This document provides the chemical names for various inorganic and organic compounds and minerals in Vietnamese. It includes a table listing common inorganic compounds and their chemical formulas and names. Examples include calcium carbonate (calcite), magnesium carbonate (magnesite), and dolomite. The document also lists names of organic compounds such as polymers (polyvinyl chloride, polyethylene), acids (citric acid, oleic acid), and esters (ethyl butyrate, geranyl acetate).
1. CHUYÊN ĐỀ: TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ CHẤT – HỢP CHẤT
Biên soạn: Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org
Website: http://www.hoahoc.org Trang 1/5
HỆ THỐNG TÊN RIÊNG CỦA CÁC CHẤT VÔ CƠ & HỮU CƠ
STT Công thức Tên riêng Ghi chú
HỢP CHẤT VÔ CƠ
Chứa đá vôi, đá phân, đá hoa (Chứa CaCO3) Khoáng vật Canxit
MgCO3 Magiezit
CaCO3.MgCO3 Đolomit
N2H4 Hiđrazin
(NH2)2CO Ure
Hỗn hợp 75% KNO3, 10% S, 15% C Thuốc nổ đen
3Ca3(PO4)2.CaF2 Quặng Apatit
Ca3(PO4)2 Quặng Photphorit
Hỗn hợp Ca3(PO4)2 và CaSO4 Supephotphat đơn
Ca(H2PO4)2 Supephotphat kép
Hỗn hợp của (NH4)2HPO4 và KNO3 Nitrophotka
Hỗn hợp muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 Amophot
Hỗn hợp khí thu được khi cho hơi nước đi qua
than nung đỏ:
0 1050
2 2
C
C H OCO H
Khí than ướt: Chứa 44%
CO, còn lại là CO2, H2, N2, …
Thổi không khí qua than nung đỏ
0
2 2
t
C CO CO
Khí lò ga (khí than khô) chứa
25% lượng CO
SiO2 Cát
Al2O3.2SiO2.2H2O Cao lanh
3MgO. 2SiO2.2H2O Xecpentin
Na2O.Al2O3.6SiO2 Fenspat
Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 Thủy tinh lỏng
Na2O.CaO.6SiO2
6SiO2 + CaCO3 + Na2CO3
0 1400 C Na2O.CaO.6SiO2 + 2CO2
Thủy tinh thông thường
Thay Na2CO3 bằng K2CO3
K2O.CaO.6SiO2
Thủy tinh kali
Ca3SiO5 (hoặc 3CaO.SiO2), Ca2SiO4 (hoặc
2CaO.SiO2), Ca3(AlO3)2 (hoặc 3CaO.Al2O3).
Xi măng Pooclăng
Na3AlF6 hoặc 3NaF.AlF3 Criolit
Quặng chứa FeO.Cr2O3 (có lẫn Al2SO3 và SiO2) Quặng cromit
Quặng chứa Fe2O3 khan Quặng hematit đỏ
Quặng chứa Fe2O3.nH2O Quặng hematit nâu
Quặng chứa FeCO3 Quặng xiđerit
Quặng chứa FeS2 Quặng Pirit
HCN Axit xianua
Quặng chứa Fe3O4 Manhetit
Fe3C Xementit
FeS2 Pyrit sắt
K2SO4.Al2(SO4)3. 24H2O hay KAl(SO4)2. 12H2O Phèn chua
Trong công thức của phèn chua, ta thay ion K+
bằng Li+, Na+, hay 4 NH
Muối kép (phèn nhôm)
Ca3(PO4)2 Photphorit
3Ca3(PO4)2.CaF2 Apatit
Al2O3.2SiO2.2H2O Cao lanh
ZnS Sphalerit
ZnCO3 Ganmay
HgS Kinova
2. CHUYÊN ĐỀ: TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ CHẤT – HỢP CHẤT
Biên soạn: Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org
Website: http://www.hoahoc.org Trang 2/5
KCl.MgCl2.6H2O
Khoáng chất Cacnalit
NaCl.KCl
Khoáng chất Xinvinit
CaF2
Khoáng vật Florit
NaCl.KI
Muối iot
(NH2)2CO
Đạm ure
75% KNO3, 10% S và 15% C
Thuốc nổ đen
Na2CO3 khan
Sô đa khan
CaSO4
Thạch cao khan
CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O
Thạch cao nung
CaSO4.2H2O
Thạch cao sống
NaNO3
Diêm tiêu
NaHCO3
Thuốc muối
Fe-Sn
Sắt tây
Fe -Zn
Tôn
Cu-Ni (Chứa 25% Ni)
Đồng bạch
Cu-Zn (Chứa 45% Zn)
Đồng thau
Họp kim Cu – Sn
Đồng Thanh
Cu-Au (2/3 là Cu và 1/3 là Au)
Vàng 9 cara
Cu(OH)2.CuCO3
Đồng cacbonat bazo
Cu2O
Cuprit
Thép chứa 18% Crom
Thép inoc
HỢP CHẤT HỮU CƠ
Phản ứng tạo ra
poli(vinyl clorua) hay PVC
Poli(metyl metacrylat)
(thủy tinh hữu cơ PEXIGLAS)
Cao su buna – S
Cao su buna –N
Cao su isopren
Tơ vinylic (có nhiều nhóm polivinyl)
Tơ polieste
(có nhiều nhóm este)
3. CHUYÊN ĐỀ: TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ CHẤT – HỢP CHẤT
Biên soạn: Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org
Website: http://www.hoahoc.org Trang 3/5
Tơ poliamit
(có nhiều nhóm
amit –CO–NH–)
Polietilen (PE)
Hợp chất của protein
Anbumin hay lòng trắng
trứng
H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH
HOCO-[CH2]2-CH(NH2)-COOH Axit glutamic (Glu)
CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH Valin (Val
CH3-CH(NH2)-COOH Alanin (Ala)
H2N-CH2-COOH Glyxin (Gly)
H2N-(CH2)4-CH(NH2)-COOH
Axit , - amino Caproic
HoÆc Lysin (Lys)
C6H5-NH2 Anilin
Nhiều gốc glucozo Xenlulozo
Nhiều gốc glucozo Tinh bột
(Amilozo; Amilopectin)
glucozo glucozo Mantozo
glucozo fructozo Saccarozo
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH Fructozo
CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO Glucozo
OH
NO2
NO2
O2N
Axit picric
C15H31COOH Axit panmitic
C17H35COOH Axit stearic
COOH
COOH
COOH
COOH
HOCO COOH
Axit phtalic
Axit isophtalic
Axit terephtalic
HOCO-[CH2]4-COOH Axit adipic
HOCO-CH2-CH2-COOH Axit Sucxinic
CH2=C(CH3)-COOH Metyl metacrilic
CH2=CH-COOH Axit acrilic
CH3[CH2]4CH=CH-CH2-C=CH-[CH2]7COOH Axit linoleic Dạng cis
4. CHUYÊN ĐỀ: TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ CHẤT – HỢP CHẤT
Biên soạn: Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org
Website: http://www.hoahoc.org Trang 4/5
CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH Axit oleic
(CH3CO)2O Anhidrit axetic
HOCO-CH2-CH(OH)-COOH Axit malic Có trong táo
HOCO-CH(OH)-CH(OH)-COOH Axit tactric Có trong nho
HOCO CH2 C CH2 COOH
OH
COOH
Axit xitric hay axit limonic Có trong chanh
HOCO-COOH Axit oxalic
HOCO-CH2-COOH Axit malonic
CH3-CO-CH3 Axeton
Lipit : (RCOO)3C3H5
(C15H31COO)3C3H5: Tripanmitin (rắn) (C17H33COO)3C3H5: triolein ( lỏng )
(C17H35COO)3C3H5: tristearin ( rắn )
C6H5-OH Phenol
OH
CH3
OH
CH3
H C OH 3
o-crezol
m-crezol
p-crezol
OH
OH
OH
OH
HO OH
Catechol
Rezoxinol
Hidroquinon
CH2 CH CH2
OH OH OH
Glixerol
CH2 CH2
OH OH
Etilen glicol
CH2=CH-CH2-OH Ancol anlyic
O
O Cl
Cl
Cl
Cl
Đioxin
Là ba chất chứa
trong hàng vạn tấn
chất độc mầu da
cam mà Đế quốc
Mĩ đã rải xuống
Việt Nam
Là hóa chất gây
những tai họa cực
kì nguy hiểm (ung
thư, qoái thai, dị
tật, …)
Cl
Cl
Cl
OCH2COOH
(2,4,5 – T)
Axit–2,4,5–triclophenoxiaxetic
Cl
Cl
OCH2COOH
(2,4-D)
Axit–2,4–diclophenoxiaxetic
CH2=CH-CH2-Cl Anlyl clorua
Naphtalen
CH2=CH2 Etilen
2 CH CH C CH Vinyl axetilen
CH2=CH-Cl Vinyl clorua
CH2=C(CH3)-CH=CH2 Isopren
CH2=CH-CH=CH2 Butadien
CH2=C=CH2 Anlen
5. CHUYÊN ĐỀ: TÊN GỌI CỦA MỘT SỐ CHẤT – HỢP CHẤT
Biên soạn: Thầy Ngô Xuân Quỳnh – ĐT: 0979.817.885 – E_mail: admin@hoahoc.org
Website: http://www.hoahoc.org Trang 5/5
C6H5-CH3 Toluen hay metylbenzen
CH3
CH3
CH3
CH3
H C CH3 3
o-Xilen
m- Xilen
p- Xilen
CH3
NO2 O2N
NO2
2,4,6-trinitrotoluen
(TNT)
C6H5-CH(CH3)2
C C C
Cumen
C6H5-CH=CH2 Stiren
CH
CH3
CH3 CH2 CH3
Isobutan
C
CH3
CH3 CH3
CH3
Neopentan
CH2=CH-COOCH3 Metyl acrylat Tạo thủy tinh hữu
CH2=C(CH3)-COOCH3 Metyl metacrylat cơ
H-COO-C2H5 Etyl fomiat có mùi đào chín.
H-COOCH2CH2CH(CH3)2 Isoamyl fomat có mùi mận
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 Isoamyl axetat
Mùi thơm của
chuối
CH3-COOCH=CH2 Vinyl axetat Dùng làm chất dẻo
C6H5COOCH=CH2 vinyl benzoat
CH3COOC6H5 phenyl axetat
CH3-COO-CH2-C6H5 Benzyl axetat Mùi hoa nhài
HO-C6H4-COOCH3
Metyl salisylat
metyl-2-hidroxibenzoat)
có mùi dầu gió.
CH3COOC10H17 Geranyl axetat có mùi hoa hồng
Metyl 2-aminobenzoat có mùi hoa cam.
OH
COOH
Axit Salixylic
(Axit o-hidroxibenzoic)
CH3-CH2-CH2-COOC2H5
Etyl butirat và Etyl
propionat
có mùi dứa
CH3-CH2-CH2-CH2-COOC2H5 etyl isovalerat có mùi táo