SlideShare a Scribd company logo
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
QUYẾT ĐỊNH CƠ CẤU VỐN
1. Cơ cấu vốn mục tiêu
2. Tác động của đòn bẩy lên suất sinh lời
3. Rủi ro kinh doanh và Rủi ro tài chính
4. Lý thuyết cơ cấu vốn
5. Xác định cấu trúc vốn tối ưu
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
CƠ CẤU VỐN MỤC TIÊU
 Cơ cấu vốn tối ưu – Optimal capital structure:
cơ cấu vốn của công ty tối đa hoá giá cổ phiếu
của công ty.
 Cơ cấu vốn mục tiêu – Target capital structure:
sự kết hợp giữa nợ vay, cổ phần ưu đãi, và cổ
phần phổ thông mà công ty hoạch định để huy
động thêm vốn .
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Thiết lập một cơ cấu vốn tối ưu liên quan đến việc
đánh đổi giữa rủi ro và lợi nhuận:
 Sử dụng nhiều nợ vay sẽ tăng rủi ro cho cổ đông. 
giảm giá cổ phiếu,
 nhiều nợ vay sẽ gia tăng suất sinh lời dự tính của
vốn chủ sở hữu.  tăng lợi nhuận dự tính của công
ty
 Do vậy, chúng ta sẽ tìm một cơ cấu vốn có thể cân
bằng giữa rủi ro và lợi nhuận để có thể tối đa hoá
giá của cổ phiếu.
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Bốn yếu tố tác động đến quyết định cơ cấu vốn:
1. Rủi ro kinh doanh, rủi ro từ hoạt động kinh doanh
của công ty nếu công ty không sử dụng nợ vay. Rủi
ro kinh doanh của càng lớn thì tỷ lệ nợ tối ưu càng
thấp.
2. Mức thuế thu nhập.
3. Sự linh hoạt về tài chính - khả năng tăng vốn với
những điều khoản hợp lý trong điều kiện bất lợi.
4. Sự bảo thủ hay năng nổ trong quản lý.
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Tác động của đòn bẩy lên suất sinh lời
Đòn bẩy nợ - Ví dụ 2 công ty:
Cả 2 cty có đòn bẩy hoạt động và rủi ro
như nhau, EBIT cùng là $3,000. Chỉ khác
nhau ở việc có/không có sử dụng nợ .
Firm U Firm L
No debt $10,000 of 12% debt
$20,000 in assets $20,000 in assets
40% tax rate 40% tax rate
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Tác động của đòn bẩy nợ lên ROE
Firm U Firm L
EBIT $3,000 $3,000
Interest 0 1,200
EBT $3,000 $1,800
Taxes (40%) 1 ,200 720
NI $1,800 $1,080
ROE 9.0% 10.8%
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Tại sao đòn bẩy nợ làm tăng suất sinh lời?
 Tổng suất linh lợi bằng tiền cho NĐTư:
 U: NI = $1,800.
 L: NI + Int = $1,080 + $1,200 = $2,280.
 Chênh lệch = $480.
 Thuế phải trả:
 U: $1,200; L: $720.
 Chênh lệch = $480.
  Nhà đầu tư có được EBIT nhiều hơn ở cty
L.
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Sự không chắc chắn về thu nhập từ hoạt
động sx kdoanh- operating income (EBIT).
Chú ý: rủi ro kinh doanh liên quan đến thu
nhập từ hđ sx kdoanh, do vậy bỏ qua tác
động của hoạt động tài trợ.
Rủi ro kinh doanh là gì ?
Probability
EBITE(EBIT)0
Low risk
High risk
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Các yếu tố tác động lên Rủi ro Kinh doanh
1. Sự biến động của cầu.
2. Sự biến động của doanh số.
3. Sự biến động của chi phí đầu vào.
4. Khả năng điều chỉnh giá đầu ra đối với thay đổi giá đầu
vào.
5. Khả năng phát triển sản phẩm mới đúng lúc và có chi phí
hợp lý..
6. Rủi ro từ nước ngoài. biến động của tỷ giá đối đoái. rủi ro
chính trị.
7. Quy mô của chi phí cố định: đòn bẩy hoạt động.
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Đòn bẩy hoạt động và tác động
lên rủi ro kinh doanh
 Đòn bẩy họat động - đo lường tỷ lệ chi phí
cố định so với biến phí hoạt động của cty.
 Tỷ lệ chi phí cố định trong cơ cấu tổng chi
phí càng lớn thì đòn bẩy hoạt động càng
cao.
(More...)
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
 Đòn bẩy hoạt động càng cao  rủi ro kinh
doanh càng cao. (vì doanh thu giảm ít vẫn làm
cho lợi nhuận giảm nhiều)
(More...)
Sales
$ Rev.
TC
FC
QBE Sales
$ Rev.
TC
FC
QBE
Profit}
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Probability
EBITL
Low operating leverage
High operating leverage
EBITH
đòn bẩy hoạt động cao  EBIT dự tính
tăng, nhưng cũng tăng rủi ro.
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Rủi ro Kinh doanh và Rủi ro Tài
chính
 Rủi ro kinh doanh (Business risk)
 Sự không chắc chắn của EBIT tương lai.
 Phụ thuộc vào các yếu tố kinh doanh: cạnh tranh,
đòn bẩy kinh doanh…
 Rủi ro tài chính (Financial risk):
 Rủi ro cộng thêm cho các cổ đông (CSH) khi công
ty dùng đòn bẩy tài chính.
 Phụ thuộc vào quy mô tài trợ vốn bằng vay nợ và
cổ phiếu ưu đãi.
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Xác định Rủi ro Kinh doanh và Rủi
ro Tài chính theo Rủi ro riêng biệt
của công ty.
Stand-alone Business Financial
risk risk risk= + .
Stand-alone risk = ROE.
Business risk = ROE(U).
Financial risk = ROE - ROE(U).
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Ví dụ: Tác động của đòn bẩy tài
chính
 Hai cty với đòn bẩy hoạt động, rủi ro kinh doanh và
sác xuất phân bổ EBIT như nhau.
 Khác nhau: sử dụng nợ (capital structure).
Firm U Firm L
No debt $10,000 of 12% debt
$20,000 in assets $20,000 in assets
40% tax rate 40% tax rate
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Cần nhớ rằng EBIT là không được
biết chắc chắn. Tác động của sự
không chắc chắn này lên suất sinh
lời và rủi ro của hai cty U và cty L là
ntn?
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Cty U: không vay (Unleveraged)
Trạng thái
Xấu T.bình Tốt
Xác suất: 0.25 0.50 0.25
EBIT $2,000 $3,000 $4,000
Interest 0 0 0
EBT $2,000 $3,000 $4,000
Thuế (40%) 800 1,200 1,600
NI $1,200 $1,800 $2,400
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Cty L: có vay (Leveraged)
*giống như cty U.
Trạng thái
Xấu T.bình Tốt
Xác suất* 0.25 0.50 0.25
EBIT* $2,000 $3,000 $4,000
Interest 1,200 1,200 1,200
EBT $ 800 $1,800 $2,800
Thuế (40%) 320 720 1,120
NI $ 480 $1,080 $1,680
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
*ROI = (NI + Interest)/Total financing.
8
8
8
Firm U Xấu T.bình Tốt
BEP 10.0% 15.0% 20.0%
ROI* 6.0% 9.0% 12.0%
ROE 6.0% 9.0% 12.0%
TIE
Firm L Xấu T.bình Tốt
BEP 10.0% 15.0% 20.0%
ROI* 8.4% 11.4% 14.4%
ROE 4.8% 10.8% 16.8%
TIE 1.7x 2.5x 3.3x
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Đo lường suất sinh lời dự tính:
Cty U Cty L
E(BEP) 15.0% 15.0%
E(ROI) 9.0% 11.4%
E(ROE) 9.0% 10.8%
Đo lường rủi ro:
ROE
2.12% 4.24%
CVROE 0.24 0.39
E(TIE) 2.5x8
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Các kết luận:
 Basic Earning Power = BEP = EBIT/Total
assets  không chịu tác động của đòn bẩy
tài chính (nợ).
 Cty L có ROI và ROE dự tính cao hơn do
tiết kiệm thuế.
 Cty L có khoảng biến động ROE (và EPS)
rộng hơn do có khoản chi phí lãi vay cố định
do vậy có rủi ro cao hơn.
(More...)
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
 Theo cảm nhận rủi ro riêng của cty (stand-
alone risk), cổ đông C.ty L có nhiều rủi ro
hơn của C.ty U.
 U and L: ROE(U) = 2.12%.
 U: ROE = 2.12%.
 L: ROE = 4.24%.
 Rủi ro tài chính Công ty L là:
ROE - ROE(U) = 4.24% - 2.12% = 2.12%.
 (Rủi ro tài chính của cty U =0) (More...)
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Để có đòn bẩy tích cực (tốt làm
tăng ROE dự tính), BEP > kd.
Nếu kd > BEP, chi phí của đòn bẩy sẽ
cao hơn suất sinh lời nội tại của tài
sản (khả năng tạo ra lợi nhuận của
tài sản),  dùng đòn bẩy tài chính
(vay) làm giảm lợi nhuận ròng và
ROE.
Trong ví dụ, E(BEP) = 15%,
lãi suất = 12%,  đòn bẩy tài chính
có tác dụng tốt
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
 Điều gì xảy ra đối với WACC khi thay đổi nợ
huy động – tỷ lệ nợ/ VCSH
 Giá trị công ty được tối đa hóa khi WACC được
tối thiểu hóa
 Cơ cấu vốn này sẽ tốt hơn cơ cấu vốn khác nếu
nó dẫn đến một chi phí sử dụng vốn bình quân
thấp hơn => Cơ cấu vốn tối ưu => WACC thấp
nhất
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Lý thuyết cơ cấu vốn
1. Lý thuyết MM (Franco Modigliani & Merton Miller)
 Thuế bằng 0
 Có thuế TNDN
 Có thuế TNDN và Thuế TN Cá nhân
2. Lý thuyết đánh đổi (Trade-off theory)
3. Lý thuyết tín hiệu (Signaling theory)
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Lý thuyết MM 1 : thuế=0
 Mô hình ổ bánh của cơ cấu vốn
Giá
trị
công
ty
Cổ…
Giá
trị
công
ty
Trái…
Giá trị công ty
Hoàng Hôn
Cổ
phiếu
Trái
phiếu
Giá trị
công
ty
Hôn
Hoà…
Giá trị
công
ty
Hôn
Hoà…
Giá trị công ty Hôn
Hoàng
Cổ phiếu
Trái
phiếu
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Lý thuyết MM 1 : thuế=0
 Nếu thuế =0, giá trị công ty không chịu
tác động của cơ cấu tài trợ (bằng vay nợ
hay cổ phiếu)
  cấu trúc vốn là không liên quan.
  mọi sự gia tăng ROE từ đòn bẩy tài
chính sẽ bị bù lại bằng sự gia tăng rủi
ro.
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Lý thuyết MM II : thuế=0
 Cơ cấu vốn không làm thay đổi tổng giá
trị công ty, nhưng gây ra những thay đổi
quan trọng trong nợ và VCSH
 Gọi V = E + D và WACC là suất sinh lời
kỳ vọng đối với tài sản chung của công ty
(Ra).
 Khi đó: WACC = (E/V)* Re + (D/V)*Rd
thành…….
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Lý thuyết MM II : thuế=0
 Ra= (E/V)* Re + (D/V)*Rd
 => Re = Ra + (Ra-Rd)D/E
 Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu phụ
thuộc vào 3 yếu tố:
Suất sinh lời đòi hỏi đối với tài sản của
công ty
Chi phí sử dụng nợ của công ty
Tỷ lệ nợ/ vốn chủ sở hữu
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Lý thuyết MM II : thuế=0
 Chi phí sử dụng vốn sở hữu của công ty là
một hàm tuyến tính đồng biến theo cơ cấu
vốn của công ty
 Chi phí sử dụng VCSH của công ty Ricardo
biết: cơ cấu vốn mục tiêu 80% VCSH, 20%
nợ, lãi suất vay 8%. Tính WACC biết cơ
cấu vốn mục tiêu mới là 50% VCSH, có
khác biệt gì so với cơ cấu vốn mục tiêu đầu
tiên không???
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Lý thuyết MM : có thuế TNDN
 Nợ có hai đặc điểm:
Lãi vay được khấu trừ thuế thu nhập
Việc không đáp ứng được các nghĩa vụ nợ có thể dẫn
đến phá sản
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Lý thuyết MM : có thuế TNDN
 Luật Thuế TNDN có ưu đãi việc tài trợ bằng nợ hơn
tài trợ bằng cổ phiếu. (lãi vay là chi phí được khấu
trừ thuế, còn cổ tức là sau thuế)
 Với thuế TNDN, Lợi ích của đòn bẩy tài chính là
lớn hơn Rủi ro: nhà đầu tư có được EBIT nhiều hơn
và thuế phải trả ít hơn.
  Cty nên tài trợ 100% bằng nợ để tối đa hóa giá trị
cty
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Lý thuyết MM : có thuế TNDN
Lá chắn thuế của lãi vay
Công ty U Công ty L
EBIT $1000 $1000
Lãi vay 0 80
Thu nhập chịu thuế 1000 920
Thuế thu nhập (30%) 300 276
Thu nhập ròng $700 $644
Ngân lưu Công ty U Công ty L
Đối với cổ đông $700 $644
Đối với chủ nợ 0 80
Ngân lưu từ tài sản $700 $724
Lá chắn thuế là khoản tiết kiệm
thuế mà công ty có được qua chi
phí lãi vay = $24
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Lý thuyết MM: Có thuế TNDN
và Thuế TN Cá nhân
 Thuế TNCN làm giảm ưu thế của nợ trong cơ cấu
vốn công ty:
 Thuế TNDN ưu đãi tài trợ bằng nợ hơn.
 Thuế TNCN ưu đãi tài trợ bằng cổ phiếu hơn.
 Tài trợ bằng nợ vẫn là ưu thế nhưng lợi ích thấp
hơn nếu chỉ có thuế TNDN.
 C.ty vẫn nên tài trợ bằng nợ 100%.
 Cần tính lợi ích cụ thể bằng so sánh thuế suất thuế
TNDN và thuế TNCN
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Phương trình Hamada
 beta sẽ thay đổi với đòn bẩy.
 bU là beta của Công ty khi không có vay nợ
(unlevered beta)
 bL = bU(1 + (1 - T)(D/E) là beta khi cty vay nợ
 Thực tế, khi tính bL , D/E tính bằng giá trị sổ
sách kế toán. ( …)
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Lý thuyết đánh đổi (Trade-off
Theory)
 Lý thuyết MM bỏ qua chi phí phá sản, chi phí
này sẽ tăng khi cty dùng nhiều nợ vay (đòn
bẩy cao).
 Với mức đòn bẩy nợ thấp, lợi ích từ thuế lớn
hơn chi phí phá sản.
 Với mức đòn bẩy cao,chi phí phá sản cao hơn
lợi ích từ thuế.
 Cấu trúc vốn tối ưu cân bằng các chi phí và
lợi ích này
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Lý thuyết tín hiệu - Signaling
Theory
 MM giả thiết NĐtư và ban quản lý cty có thông tin như
nhau.
 Nhưng, các quản lý thừơng được thông tin tốt hơn  họ
có thể:
 Bán cổ phiếu nếu giá Cổ phiếu cao hơn giá trị nội tại
(overvalued).
 Bán trái phiếu nếu giá cổ phiếu thấp hơn giá trị nội tại
(undervalued).
 NĐtư hiểu điều này  xem việc bán cổ phiếu mới (phát
hành thêm CP) là tín hiệu tiêu cực.
 Vậy áp dụng đối với các nhà quản lý là ntn?
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Ví dụ C.ty dòng tiền vô hạn
•Dự tính EBIT = $500,000; không đổi.
•Cty chi trả toàn bộ thu nhập bằng cổ
tức (tỷ lệ lợi nhuận giữ lại =0).
•Tài trợ hoàn toàn 100% là Vốn CSH.
Giá sổ sách của VCSH = Giá thị trường
của VCSH
•100,000 cổ phiếu lưu hành.
•P0 = $20; T = 40%; kRF = 6%; RPM = 4%
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Ước luợng các chi phí
Nếu Cty tái cấu trúc vốn, Cty phát hành
trái phiếu (vay) để mua lại cổ phiếu.
vay kd
$ 0 -
250 10.0%
500 11.0
750 13.0
1,000 16.0
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Mô hình MM và Miller không thể áp
dụng trực tiếp do không đáp ứng
các giả thiết:
kd không phải là cố định.
Chi phí phá sản và chi phí “người
chủ-quản lý”.
 Thực tế, ta dùng phương trình
Hamada để tìm kS cho cty với các
mức vay nợ khác nhau.
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Quy trình xác định cấu trúc vốn
tối ưu
1. Tính chi phí vốn CSH tại mỗi mức vay nợ.
2. Tính Giá trị vốn CSH tại mỗi mức vay nợ.
3. Tính tổng giá trị Cty (giá trị VCSH + Giá trị
Nợ) tại mỗi mức vay nợ.
4.  xác định Cấu trúc vốn tối ưu làm tối đa hóa
tổng giá trị của công ty.
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Thứ tự thực hiện Tái Cấu Trúc Vốn Cty
1. Cty công bố tái cấu trúc vốn
2. Nhà đầu tư đánh giá lại các quan
điểm và ước lượng giá trị mới của
cổ phiếu.
3. Cty Phát hành nợ mới và tiền thu
đựoc dùng để mua lại cổ phiếu tại
mức giá cân bằng mới.
(More...)
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
 số CP Số nợ mới
mua giá mỗi Cp
 Sau khi tái cấu trúc vốn cty sẽ có
nhiều nợ hơn nhưng số lượng cổ
phiếu lưu hành ít hơn.
= .
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Chi phí Vốn CSH tại mức Nợ =
0
 Khi Cty có mức tăng trưởng = 0. giá trị hiện hành cty
là $2,000,000, với:
Dividends/kS = (EBIT)(1-T)/kS
= 500,000 (1 - 0.40)/kS
 kS = 15.0% = chi phí Vốn CSH khi Cty không vay .
 bU = (kS - kRF)/RPM = (15 - 6)/4 = 2.25
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Chi phí Vốn CSH tại mỗi mức
vay nợ
 Theo phương trình Hamada:
bL = bU (1 + (1-T)(D/E))
Debt D/E bL kS
0 0 2.25 15.00%
250 0.142 2.44 15.77
500 0.333 2.70 16.80
750 0.600 3.06 18.24
1,000 1.000 3.60 20.40
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
D = $250, kd = 10%, ks = 15.77%.
S1 =
= = $1,807.
V1 = S1 + D1 = $1,807 + $250 = $2,057.
P1 = = $20.57.
[$500 - 0.1($250)](0.6)
0.1577
$2,057
100
(EBIT - kdD)(1 - T)
ks
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
số cổ phiếu $250
mua lại $20.57
số cổ phiếu
còn lại
Kiểm tra giá Cổ phiếu:
P1 = = = $20.57.
Thực hiện tương tự với các mức vay khác.
S1
n1
$1,807
87.85
= = 12.15.
= n1 = 100 - 12.15 = 87.85.
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Giá trị Vốn CSH tại các mức nợ
vay
 Giá trị Vốn CSH (equity) = Dividents/kS
Debt(000s) kD Divs kS E
0 na 300 15.00% 2,000
250 10% 285 15.77 1,807
500 11% 267 16.80 1,589
750 13% 241.5 18.24 1,324
1,000 16% 204 20.40 1,000
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Tổng giá trị Công ty (Total
Value)
Tổng giá trị
đươc tối đa
hóa với
500,000 Nợ
Nợ Vốn
CSH
Tổng
giá trị
Giá mỗi
cổ phiếu
0 2,000 2,000 $20.00
250 1,807 2,057 20.57
500 1,589 2,089 20.89
750 1,324 2,074 20.74
1,000 1,000 2,000 20.00
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
Tính EPS tại các mức nợ
$0, $250K, $500K, và
$750K, giả sử rằng cty bắt đầu từ
nợ=0 và tái cấu trúc vốn theo
từng mức nợ.
Net income = NI = [EBIT - kd D](1 - T).
EPS = NI/n.
D NI n EPS
$ 0 $300 100.00 $3.00
250 285 87.85 3.24
500 267 76.07 3.51
750 242 63.84 3.78
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
 EPS tiếp tục tăng khi mức nợ cao hơn mức
tối ưu $500,000.
 Vậy có phải mức nợ tối ưu có phải là
$750,000, hay là cao hơn nữa?
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
WACC tại mỗi mức nợ vay.
e.g. D = $250:
WACC = ($250/$2,057)(10%)(0.6)
+ ($1,807/$2,057)(15.77%)
= 14.6%.
D S V kd Ks WACC
$ 0 $2,000 $2,000 -- 15.00% 15.0%
250 1,807 2,057 10% 15.77 14.6
500 1,589 2,089 11.0 16.80 14.4
750 1,324 2,074 13.0 18.24 14.5
1,000 1,000 2,000 13.0 20.40 15.0
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
 WACC là nhỏ nhất tại mức nợ D =
$500,000, với mức nợ này giá cổ
phiếu là cao nhất.
 Khi giá trị của công ty là giá trị hiện
tại của thu nhập từ hoạt động tương
lai, suất chiết khấu thấp nhất sẽ dẫn
đến giá trị công ty cao nhất.
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
 Với rủi ro kinh doanh cao, với mọi mức nợ
khác nhau,khả năng thiệt hại tài chính có thể
cao hơn. Cả kd và ks sẽ tăng nhanh hơn trước
đó.  cấu trúc vốn tối ưu với ít nợ hơn.
 Rủi ro kinh doanh thấp  hiệu ứng ngược lại.
Rủi ro kinh doanh tác động lên cấu trúc
vốn tối ưu như thế nào?
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
 Các mô hình dự báo tài chính cho thây các thay đổi cấu
trúc vốn tác động lên giá cổ phiếu và các tỷ số thanh
toán khác ntn.
 Mô hình dự báo cho các kết quả từ nhiều tình huống
kịch bản khác nhau  cần xác định các giá trị đầu vào
phù hợp, diễn giải đựoc kết quả đầu ra và xác định cấu
trúc vốn tối ưu.
 Cuối cùng, quyết định cấu trúc vốn dựa trên cơ sở tổng
hợp các phân tích và đánh giá .
Áp dụng phân tích gì để xác định cấu
trúc vốn tối ưu cho công ty?
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
 Tỷ lệ nợ của các cty khác trong ngành
 Các tỷ số hoạch định tài chính tại các cấu
trúc vốn khác nhau trong các kịch bản tình
hình kinh tế khác nhau.
 Quan điểm của các chủ nợ và các tổ chức xếp
hạng tín dụng.(sẽ tác động lên xếp hạng trái
phiếu).
Các yếu tố cần xét đến khi xác định cấu
trúc vốn mục tiêu
Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM
 Khả năng vay mượn dự trữ.
 Các tác động lên kiểm sóat.
 Dạng tài sản: vô hình hay hữu hình  có
phù hợp làm tài sản thế chấp để vay
không?
 Thuế suất.

More Related Content

Similar to Www.tinhgiac.com co cau-von

Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Luạn văn kế toán: Tái cấu trúc tài chính Công ty Liên doanh Khách sạn Bờ sông...
Luạn văn kế toán: Tái cấu trúc tài chính Công ty Liên doanh Khách sạn Bờ sông...Luạn văn kế toán: Tái cấu trúc tài chính Công ty Liên doanh Khách sạn Bờ sông...
Luạn văn kế toán: Tái cấu trúc tài chính Công ty Liên doanh Khách sạn Bờ sông...
Nguyễn Công Huy
 
Slide bài giảng tài chính_Chương 1
Slide bài giảng tài chính_Chương 1Slide bài giảng tài chính_Chương 1
Slide bài giảng tài chính_Chương 1
Nguyễn Thị Thanh Tươi
 
Cơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệp
Cơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệpCơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệp
Cơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệp
Phan Ngoc
 
Phân tích hiệu quả tài chính các doanh nghiệp dệt may trên địa bàn thành phố ...
Phân tích hiệu quả tài chính các doanh nghiệp dệt may trên địa bàn thành phố ...Phân tích hiệu quả tài chính các doanh nghiệp dệt may trên địa bàn thành phố ...
Phân tích hiệu quả tài chính các doanh nghiệp dệt may trên địa bàn thành phố ...
dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptxchương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
ThaoTran250266
 
Đề tài: Giải pháp tăng lợi nhuận ở công ty mỹ nghệ Thành Nam, 9đ
Đề tài: Giải pháp tăng lợi nhuận ở công ty mỹ nghệ Thành Nam, 9đĐề tài: Giải pháp tăng lợi nhuận ở công ty mỹ nghệ Thành Nam, 9đ
Đề tài: Giải pháp tăng lợi nhuận ở công ty mỹ nghệ Thành Nam, 9đ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Phân Tích Tác Động Của Đõn Bẩy Đến Rủi Ro Của Các Công Ty Niêm Yết Trên Hsx.doc
Phân Tích Tác Động Của Đõn Bẩy Đến Rủi Ro Của Các Công Ty Niêm Yết Trên Hsx.docPhân Tích Tác Động Của Đõn Bẩy Đến Rủi Ro Của Các Công Ty Niêm Yết Trên Hsx.doc
Phân Tích Tác Động Của Đõn Bẩy Đến Rủi Ro Của Các Công Ty Niêm Yết Trên Hsx.doc
Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Giải pháp huy động vốn tại Tổng Công Ty Cổ Phần Y Tế Danameco.doc
Giải pháp huy động vốn tại Tổng Công Ty Cổ Phần Y Tế Danameco.docGiải pháp huy động vốn tại Tổng Công Ty Cổ Phần Y Tế Danameco.doc
Giải pháp huy động vốn tại Tổng Công Ty Cổ Phần Y Tế Danameco.doc
dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
Phân tích lợi thế cạnh tranh Công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt
Phân tích lợi thế cạnh tranh Công ty cổ phần chứng khoán Rồng ViệtPhân tích lợi thế cạnh tranh Công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt
Phân tích lợi thế cạnh tranh Công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt
Dịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
Hoàn Thiện Kế Toán Trách Nhiệm Tại Công Ty Tnhh Domex Quảng Nam.doc
Hoàn Thiện Kế Toán Trách Nhiệm Tại Công Ty Tnhh Domex Quảng Nam.docHoàn Thiện Kế Toán Trách Nhiệm Tại Công Ty Tnhh Domex Quảng Nam.doc
Hoàn Thiện Kế Toán Trách Nhiệm Tại Công Ty Tnhh Domex Quảng Nam.doc
dịch vụ viết đề tài trọn gói 0973287149
 
Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)Nguyễn Công Huy
 
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuậnphân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
Ki Di
 
Tài chính Doanh nghiệp chương 1
Tài chính Doanh nghiệp chương 1Tài chính Doanh nghiệp chương 1
Tài chính Doanh nghiệp chương 1
VnPhan45
 
ch__ng 1 - T_ng quan v_ Tài chính doanh nghi_p.pptx
ch__ng 1 - T_ng quan v_ Tài chính doanh nghi_p.pptxch__ng 1 - T_ng quan v_ Tài chính doanh nghi_p.pptx
ch__ng 1 - T_ng quan v_ Tài chính doanh nghi_p.pptx
PhmThu24
 
Tailieu.vncty.com ch9 nhom7-tt_3893
Tailieu.vncty.com   ch9 nhom7-tt_3893Tailieu.vncty.com   ch9 nhom7-tt_3893
Tailieu.vncty.com ch9 nhom7-tt_3893
Tài Liệu Thư Viện
 
FIN102_Bai6_v2.0017111202.pdf
FIN102_Bai6_v2.0017111202.pdfFIN102_Bai6_v2.0017111202.pdf
FIN102_Bai6_v2.0017111202.pdf
tungnguyen168
 
Các lý thuyết cấu trúc vốn hiện đại 2
Các lý thuyết cấu trúc vốn hiện đại 2Các lý thuyết cấu trúc vốn hiện đại 2
Các lý thuyết cấu trúc vốn hiện đại 2babylonely
 

Similar to Www.tinhgiac.com co cau-von (20)

Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Của Các Doanh Nghiệp Dầu Kh...
 
Luạn văn kế toán: Tái cấu trúc tài chính Công ty Liên doanh Khách sạn Bờ sông...
Luạn văn kế toán: Tái cấu trúc tài chính Công ty Liên doanh Khách sạn Bờ sông...Luạn văn kế toán: Tái cấu trúc tài chính Công ty Liên doanh Khách sạn Bờ sông...
Luạn văn kế toán: Tái cấu trúc tài chính Công ty Liên doanh Khách sạn Bờ sông...
 
Mpp04 532-l04 v
Mpp04 532-l04 vMpp04 532-l04 v
Mpp04 532-l04 v
 
Slide bài giảng tài chính_Chương 1
Slide bài giảng tài chính_Chương 1Slide bài giảng tài chính_Chương 1
Slide bài giảng tài chính_Chương 1
 
Cơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệp
Cơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệpCơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệp
Cơ cấu vốn tối ưu của doanh nghiệp
 
Phân tích hiệu quả tài chính các doanh nghiệp dệt may trên địa bàn thành phố ...
Phân tích hiệu quả tài chính các doanh nghiệp dệt may trên địa bàn thành phố ...Phân tích hiệu quả tài chính các doanh nghiệp dệt may trên địa bàn thành phố ...
Phân tích hiệu quả tài chính các doanh nghiệp dệt may trên địa bàn thành phố ...
 
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptxchương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
 
Đề tài: Giải pháp tăng lợi nhuận ở công ty mỹ nghệ Thành Nam, 9đ
Đề tài: Giải pháp tăng lợi nhuận ở công ty mỹ nghệ Thành Nam, 9đĐề tài: Giải pháp tăng lợi nhuận ở công ty mỹ nghệ Thành Nam, 9đ
Đề tài: Giải pháp tăng lợi nhuận ở công ty mỹ nghệ Thành Nam, 9đ
 
Phân Tích Tác Động Của Đõn Bẩy Đến Rủi Ro Của Các Công Ty Niêm Yết Trên Hsx.doc
Phân Tích Tác Động Của Đõn Bẩy Đến Rủi Ro Của Các Công Ty Niêm Yết Trên Hsx.docPhân Tích Tác Động Của Đõn Bẩy Đến Rủi Ro Của Các Công Ty Niêm Yết Trên Hsx.doc
Phân Tích Tác Động Của Đõn Bẩy Đến Rủi Ro Của Các Công Ty Niêm Yết Trên Hsx.doc
 
Giải pháp huy động vốn tại Tổng Công Ty Cổ Phần Y Tế Danameco.doc
Giải pháp huy động vốn tại Tổng Công Ty Cổ Phần Y Tế Danameco.docGiải pháp huy động vốn tại Tổng Công Ty Cổ Phần Y Tế Danameco.doc
Giải pháp huy động vốn tại Tổng Công Ty Cổ Phần Y Tế Danameco.doc
 
Phân tích lợi thế cạnh tranh Công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt
Phân tích lợi thế cạnh tranh Công ty cổ phần chứng khoán Rồng ViệtPhân tích lợi thế cạnh tranh Công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt
Phân tích lợi thế cạnh tranh Công ty cổ phần chứng khoán Rồng Việt
 
Hoàn Thiện Kế Toán Trách Nhiệm Tại Công Ty Tnhh Domex Quảng Nam.doc
Hoàn Thiện Kế Toán Trách Nhiệm Tại Công Ty Tnhh Domex Quảng Nam.docHoàn Thiện Kế Toán Trách Nhiệm Tại Công Ty Tnhh Domex Quảng Nam.doc
Hoàn Thiện Kế Toán Trách Nhiệm Tại Công Ty Tnhh Domex Quảng Nam.doc
 
Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)Luan van tot nghiep ke toan (18)
Luan van tot nghiep ke toan (18)
 
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuậnphân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
phân tích mối quan hệ giữa chi phí-khối lượng và lợi nhuận
 
Chuong 7
Chuong 7Chuong 7
Chuong 7
 
Tài chính Doanh nghiệp chương 1
Tài chính Doanh nghiệp chương 1Tài chính Doanh nghiệp chương 1
Tài chính Doanh nghiệp chương 1
 
ch__ng 1 - T_ng quan v_ Tài chính doanh nghi_p.pptx
ch__ng 1 - T_ng quan v_ Tài chính doanh nghi_p.pptxch__ng 1 - T_ng quan v_ Tài chính doanh nghi_p.pptx
ch__ng 1 - T_ng quan v_ Tài chính doanh nghi_p.pptx
 
Tailieu.vncty.com ch9 nhom7-tt_3893
Tailieu.vncty.com   ch9 nhom7-tt_3893Tailieu.vncty.com   ch9 nhom7-tt_3893
Tailieu.vncty.com ch9 nhom7-tt_3893
 
FIN102_Bai6_v2.0017111202.pdf
FIN102_Bai6_v2.0017111202.pdfFIN102_Bai6_v2.0017111202.pdf
FIN102_Bai6_v2.0017111202.pdf
 
Các lý thuyết cấu trúc vốn hiện đại 2
Các lý thuyết cấu trúc vốn hiện đại 2Các lý thuyết cấu trúc vốn hiện đại 2
Các lý thuyết cấu trúc vốn hiện đại 2
 

More from Chris Christy

Tu n 9
Tu n 9Tu n 9
Kế toán vốn bằng tiền
Kế toán vốn bằng tiềnKế toán vốn bằng tiền
Kế toán vốn bằng tiền
Chris Christy
 
giáo trình kế toán máy misa
giáo trình kế toán máy misagiáo trình kế toán máy misa
giáo trình kế toán máy misa
Chris Christy
 
Gt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcm
Gt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcmGt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcm
Gt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcm
Chris Christy
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chính
Chris Christy
 
Slide+kiem+toan
Slide+kiem+toanSlide+kiem+toan
Slide+kiem+toan
Chris Christy
 
Ke toan tai chinh chinh lam
Ke toan tai chinh  chinh lamKe toan tai chinh  chinh lam
Ke toan tai chinh chinh lam
Chris Christy
 
Bt kế toán qt1
Bt kế toán qt1Bt kế toán qt1
Bt kế toán qt1
Chris Christy
 
The tinh gia_thanh_san_pham_dich_vu
The tinh gia_thanh_san_pham_dich_vuThe tinh gia_thanh_san_pham_dich_vu
The tinh gia_thanh_san_pham_dich_vu
Chris Christy
 
So nhat ky_chung
So nhat ky_chungSo nhat ky_chung
So nhat ky_chung
Chris Christy
 
So cai
So caiSo cai
Education important
Education importantEducation important
Education important
Chris Christy
 
Phieu nhapkho
Phieu nhapkhoPhieu nhapkho
Phieu nhapkho
Chris Christy
 
Phieu thu
Phieu thuPhieu thu
Phieu thu
Chris Christy
 
Phieu chi mau
Phieu chi mauPhieu chi mau
Phieu chi mau
Chris Christy
 
Bai giang dien tu thong ke doanh nghiep
Bai giang dien tu thong ke doanh nghiepBai giang dien tu thong ke doanh nghiep
Bai giang dien tu thong ke doanh nghiepChris Christy
 
Ke toan tai chinh chinh lam
Ke toan tai chinh  chinh lamKe toan tai chinh  chinh lam
Ke toan tai chinh chinh lamChris Christy
 

More from Chris Christy (20)

Tu n 9
Tu n 9Tu n 9
Tu n 9
 
Kế toán vốn bằng tiền
Kế toán vốn bằng tiềnKế toán vốn bằng tiền
Kế toán vốn bằng tiền
 
giáo trình kế toán máy misa
giáo trình kế toán máy misagiáo trình kế toán máy misa
giáo trình kế toán máy misa
 
Gt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcm
Gt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcmGt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcm
Gt ke toan_thuong_mai_dv_dhcn_tphcm
 
Bt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chínhBt kiểm toán tài chính
Bt kiểm toán tài chính
 
Slide+kiem+toan
Slide+kiem+toanSlide+kiem+toan
Slide+kiem+toan
 
Ke toan tai chinh chinh lam
Ke toan tai chinh  chinh lamKe toan tai chinh  chinh lam
Ke toan tai chinh chinh lam
 
Bt kế toán qt1
Bt kế toán qt1Bt kế toán qt1
Bt kế toán qt1
 
Thekho
ThekhoThekho
Thekho
 
The tinh gia_thanh_san_pham_dich_vu
The tinh gia_thanh_san_pham_dich_vuThe tinh gia_thanh_san_pham_dich_vu
The tinh gia_thanh_san_pham_dich_vu
 
So nhat ky_chung
So nhat ky_chungSo nhat ky_chung
So nhat ky_chung
 
So cai
So caiSo cai
So cai
 
Education important
Education importantEducation important
Education important
 
Phieu nhapkho
Phieu nhapkhoPhieu nhapkho
Phieu nhapkho
 
Phieu thu
Phieu thuPhieu thu
Phieu thu
 
Phieu chi mau
Phieu chi mauPhieu chi mau
Phieu chi mau
 
Bai giang dien tu thong ke doanh nghiep
Bai giang dien tu thong ke doanh nghiepBai giang dien tu thong ke doanh nghiep
Bai giang dien tu thong ke doanh nghiep
 
Ke toan tai chinh chinh lam
Ke toan tai chinh  chinh lamKe toan tai chinh  chinh lam
Ke toan tai chinh chinh lam
 
Phieu xuatkho
Phieu xuatkhoPhieu xuatkho
Phieu xuatkho
 
Phieu nhapkho
Phieu nhapkhoPhieu nhapkho
Phieu nhapkho
 

Recently uploaded

Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.pptChương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
AnhNguyenLeTram
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆPBÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANHBáo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Recently uploaded (7)

Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.pptChương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
Chương 2- LSĐ historyyyyyyyyyyyyy-2023.ppt
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường nước sinh hoạt tr...
 
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆPBÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
BÁO CÁO KẾT THÚC HỌC PHẦN KỸ NĂNG THỰC HÀNH NĂNG LỰC NGHỀ NGHIỆP
 
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
Bài tiêu luận Xây dựng tài liệu kỹ thuật cho mã hàng áo Jacket 2 lớp và áo Ve...
 
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
Khoá luận tốt nghiệp Đại học Đánh giá hiện trạng môi trường xung quanh khu vự...
 
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANHBáo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
Báo cáo thực tập tại CÔNG TY CỔ PHẦN KINH DOANH VÀ DỊCH VỤ HÙNG ANH
 
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
Báo cáo thực tập tại Công ty Cổ phần Đào tạo, Triển khai dịch vụ Công nghệ th...
 

Www.tinhgiac.com co cau-von

  • 1. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM QUYẾT ĐỊNH CƠ CẤU VỐN 1. Cơ cấu vốn mục tiêu 2. Tác động của đòn bẩy lên suất sinh lời 3. Rủi ro kinh doanh và Rủi ro tài chính 4. Lý thuyết cơ cấu vốn 5. Xác định cấu trúc vốn tối ưu
  • 2. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM CƠ CẤU VỐN MỤC TIÊU  Cơ cấu vốn tối ưu – Optimal capital structure: cơ cấu vốn của công ty tối đa hoá giá cổ phiếu của công ty.  Cơ cấu vốn mục tiêu – Target capital structure: sự kết hợp giữa nợ vay, cổ phần ưu đãi, và cổ phần phổ thông mà công ty hoạch định để huy động thêm vốn .
  • 3. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Thiết lập một cơ cấu vốn tối ưu liên quan đến việc đánh đổi giữa rủi ro và lợi nhuận:  Sử dụng nhiều nợ vay sẽ tăng rủi ro cho cổ đông.  giảm giá cổ phiếu,  nhiều nợ vay sẽ gia tăng suất sinh lời dự tính của vốn chủ sở hữu.  tăng lợi nhuận dự tính của công ty  Do vậy, chúng ta sẽ tìm một cơ cấu vốn có thể cân bằng giữa rủi ro và lợi nhuận để có thể tối đa hoá giá của cổ phiếu.
  • 4. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Bốn yếu tố tác động đến quyết định cơ cấu vốn: 1. Rủi ro kinh doanh, rủi ro từ hoạt động kinh doanh của công ty nếu công ty không sử dụng nợ vay. Rủi ro kinh doanh của càng lớn thì tỷ lệ nợ tối ưu càng thấp. 2. Mức thuế thu nhập. 3. Sự linh hoạt về tài chính - khả năng tăng vốn với những điều khoản hợp lý trong điều kiện bất lợi. 4. Sự bảo thủ hay năng nổ trong quản lý.
  • 5. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Tác động của đòn bẩy lên suất sinh lời Đòn bẩy nợ - Ví dụ 2 công ty: Cả 2 cty có đòn bẩy hoạt động và rủi ro như nhau, EBIT cùng là $3,000. Chỉ khác nhau ở việc có/không có sử dụng nợ . Firm U Firm L No debt $10,000 of 12% debt $20,000 in assets $20,000 in assets 40% tax rate 40% tax rate
  • 6. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Tác động của đòn bẩy nợ lên ROE Firm U Firm L EBIT $3,000 $3,000 Interest 0 1,200 EBT $3,000 $1,800 Taxes (40%) 1 ,200 720 NI $1,800 $1,080 ROE 9.0% 10.8%
  • 7. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Tại sao đòn bẩy nợ làm tăng suất sinh lời?  Tổng suất linh lợi bằng tiền cho NĐTư:  U: NI = $1,800.  L: NI + Int = $1,080 + $1,200 = $2,280.  Chênh lệch = $480.  Thuế phải trả:  U: $1,200; L: $720.  Chênh lệch = $480.   Nhà đầu tư có được EBIT nhiều hơn ở cty L.
  • 8. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Sự không chắc chắn về thu nhập từ hoạt động sx kdoanh- operating income (EBIT). Chú ý: rủi ro kinh doanh liên quan đến thu nhập từ hđ sx kdoanh, do vậy bỏ qua tác động của hoạt động tài trợ. Rủi ro kinh doanh là gì ? Probability EBITE(EBIT)0 Low risk High risk
  • 9. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Các yếu tố tác động lên Rủi ro Kinh doanh 1. Sự biến động của cầu. 2. Sự biến động của doanh số. 3. Sự biến động của chi phí đầu vào. 4. Khả năng điều chỉnh giá đầu ra đối với thay đổi giá đầu vào. 5. Khả năng phát triển sản phẩm mới đúng lúc và có chi phí hợp lý.. 6. Rủi ro từ nước ngoài. biến động của tỷ giá đối đoái. rủi ro chính trị. 7. Quy mô của chi phí cố định: đòn bẩy hoạt động.
  • 10. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Đòn bẩy hoạt động và tác động lên rủi ro kinh doanh  Đòn bẩy họat động - đo lường tỷ lệ chi phí cố định so với biến phí hoạt động của cty.  Tỷ lệ chi phí cố định trong cơ cấu tổng chi phí càng lớn thì đòn bẩy hoạt động càng cao. (More...)
  • 11. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM  Đòn bẩy hoạt động càng cao  rủi ro kinh doanh càng cao. (vì doanh thu giảm ít vẫn làm cho lợi nhuận giảm nhiều) (More...) Sales $ Rev. TC FC QBE Sales $ Rev. TC FC QBE Profit}
  • 12. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Probability EBITL Low operating leverage High operating leverage EBITH đòn bẩy hoạt động cao  EBIT dự tính tăng, nhưng cũng tăng rủi ro.
  • 13. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Rủi ro Kinh doanh và Rủi ro Tài chính  Rủi ro kinh doanh (Business risk)  Sự không chắc chắn của EBIT tương lai.  Phụ thuộc vào các yếu tố kinh doanh: cạnh tranh, đòn bẩy kinh doanh…  Rủi ro tài chính (Financial risk):  Rủi ro cộng thêm cho các cổ đông (CSH) khi công ty dùng đòn bẩy tài chính.  Phụ thuộc vào quy mô tài trợ vốn bằng vay nợ và cổ phiếu ưu đãi.
  • 14. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Xác định Rủi ro Kinh doanh và Rủi ro Tài chính theo Rủi ro riêng biệt của công ty. Stand-alone Business Financial risk risk risk= + . Stand-alone risk = ROE. Business risk = ROE(U). Financial risk = ROE - ROE(U).
  • 15. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Ví dụ: Tác động của đòn bẩy tài chính  Hai cty với đòn bẩy hoạt động, rủi ro kinh doanh và sác xuất phân bổ EBIT như nhau.  Khác nhau: sử dụng nợ (capital structure). Firm U Firm L No debt $10,000 of 12% debt $20,000 in assets $20,000 in assets 40% tax rate 40% tax rate
  • 16. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Cần nhớ rằng EBIT là không được biết chắc chắn. Tác động của sự không chắc chắn này lên suất sinh lời và rủi ro của hai cty U và cty L là ntn?
  • 17. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Cty U: không vay (Unleveraged) Trạng thái Xấu T.bình Tốt Xác suất: 0.25 0.50 0.25 EBIT $2,000 $3,000 $4,000 Interest 0 0 0 EBT $2,000 $3,000 $4,000 Thuế (40%) 800 1,200 1,600 NI $1,200 $1,800 $2,400
  • 18. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Cty L: có vay (Leveraged) *giống như cty U. Trạng thái Xấu T.bình Tốt Xác suất* 0.25 0.50 0.25 EBIT* $2,000 $3,000 $4,000 Interest 1,200 1,200 1,200 EBT $ 800 $1,800 $2,800 Thuế (40%) 320 720 1,120 NI $ 480 $1,080 $1,680
  • 19. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM *ROI = (NI + Interest)/Total financing. 8 8 8 Firm U Xấu T.bình Tốt BEP 10.0% 15.0% 20.0% ROI* 6.0% 9.0% 12.0% ROE 6.0% 9.0% 12.0% TIE Firm L Xấu T.bình Tốt BEP 10.0% 15.0% 20.0% ROI* 8.4% 11.4% 14.4% ROE 4.8% 10.8% 16.8% TIE 1.7x 2.5x 3.3x
  • 20. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Đo lường suất sinh lời dự tính: Cty U Cty L E(BEP) 15.0% 15.0% E(ROI) 9.0% 11.4% E(ROE) 9.0% 10.8% Đo lường rủi ro: ROE 2.12% 4.24% CVROE 0.24 0.39 E(TIE) 2.5x8
  • 21. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Các kết luận:  Basic Earning Power = BEP = EBIT/Total assets  không chịu tác động của đòn bẩy tài chính (nợ).  Cty L có ROI và ROE dự tính cao hơn do tiết kiệm thuế.  Cty L có khoảng biến động ROE (và EPS) rộng hơn do có khoản chi phí lãi vay cố định do vậy có rủi ro cao hơn. (More...)
  • 22. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM  Theo cảm nhận rủi ro riêng của cty (stand- alone risk), cổ đông C.ty L có nhiều rủi ro hơn của C.ty U.  U and L: ROE(U) = 2.12%.  U: ROE = 2.12%.  L: ROE = 4.24%.  Rủi ro tài chính Công ty L là: ROE - ROE(U) = 4.24% - 2.12% = 2.12%.  (Rủi ro tài chính của cty U =0) (More...)
  • 23. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Để có đòn bẩy tích cực (tốt làm tăng ROE dự tính), BEP > kd. Nếu kd > BEP, chi phí của đòn bẩy sẽ cao hơn suất sinh lời nội tại của tài sản (khả năng tạo ra lợi nhuận của tài sản),  dùng đòn bẩy tài chính (vay) làm giảm lợi nhuận ròng và ROE. Trong ví dụ, E(BEP) = 15%, lãi suất = 12%,  đòn bẩy tài chính có tác dụng tốt
  • 24. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM  Điều gì xảy ra đối với WACC khi thay đổi nợ huy động – tỷ lệ nợ/ VCSH  Giá trị công ty được tối đa hóa khi WACC được tối thiểu hóa  Cơ cấu vốn này sẽ tốt hơn cơ cấu vốn khác nếu nó dẫn đến một chi phí sử dụng vốn bình quân thấp hơn => Cơ cấu vốn tối ưu => WACC thấp nhất
  • 25. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Lý thuyết cơ cấu vốn 1. Lý thuyết MM (Franco Modigliani & Merton Miller)  Thuế bằng 0  Có thuế TNDN  Có thuế TNDN và Thuế TN Cá nhân 2. Lý thuyết đánh đổi (Trade-off theory) 3. Lý thuyết tín hiệu (Signaling theory)
  • 26. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Lý thuyết MM 1 : thuế=0  Mô hình ổ bánh của cơ cấu vốn Giá trị công ty Cổ… Giá trị công ty Trái… Giá trị công ty Hoàng Hôn Cổ phiếu Trái phiếu Giá trị công ty Hôn Hoà… Giá trị công ty Hôn Hoà… Giá trị công ty Hôn Hoàng Cổ phiếu Trái phiếu
  • 27. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Lý thuyết MM 1 : thuế=0  Nếu thuế =0, giá trị công ty không chịu tác động của cơ cấu tài trợ (bằng vay nợ hay cổ phiếu)   cấu trúc vốn là không liên quan.   mọi sự gia tăng ROE từ đòn bẩy tài chính sẽ bị bù lại bằng sự gia tăng rủi ro.
  • 28. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Lý thuyết MM II : thuế=0  Cơ cấu vốn không làm thay đổi tổng giá trị công ty, nhưng gây ra những thay đổi quan trọng trong nợ và VCSH  Gọi V = E + D và WACC là suất sinh lời kỳ vọng đối với tài sản chung của công ty (Ra).  Khi đó: WACC = (E/V)* Re + (D/V)*Rd thành…….
  • 29. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Lý thuyết MM II : thuế=0  Ra= (E/V)* Re + (D/V)*Rd  => Re = Ra + (Ra-Rd)D/E  Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu phụ thuộc vào 3 yếu tố: Suất sinh lời đòi hỏi đối với tài sản của công ty Chi phí sử dụng nợ của công ty Tỷ lệ nợ/ vốn chủ sở hữu
  • 30. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Lý thuyết MM II : thuế=0  Chi phí sử dụng vốn sở hữu của công ty là một hàm tuyến tính đồng biến theo cơ cấu vốn của công ty  Chi phí sử dụng VCSH của công ty Ricardo biết: cơ cấu vốn mục tiêu 80% VCSH, 20% nợ, lãi suất vay 8%. Tính WACC biết cơ cấu vốn mục tiêu mới là 50% VCSH, có khác biệt gì so với cơ cấu vốn mục tiêu đầu tiên không???
  • 31. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Lý thuyết MM : có thuế TNDN  Nợ có hai đặc điểm: Lãi vay được khấu trừ thuế thu nhập Việc không đáp ứng được các nghĩa vụ nợ có thể dẫn đến phá sản
  • 32. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Lý thuyết MM : có thuế TNDN  Luật Thuế TNDN có ưu đãi việc tài trợ bằng nợ hơn tài trợ bằng cổ phiếu. (lãi vay là chi phí được khấu trừ thuế, còn cổ tức là sau thuế)  Với thuế TNDN, Lợi ích của đòn bẩy tài chính là lớn hơn Rủi ro: nhà đầu tư có được EBIT nhiều hơn và thuế phải trả ít hơn.   Cty nên tài trợ 100% bằng nợ để tối đa hóa giá trị cty
  • 33. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Lý thuyết MM : có thuế TNDN Lá chắn thuế của lãi vay Công ty U Công ty L EBIT $1000 $1000 Lãi vay 0 80 Thu nhập chịu thuế 1000 920 Thuế thu nhập (30%) 300 276 Thu nhập ròng $700 $644 Ngân lưu Công ty U Công ty L Đối với cổ đông $700 $644 Đối với chủ nợ 0 80 Ngân lưu từ tài sản $700 $724 Lá chắn thuế là khoản tiết kiệm thuế mà công ty có được qua chi phí lãi vay = $24
  • 34. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Lý thuyết MM: Có thuế TNDN và Thuế TN Cá nhân  Thuế TNCN làm giảm ưu thế của nợ trong cơ cấu vốn công ty:  Thuế TNDN ưu đãi tài trợ bằng nợ hơn.  Thuế TNCN ưu đãi tài trợ bằng cổ phiếu hơn.  Tài trợ bằng nợ vẫn là ưu thế nhưng lợi ích thấp hơn nếu chỉ có thuế TNDN.  C.ty vẫn nên tài trợ bằng nợ 100%.  Cần tính lợi ích cụ thể bằng so sánh thuế suất thuế TNDN và thuế TNCN
  • 35. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Phương trình Hamada  beta sẽ thay đổi với đòn bẩy.  bU là beta của Công ty khi không có vay nợ (unlevered beta)  bL = bU(1 + (1 - T)(D/E) là beta khi cty vay nợ  Thực tế, khi tính bL , D/E tính bằng giá trị sổ sách kế toán. ( …)
  • 36. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Lý thuyết đánh đổi (Trade-off Theory)  Lý thuyết MM bỏ qua chi phí phá sản, chi phí này sẽ tăng khi cty dùng nhiều nợ vay (đòn bẩy cao).  Với mức đòn bẩy nợ thấp, lợi ích từ thuế lớn hơn chi phí phá sản.  Với mức đòn bẩy cao,chi phí phá sản cao hơn lợi ích từ thuế.  Cấu trúc vốn tối ưu cân bằng các chi phí và lợi ích này
  • 37. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Lý thuyết tín hiệu - Signaling Theory  MM giả thiết NĐtư và ban quản lý cty có thông tin như nhau.  Nhưng, các quản lý thừơng được thông tin tốt hơn  họ có thể:  Bán cổ phiếu nếu giá Cổ phiếu cao hơn giá trị nội tại (overvalued).  Bán trái phiếu nếu giá cổ phiếu thấp hơn giá trị nội tại (undervalued).  NĐtư hiểu điều này  xem việc bán cổ phiếu mới (phát hành thêm CP) là tín hiệu tiêu cực.  Vậy áp dụng đối với các nhà quản lý là ntn?
  • 38. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Ví dụ C.ty dòng tiền vô hạn •Dự tính EBIT = $500,000; không đổi. •Cty chi trả toàn bộ thu nhập bằng cổ tức (tỷ lệ lợi nhuận giữ lại =0). •Tài trợ hoàn toàn 100% là Vốn CSH. Giá sổ sách của VCSH = Giá thị trường của VCSH •100,000 cổ phiếu lưu hành. •P0 = $20; T = 40%; kRF = 6%; RPM = 4%
  • 39. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Ước luợng các chi phí Nếu Cty tái cấu trúc vốn, Cty phát hành trái phiếu (vay) để mua lại cổ phiếu. vay kd $ 0 - 250 10.0% 500 11.0 750 13.0 1,000 16.0
  • 40. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Mô hình MM và Miller không thể áp dụng trực tiếp do không đáp ứng các giả thiết: kd không phải là cố định. Chi phí phá sản và chi phí “người chủ-quản lý”.  Thực tế, ta dùng phương trình Hamada để tìm kS cho cty với các mức vay nợ khác nhau.
  • 41. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Quy trình xác định cấu trúc vốn tối ưu 1. Tính chi phí vốn CSH tại mỗi mức vay nợ. 2. Tính Giá trị vốn CSH tại mỗi mức vay nợ. 3. Tính tổng giá trị Cty (giá trị VCSH + Giá trị Nợ) tại mỗi mức vay nợ. 4.  xác định Cấu trúc vốn tối ưu làm tối đa hóa tổng giá trị của công ty.
  • 42. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Thứ tự thực hiện Tái Cấu Trúc Vốn Cty 1. Cty công bố tái cấu trúc vốn 2. Nhà đầu tư đánh giá lại các quan điểm và ước lượng giá trị mới của cổ phiếu. 3. Cty Phát hành nợ mới và tiền thu đựoc dùng để mua lại cổ phiếu tại mức giá cân bằng mới. (More...)
  • 43. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM  số CP Số nợ mới mua giá mỗi Cp  Sau khi tái cấu trúc vốn cty sẽ có nhiều nợ hơn nhưng số lượng cổ phiếu lưu hành ít hơn. = .
  • 44. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Chi phí Vốn CSH tại mức Nợ = 0  Khi Cty có mức tăng trưởng = 0. giá trị hiện hành cty là $2,000,000, với: Dividends/kS = (EBIT)(1-T)/kS = 500,000 (1 - 0.40)/kS  kS = 15.0% = chi phí Vốn CSH khi Cty không vay .  bU = (kS - kRF)/RPM = (15 - 6)/4 = 2.25
  • 45. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Chi phí Vốn CSH tại mỗi mức vay nợ  Theo phương trình Hamada: bL = bU (1 + (1-T)(D/E)) Debt D/E bL kS 0 0 2.25 15.00% 250 0.142 2.44 15.77 500 0.333 2.70 16.80 750 0.600 3.06 18.24 1,000 1.000 3.60 20.40
  • 46. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM D = $250, kd = 10%, ks = 15.77%. S1 = = = $1,807. V1 = S1 + D1 = $1,807 + $250 = $2,057. P1 = = $20.57. [$500 - 0.1($250)](0.6) 0.1577 $2,057 100 (EBIT - kdD)(1 - T) ks
  • 47. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM số cổ phiếu $250 mua lại $20.57 số cổ phiếu còn lại Kiểm tra giá Cổ phiếu: P1 = = = $20.57. Thực hiện tương tự với các mức vay khác. S1 n1 $1,807 87.85 = = 12.15. = n1 = 100 - 12.15 = 87.85.
  • 48. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Giá trị Vốn CSH tại các mức nợ vay  Giá trị Vốn CSH (equity) = Dividents/kS Debt(000s) kD Divs kS E 0 na 300 15.00% 2,000 250 10% 285 15.77 1,807 500 11% 267 16.80 1,589 750 13% 241.5 18.24 1,324 1,000 16% 204 20.40 1,000
  • 49. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Tổng giá trị Công ty (Total Value) Tổng giá trị đươc tối đa hóa với 500,000 Nợ Nợ Vốn CSH Tổng giá trị Giá mỗi cổ phiếu 0 2,000 2,000 $20.00 250 1,807 2,057 20.57 500 1,589 2,089 20.89 750 1,324 2,074 20.74 1,000 1,000 2,000 20.00
  • 50. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM Tính EPS tại các mức nợ $0, $250K, $500K, và $750K, giả sử rằng cty bắt đầu từ nợ=0 và tái cấu trúc vốn theo từng mức nợ. Net income = NI = [EBIT - kd D](1 - T). EPS = NI/n. D NI n EPS $ 0 $300 100.00 $3.00 250 285 87.85 3.24 500 267 76.07 3.51 750 242 63.84 3.78
  • 51. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM  EPS tiếp tục tăng khi mức nợ cao hơn mức tối ưu $500,000.  Vậy có phải mức nợ tối ưu có phải là $750,000, hay là cao hơn nữa?
  • 52. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM WACC tại mỗi mức nợ vay. e.g. D = $250: WACC = ($250/$2,057)(10%)(0.6) + ($1,807/$2,057)(15.77%) = 14.6%. D S V kd Ks WACC $ 0 $2,000 $2,000 -- 15.00% 15.0% 250 1,807 2,057 10% 15.77 14.6 500 1,589 2,089 11.0 16.80 14.4 750 1,324 2,074 13.0 18.24 14.5 1,000 1,000 2,000 13.0 20.40 15.0
  • 53. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM  WACC là nhỏ nhất tại mức nợ D = $500,000, với mức nợ này giá cổ phiếu là cao nhất.  Khi giá trị của công ty là giá trị hiện tại của thu nhập từ hoạt động tương lai, suất chiết khấu thấp nhất sẽ dẫn đến giá trị công ty cao nhất.
  • 54. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM  Với rủi ro kinh doanh cao, với mọi mức nợ khác nhau,khả năng thiệt hại tài chính có thể cao hơn. Cả kd và ks sẽ tăng nhanh hơn trước đó.  cấu trúc vốn tối ưu với ít nợ hơn.  Rủi ro kinh doanh thấp  hiệu ứng ngược lại. Rủi ro kinh doanh tác động lên cấu trúc vốn tối ưu như thế nào?
  • 55. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM  Các mô hình dự báo tài chính cho thây các thay đổi cấu trúc vốn tác động lên giá cổ phiếu và các tỷ số thanh toán khác ntn.  Mô hình dự báo cho các kết quả từ nhiều tình huống kịch bản khác nhau  cần xác định các giá trị đầu vào phù hợp, diễn giải đựoc kết quả đầu ra và xác định cấu trúc vốn tối ưu.  Cuối cùng, quyết định cấu trúc vốn dựa trên cơ sở tổng hợp các phân tích và đánh giá . Áp dụng phân tích gì để xác định cấu trúc vốn tối ưu cho công ty?
  • 56. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM  Tỷ lệ nợ của các cty khác trong ngành  Các tỷ số hoạch định tài chính tại các cấu trúc vốn khác nhau trong các kịch bản tình hình kinh tế khác nhau.  Quan điểm của các chủ nợ và các tổ chức xếp hạng tín dụng.(sẽ tác động lên xếp hạng trái phiếu). Các yếu tố cần xét đến khi xác định cấu trúc vốn mục tiêu
  • 57. Instructor: VinhVoDinh – University of Economics and Law - VNUHCM  Khả năng vay mượn dự trữ.  Các tác động lên kiểm sóat.  Dạng tài sản: vô hình hay hữu hình  có phù hợp làm tài sản thế chấp để vay không?  Thuế suất.