA không đáp ứng với điều trị
 Có dấu hiệu nhức đầu, nhìn mờ, đau vùng gan, hội chứng HELLP
 Sản giật
 Phù phổi
 Suy thận
 NBN, chuyển dạ, vỡ ối
 Phương pháp chấm dứt thai kỳ
 Khởi phát chuyển dạ
 Nếu CTC thuận lợi có thể giục sinh bằng Oxytocin và theo dõi sát bằng
monitoring, giúp sinh bằng Forceps khi đủ điều kiện
 Nếu CTC không thuận lợi: mổ lấy thai
Sản giật
 Điều trị giống như TSG nặng
 Oxy, cây ngáng lưỡi, hút đàm nhớt
 Chống co giật
 Hạ huyết áp
 Chấm dứt thai kỳ
 Dự phòng các biến chứng: xuất huyết não, vô niệu, phù phổi
cấp, nhau bong non, phong huyết tử cung-nhau
 Phương pháp chấm dứt thai kỳ
 Nếu vô niệu, co giật: phải gây mê, mổ lấy thai
 Nếu ổn định: 24 giờ sau cơn co giật cuối cùng, khởi phát
chuyển dạ nếu cổ tử cung thuận lợi và giúp sinh bằng forceps
khi đủ điều kiện.
CHÂN THÀNH CÁM ƠN

More Related Content

What's hot

KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
SoM
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
SoM
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
SoM
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
SoM
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
Vân Thanh
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)
Linh Pham
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
SoM
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
SoM
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
SoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOATHUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
SoM
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
SoM
 

What's hot (20)

Dọa sinh non
Dọa sinh nonDọa sinh non
Dọa sinh non
 
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINHKHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
KHÁM ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬTCHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
CHUYÊN ĐỀ TIỀN SẢN GIẬT
 
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
CTG CĂN BẢN TRONG THỰC HÀNH SẢN KHOA ACOG 2009
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 
2 so nhau thuong(phung)
2  so nhau thuong(phung)2  so nhau thuong(phung)
2 so nhau thuong(phung)
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
DỌA SANH NON
DỌA SANH NONDỌA SANH NON
DỌA SANH NON
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲTÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG XUẤT HUYẾT BA THÁNG ĐẦU THAI KỲ
 
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ nonỐi vỡ sớm, ối vỡ non
Ối vỡ sớm, ối vỡ non
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
San do
San doSan do
San do
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOATHUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
THUỐC GIẢM CO TRONG SẢN KHOA
 
BỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬNBỆNH ÁN THẬN
BỆNH ÁN THẬN
 
U XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNGU XƠ TỬ CUNG
U XƠ TỬ CUNG
 

Similar to TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT

TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
SoM
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
SoM
 
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
SoM
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
SoM
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
SoM
 
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
SoM
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
SoM
 
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
Duy Quang
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
SoM
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
SoM
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
Bich Tram
 

Similar to TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT (20)

TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬTTIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT
 
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLPHỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
HỘI CHỨNG TIỀN SẢN GIẬT - SẢN GIẬT - HỘI CHỨNG HELLP
 
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
RỐI LOẠN TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
HP2 - TSG.pptx
HP2 - TSG.pptxHP2 - TSG.pptx
HP2 - TSG.pptx
 
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai KỳTăng Huyết Áp Thai Kỳ
Tăng Huyết Áp Thai Kỳ
 
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
CẬP NHẬT TĂNG HUYẾT ÁP TRONG THAI KỲ (tiền sản giật)
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
Tăng huyết áp thai kỳ (tiền sản giật)
 
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
TĂNG HUYẾT ÁP THAI KỲ (tiền sản giật)
 
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
19 nhung-roi-loan-tang-huyet-ap-trong-thoi-ky-co-thai-tsg-sg
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
BĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINHBĂNG HUYẾT SAU SINH
BĂNG HUYẾT SAU SINH
 
CLS - Động kinh
CLS - Động kinh CLS - Động kinh
CLS - Động kinh
 
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdfGIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
GIÃN TMTQ -BS.pdfAaaaaGiải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội.pdf
 
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉTHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG BỆNH SỐT RÉT
 
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thaiDieu tri thuoc tren phu nu mang thai
Dieu tri thuoc tren phu nu mang thai
 
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015 Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
Phác đồ cấp cứu tim mạch 2015
 
Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015Phac do cctm 2015
Phac do cctm 2015
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
 

More from SoM

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
terpublic
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

TIỀN SẢN GIẬT VÀ SẢN GIẬT

  • 1. Tieàn saûn giaät & Saûn giaät ThS.BS. Lê Quang Thanh Bệnh viện Từ Dũ
  • 2. TSG - SG Mở đầu  Biến chứng nội khoa thường gặp: 2% - 8%  Nguyên nhân quan trọng gây tử vong cho mẹ và bé  Điều trị thích hợp: giảm biến chứng nặng và tử vong
  • 3. Phân loại TSG nhẹ  Huyết áp ≥ 140/90mm Hg sau tuần 20 của thai kỳ  Protein/ niệu ≥ 300 mg/24 giờ hay que thử ≥ (+) TSG nặng  Huyết áp ≥ 160/110 mm Hg  Protein/ niệu ≥ 5 g/24 h hay que thử 3+ (2 mẫu thử ngẫu nhiên)  Thiểu niệu < 500 ml/ 24 giờ  Creatinine / huyết tương > 1.3 mg/dL  Tiểu cầu < 100,000/mm3  Tăng men gan ALT hay AST (gấp đôi ngưỡng trên)  Thai chậm phát triển  Nhức đầu hay nhìn mờ  Đau vùng thượng vị hoặc hạ sườn phải
  • 4. Phân loại Sản giật  TSG + cơn co giật và không có nguyên nhân nào khác để giải thích.  Cơn co giật: thường là toàn thân, có thể xuất hiện trước, trong chuyển dạ hay TK hậu sản.  Dự phòng: phát hiện và điều trị sớm TSG.
  • 5. Cận lâm sàng  Tổng phân tích tế bào máu.  Acid uric.  Bilirubin (Toàn phần, gián tiếp, trực tiếp).  AST - ALT.  Chức năng thận.  Đường huyết.  Đạm huyết.  TPTNT.  Protein niệu 24 giờ.  Đông máu toàn bộ.  Soi đáy mắt (nếu có thể).  Protein/creatinin niệu (nếu có thể).
  • 7. Tiền sản giật nhẹ  Chủ yếu điều trị ngoại trú  Nghỉ ngơi.  Chế độ ăn nhiều đạm, rau xanh và trái cây tươi.  Khám thai mỗi 3-4 ngày/lần.  Theo dõi tình trạng thai: siêu âm thai mỗi 3 – 4 tuần, NST 2 lần/ tuần.  Dặn BN về các triệu chứng của TSG nặng.  Hướng dẫn theo dõi cử động thai.
  • 8. Tiền sản giật nhẹ  Nhập viện: HA > 140/ 90mmHg và Protein / niệu ++  Lâm sàng + Khám: nhức đầu, RL thị giác, đau thượng vị và tăng cân nhanh + Cân lúc nhập viện và mỗi ngày + Đo huyết áp ở tư thế ngồi mỗi 4 giờ, trừ khoảng từ nửa đêm đến sáng + Thường xuyên đánh giá sức khỏe thai: Siêu âm thai – NST  Xét nghiệm + Xét nghiệm protein/niệu mỗi ngày hoặc cách ngày + Creatinine máu, hematocrit, đếm tiểu cầu, men gan, LDH, acid uric + Chỉ làm xét nghiệm đông máu khi tiểu cầu giảm và men gan tăng  Cách xử trí tiếp theo tùy thuộc vào + Độ nặng của TSG + Tuổi thai + Tình trạng cổ tử cung + Kết thúc thai kỳ ở tuổi thai ≥ 37 tuần
  • 9. Tiền sản giật nặng  Nguyên tắc xử trí  Dự phòng và kiểm soát co giật: magnesium sulfate  Hạ áp khi: HA tâm trương ≥ 100-110mm Hg, hoặc HA tâm thu ≥ 150-160 mmHg  Chấm dứt TK sau khi chống co giật và hạ HA 24 giờ  Tránh sử dụng lợi tiểu  Hạn chế truyền dịch trừ khi có mất nước nhiều
  • 10. Tiền sản giật nặng  Magnesium sulfate: Dự phòng và chống co giật  Tiêm mạch, tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch liên tục  Liều tấn công: 3 - 4,5g Magnesium sulfate 15% /50ml dung dịch tiêm tĩnh mạch từ 15-20 phút  Duy trì 1- 2g /giờ truyền TM. Pha 6g Magnesium sulfate 15% vào chai Glucose 5% 500ml truyền TM XXX giọt/ phút  Tiêm bắp gián đoạn: tiêm bắp sâu mỗi giờ 1g hoặc mỗi 4 giờ 5g, thêm Lidocain 2% để giảm đau  Bơm tiêm điện: pha 6g Magnesium sulfate 15% + 2ml nước cất pha tiêm, bơm tiêm điện 7ml/giờ  Theo dõi: phản xạ gân xương (có), nhịp thở (>16 lần/phút), lượng nước tiểu (>100ml/ 4 giờ)  Đo nồng độ Mg huyết thanh mỗi 12 giờ và điều chỉnh liều duy trì để giữ được nồng độ Mg 4- 7mEq/L (4,8-8,4mg/dL)  Dùng trước, trong CD và duy trì tối thiểu 24 giờ sau sinh
  • 11. Tiền sản giật nặng  Ngộ độc Magnesium sulfate  Liên quan nồng độ Magnesium/huyết thanh  9,6 – 12mg/dl (4,0 – 5,0 mmol/L): mất phản xạ gân xương  12 – 18 mg/dl (5,0 – 7,5 mmol/L): liệt cơ hô hấp  24 – 30 mg/dl (10 – 12,5 mmol/L): ngưng tim  Nguy cơ BHSS  Giảm dao động nội tại nhịp tim thai  Xử trí ngộ độc Magnesium sulfate  Ngừng Magnesium sulfate  Thuốc đối kháng: Calcium gluconate, tiêm TM 1g  Đặt nội khí quản và thông khí để cứu sống bệnh nhân nếu có suy hô hấp, ngừng thở
  • 12. Tiền sản giật nặng  Thuốc hạ huyết áp  Có thể ảnh hưởng bất lợi trên cả mẹ và thai gián tiếp do giảm lưu lượng tuần hoàn tử cung nhau hoặc trực tiếp trên tim mạch  Cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ khi sử dụng thuốc hạ áp  Chỉ định  Khi HA tâm thu ≥ 150-160 mmHg  HA tâm trương ≥ 100mmHg  HA đạt sau điều trị  Sau 2 giờ: HA trung bình không giảm quá 25% so với ban đầu  HA tâm thu ở mức 130 – 150mm Hg  HA tâm trương ở mức 80 – 100mm Hg  Chống chỉ định trong thai kỳ  Nitroprusside  Thuốc ức chế men chuyển  Các loại thuốc hạ HA dùng trong thai kỳ  Labetalol  Hydralazine  Ức chế Calcium: Nifedipine, Nicardipine
  • 13. Tiền sản giật nặng  Labetalol  Bắt đầu 20 mg TM, cách 10 phút sau đó TM 20 đến 80mg  Tổng liều <300 mg. Ví dụ: TM 20mg, tiếp theo 40 mg, 80mg, tiếp 80mg. Có thể truyền TM 1mg - 2mg/phút  HA sẽ hạ sau 5-10 phút và kéo dài từ 3-6 giờ  Hydralazine  Có thể gây hạ áp hơn những thuốc khác  Không phải là chọn lựa số 1 nhưng được dùng rộng rãi  Chứng minh có hiệu quả trong phòng ngừa xuất huyết não  Cách dùng  Tiêm TM 5mg/1-2 phút  Nếu sau 15-20’ không đạt được hạ áp: 5- 10mg TM tiếp  Nếu tổng liều 30 mg không kiểm soát được HA nên dùng thuốc khác  HA sẽ hạ sau 10-30 phút và kéo dài từ 2-4 giờ
  • 14. Tiền sản giật nặng  Nicardipin  Ống 10mg/10ml pha với 40ml nước cất hoặc NaCl 0,9  Tấn công: 0,5-1 mg (2,5-5ml) tiêm TMC  Duy trì bơm tiêm điện 1-3mg/ giờ (5-15 ml/giờ). Nếu không đáp ứng sau 15 phút tăng 2,5mg/giờ tối đa 15mg/giờ  Các thuốc hạ áp khác: ít khi sử dụng  Lợi tiểu  Chỉ dùng khi: có triệu chứng dọa OAP, OAP  Furosemide (Lasix): 1 ống 20mg x 8 ống – tiêm TMC  Không dùng dung dịch ưu trương  Có thể truyền Lactate Ringer với tốc độ 60 – 124ml/giờ
  • 15. Chấm dứt thai kỳ  TSG nhẹ thai > 37 tuần  TSG nặng  Huyết áp tâm trương  110mmHg  Protein niệu  5g/24 giờ, dipstick đạm niệu ≥ +++ qua 2 lần thử cách nhau 4 giờ  Thiểu niệu (lượng nước tiểu < 500ml/24 giờ hoặc < 30ml/giờ)  Creatinin huyết tăng  Nhức đầu, hoa mắt, đau vùng thượng vị hoặc đau hạ sườn phải  Suy giảm chức năng gan  Giảm tiểu cầu  Có hội chứng HELLP (tán huyết, tăng SGOT, SGPT, giảm tiểu cầu)  Phù phổi cấp  Thai suy trường diễn hoặc suy cấp
  • 16.  Hỗ trợ phổi thai nhi  28-34 tuần: giúp trưởng thành phổi thai nhi  Betamethasone: 4mg x 3 ống TB, lập lại sau 12-24h  Khuynh hướng trì hoãn thai kỳ  Tuổi thai < 34 tuần khuynh hướng trì hoãn chấm dứt TK sau 48 giờ hay đến khi thai được 34 tuần  Theo dõi sức khỏe thai NST, siêu âm Doppler  Lưu ý: Nguy cơ nhau bong non (NBN), sản giật, rối loạn đông máu, suy thận, xuất huyết não…
  • 17.  Chống chỉ định kéo dài thai kỳ  Huyết động học không ổn định  NST không đáp ứng, thiểu ối, thai suy dinh dưỡng trong tử cung, siêu âm Doppler giảm tưới máu động mạch  Tăng HA không đáp ứng với điều trị  Có dấu hiệu nhức đầu, nhìn mờ, đau vùng gan, hội chứng HELLP  Sản giật  Phù phổi  Suy thận  NBN, chuyển dạ, vỡ ối  Phương pháp chấm dứt thai kỳ  Khởi phát chuyển dạ  Nếu CTC thuận lợi có thể giục sinh bằng Oxytocin và theo dõi sát bằng monitoring, giúp sinh bằng Forceps khi đủ điều kiện  Nếu CTC không thuận lợi: mổ lấy thai
  • 18. Sản giật  Điều trị giống như TSG nặng  Oxy, cây ngáng lưỡi, hút đàm nhớt  Chống co giật  Hạ huyết áp  Chấm dứt thai kỳ  Dự phòng các biến chứng: xuất huyết não, vô niệu, phù phổi cấp, nhau bong non, phong huyết tử cung-nhau  Phương pháp chấm dứt thai kỳ  Nếu vô niệu, co giật: phải gây mê, mổ lấy thai  Nếu ổn định: 24 giờ sau cơn co giật cuối cùng, khởi phát chuyển dạ nếu cổ tử cung thuận lợi và giúp sinh bằng forceps khi đủ điều kiện.