SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
Download to read offline
TRƯỜNG THPT A LƯỚI                          ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
                                                     BẬC TRUNG HỌC 2007
                                              LỚP : 12 TRUNG HỌC PHÔ THÔNG
Họ và tín:
                                     Thời gian: 90phút ( Không kể thời gian giao đề)
                                     Thi ngăy : 5/11/ 2007
Quy ước: Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả 4 chữ số thập phân.
Bài 1: (5 điểm) Tìm nghiệm gần đúng ( độ, phút, giây) của phương trình: 4cos2xc+ 5sin2x = 6
                                                 Kết quả
 X1 ≈                 + 2 k180o                             X2 ≈                        + 2 k180o


Bài 2: ( 5 điểm) Tam giác ABC có cạnh AB= 7dm, các góc A= 48o23’18” và C = 54o41’39”. Tính gần
đúng cạnh AC và diện tích tam giác ABC.
                                             Kết quả
 AC ≈                dm                                 S≈                     dm
Bài 3: (5 điểm). Tính Gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 1+ 2sin2x +3cosx
trên đoạn [0; п].
                                                  Kết quả
 Maxf(x) ≈                                                      Mìn(x) ≈
Cđu 4: ( 5 điểm). Hình chóp S.ABCD có đây ABCD là hình chữ nhật với các cạnh AB = 9dm, AD =
4 3 dm, chọn đường cao là giao điểm H của hai đường chéo đây, cạnh bên SA = 7dm. Tính gần đúng
đường cao SH và thể tích hình chóp.
                                               Kết quả
 SH ≈                dm                                 V≈                      dm3
Bài 5: ( 5 điểm) Tìm gần đúng các nghiệm của phương trình: 4x = 5sinx + 3x.
                                               Kết quả
 X1 ≈                                                         X2 ≈


Bài 6: (5 điểm). Gọi A và B là hai điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f(x) = x3 – 5x2 +2x +1.
a/ Tìm gần đúng khoảng cách Ab.
b/ đường thẳng y= ax + b qua hai điểm A và B tính giá trị gần đúng của a và b.
                                                 Kết quả
a/ AB ≈                                  b/ a =                                  b=
Cđu 7: ( 5 điểm). Tìm nghiệm gần đúng ( đj, phút, giây) của phương trình : sinxcosx + 3( sinx + cosx) = 2.
                                                 Kết quả
 X1 ≈                 + 2 k180o                             X2 ≈                           + 2k180o

Bài 8: (5 điểm). Đường tròn x2 + y2 + px +qy + r = 0 đi qua ba điểm A( 5; 4), B(-2;8), C(4;7). Tính giá trị
p, q,r
                                                 Kết quả
 P ≈                                   q≈                                        r≈

Bài 9: (10 điểm) Tính gần đúng toạ độ các giao điểm M, N của đường tròn x2 + y2 - 8x + 6y = 21 và
đường thẳng đi qua hai điểm A(4; -5), B(-5; 2).
Kết quả
 M( x1;y1)                                                            N(x 2;y2)
  X1 ≈                                                                x2 ≈
 Y1 ≈                                                                  y2 ≈



TRƯỜNG THPT A LƯỚI                                  ĐÁP ÁN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
                                                                   KHÓI 12

Bài 1: (5 điểm) Tìm nghiệm gần đúng ( độ , phút, giây) của phương trình: 4cos2xc+ 5sin2x = 6
                                                 Kết quả
           o            o
 X1 ≈ 15 27’1 + 2 k180                               X2 ≈ 35o53’23” + 2 k180o


Bài 2: ( 5 điểm) Tam giác ABC có cạnh AB= 7dm, các góc A= 48o23’18” và C = 54o41’39”. Tính gần
đúng cạnh Ac và diện tích tam giác ABC.
                                             Kết quả
 AC ≈ 8,3550 dm                                    S ≈ 21,8643 dm2

Bài 3: (5 điểm). Tính Gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 1+ 2sin2x +3cosx
trên đoạn [0; п].
                                                  Kết quả
 Maxf(x) ≈ 5,33383                                                     Mìn(x) ≈ -3,3431

Cđu 4: ( 5 điểm). Hình chóp S.ABCD có đây ABCD là hình chữ nhật với các cạnh AB = 9dm, AD =
4 3 dm, chọn đường cao là giao điểm H của hai đường chéo đây , cạnh bên SA = 7dm. Tính gần đúng
đường cao SH và thể tích hình chóp.
                                               Kết quả
 SH ≈ 4,0927dm                                     V ≈ 255,1940 dm3

Bài 5: ( 5 điểm) Tìm gần đúng các nghiệm của phương trình: 4x = 5sinx + 3x.
                                               Kết quả
 X1 ≈ 0,1555                                            X 2 ≈ 1,6576


Bài 6: (5 điểm). Gọi A và B là hai điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f(x) = x3 – 5x2 +2x +1.
a/ Tìm gần đúng khoảng cách Ab.
b/ đường thẳng y= ax + b qua hai điểm A và B tính giá trị gần đúng của a và b.
                                                  Kết quả
 a/ AB ≈ 12,6089                       b/ a = -4,2223                                  b = 2,1111

Cđu 7: ( 5 điểm). Tìm nghiệm gần đúng ( đj, phút, giây) của phương trình : sinxcosx + 3( sinx + cosx) = 2.
                                                 Kết quả
          o                o
 X1 ≈ -13 22’12” + 2 k180                                X2 ≈ 103o22’11” + 2k180o

Bài 8 (5 điểm). Đường tròn x2 + y2 + px +qy + r = 0 đi qua ba điểm A( 5; 4), B(-2;8), C(4;7). Tính giá trị
p, q,r
Kết quả
 p ≈ -0,8824                         q ≈ -8,2941                                     r ≈ -3,4118

Bài 9 (10 điểm) Tính gần đúng toạ độ các giao điểm M,N của đường tròn x2 + y2 - 8x + 6y = 21 và đường
thẳng đi qua hai điểm A(4; -5), B(-5; 2).
                                                 Kết quả
 M( x1;y1)                                                         N(x2;y2)
  X1 ≈ -2,1758                                                              x 2 ≈8,2373
  Y1 ≈ -0,1966                                                              y2 ≈ -8,2957




SỞ GD&ĐT Thừa Thiên-Huế                          ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
Trường Hai Bà Trưng                               Môn: Giải tOÁN trên MTBT
                                          Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

   Học viên điền kết quả của mỗi câu hỏi vào ô trống, nếu không có yêu cầu gì thêm thì điền kết
quả với độ chính xác tới 5 chữ số thập phân
Bài 1:(5 điểm) : Bạn vay 5000 USD từ ngân hàng để mua xe. Phải trả lãi 1,2%/ tháng. Hỏi:
       a) Bạn muốn trả trong vòng 3 năm thì mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
       b) Mỗi tháng bạn trả 100USD thì sau bao lâu trả hết tiền?
                           Cách giải                                           Kết quả
 a) Gọi m là số tiền hàng tháng bạn phải trả và xn là số tiền còn
 nợ sau n tháng.                                                    a) m ≈ 171, 86 USD.
 Như vậy, x0 = 5000 USD, r = 1,2%
 Sau một tháng số tiền còn lại là:
 x1 =x0 + x0.r - m = x0(1 + r) – m = x0 q – m, với q = 1 + r
 Sau n tháng số tiền còn lại là:
                 qn 1
 xn = x0 qn –m.          (1)
                  q 1
 Âp dụng công thức (1) với n = 36 và xn = 0, ta được
                             1, 01236  1
 0 = 5000×1,012 36 – m×
                                0, 012
 Suy ra m ≈ 171, 86 USD.
 b) Sử dụng công thức (1) với: xn = 0, m = 100, r = 0,012
                              1, 012n  1                           b) n ≈ 77 tháng .
 0 = 5000×1,012     n – 100×
                                 0, 012
 Sử dụng phím Shift Solve ta được: n ≈ 77 tháng ( gần
 6 năm rưỡi)

Bài 2: (5 điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau:
     a) 1234567890987654321 chia cho 207207                                (2,5 điểm)
15
        b)   9    chia cho 2007                                                                         (2,5 điểm)
                                        Cách giải                                                           Kết quả
 a) Ta cắt ra thănh nhóm đầu 9 chữ số rồi tìm số dư của phép
 chia 123456789 cho 207207 được:
 123456789 – 207207 x 595 = 168624
 Viết liên tiếp sau số dư đó các số tiếp theo ở số bị chia (kể từ                               Số dư: 5103
 trái) tối đa đủ 9 chữ số:
 168624098 – 207207 x 813 = 164807
 164807765 – 207207 x 795 = 78200
 782004321 – 207207 x 3774 = 5103
 b) 95  846 (mod 2007 )
                                                                                                   Số dư:          1899
   95 x3  846 3 (mod 2007 )  1899
Bài 3:(5 điểm) Tìm số dư trong phép chia đa thức:P(x) = 205x6+8x5-302x4+2x2–9x +234 cho nhị thức x +
5 . Tìm giá trị của đa thức P(x) tại x = 6
                                           Cách giải                                                          Kết quả
 Nhập vào màn hình: 205x6+8x5-302x4+2x2–9x +234, sử dụng phím                                      Số dư r = 2989704
 CALC với x = -5, ta được: số dư cần tìm là: 2989704                                               P(6) = 9235548
 Tương tự ta gọi phím CALC với x = 6, ta được P(6) = 9235548.                                      P(-8) = 52240818
 CALC với x = -8, ta được P(-8) = 52240818

Bài 4: (5 điểm) Tính gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình:
                                 3 2 cos 4 x  sin 4 x  4
                                        Cách giải                                                           Kết quả
                                   1                          4
                 4 x  tan 1 (       )  cos 1 (                                )  k.3600
                                                       3 2          1
                                                                2
                                  3 2                                         2
                                                                                                       x  2o32 '16 '' k.90o
                                                                          
                 1                            4                                                     x  9o10 '8'' k.90o
  x   tan 1 (     )  cos 1 (                               )  k.3600   4
                                         3 2          1
                                                  2
                3 2                                          2
                                                                           
                                                                          
                                                            1       1
Bài 5: Cho dãy số: a1 = 2; a2 = 3; an+2 =                     an+1 + an, với n > 0. Tính a10 và tổng S10 của 10 số hạng đầu
                                                            4       2
tiín.
                                        Cách giải                                                           Kết quả
 a) Gân D = 2; A = 2; B = 3; C = 5.
                                 1       1                                                     a) a10  0,63548
 Nhập biểu thức: D = D + 1: A = B + A : C = C + A : D =
                                 4       2
            1      1
 D + 1: B = A + B : C = C + B.
            4      2
 Bấm đến khi D = 10, bấm       được u10.

 b) Bấm            thím một lần nữa được S10.                                                  b) S10  14,63371
Bài 6: (5 điểm) Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm
               x 1
số y                           tại tiếp điểm có hoành độ   x  1 2
             4x  2x  1
               2



                                 Cách giải                                            Kết quả
 a  f ' 1  2 . Ghi vào màn hình:
                                                                       a  -0,04604
 d          x 1              
                      ,1  2  
           2
 dx  4 x  2 x  1            
                                                                      b  0,74360
                x 1
 b = y – ax =             - ax
                2
              4x  2x  1
Bài 7: (5 điểm) Tìm 11 số tự nhiên liên tiếp có tổng các bình phương của chúng là một số chính phương
nhỏ hơn 10000.
                                 Cách giải                                            Kết quả
 Gọi 11 số tự nhiên liên tiếp là: n-5, n-4, n-3, n-2, n-1, n, n+1,      u1 = 18,         u2 = 19,
 n+2, n+3, n+ 4, n+5. (n≥5).                                            u3 = 20,
 Ta có: S = (n-5)2 + (n-4)2 + (n-3)2 + (n-2)2 + (n-1)2 + n2 +           u4 = 21,         u5 = 22,
       2         2        2          2          2
 (n+1) + (n+2) + (n+3) + (n+ 4) + (n+5) = 11n + 110 =   2               u6 = 23,
 11(n2 + 10).                                                           u7 = 24,         u8 = 25,
 S là số chính phương khi và chỉ khi n2 +10 = q.11, với q là số         u9 = 26,
 chính phương.Ghi vào màn hình:                                         u10 = 27,       u11 = 28.
 D = D + 1 : A = (D + 10) ÷ 11 , CALC D=5
                      2

 Ta chọn được D = 23.Vậy n = 23. S2 = 772.
 Dãy số là:
Bài 8: (5 điểm) Đa thức P(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có giá trị bằng 5, 4, 3, 1, -2 lần lược tại các giá trị
x bằng 1, 2, 3, 4, 5. Tính giá trị của a, b, c, d, e và tính gần đúng các nghiệm của đa thức đó.
                                 Cách giải                                            Kết quả
 Thay các giá trị của x lần lượt bằng 1, 2, 3, 4, 5 vào đa thức
 P(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e, giải hệ phương trình ta được:             1       7      59     59
                                                                       a      ,b     ,c     ,d  ,e  8
      1       7      59       59                                           24      22      24     12
 a      ,b     ,c      ,d  ,e  8
     24       22      24       12
 Các nghiệm của đa thức là:
 x1 ≈ 4, 36150 ; x2 ≈ 8, 22722
                                                                          x1 ≈ 4, 36150 ; x2 ≈
                                                                       8, 22722
Bài 9: (5 điểm) Tìm hai chữ số tận cùng của số
   a) A = 2999.
   b) B = 3999.
                                 Cách giải                                            Kết quả
       999         20.49 + 19    20 49   19       20
 a) 2 = 2              = (2 ) .2 . Ta có 2 tận cùng bằng 76
 nên (220)49 tận cùng bằng 76; 219 tận cùng bằng 88. Ta có
 76.88 tận cùng là 88.                                      a) 88
b) 3999 = 320.49 + 19 = (320)49.219. Ta có 320 tận cùng bằng 01 nên
 (320)49 tận cùng bằng 01; 319 tận cùng bằng 67. Do đó 3999 tận
 cùng bằng 67.                                                       b) 67



Bài 10: (5 điểm) Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn có phương trình:
          x2 + y2 – 2x – 6y –6 = 0 và x2 + y2 – 2x + 3y – 2 = 0
 Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn đó.
                           Cách giải                                          Kết quả
 Trước hết ta tính gần đúng toạ độ các giao điểm của hai              x  3,03367
                                                                     
                  x 2  y 2  2 x  6 y  6  0 (1)                A                    4
 đường tròn đó  2                                                     y  0,44444 (hay  )
                                                                     
                                                                     
                  x  y  2 x  3 y  2  0 (2)                                          9
                          2


                                           4                          x  1,03367
 Trừ (1) và (2)  -9y - 4 = 0  y = - (3)                           B
                                           9                          y  0,44444
                                       4 2       4
 Thay (3) vào (1)  x2 - 2x + (  ) - 6(  )2 - 6 = 0.
                                       9         9
 AB  (1, 03367  3, 03367)2  4, 06734                           AB = 4, 06734
SỞ GD&ĐT Thừa Thiên-Huế                            ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
Trường Hai Bà Trưng                                   Môn: Giải tOÁN trên MTBT
                                              Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

 ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI                               Các Giám khảo                       SỐ PHÁCH
                                                  (họ, tên và chữ ký)                    (Do Chủ tịch Hội
      Bằng số             Bằng chữ                                                         đồng thi ghi)




   Học viên điền kết quả của mỗi câu hỏi vào ô trống, nếu không có yêu cầu gì thêm thì điền kết
quả với độ chính xác tới 5 chữ số thập phân
Bài 1:(5 điểm) : Bạn vay 5000 USD từ ngân hàng để mua xe. Phải trả lãi 1,2%/ tháng. Hỏi:
       a) Bạn muốn trả trong vòng 3 năm thì mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền?
       b) Mỗi tháng bạn trả 100USD thì sau bao lâu trả hết tiền?

                                Cách giải                                          Kết quả
 a)
                                                                      a)


 b)
                                                                      b)


Bài 2: (5 điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau:
     a) 1234567890987654321 chia cho 207207                                    (2,5 điểm)
           15
      b)   9    chia cho 2007                                                  (2,5 điểm)
                                Cách giải                                          Kết quả
 a)

                                                                      Số dư:


 b)
                                                                      Số dư:


Bài 3:(5 điểm) Tìm số dư trong phép chia đa thức:P(x) = 205x6+8x5-302x4+2x2–9x +234 cho nhị thức x +
5 . Tìm giá trị của đa thức P(x) tại x = 6
                                  Cách giải                                            Kết quả
                                                                           Số dư r =
                                                                           P(6) =
                                                                           P(-8) =
Bài 4: (5 điểm) Tính gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình:
                                 3 2 cos 4 x  sin 4 x  4
                            Cách giải                                                  Kết quả
                                                                                 x≈

                                                                                 x≈
                                            1       1
Bài 5: Cho dãy số: a1 = 2; a2 = 3; an+2 =     an+1 + an, với n > 0. Tính a10 và tổng S10 của 10 số hạng đầu
                                            4       2
tiín.
                            Cách giải                                                  Kết quả

                                                                      a) a10 
                                                                      b) S10 

Bài 6: (5 điểm) Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm
              x 1
số y                     tại tiếp điểm có hoành độ   x  1 2
            4x  2x  1
              2



                            Cách giải                                                  Kết quả


                                                                      a


                                                                      b


Bài 7: (5 điểm) Tìm 11 số tự nhiên liên tiếp có tổng các bình phương của chúng là một số chính phương
nhỏ hơn 10000.
                            Cách giải                                                  Kết quả
                                                                      u1 =       , u2 =      , u3 =       , u4 =
                                                                      , u5 =       , u6 =        ,
                                                                      u7 =       , u8 =      , u9 =       ,
                                                                      u10 =       , u11 =


Bài 8: (5 điểm) Đa thức P(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có giá trị bằng 5, 4, 3, 1, -2 lần lược tại các giá trị
x bằng 1, 2, 3, 4, 5. Tính giá trị của a, b, c, d, e và tính gần đúng các nghiệm của đa thức đó.
                            Cách giải                                                  Kết quả
                                                                      a=         ,b=        ,c=       ,
                                                                      d=         ,e=         .


                                                                        x1 ≈            ; x2 ≈
Bài 9: (5 điểm) Tìm hai chữ số tận cùng của số
a) A = 2999.
      b) B = 3999.
                                Cách giải                                            Kết quả
 a)                                                                     a)



                                                                        b)
 b)



Bài 10: (5 điểm) Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn có phương trình:
          x2 + y2 – 2x – 6y –6 = 0 và x2 + y2 – 2x + 3y – 2 = 0
 Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn đó.
                                Cách giải                                           Kết quả




TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH                                 ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
                        TỔ TOÁN                                     LỚP 12 NĂM HỌC 2007-2008
       ĐỀ CHÍNH THỨC                                       MÔN: MÁY TÍNH BỎ TÚI

*Ghi chú: Lấy gần đúng với 9 chữ số thập phân.
Cđu 1: Tính giá trị gần đúng của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
                        4x2  2x  5
                     y              tại tiếp điểm có hoành độ x = 1- 5
                          x2  1
Cđu 2: Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
                     f  x   sin3 x  cos3 x  sin 2 x
                                  a sin x +1                    1  3
Cđu 3: Đồ thị hàm số y                      đi qua các điểm A  0;  ,B  1;  ,C  2;1
                                  b cos x +c                    3  5
              Tính gần đúng giá trị của a , b , c
Cđu 4: Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số:
                                  1 3 5 2 7
                             y     x  x  x 1
                                  2    6   3
Cđu 5: Tìm giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân của điểm tới hạn của đồ thị hàm số:
                           y  sin 4 x  cos4 x trªn  0;2 
Cđu 6: Cho hai đường tròn có phương trình :
 c1  : x 2  y 2  10 x  6 y  1  0
               c2  : x 2  y 2  6 x  8y  12  0
      a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm của hai đường tròn
      b. Tìm toạ độ các giao điểm của đường thẳng d với  c1 
Cđu 7: Tìm một nghiệm gần đúng của các phương trình:
               a. x 2  tgx  1  0
                 b. 2s inx  4s inx  1
Cđu 8: Mỗi tháng, ông A đều gởi vào ngân hàng một số tiền bằng nhau là 63530 đồng. Hỏi với lãi suất
0.6%/tháng thì sau 15 tháng, Ông A nhận về cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu?

Cđu 9: Cho dãy số u1  144 ;u2  233;...un1  un  un1 víi mäi n  2
          Tính u37 ,u38 vµ u39




                  ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN MTBT 12


                                                                                    Điểm toàn Bài
        Bài                              Đáp số                Điểm thănh phần
                      a  0,606264                                   0.5                  1.0
        Bài 1
                      b  1,91213278                                 0.5
                      GTNN lµ:  -1,439709873                        0.5                  1.0
        Bài 2
                      GTLNLµ :  1,707106781                         0.5
                      a  0,617827635                                0.5                  1.5
                                                                     0.5
        Bài 3         b  1, 015580365
                                                                     0.5
                      c  1,984419635
        Bài 4         d  5,776752478                                1.0                  1.0
                      cã 9 ®iÓm tíi h¹n                              1.0                  1.0
        Bài 5                      
                      x1  0, x2  ,....., x9  2  6,28319
                                   4
                      a.x  2 y  11  0                             0.5                  1.0
        Bài 6         b. M 10,13809; 0, 430953484                 0.5

                         N  -0,13809;-5,569046516 
                      a .x  0,583248467                            0.5                  1.0
        Bài 7
                      b.  0,767366089                               0.5
Bài 8          999998 đồng                                      1.0                1.0
                         u37  4807526976                                0.5                1.5
                                                                         0.5
         Bài 9           u37  7778742049                                0.5
                         u39  12586269025


SỞ GD & ĐT TT HUẾ                                ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
     TRƯỜNG THPT                                 GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU                                  NĂM HỌC 2007 – 2008
                                         Lớp 12 THPT
                                         Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao
                                         đề)

            Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức
áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả
tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác
tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy.

      Bài 1 : Tìm UCLN, BCNN của A = 45563, B = 21791, C = 182252 .
Bài 2 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
f ( x)  2 x  3  3 x  x 2  2
   Bài 3 Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của      7 3411
Bài 4 Tìm cặp số ( x , y ) nguyín dương với x nhỏ nhất thỏa phương trình :
                 3
                     156 x 2  807  (12 x) 2  20 y 2  52 x  59
Bài 5 : Tìm 2 số tự nhiên nhỏ nhất thỏa :     (ag )  a  g
                                                           4

       Trong đó ***** là những chữ số không ấn định điều kiện.
    Bài 6 : Tính giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(5; - 4) và là tiếp tuyến của
                           2
đồ thị hàm số y  x  3 
                           x
Bài 7 : Để đắp một con đê, địa phương đê huy động 4 nhóm người gồm học sinh, nông dân , công nhân và
bộ đội . Thời gian làm việc như sau (giả sử thời gian làm việc của mỗi người trong một nhóm là như
nhau): Nhóm bộ đội mỗi người làm việc 7 giờ ; nhóm công nhân mỗi người làm việc 4 giờ ; Nhóm nông
dân mỗi người làm việc 6 giờ và nhóm học sinh mỗi em làm việc 0,5 giờ . Địa phương cũng đê chi tiền
bồi dưỡng như nhau cho từng người trong một nhóm theo cách : Nhóm bộ đội mỗi người nhận 50.000
đồng ; Nhóm công nhân mỗi người nhận 30.000 đồng ; Nhóm nông dân mỗi người nhận 70.000 đồng ;
Nhóm học sinh mỗi em nhận 2.000 đồng .
Cho biết : Tổng số người của bốn nhóm là 100 người .
         Tổng thời gian làm việc của bốn nhóm là 488 giờ
         Tổng số tiền của bốn nhóm nhận là 5.360.000 đồng .
Tìm xem số người trong từng nhóm là bao nhiêu người .
Bài 8 : Bố bạn Nam đê gởi cho Nam 10.000.000đ trong ngân hàng với lãi suất 0,7% tháng. Mỗi tháng
anh đến rút 600.000đ để sinh hoạt học tập.
        a/. Hỏi sau một năm số tiền còn lại bao nhiêu ?
b/. Nếu mỗi tháng anh rút 1.000.000đ thì sau bao lâu sẽ hết tiền ?
        Bài 9 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của elip
    2
 x   y2
        1 tại giao điểm có các tọa độ dương của elip đó và parabol y 2  2 x
 9   4




                               CÁCH GIẢI, ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM

                                                                                                         Điểm   Điểm
Bài                                      Cách giải                                      Đáp số           từng   toàn
                                                                                                         phần    bài
         A ┘B = 23 ┘11, suy ra UCLN(A,B) = A : 23 = D                           UCLN(A,B,C)               0,5
                            UCLN( C,D) = 1981                                   =1981
1                    suy ra BCNN(A,B) = 45563x11 = E                                                            1,0
                            BCNN(C,E) = 46109756                                BCNN(A,B,C)              0,5
                                                                                =46109756
         Hàm số         f ( x)  2 x  3  3 x  x 2  2   liên tục trên đoạn
          3  17 3  17                                                         max f ( x)  10,6098
                 ;        .                                                                            0,5
          2           2 
         Tính đạo hàm của hàm số rồi tìm nghiệm của đạo hàm.
2                                                                                                               1,0
         Tính giá trị của hàm số tại hai đầu mút của đoạn trên và tại
         nghiệm của đạo hàm.
         So sánh các giá trị đó để xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ         min f ( x)  1,8769    0,5
         nhất của hàm số đã cho.

         Ta có
         710  249(mod1000)
         7100  24910  (2494 )2  2492                                                                  0,5
3                (001)  001  001(mod1000)
                         2                                                      ĐS : 743
                                                                                                                1,0
         7   3400
                     001(mod1000)
         73411  73400  710  7  001 249  7
                                                                                                         0,5
                743(mod1000)
Theo đề cho :
    3
        156 x 2  807  (12 x) 2  20 y 2  52 x  59
    20 y 2  3 156 x 2  807  (12 x) 2  52 x  59
                               3
                                   156 x 2  807  (12 x) 2  52 x  59                             0,5
    Suy ra :          y
                                                  20
    Dùng máy tính :
4   Ấn 0 SHIFT STO X                                                         ĐS : x = 11 ; y = 29         1,0
    Ghi vào màn hình :
    X=X+1:Y=                   (( 3       (   156 X 2  807 ) +                                     0,5
    (12 X ) 2  52 X  59 )  20 )
    Ấn = . . . = cho đến khi màn hình hiện Y là số nguyên dương
    thì dừng .
    Kết quả Y = 29 cùng với X = 11



       (ag )4  a  g gồm 7 chữ số nên                       ,ta có :
                                                                                                    0,5
    1.000.000  (ag )  9.999.999     4

5    31  ag  57 .Dùng phương pháp lặp để tính ta có :                         ĐS : 45 ; 46             1,0
    Ấn 31 SHIFT STO A                                                                               0,5
    Ghi vào màn hình : A = A + 1 : A ^ 4 ấn = . . . = để dò
    Ta thấy A = 45 và 46 thoả điều kiện bài toán

    Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (5; - 4) nên b = - 5a - 4.
    Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f (x)                                         a1   1
                                                                                   
    tại điểm x0 ; f ( x0 ) có phương trình                                       b1  1          0,5

    y  f ( x0 )  f ' ( x0 ) ( x  x0 ).
6                                                                                                         1,0
    Đường thẳng y = ax – 5a – 4 là tiếp tuyến trên khi và chỉ khi
             a  f ' ( x0 )                                                              7
                                                                                 a2 
     5a  4  f ( x0 )  f ' ( x0 ) x0                                         
                                                                                           25       0,5
                                                                                           27
                                                                                 b2  
    Giải hệ phương trình trên, ta tìm được giá trị của a rồi tìm được                      5
    giá trị tương ứng của b.
Gọi x, y, z, t lần lượt là số người trong nhóm học sinh , nông
    dân, công nhân và bộ đội .
                                
    Điều kiện : x, y, z, t   ,    0  x, y, z, t  100
    Ta có hệ phương trình :
        x  y  z  t  100
                                                                                         0,5
       0,5 x  6 y  4 z  7t  488
       2 x  70 y  30 z  50t  5360
       
      11y  7 z  13t  876                                          ĐS :
                                                                    Nhóm học sinh
      17 y  7 z  12t  1290                                        (x) : 20 người
      t  6 y  414 do 0  t  100  69  y  86                     Nhóm nông dân
                                                                                          0,5
7                                   876  11y  13t                   (y) : 70 người
                                                                                                2,0
     Từ 11y  7 z  13t  876  z                                    Nhóm công nhân
                                           7                          (z) : 4 người
    Dùng X ; Y trên máy và dùng A thay cho z , B thay cho t           Nhóm bộ đội
    trong máy để dò :                                                 (t) : 6 người
    Aán 69 SHIFT STO Y
    Ghi vào màn hình :
     Y = Y + 1 : B = 6Y – 414 : A = ( 876 – 11Y – 13B ) ÷ 7 :
    X=100 – Y – B – A
    Aán = . . . = để thử các giá trị của Y từ 70 đến 85 để kiểm tra
    các số B , A , X là số nguyên dương và nhỏ hơn 100 là đáp số .
    Ta được : Y = 70 ; B = 6 ; A = 4 ; X = 6                                              1,0




    Nhập vào công thức tính được số tiền còn lại sau 12 tháng là :
    10000000  0.007 1.00712  600000  1.00712  1                3.389.335,598
                                                                    đ
                                                                                          0,5
                           0.007
8   Sử dụng công thức tính được số tháng là :                                                   1,0
                    1000000                                            11 tháng
        ln(                             )                                                 0,5
    n  10000000  0.007  1000000  11
                   ln(1, 007)
    Tính tọa độ giao điểm có tọa độ dương của elip và parabol đã
    cho bằng cách giải hệ phương trình
                       x2 y2
                                 1                                       a  0,3849
9                     9        4                                                         0,5
                       y  2x
                      
                            2
                                                                                                1
    Gọi tọa độ đó là x0; yo  thì phương trình tiếp tuyến của elip tại
xo    y
     điểm đó là    x  0 y  1 hay là
                9      4
          4x       4
     y  0 x .                                                             b  2,3094          0,5
          9 y0     y0
                 4x           4
     Do đó a   0 và b        .
                 9 y0        y0
                                                                                          Cộng          10


  SỞ GD & ĐT TT HUẾ                                                                   ĐỀ THI CHỌN
HỌC SINH GIỎI
     TRƯỜNG THPT                                                                   GIẢI TOÁN TRÊN
MÁY TÍNH CASIO
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU                                                                          NĂM HỌC
2007 – 2008
                                        Lớp 12 THPT
                                        Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao
                                        đề)

            Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức
áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả
tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác
tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy.

      Bài 1 : Tìm UCLN, BCNN của A = 45563, B = 21791, C = 182252 .
Bài 2 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
f ( x)  2 x  3  3 x  x 2  2
   Bài 3 Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của     7 3411
Bài 4 Tìm cặp số ( x , y ) nguyín dương với x nhỏ nhất thỏa phương trình :
                3
                    156 x 2  807  (12 x) 2  20 y 2  52 x  59
Bài 5 : Tìm 2 số tự nhiên nhỏ nhất thỏa :     (ag )  a  g
                                                          4

       Trong đó ***** là những chữ số không ấn định điều kiện.
    Bài 6 : Tính giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(5; - 4) và là tiếp tuyến của
                           2
đồ thị hàm số y  x  3 
                           x
Bài 7 : Để đắp một con đê , địa phương đê huy động 4 nhóm người gồm học sinh , nông dân , công nhân
và bộ đội . Thời gian làm việc như sau (giả sử thời gian làm việc của mỗi người trong một nhóm là như
nhau ) : Nhóm bộ đội mỗi người làm việc 7 giờ ; nhóm công nhân mỗi người làm việc 4 giờ ; Nhóm nông
dân mỗi người làm việc 6 giờ và nhóm học sinh mỗi em làm việc 0,5 giờ . Địa phương cũng đê chi tiền
bồi dưỡng như nhau cho từng người trong một nhóm theo cách : Nhóm bộ đội mỗi người nhận 50.000
đồng ; Nhóm công nhân mỗi người nhận 30.000 đồng ; Nhóm nông dân mỗi người nhận 70.000 đồng ;
Nhóm học sinh mỗi em nhận 2.000 đồng .
Cho biết : Tổng số người của bốn nhóm là 100 người .
          Tổng thời gian làm việc của bốn nhóm là 488 giờ
Tổng số tiền của bốn nhóm nhận là 5.360.000 đồng .
Tìm xem số người trong từng nhóm là bao nhiêu người .
Bài 8 : Bố bạn Nam đê gởi cho Nam 10.000.000đ trong ngân hàng với lãi suất 0,7% tháng. Mỗi tháng
anh đến rút 600.000đ để sinh hoạt học tập.
        a/. Hỏi sau một năm số tiền còn lại bao nhiêu ?
        b/. Nếu mỗi tháng anh rút 1.000.000đ thì sau bao lâu sẽ hết tiền ?
        Bài 9 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của elip
    2
 x   y2
        1 tại giao điểm có các tọa độ dương của elip đó và parabol y 2  2 x
 9   4




                               CÁCH GIẢI, ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM

                                                                                                       Điểm   Điểm
Bài                                      Cách giải                                     Đáp số          từng   toàn
                                                                                                       phần    bài
         A ┘B = 23 ┘11, suy ra UCLN(A,B) = A : 23 = D                           UCLN(A,B,C)             0,5
                            UCLN( C,D) = 1981                                   =1981
1                    suy ra BCNN(A,B) = 45563x11 = E                                                          1,0
                            BCNN(C,E) = 46109756                                BCNN(A,B,C)            0,5
                                                                                =46109756
         Hàm số         f ( x)  2 x  3  3 x  x 2  2   liên tục trên đoạn
          3  17 3  17                                                       max f ( x)  10,6098
                 ;        .                                                                          0,5
          2           2 
         Tính đạo hàm của hàm số rồi tìm nghiệm của đạo hàm.
2                                                                                                             1,0
         Tính giá trị của hàm số tại hai đầu mút của đoạn trên và tại
         nghiệm của đạo hàm.
         So sánh các giá trị đó để xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ        min f ( x)  1,8769   0,5
         nhất của hàm số đã cho.

         Ta có
         710  249(mod1000)
         7100  24910  (2494 )2  2492                                                                0,5
3                (001)  001  001(mod1000)
                         2                                                      ĐS : 743
                                                                                                              1,0
         7   3400
                     001(mod1000)
         73411  73400  710  7  001 249  7
                                                                                                       0,5
                743(mod1000)
Theo đề cho :
    3
        156 x 2  807  (12 x) 2  20 y 2  52 x  59
    20 y 2  3 156 x 2  807  (12 x) 2  52 x  59
                               3
                                   156 x 2  807  (12 x) 2  52 x  59                             0,5
    Suy ra :          y
                                                  20
    Dùng máy tính :
4   Ấn 0 SHIFT STO X                                                         ĐS : x = 11 ; y = 29         1,0
    Ghi vào màn hình :
    X=X+1:Y=                   (( 3       (   156 X 2  807 ) +                                     0,5
    (12 X ) 2  52 X  59 )  20 )
    Ấn = . . . = cho đến khi màn hình hiện Y là số nguyên dương
    thì dừng .
    Kết quả Y = 29 cùng với X = 11



       (ag )4  a  g gồm 7 chữ số nên                       ,ta có :
                                                                                                    0,5
    1.000.000  (ag )  9.999.999     4

5    31  ag  57 .Dùng phương pháp lặp để tính ta có :                         ĐS : 45 ; 46             1,0
    Aán 31 SHIFT STO A                                                                              0,5
    Ghi vào màn hình : A = A + 1 : A ^ 4 ấn = . . . = để dò
    Ta thấy A = 45 và 46 thoả điều kiện bài toán

    Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (5; - 4) nên b = - 5a - 4.
    Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f (x)                                         a1   1
                                                                                   
    tại điểm x0 ; f ( x0 ) có phương trình                                       b1  1          0,5

    y  f ( x0 )  f ' ( x0 ) ( x  x0 ).
6                                                                                                         1,0
    Đường thẳng y = ax – 5a – 4 là tiếp tuyến trên khi và chỉ khi
             a  f ' ( x0 )                                                              7
                                                                                 a2 
     5a  4  f ( x0 )  f ' ( x0 ) x0                                         
                                                                                           25       0,5
                                                                                           27
                                                                                 b2  
    Giải hệ phương trình trên, ta tìm được giá trị của a rồi tìm được                      5
    giá trị tương ứng của b.
Gọi x, y, z, t lần lượt là số người trong nhóm học sinh , nông
    dân, công nhân và bộ đội .
                                
    Điều kiện : x, y, z, t   ,    0  x, y, z, t  100
    Ta có hệ phương trình :
        x  y  z  t  100
                                                                                         0,5
       0,5 x  6 y  4 z  7t  488
       2 x  70 y  30 z  50t  5360
       
      11y  7 z  13t  876                                          ĐS :
                                                                    Nhóm học sinh
      17 y  7 z  12t  1290                                        (x) : 20 người
      t  6 y  414 do 0  t  100  69  y  86                     Nhóm nông dân
                                                                                          0,5
7                                   876  11y  13t                   (y) : 70 người
                                                                                                2,0
     Từ 11y  7 z  13t  876  z                                    Nhóm công nhân
                                           7                          (z) : 4 người
    Dùng X ; Y trên máy và dùng A thay cho z , B thay cho t           Nhóm bộ đội
    trong máy để dò :                                                 (t) : 6 người
    Aán 69 SHIFT STO Y
    Ghi vào màn hình :
     Y = Y + 1 : B = 6Y – 414 : A = ( 876 – 11Y – 13B ) ÷ 7 :
    X=100 – Y – B – A
    Aán = . . . = để thử các giá trị của Y từ 70 đến 85 để kiểm tra
    các số B , A , X là số nguyên dương và nhỏ hơn 100 là đáp số .
    Ta được : Y = 70 ; B = 6 ; A = 4 ; X = 6                                              1,0




    Nhập vào công thức tính được số tiền còn lại sau 12 tháng là :
    10000000  0.007 1.00712  600000  1.00712  1                3.389.335,598
                                                                    đ
                                                                                          0,5
                           0.007
8   Sử dụng công thức tính được số tháng là :                                                   1,0
                    1000000                                            11 tháng
        ln(                             )                                                 0,5
    n  10000000  0.007  1000000  11
                   ln(1, 007)
    Tính tọa độ giao điểm có tọa độ dương của elip và parabol đã
    cho bằng cách giải hệ phương trình
                       x2 y2
                                 1                                       a  0,3849
9                     9        4                                                         0,5
                       y  2x
                      
                            2
                                                                                                1
    Gọi tọa độ đó là x0; yo  thì phương trình tiếp tuyến của elip tại
xo    y
     điểm đó là    x  0 y  1 hay là
                9      4
          4x       4
     y  0 x .                                                                 b  2,3094           0,5
          9 y0     y0
                 4x           4
     Do đó a   0 và b        .
                 9 y0        y0
                                                                                               Cộng                 10



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.T.HUẾ
    Trường T.H.P.T Tam Giang

                    ĐỀ THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
                                          Năm học : 2007- 2008. Lớp 12
                                Thời gian : 120 phút( không kể thời gian giao đề)
                                        -----------------------------------------
Qui ước:Nếu không nói gì thêm,hãy tính chính xác đến 10 chữ số
Bài 1(5 điểm):Tính giá trị gần đúng (chính xác đến 4 chữ số thập phân) biểu thức sau:
           2                   5                10                 17                         530
A= (1-           )3 +( 3           )3 +(5-           )3 + (7-             )3 +...+ (45 -              )3
        1 2  3           2  3 4          3 4  5            4 5 6                  23  24  25
Bài 2(5 điểm):Tìm chữ số lẻ thập phân thứ 122007 kể từ dấu phẩy của số thập phân vô hạn tuần hoàn của số
        1122007
hữu tỉ:
           23
Bài 3(5 điểm): Tính giá trị của biểu thức:
                  1       1 1          1 1 1              1 1 1                1
              1  . 1   . 1    ... 1     ... 
                  2       2 3          2 3 4              2 3 4               20
Bài 4(5 điểm): Cho u1 = 4, u2 = 7, u3 = 5 & un = 2un-1 – un-2 + un -3 ( 4  n  N ).Tính u30
                                                                      2006
Bài 5(5 điểm):Dãy số {un} được cho bởi công thức: un = n +                    ,với mọi n nguyên dương.Tìm số hạng
                                                                        n2
nhỏ nhất của dãy số đó.
                                    2x 2  7 x  4                       3
Bài 6(10 điểm):Cho hàm số y = 2                     .Tính y(5) tại x =
                                     x  5x  6                          5
Bài 7(5 điểm):Đường tròn x2 + y2 + ax + by + c = 0 đi qua ba điểm A(5;2), B(3;- 4), C(4;7).Tính giá trị
của a,b,c.
Bài 8(10 điểm)Tìm hai chữ số tận cùng của số: 1122007
Bài 9(5 điểm)Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy,cho ABC.Biết A(2; - 4), B(- 4;-1), C(6;4).Gọi D và E
là chân các đường phân giác góc A trên đường thẳng BC.Tính diện tích ADE
Bài10(10 điểm)Cho tứ giác ABCD có A(10;1),B nằm trên trục hoành ,C(1;5); A và C đối xứng nhau qua
                                                                   1
BD;M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD; BM = BD
                                                                   4
a)Tính diện tích tứ giác ABCD.
b) Tính độ dài đường cao đi qua đỉnh D của của ABD
Bài 11( 10 điểm):Cho  ABC cân tại A và nội tiếp trong đường tròn bán kính R = 2006 Tính giá trị lớn
nhất của đường cao BH
 
Bài 12(5 điểm):Cho hàm số y = 24x – cos12x – 3sin8x .Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên [- ; ]
                                                                                            6 6
                                                               2            n–2
Bài 13(10 điểm): Hãy rút gọn công thức:Sn(x)= 2 + 2.3x + 3.4x +... + n(n-1)x .
Hãy tính S17( - 2 )
Bài 14(5 điểm):Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
                                 2 sin x  3 cos x  1
                      y = f(x)=
                                       sin x  2
Bài 15(5 điểm):Tìm nghiệm gần đúng( độ,phút ,giáy) của phương trình:
           2sin2x + 9sinx.cosx – 4cos2x = 0

                                          Họ và tên thí sinh:................................
                                            Số báo danh:........................
Trường T.H.P.T Tam Giang
           ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI LỚP 12.
                                            Năm học : 2007- 2008
                    29
                                      X 1      2
Bài 1: Khai báo :  ((2 X  1                     )3 )
                  x 1          X ( X  1)( X  2)
Kết quả: 55662,0718
              1122007
Bài 2: Ta có:          = 48782,913043478260869565217391304...
                 23
   1122007
            là số hữu tỉ được đưa về số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì 22
       23
Mà: 121  12 (mod 22) ;122 12(mod 22)  122007  12 (mod 22)
Vậy chữ số lẻ thập phân thứ 122007 là 9

Bài 3 Gán A = 0, B = 0
         Khai báo: A = A + 1 : B = B + 1                     A :C + C. B
         Kết quả: 17667,97575
Bài 4: u30 = 20 929 015
                  2006
Bài 5:f(x) = x +       , x [1; + )                       x      1              3
                                                                                      4012          +
                   x2
                  4012 x 3  4012
      f’(x) = 1 -                  ;                     f’(x)             -          0        +
                   x3        x3
       f’(x) = 0  x = 3 4012                             f(x)
 Vậy: min f ( x)  f (3 4012 )  n  16                                                CT
        1;  
                                n!                         n!
Bài 6:y(n) = ( -1)n+1.7.            n 1
                                         + ( -1)n.10.
                           ( x  3)                   ( x  2) n 1
            3
       y(5)( )  - 154,97683
            5
             49        19      323
Bài 7 :a =      ; b= -    ;c=-
              4         4       4
Bài 8: 112  12(mod 100) ; 1122  12244 (mod 100) ;1125  125 32 (mod 100)
            1

1127  08 (mod 100); 11210  (1125)2 322  24 (mod 100) ; 11220  242 76 (mod 100 )
 1122000  76 ( mod 100 ); 1122007  1122000x1127  76x 8  08 (mod 100)
Vậy hai chữ số tận cùng của số 1122007 là 08
                                                                           2 8
Bài 9: Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ,tính được: D ( ; ),E(-34;-36)
                                                                           7 7
                 1             720
       SADE = AE.AD =
                 2              7
            25           19               1             194
Bài 10: B(      ;0) , D ( ;12 ); SABCD = BD.AC =
             6            2               2              3
             ·                                                        1       
Bài 11:Đặt BAC = 2x ( 0 < x < ).ABC cân tại A nên: B = C = ( - 2x)= -x
                                    2                                  2       2
* Theo định lý sin trong ABC thì :
  AB                                      
      = 2R  AB = 2R.sinC = 2R.sin( -x) = 2R.cosx
sin C                                      2
* ABH vuông tại H có: BH = AB.sin2x= 2R.cosx.sin2x BH = 4R.sinxcos2x =
= 4R.sinx.(1 – sin2x)
  Đặt t = sinx ( 0 < t < 1) và y = BH
                                                                            1
y = 4Rt(1 – t2 )= 4R(- t3 +t), 0 < t < 1; y’ = 4R(- 3t2 + 1); y’ = 0 t = 
                                                                             3
Lập bảng biến thiên
                         1
   x     0                              +
                          3
   y’            +       0        -

   y                            CĐ


                            1
                          8R 3 8.2006. 3
Suy ra: max y  y(              )
                                                 3088,43904
         ( 0;1)      3       9           9
Bài 12:GTLN  14,16445; GTNN  - 16,16445
Bài 13:Sn(x) = ( 2x + 3x2 + 4x3 + ...+ n.xn-1)’ = [(x+x2+x3 +x4+...+ xn )’-1]’
             =[(x+x2+x3 +x4+...+ xn )’]’

                           xn 1 ’ ’   n.x n  (n  1) x n  1 ’
                  = [(x.        ) ] =[                        ]
                           x 1               ( x  1) 2
                      n (n  1) x n 1  2(n 2  1) x n  n (n  1) x n 1  2
                  =
                                             ( x  1) 3
 S17( - 2 )  - 26108,91227
Bài 14:GTLN  1,07038; GTNN  - 3,73703
Bài 15: x1  22010’22’’ + k.1800 ; x2  78028’57’’ + k.1800



                  ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MTBT LỚP 12 THPT
                       Lí Quốc Bảo – THPT Cao Thắng đề nghị
   1. Cho đa thức P(x)= x5+ax4+bx3+cx2+dx+e, biết P(1)=-4; P(2)=3; P(3)=14; P(4)= 239;
P(5)=1224
a) Viết lời giải tìm đa thức P(x)
    b) Tìm số nguyín dương nhỏ nhất sao cho P(x) -1814 là một số chính phương
 Giải




    2. Gọi S và p lần lượt là diện tích và chu vi của n- giác đều nội tiếp đường tròn (O;
2,34567), S’ và C là diện tích hình tròn và chu vi đường tròn.
     a)Tìm n để     0,0111≤ S’-S ≤ 0,0114
     b) Tìm n nhỏ nhất để 0,025 ≤ C-p ≤0,028



   3. Cho hình 10 cạnh đều A1A2…A10 nội tiếp đường tròn (O; R), trên các đoạn OAi lấy
                               i
các điểm Mi sao cho OM i         R.
                             i 1
 Tính S=M1M2+M2M3+…+M9M10 + M10M1, biết R=20cm.
 Giải




    4.Cho đa thức P = 2x3+3x2y+5xy2-4y3
    Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị của P tại
    (x=1, y=1,1) (x=2; y=2,01); (x=3; y=3,001); (x=4; y=4,0001)
    (x=5; y=5,00005)
5. Giải phương trình x2+y2+z2=xyz, trong đó x, y , z là các số nguyín tố




    6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol (P): y =x2+ 3x+2 và đường thẳng d: 3x-
y+5=0. Quay đường thẳng (d) quanh điểm I(-1; 2) ta được đường thẳng (d’). Gọi A, B, C,
D là các giao điểm của (d) và (d’) với (P).Tính diện tích tứ giác lồi có bốn đỉnh là các điểm
trên.
  Giải


7. Cho hàm số

 f(x)=-5x9+3x7
a) Tính f’(1); f(2)(1); f7(1)

 b) f’(1)+f2(2) +f3(3)+…+f(7)(7)

 c) Viết quy trình bấm phím để tính f1(1)+f2(1,1) +f3(1,01)+…+f9(1,00…1), phần biến số ở
số hạng thứ n có n-1 chữ số thập phân, trong đó n-2 số 0 và cuối cùng là chữ số 1.

 a)

b)

 c)Giải



 8. a)Tìm chữ số hàng trăm của số 3275131

      b) Tìm chữ số hàng nghìn của số 12341001
9. Cho hàm số f(x) = 4cos2x -5cosx

a) Tính f(12) (250)

b) Tính f(1)(10)+f(2)(20)+f(3)(30)+f(4)(40)+f(5)(50)+f(6)(60) ( số đo của biến số tính bằng độ)

Giải:




 10. Một dãy có nhiều hơn 10 nhà trên một đường phố, tổng của các số nhà của dãy là
1334. Tìm dãy đó.

Giải




                ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MTBTLỚP 12 THPT
        1. (2điểm)
 Giải
 a) Ta tìm đa thức Q(x) =mx2+nx+p sao cho P(x)- Q(x) có các nghiệm là x1=1;
x2=2; x3=3. Ta có hệ phương trình
 m  n  p  4
 
  4m  2n  p  3
 9m  3n  p  14
 
 Giải hệ trên ta có Q(x) = 2x2+x-7. Do đó P(x)-Q(x) =(x-1)(x-2)(x-3)(x2+kx+h)
Thế x=4, và x=5 ta được các hệ phương trình
 4h  k  19
 
 5h  k  24
  Giải được h=5, k=-1. Vậy P(x)=x5-x4-20x3+57x2-40x-1
 b) x=12


  2. (2đ)

         a) n=100                       b) n= 22

 3. (2đ)
 Giải
 Chọn O là gốc toạ độ trong mặt phẳng Oxy, A1 là đỉnh nằm trên Ox. Khi đó
       20i              20i
 Mi (      cos36(i-1);      sin36(i-1))
      i 1             i 1
 Mi M i 1 
       20(i  1)            20i                      20(i  1)            20i
   (             cos 36i       cos 36(i  1)) 2  (           sin 36i       sin 36(i  1)) 2
        i2                i 1                       i2                i 1
            200                    200
 M10 M1  (     cos3240  10)2  (     sin 3240 ) 2
             11                    11
 Đáp số: 107,9687832

       4.(2đ)


  Giải
  0 Sto A; A=A+1: B=2A3+3A2(A+1/10A )+5A(A+ 1/10A)2-4(A+1/10A)3



 5.(2đ)
 a) A=780
 Giải
 Bấm theo quy trình
 A=2; B=4; D=1; C=2D2+1; A=A+1; B=B+C; D=(2C+1):(C+2); A=A+1;
B=B+D. Kết quả 87,91790163.

   6. (2đ)
Giải
 Điểm I(-1; 2) thuộc đường thẳng (d). Đường thẳng (d’) vuông góc với (d) tại I nên
phương trình (d’) là x+3y -5=0. Hoành độ các giao điểm A và B của (d) với (P) là nghiệm
của phương trình
 3x+5 = x2+3x+2  x2-3=0
  AB  120
 Hoành độ của hai điểm C và D là nghiệm của phương trình 3x2+10x+1=0
 CD= 3,492496366
 S=AB.CD:2=6,049181151( đvdt)



 7. (2đ)

 a) f’(1) = -24         f2(1) = -234            f(7)(1)=-892080

b) f’(1)+f2(2) +f3(3)+…+f(7)(7) =-173876082

 Giải

 1 Sto A; 45 Sto B; 21 Sto C; -24 Sto D; A=A+1: B=B(10-A): C=C(8-A): D=D-
B(1+1/10^(A-1))^(9-A)+C(1+1/10^(A-1))^(7-A)

 Đáp số : P=-3.077.049,897

  8. (2đ)

Chữ số hàng trăm của số 3275131 là 4

Chữ số hàng đơn vị của 12341001 là 1

 9. (2đ)

Giải:

4cos2x-5cosx = 2cox2x-5cosx +2 . Ta tính f(12)(100) theo quy trình:
                                          A              A

Cách 1 0 Sto A; A=A+2: B=2.2 .(1) cos20-5(-1) cos10
                                   A      2              2


Cách 2

Đáp số : 7693,037911

Giải
Tính f(1)(10)+f(2)20+…+f(10)(100) theo quy trình:

0 Sto A; 0 Sto B; A=A+1:B=B+2.2^Acos(20A+A/2)-5cos(10A+A/2)

Đáp số: -1120,785888



10. (2đ)

Giải

Gọi số nhà đầu tiín của dãy là x+2, các số nhà tiếp theo là x+4, x+6,…, x+2n

Tổng của các số trong dãy này là x+2+x+4 +…+x+2n

                                 ( x  2  x  2n) n
x  2  x  4  ...  x  2n                         1334
                                          2
 n( x  n  1)  1334
Do 1334=29.46=23.58=2.667

Với n=29 ta có x=16, dãy nhà tương ứng là 18, 20, …., 74.

Với n= 23, ta có x=34, dãy nhà tương ứng là 36, 38, …, 80

n=2 không thoả mên điều kiện




SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN-HUẾ                   ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
TRƯỜNG THPT PHONG ĐIỀN                      Môn: MTBT, Khối 12, Năm học 2007 - 2008
                                             Thời gian: 150 phút

Bài 1.
Cho ba số: A = 20072008; B = 19863751 và C = 2489167.
a) Tìm ước số chung lớn nhất của ba số A, B, C.
b) Tìm bội số chung nhỏ nhất của ba số A, B, C với kết quả đúng chính xâc.
Bài 2.
Cho đa thức f(x) = x4 + ax3 - bx2 + cx +d.
a) Hêy tìm a, b, c, d biết f(1) = 4, f(2) = 21, f(-2) = 1, f(-3) = 36.
b) Với a, b, c, d tìm được, hêy tìm số dư r khi chia f(x) cho nhị thức 3x - 2.
Cđu 3.
                                                                  100000
Tìm chữ số thập phân thứ 122007 sau dấu phẩy trong phép chia
                                                                    53
Cđu 4.
Tìm chữ số thập phân thứ 18 sau dấu phẩy của 3 37 .
Cđu 5.
Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
         x 1
y                     tại tiếp điểm có hoành độ x = 1 +     2.
      4 x2  2 x  1
Cđu 6.
Phân số năo sinh ra số thập phân tuần hoăn 11,2(2119).
Bài 7.
a) Tìm số dư khi chia 122007 cho 2008.
b) Tìm chữ số hàng trăm của số 20072008.
Bài 8.
Tính gần đúng diện tích của tứ giác ABCD với các đỉnh A(1;3), B( 2 3; 5 ), C( 4; 3 2 ), D(-
3;4).
Bài 9.
Cho dãy số sắp thứ tự u1 , u2, u3 ,..., un , un1 ,... biết
u1  1, u 2  2, u3  3; un  3un1  2un2  un3 (n  4)
a) Tính u4 , u5 , u6 , u7 .
b) Viết qui trình bấm phím liên tục để tính un víi n  4 .
c) Sử dụng qui trình trên, tính giá trị của u20 , u22 , u25 , u28
Cđu 10.
Để đắp một con đê, địa phương đê huy động 4 nhóm người gồm học sinh, nông dân, công nhân và
bộ đội.
Thời gian làm việc như sau (giả sử thời gian làm việc của mỗi người trong một nhóm là như
nhau): Nhóm bộ đội mỗi người làm việc 7 giờ; nhóm công nhân mỗi người làm việc 4 giờ; Nhóm
nông dân mỗi người làm việc 6 giờ và nhóm học sinh mỗi em làm việc 0,5 giờ. Địa phương cũng
đê chi tiền bồi dưỡng như nhau cho từng người trong một nhóm theo cách: Nhóm bộ đội mỗi
người nhận 50.000 đồng; Nhóm công nhân mỗi người nhận 30.000 đồng; Nhóm nông dân mỗi
người nhận 70.000 đồng; Nhóm học sinh mỗi em nhận 2.000 đồng.
Cho biết : Tổng số người của bốn nhóm là 100 người.
            Tổng thời gian làm việc của bốn nhóm là 488 giờ
            Tổng số tiền của bốn nhóm nhận là 5.360.000 đồng.
SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN-HUẾ                                  ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT PHONG ĐIỀN                           Môn: MTBT, Khối 12
                                                 Thời gian: 150 phút
Giáo viên phụ trách: Nguyễn Văn Thưởng


Cđu                     Cách giải                                Kết quả                Điểm
1a  D = UCLN(B,C);                                        UCLN(A,B,C) =                1 điểm
    UCLN(A,B,C) = UCLN(A,D)                               9917.
1b  E = BCNN(B,C);                                        BCNN(A,B,C) =                1 điểm
    BCNN(A,B,C) = BCNN(A,E)                               10091262238024
2a  Từ f(1) = 4, f(2) = 21, f(-2) = 1, f(-3) = 36.        a = 1, b = -2, c = 1,d       1 điểm
    Suy ra hệ 4 pt 4 ẩn, từ đó giải ra a, b, c, d.        =3
2b                                                  2          265                     1 điểm
    Số dư r khi chia f(x) cho nhị thức 3x - 2 là: f( )    r=
                                                   3            81
3      100000                                           Chữ số thập phân thứ           2 điểm
              1886.7924528301886792452830189
         53                                             122007 sau dấu phẩy
                                                        trong phép chia
               1886,(7924528301886) có chu kì là 13. 100000 ÷ 53 là số 8
      122007 chia cho 13 có dư là 12.
4     3
        37 3.332221851645953260095451...               Kết quả là số 0.               2 điểm
5     Đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị a  -0,046037833                 2 điểm
      hàm số y = f(x) khi và chỉ khi a = f’( 1  2 ) và b  0,743600694
      b = f( 1  2 ) - f’(1  2 ) x(1  2 ) .
6     Lấy 11,2(2119) lần lượt nhân cho 10 và 10000.               1122007              1 điểm
                                                        Kết quả:
      Từ đó suy ra kết quả.                                        99990
                                                          (số 1122007 là 01/12/2007)
7a    Dùng tính chất đồng dư để tìm số dư ta được kết    Số dư khi chia 122007         1 điểm
      quả.                                               cho 2008 là 1056 .
7b    Dùng tính chất đồng dư để tìm số dư của số         Chữ số hàng trăm của          2 điểm
      20072008 cho 1000 được kết quả 801.                số 20072008 là số 8.
8     Tính độ dài các cạnh AB, AD, BD, BC, CD.           Kết quả gần bằng              2 điểm
      Suy ra diện tích các tam giác ABD và BCD.          45,90858
9     Gân A = 1, B = 2, C = 3.                           u4 = 14;u5 = 50;              2 điểm
      Ghi vào màn hình                                   u6 = 181;u7 = 657
      D = 3C + 2B + A: A = B: B = C: C = D.              u20 = 12365718965
      Bấm = = ... ta được kết quả.                       u22 =162705378247
                                                          u25 = 765612469020
                                                         u28 =370637637604403
10    Gọi x, y, z, t lần lượt là số người trong nhóm Nhóm bộ đội: 6                    2 điểm
      học sinh , nông dân, công nhân và bộ đội .         người; Nhóm công
                                 
      Điều kiện : x, y, t , z  Z , 0  x, y, t , z  10 nhân: 4 người
      Ta có hệ phương trình:                             Nhóm nông dân: 70
                                                         người; Nhóm học
 x  y  z  t  100                           sinh: 20 người
           
           0,5 x  6 y  4 z  7t  488
           2 x  70 y  30 z  50t  5360
           
      Giải hệ này ta được x = 20, y = 70, z = 4, t = 6.




                                             ĐỀ ÔN TẬP
Tính gần đúng đến 5 chữ số thập phân
Bài 1:( 1đ) Tìm thương và số dư trong phép chia 56789345 cho 5432.

Thương:                                               Số dư: ……………………………
………………………………
Bài 2:( 1đ) Tính góc C (độ, phút, giáy) của tam giác ABC biết a= 9,357m; b= 6,712m; c=4,671m.

                                                      C=
                                                      ……………………………………
                                        4    3    2   …
Bài 3:( 1đ) Tìm a biết đa thức P(x )  x  7x  2x  13x  a chia hết cho x+6.

                                                          a =…………………………………
Bài 4:( 1đ) Cho tam giác ABC có chu vi là 58m; góc B=57018’; góc C=82035’. Tính độ dài các cạnh của
tam giác ABC.
  AB                              AC                            BC
  ………………………                        …………………………                     ………………………
  … 5:( 1đ) Cho A, B là hai góc nhọn và sinA=0,458; cosB=0,217. Tính sin(2A-B).
Baỡi                               …                              …

                                                           sin(2A-B)=
                                                           …………………………
Bài 6:( 1 điểm) Dân số ở một Tỉnh A nàm 2002 là 1.224.000 người, tỉ lệ gia tăng dân số là 1,4% một năm.
Đến năm 2020 dân số của Tỉnh A là bao nhiêu ?
                                                           ……………………………………
                                                           … người
Bài 7:( 1đ) Cho đa thức P(x )  x 3  ax 2  bx  c. Biết P(1)=8; P(-2)=-16; P(4)=50. Tính P(7); P(12).

                                                        P(7)=………………
                                                        P(12)=…………
Bài 8:( 1đ) Tìm một nghiệm thực gần đúng của phương trình: 2cos3x-4x-1=0.
                                                                 x
Bài 9:( 1đ) Cho hình thang ABCD, đáy nhỏ AB=15cm, cạnh bên AD=8cm, góc BAD=101 0 , góc
BCD=350. Tờnh diện tích của hình thang.
                                                                 S
                                                                 ……………………………………
                                                                 …
                                               2
                                            3x n  4
                                  x n 1           (n N * )
Bài 10:( 1đ) Cho dãy số (xn) với:              2
                                             xn  1
                                  
                                  x1  0,15
Tính x 7 và x2007 .


                                                          X2007 
  x7 =                                                    …………………………………
  ……………………………………
De thi casio (thua thien hue)

More Related Content

What's hot

Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114lovestem
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNHoàng Thái Việt
 
Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1Huynh ICT
 
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28lovestem
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 104
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 104Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 104
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 104mcbooksjsc
 
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10 truonghocso.com
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10   truonghocso.comBộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10   truonghocso.com
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101nmhieupdp
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Doãn Hải Xồm
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarithaic2hv.net
 
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10diemthic3
 
On-thi-vao-lop-10-theo-chuyen-de
 On-thi-vao-lop-10-theo-chuyen-de On-thi-vao-lop-10-theo-chuyen-de
On-thi-vao-lop-10-theo-chuyen-deToán THCS
 
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htqHồng Quang
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlineHoàng Thái Việt
 
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...lovestem
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 111
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 111Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 111
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 111mcbooksjsc
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8Hoàng Thái Việt
 
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)phongmathbmt
 
Chuyen de boi duong dai so giai chi tiet
Chuyen de boi duong dai so giai chi tietChuyen de boi duong dai so giai chi tiet
Chuyen de boi duong dai so giai chi tietHuy Phan
 

What's hot (19)

Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
Tích phân-7-Câu hỏi thực tế-pages-90-114
 
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
 
Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1Chuyen de-tich-phan1
Chuyen de-tich-phan1
 
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
Tích phân-2-Nguyên hàm tích phân-pages-19-28
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 104
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 104Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 104
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 104
 
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10 truonghocso.com
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10   truonghocso.comBộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10   truonghocso.com
Bộ đề thi và đáp án thi vào lớp 10 truonghocso.com
 
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101
Đề Thi THPTQG Toán 2017 Mã Đề 101
 
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
Toan 9 cac-dang-toan-on-thi-vao-10
 
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
600 câu trắc nghiệm lớp 12 có đáp án ôn tập chương 2 hàm số mũ, logarit
 
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
Luyen tap toan 9 thi vao lop 10
 
On-thi-vao-lop-10-theo-chuyen-de
 On-thi-vao-lop-10-theo-chuyen-de On-thi-vao-lop-10-theo-chuyen-de
On-thi-vao-lop-10-theo-chuyen-de
 
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq9 phuong trinh nghiem nguyen htq
9 phuong trinh nghiem nguyen htq
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm online
 
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
Số phức-3-Căn bậc hai của số phức-Phương trình bậc hai trên tập hợp số phức-p...
 
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 111
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 111Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 111
Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2017 mã đề 111
 
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
đề cương ôn tập và kiểm tra chương 2 phân thức toán 8
 
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
 
Chuyen de boi duong dai so giai chi tiet
Chuyen de boi duong dai so giai chi tietChuyen de boi duong dai so giai chi tiet
Chuyen de boi duong dai so giai chi tiet
 

Viewers also liked

Dethi hs gcactinh 08-09--phuchung
Dethi hs gcactinh 08-09--phuchungDethi hs gcactinh 08-09--phuchung
Dethi hs gcactinh 08-09--phuchungVinh Hà
 
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011hannahisabellla
 
53 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 200153 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 2001Toan Isi
 
De2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyenDe2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyenToan Isi
 
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
 Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ... Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...Thùy Linh
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng Hades0510
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpVan-Duyet Le
 

Viewers also liked (8)

Phuong trinh va_he_phuong_trinh
Phuong trinh va_he_phuong_trinhPhuong trinh va_he_phuong_trinh
Phuong trinh va_he_phuong_trinh
 
Dethi hs gcactinh 08-09--phuchung
Dethi hs gcactinh 08-09--phuchungDethi hs gcactinh 08-09--phuchung
Dethi hs gcactinh 08-09--phuchung
 
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
Cac bai-toan-pt-hpt-thi-hsg-2010-2011
 
53 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 200153 dechuyen1991 2001
53 dechuyen1991 2001
 
De2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyenDe2010&2011 chuyen
De2010&2011 chuyen
 
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
 Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ... Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
Tổng hợp các dạng toán về phương trình đường thẳng trong các đề thi (có lời ...
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 

Similar to De thi casio (thua thien hue)

39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 939 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9Jackson Linh
 
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdfTinThnhCao
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Jo Calderone
 
36 de-luyen-thi-vao-lop 10
36 de-luyen-thi-vao-lop 1036 de-luyen-thi-vao-lop 10
36 de-luyen-thi-vao-lop 10mcbooksjsc
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comHuynh ICT
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauHuynh ICT
 
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015onthitot .com
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
[123doc] tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoa
[123doc]   tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoa[123doc]   tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoa
[123doc] tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoanguyenhuongtra nguyenhuongtra
 
Toanvaolop10hanoi
Toanvaolop10hanoiToanvaolop10hanoi
Toanvaolop10hanointquangbs
 
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)Uất Lâm
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Duy Duy
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012Summer Song
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 

Similar to De thi casio (thua thien hue) (20)

39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 939 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
39 đề luyện thi học sinh giỏi toán 9
 
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
55 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 7 cấp huyện có đáp án.pdf
 
De 1
De 1De 1
De 1
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
36 de-luyen-thi-vao-lop 10
36 de-luyen-thi-vao-lop 1036 de-luyen-thi-vao-lop 10
36 de-luyen-thi-vao-lop 10
 
đề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyệnđề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyện
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Khao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cauKhao sat ham so 50 cau
Khao sat ham so 50 cau
 
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015
De thi-thu-dh-lan1-khoi-a-2015
 
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
Thi thử toán trần nguyên hãn hp 2012 lần 1
 
[123doc] tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoa
[123doc]   tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoa[123doc]   tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoa
[123doc] tong-hop-de-thi-vao-lop-10-mon-toan-tinh-thanh-hoa
 
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tăng Bạt Hổ
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tăng Bạt HổĐề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tăng Bạt Hổ
Đề Thi HK2 Toán 7 - THCS Tăng Bạt Hổ
 
Toanvaolop10hanoi
Toanvaolop10hanoiToanvaolop10hanoi
Toanvaolop10hanoi
 
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
Sach luyen de toan 2014 p1 (thay hung)
 
Toanvao10 2011
Toanvao10 2011Toanvao10 2011
Toanvao10 2011
 
De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012De tot nghiep_2012
De tot nghiep_2012
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017Toán 8 hsg 2016 2017
Toán 8 hsg 2016 2017
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfXem Số Mệnh
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietNguyễn Quang Huy
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngYhoccongdong.com
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptPhamThiThuThuy1
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàNguyen Thi Trang Nhung
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạowindcances
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdfltbdieu
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net VietKiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
Kiến thức cơ bản về tư duy số - VTC Net Viet
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng ĐồngGiới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
Giới thiệu Dự án Sản Phụ Khoa - Y Học Cộng Đồng
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
26 Truyện Ngắn Sơn Nam (Sơn Nam) thuviensach.vn.pdf
 

De thi casio (thua thien hue)

  • 1. TRƯỜNG THPT A LƯỚI ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO BẬC TRUNG HỌC 2007 LỚP : 12 TRUNG HỌC PHÔ THÔNG Họ và tín: Thời gian: 90phút ( Không kể thời gian giao đề) Thi ngăy : 5/11/ 2007 Quy ước: Khi tính gần đúng chỉ lấy kết quả 4 chữ số thập phân. Bài 1: (5 điểm) Tìm nghiệm gần đúng ( độ, phút, giây) của phương trình: 4cos2xc+ 5sin2x = 6 Kết quả X1 ≈ + 2 k180o X2 ≈ + 2 k180o Bài 2: ( 5 điểm) Tam giác ABC có cạnh AB= 7dm, các góc A= 48o23’18” và C = 54o41’39”. Tính gần đúng cạnh AC và diện tích tam giác ABC. Kết quả AC ≈ dm S≈ dm Bài 3: (5 điểm). Tính Gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 1+ 2sin2x +3cosx trên đoạn [0; п]. Kết quả Maxf(x) ≈ Mìn(x) ≈ Cđu 4: ( 5 điểm). Hình chóp S.ABCD có đây ABCD là hình chữ nhật với các cạnh AB = 9dm, AD = 4 3 dm, chọn đường cao là giao điểm H của hai đường chéo đây, cạnh bên SA = 7dm. Tính gần đúng đường cao SH và thể tích hình chóp. Kết quả SH ≈ dm V≈ dm3 Bài 5: ( 5 điểm) Tìm gần đúng các nghiệm của phương trình: 4x = 5sinx + 3x. Kết quả X1 ≈ X2 ≈ Bài 6: (5 điểm). Gọi A và B là hai điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f(x) = x3 – 5x2 +2x +1. a/ Tìm gần đúng khoảng cách Ab. b/ đường thẳng y= ax + b qua hai điểm A và B tính giá trị gần đúng của a và b. Kết quả a/ AB ≈ b/ a = b= Cđu 7: ( 5 điểm). Tìm nghiệm gần đúng ( đj, phút, giây) của phương trình : sinxcosx + 3( sinx + cosx) = 2. Kết quả X1 ≈ + 2 k180o X2 ≈ + 2k180o Bài 8: (5 điểm). Đường tròn x2 + y2 + px +qy + r = 0 đi qua ba điểm A( 5; 4), B(-2;8), C(4;7). Tính giá trị p, q,r Kết quả P ≈ q≈ r≈ Bài 9: (10 điểm) Tính gần đúng toạ độ các giao điểm M, N của đường tròn x2 + y2 - 8x + 6y = 21 và đường thẳng đi qua hai điểm A(4; -5), B(-5; 2).
  • 2. Kết quả M( x1;y1) N(x 2;y2) X1 ≈ x2 ≈ Y1 ≈ y2 ≈ TRƯỜNG THPT A LƯỚI ĐÁP ÁN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO KHÓI 12 Bài 1: (5 điểm) Tìm nghiệm gần đúng ( độ , phút, giây) của phương trình: 4cos2xc+ 5sin2x = 6 Kết quả o o X1 ≈ 15 27’1 + 2 k180 X2 ≈ 35o53’23” + 2 k180o Bài 2: ( 5 điểm) Tam giác ABC có cạnh AB= 7dm, các góc A= 48o23’18” và C = 54o41’39”. Tính gần đúng cạnh Ac và diện tích tam giác ABC. Kết quả AC ≈ 8,3550 dm S ≈ 21,8643 dm2 Bài 3: (5 điểm). Tính Gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = 1+ 2sin2x +3cosx trên đoạn [0; п]. Kết quả Maxf(x) ≈ 5,33383 Mìn(x) ≈ -3,3431 Cđu 4: ( 5 điểm). Hình chóp S.ABCD có đây ABCD là hình chữ nhật với các cạnh AB = 9dm, AD = 4 3 dm, chọn đường cao là giao điểm H của hai đường chéo đây , cạnh bên SA = 7dm. Tính gần đúng đường cao SH và thể tích hình chóp. Kết quả SH ≈ 4,0927dm V ≈ 255,1940 dm3 Bài 5: ( 5 điểm) Tìm gần đúng các nghiệm của phương trình: 4x = 5sinx + 3x. Kết quả X1 ≈ 0,1555 X 2 ≈ 1,6576 Bài 6: (5 điểm). Gọi A và B là hai điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số f(x) = x3 – 5x2 +2x +1. a/ Tìm gần đúng khoảng cách Ab. b/ đường thẳng y= ax + b qua hai điểm A và B tính giá trị gần đúng của a và b. Kết quả a/ AB ≈ 12,6089 b/ a = -4,2223 b = 2,1111 Cđu 7: ( 5 điểm). Tìm nghiệm gần đúng ( đj, phút, giây) của phương trình : sinxcosx + 3( sinx + cosx) = 2. Kết quả o o X1 ≈ -13 22’12” + 2 k180 X2 ≈ 103o22’11” + 2k180o Bài 8 (5 điểm). Đường tròn x2 + y2 + px +qy + r = 0 đi qua ba điểm A( 5; 4), B(-2;8), C(4;7). Tính giá trị p, q,r
  • 3. Kết quả p ≈ -0,8824 q ≈ -8,2941 r ≈ -3,4118 Bài 9 (10 điểm) Tính gần đúng toạ độ các giao điểm M,N của đường tròn x2 + y2 - 8x + 6y = 21 và đường thẳng đi qua hai điểm A(4; -5), B(-5; 2). Kết quả M( x1;y1) N(x2;y2) X1 ≈ -2,1758 x 2 ≈8,2373 Y1 ≈ -0,1966 y2 ≈ -8,2957 SỞ GD&ĐT Thừa Thiên-Huế ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI Trường Hai Bà Trưng Môn: Giải tOÁN trên MTBT Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) Học viên điền kết quả của mỗi câu hỏi vào ô trống, nếu không có yêu cầu gì thêm thì điền kết quả với độ chính xác tới 5 chữ số thập phân Bài 1:(5 điểm) : Bạn vay 5000 USD từ ngân hàng để mua xe. Phải trả lãi 1,2%/ tháng. Hỏi: a) Bạn muốn trả trong vòng 3 năm thì mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền? b) Mỗi tháng bạn trả 100USD thì sau bao lâu trả hết tiền? Cách giải Kết quả a) Gọi m là số tiền hàng tháng bạn phải trả và xn là số tiền còn nợ sau n tháng. a) m ≈ 171, 86 USD. Như vậy, x0 = 5000 USD, r = 1,2% Sau một tháng số tiền còn lại là: x1 =x0 + x0.r - m = x0(1 + r) – m = x0 q – m, với q = 1 + r Sau n tháng số tiền còn lại là: qn 1 xn = x0 qn –m. (1) q 1 Âp dụng công thức (1) với n = 36 và xn = 0, ta được 1, 01236  1 0 = 5000×1,012 36 – m× 0, 012 Suy ra m ≈ 171, 86 USD. b) Sử dụng công thức (1) với: xn = 0, m = 100, r = 0,012 1, 012n  1 b) n ≈ 77 tháng . 0 = 5000×1,012 n – 100× 0, 012 Sử dụng phím Shift Solve ta được: n ≈ 77 tháng ( gần 6 năm rưỡi) Bài 2: (5 điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau: a) 1234567890987654321 chia cho 207207 (2,5 điểm)
  • 4. 15 b) 9 chia cho 2007 (2,5 điểm) Cách giải Kết quả a) Ta cắt ra thănh nhóm đầu 9 chữ số rồi tìm số dư của phép chia 123456789 cho 207207 được: 123456789 – 207207 x 595 = 168624 Viết liên tiếp sau số dư đó các số tiếp theo ở số bị chia (kể từ Số dư: 5103 trái) tối đa đủ 9 chữ số: 168624098 – 207207 x 813 = 164807 164807765 – 207207 x 795 = 78200 782004321 – 207207 x 3774 = 5103 b) 95  846 (mod 2007 ) Số dư: 1899 95 x3  846 3 (mod 2007 )  1899 Bài 3:(5 điểm) Tìm số dư trong phép chia đa thức:P(x) = 205x6+8x5-302x4+2x2–9x +234 cho nhị thức x + 5 . Tìm giá trị của đa thức P(x) tại x = 6 Cách giải Kết quả Nhập vào màn hình: 205x6+8x5-302x4+2x2–9x +234, sử dụng phím Số dư r = 2989704 CALC với x = -5, ta được: số dư cần tìm là: 2989704 P(6) = 9235548 Tương tự ta gọi phím CALC với x = 6, ta được P(6) = 9235548. P(-8) = 52240818 CALC với x = -8, ta được P(-8) = 52240818 Bài 4: (5 điểm) Tính gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình: 3 2 cos 4 x  sin 4 x  4 Cách giải Kết quả 1 4 4 x  tan 1 ( )  cos 1 ( )  k.3600 3 2    1 2 3 2 2 x  2o32 '16 '' k.90o    1 4  x  9o10 '8'' k.90o x   tan 1 ( )  cos 1 ( )  k.3600   4 3 2    1 2  3 2 2    1 1 Bài 5: Cho dãy số: a1 = 2; a2 = 3; an+2 = an+1 + an, với n > 0. Tính a10 và tổng S10 của 10 số hạng đầu 4 2 tiín. Cách giải Kết quả a) Gân D = 2; A = 2; B = 3; C = 5. 1 1 a) a10  0,63548 Nhập biểu thức: D = D + 1: A = B + A : C = C + A : D = 4 2 1 1 D + 1: B = A + B : C = C + B. 4 2 Bấm đến khi D = 10, bấm được u10. b) Bấm thím một lần nữa được S10. b) S10  14,63371
  • 5. Bài 6: (5 điểm) Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm x 1 số y  tại tiếp điểm có hoành độ x  1 2 4x  2x  1 2 Cách giải Kết quả a  f ' 1  2 . Ghi vào màn hình: a  -0,04604 d  x 1   ,1  2    2 dx  4 x  2 x  1   b  0,74360 x 1 b = y – ax = - ax 2 4x  2x  1 Bài 7: (5 điểm) Tìm 11 số tự nhiên liên tiếp có tổng các bình phương của chúng là một số chính phương nhỏ hơn 10000. Cách giải Kết quả Gọi 11 số tự nhiên liên tiếp là: n-5, n-4, n-3, n-2, n-1, n, n+1, u1 = 18, u2 = 19, n+2, n+3, n+ 4, n+5. (n≥5). u3 = 20, Ta có: S = (n-5)2 + (n-4)2 + (n-3)2 + (n-2)2 + (n-1)2 + n2 + u4 = 21, u5 = 22, 2 2 2 2 2 (n+1) + (n+2) + (n+3) + (n+ 4) + (n+5) = 11n + 110 = 2 u6 = 23, 11(n2 + 10). u7 = 24, u8 = 25, S là số chính phương khi và chỉ khi n2 +10 = q.11, với q là số u9 = 26, chính phương.Ghi vào màn hình: u10 = 27, u11 = 28. D = D + 1 : A = (D + 10) ÷ 11 , CALC D=5 2 Ta chọn được D = 23.Vậy n = 23. S2 = 772. Dãy số là: Bài 8: (5 điểm) Đa thức P(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có giá trị bằng 5, 4, 3, 1, -2 lần lược tại các giá trị x bằng 1, 2, 3, 4, 5. Tính giá trị của a, b, c, d, e và tính gần đúng các nghiệm của đa thức đó. Cách giải Kết quả Thay các giá trị của x lần lượt bằng 1, 2, 3, 4, 5 vào đa thức P(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e, giải hệ phương trình ta được: 1 7 59 59 a ,b  ,c  ,d  ,e  8 1 7 59 59 24 22 24 12 a ,b  ,c  ,d  ,e  8 24 22 24 12 Các nghiệm của đa thức là: x1 ≈ 4, 36150 ; x2 ≈ 8, 22722 x1 ≈ 4, 36150 ; x2 ≈ 8, 22722 Bài 9: (5 điểm) Tìm hai chữ số tận cùng của số a) A = 2999. b) B = 3999. Cách giải Kết quả 999 20.49 + 19 20 49 19 20 a) 2 = 2 = (2 ) .2 . Ta có 2 tận cùng bằng 76 nên (220)49 tận cùng bằng 76; 219 tận cùng bằng 88. Ta có 76.88 tận cùng là 88. a) 88
  • 6. b) 3999 = 320.49 + 19 = (320)49.219. Ta có 320 tận cùng bằng 01 nên (320)49 tận cùng bằng 01; 319 tận cùng bằng 67. Do đó 3999 tận cùng bằng 67. b) 67 Bài 10: (5 điểm) Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 2x – 6y –6 = 0 và x2 + y2 – 2x + 3y – 2 = 0 Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn đó. Cách giải Kết quả Trước hết ta tính gần đúng toạ độ các giao điểm của hai  x  3,03367   x 2  y 2  2 x  6 y  6  0 (1) A 4 đường tròn đó  2 y  0,44444 (hay  )    x  y  2 x  3 y  2  0 (2) 9 2 4  x  1,03367 Trừ (1) và (2)  -9y - 4 = 0  y = - (3) B 9  y  0,44444 4 2 4 Thay (3) vào (1)  x2 - 2x + (  ) - 6(  )2 - 6 = 0. 9 9 AB  (1, 03367  3, 03367)2  4, 06734 AB = 4, 06734
  • 7. SỞ GD&ĐT Thừa Thiên-Huế ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI Trường Hai Bà Trưng Môn: Giải tOÁN trên MTBT Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI THI Các Giám khảo SỐ PHÁCH (họ, tên và chữ ký) (Do Chủ tịch Hội Bằng số Bằng chữ đồng thi ghi) Học viên điền kết quả của mỗi câu hỏi vào ô trống, nếu không có yêu cầu gì thêm thì điền kết quả với độ chính xác tới 5 chữ số thập phân Bài 1:(5 điểm) : Bạn vay 5000 USD từ ngân hàng để mua xe. Phải trả lãi 1,2%/ tháng. Hỏi: a) Bạn muốn trả trong vòng 3 năm thì mỗi tháng bạn phải trả bao nhiêu tiền? b) Mỗi tháng bạn trả 100USD thì sau bao lâu trả hết tiền? Cách giải Kết quả a) a) b) b) Bài 2: (5 điểm) Tìm số dư trong các phép chia sau: a) 1234567890987654321 chia cho 207207 (2,5 điểm) 15 b) 9 chia cho 2007 (2,5 điểm) Cách giải Kết quả a) Số dư: b) Số dư: Bài 3:(5 điểm) Tìm số dư trong phép chia đa thức:P(x) = 205x6+8x5-302x4+2x2–9x +234 cho nhị thức x + 5 . Tìm giá trị của đa thức P(x) tại x = 6 Cách giải Kết quả Số dư r = P(6) = P(-8) =
  • 8. Bài 4: (5 điểm) Tính gần đúng các nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình: 3 2 cos 4 x  sin 4 x  4 Cách giải Kết quả x≈ x≈ 1 1 Bài 5: Cho dãy số: a1 = 2; a2 = 3; an+2 = an+1 + an, với n > 0. Tính a10 và tổng S10 của 10 số hạng đầu 4 2 tiín. Cách giải Kết quả a) a10  b) S10  Bài 6: (5 điểm) Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm x 1 số y  tại tiếp điểm có hoành độ x  1 2 4x  2x  1 2 Cách giải Kết quả a b Bài 7: (5 điểm) Tìm 11 số tự nhiên liên tiếp có tổng các bình phương của chúng là một số chính phương nhỏ hơn 10000. Cách giải Kết quả u1 = , u2 = , u3 = , u4 = , u5 = , u6 = , u7 = , u8 = , u9 = , u10 = , u11 = Bài 8: (5 điểm) Đa thức P(x) = ax4 + bx3 + cx2 + dx + e có giá trị bằng 5, 4, 3, 1, -2 lần lược tại các giá trị x bằng 1, 2, 3, 4, 5. Tính giá trị của a, b, c, d, e và tính gần đúng các nghiệm của đa thức đó. Cách giải Kết quả a= ,b= ,c= , d= ,e= . x1 ≈ ; x2 ≈ Bài 9: (5 điểm) Tìm hai chữ số tận cùng của số
  • 9. a) A = 2999. b) B = 3999. Cách giải Kết quả a) a) b) b) Bài 10: (5 điểm) Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 2x – 6y –6 = 0 và x2 + y2 – 2x + 3y – 2 = 0 Tính gần đúng độ dài dây cung chung của hai đường tròn đó. Cách giải Kết quả TRƯỜNG THPT HƯƠNG VINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỔ TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2007-2008 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: MÁY TÍNH BỎ TÚI *Ghi chú: Lấy gần đúng với 9 chữ số thập phân. Cđu 1: Tính giá trị gần đúng của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4x2  2x  5 y tại tiếp điểm có hoành độ x = 1- 5 x2  1 Cđu 2: Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f  x   sin3 x  cos3 x  sin 2 x a sin x +1  1  3 Cđu 3: Đồ thị hàm số y  đi qua các điểm A  0;  ,B  1;  ,C  2;1 b cos x +c  3  5 Tính gần đúng giá trị của a , b , c Cđu 4: Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số: 1 3 5 2 7 y x  x  x 1 2 6 3 Cđu 5: Tìm giá trị gần đúng với 5 chữ số thập phân của điểm tới hạn của đồ thị hàm số: y  sin 4 x  cos4 x trªn  0;2  Cđu 6: Cho hai đường tròn có phương trình :
  • 10.  c1  : x 2  y 2  10 x  6 y  1  0  c2  : x 2  y 2  6 x  8y  12  0 a. Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm của hai đường tròn b. Tìm toạ độ các giao điểm của đường thẳng d với  c1  Cđu 7: Tìm một nghiệm gần đúng của các phương trình: a. x 2  tgx  1  0 b. 2s inx  4s inx  1 Cđu 8: Mỗi tháng, ông A đều gởi vào ngân hàng một số tiền bằng nhau là 63530 đồng. Hỏi với lãi suất 0.6%/tháng thì sau 15 tháng, Ông A nhận về cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu? Cđu 9: Cho dãy số u1  144 ;u2  233;...un1  un  un1 víi mäi n  2 Tính u37 ,u38 vµ u39 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN MTBT 12 Điểm toàn Bài Bài Đáp số Điểm thănh phần a  0,606264 0.5 1.0 Bài 1 b  1,91213278 0.5 GTNN lµ:  -1,439709873 0.5 1.0 Bài 2 GTLNLµ :  1,707106781 0.5 a  0,617827635 0.5 1.5 0.5 Bài 3 b  1, 015580365 0.5 c  1,984419635 Bài 4 d  5,776752478 1.0 1.0 cã 9 ®iÓm tíi h¹n 1.0 1.0 Bài 5  x1  0, x2  ,....., x9  2  6,28319 4 a.x  2 y  11  0 0.5 1.0 Bài 6 b. M 10,13809; 0, 430953484  0.5 N  -0,13809;-5,569046516  a .x  0,583248467 0.5 1.0 Bài 7 b.  0,767366089 0.5
  • 11. Bài 8 999998 đồng 1.0 1.0 u37  4807526976 0.5 1.5 0.5 Bài 9 u37  7778742049 0.5 u39  12586269025 SỞ GD & ĐT TT HUẾ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THPT GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NĂM HỌC 2007 – 2008 Lớp 12 THPT Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy. Bài 1 : Tìm UCLN, BCNN của A = 45563, B = 21791, C = 182252 . Bài 2 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x)  2 x  3  3 x  x 2  2 Bài 3 Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của 7 3411 Bài 4 Tìm cặp số ( x , y ) nguyín dương với x nhỏ nhất thỏa phương trình : 3 156 x 2  807  (12 x) 2  20 y 2  52 x  59 Bài 5 : Tìm 2 số tự nhiên nhỏ nhất thỏa : (ag )  a  g 4 Trong đó ***** là những chữ số không ấn định điều kiện. Bài 6 : Tính giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(5; - 4) và là tiếp tuyến của 2 đồ thị hàm số y  x  3  x Bài 7 : Để đắp một con đê, địa phương đê huy động 4 nhóm người gồm học sinh, nông dân , công nhân và bộ đội . Thời gian làm việc như sau (giả sử thời gian làm việc của mỗi người trong một nhóm là như nhau): Nhóm bộ đội mỗi người làm việc 7 giờ ; nhóm công nhân mỗi người làm việc 4 giờ ; Nhóm nông dân mỗi người làm việc 6 giờ và nhóm học sinh mỗi em làm việc 0,5 giờ . Địa phương cũng đê chi tiền bồi dưỡng như nhau cho từng người trong một nhóm theo cách : Nhóm bộ đội mỗi người nhận 50.000 đồng ; Nhóm công nhân mỗi người nhận 30.000 đồng ; Nhóm nông dân mỗi người nhận 70.000 đồng ; Nhóm học sinh mỗi em nhận 2.000 đồng . Cho biết : Tổng số người của bốn nhóm là 100 người . Tổng thời gian làm việc của bốn nhóm là 488 giờ Tổng số tiền của bốn nhóm nhận là 5.360.000 đồng . Tìm xem số người trong từng nhóm là bao nhiêu người . Bài 8 : Bố bạn Nam đê gởi cho Nam 10.000.000đ trong ngân hàng với lãi suất 0,7% tháng. Mỗi tháng anh đến rút 600.000đ để sinh hoạt học tập. a/. Hỏi sau một năm số tiền còn lại bao nhiêu ?
  • 12. b/. Nếu mỗi tháng anh rút 1.000.000đ thì sau bao lâu sẽ hết tiền ? Bài 9 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của elip 2 x y2   1 tại giao điểm có các tọa độ dương của elip đó và parabol y 2  2 x 9 4 CÁCH GIẢI, ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM Điểm Điểm Bài Cách giải Đáp số từng toàn phần bài A ┘B = 23 ┘11, suy ra UCLN(A,B) = A : 23 = D UCLN(A,B,C) 0,5 UCLN( C,D) = 1981 =1981 1 suy ra BCNN(A,B) = 45563x11 = E 1,0 BCNN(C,E) = 46109756 BCNN(A,B,C) 0,5 =46109756 Hàm số f ( x)  2 x  3  3 x  x 2  2 liên tục trên đoạn  3  17 3  17  max f ( x)  10,6098  ; . 0,5  2 2  Tính đạo hàm của hàm số rồi tìm nghiệm của đạo hàm. 2 1,0 Tính giá trị của hàm số tại hai đầu mút của đoạn trên và tại nghiệm của đạo hàm. So sánh các giá trị đó để xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ min f ( x)  1,8769 0,5 nhất của hàm số đã cho. Ta có 710  249(mod1000) 7100  24910  (2494 )2  2492 0,5 3  (001)  001  001(mod1000) 2 ĐS : 743 1,0 7 3400  001(mod1000) 73411  73400  710  7  001 249  7 0,5  743(mod1000)
  • 13. Theo đề cho : 3 156 x 2  807  (12 x) 2  20 y 2  52 x  59 20 y 2  3 156 x 2  807  (12 x) 2  52 x  59 3 156 x 2  807  (12 x) 2  52 x  59 0,5 Suy ra : y 20 Dùng máy tính : 4 Ấn 0 SHIFT STO X ĐS : x = 11 ; y = 29 1,0 Ghi vào màn hình : X=X+1:Y= (( 3 ( 156 X 2  807 ) + 0,5 (12 X ) 2  52 X  59 )  20 ) Ấn = . . . = cho đến khi màn hình hiện Y là số nguyên dương thì dừng . Kết quả Y = 29 cùng với X = 11  (ag )4  a  g gồm 7 chữ số nên ,ta có : 0,5 1.000.000  (ag )  9.999.999 4 5  31  ag  57 .Dùng phương pháp lặp để tính ta có : ĐS : 45 ; 46 1,0 Ấn 31 SHIFT STO A 0,5 Ghi vào màn hình : A = A + 1 : A ^ 4 ấn = . . . = để dò Ta thấy A = 45 và 46 thoả điều kiện bài toán Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (5; - 4) nên b = - 5a - 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f (x) a1   1  tại điểm x0 ; f ( x0 ) có phương trình b1  1 0,5 y  f ( x0 )  f ' ( x0 ) ( x  x0 ). 6 1,0 Đường thẳng y = ax – 5a – 4 là tiếp tuyến trên khi và chỉ khi  a  f ' ( x0 )  7   a2   5a  4  f ( x0 )  f ' ( x0 ) x0  25 0,5 27 b2   Giải hệ phương trình trên, ta tìm được giá trị của a rồi tìm được  5 giá trị tương ứng của b.
  • 14. Gọi x, y, z, t lần lượt là số người trong nhóm học sinh , nông dân, công nhân và bộ đội .  Điều kiện : x, y, z, t   , 0  x, y, z, t  100 Ta có hệ phương trình :  x  y  z  t  100  0,5 0,5 x  6 y  4 z  7t  488 2 x  70 y  30 z  50t  5360  11y  7 z  13t  876 ĐS :  Nhóm học sinh 17 y  7 z  12t  1290 (x) : 20 người  t  6 y  414 do 0  t  100  69  y  86 Nhóm nông dân 0,5 7 876  11y  13t (y) : 70 người 2,0 Từ 11y  7 z  13t  876  z  Nhóm công nhân 7 (z) : 4 người Dùng X ; Y trên máy và dùng A thay cho z , B thay cho t Nhóm bộ đội trong máy để dò : (t) : 6 người Aán 69 SHIFT STO Y Ghi vào màn hình : Y = Y + 1 : B = 6Y – 414 : A = ( 876 – 11Y – 13B ) ÷ 7 : X=100 – Y – B – A Aán = . . . = để thử các giá trị của Y từ 70 đến 85 để kiểm tra các số B , A , X là số nguyên dương và nhỏ hơn 100 là đáp số . Ta được : Y = 70 ; B = 6 ; A = 4 ; X = 6 1,0 Nhập vào công thức tính được số tiền còn lại sau 12 tháng là : 10000000  0.007 1.00712  600000  1.00712  1 3.389.335,598   đ 0,5 0.007 8 Sử dụng công thức tính được số tháng là : 1,0 1000000 11 tháng ln( ) 0,5 n  10000000  0.007  1000000  11 ln(1, 007) Tính tọa độ giao điểm có tọa độ dương của elip và parabol đã cho bằng cách giải hệ phương trình  x2 y2   1 a  0,3849 9 9 4 0,5  y  2x  2 1 Gọi tọa độ đó là x0; yo  thì phương trình tiếp tuyến của elip tại
  • 15. xo y điểm đó là x  0 y  1 hay là 9 4 4x 4 y  0 x . b  2,3094 0,5 9 y0 y0 4x 4 Do đó a   0 và b  . 9 y0 y0 Cộng 10 SỞ GD & ĐT TT HUẾ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TRƯỜNG THPT GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU NĂM HỌC 2007 – 2008 Lớp 12 THPT Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy. Bài 1 : Tìm UCLN, BCNN của A = 45563, B = 21791, C = 182252 . Bài 2 : Tính gần đúng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f ( x)  2 x  3  3 x  x 2  2 Bài 3 Cho biết 3 chữ số cuối cùng bên phải của 7 3411 Bài 4 Tìm cặp số ( x , y ) nguyín dương với x nhỏ nhất thỏa phương trình : 3 156 x 2  807  (12 x) 2  20 y 2  52 x  59 Bài 5 : Tìm 2 số tự nhiên nhỏ nhất thỏa : (ag )  a  g 4 Trong đó ***** là những chữ số không ấn định điều kiện. Bài 6 : Tính giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(5; - 4) và là tiếp tuyến của 2 đồ thị hàm số y  x  3  x Bài 7 : Để đắp một con đê , địa phương đê huy động 4 nhóm người gồm học sinh , nông dân , công nhân và bộ đội . Thời gian làm việc như sau (giả sử thời gian làm việc của mỗi người trong một nhóm là như nhau ) : Nhóm bộ đội mỗi người làm việc 7 giờ ; nhóm công nhân mỗi người làm việc 4 giờ ; Nhóm nông dân mỗi người làm việc 6 giờ và nhóm học sinh mỗi em làm việc 0,5 giờ . Địa phương cũng đê chi tiền bồi dưỡng như nhau cho từng người trong một nhóm theo cách : Nhóm bộ đội mỗi người nhận 50.000 đồng ; Nhóm công nhân mỗi người nhận 30.000 đồng ; Nhóm nông dân mỗi người nhận 70.000 đồng ; Nhóm học sinh mỗi em nhận 2.000 đồng . Cho biết : Tổng số người của bốn nhóm là 100 người . Tổng thời gian làm việc của bốn nhóm là 488 giờ
  • 16. Tổng số tiền của bốn nhóm nhận là 5.360.000 đồng . Tìm xem số người trong từng nhóm là bao nhiêu người . Bài 8 : Bố bạn Nam đê gởi cho Nam 10.000.000đ trong ngân hàng với lãi suất 0,7% tháng. Mỗi tháng anh đến rút 600.000đ để sinh hoạt học tập. a/. Hỏi sau một năm số tiền còn lại bao nhiêu ? b/. Nếu mỗi tháng anh rút 1.000.000đ thì sau bao lâu sẽ hết tiền ? Bài 9 : Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của elip 2 x y2   1 tại giao điểm có các tọa độ dương của elip đó và parabol y 2  2 x 9 4 CÁCH GIẢI, ĐÁP SỐ VÀ HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM Điểm Điểm Bài Cách giải Đáp số từng toàn phần bài A ┘B = 23 ┘11, suy ra UCLN(A,B) = A : 23 = D UCLN(A,B,C) 0,5 UCLN( C,D) = 1981 =1981 1 suy ra BCNN(A,B) = 45563x11 = E 1,0 BCNN(C,E) = 46109756 BCNN(A,B,C) 0,5 =46109756 Hàm số f ( x)  2 x  3  3 x  x 2  2 liên tục trên đoạn  3  17 3  17  max f ( x)  10,6098  ; . 0,5  2 2  Tính đạo hàm của hàm số rồi tìm nghiệm của đạo hàm. 2 1,0 Tính giá trị của hàm số tại hai đầu mút của đoạn trên và tại nghiệm của đạo hàm. So sánh các giá trị đó để xác định giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ min f ( x)  1,8769 0,5 nhất của hàm số đã cho. Ta có 710  249(mod1000) 7100  24910  (2494 )2  2492 0,5 3  (001)  001  001(mod1000) 2 ĐS : 743 1,0 7 3400  001(mod1000) 73411  73400  710  7  001 249  7 0,5  743(mod1000)
  • 17. Theo đề cho : 3 156 x 2  807  (12 x) 2  20 y 2  52 x  59 20 y 2  3 156 x 2  807  (12 x) 2  52 x  59 3 156 x 2  807  (12 x) 2  52 x  59 0,5 Suy ra : y 20 Dùng máy tính : 4 Ấn 0 SHIFT STO X ĐS : x = 11 ; y = 29 1,0 Ghi vào màn hình : X=X+1:Y= (( 3 ( 156 X 2  807 ) + 0,5 (12 X ) 2  52 X  59 )  20 ) Ấn = . . . = cho đến khi màn hình hiện Y là số nguyên dương thì dừng . Kết quả Y = 29 cùng với X = 11  (ag )4  a  g gồm 7 chữ số nên ,ta có : 0,5 1.000.000  (ag )  9.999.999 4 5  31  ag  57 .Dùng phương pháp lặp để tính ta có : ĐS : 45 ; 46 1,0 Aán 31 SHIFT STO A 0,5 Ghi vào màn hình : A = A + 1 : A ^ 4 ấn = . . . = để dò Ta thấy A = 45 và 46 thoả điều kiện bài toán Đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M (5; - 4) nên b = - 5a - 4. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f (x) a1   1  tại điểm x0 ; f ( x0 ) có phương trình b1  1 0,5 y  f ( x0 )  f ' ( x0 ) ( x  x0 ). 6 1,0 Đường thẳng y = ax – 5a – 4 là tiếp tuyến trên khi và chỉ khi  a  f ' ( x0 )  7   a2   5a  4  f ( x0 )  f ' ( x0 ) x0  25 0,5 27 b2   Giải hệ phương trình trên, ta tìm được giá trị của a rồi tìm được  5 giá trị tương ứng của b.
  • 18. Gọi x, y, z, t lần lượt là số người trong nhóm học sinh , nông dân, công nhân và bộ đội .  Điều kiện : x, y, z, t   , 0  x, y, z, t  100 Ta có hệ phương trình :  x  y  z  t  100  0,5 0,5 x  6 y  4 z  7t  488 2 x  70 y  30 z  50t  5360  11y  7 z  13t  876 ĐS :  Nhóm học sinh 17 y  7 z  12t  1290 (x) : 20 người  t  6 y  414 do 0  t  100  69  y  86 Nhóm nông dân 0,5 7 876  11y  13t (y) : 70 người 2,0 Từ 11y  7 z  13t  876  z  Nhóm công nhân 7 (z) : 4 người Dùng X ; Y trên máy và dùng A thay cho z , B thay cho t Nhóm bộ đội trong máy để dò : (t) : 6 người Aán 69 SHIFT STO Y Ghi vào màn hình : Y = Y + 1 : B = 6Y – 414 : A = ( 876 – 11Y – 13B ) ÷ 7 : X=100 – Y – B – A Aán = . . . = để thử các giá trị của Y từ 70 đến 85 để kiểm tra các số B , A , X là số nguyên dương và nhỏ hơn 100 là đáp số . Ta được : Y = 70 ; B = 6 ; A = 4 ; X = 6 1,0 Nhập vào công thức tính được số tiền còn lại sau 12 tháng là : 10000000  0.007 1.00712  600000  1.00712  1 3.389.335,598   đ 0,5 0.007 8 Sử dụng công thức tính được số tháng là : 1,0 1000000 11 tháng ln( ) 0,5 n  10000000  0.007  1000000  11 ln(1, 007) Tính tọa độ giao điểm có tọa độ dương của elip và parabol đã cho bằng cách giải hệ phương trình  x2 y2   1 a  0,3849 9 9 4 0,5  y  2x  2 1 Gọi tọa độ đó là x0; yo  thì phương trình tiếp tuyến của elip tại
  • 19. xo y điểm đó là x  0 y  1 hay là 9 4 4x 4 y  0 x . b  2,3094 0,5 9 y0 y0 4x 4 Do đó a   0 và b  . 9 y0 y0 Cộng 10 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.T.HUẾ Trường T.H.P.T Tam Giang ĐỀ THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI Năm học : 2007- 2008. Lớp 12 Thời gian : 120 phút( không kể thời gian giao đề) ----------------------------------------- Qui ước:Nếu không nói gì thêm,hãy tính chính xác đến 10 chữ số Bài 1(5 điểm):Tính giá trị gần đúng (chính xác đến 4 chữ số thập phân) biểu thức sau: 2 5 10 17 530 A= (1- )3 +( 3  )3 +(5- )3 + (7- )3 +...+ (45 - )3 1 2  3 2  3 4 3 4  5 4 5 6 23  24  25 Bài 2(5 điểm):Tìm chữ số lẻ thập phân thứ 122007 kể từ dấu phẩy của số thập phân vô hạn tuần hoàn của số 1122007 hữu tỉ: 23 Bài 3(5 điểm): Tính giá trị của biểu thức: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  . 1   . 1    ... 1     ...  2 2 3 2 3 4 2 3 4 20 Bài 4(5 điểm): Cho u1 = 4, u2 = 7, u3 = 5 & un = 2un-1 – un-2 + un -3 ( 4  n  N ).Tính u30 2006 Bài 5(5 điểm):Dãy số {un} được cho bởi công thức: un = n + ,với mọi n nguyên dương.Tìm số hạng n2 nhỏ nhất của dãy số đó. 2x 2  7 x  4 3 Bài 6(10 điểm):Cho hàm số y = 2 .Tính y(5) tại x = x  5x  6 5 Bài 7(5 điểm):Đường tròn x2 + y2 + ax + by + c = 0 đi qua ba điểm A(5;2), B(3;- 4), C(4;7).Tính giá trị của a,b,c. Bài 8(10 điểm)Tìm hai chữ số tận cùng của số: 1122007 Bài 9(5 điểm)Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy,cho ABC.Biết A(2; - 4), B(- 4;-1), C(6;4).Gọi D và E là chân các đường phân giác góc A trên đường thẳng BC.Tính diện tích ADE Bài10(10 điểm)Cho tứ giác ABCD có A(10;1),B nằm trên trục hoành ,C(1;5); A và C đối xứng nhau qua 1 BD;M là giao điểm của hai đường chéo AC và BD; BM = BD 4 a)Tính diện tích tứ giác ABCD. b) Tính độ dài đường cao đi qua đỉnh D của của ABD Bài 11( 10 điểm):Cho  ABC cân tại A và nội tiếp trong đường tròn bán kính R = 2006 Tính giá trị lớn nhất của đường cao BH
  • 20.   Bài 12(5 điểm):Cho hàm số y = 24x – cos12x – 3sin8x .Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên [- ; ] 6 6 2 n–2 Bài 13(10 điểm): Hãy rút gọn công thức:Sn(x)= 2 + 2.3x + 3.4x +... + n(n-1)x . Hãy tính S17( - 2 ) Bài 14(5 điểm):Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: 2 sin x  3 cos x  1 y = f(x)= sin x  2 Bài 15(5 điểm):Tìm nghiệm gần đúng( độ,phút ,giáy) của phương trình: 2sin2x + 9sinx.cosx – 4cos2x = 0 Họ và tên thí sinh:................................ Số báo danh:........................ Trường T.H.P.T Tam Giang ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI LỚP 12. Năm học : 2007- 2008 29 X 1 2 Bài 1: Khai báo :  ((2 X  1  )3 ) x 1 X ( X  1)( X  2) Kết quả: 55662,0718 1122007 Bài 2: Ta có: = 48782,913043478260869565217391304... 23 1122007  là số hữu tỉ được đưa về số thập phân vô hạn tuần hoàn có chu kì 22 23 Mà: 121  12 (mod 22) ;122 12(mod 22)  122007  12 (mod 22) Vậy chữ số lẻ thập phân thứ 122007 là 9 Bài 3 Gán A = 0, B = 0 Khai báo: A = A + 1 : B = B + 1 A :C + C. B Kết quả: 17667,97575 Bài 4: u30 = 20 929 015 2006 Bài 5:f(x) = x + , x [1; + ) x 1 3 4012 + x2 4012 x 3  4012 f’(x) = 1 -  ; f’(x) - 0 + x3 x3 f’(x) = 0  x = 3 4012 f(x) Vậy: min f ( x)  f (3 4012 )  n  16 CT 1;   n! n! Bài 6:y(n) = ( -1)n+1.7. n 1 + ( -1)n.10. ( x  3) ( x  2) n 1 3 y(5)( )  - 154,97683 5 49 19 323 Bài 7 :a = ; b= - ;c=- 4 4 4 Bài 8: 112  12(mod 100) ; 1122  12244 (mod 100) ;1125  125 32 (mod 100) 1 1127  08 (mod 100); 11210  (1125)2 322  24 (mod 100) ; 11220  242 76 (mod 100 )  1122000  76 ( mod 100 ); 1122007  1122000x1127  76x 8  08 (mod 100)
  • 21. Vậy hai chữ số tận cùng của số 1122007 là 08 2 8 Bài 9: Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ,tính được: D ( ; ),E(-34;-36) 7 7 1 720 SADE = AE.AD = 2 7 25 19 1 194 Bài 10: B( ;0) , D ( ;12 ); SABCD = BD.AC = 6 2 2 3 ·  1  Bài 11:Đặt BAC = 2x ( 0 < x < ).ABC cân tại A nên: B = C = ( - 2x)= -x 2 2 2 * Theo định lý sin trong ABC thì : AB  = 2R  AB = 2R.sinC = 2R.sin( -x) = 2R.cosx sin C 2 * ABH vuông tại H có: BH = AB.sin2x= 2R.cosx.sin2x BH = 4R.sinxcos2x = = 4R.sinx.(1 – sin2x) Đặt t = sinx ( 0 < t < 1) và y = BH 1 y = 4Rt(1 – t2 )= 4R(- t3 +t), 0 < t < 1; y’ = 4R(- 3t2 + 1); y’ = 0 t =  3 Lập bảng biến thiên 1 x 0 + 3 y’ + 0 - y CĐ 1 8R 3 8.2006. 3 Suy ra: max y  y( )   3088,43904 ( 0;1) 3 9 9 Bài 12:GTLN  14,16445; GTNN  - 16,16445 Bài 13:Sn(x) = ( 2x + 3x2 + 4x3 + ...+ n.xn-1)’ = [(x+x2+x3 +x4+...+ xn )’-1]’ =[(x+x2+x3 +x4+...+ xn )’]’ xn 1 ’ ’ n.x n  (n  1) x n  1 ’ = [(x. ) ] =[ ] x 1 ( x  1) 2 n (n  1) x n 1  2(n 2  1) x n  n (n  1) x n 1  2 = ( x  1) 3 S17( - 2 )  - 26108,91227 Bài 14:GTLN  1,07038; GTNN  - 3,73703 Bài 15: x1  22010’22’’ + k.1800 ; x2  78028’57’’ + k.1800 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MTBT LỚP 12 THPT Lí Quốc Bảo – THPT Cao Thắng đề nghị 1. Cho đa thức P(x)= x5+ax4+bx3+cx2+dx+e, biết P(1)=-4; P(2)=3; P(3)=14; P(4)= 239; P(5)=1224
  • 22. a) Viết lời giải tìm đa thức P(x) b) Tìm số nguyín dương nhỏ nhất sao cho P(x) -1814 là một số chính phương Giải 2. Gọi S và p lần lượt là diện tích và chu vi của n- giác đều nội tiếp đường tròn (O; 2,34567), S’ và C là diện tích hình tròn và chu vi đường tròn. a)Tìm n để 0,0111≤ S’-S ≤ 0,0114 b) Tìm n nhỏ nhất để 0,025 ≤ C-p ≤0,028 3. Cho hình 10 cạnh đều A1A2…A10 nội tiếp đường tròn (O; R), trên các đoạn OAi lấy i các điểm Mi sao cho OM i  R. i 1 Tính S=M1M2+M2M3+…+M9M10 + M10M1, biết R=20cm. Giải 4.Cho đa thức P = 2x3+3x2y+5xy2-4y3 Viết quy trình bấm phím liên tục để tính giá trị của P tại (x=1, y=1,1) (x=2; y=2,01); (x=3; y=3,001); (x=4; y=4,0001) (x=5; y=5,00005)
  • 23. 5. Giải phương trình x2+y2+z2=xyz, trong đó x, y , z là các số nguyín tố 6. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol (P): y =x2+ 3x+2 và đường thẳng d: 3x- y+5=0. Quay đường thẳng (d) quanh điểm I(-1; 2) ta được đường thẳng (d’). Gọi A, B, C, D là các giao điểm của (d) và (d’) với (P).Tính diện tích tứ giác lồi có bốn đỉnh là các điểm trên. Giải 7. Cho hàm số f(x)=-5x9+3x7 a) Tính f’(1); f(2)(1); f7(1) b) f’(1)+f2(2) +f3(3)+…+f(7)(7) c) Viết quy trình bấm phím để tính f1(1)+f2(1,1) +f3(1,01)+…+f9(1,00…1), phần biến số ở số hạng thứ n có n-1 chữ số thập phân, trong đó n-2 số 0 và cuối cùng là chữ số 1. a) b) c)Giải 8. a)Tìm chữ số hàng trăm của số 3275131 b) Tìm chữ số hàng nghìn của số 12341001
  • 24. 9. Cho hàm số f(x) = 4cos2x -5cosx a) Tính f(12) (250) b) Tính f(1)(10)+f(2)(20)+f(3)(30)+f(4)(40)+f(5)(50)+f(6)(60) ( số đo của biến số tính bằng độ) Giải: 10. Một dãy có nhiều hơn 10 nhà trên một đường phố, tổng của các số nhà của dãy là 1334. Tìm dãy đó. Giải ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MTBTLỚP 12 THPT 1. (2điểm) Giải a) Ta tìm đa thức Q(x) =mx2+nx+p sao cho P(x)- Q(x) có các nghiệm là x1=1; x2=2; x3=3. Ta có hệ phương trình m  n  p  4   4m  2n  p  3 9m  3n  p  14  Giải hệ trên ta có Q(x) = 2x2+x-7. Do đó P(x)-Q(x) =(x-1)(x-2)(x-3)(x2+kx+h)
  • 25. Thế x=4, và x=5 ta được các hệ phương trình 4h  k  19  5h  k  24 Giải được h=5, k=-1. Vậy P(x)=x5-x4-20x3+57x2-40x-1 b) x=12 2. (2đ) a) n=100 b) n= 22 3. (2đ) Giải Chọn O là gốc toạ độ trong mặt phẳng Oxy, A1 là đỉnh nằm trên Ox. Khi đó 20i 20i Mi ( cos36(i-1); sin36(i-1)) i 1 i 1 Mi M i 1  20(i  1) 20i 20(i  1) 20i ( cos 36i  cos 36(i  1)) 2  ( sin 36i  sin 36(i  1)) 2 i2 i 1 i2 i 1 200 200 M10 M1  ( cos3240  10)2  ( sin 3240 ) 2 11 11 Đáp số: 107,9687832 4.(2đ) Giải 0 Sto A; A=A+1: B=2A3+3A2(A+1/10A )+5A(A+ 1/10A)2-4(A+1/10A)3 5.(2đ) a) A=780 Giải Bấm theo quy trình A=2; B=4; D=1; C=2D2+1; A=A+1; B=B+C; D=(2C+1):(C+2); A=A+1; B=B+D. Kết quả 87,91790163. 6. (2đ)
  • 26. Giải Điểm I(-1; 2) thuộc đường thẳng (d). Đường thẳng (d’) vuông góc với (d) tại I nên phương trình (d’) là x+3y -5=0. Hoành độ các giao điểm A và B của (d) với (P) là nghiệm của phương trình 3x+5 = x2+3x+2  x2-3=0 AB  120 Hoành độ của hai điểm C và D là nghiệm của phương trình 3x2+10x+1=0 CD= 3,492496366 S=AB.CD:2=6,049181151( đvdt) 7. (2đ) a) f’(1) = -24 f2(1) = -234 f(7)(1)=-892080 b) f’(1)+f2(2) +f3(3)+…+f(7)(7) =-173876082 Giải 1 Sto A; 45 Sto B; 21 Sto C; -24 Sto D; A=A+1: B=B(10-A): C=C(8-A): D=D- B(1+1/10^(A-1))^(9-A)+C(1+1/10^(A-1))^(7-A) Đáp số : P=-3.077.049,897 8. (2đ) Chữ số hàng trăm của số 3275131 là 4 Chữ số hàng đơn vị của 12341001 là 1 9. (2đ) Giải: 4cos2x-5cosx = 2cox2x-5cosx +2 . Ta tính f(12)(100) theo quy trình: A A Cách 1 0 Sto A; A=A+2: B=2.2 .(1) cos20-5(-1) cos10 A 2 2 Cách 2 Đáp số : 7693,037911 Giải
  • 27. Tính f(1)(10)+f(2)20+…+f(10)(100) theo quy trình: 0 Sto A; 0 Sto B; A=A+1:B=B+2.2^Acos(20A+A/2)-5cos(10A+A/2) Đáp số: -1120,785888 10. (2đ) Giải Gọi số nhà đầu tiín của dãy là x+2, các số nhà tiếp theo là x+4, x+6,…, x+2n Tổng của các số trong dãy này là x+2+x+4 +…+x+2n ( x  2  x  2n) n x  2  x  4  ...  x  2n   1334 2  n( x  n  1)  1334 Do 1334=29.46=23.58=2.667 Với n=29 ta có x=16, dãy nhà tương ứng là 18, 20, …., 74. Với n= 23, ta có x=34, dãy nhà tương ứng là 36, 38, …, 80 n=2 không thoả mên điều kiện SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN-HUẾ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THPT PHONG ĐIỀN Môn: MTBT, Khối 12, Năm học 2007 - 2008 Thời gian: 150 phút Bài 1. Cho ba số: A = 20072008; B = 19863751 và C = 2489167. a) Tìm ước số chung lớn nhất của ba số A, B, C. b) Tìm bội số chung nhỏ nhất của ba số A, B, C với kết quả đúng chính xâc. Bài 2. Cho đa thức f(x) = x4 + ax3 - bx2 + cx +d. a) Hêy tìm a, b, c, d biết f(1) = 4, f(2) = 21, f(-2) = 1, f(-3) = 36.
  • 28. b) Với a, b, c, d tìm được, hêy tìm số dư r khi chia f(x) cho nhị thức 3x - 2. Cđu 3. 100000 Tìm chữ số thập phân thứ 122007 sau dấu phẩy trong phép chia 53 Cđu 4. Tìm chữ số thập phân thứ 18 sau dấu phẩy của 3 37 . Cđu 5. Tính gần đúng giá trị của a và b nếu đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số x 1 y tại tiếp điểm có hoành độ x = 1 + 2. 4 x2  2 x  1 Cđu 6. Phân số năo sinh ra số thập phân tuần hoăn 11,2(2119). Bài 7. a) Tìm số dư khi chia 122007 cho 2008. b) Tìm chữ số hàng trăm của số 20072008. Bài 8. Tính gần đúng diện tích của tứ giác ABCD với các đỉnh A(1;3), B( 2 3; 5 ), C( 4; 3 2 ), D(- 3;4). Bài 9. Cho dãy số sắp thứ tự u1 , u2, u3 ,..., un , un1 ,... biết u1  1, u 2  2, u3  3; un  3un1  2un2  un3 (n  4) a) Tính u4 , u5 , u6 , u7 . b) Viết qui trình bấm phím liên tục để tính un víi n  4 . c) Sử dụng qui trình trên, tính giá trị của u20 , u22 , u25 , u28 Cđu 10. Để đắp một con đê, địa phương đê huy động 4 nhóm người gồm học sinh, nông dân, công nhân và bộ đội. Thời gian làm việc như sau (giả sử thời gian làm việc của mỗi người trong một nhóm là như nhau): Nhóm bộ đội mỗi người làm việc 7 giờ; nhóm công nhân mỗi người làm việc 4 giờ; Nhóm nông dân mỗi người làm việc 6 giờ và nhóm học sinh mỗi em làm việc 0,5 giờ. Địa phương cũng đê chi tiền bồi dưỡng như nhau cho từng người trong một nhóm theo cách: Nhóm bộ đội mỗi người nhận 50.000 đồng; Nhóm công nhân mỗi người nhận 30.000 đồng; Nhóm nông dân mỗi người nhận 70.000 đồng; Nhóm học sinh mỗi em nhận 2.000 đồng. Cho biết : Tổng số người của bốn nhóm là 100 người. Tổng thời gian làm việc của bốn nhóm là 488 giờ Tổng số tiền của bốn nhóm nhận là 5.360.000 đồng.
  • 29. SỞ GD&ĐT THỪA THIÊN-HUẾ ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT PHONG ĐIỀN Môn: MTBT, Khối 12 Thời gian: 150 phút Giáo viên phụ trách: Nguyễn Văn Thưởng Cđu Cách giải Kết quả Điểm 1a D = UCLN(B,C); UCLN(A,B,C) = 1 điểm UCLN(A,B,C) = UCLN(A,D) 9917. 1b E = BCNN(B,C); BCNN(A,B,C) = 1 điểm BCNN(A,B,C) = BCNN(A,E) 10091262238024 2a Từ f(1) = 4, f(2) = 21, f(-2) = 1, f(-3) = 36. a = 1, b = -2, c = 1,d 1 điểm Suy ra hệ 4 pt 4 ẩn, từ đó giải ra a, b, c, d. =3 2b 2 265 1 điểm Số dư r khi chia f(x) cho nhị thức 3x - 2 là: f( ) r= 3 81 3 100000 Chữ số thập phân thứ 2 điểm 1886.7924528301886792452830189 53 122007 sau dấu phẩy trong phép chia 1886,(7924528301886) có chu kì là 13. 100000 ÷ 53 là số 8 122007 chia cho 13 có dư là 12. 4 3 37 3.332221851645953260095451... Kết quả là số 0. 2 điểm 5 Đường thẳng y = ax + b là tiếp tuyến của đồ thị a  -0,046037833 2 điểm hàm số y = f(x) khi và chỉ khi a = f’( 1  2 ) và b  0,743600694 b = f( 1  2 ) - f’(1  2 ) x(1  2 ) . 6 Lấy 11,2(2119) lần lượt nhân cho 10 và 10000. 1122007 1 điểm Kết quả: Từ đó suy ra kết quả. 99990 (số 1122007 là 01/12/2007) 7a Dùng tính chất đồng dư để tìm số dư ta được kết Số dư khi chia 122007 1 điểm quả. cho 2008 là 1056 . 7b Dùng tính chất đồng dư để tìm số dư của số Chữ số hàng trăm của 2 điểm 20072008 cho 1000 được kết quả 801. số 20072008 là số 8. 8 Tính độ dài các cạnh AB, AD, BD, BC, CD. Kết quả gần bằng 2 điểm Suy ra diện tích các tam giác ABD và BCD. 45,90858 9 Gân A = 1, B = 2, C = 3. u4 = 14;u5 = 50; 2 điểm Ghi vào màn hình u6 = 181;u7 = 657 D = 3C + 2B + A: A = B: B = C: C = D. u20 = 12365718965 Bấm = = ... ta được kết quả. u22 =162705378247 u25 = 765612469020 u28 =370637637604403 10 Gọi x, y, z, t lần lượt là số người trong nhóm Nhóm bộ đội: 6 2 điểm học sinh , nông dân, công nhân và bộ đội . người; Nhóm công  Điều kiện : x, y, t , z  Z , 0  x, y, t , z  10 nhân: 4 người Ta có hệ phương trình: Nhóm nông dân: 70 người; Nhóm học
  • 30.  x  y  z  t  100 sinh: 20 người  0,5 x  6 y  4 z  7t  488 2 x  70 y  30 z  50t  5360  Giải hệ này ta được x = 20, y = 70, z = 4, t = 6. ĐỀ ÔN TẬP Tính gần đúng đến 5 chữ số thập phân Bài 1:( 1đ) Tìm thương và số dư trong phép chia 56789345 cho 5432. Thương: Số dư: …………………………… ……………………………… Bài 2:( 1đ) Tính góc C (độ, phút, giáy) của tam giác ABC biết a= 9,357m; b= 6,712m; c=4,671m. C= …………………………………… 4 3 2 … Bài 3:( 1đ) Tìm a biết đa thức P(x )  x  7x  2x  13x  a chia hết cho x+6. a =…………………………………
  • 31. Bài 4:( 1đ) Cho tam giác ABC có chu vi là 58m; góc B=57018’; góc C=82035’. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC. AB AC BC ……………………… ………………………… ……………………… … 5:( 1đ) Cho A, B là hai góc nhọn và sinA=0,458; cosB=0,217. Tính sin(2A-B). Baỡi … … sin(2A-B)= ………………………… Bài 6:( 1 điểm) Dân số ở một Tỉnh A nàm 2002 là 1.224.000 người, tỉ lệ gia tăng dân số là 1,4% một năm. Đến năm 2020 dân số của Tỉnh A là bao nhiêu ? …………………………………… … người Bài 7:( 1đ) Cho đa thức P(x )  x 3  ax 2  bx  c. Biết P(1)=8; P(-2)=-16; P(4)=50. Tính P(7); P(12). P(7)=……………… P(12)=………… Bài 8:( 1đ) Tìm một nghiệm thực gần đúng của phương trình: 2cos3x-4x-1=0. x Bài 9:( 1đ) Cho hình thang ABCD, đáy nhỏ AB=15cm, cạnh bên AD=8cm, góc BAD=101 0 , góc BCD=350. Tờnh diện tích của hình thang. S …………………………………… …  2 3x n  4 x n 1  (n N * ) Bài 10:( 1đ) Cho dãy số (xn) với:  2 xn  1  x1  0,15 Tính x 7 và x2007 . X2007  x7 = ………………………………… ……………………………………