SlideShare a Scribd company logo
Boä moân Moâ - Phoâi - Di truyeàn
Ñaïi hoïc Y khoa Phaïm Ngoïc Thaïch
146
XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH Ở NGƯỜI
MỤC TIÊU:
1. Nắm được các loại giới tính ở người theo thời gian
2. Nắm được các yếu tố quyết định giới tính: SRY, MIS và DSS
3. Nắm được sơ đồ biệt hoá giới tính
4. Nắm được các trường hợp lưỡng tính
5. Hiểu và giải thích được các dị tật
I. ĐẠI CƯƠNG:
 Morgan và cộng sự (1910) là người đầu tiên đã khẳng định vai trò của nhiễm sắc
thể (NST) trong việc xác định giới tính. Sau đó, Painter đã khẳng định bộ nhiễm
sắc thể ở nữ là XX và nam là XY. Tuy nhiên, trong một thời gian dài, người ta
không biết vai trò cụ thể của các nhiễm sắc thể giới tính này. Có phải cơ thể nữ
được hình thành là do có 2 NST X hay bởi vì không có Y ? Và nam là do có Y
hay vì chỉ có 1 X ?
 Một câu hỏi khác được đặt ra là giới tính được xác định từ lúc nào? Yếu tố nào
quyết định hình thành giới tính? Tại sao có một số trường hợp bộ NST là XX mà
kiểu hình lại là nam ("nam XX"), và ngược lại, XY cho kiểu hình nữ ("nữ XY")?
II. CÁC LOẠI GIỚI TÍNH Ở NGƯỜI THEO THỜI GIAN:
Trong quá trình hình thành và biệt hoá cơ quan sinh dục, phôi và cơ thể người lần
lượt trải qua 4 loại giới tính.
1. Giới tính di truyền:
 Là giới tính được xác định lúc thụ tinh, phụ thuộc vào NST giới tính ở các giao
tử. Nếu cả hai giao tử đều mang NST X thì hợp tử có giới tính là nữ, ngược lại,
nếu một giao tử mang NST X và một mang Y thì hợp tử có giới tính là nam.
2. Giới tính nguyên thủy:
 Là giới tính được xác định bởi sự có mặt của cơ quan sinh dục: tinh hoàn nếu là
nam và buồng trứng nếu là nữ.
3. Giới tính nguyên phát:
 Là giới tính được xác định bởi sự có mặt của đường sinh dục và cơ quan sinh
dục ngoài: ống dẫn tinh, phóng tinh, túi tinh, dương vật và bìu nếu là nam; buồng
trứng, tử cung, âm đạo, âm vật, môi nhỏ, môi lớn nếu là nữ.
4. Giới tính thứ phát:
Boä moân Moâ - Phoâi - Di truyeàn
Ñaïi hoïc Y khoa Phaïm Ngoïc Thaïch
147
 Là giới tính được xác định lúc dậy thì và biểu hiện ở sự thay đổi về hình thái: ví
dụ nam có râu - giọng trầm, nữ có vú phát triển và có kinh nguyệt.
 Như vậy, cùng một cơ quan có thể biểu hiện vừa giới tính nguyên phát vừa giới
tính thứ phát.
III.CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH GIỚI TÍNH:
- Qua quan sát, từ rất lâu, con người đã biết trong thế giới động vật cũng như thực
vật, giới tính được quyết định bởi hai yếu tố: yếu tố môi trường và yếu tố di
truyền. Ví dụ, ở cá sấu, trứng thụ tinh nở thành cá đực hay cái là do nhiệt độ ấp
trứng. Tuy nhiên, hầu hết ở động vật, yếu tố quyết định giới tính là do di truyền,
nghĩa là do NST quyết định. Do đó, trong bài chỉ đề cập đến yếu tố này.
1. Nhiễm sắc thể Y và giới tính:
 Năm 1959, Ford và CS đã phát hiện người có hội chứng Turner có kiểu hình là nữ
và bộ NST là 45, XO; điều này có nghĩa là hoặc chỉ cần có mặt một NST X hoặc
không có mặt NST Y sẽ xảy ra quá trình biệt hoá giới tính nữ.
 Hauscher và CS (1962) cũng phát hiện người mắc hội chứng Klinefelter có bộ
NST là 47, XXY và có tinh hoàn; điều này có nghĩa dù có mặt bộ NST nữ (XX)
nhưng lại có thêm một NST Y thì vẫn có tinh hoàn.
 Tóm lại, qua hai trường hợp trên, người ta có thể khẳng định được là: nam giới
được quyết định bởi sự có mặt của NST Y, và nữ giới được quyết định bởi sự
vắng mặt của NST này.
2. TDF 1
, yếu tố quyết định phát triển tinh hoàn:
 Các phân tích về đột biến NST Y của Jacobs và CS (1966) đã cho thấy người có
đột biến mất nhánh ngắn Y với bộ NST 46, XY, p-
thì có kiểu hình là nữ. Như
vậy, nhánh ngắn Y là phần mang gen quyết định giới nam.
 Các phân tích tiếp theo cho thấy nhánh ngắn của NST Y chứa nhiều vùng khác
nhau: (1) vùng giả NST thường - PAR 2
nằm ở đầu tận cùng của nhánh ngắn Y,
nó được mang tên này vì nằm trên NST giới tính nhưng vẫn có phần nào tính chất
nhiễm sắc thể thường và biểu lộ một sự liên quan giới tính ít hay nhiều; (2) vùng
TDF, yếu tố quyết định phát triển tinh hoàn, vùng này nằm ngay cạnh vùng giả
NST thường và chứa nhiều gen khác nhau như gien ZFY3
, trong đó quan trọng
nhất là gen SRY.
3. SRY 4
, gen của vùng quyết định giới tính trên NST Y:
1
TDF: Testis Determining Factor
2
PAR: Pseudo Autosomal Region
3
ZFY: Zinc Finger coded Y
4
SRY: Sex Determining Region of the chromosome Y
Boä moân Moâ - Phoâi - Di truyeàn
Ñaïi hoïc Y khoa Phaïm Ngoïc Thaïch
148
 Nhiều nghiên cứu đã xác định vai trò của gen SRY, trong đó nghiên cứu quan
trọng nhất đã ghép gen này vào NST X của chuột có giới tính di truyền cái XX
làm cho chuột này có kiểu hình của chuột đực. Chuột ghép không có đường sinh
dục của chuột cái trong khi đó lại có đường dẫn tinh và tinh hoàn phát triển tuy
rằng hơi nhỏ hơn của chuột đực bình thường. Như vậy, người ta cho rằng gen SRY
có chức năng mã hoá yếu tố phát triển tinh hoàn TDF, quyết định sự phát triển từ
tuyến sinh dục trung tính thành tinh hoàn.
 Gen SRY gồm một exon với 850 bp sao mã và 612 bp dịch mã. SRY không có
alen tương ứng trên X, nhưng đôi khi có thể chuyển đoạn (đột biến) cùng với vùng
giả NST thường PAR, khi đó, cá thể có bộ NST là nữ (46, XX) nhưng lại có kiểu
hình là nam do có một NST X mang gen SRY.
4. Gen MIS 5
và giới tính:
 Ở phôi thai nam, tế bào Sertoli tổng hợp và chế tiết MIS - hormone có chức năng
ức chế và làm thoái triển ống Muller (ống cận trung thận).
 Gen MIS nằm trên NST 19p13.3. Đột biến gen MIS làm cho ống Muller không bị
thoái triển, khi đó, cơ thể nam tinh hoàn vẫn được tạo thành nhưng ống Muller tồn
tại song song với đường dẫn tinh. Như vậy, gen MIS không tham gia quá trình biệt
hoá và phát triển tinh hoàn.
5. Gen giới tính nhạy với liều lượng - DSS 6
và giới tính:
 Là gen có tác dụng khác nhau tùy theo sự có mặt của một hay hai gen cùng lúc
trên cá thể. Gen đóng vai trò quan trọng trong biệt hoá buồng trứng. Ở cơ thể nam,
vì chỉ có một gen DSS và có gen SRY nên không có hiện tượng buồng trứng hoá.
Ở cơ thể XX vì có 2 DSS và không có SRY nên tuyến sinh dục trung tính phát
triển thành buồng trứng.
 Ở cơ thể có XXY (hai gen DSS) sẽ có một số biểu hiện lâm sàng nữ hoá, tinh
hoàn kém phát triển mà không bị buồng trứng hoá. Ngược lại, nếu mất đoạn DSS
ở cơ thể XY thì tinh hoàn vẫn được biệt hoá và phôi phát triển theo hướng nam.
Như vậy, gen DSS không tham gia vào quá trình tinh hoàn hoá.
 Gen DSS nằm trên NST X (Xp21.2-p22.2), gồm 160 bp, nằm bên cạnh gen AHC
(X-linked Adrenal Hypoplasia Congenita) và chúng có liên hệ mật thiết với nhau.
6. Một số gen khác và giới tính:
 Gen WT1 7
: được nhận diện khi nghiên cứu u Wilms, một u ác tính ở thận phôi
thai. Gen chịu trách nhiệm trong việc phát triển hậu thận, mào sinh dục, hình
thành tuyến sinh dục trung tính ở phôi thai.
5
MIS: Mullerian Inhibiting Substance
6
DSS: Dosage-Sensitive Sex
7
WT: Wims' Tumor
Boä moân Moâ - Phoâi - Di truyeàn
Ñaïi hoïc Y khoa Phaïm Ngoïc Thaïch
149
 Gen SF1 8
: nằm trên NST 9q33, chịu trách nhiệm tổng hợp yếu tố sinh steroid 1,
có chức năng tham gia biệt hoá mào sinh dục và tuyến sinh dục trung tính.
IV. QUÁ TRÌNH BIỆT HOÁ GIỚI TÍNH:
 Ở người, cũng như ở nhiều loài động vật khác, giới nữ là giới cơ bản còn giới nam
là giới cảm ứng, nghĩa là tất cả mọi cá thể đều được chương trình hoá thành nữ,
muốn là nam thì phải biệt hoá khác 9
.
 Ở phôi với bộ NST 46, XY, vào tuần 7, dưới ảnh hưởng của gen SRY sẽ có hiện
tượng tinh hoàn hoá, làm xuất hiện tế bào Sertoli. Tế bào Sertoli tổng hợp và chế
tiết ra hormone MIS - chất chống ống Muller- làm thoái hoá ống này, không cho
phôi phát triển theo hướng nữ. Trong khi đó, ống Wollf (ống trung thận) tiếp tục
phát triển và biệt hoá thành ống dẫn tinh. Đáp ứng lại MIS, tế bào Leydig tổng
hợp và chế tiết ra testosterone thúc đẩy toàn bộ quá trình biệt hoá nam.
 Nếu phôi không có NST Y thì quá trình tinh hoàn hoá không xảy ra, do đó buồng
trứng được hình thành theo chương trình đã định sẵn. Do không có hormon chống
ống Muller (MIS), ống Muller không bị thoái triển và phát triển thành vòi trứng và
tử cung. Cùng lúc đó, ống Wollf thoái hoá.
Nam, XY, có SRY, có TDF
Nữ, XX, không có SRY và không có TDF
TDF & SRY
Tế bào trong dây sinh dục tủy biệt hoá thành tế bào Sertoli và tiết ra MIS
8
SF: Steroidogenic Factor 1
9
Nous sommes tous programmés femmes.
Boä moân Moâ - Phoâi - Di truyeàn
Ñaïi hoïc Y khoa Phaïm Ngoïc Thaïch
150
Tế bào trong dây sinh dục vỏ tiêu biến đi
MIS
Tế bào trong trung mô của gờ tuyến sinh
dục biệt hoá thành tế bào Leydig tiết ra
Testosterone
Ống cận trung thận (ống Muller) tiêu biến
đi
Testosterone Dihydrotestosterone
Kích thích biệt hoá theo hướng nam trong
thời kỳ phôi thai. Testosterone tăng vọt ở
tuổi dậy thì tạo lòng ống trong ống sinh
tinh và tạo tinh trùng, đồng thời tạo giới
tính thứ phát
Testosterone chuyển thành
Dihydrotestosterone giúp bộ phận sinh dục
ngoài chưa có giới tính thành có giới tính,
hình thành tuyến tiền liệt ở phôi thai
V. CÁC TRƯỜNG HỢP GIỚI TÍNH BẤT THƯỜNG:
 Có rất nhiều trường hợp phát triển giới tính bất thường do nhiều nguyên nhân
khác nhau (hội chứng Turner, hội chứng Klinefelter, tinh hoàn nữ tính hoá 10
, …),
trong phạm vi bài này chỉ đề cập đến các trường hợp lưỡng tính.
 Người ta phân biệt hai loại lưỡng tính: lưỡng tính giả thường gặp và lưỡng tính
thật hiếm gặp hơn.
1. Lưỡng tính giả:
 Tần suất khoảng 1/1000.
 Cá thể có tuyến sinh dục thuộc một giới nhưng cơ quan sinh dục ngoài thuộc giới
khác. Có hai loại lưỡng tính giả:
10
Testicular feminization syndrome
Boä moân Moâ - Phoâi - Di truyeàn
Ñaïi hoïc Y khoa Phaïm Ngoïc Thaïch
151
 Lưỡng tính giả nam 11
: có giới tính di truyền là nam, kiểu nhân là 46, XY
nhưng cơ quan sinh dục ngoài có đặc tính nữ giới. Dù cá thể có XY, nhưng do
thiếu testosterone hoặc MIS nên có hiện tượng nữ tính hoá cơ quan sinh dục
ngoài. Mức độ biểu hiện tùy thuộc sự phát triển của các ống trung thận và phallus.
Biểu hiện chung nhất thường là tật lỗ tiểu dưới.
 Lưỡng tính giả nữ 12
: có giới tính di truyền là nữ, kiểu nhân là 46, XX
nhưng cơ quan sinh dục ngoài có đặc tính nam giới. Ít gặp hơn lưỡng tính giả
nam, kiểu hình là do sự nam tính hoá bất thường cơ quan sinh dục ngoài có thể do
(1) u vỏ tuyến thượng thận, hoặc (2) trong hội chứng thượng thận sinh dục, hoặc
do (3) mẹ sử dụng nhiều androgen trong thời kỳ mang thai.
2. Lưỡng tính thật:
 Rất hiếm gặp. Cá thể có kiểu nhân của cả nam lẫn nữ: 46, XY, XX hoặc 45, X /46,
XY; 46, XX/ 47, XXY hoặc 46, XX/ 46, XY.
 Trên cá thể, người ta có thể thấy cả buồng trứng lẫn tinh hoàn, chúng có thể cùng
nằm một bên, hoặc nằm hai bên, hoặc tạo thành ovotestis (vùng tủy có tinh hoàn-
ống sinh tinh, vùng vỏ có nang trứng). Một số trường hợp, buồng trứng có thể cho
rụng trứng và thụ tinh nhưng thai kỳ thường chấm dứt sớm, còn trường hợp tinh
hoàn sinh tinh trùng thì không rõ có bình thường không.
 Kiểu hình thường khó xác định là nam hay nữ, dù một số được coi là nam giới vì
có kiểu hình bên ngoài là dương vật khi đứa trẻ ra đời./.
11
Male pseudohermaphrodites:
12
Female pseudohermaphrodites

More Related Content

What's hot

Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾTMÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
SoM
 
Giải phẫu xương
Giải phẫu xươngGiải phẫu xương
Giải phẫu xương
Khanh Nguyễn
 
Phoi Thai
Phoi ThaiPhoi Thai
Phoi Thai
sangbsdk
 
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thieu Hy Huynh
 
GIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DA
GIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DAGIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DA
GIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DA
SoM
 
Mô liên kết
Mô liên kếtMô liên kết
Mô liên kết
Lam Nguyen
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
SoM
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấp
Lam Nguyen
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
SoM
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
youngunoistalented1995
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
SoM
 
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yênsinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
youngunoistalented1995
 
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮGIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
SoM
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
Trần Bình
 
Cấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của láchCấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của lách
Le Tran Anh
 
Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020
Ngọc Hà Hoàng
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấp
Dr NgocSâm
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
youngunoistalented1995
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
SoM
 

What's hot (20)

Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾTMÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
 
Giải phẫu xương
Giải phẫu xươngGiải phẫu xương
Giải phẫu xương
 
Phoi Thai
Phoi ThaiPhoi Thai
Phoi Thai
 
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
Thực hành giải phẫu bệnh cho sinh viên y 3
 
GIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DA
GIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DAGIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DA
GIÁO TRÌNH MÔ HỌC GIẢI PHẪU BỆNH DA
 
Mô liên kết
Mô liên kếtMô liên kết
Mô liên kết
 
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾTĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
ĐẠI CƯƠNG VỀ HỆ NỘI TIẾT - THĂM DÒ HORMON TUYẾN NỘI TIẾT
 
hệ hô hấp
hệ hô hấphệ hô hấp
hệ hô hấp
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yênsinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
sinh lý vùng dưới đồi - tuyến yên
 
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮGIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
GIẢI PHẪU HỌC CƠ QUAN SINH DỤC NỮ
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 
Cấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của láchCấu trúc và chức năng của lách
Cấu trúc và chức năng của lách
 
Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020Hệ nội tiết 2019-2020
Hệ nội tiết 2019-2020
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấp
 
Hệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóaHệ tiêu hóa
Hệ tiêu hóa
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 

Similar to XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH Ở NGƯỜI

Ghi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiang
Ghi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiangGhi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiang
Ghi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiang
VNguynVn14
 
Lý thuyết ôn DI truyền (1).docx
Lý thuyết ôn DI truyền (1).docxLý thuyết ôn DI truyền (1).docx
Lý thuyết ôn DI truyền (1).docx
IzanamiOtogi
 
Di truyền tế bào chất full
Di truyền tế bào chất fullDi truyền tế bào chất full
Di truyền tế bào chất full
Hoàng Minh Nguyệt Lương
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
SoM
 
Giun Ký Sinh
Giun Ký SinhGiun Ký Sinh
Giun Ký Sinh
Mo Giac
 
Bai 413 giao tu bai giang
Bai 413 giao tu bai giangBai 413 giao tu bai giang
Bai 413 giao tu bai giang
Vân Thanh
 
GIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬ
GIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬGIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬ
GIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬ
SoM
 
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Trần Đức Anh
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
SoM
 
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
ChinNg10
 
Nst giới tính và di truyền liên kết giới tính
Nst giới tính và di truyền liên kết giới tínhNst giới tính và di truyền liên kết giới tính
Nst giới tính và di truyền liên kết giới tính
Sophie Nguyen
 
ĐHYHN | Giải phẫu bệnh | Bệnh học u
ĐHYHN | Giải phẫu bệnh | Bệnh học uĐHYHN | Giải phẫu bệnh | Bệnh học u
ĐHYHN | Giải phẫu bệnh | Bệnh học u
Hồng Hạnh
 
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdfSieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
Son Vo Ta
 
19.di truyen hoc nguoi
19.di truyen hoc nguoi19.di truyen hoc nguoi
19.di truyen hoc nguoi
Ngọc Lê
 
TRÁC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAI
TRÁC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAITRÁC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAI
TRÁC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAI
SoM
 
TRẮC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAI
TRẮC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAITRẮC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAI
TRẮC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAI
SoM
 
giai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptxgiai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptx
VAN DINH
 
Nhiễm sắc thể giới tính
Nhiễm sắc thể giới tínhNhiễm sắc thể giới tính
Nhiễm sắc thể giới tính
Linh Xinh Xinh
 
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdfBệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
style tshirt
 

Similar to XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH Ở NGƯỜI (20)

Ghi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiang
Ghi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiangGhi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiang
Ghi am bai giang NST X.pptx abc ghiambaigiang
 
Lý thuyết ôn DI truyền (1).docx
Lý thuyết ôn DI truyền (1).docxLý thuyết ôn DI truyền (1).docx
Lý thuyết ôn DI truyền (1).docx
 
Di truyền tế bào chất full
Di truyền tế bào chất fullDi truyền tế bào chất full
Di truyền tế bào chất full
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁUĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
 
Giun Ký Sinh
Giun Ký SinhGiun Ký Sinh
Giun Ký Sinh
 
Bai 413 giao tu bai giang
Bai 413 giao tu bai giangBai 413 giao tu bai giang
Bai 413 giao tu bai giang
 
GIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬ
GIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬGIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬ
GIAO TỬ LOÀI NGƯỜI - SỰ SẢN SINH GIAO TỬ
 
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747Tailieu.vncty.com   nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
Tailieu.vncty.com nst gioi-tinh_va_di_truyen_lien_ket_gioi_tinh_747
 
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
ĐẶC ĐIỂM SỰ TẠO MÁU
 
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
[123doc] - benh-u-hoc-giai-phau-benh-slide.pdf
 
Nst giới tính và di truyền liên kết giới tính
Nst giới tính và di truyền liên kết giới tínhNst giới tính và di truyền liên kết giới tính
Nst giới tính và di truyền liên kết giới tính
 
ĐHYHN | Giải phẫu bệnh | Bệnh học u
ĐHYHN | Giải phẫu bệnh | Bệnh học uĐHYHN | Giải phẫu bệnh | Bệnh học u
ĐHYHN | Giải phẫu bệnh | Bệnh học u
 
Sh12 bai 12
Sh12 bai 12Sh12 bai 12
Sh12 bai 12
 
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdfSieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
 
19.di truyen hoc nguoi
19.di truyen hoc nguoi19.di truyen hoc nguoi
19.di truyen hoc nguoi
 
TRÁC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAI
TRÁC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAITRÁC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAI
TRÁC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAI
 
TRẮC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAI
TRẮC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAITRẮC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAI
TRẮC NGHIỆM BUỒNG TRỨNG, NOÃN BÀO, PHÔI VÀ THAI
 
giai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptxgiai phẫu nhom 8.pptx
giai phẫu nhom 8.pptx
 
Nhiễm sắc thể giới tính
Nhiễm sắc thể giới tínhNhiễm sắc thể giới tính
Nhiễm sắc thể giới tính
 
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdfBệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
Bệnh học nam giới với sinh sản và tình dục.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
fdgdfsgsdfgsdf
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
MyThaoAiDoan
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
HongBiThi1
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạB10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
B10 Đái tháo đường.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “ thực hành tốt phòng thí nghiệm” (GLP)
 
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩB11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
B11 RL lipid.pdf rất hay nha các bạn bác sĩ
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdfSGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
SGK Chấn thương, vết thương động mạch chi Y4.pdf
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 

XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH Ở NGƯỜI

  • 1. Boä moân Moâ - Phoâi - Di truyeàn Ñaïi hoïc Y khoa Phaïm Ngoïc Thaïch 146 XÁC ĐỊNH GIỚI TÍNH Ở NGƯỜI MỤC TIÊU: 1. Nắm được các loại giới tính ở người theo thời gian 2. Nắm được các yếu tố quyết định giới tính: SRY, MIS và DSS 3. Nắm được sơ đồ biệt hoá giới tính 4. Nắm được các trường hợp lưỡng tính 5. Hiểu và giải thích được các dị tật I. ĐẠI CƯƠNG:  Morgan và cộng sự (1910) là người đầu tiên đã khẳng định vai trò của nhiễm sắc thể (NST) trong việc xác định giới tính. Sau đó, Painter đã khẳng định bộ nhiễm sắc thể ở nữ là XX và nam là XY. Tuy nhiên, trong một thời gian dài, người ta không biết vai trò cụ thể của các nhiễm sắc thể giới tính này. Có phải cơ thể nữ được hình thành là do có 2 NST X hay bởi vì không có Y ? Và nam là do có Y hay vì chỉ có 1 X ?  Một câu hỏi khác được đặt ra là giới tính được xác định từ lúc nào? Yếu tố nào quyết định hình thành giới tính? Tại sao có một số trường hợp bộ NST là XX mà kiểu hình lại là nam ("nam XX"), và ngược lại, XY cho kiểu hình nữ ("nữ XY")? II. CÁC LOẠI GIỚI TÍNH Ở NGƯỜI THEO THỜI GIAN: Trong quá trình hình thành và biệt hoá cơ quan sinh dục, phôi và cơ thể người lần lượt trải qua 4 loại giới tính. 1. Giới tính di truyền:  Là giới tính được xác định lúc thụ tinh, phụ thuộc vào NST giới tính ở các giao tử. Nếu cả hai giao tử đều mang NST X thì hợp tử có giới tính là nữ, ngược lại, nếu một giao tử mang NST X và một mang Y thì hợp tử có giới tính là nam. 2. Giới tính nguyên thủy:  Là giới tính được xác định bởi sự có mặt của cơ quan sinh dục: tinh hoàn nếu là nam và buồng trứng nếu là nữ. 3. Giới tính nguyên phát:  Là giới tính được xác định bởi sự có mặt của đường sinh dục và cơ quan sinh dục ngoài: ống dẫn tinh, phóng tinh, túi tinh, dương vật và bìu nếu là nam; buồng trứng, tử cung, âm đạo, âm vật, môi nhỏ, môi lớn nếu là nữ. 4. Giới tính thứ phát:
  • 2. Boä moân Moâ - Phoâi - Di truyeàn Ñaïi hoïc Y khoa Phaïm Ngoïc Thaïch 147  Là giới tính được xác định lúc dậy thì và biểu hiện ở sự thay đổi về hình thái: ví dụ nam có râu - giọng trầm, nữ có vú phát triển và có kinh nguyệt.  Như vậy, cùng một cơ quan có thể biểu hiện vừa giới tính nguyên phát vừa giới tính thứ phát. III.CÁC YẾU TỐ QUYẾT ĐỊNH GIỚI TÍNH: - Qua quan sát, từ rất lâu, con người đã biết trong thế giới động vật cũng như thực vật, giới tính được quyết định bởi hai yếu tố: yếu tố môi trường và yếu tố di truyền. Ví dụ, ở cá sấu, trứng thụ tinh nở thành cá đực hay cái là do nhiệt độ ấp trứng. Tuy nhiên, hầu hết ở động vật, yếu tố quyết định giới tính là do di truyền, nghĩa là do NST quyết định. Do đó, trong bài chỉ đề cập đến yếu tố này. 1. Nhiễm sắc thể Y và giới tính:  Năm 1959, Ford và CS đã phát hiện người có hội chứng Turner có kiểu hình là nữ và bộ NST là 45, XO; điều này có nghĩa là hoặc chỉ cần có mặt một NST X hoặc không có mặt NST Y sẽ xảy ra quá trình biệt hoá giới tính nữ.  Hauscher và CS (1962) cũng phát hiện người mắc hội chứng Klinefelter có bộ NST là 47, XXY và có tinh hoàn; điều này có nghĩa dù có mặt bộ NST nữ (XX) nhưng lại có thêm một NST Y thì vẫn có tinh hoàn.  Tóm lại, qua hai trường hợp trên, người ta có thể khẳng định được là: nam giới được quyết định bởi sự có mặt của NST Y, và nữ giới được quyết định bởi sự vắng mặt của NST này. 2. TDF 1 , yếu tố quyết định phát triển tinh hoàn:  Các phân tích về đột biến NST Y của Jacobs và CS (1966) đã cho thấy người có đột biến mất nhánh ngắn Y với bộ NST 46, XY, p- thì có kiểu hình là nữ. Như vậy, nhánh ngắn Y là phần mang gen quyết định giới nam.  Các phân tích tiếp theo cho thấy nhánh ngắn của NST Y chứa nhiều vùng khác nhau: (1) vùng giả NST thường - PAR 2 nằm ở đầu tận cùng của nhánh ngắn Y, nó được mang tên này vì nằm trên NST giới tính nhưng vẫn có phần nào tính chất nhiễm sắc thể thường và biểu lộ một sự liên quan giới tính ít hay nhiều; (2) vùng TDF, yếu tố quyết định phát triển tinh hoàn, vùng này nằm ngay cạnh vùng giả NST thường và chứa nhiều gen khác nhau như gien ZFY3 , trong đó quan trọng nhất là gen SRY. 3. SRY 4 , gen của vùng quyết định giới tính trên NST Y: 1 TDF: Testis Determining Factor 2 PAR: Pseudo Autosomal Region 3 ZFY: Zinc Finger coded Y 4 SRY: Sex Determining Region of the chromosome Y
  • 3. Boä moân Moâ - Phoâi - Di truyeàn Ñaïi hoïc Y khoa Phaïm Ngoïc Thaïch 148  Nhiều nghiên cứu đã xác định vai trò của gen SRY, trong đó nghiên cứu quan trọng nhất đã ghép gen này vào NST X của chuột có giới tính di truyền cái XX làm cho chuột này có kiểu hình của chuột đực. Chuột ghép không có đường sinh dục của chuột cái trong khi đó lại có đường dẫn tinh và tinh hoàn phát triển tuy rằng hơi nhỏ hơn của chuột đực bình thường. Như vậy, người ta cho rằng gen SRY có chức năng mã hoá yếu tố phát triển tinh hoàn TDF, quyết định sự phát triển từ tuyến sinh dục trung tính thành tinh hoàn.  Gen SRY gồm một exon với 850 bp sao mã và 612 bp dịch mã. SRY không có alen tương ứng trên X, nhưng đôi khi có thể chuyển đoạn (đột biến) cùng với vùng giả NST thường PAR, khi đó, cá thể có bộ NST là nữ (46, XX) nhưng lại có kiểu hình là nam do có một NST X mang gen SRY. 4. Gen MIS 5 và giới tính:  Ở phôi thai nam, tế bào Sertoli tổng hợp và chế tiết MIS - hormone có chức năng ức chế và làm thoái triển ống Muller (ống cận trung thận).  Gen MIS nằm trên NST 19p13.3. Đột biến gen MIS làm cho ống Muller không bị thoái triển, khi đó, cơ thể nam tinh hoàn vẫn được tạo thành nhưng ống Muller tồn tại song song với đường dẫn tinh. Như vậy, gen MIS không tham gia quá trình biệt hoá và phát triển tinh hoàn. 5. Gen giới tính nhạy với liều lượng - DSS 6 và giới tính:  Là gen có tác dụng khác nhau tùy theo sự có mặt của một hay hai gen cùng lúc trên cá thể. Gen đóng vai trò quan trọng trong biệt hoá buồng trứng. Ở cơ thể nam, vì chỉ có một gen DSS và có gen SRY nên không có hiện tượng buồng trứng hoá. Ở cơ thể XX vì có 2 DSS và không có SRY nên tuyến sinh dục trung tính phát triển thành buồng trứng.  Ở cơ thể có XXY (hai gen DSS) sẽ có một số biểu hiện lâm sàng nữ hoá, tinh hoàn kém phát triển mà không bị buồng trứng hoá. Ngược lại, nếu mất đoạn DSS ở cơ thể XY thì tinh hoàn vẫn được biệt hoá và phôi phát triển theo hướng nam. Như vậy, gen DSS không tham gia vào quá trình tinh hoàn hoá.  Gen DSS nằm trên NST X (Xp21.2-p22.2), gồm 160 bp, nằm bên cạnh gen AHC (X-linked Adrenal Hypoplasia Congenita) và chúng có liên hệ mật thiết với nhau. 6. Một số gen khác và giới tính:  Gen WT1 7 : được nhận diện khi nghiên cứu u Wilms, một u ác tính ở thận phôi thai. Gen chịu trách nhiệm trong việc phát triển hậu thận, mào sinh dục, hình thành tuyến sinh dục trung tính ở phôi thai. 5 MIS: Mullerian Inhibiting Substance 6 DSS: Dosage-Sensitive Sex 7 WT: Wims' Tumor
  • 4. Boä moân Moâ - Phoâi - Di truyeàn Ñaïi hoïc Y khoa Phaïm Ngoïc Thaïch 149  Gen SF1 8 : nằm trên NST 9q33, chịu trách nhiệm tổng hợp yếu tố sinh steroid 1, có chức năng tham gia biệt hoá mào sinh dục và tuyến sinh dục trung tính. IV. QUÁ TRÌNH BIỆT HOÁ GIỚI TÍNH:  Ở người, cũng như ở nhiều loài động vật khác, giới nữ là giới cơ bản còn giới nam là giới cảm ứng, nghĩa là tất cả mọi cá thể đều được chương trình hoá thành nữ, muốn là nam thì phải biệt hoá khác 9 .  Ở phôi với bộ NST 46, XY, vào tuần 7, dưới ảnh hưởng của gen SRY sẽ có hiện tượng tinh hoàn hoá, làm xuất hiện tế bào Sertoli. Tế bào Sertoli tổng hợp và chế tiết ra hormone MIS - chất chống ống Muller- làm thoái hoá ống này, không cho phôi phát triển theo hướng nữ. Trong khi đó, ống Wollf (ống trung thận) tiếp tục phát triển và biệt hoá thành ống dẫn tinh. Đáp ứng lại MIS, tế bào Leydig tổng hợp và chế tiết ra testosterone thúc đẩy toàn bộ quá trình biệt hoá nam.  Nếu phôi không có NST Y thì quá trình tinh hoàn hoá không xảy ra, do đó buồng trứng được hình thành theo chương trình đã định sẵn. Do không có hormon chống ống Muller (MIS), ống Muller không bị thoái triển và phát triển thành vòi trứng và tử cung. Cùng lúc đó, ống Wollf thoái hoá. Nam, XY, có SRY, có TDF Nữ, XX, không có SRY và không có TDF TDF & SRY Tế bào trong dây sinh dục tủy biệt hoá thành tế bào Sertoli và tiết ra MIS 8 SF: Steroidogenic Factor 1 9 Nous sommes tous programmés femmes.
  • 5. Boä moân Moâ - Phoâi - Di truyeàn Ñaïi hoïc Y khoa Phaïm Ngoïc Thaïch 150 Tế bào trong dây sinh dục vỏ tiêu biến đi MIS Tế bào trong trung mô của gờ tuyến sinh dục biệt hoá thành tế bào Leydig tiết ra Testosterone Ống cận trung thận (ống Muller) tiêu biến đi Testosterone Dihydrotestosterone Kích thích biệt hoá theo hướng nam trong thời kỳ phôi thai. Testosterone tăng vọt ở tuổi dậy thì tạo lòng ống trong ống sinh tinh và tạo tinh trùng, đồng thời tạo giới tính thứ phát Testosterone chuyển thành Dihydrotestosterone giúp bộ phận sinh dục ngoài chưa có giới tính thành có giới tính, hình thành tuyến tiền liệt ở phôi thai V. CÁC TRƯỜNG HỢP GIỚI TÍNH BẤT THƯỜNG:  Có rất nhiều trường hợp phát triển giới tính bất thường do nhiều nguyên nhân khác nhau (hội chứng Turner, hội chứng Klinefelter, tinh hoàn nữ tính hoá 10 , …), trong phạm vi bài này chỉ đề cập đến các trường hợp lưỡng tính.  Người ta phân biệt hai loại lưỡng tính: lưỡng tính giả thường gặp và lưỡng tính thật hiếm gặp hơn. 1. Lưỡng tính giả:  Tần suất khoảng 1/1000.  Cá thể có tuyến sinh dục thuộc một giới nhưng cơ quan sinh dục ngoài thuộc giới khác. Có hai loại lưỡng tính giả: 10 Testicular feminization syndrome
  • 6. Boä moân Moâ - Phoâi - Di truyeàn Ñaïi hoïc Y khoa Phaïm Ngoïc Thaïch 151  Lưỡng tính giả nam 11 : có giới tính di truyền là nam, kiểu nhân là 46, XY nhưng cơ quan sinh dục ngoài có đặc tính nữ giới. Dù cá thể có XY, nhưng do thiếu testosterone hoặc MIS nên có hiện tượng nữ tính hoá cơ quan sinh dục ngoài. Mức độ biểu hiện tùy thuộc sự phát triển của các ống trung thận và phallus. Biểu hiện chung nhất thường là tật lỗ tiểu dưới.  Lưỡng tính giả nữ 12 : có giới tính di truyền là nữ, kiểu nhân là 46, XX nhưng cơ quan sinh dục ngoài có đặc tính nam giới. Ít gặp hơn lưỡng tính giả nam, kiểu hình là do sự nam tính hoá bất thường cơ quan sinh dục ngoài có thể do (1) u vỏ tuyến thượng thận, hoặc (2) trong hội chứng thượng thận sinh dục, hoặc do (3) mẹ sử dụng nhiều androgen trong thời kỳ mang thai. 2. Lưỡng tính thật:  Rất hiếm gặp. Cá thể có kiểu nhân của cả nam lẫn nữ: 46, XY, XX hoặc 45, X /46, XY; 46, XX/ 47, XXY hoặc 46, XX/ 46, XY.  Trên cá thể, người ta có thể thấy cả buồng trứng lẫn tinh hoàn, chúng có thể cùng nằm một bên, hoặc nằm hai bên, hoặc tạo thành ovotestis (vùng tủy có tinh hoàn- ống sinh tinh, vùng vỏ có nang trứng). Một số trường hợp, buồng trứng có thể cho rụng trứng và thụ tinh nhưng thai kỳ thường chấm dứt sớm, còn trường hợp tinh hoàn sinh tinh trùng thì không rõ có bình thường không.  Kiểu hình thường khó xác định là nam hay nữ, dù một số được coi là nam giới vì có kiểu hình bên ngoài là dương vật khi đứa trẻ ra đời./. 11 Male pseudohermaphrodites: 12 Female pseudohermaphrodites