SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
Download to read offline
Ganciclovir là thuốc gì? Công dụng, liều dùng & cách dùng
POSTED ON 02/04/2020 BY TRA CỨU THUỐC TÂY
Mới cập nhật ngày 06/05/2020
Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết GANCICLOVIR Thuốc chống virus là gì? giá thuốc bao nhiêu?
chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc GANCICLOVIR. Ðiều trị viêm võng mạc do virus cự
bào ở người bệnh suy giảm miễn dịch, bao gồm cả các người bệnh AIDS, và một số bệnh
02
Th4


nhiễm virus cự bào khác bao gồm viêm phổi, viêm đại tràng và viêm thực quản. Phòng nhiễm
bệnh do CMV ở những người bệnh ghép cơ quan có nguy cơ nhiễm bệnh này
Thuốc Ganciclovir là thuốc gì?
Ganciclovir là thuốc kháng vi-rút. Thuốc làm chậm sự tăng trưởng và lan truyền của
cytomegalovirus (CMV).
Ganciclovir được dùng để điều trị và ngăn ngừa nhiễm trùng gây ra do cytomegalovirus (CMV).
Nhiễm trùng này thường xảy ra ở bệnh nhân bị suy hệ miễn dịch như bệnh nhân AIDS và bệnh
nhân cấy ghép cơ quan.
Dược lý và cơ chế tác dụng
Ganciclovir là một nucleosid tổng hợp tương tự guanin có cấu trúc giống aciclovir. Ganciclovir có
tác dụng chống virus Herpes simplex typ I (HSV – 1), Herpes simplex typ II (HSV – 2), virus cự
bào ở người (CMV). Virus
Epstein – Barr, virus Varicella zoster và virus Herpes simplex 6 cũng nhạy cảm. Ðể có tác dụng,
ganciclovir phải được phosphoryl hóa bởi enzym thymidin kinase (trong tế bào nhiễm Varicella
zoster và Herpes simplex) hoặc bởi deoxyguanosin kinase (trong tế bào nhiễm virus cự bào hay
virus Epstein- Barr) thành dạng ganciclovir monophosphat, sau đó chuyển tiếp thành dạng
diphosphat và dạng hoạt động triphosphat.
Mục Lục:
Thuốc Ganciclovir là thuốc gì?
Dược lý và cơ chế tác dụng
Dược động học
Thông tin thuốc Ganciclovir
Chỉ định sử dụng Ganciclovir
Chống chỉ định sử dụng Ganciclovir
Liều dùng Ganciclovir
Công dụng của thuốc Ganciclovir
Cách dùng Ganciclovir
Nên dùng Ganciclovir như thế nào?
Nên làm gì trong trường hợp dùng quá liều?
Nên làm gì nếu quên một liều?
Tác dụng phụ của thuốc Ganciclovir
Tương tác Ganciclovir
Ganciclovir có thể tương tác với những thuốc nào?
Ganciclovir có thể tương tác với thực phẩm, đồ uống nào?
Tình trạng sức khỏe có ảnh hưởng khi dùng thuốc
Ganciclovir
Cách bảo quản thuốc Ganciclovir
Lưu ý khi sử dụng Ganciclovir
bài viết liên quan:

Nồng độ ganciclovir triphosphat có thể nhiều gấp 100 lần ở tế bào nhiễm CMV so với tế bào
không bị nhiễm, chứng tỏ phosphoryl hóa ưa xảy ra trong tế bào nhiễm virus. Ganciclovir
triphosphat ức chế tổng hợp DNA của virus bằng cách ức chế polymerase DNA và cũng sát
nhập cả vào DNA của virus. Quá trình này xảy ra một cách chọn lọc trong các tế bào nhiễm
virus.
Ganciclovir có phổ tác dụng giống aciclovir, tác dụng tốt nhất trên Herpes simplex 1 và 2. Tuy
nhiên, cytomegalovirus nhạy cảm với ganciclovir hơn aciclovir.
Dược động học
Khả dụng sinh học của ganciclovir từ 6% đến 9% khi uống trong bữa ăn, và từ 28 tới 31% nếu
bữa ăn có nhiều chất béo.
Nồng độ thuốc trong huyết tương cao nhất sau khi tiêm truyền trong 1 giờ với liều 5 mg/kg trung
bình là 32 micromol/lít; 11 giờ sau khi tiêm, nồng độ trong huyết tương giảm xuống còn khoảng
2 micromol/lít.
Nồng độ của ganciclovir trong dịch não tủy biến thiên trong khoảng 7 – 70% nồng độ trong
huyết tương. Liên kết với protein từ 1 đến 2%.
Nửa đời thải trừ là 2 – 6 giờ, với độ thanh thải là 3 – 4 ml/phút/kg ở người bệnh có chức năng
thận bình thường.
Thuốc thải trừ chủ yếu qua thận, phần lớn thải trừ ở dạng không đổi trong nước tiểu (94 –
99%). Ở người bệnh có chức năng thận giảm, phải điều chỉnh liều.
Thông tin thuốc Ganciclovir
Tên chung quốc tế: Ganciclovir.
Mã ATC: J05A B06, S01A D09.
Loại thuốc: Thuốc chống virus.
Giá thuốc GANCICLOVIR: Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg
Lọ bột pha tiêm: 500 mg ganciclovir natri.
Chỉ định sử dụng Ganciclovir
Ðiều trị viêm võng mạc do virus cự bào ở người bệnh suy giảm miễn dịch, bao gồm cả các
người bệnh AIDS, và một số bệnh nhiễm virus cự bào khác bao gồm viêm phổi, viêm đại tràng
và viêm thực quản.
Phòng nhiễm bệnh do CMV ở những người bệnh ghép cơ quan có nguy cơ nhiễm bệnh này.
Chống chỉ định sử dụng Ganciclovir
Chống chỉ định ở những bệnh nhân quá mẫn cảm với ganciclovir, valganciclovir hoặc với bất kỳ
thành phần nào của thuốc.
Do sự giống nhau về cấu trúc hóa học của Cymevene và cấu trúc hóa học của aciclovir và
valaciclovir, có thể xảy ra phản ứng quá mẫn chéo giữa các thuốc này.
Liều dùng Ganciclovir
Liều cho người lớn:
Trị liệu cảm ứng:
5 mg/kg tiêm tĩnh mạch với tốc độ ổn định trong 1 giờ, mỗi 12 giờ trong 14 – 21 ngày.
Duy trì:
Truyền mạch: 5 mg/kg tiêm tĩnh mạch với tốc độ ổn định trong 1 giờ 1 lần/ngày, 7 ngày/tuần,
hoặc 6 mg/kg tiêm tĩnh mạch 1 lần/ngày, 5 ngày/tuần.
Đường uống: 1000 mg 3 lần/ngày hoặc 500 mg 6 lần/ngày (mỗi 3 giờ khi còn thức) kèm thức
ăn.
Liều dùng thông thường dùng cho người lớn phòng ngừa cytomegalovirus CMV
Bệnh nhân HIV tiến triển:
1000 mg đường uống 3 lần/ngày kèm thức ăn.
Bệnh nhân cấy ghép:
Liều đầu: 5 mg/kg truyền dịch trong 1 giờ mỗi 12 giờ trong 7 – 14 ngày.
Duy trì:
Truyền dịch: 5 mg/kg 1 lần/ngày, 7 ngày/tuần, hoặc 6 mg/kg 1 lần/ngày, 5 ngày/tuần.
Đường uống: 1000 mg đường uống 3 lần/ngày kèm thức ăn.
Liều cho trẻ:
Liều dùng thông thường dùng cho trẻ em viêm võng mạc cytomegalovirus CMV
Chưa xác lập được độ an toàn và hiệu quả của Ganciclovir ở trẻ em. Cần hết sức cẩn trọng khi
dùng Ganciclovir cho trẻ do xác suất của các chất gây ung thư và độc tính sinh sản. Việc dùng
thuốc cho trẻ em nên chỉ được tiến hành sau khi đánh giá kỹ lưỡng cẩn thận và chỉ khi lợi ích
tiềm năng vượt hẳn rủi ro.
Trên 3 tháng:
Trị liệu cảm ứng:
5 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ trong 7 – 14 ngày.
Duy trì:
5 mg/kg tiêm tĩnh mạch 1 lần/ngày 7 ngày/tuần hoặc 6 mg/kg tiêm tĩnh mạch 1 lần/ngày 5
ngày/tuần.
Liều dùng thông thường dùng cho trẻ em phòng ngừa cytomegalovirus CMV
Chưa xác lập được độ an toàn và hiệu quả của Ganciclovir ở trẻ em. Cần hết sức cẩn trọng
khi dùng Ganciclovir cho trẻ do xác suất của các chất gây ung thư và độc tính sinh sản. Việc
dùng thuốc cho trẻ em nên chỉ được tiến hành sau khi đánh giá kỹ lưỡng cẩn thận và chỉ khi
lợi ích tiềm năng vượt hẳn rủi ro.
Bệnh nhân cấy ghép:
1 – 18 tuổi:
Trị liệu cảm ứng:
5 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ trong 7 – 14 ngày.
Duy trì:
Truyền dịch: 5 mg/kg tiêm tĩnh mạch 1 lần/ngày 7 ngày/tuần hoặc 6 mg/kg tiêm tĩnh mạch 1
lần/ngày 5 ngày/tuần.
Đường uống: 6 tháng hoặc lớn hơn: 10 mg/kg mỗi 8 giờ kèm thức ăn, không vượt quá liều
người lớn.
Bệnh nhân nhiễm HIV:
1 tháng – 12 tuổi: 5 mg/kg tiêm tĩnh mạch 1 lần/ngày.
Trên 12 tuổi: liều như người lớn.
Người bệnh suy thận
Tiêm truyền tĩnh mạch:
Ðộ thanh thải creatinin là 50 – 69 ml/phút: 1500 mg/ngày một lần hoặc 500 mg, 3 lần/ngày
Ðộ thanh thải creatinin là 25 – 49 ml/phút: 1000 mg/ngày một lần hoặc 500 mg, 2 lần/ngày;
Ðộ thanh thải creatinin là 10 – 24 ml/phút: 500 mg/ngày một lần.
Ðộ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút: 500 mg /lần, 3 lần/tuần sau khi thẩm tách máu.
Thẩm tách phúc mạc: Liều như liều dùng với độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút.
Lọc máu động – tĩnh mạch hoặc tĩnh – tĩnh mạch liên tục: Dùng với liều 2,5 mg/kg/lần, 24
giờ/lần.
Chú ý: Tiêm truyền thuốc trong 1 giờ, vào tĩnh mạch có lưu lượng máu cao vì thuốc có pH khá
cao.
Công dụng của thuốc Ganciclovir
Ganciclovir là thuốc chống vi rút. Nó được sử dụng để ngăn ngừa bệnh gây ra bởi một loại virus
có tên là cytomegalovirus ( CMV ) ở những người đã được cấy ghép tủy hoặc nội tạng . Bệnh
CMV có thể dẫn đến nhiễm trùng nghiêm trọng trong cơ thể, bao gồm nhiễm trùng ở mắt , được
gọi là viêm võng mạc CMV , có thể gây mù.
Ganciclovir cũng được sử dụng để điều trị cho những người có hệ thống miễn dịch yếu (bao
gồm cả những người bị AIDS) bị viêm võng mạc CMV. Ganciclovir hoạt động bằng cách làm
chậm sự phát triển của virus CMV. Nó giúp kiểm soát viêm võng mạc CMV và giảm nguy cơ mù
lòa. Nó cũng giúp ngăn ngừa sự lây lan của nhiễm trùng đến các khu vực khác của cơ thể.
Ganciclovir không phải là thuốc chữa bệnh CMV. Một số người có thể bị viêm võng mạc CMV
xấu đi ngay cả khi điều trị. Do đó, điều quan trọng là phải kiểm tra mắt thường xuyên bởi bác sĩ.
Cách dùng Ganciclovir
Nên dùng Ganciclovir như thế nào?
Phương pháp chuẩn bị dung dịch Cymevene
1. Cymevene đông khô được pha bằng tiêm 10 ml nước vô trùng để tiêm vào lọ thuốc.
Không được sử dụng nước có chất kìm khuẩn để tiêm có parabens (parahydroxybenzoates), vì
những chất này không tương thích với bột vô trùng Cymevene và có thể gây kết tủa.
2. Nên lắc lọ thuốc để làm tan thuốc
3. Dung dịch sau khi pha nên được xem xét kỹ có vấn đề gì đặc biệt không trước khi tiến hành
sự pha trộn.
4. Dung dịch sau khi pha trong lọ ổn định ở nhiệt độ phòng trong 12 giờ. Không nên làm lạnh.
Chuẩn bị và cách dùng dung dịch truyền
Dựa vào cân nặng của bệnh nhân khối lượng liều được tính toán thích hợp đượclấyra từ lọ
Cymevene (nồng độ 50 mg/ml) và cho thêm vào dịch truyền thích hợp. Dung dịch muối đẳng
trương bình thường, dextrose 5% trong nước, dung dịch Ringer hoặc Ringer lactate được xác
định là phù hợp về hóa lý và vật lý với Cymevene. Nồng độ dung dịch truyền cao hơn 10 mg/ml
được khuyến cáo.
Không nên trộn Cymevene với các thuốc tiêm tĩnh mạch khác
Do Cymevene được pha với nước vô trùng không có tác dụng kìm khuẩn, dung dịch truyền nên
được sử dụng càng sớm càng tốt và trong phạm vi 24 giờ sau khi pha để giảm nguy cơ nhiễm
khuẩn.
Nên làm gì trong trường hợp dùng quá liều?
Triệu chứng: Giảm bạch cầu trung tính, nôn, tăng tiết nước bọt, ỉa có máu, giảm tế bào máu,
teo tinh hoàn.
Xử trí: Ðiều trị hỗ trợ; thẩm tách máu (có thể loại khoảng 50% số thuốc); ngừng thuốc và truyền
dịch nếu cần thiết. Có thể xét đến việc dùng yếu tố tăng trưởng tạo máu.
Gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Tất nhiên, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả
thuốc kê toa và thuốc không kê toa.
Nên làm gì nếu quên một liều?
Nếu bạn quên dùng một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt.
Nhưng nếu gần với liều kế tiếp, bạn hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời
điểm như kế hoạch.
Không dùng gấp đôi liều đã quy định.
Tác dụng phụ của thuốc Ganciclovir
Ðộc tính lâm sàng của ganciclovir là giảm bạch cầu hạt, thiếu máu (20 – 25%), giảm tiều cầu
(6%), giảm bạch cầu trung tính (5% nếu uống, 14% nếu tiêm). Giảm bạch cầu trung tính có thể
xuất hiện ở tuần đầu hoặc tuần thứ 2 sau khi điều trị bằng ganciclovir. Người bệnh AIDS có
nguy cơ giảm bạch cầu trung tính nhiều hơn so với người bệnh bị suy giảm miễn dịch khác.
Người bệnh suy giảm miễn dịch do thuốc có nhiều nguy cơ bị giảm tiểu cầu hơn người bệnh
AIDS.
Thường gặp, ADR > 1/100
Toàn thân: Sốt.
Máu: Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
Da: Ngoại ban.
Gan: Tăng transaminase.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Toàn thân: Run rẩy, chán ăn, chóng mặt, đau đầu.
Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
Tuần hoàn: Loạn nhịp, tăng huyết áp hoặc hạ huyết áp.
Thần kinh: Suy nghĩ không bình thường, mộng, mất điều vận, hôn mê, lú lẫn, mất ngủ, run,
dễ kích động.
Tiêu hóa: Táo bón, ỉa chảy, chảy máu, đau bụng, buồn nôn.
Da: Rụng tóc, ngứa, mày đay.
Hô hấp: Khó thở.
Mắt: Tổn thương võng mạc ở người bệnh AIDS, bị viêm võng mạc do nhiễm CMV.
Phần khác: Ðau và viêm tĩnh mạch ở vùng tiêm, urê và creatinin huyết cao, giảm glucose
huyết.
Tương tác Ganciclovir
Ganciclovir có thể tương tác với những thuốc nào?
Giảm tác dụng: Dùng didanosin 2 giờ trước khi dùng ganciclovir làm giảm diện tích dưới đường
cong (AUC) ở nồng độ ổn định của Ganciclovir.
Probenecid làm giảm thải trừ ganciclovir qua thận.
Zidovudin và ganciclovir đều có tiềm năng giảm bạch cầu trung tính và gây thiếu máu, do đó
gây tác dụng hiệp đồng có hại.
Dùng đồng thời ganciclovir và imipenem – cilastatin có thể gây co giật.
Ganciclovir được khuyến cáo không dùng cùng với các thuốc sau:
Dapson, pentamidin, flucytosin, vincristin, vinblastin, adriamycin,
amphotericin B, cotrimoxazol, vì có thể làm tăng độc tính của thuốc.
Ganciclovir có thể tương tác với thực phẩm, đồ uống nào?
Những loại thuốc nhất định không được dùng trong bữa ăn hoặc cùng lúc với những loại thức
ăn nhất định vì có thể xảy ra tương tác. Rượu và thuốc lá cũng có thể tương tác với vài loại
thuốc nhất định. Hãy tham khảo ý kiến chuyên gia sức khỏe của bạn về việc uống thuốc cùng
thức ăn, rượu và thuốc lá.
Tình trạng sức khỏe có ảnh hưởng khi dùng thuốc Ganciclovir
Thận trọng
Thận trọng với người bệnh suy thận, liều dùng phải điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin
huyết thanh. Không được tiêm tĩnh mạch nhanh hoặc tiêm cả liều ngay một lúc. Thận trọng với
người bệnh bị giảm bạch cầu, hoặc có tiền sử phản ứng giảm bạch cầu khi dùng thuốc, người
bệnh điều trị bằng các thuốc ức chế tủy xương, điều trị phóng xạ.
Cần chú ý dùng liều thích hợp đối với người cao tuổi.
Thời kỳ mang thai
Ganciclovir có thể gây quái thai hay độc cho phôi khi dùng với liều dùng cho người. Kinh
nghiệm về việc sử dụng ở người mang thai còn rất ít. Ganciclovir chỉ sử dụng trong thời kỳ có
thai khi lợi ích hơn hẳn rủi ro có thể xảy ra với bào thai.
Do khả năng tiềm ẩn gây đột biến của ganciclovir, phụ nữ ở tuổi sinh đẻ nên dùng biện pháp
tránh thai khi điều trị bằng ganciclovir. Cũng vì lý do đó, nam giới cũng được khuyên dùng biện
pháp tránh thai khi điều trị và trong 90 ngày sau khi ngừng điều trị.
Thời kỳ cho con bú
Không biết ganciclovir có thải trừ qua sữa mẹ không. Tuy vậy, do có nhiều thuốc bài tiết vào
sữa và do ganciclovir gây quái thai hay ung thư trên động vật thực nghiệm, nên có thể xảy ra
các phản ứng nghiêm trọng ở trẻ đang bú khi người mẹ dùng ganciclovir.
Cần chỉ dẫn người mẹ ngừng cho con bú nếu họ đang dùng ganciclovir. Không được cho con
bú trước 72 giờ sau liều cuối cùng.
Cách bảo quản thuốc Ganciclovir
Bạn nên bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng, khô thoáng, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng
mặt trời.
Bạn không nên bảo quản thuốc trong tủ lạnh.
Bạn hãy giữ thuốc tránh xa tầm tay trẻ em.
Bạn không vứt thuốc vào toilet hoặc đường ống dẫn nước.
Lưu ý khi sử dụng Ganciclovir
Nói với bác sĩ và dược sĩ của bạn nếu bạn bị dị ứng với ganciclovir, acyclovir (Zovirax),
valganciclovir (Valcyte) hoặc bất kỳ loại thuốc nào khác.
Hãy cho bác sĩ của bạn nếu bạn đang cho con bú. Bạn không nên cho con bú trong khi dùng
ganciclovir. Nói chuyện với bác sĩ của bạn về thời điểm bạn có thể bắt đầu cho con bú một
cách an toàn sau khi bạn ngừng dùng ganciclovir.
nếu bạn đang phẫu thuật, bao gồm phẫu thuật nha khoa, hãy nói với bác sĩ hoặc nha sĩ rằng
bạn đang dùng ganciclovir.
bạn nên biết rằng ganciclovir có thể làm bạn buồn ngủ, chóng mặt, không ổn định, bối rối
hoặc kém tỉnh táo, hoặc có thể gây co giật. Đừng lái xe hơi hoặc vận hành máy móc cho đến
khi bạn biết loại thuốc này ảnh hưởng đến bạn như thế nào.
Chú ý: Thông tin bài viết trên đây về Ganciclovir liên quan đến tác dụng của thuốc và cách sử
dụng với mục đích chia sẻ kiến thức, giới thiệu các thông tin về thuốc để cán bộ y tế và bệnh
nhân tham khảo. Tùy vào từng trường hợp và cơ địa sẽ có toa thuốc và cách điều trị riêng.
Người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng thuốc phải theo chỉ định bác
sĩ chuyên môn.
Tham khảo hình ảnh các dòng thuốc GANCICLOVIR Thuốc chống virus
Giá thuốc GANCICLOVIR bao nhiêu? mua thuốc ở đâu?
Vui lòng đặt câu hỏi về bài viết GANCICLOVIR Thuốc chống virus, chúng tôi sẽ trả lời nhanh
chóng.
Nguồn bài viết: tracuuthuoctay
Nguồn tham khảo
Follow me
About Latest Posts
Tra Cứu Thuốc Tây
Pharmacist at Tra Cứu Thuốc Tây
Tracuuthuoctay cung cấp thông tin liên quan đến thuốc từ A-Z. Bạn có thể tìm đọc về các thuốc được kê toa cũng như
không kê toa, hoặc tìm hiểu dựa trên phân loại của Thuốc A-Z. Những thông tin trên chỉ mang tính chất tìm hiểu, mở
rộng kiến thức, và không hề cung cấp bất kì lời khuyên về y tế, điều trị cũng như chẩn đoán. Hãy luôn nhớ tham khảo ý
kiến của bác sĩ hoặc các chuyên gia trước khi bắt đầu, dừng hay thay đổi phương pháp điều trị, chăm sóc sức khỏe.
1  0  0
Ánh 

5/5 (1 Review)
Bài Viết Liên Quan:
1. GLIBENCLAMID Thuốc uống chống đái tháo đường nhóm sulfonylure.
2. globulin Thuốc chống hạ glucose huyết
3. GELOFUSINE thuốc gì? Công dụng và giá thuốc GELOFUSINE
1 Leave a Reply
 Subscribe 
 newest  oldest  most voted
Tôi muốn mua 12 chai, liên hệ với tôi được không? 0902545432
0  Reply
 1 year ago
Join the discussion...


 
BÀI VIẾT ĐƯƠC QUAN TÂM:
Thuốc Nexium 40mg trị trào ngược dạ dày: Công dụng & liều dùng
Thuốc Alphachymotrypsin 4,2mg: Công dụng, liều dùng & cách dùng
Thuốc Augmentin 625mg: Công dụng, liều dùng & cách dùng
Thuốc Efferalgan 500mg: Công dụng, liều dùng & giá bán
THÔNG TIN TRACUUTHUOCTAY:
Thuốc A-Z từ Tra Cứu Thuốc Tây cung cấp thông tin
liên quan đến thuốc. Bạn có thể tìm đọc về các thuốc
được kê toa cũng như không kê toa, hoặc tìm hiểu
dựa trên phân loại.
LIÊN HỆ:
Địa chỉ: 334 Tô Hiến Thành, Quận 10, TP Hồ Chí
Minh.
Hotline: 0564435373
Email: tracuuthuoctay@gmail.com.
THÔNG TIN THUỐC:
Nexium
Augmentin
Efferalgan
Alphachymotrypsin
Danh mục thuốc chữ A-Z
Tổng hợp bài viết tại Tra Cứu Thuốc Tây
CÁC TRANG THÔNG TIN:
Giới thiệu về chúng tôi
Chính sách bảo mật
Liên hệ
CÁC LIÊN KẾ BÊN NGOÀI:
    
Thông tin, hình ảnh, giá cả tại Website chỉ mang tính chất tham khảo, minh họa. Người bệnh tuyệt đối không
được tự ý làm theo mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa
VỊ TRÍ GOOGLE MAP:

More Related Content

Similar to Thuoc khang virus ganciclovir |Tracuuthuoctay

hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdfhoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdfThinhNguyen679507
 
Thuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùng
Thuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùngThuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùng
Thuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùngVõ Mộng Thoa
 
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Tracuuthuoctay augmentin
Tracuuthuoctay augmentinTracuuthuoctay augmentin
Tracuuthuoctay augmentinCao Thanh Hùng
 
Thuoc Augmentin 625mg Cong dung lieu dung cach dung Tracuuthuoctay
Thuoc Augmentin 625mg Cong dung lieu dung cach dung TracuuthuoctayThuoc Augmentin 625mg Cong dung lieu dung cach dung Tracuuthuoctay
Thuoc Augmentin 625mg Cong dung lieu dung cach dung TracuuthuoctayQuang Huy Nguyễn
 
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...Võ Mộng Thoa
 
Kích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iuiKích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iuiSoM
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...Võ Mộng Thoa
 
thuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP Vietnamese
thuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP Vietnamesethuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP Vietnamese
thuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP VietnameseThuocLP Vietnamese Health
 
Bacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Bacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|TracuuthuoctayBacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Bacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc neoral 25mg cycloserin gia bao nhieu
Thuoc neoral 25mg cycloserin gia bao nhieuThuoc neoral 25mg cycloserin gia bao nhieu
Thuoc neoral 25mg cycloserin gia bao nhieulee taif
 
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...Tra Cứu Thuốc Tây
 
Quincef 250 Cong dung lieu dung va cach dung
Quincef 250 Cong dung lieu dung va cach dungQuincef 250 Cong dung lieu dung va cach dung
Quincef 250 Cong dung lieu dung va cach dungNhà Thuốc An Tâm
 
Venokern 500mg Vien nen bao phim|Tracuuthuoctay
Venokern 500mg Vien nen bao phim|TracuuthuoctayVenokern 500mg Vien nen bao phim|Tracuuthuoctay
Venokern 500mg Vien nen bao phim|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuHA VO THI
 
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLPGia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLPBác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Griseofulvin thuoc khang sinh chong nam
Griseofulvin thuoc khang sinh chong namGriseofulvin thuoc khang sinh chong nam
Griseofulvin thuoc khang sinh chong namlee taif
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-lynparza-50mg-olaparib-die...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-lynparza-50mg-olaparib-die...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-lynparza-50mg-olaparib-die...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-lynparza-50mg-olaparib-die...Võ Mộng Thoa
 
Nitrofurantoin la thuoc gi cong dung lieu dung | Hoanghaigroup
Nitrofurantoin la thuoc gi cong dung lieu dung | HoanghaigroupNitrofurantoin la thuoc gi cong dung lieu dung | Hoanghaigroup
Nitrofurantoin la thuoc gi cong dung lieu dung | HoanghaigroupTra Cứu Thuốc Tây
 

Similar to Thuoc khang virus ganciclovir |Tracuuthuoctay (20)

hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdfhoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
 
Thuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùng
Thuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùngThuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùng
Thuốc Tivicay 50mg Dolutegravir: Công dụng và Liều dùng
 
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Flucomedil khang nam Thanh phan Cong dung|Tracuuthuoctay
 
Tracuuthuoctay augmentin
Tracuuthuoctay augmentinTracuuthuoctay augmentin
Tracuuthuoctay augmentin
 
Thuoc Augmentin 625mg Cong dung lieu dung cach dung Tracuuthuoctay
Thuoc Augmentin 625mg Cong dung lieu dung cach dung TracuuthuoctayThuoc Augmentin 625mg Cong dung lieu dung cach dung Tracuuthuoctay
Thuoc Augmentin 625mg Cong dung lieu dung cach dung Tracuuthuoctay
 
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
thuocdactri247-com-thuoc-thong-dung-thai-ghep-thuoc-noxafil-100mg-posaconazol...
 
Kích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iuiKích thích đơn noãn trong iui
Kích thích đơn noãn trong iui
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-truc-trang-thuoc-cyramza-10mg-ml-ra...
 
thuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP Vietnamese
thuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP Vietnamesethuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP Vietnamese
thuoc gout colchicin cong dung cach dung va gia ban | ThuocLP Vietnamese
 
Bacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Bacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|TracuuthuoctayBacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Bacsulfo Tac dung thuoc cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
 
Thuoc neoral 25mg cycloserin gia bao nhieu
Thuoc neoral 25mg cycloserin gia bao nhieuThuoc neoral 25mg cycloserin gia bao nhieu
Thuoc neoral 25mg cycloserin gia bao nhieu
 
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
Coversyl thuoc Thuoc tri tang huyet ap chua suy tim luu y su dung |Tracuuthuo...
 
Quincef 250 Cong dung lieu dung va cach dung
Quincef 250 Cong dung lieu dung va cach dungQuincef 250 Cong dung lieu dung va cach dung
Quincef 250 Cong dung lieu dung va cach dung
 
Venokern 500mg Vien nen bao phim|Tracuuthuoctay
Venokern 500mg Vien nen bao phim|TracuuthuoctayVenokern 500mg Vien nen bao phim|Tracuuthuoctay
Venokern 500mg Vien nen bao phim|Tracuuthuoctay
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 
montelukast.pdf
montelukast.pdfmontelukast.pdf
montelukast.pdf
 
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLPGia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
 
Griseofulvin thuoc khang sinh chong nam
Griseofulvin thuoc khang sinh chong namGriseofulvin thuoc khang sinh chong nam
Griseofulvin thuoc khang sinh chong nam
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-lynparza-50mg-olaparib-die...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-lynparza-50mg-olaparib-die...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-lynparza-50mg-olaparib-die...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-lynparza-50mg-olaparib-die...
 
Nitrofurantoin la thuoc gi cong dung lieu dung | Hoanghaigroup
Nitrofurantoin la thuoc gi cong dung lieu dung | HoanghaigroupNitrofurantoin la thuoc gi cong dung lieu dung | Hoanghaigroup
Nitrofurantoin la thuoc gi cong dung lieu dung | Hoanghaigroup
 

More from Tra Cứu Thuốc Tây

Antifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|Tracuuthuoctay
Antifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|TracuuthuoctayAntifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|Tracuuthuoctay
Antifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Cinnarizin Thuoc khang histamin H1 phong say tau xe|Tracuuthuoctay
Cinnarizin Thuoc khang histamin H1 phong say tau xe|TracuuthuoctayCinnarizin Thuoc khang histamin H1 phong say tau xe|Tracuuthuoctay
Cinnarizin Thuoc khang histamin H1 phong say tau xe|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|TracuuthuoctayThuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Tegretol Thuoc dieu tri dong kinh co giat|Tracuuthuoctay
Tegretol Thuoc dieu tri dong kinh co giat|TracuuthuoctayTegretol Thuoc dieu tri dong kinh co giat|Tracuuthuoctay
Tegretol Thuoc dieu tri dong kinh co giat|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|TracuuthuoctayRisperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
gabahasan 300 gabapentin 300mg hop 3 vi x 10 vien |Tracuuthuoctay
gabahasan 300 gabapentin 300mg hop 3 vi x 10 vien |Tracuuthuoctaygabahasan 300 gabapentin 300mg hop 3 vi x 10 vien |Tracuuthuoctay
gabahasan 300 gabapentin 300mg hop 3 vi x 10 vien |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
thuoc encoratchrono 500 thuoc encorate gia thuoc |Tracuuthuoctay
thuoc encoratchrono 500 thuoc encorate gia thuoc |Tracuuthuoctaythuoc encoratchrono 500 thuoc encorate gia thuoc |Tracuuthuoctay
thuoc encoratchrono 500 thuoc encorate gia thuoc |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
thuoc cofidec 200mg cong dung lieu dung va luu y tac |Tracuuthuoctay
thuoc cofidec 200mg cong dung lieu dung va luu y tac |Tracuuthuoctaythuoc cofidec 200mg cong dung lieu dung va luu y tac |Tracuuthuoctay
thuoc cofidec 200mg cong dung lieu dung va luu y tac |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctaythuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
thong tin huong dan cach dung thuoc thuoc acetazolamid |Tracuuthuoctay
thong tin huong dan cach dung thuoc thuoc acetazolamid |Tracuuthuoctaythong tin huong dan cach dung thuoc thuoc acetazolamid |Tracuuthuoctay
thong tin huong dan cach dung thuoc thuoc acetazolamid |TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|TracuuthuoctayPara-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Gia thuoc Magdivix bao nhieu|Tracuuthuoctay
Gia thuoc Magdivix bao nhieu|TracuuthuoctayGia thuoc Magdivix bao nhieu|Tracuuthuoctay
Gia thuoc Magdivix bao nhieu|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|TracuuthuoctayThuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Lieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|Tracuuthuoctay
Lieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|TracuuthuoctayLieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|Tracuuthuoctay
Lieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayThuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayGuacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Gia thuoc NeuroDT thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
Gia thuoc NeuroDT thong tin thuoc|TracuuthuoctayGia thuoc NeuroDT thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
Gia thuoc NeuroDT thong tin thuoc|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
Gia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
Gia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|TracuuthuoctayGia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
Gia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 
CTTmosin Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
CTTmosin Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayCTTmosin Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
CTTmosin Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayTra Cứu Thuốc Tây
 

More from Tra Cứu Thuốc Tây (20)

Antifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|Tracuuthuoctay
Antifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|TracuuthuoctayAntifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|Tracuuthuoctay
Antifungal cream 10g dieu tri nam chan nam ben nam than|Tracuuthuoctay
 
Cinnarizin Thuoc khang histamin H1 phong say tau xe|Tracuuthuoctay
Cinnarizin Thuoc khang histamin H1 phong say tau xe|TracuuthuoctayCinnarizin Thuoc khang histamin H1 phong say tau xe|Tracuuthuoctay
Cinnarizin Thuoc khang histamin H1 phong say tau xe|Tracuuthuoctay
 
Thuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|TracuuthuoctayThuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Thuoc Biseptol la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
 
Tegretol Thuoc dieu tri dong kinh co giat|Tracuuthuoctay
Tegretol Thuoc dieu tri dong kinh co giat|TracuuthuoctayTegretol Thuoc dieu tri dong kinh co giat|Tracuuthuoctay
Tegretol Thuoc dieu tri dong kinh co giat|Tracuuthuoctay
 
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|TracuuthuoctayRisperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
Risperidone la thuoc gi Cong dung lieu dung|Tracuuthuoctay
 
gabahasan 300 gabapentin 300mg hop 3 vi x 10 vien |Tracuuthuoctay
gabahasan 300 gabapentin 300mg hop 3 vi x 10 vien |Tracuuthuoctaygabahasan 300 gabapentin 300mg hop 3 vi x 10 vien |Tracuuthuoctay
gabahasan 300 gabapentin 300mg hop 3 vi x 10 vien |Tracuuthuoctay
 
thuoc encoratchrono 500 thuoc encorate gia thuoc |Tracuuthuoctay
thuoc encoratchrono 500 thuoc encorate gia thuoc |Tracuuthuoctaythuoc encoratchrono 500 thuoc encorate gia thuoc |Tracuuthuoctay
thuoc encoratchrono 500 thuoc encorate gia thuoc |Tracuuthuoctay
 
thuoc cofidec 200mg cong dung lieu dung va luu y tac |Tracuuthuoctay
thuoc cofidec 200mg cong dung lieu dung va luu y tac |Tracuuthuoctaythuoc cofidec 200mg cong dung lieu dung va luu y tac |Tracuuthuoctay
thuoc cofidec 200mg cong dung lieu dung va luu y tac |Tracuuthuoctay
 
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctaythuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
thuoc ho tro dieu tri met moi arcalion 200mg |Tracuuthuoctay
 
thong tin huong dan cach dung thuoc thuoc acetazolamid |Tracuuthuoctay
thong tin huong dan cach dung thuoc thuoc acetazolamid |Tracuuthuoctaythong tin huong dan cach dung thuoc thuoc acetazolamid |Tracuuthuoctay
thong tin huong dan cach dung thuoc thuoc acetazolamid |Tracuuthuoctay
 
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|TracuuthuoctayPara-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
Para-OPC 150mg và tac dung cua thuoc Para-OPC 150mg|Tracuuthuoctay
 
Gia thuoc Magdivix bao nhieu|Tracuuthuoctay
Gia thuoc Magdivix bao nhieu|TracuuthuoctayGia thuoc Magdivix bao nhieu|Tracuuthuoctay
Gia thuoc Magdivix bao nhieu|Tracuuthuoctay
 
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|TracuuthuoctayThuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
Thuoc apifexo 180 la thuoc gi co tac dung gi gia bao nhieu|Tracuuthuoctay
 
Gia Thuoc Parazacol |Tracuuthuoctay
Gia Thuoc Parazacol |TracuuthuoctayGia Thuoc Parazacol |Tracuuthuoctay
Gia Thuoc Parazacol |Tracuuthuoctay
 
Lieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|Tracuuthuoctay
Lieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|TracuuthuoctayLieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|Tracuuthuoctay
Lieu dung Thong tin thuoc cua Neurixal|Tracuuthuoctay
 
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|TracuuthuoctayThuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
Thuoc Savi Prolol 2 5 la thuoc gi gia bao nhieu co tac dung gi|Tracuuthuoctay
 
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayGuacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
Guacanyl Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
 
Gia thuoc NeuroDT thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
Gia thuoc NeuroDT thong tin thuoc|TracuuthuoctayGia thuoc NeuroDT thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
Gia thuoc NeuroDT thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
 
Gia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
Gia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|TracuuthuoctayGia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
Gia ke khai thuoc Bufecol 100 Susp thong tin thuoc|Tracuuthuoctay
 
CTTmosin Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
CTTmosin Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|TracuuthuoctayCTTmosin Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
CTTmosin Tac dung thuoc cong dung lieu dung su dung|Tracuuthuoctay
 

Recently uploaded

Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Phngon26
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxuchihohohoho1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấyHongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéSGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéHongBiThi1
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtHongBiThi1
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hayHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdfSGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
SGK cũ còi xương, thiếu vitamin A, D ở trẻ em.pdf
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nhaSGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
SGK YDS mới chửa ngoài tử cung.pdf hay nha
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sẩy thai.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhéSGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
SGK Bệnh trĩ.pdf hay các bạn ạ cần lắm nhé
 
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhậtPhác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
Phác đồ TD chửa ngoài tử cung.pdf hay cập nhật
 
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdfSGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
SGK mới tăng sản thượng thận bẩm sinh ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ haySGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
SGK cũ sẩy thai.pdf cũ nhưng rất đầy đủ hay
 

Thuoc khang virus ganciclovir |Tracuuthuoctay

  • 1. Ganciclovir là thuốc gì? Công dụng, liều dùng & cách dùng POSTED ON 02/04/2020 BY TRA CỨU THUỐC TÂY Mới cập nhật ngày 06/05/2020 Tracuuthuoctay chia sẻ bài viết GANCICLOVIR Thuốc chống virus là gì? giá thuốc bao nhiêu? chỉ định, cách sử dụng, tác dụng phụ thuốc GANCICLOVIR. Ðiều trị viêm võng mạc do virus cự bào ở người bệnh suy giảm miễn dịch, bao gồm cả các người bệnh AIDS, và một số bệnh 02 Th4  
  • 2. nhiễm virus cự bào khác bao gồm viêm phổi, viêm đại tràng và viêm thực quản. Phòng nhiễm bệnh do CMV ở những người bệnh ghép cơ quan có nguy cơ nhiễm bệnh này Thuốc Ganciclovir là thuốc gì? Ganciclovir là thuốc kháng vi-rút. Thuốc làm chậm sự tăng trưởng và lan truyền của cytomegalovirus (CMV). Ganciclovir được dùng để điều trị và ngăn ngừa nhiễm trùng gây ra do cytomegalovirus (CMV). Nhiễm trùng này thường xảy ra ở bệnh nhân bị suy hệ miễn dịch như bệnh nhân AIDS và bệnh nhân cấy ghép cơ quan. Dược lý và cơ chế tác dụng Ganciclovir là một nucleosid tổng hợp tương tự guanin có cấu trúc giống aciclovir. Ganciclovir có tác dụng chống virus Herpes simplex typ I (HSV – 1), Herpes simplex typ II (HSV – 2), virus cự bào ở người (CMV). Virus Epstein – Barr, virus Varicella zoster và virus Herpes simplex 6 cũng nhạy cảm. Ðể có tác dụng, ganciclovir phải được phosphoryl hóa bởi enzym thymidin kinase (trong tế bào nhiễm Varicella zoster và Herpes simplex) hoặc bởi deoxyguanosin kinase (trong tế bào nhiễm virus cự bào hay virus Epstein- Barr) thành dạng ganciclovir monophosphat, sau đó chuyển tiếp thành dạng diphosphat và dạng hoạt động triphosphat. Mục Lục: Thuốc Ganciclovir là thuốc gì? Dược lý và cơ chế tác dụng Dược động học Thông tin thuốc Ganciclovir Chỉ định sử dụng Ganciclovir Chống chỉ định sử dụng Ganciclovir Liều dùng Ganciclovir Công dụng của thuốc Ganciclovir Cách dùng Ganciclovir Nên dùng Ganciclovir như thế nào? Nên làm gì trong trường hợp dùng quá liều? Nên làm gì nếu quên một liều? Tác dụng phụ của thuốc Ganciclovir Tương tác Ganciclovir Ganciclovir có thể tương tác với những thuốc nào? Ganciclovir có thể tương tác với thực phẩm, đồ uống nào? Tình trạng sức khỏe có ảnh hưởng khi dùng thuốc Ganciclovir Cách bảo quản thuốc Ganciclovir Lưu ý khi sử dụng Ganciclovir bài viết liên quan: 
  • 3. Nồng độ ganciclovir triphosphat có thể nhiều gấp 100 lần ở tế bào nhiễm CMV so với tế bào không bị nhiễm, chứng tỏ phosphoryl hóa ưa xảy ra trong tế bào nhiễm virus. Ganciclovir triphosphat ức chế tổng hợp DNA của virus bằng cách ức chế polymerase DNA và cũng sát nhập cả vào DNA của virus. Quá trình này xảy ra một cách chọn lọc trong các tế bào nhiễm virus. Ganciclovir có phổ tác dụng giống aciclovir, tác dụng tốt nhất trên Herpes simplex 1 và 2. Tuy nhiên, cytomegalovirus nhạy cảm với ganciclovir hơn aciclovir. Dược động học Khả dụng sinh học của ganciclovir từ 6% đến 9% khi uống trong bữa ăn, và từ 28 tới 31% nếu bữa ăn có nhiều chất béo. Nồng độ thuốc trong huyết tương cao nhất sau khi tiêm truyền trong 1 giờ với liều 5 mg/kg trung bình là 32 micromol/lít; 11 giờ sau khi tiêm, nồng độ trong huyết tương giảm xuống còn khoảng 2 micromol/lít. Nồng độ của ganciclovir trong dịch não tủy biến thiên trong khoảng 7 – 70% nồng độ trong huyết tương. Liên kết với protein từ 1 đến 2%. Nửa đời thải trừ là 2 – 6 giờ, với độ thanh thải là 3 – 4 ml/phút/kg ở người bệnh có chức năng thận bình thường. Thuốc thải trừ chủ yếu qua thận, phần lớn thải trừ ở dạng không đổi trong nước tiểu (94 – 99%). Ở người bệnh có chức năng thận giảm, phải điều chỉnh liều. Thông tin thuốc Ganciclovir Tên chung quốc tế: Ganciclovir. Mã ATC: J05A B06, S01A D09. Loại thuốc: Thuốc chống virus. Giá thuốc GANCICLOVIR: Bình luận cuối bài viết để được thông báo giá Dạng thuốc và hàm lượng Viên nang: 250 mg Lọ bột pha tiêm: 500 mg ganciclovir natri. Chỉ định sử dụng Ganciclovir Ðiều trị viêm võng mạc do virus cự bào ở người bệnh suy giảm miễn dịch, bao gồm cả các người bệnh AIDS, và một số bệnh nhiễm virus cự bào khác bao gồm viêm phổi, viêm đại tràng và viêm thực quản.
  • 4. Phòng nhiễm bệnh do CMV ở những người bệnh ghép cơ quan có nguy cơ nhiễm bệnh này. Chống chỉ định sử dụng Ganciclovir Chống chỉ định ở những bệnh nhân quá mẫn cảm với ganciclovir, valganciclovir hoặc với bất kỳ thành phần nào của thuốc. Do sự giống nhau về cấu trúc hóa học của Cymevene và cấu trúc hóa học của aciclovir và valaciclovir, có thể xảy ra phản ứng quá mẫn chéo giữa các thuốc này. Liều dùng Ganciclovir Liều cho người lớn: Trị liệu cảm ứng: 5 mg/kg tiêm tĩnh mạch với tốc độ ổn định trong 1 giờ, mỗi 12 giờ trong 14 – 21 ngày. Duy trì: Truyền mạch: 5 mg/kg tiêm tĩnh mạch với tốc độ ổn định trong 1 giờ 1 lần/ngày, 7 ngày/tuần, hoặc 6 mg/kg tiêm tĩnh mạch 1 lần/ngày, 5 ngày/tuần. Đường uống: 1000 mg 3 lần/ngày hoặc 500 mg 6 lần/ngày (mỗi 3 giờ khi còn thức) kèm thức ăn. Liều dùng thông thường dùng cho người lớn phòng ngừa cytomegalovirus CMV Bệnh nhân HIV tiến triển: 1000 mg đường uống 3 lần/ngày kèm thức ăn. Bệnh nhân cấy ghép: Liều đầu: 5 mg/kg truyền dịch trong 1 giờ mỗi 12 giờ trong 7 – 14 ngày. Duy trì: Truyền dịch: 5 mg/kg 1 lần/ngày, 7 ngày/tuần, hoặc 6 mg/kg 1 lần/ngày, 5 ngày/tuần. Đường uống: 1000 mg đường uống 3 lần/ngày kèm thức ăn. Liều cho trẻ: Liều dùng thông thường dùng cho trẻ em viêm võng mạc cytomegalovirus CMV Chưa xác lập được độ an toàn và hiệu quả của Ganciclovir ở trẻ em. Cần hết sức cẩn trọng khi dùng Ganciclovir cho trẻ do xác suất của các chất gây ung thư và độc tính sinh sản. Việc dùng thuốc cho trẻ em nên chỉ được tiến hành sau khi đánh giá kỹ lưỡng cẩn thận và chỉ khi lợi ích
  • 5. tiềm năng vượt hẳn rủi ro. Trên 3 tháng: Trị liệu cảm ứng: 5 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ trong 7 – 14 ngày. Duy trì: 5 mg/kg tiêm tĩnh mạch 1 lần/ngày 7 ngày/tuần hoặc 6 mg/kg tiêm tĩnh mạch 1 lần/ngày 5 ngày/tuần. Liều dùng thông thường dùng cho trẻ em phòng ngừa cytomegalovirus CMV Chưa xác lập được độ an toàn và hiệu quả của Ganciclovir ở trẻ em. Cần hết sức cẩn trọng khi dùng Ganciclovir cho trẻ do xác suất của các chất gây ung thư và độc tính sinh sản. Việc dùng thuốc cho trẻ em nên chỉ được tiến hành sau khi đánh giá kỹ lưỡng cẩn thận và chỉ khi lợi ích tiềm năng vượt hẳn rủi ro. Bệnh nhân cấy ghép: 1 – 18 tuổi: Trị liệu cảm ứng: 5 mg/kg tiêm tĩnh mạch mỗi 12 giờ trong 7 – 14 ngày. Duy trì: Truyền dịch: 5 mg/kg tiêm tĩnh mạch 1 lần/ngày 7 ngày/tuần hoặc 6 mg/kg tiêm tĩnh mạch 1 lần/ngày 5 ngày/tuần. Đường uống: 6 tháng hoặc lớn hơn: 10 mg/kg mỗi 8 giờ kèm thức ăn, không vượt quá liều người lớn. Bệnh nhân nhiễm HIV: 1 tháng – 12 tuổi: 5 mg/kg tiêm tĩnh mạch 1 lần/ngày. Trên 12 tuổi: liều như người lớn. Người bệnh suy thận Tiêm truyền tĩnh mạch: Ðộ thanh thải creatinin là 50 – 69 ml/phút: 1500 mg/ngày một lần hoặc 500 mg, 3 lần/ngày Ðộ thanh thải creatinin là 25 – 49 ml/phút: 1000 mg/ngày một lần hoặc 500 mg, 2 lần/ngày;
  • 6. Ðộ thanh thải creatinin là 10 – 24 ml/phút: 500 mg/ngày một lần. Ðộ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút: 500 mg /lần, 3 lần/tuần sau khi thẩm tách máu. Thẩm tách phúc mạc: Liều như liều dùng với độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút. Lọc máu động – tĩnh mạch hoặc tĩnh – tĩnh mạch liên tục: Dùng với liều 2,5 mg/kg/lần, 24 giờ/lần. Chú ý: Tiêm truyền thuốc trong 1 giờ, vào tĩnh mạch có lưu lượng máu cao vì thuốc có pH khá cao. Công dụng của thuốc Ganciclovir Ganciclovir là thuốc chống vi rút. Nó được sử dụng để ngăn ngừa bệnh gây ra bởi một loại virus có tên là cytomegalovirus ( CMV ) ở những người đã được cấy ghép tủy hoặc nội tạng . Bệnh CMV có thể dẫn đến nhiễm trùng nghiêm trọng trong cơ thể, bao gồm nhiễm trùng ở mắt , được gọi là viêm võng mạc CMV , có thể gây mù. Ganciclovir cũng được sử dụng để điều trị cho những người có hệ thống miễn dịch yếu (bao gồm cả những người bị AIDS) bị viêm võng mạc CMV. Ganciclovir hoạt động bằng cách làm chậm sự phát triển của virus CMV. Nó giúp kiểm soát viêm võng mạc CMV và giảm nguy cơ mù lòa. Nó cũng giúp ngăn ngừa sự lây lan của nhiễm trùng đến các khu vực khác của cơ thể. Ganciclovir không phải là thuốc chữa bệnh CMV. Một số người có thể bị viêm võng mạc CMV xấu đi ngay cả khi điều trị. Do đó, điều quan trọng là phải kiểm tra mắt thường xuyên bởi bác sĩ. Cách dùng Ganciclovir Nên dùng Ganciclovir như thế nào? Phương pháp chuẩn bị dung dịch Cymevene 1. Cymevene đông khô được pha bằng tiêm 10 ml nước vô trùng để tiêm vào lọ thuốc. Không được sử dụng nước có chất kìm khuẩn để tiêm có parabens (parahydroxybenzoates), vì những chất này không tương thích với bột vô trùng Cymevene và có thể gây kết tủa. 2. Nên lắc lọ thuốc để làm tan thuốc 3. Dung dịch sau khi pha nên được xem xét kỹ có vấn đề gì đặc biệt không trước khi tiến hành sự pha trộn. 4. Dung dịch sau khi pha trong lọ ổn định ở nhiệt độ phòng trong 12 giờ. Không nên làm lạnh. Chuẩn bị và cách dùng dung dịch truyền Dựa vào cân nặng của bệnh nhân khối lượng liều được tính toán thích hợp đượclấyra từ lọ Cymevene (nồng độ 50 mg/ml) và cho thêm vào dịch truyền thích hợp. Dung dịch muối đẳng
  • 7. trương bình thường, dextrose 5% trong nước, dung dịch Ringer hoặc Ringer lactate được xác định là phù hợp về hóa lý và vật lý với Cymevene. Nồng độ dung dịch truyền cao hơn 10 mg/ml được khuyến cáo. Không nên trộn Cymevene với các thuốc tiêm tĩnh mạch khác Do Cymevene được pha với nước vô trùng không có tác dụng kìm khuẩn, dung dịch truyền nên được sử dụng càng sớm càng tốt và trong phạm vi 24 giờ sau khi pha để giảm nguy cơ nhiễm khuẩn. Nên làm gì trong trường hợp dùng quá liều? Triệu chứng: Giảm bạch cầu trung tính, nôn, tăng tiết nước bọt, ỉa có máu, giảm tế bào máu, teo tinh hoàn. Xử trí: Ðiều trị hỗ trợ; thẩm tách máu (có thể loại khoảng 50% số thuốc); ngừng thuốc và truyền dịch nếu cần thiết. Có thể xét đến việc dùng yếu tố tăng trưởng tạo máu. Gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất. Tất nhiên, bạn cần ghi lại và mang theo danh sách những loại thuốc bạn đã dùng, bao gồm cả thuốc kê toa và thuốc không kê toa. Nên làm gì nếu quên một liều? Nếu bạn quên dùng một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Nhưng nếu gần với liều kế tiếp, bạn hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không dùng gấp đôi liều đã quy định. Tác dụng phụ của thuốc Ganciclovir Ðộc tính lâm sàng của ganciclovir là giảm bạch cầu hạt, thiếu máu (20 – 25%), giảm tiều cầu (6%), giảm bạch cầu trung tính (5% nếu uống, 14% nếu tiêm). Giảm bạch cầu trung tính có thể xuất hiện ở tuần đầu hoặc tuần thứ 2 sau khi điều trị bằng ganciclovir. Người bệnh AIDS có nguy cơ giảm bạch cầu trung tính nhiều hơn so với người bệnh bị suy giảm miễn dịch khác. Người bệnh suy giảm miễn dịch do thuốc có nhiều nguy cơ bị giảm tiểu cầu hơn người bệnh AIDS. Thường gặp, ADR > 1/100 Toàn thân: Sốt. Máu: Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu. Da: Ngoại ban.
  • 8. Gan: Tăng transaminase. Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100 Toàn thân: Run rẩy, chán ăn, chóng mặt, đau đầu. Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin. Tuần hoàn: Loạn nhịp, tăng huyết áp hoặc hạ huyết áp. Thần kinh: Suy nghĩ không bình thường, mộng, mất điều vận, hôn mê, lú lẫn, mất ngủ, run, dễ kích động. Tiêu hóa: Táo bón, ỉa chảy, chảy máu, đau bụng, buồn nôn. Da: Rụng tóc, ngứa, mày đay. Hô hấp: Khó thở. Mắt: Tổn thương võng mạc ở người bệnh AIDS, bị viêm võng mạc do nhiễm CMV. Phần khác: Ðau và viêm tĩnh mạch ở vùng tiêm, urê và creatinin huyết cao, giảm glucose huyết. Tương tác Ganciclovir Ganciclovir có thể tương tác với những thuốc nào? Giảm tác dụng: Dùng didanosin 2 giờ trước khi dùng ganciclovir làm giảm diện tích dưới đường cong (AUC) ở nồng độ ổn định của Ganciclovir. Probenecid làm giảm thải trừ ganciclovir qua thận. Zidovudin và ganciclovir đều có tiềm năng giảm bạch cầu trung tính và gây thiếu máu, do đó gây tác dụng hiệp đồng có hại. Dùng đồng thời ganciclovir và imipenem – cilastatin có thể gây co giật. Ganciclovir được khuyến cáo không dùng cùng với các thuốc sau: Dapson, pentamidin, flucytosin, vincristin, vinblastin, adriamycin, amphotericin B, cotrimoxazol, vì có thể làm tăng độc tính của thuốc. Ganciclovir có thể tương tác với thực phẩm, đồ uống nào? Những loại thuốc nhất định không được dùng trong bữa ăn hoặc cùng lúc với những loại thức ăn nhất định vì có thể xảy ra tương tác. Rượu và thuốc lá cũng có thể tương tác với vài loại thuốc nhất định. Hãy tham khảo ý kiến chuyên gia sức khỏe của bạn về việc uống thuốc cùng thức ăn, rượu và thuốc lá. Tình trạng sức khỏe có ảnh hưởng khi dùng thuốc Ganciclovir Thận trọng Thận trọng với người bệnh suy thận, liều dùng phải điều chỉnh theo độ thanh thải creatinin
  • 9. huyết thanh. Không được tiêm tĩnh mạch nhanh hoặc tiêm cả liều ngay một lúc. Thận trọng với người bệnh bị giảm bạch cầu, hoặc có tiền sử phản ứng giảm bạch cầu khi dùng thuốc, người bệnh điều trị bằng các thuốc ức chế tủy xương, điều trị phóng xạ. Cần chú ý dùng liều thích hợp đối với người cao tuổi. Thời kỳ mang thai Ganciclovir có thể gây quái thai hay độc cho phôi khi dùng với liều dùng cho người. Kinh nghiệm về việc sử dụng ở người mang thai còn rất ít. Ganciclovir chỉ sử dụng trong thời kỳ có thai khi lợi ích hơn hẳn rủi ro có thể xảy ra với bào thai. Do khả năng tiềm ẩn gây đột biến của ganciclovir, phụ nữ ở tuổi sinh đẻ nên dùng biện pháp tránh thai khi điều trị bằng ganciclovir. Cũng vì lý do đó, nam giới cũng được khuyên dùng biện pháp tránh thai khi điều trị và trong 90 ngày sau khi ngừng điều trị. Thời kỳ cho con bú Không biết ganciclovir có thải trừ qua sữa mẹ không. Tuy vậy, do có nhiều thuốc bài tiết vào sữa và do ganciclovir gây quái thai hay ung thư trên động vật thực nghiệm, nên có thể xảy ra các phản ứng nghiêm trọng ở trẻ đang bú khi người mẹ dùng ganciclovir. Cần chỉ dẫn người mẹ ngừng cho con bú nếu họ đang dùng ganciclovir. Không được cho con bú trước 72 giờ sau liều cuối cùng. Cách bảo quản thuốc Ganciclovir Bạn nên bảo quản thuốc ở nhiệt độ phòng, khô thoáng, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời. Bạn không nên bảo quản thuốc trong tủ lạnh. Bạn hãy giữ thuốc tránh xa tầm tay trẻ em. Bạn không vứt thuốc vào toilet hoặc đường ống dẫn nước. Lưu ý khi sử dụng Ganciclovir Nói với bác sĩ và dược sĩ của bạn nếu bạn bị dị ứng với ganciclovir, acyclovir (Zovirax), valganciclovir (Valcyte) hoặc bất kỳ loại thuốc nào khác. Hãy cho bác sĩ của bạn nếu bạn đang cho con bú. Bạn không nên cho con bú trong khi dùng ganciclovir. Nói chuyện với bác sĩ của bạn về thời điểm bạn có thể bắt đầu cho con bú một cách an toàn sau khi bạn ngừng dùng ganciclovir. nếu bạn đang phẫu thuật, bao gồm phẫu thuật nha khoa, hãy nói với bác sĩ hoặc nha sĩ rằng bạn đang dùng ganciclovir.
  • 10. bạn nên biết rằng ganciclovir có thể làm bạn buồn ngủ, chóng mặt, không ổn định, bối rối hoặc kém tỉnh táo, hoặc có thể gây co giật. Đừng lái xe hơi hoặc vận hành máy móc cho đến khi bạn biết loại thuốc này ảnh hưởng đến bạn như thế nào. Chú ý: Thông tin bài viết trên đây về Ganciclovir liên quan đến tác dụng của thuốc và cách sử dụng với mục đích chia sẻ kiến thức, giới thiệu các thông tin về thuốc để cán bộ y tế và bệnh nhân tham khảo. Tùy vào từng trường hợp và cơ địa sẽ có toa thuốc và cách điều trị riêng. Người bệnh không được tự ý sử dụng thuốc, mọi thông tin sử dụng thuốc phải theo chỉ định bác sĩ chuyên môn. Tham khảo hình ảnh các dòng thuốc GANCICLOVIR Thuốc chống virus Giá thuốc GANCICLOVIR bao nhiêu? mua thuốc ở đâu? Vui lòng đặt câu hỏi về bài viết GANCICLOVIR Thuốc chống virus, chúng tôi sẽ trả lời nhanh chóng. Nguồn bài viết: tracuuthuoctay Nguồn tham khảo Follow me About Latest Posts Tra Cứu Thuốc Tây Pharmacist at Tra Cứu Thuốc Tây Tracuuthuoctay cung cấp thông tin liên quan đến thuốc từ A-Z. Bạn có thể tìm đọc về các thuốc được kê toa cũng như không kê toa, hoặc tìm hiểu dựa trên phân loại của Thuốc A-Z. Những thông tin trên chỉ mang tính chất tìm hiểu, mở rộng kiến thức, và không hề cung cấp bất kì lời khuyên về y tế, điều trị cũng như chẩn đoán. Hãy luôn nhớ tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc các chuyên gia trước khi bắt đầu, dừng hay thay đổi phương pháp điều trị, chăm sóc sức khỏe.
  • 11. 1  0  0 Ánh   5/5 (1 Review) Bài Viết Liên Quan: 1. GLIBENCLAMID Thuốc uống chống đái tháo đường nhóm sulfonylure. 2. globulin Thuốc chống hạ glucose huyết 3. GELOFUSINE thuốc gì? Công dụng và giá thuốc GELOFUSINE 1 Leave a Reply  Subscribe   newest  oldest  most voted Tôi muốn mua 12 chai, liên hệ với tôi được không? 0902545432 0  Reply  1 year ago Join the discussion...     BÀI VIẾT ĐƯƠC QUAN TÂM: Thuốc Nexium 40mg trị trào ngược dạ dày: Công dụng & liều dùng Thuốc Alphachymotrypsin 4,2mg: Công dụng, liều dùng & cách dùng Thuốc Augmentin 625mg: Công dụng, liều dùng & cách dùng Thuốc Efferalgan 500mg: Công dụng, liều dùng & giá bán
  • 12. THÔNG TIN TRACUUTHUOCTAY: Thuốc A-Z từ Tra Cứu Thuốc Tây cung cấp thông tin liên quan đến thuốc. Bạn có thể tìm đọc về các thuốc được kê toa cũng như không kê toa, hoặc tìm hiểu dựa trên phân loại. LIÊN HỆ: Địa chỉ: 334 Tô Hiến Thành, Quận 10, TP Hồ Chí Minh. Hotline: 0564435373 Email: tracuuthuoctay@gmail.com. THÔNG TIN THUỐC: Nexium Augmentin Efferalgan Alphachymotrypsin Danh mục thuốc chữ A-Z Tổng hợp bài viết tại Tra Cứu Thuốc Tây CÁC TRANG THÔNG TIN: Giới thiệu về chúng tôi Chính sách bảo mật Liên hệ CÁC LIÊN KẾ BÊN NGOÀI:     
  • 13. Thông tin, hình ảnh, giá cả tại Website chỉ mang tính chất tham khảo, minh họa. Người bệnh tuyệt đối không được tự ý làm theo mà không có sự hướng dẫn của bác sĩ chuyên khoa VỊ TRÍ GOOGLE MAP: