SlideShare a Scribd company logo
1 of 30
Download to read offline
your name
your name
Khoảng trống anion:
ứng dụng và hạn chế
BS Lê Hữu Thiện Biên
Khoa hồi sức BV ĐHYD
Bộ môn HS-CC-CĐ ĐHYD
your name
Nội dung
 Khái niệm
 Nguyên nhân gây thay đổi anion gap
 Hạn chế của anion gap
– Giá trị tham khảo
– Giá trị chẩn đoán: độ nhạy, độ đặc hiệu
– Tương quan giữa anion gap và HCO3
your name
 Định luật cân bằng điện tích, 
cation =  anion
Na+ + K+ + Ca2+ + Mg2+ = Cl- +
HCO3
- + Alb- + A hữu cơ + PO4
3- +
SO4
2-
 UC = K+, Ca2+, Mg2+
 UA = Alb, A hữu cơ, PO4
3-, SO4
2-
 Na+ + UC = Cl- + HCO3
- + UA
 AG = UA - UC = Na - (Cl- + HCO3
-)
CATION ANION
Na+
K+ (4.5)
Ca2+ (5)
Mg2+ (1.5)
Cl-
HCO3
-
Alb- (15)
Acid HC- (5)
PO4
3- (2)
SO4
2- (1)
Khái niệm
cation: ion dương, anion: ion âm
UC (unmeasured cation): ion dương không đo được
UA (unmeasured anion): ion âm không đo được
your name
Nguyên nhân giảm AG
 Rất ít gặp (<1-3%), nhất là AG âm
 Xét nghiệm không chính xác
– [Na+] thấp giả tạo: hạ natri máu giả do tăng TG nếu
dùng quang phổ kế ngọn lửa, phương pháp đo natri
pha loãng huyết thanh (kể cả với điện cực chọn lọc)
– [Cl-] tăng giả tạo: tăng TG, ngộ độc bromide
Có thể hạn chế được bằng cách đo ion đồ trục tiếp
bằng máy khí máu động mạch
your name
Nguyên nhân giảm AG
 Tăng UC (thông thường)
– Tăng calci máu: cường cận giáp
– Tăng magne máu
– Đa u tủy: IgG mang điện tích dương
 Tăng UC (bất thường)
– Polymyxin B
– Ngộ độc lithium
your name
Nguyên nhân giảm AG
 Giảm UA (giảm albumin)
– Nguyên nhân thường gặp nhất: albumin chiếm 70%
điện tích âm
– AG hiệu chỉnh = AG + 2.5(albbt-albbn)
• Albbt : 4.5g/dl (Textbook of critical care, chap 109)
• Albbt: 4 g/dl (Kamel. NEJM 2015;372:546)
your name
Nguyên nhân tăng AG
 Giảm UC
– UC: Ca2+, Mg2+, [K+] chiếm tỷ lệ thấp, chỉ ảnh
hưởng AG khi cùng giảm
 Tăng UA:
– Tăng albumin: cô đặc máu
– Nhiễm acid cố định
• Ứng dụng phổ biến nhất  TCH với AG cao và TCH với
AG bình thường
• Tăng sản xuất: acid lactic, ketone (ketoacid)
• Giảm bài tiết: acid sulfuric, acid phosphoric
your name
Tăng AG do nhiễm acid cố định
- Nhiễm acid cố định khác
acid chlohydric: giảm HCO3,
tăng UA nhưng không tăng
Cl-  tăng AG
- Nhiễm acid chlohydric: giảm
HCO3, tăng UA nhưng tăng
Cl-  AG không tăng
your name
AG trong toan chuyển hóa do mất HCO3
- Mất NaHCO3 đẳng trương: giảm ECF, tăng Cl-  AG
không tăng
- Thận tăng tái hấp thu Cl- đảm bảo cân bằng điện tích
your name
Nguyên nhân TCH với AG cao
 G: glycol (ethylen, propylene)
 O: 5-oxoproline (pyroglutamic
acid)
 L: L-lactate
 D: D-lactate
 M: methanol
 A: aspirin
 R: renal failure
 R: rhadomyolysis
 K: ketoacidosis
your name
Giá trị tham khảo của AG
 Kinh điển: 12 ± 4 meq/L
– [Na+]: quang phổ kế ngọn lửa
– [Cl-]: sắc ký (colorimetry)
 Đo [Cl-] bằng điện cực chọn lọc cho giá trị cao
hơn  giá trị tham khảo AG thấp hơn
– The ICU book: 8 ± 3
– Kraut (Clin J Am Soc Nephrol 2007;2:162): 6 ± 3
your name
Giá trị tham khảo của AG
- Giá trị tham khảo của AG thay đổi trong khoảng khá rộng
- Đo ion đồ bằng điện cực chọn lọc cho giá trị tham khảo thấp hơn
your name
Giá trị tham khảo của AG
 Albumin, phosphate
– Nồng độ thay đổi trên bệnh nhân nặng
– Điện tích thay đổi theo pH
• Albumin (1g/dl): 2.8 meq/pH 7.4; 2.3 meq/pH 7.3; 3.0 meq/pH 7.6
• Phosphat (1 mg/dl): 0.59 meq/pH7.4; 0.55 meq/pH7.0; 0,61 meq/pH7.6
 AG theo albumin và phosphat
– 2(Alb[g/dl]) + 0.5 (phosphat [mg/dl])
– 0.5 (Alb [g/dl]) + 1.5 (phosphat [mmol/L])
your name
Độ nhạy của AG trong phát hiện
acid cố định
- Độ nhạy thấp, nhất là trọng nhiễm lactic nhẹ: (1) khoảng tham khảo AG
quá rộng, (2) acid cố định bị bài tiết AG hiệu chỉnh có độ nhạy tốt hơn
- AG hiệu chỉnh có độ nhạy tốt hơn
- Giá trị tham khảo AG càng thấp độ nhạy càng cao
Chawla. BMC emergency med 2008;8:18
your name
Độ nhạy của AG trong phát hiện
acid cố định
AG càng cao khả năng chẩn đoán nhiễm acid cố định càng
cao (Gabow. NEJM 1980;303:854)
your name
Độ đặc hiệu của AG
(Gabow. NEJM 1980;303:854)
 AG > 16 meq/L không do suy thận, ngộ độc
 AG 15.3 meq/L
– 62% do acid cố định (ketone, acid lactic)
– 15% do protein, phosphat
– 23% nguyên nhân không rõ: D-lactic, paraprotein,
nhiễm kiềm
your name
Diễn tiến của AG trong TCH do acid cố định
Giai đoạn sớm: sản xuất quá
mức acid cố định làm giảm
HCO3 và tăng AG
Giai đoạn muộn: AG giảm dần
(clor tăng dần)
- Thận bài tiết acid cố định
(nếu chức năng thận tốt)
- Bù dịch có nhiều chlor
Nguyên nhân
- Ngộ độc toluene
- Nhiễm toan ketone
Adrogue. Kid Int 1984;25:591
your name
Giá trị tiên lượng AG
(Rocktaeschel. CCM 2003;31:2131)
300 BN ICU: TM 17%, HH 30%, NHT 14%
KMĐM tại thời điểm vào ICU. AG và AG hiệu chỉnh tiên đoán tử vong kém
your name
Giá trị tiên lượng AG
(Kaplan. CCM 2004;32:1120)
282 BN phẫu thuật mạch máu cấp cứu
KMĐM tại thời điểm vào ER. AG tiên đoán tủ vong tốt
- Nguyên nhân gây tăng anion gap
- Mức độ nặng của bệnh
- Thời điểm đo anion gap
your name
Tương quan AG và HCO3
H+A- + Na+HCO3
-  NaX + H2O + CO2
AG tăng 1 meq/L = HCO3 giảm 1 meq/L  AG/HCO3 =1
- AG/HCO3 =1: TCH nhiễm acid cố định đơn thuần
- AG/HCO3 <1: TCH nhiễm acid cố định + TCH mất
bicarbonate
- AG/HCO3 >1: TCH nhiễm acid cố định + KCH
 Chỉ có hệ đệm bicarbonate trung hòa acid/tỷ lệ phân
phối nội bài ngoại bào của acid cố định
 Cơ thể là hệ thống kín: không bài tiết acid cố định
your name
Tương quan AG và HCO3 theo diễn tiến
 Giai đoạn sớm TCH nhiễm acid cố định
– Acid cố định chủ yếu ở trong dịch ngoại bào (đệm
bởi HCO3)
– Thận chưa bài tiết acid cố định (tái hấp thu HCO3
-)
 AG/HCO3 1
 Giai đoạn muộn
– H+ khuếch tán vào dịch nội bào (nhiều hơn A-)
– Thận bài tiết A- (tái hấp thu HCO3
-)
 AG/HCO3 1-2
your name
Tương quan AG và HCO3 theo
acid gây TCH
 Ketoacid, AG/HCO3 1
 Lactic acid AG/HCO3 =1.5-1.8
– Acid lactic chủ yếu bài tiết với NH4
+ (tái tạo HCO3
-),
ketone chủ yếu bài tiết với Na+, K+
your name
Tương quan AG và HCO3
 AG/HCO3= 0.8-1.2: TCH do acid cố định
đơn thuần
 AG/HCO3 <0.8: TCH do acid cố định + TCH
do mất HCO3
– Giai đoạn muộn của DKA
– Suy thận nhẹ
 AG/HCO3 >1.2: TCH + KCH
– DKA kèm nôn ói/bù bicarbonate
your name
AG/HCO3(delta-delta)
(Berend. NEJM 2014;371:1434)
 Ketoacidosis: AG/HCO3
 Lactic acidosis: 0.6AG/HCO3
– -: -5 đến +5: TCH do acid cố định đơn thuần
– -<-5: TCH do acid cố định + TCH do mất HCO3
– - >+5: TCH + KCH
your name
AG/HCO3 >1 trong DKA
 Kiềm chuyển hóa
– Nôn ói
– Truyền bicarbonate
 Hyperproteinemia
– Tăng protein máu do cô đặc  tăng UA
– Điện tích của protein cũng thay đổi khi pH giảm 
tăng AG
your name
AG/HCO3 >1 trong DKA
 Hệ đệm nội bào
– Na+/ICF trao đổi với H+/ECF, nước từ ICF gây pha
loãng nồng độ của các điện giải (trừ Na+)  tăng AG
– DKA kéo dài, các hệ đệm nội bào càng tham gia
nhiều AG > HCO3
 Thận bài tiết acid
– Bài H+ với các ion âm khác ketone  tái tạo HCO3
-
trong khi AG không đổi
your name
AG/HCO3 <1 trong DKA
 Truyền dịch có nồng độ clor cao
– NS 0.9% pha loãng cả ketone và tăng Cl-  thay
unmeasure anion (ketone) bằng measured anion
(Cl-)  giảm AG
 Bù KCl  K+ trao đổi với H+, Cl- không vào ICF
 TCH với clor máu cao (AG bình thường)
your name
Kết luận
 Khoảng trống anion là một xét nghiệm dễ thực
hiện, không tốn kém
 Có giá trị nhất định
– Chẩn đoán nguyên nhân
– Xác định rối loạn toan kiềm phối hợp
– Đánh giá mức độ nặng của TCH (giai đoạn sớm)
– Tiên lượng (giai đoạn sớm)
your name
Kết luận
 Hạn chế
– Giá trị tham khảo
– Độ nhạy và độ đặc hiệu không cao
– Khó sử dụng để theo dõi đáp ứng điều trị: tỷ lệ phân
phối H+, A- giữa ECF và ICF thay đổi theo diễn tiến,
ảnh hưởng của dịch truyền có clor
 Khắc phục
– Có giá trị tham khảo riêng
– Điều chỉnh theo albumin
– Đối chiếu bệnh cảnh lâm sàng
your name
Tài liệu tham khảo
1. Kraut JA, Madias NE. Serum anion gap: its uses and limitations
in clinical medicine. Clin J Am Soc Nephrol 2007;2:162
2. Kraut JA, Nagami J. The serum anion gap in the evaluation of
acid-base disorders: what are its limitations and can its
effectiveness be improved. Clin J Am Soc Nephrol 2013;8:2018
3. Rastegar A. Use of the AG/HCO3 ratio in the diagnosis of
mixed acid-base disorders. J Am Soc Nephrol 2007;18:2429

More Related Content

What's hot

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOSoM
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHSoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMSoM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢIĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢISoM
 
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHMỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THUCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THUSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPSoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWARTPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWARTSoM
 
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinh
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinhBai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinh
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinhVinh Pham Nguyen
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPGreat Doctor
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 

What's hot (20)

CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃOCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ NÃO
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EMTĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
TĂNG ÁP PHỔI TRẺ EM
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢIĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
ĐIỆN TÂM ĐỒ TRONG RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI
 
Hyponatremia
HyponatremiaHyponatremia
Hyponatremia
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHMỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
MỘT VÀI VÍ DỤ KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THUCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWARTPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
 
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinh
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinhBai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinh
Bai 14-nhip-nhanh-qrs-rong-pham-nguyen-vinh
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECGCÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
CÁC DẠNG NHỊP TRONG ECG
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 

Similar to KHOẢNG TRỐNG ANION ỨNG DỤNG VẦ HẠN CHẾ

XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUXÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUSoM
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmdhhvqy1
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHTIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMKHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMSoM
 
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfPhân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfbuituanan94
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
Phân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạchPhân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạchHiuDngHu
 
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGSoM
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptxKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptxDungLeTien10
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComHuế
 
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMCHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMSoM
 
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdfCÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdfNganNguyen269213
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
Sinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệuSinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệuVũ Thanh
 
Baocaoluanansuythanman
BaocaoluanansuythanmanBaocaoluanansuythanman
BaocaoluanansuythanmanMinh Hòa Lê
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạchDngPhiu
 

Similar to KHOẢNG TRỐNG ANION ỨNG DỤNG VẦ HẠN CHẾ (20)

XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUXÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềm
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạchRối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
 
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHTIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀMKHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfPhân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Phân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạchPhân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạch
 
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptxKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
 
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMCHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdfCÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
Sinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệuSinh lý hệ niệu
Sinh lý hệ niệu
 
Baocaoluanansuythanman
BaocaoluanansuythanmanBaocaoluanansuythanman
Baocaoluanansuythanman
 
Toankiem
ToankiemToankiem
Toankiem
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 

KHOẢNG TRỐNG ANION ỨNG DỤNG VẦ HẠN CHẾ

  • 1. your name your name Khoảng trống anion: ứng dụng và hạn chế BS Lê Hữu Thiện Biên Khoa hồi sức BV ĐHYD Bộ môn HS-CC-CĐ ĐHYD
  • 2. your name Nội dung  Khái niệm  Nguyên nhân gây thay đổi anion gap  Hạn chế của anion gap – Giá trị tham khảo – Giá trị chẩn đoán: độ nhạy, độ đặc hiệu – Tương quan giữa anion gap và HCO3
  • 3. your name  Định luật cân bằng điện tích,  cation =  anion Na+ + K+ + Ca2+ + Mg2+ = Cl- + HCO3 - + Alb- + A hữu cơ + PO4 3- + SO4 2-  UC = K+, Ca2+, Mg2+  UA = Alb, A hữu cơ, PO4 3-, SO4 2-  Na+ + UC = Cl- + HCO3 - + UA  AG = UA - UC = Na - (Cl- + HCO3 -) CATION ANION Na+ K+ (4.5) Ca2+ (5) Mg2+ (1.5) Cl- HCO3 - Alb- (15) Acid HC- (5) PO4 3- (2) SO4 2- (1) Khái niệm cation: ion dương, anion: ion âm UC (unmeasured cation): ion dương không đo được UA (unmeasured anion): ion âm không đo được
  • 4. your name Nguyên nhân giảm AG  Rất ít gặp (<1-3%), nhất là AG âm  Xét nghiệm không chính xác – [Na+] thấp giả tạo: hạ natri máu giả do tăng TG nếu dùng quang phổ kế ngọn lửa, phương pháp đo natri pha loãng huyết thanh (kể cả với điện cực chọn lọc) – [Cl-] tăng giả tạo: tăng TG, ngộ độc bromide Có thể hạn chế được bằng cách đo ion đồ trục tiếp bằng máy khí máu động mạch
  • 5. your name Nguyên nhân giảm AG  Tăng UC (thông thường) – Tăng calci máu: cường cận giáp – Tăng magne máu – Đa u tủy: IgG mang điện tích dương  Tăng UC (bất thường) – Polymyxin B – Ngộ độc lithium
  • 6. your name Nguyên nhân giảm AG  Giảm UA (giảm albumin) – Nguyên nhân thường gặp nhất: albumin chiếm 70% điện tích âm – AG hiệu chỉnh = AG + 2.5(albbt-albbn) • Albbt : 4.5g/dl (Textbook of critical care, chap 109) • Albbt: 4 g/dl (Kamel. NEJM 2015;372:546)
  • 7. your name Nguyên nhân tăng AG  Giảm UC – UC: Ca2+, Mg2+, [K+] chiếm tỷ lệ thấp, chỉ ảnh hưởng AG khi cùng giảm  Tăng UA: – Tăng albumin: cô đặc máu – Nhiễm acid cố định • Ứng dụng phổ biến nhất  TCH với AG cao và TCH với AG bình thường • Tăng sản xuất: acid lactic, ketone (ketoacid) • Giảm bài tiết: acid sulfuric, acid phosphoric
  • 8. your name Tăng AG do nhiễm acid cố định - Nhiễm acid cố định khác acid chlohydric: giảm HCO3, tăng UA nhưng không tăng Cl-  tăng AG - Nhiễm acid chlohydric: giảm HCO3, tăng UA nhưng tăng Cl-  AG không tăng
  • 9. your name AG trong toan chuyển hóa do mất HCO3 - Mất NaHCO3 đẳng trương: giảm ECF, tăng Cl-  AG không tăng - Thận tăng tái hấp thu Cl- đảm bảo cân bằng điện tích
  • 10. your name Nguyên nhân TCH với AG cao  G: glycol (ethylen, propylene)  O: 5-oxoproline (pyroglutamic acid)  L: L-lactate  D: D-lactate  M: methanol  A: aspirin  R: renal failure  R: rhadomyolysis  K: ketoacidosis
  • 11. your name Giá trị tham khảo của AG  Kinh điển: 12 ± 4 meq/L – [Na+]: quang phổ kế ngọn lửa – [Cl-]: sắc ký (colorimetry)  Đo [Cl-] bằng điện cực chọn lọc cho giá trị cao hơn  giá trị tham khảo AG thấp hơn – The ICU book: 8 ± 3 – Kraut (Clin J Am Soc Nephrol 2007;2:162): 6 ± 3
  • 12. your name Giá trị tham khảo của AG - Giá trị tham khảo của AG thay đổi trong khoảng khá rộng - Đo ion đồ bằng điện cực chọn lọc cho giá trị tham khảo thấp hơn
  • 13. your name Giá trị tham khảo của AG  Albumin, phosphate – Nồng độ thay đổi trên bệnh nhân nặng – Điện tích thay đổi theo pH • Albumin (1g/dl): 2.8 meq/pH 7.4; 2.3 meq/pH 7.3; 3.0 meq/pH 7.6 • Phosphat (1 mg/dl): 0.59 meq/pH7.4; 0.55 meq/pH7.0; 0,61 meq/pH7.6  AG theo albumin và phosphat – 2(Alb[g/dl]) + 0.5 (phosphat [mg/dl]) – 0.5 (Alb [g/dl]) + 1.5 (phosphat [mmol/L])
  • 14. your name Độ nhạy của AG trong phát hiện acid cố định - Độ nhạy thấp, nhất là trọng nhiễm lactic nhẹ: (1) khoảng tham khảo AG quá rộng, (2) acid cố định bị bài tiết AG hiệu chỉnh có độ nhạy tốt hơn - AG hiệu chỉnh có độ nhạy tốt hơn - Giá trị tham khảo AG càng thấp độ nhạy càng cao Chawla. BMC emergency med 2008;8:18
  • 15. your name Độ nhạy của AG trong phát hiện acid cố định AG càng cao khả năng chẩn đoán nhiễm acid cố định càng cao (Gabow. NEJM 1980;303:854)
  • 16. your name Độ đặc hiệu của AG (Gabow. NEJM 1980;303:854)  AG > 16 meq/L không do suy thận, ngộ độc  AG 15.3 meq/L – 62% do acid cố định (ketone, acid lactic) – 15% do protein, phosphat – 23% nguyên nhân không rõ: D-lactic, paraprotein, nhiễm kiềm
  • 17. your name Diễn tiến của AG trong TCH do acid cố định Giai đoạn sớm: sản xuất quá mức acid cố định làm giảm HCO3 và tăng AG Giai đoạn muộn: AG giảm dần (clor tăng dần) - Thận bài tiết acid cố định (nếu chức năng thận tốt) - Bù dịch có nhiều chlor Nguyên nhân - Ngộ độc toluene - Nhiễm toan ketone Adrogue. Kid Int 1984;25:591
  • 18. your name Giá trị tiên lượng AG (Rocktaeschel. CCM 2003;31:2131) 300 BN ICU: TM 17%, HH 30%, NHT 14% KMĐM tại thời điểm vào ICU. AG và AG hiệu chỉnh tiên đoán tử vong kém
  • 19. your name Giá trị tiên lượng AG (Kaplan. CCM 2004;32:1120) 282 BN phẫu thuật mạch máu cấp cứu KMĐM tại thời điểm vào ER. AG tiên đoán tủ vong tốt - Nguyên nhân gây tăng anion gap - Mức độ nặng của bệnh - Thời điểm đo anion gap
  • 20. your name Tương quan AG và HCO3 H+A- + Na+HCO3 -  NaX + H2O + CO2 AG tăng 1 meq/L = HCO3 giảm 1 meq/L  AG/HCO3 =1 - AG/HCO3 =1: TCH nhiễm acid cố định đơn thuần - AG/HCO3 <1: TCH nhiễm acid cố định + TCH mất bicarbonate - AG/HCO3 >1: TCH nhiễm acid cố định + KCH  Chỉ có hệ đệm bicarbonate trung hòa acid/tỷ lệ phân phối nội bài ngoại bào của acid cố định  Cơ thể là hệ thống kín: không bài tiết acid cố định
  • 21. your name Tương quan AG và HCO3 theo diễn tiến  Giai đoạn sớm TCH nhiễm acid cố định – Acid cố định chủ yếu ở trong dịch ngoại bào (đệm bởi HCO3) – Thận chưa bài tiết acid cố định (tái hấp thu HCO3 -)  AG/HCO3 1  Giai đoạn muộn – H+ khuếch tán vào dịch nội bào (nhiều hơn A-) – Thận bài tiết A- (tái hấp thu HCO3 -)  AG/HCO3 1-2
  • 22. your name Tương quan AG và HCO3 theo acid gây TCH  Ketoacid, AG/HCO3 1  Lactic acid AG/HCO3 =1.5-1.8 – Acid lactic chủ yếu bài tiết với NH4 + (tái tạo HCO3 -), ketone chủ yếu bài tiết với Na+, K+
  • 23. your name Tương quan AG và HCO3  AG/HCO3= 0.8-1.2: TCH do acid cố định đơn thuần  AG/HCO3 <0.8: TCH do acid cố định + TCH do mất HCO3 – Giai đoạn muộn của DKA – Suy thận nhẹ  AG/HCO3 >1.2: TCH + KCH – DKA kèm nôn ói/bù bicarbonate
  • 24. your name AG/HCO3(delta-delta) (Berend. NEJM 2014;371:1434)  Ketoacidosis: AG/HCO3  Lactic acidosis: 0.6AG/HCO3 – -: -5 đến +5: TCH do acid cố định đơn thuần – -<-5: TCH do acid cố định + TCH do mất HCO3 – - >+5: TCH + KCH
  • 25. your name AG/HCO3 >1 trong DKA  Kiềm chuyển hóa – Nôn ói – Truyền bicarbonate  Hyperproteinemia – Tăng protein máu do cô đặc  tăng UA – Điện tích của protein cũng thay đổi khi pH giảm  tăng AG
  • 26. your name AG/HCO3 >1 trong DKA  Hệ đệm nội bào – Na+/ICF trao đổi với H+/ECF, nước từ ICF gây pha loãng nồng độ của các điện giải (trừ Na+)  tăng AG – DKA kéo dài, các hệ đệm nội bào càng tham gia nhiều AG > HCO3  Thận bài tiết acid – Bài H+ với các ion âm khác ketone  tái tạo HCO3 - trong khi AG không đổi
  • 27. your name AG/HCO3 <1 trong DKA  Truyền dịch có nồng độ clor cao – NS 0.9% pha loãng cả ketone và tăng Cl-  thay unmeasure anion (ketone) bằng measured anion (Cl-)  giảm AG  Bù KCl  K+ trao đổi với H+, Cl- không vào ICF  TCH với clor máu cao (AG bình thường)
  • 28. your name Kết luận  Khoảng trống anion là một xét nghiệm dễ thực hiện, không tốn kém  Có giá trị nhất định – Chẩn đoán nguyên nhân – Xác định rối loạn toan kiềm phối hợp – Đánh giá mức độ nặng của TCH (giai đoạn sớm) – Tiên lượng (giai đoạn sớm)
  • 29. your name Kết luận  Hạn chế – Giá trị tham khảo – Độ nhạy và độ đặc hiệu không cao – Khó sử dụng để theo dõi đáp ứng điều trị: tỷ lệ phân phối H+, A- giữa ECF và ICF thay đổi theo diễn tiến, ảnh hưởng của dịch truyền có clor  Khắc phục – Có giá trị tham khảo riêng – Điều chỉnh theo albumin – Đối chiếu bệnh cảnh lâm sàng
  • 30. your name Tài liệu tham khảo 1. Kraut JA, Madias NE. Serum anion gap: its uses and limitations in clinical medicine. Clin J Am Soc Nephrol 2007;2:162 2. Kraut JA, Nagami J. The serum anion gap in the evaluation of acid-base disorders: what are its limitations and can its effectiveness be improved. Clin J Am Soc Nephrol 2013;8:2018 3. Rastegar A. Use of the AG/HCO3 ratio in the diagnosis of mixed acid-base disorders. J Am Soc Nephrol 2007;18:2429