SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
Mục tiêu chương 1
 Giới thiệu những nội dung cơ bản về quản
trị tài chính doanh nghiệp:
- Khái niệm doanh nghiệp và tài chính
doanh nghiệp,
- Các nội dung cơ bản của QTTCDN
- Mục tiêu của QTTCDN
- Vai trò của QTTCDN
- Các nguyên tắc trong quản trị tài chính
doanh nghiệp.
Doanh nghiệp
• Định nghĩa: Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài
sản, trụ sở giao dịch ổn định, đăng ký kinh doanh theo quy định
của pháp luật, nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh
doanh.
• Các loại hình doanh nghiệp: DN tư nhân, công ty hợp danh,
công ty TNHH 1 thành viên, công ty TNHH 2 thành viên trở
lên, công ty cổ phần.
• Tìm hiểu thêm trong Luật doanh nghiệp 2014 (Số:
68/2014/QH13).
 Doanh nghiệp tư nhân:
- Do một cá nhân làm chủ
- Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
- Chủ doanh nghiệp có toàn quyền quyết định đối
với tất cả các hoạt động nói chung của doanh
nghiệp.
- Không được phép phát hành bất kỳ loại chứng
khoán nào để huy động vốn.
PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP
 Công ty hợp danh:
- Có ít nhất hai thành viên hợp danh là chủ sở hữu chung,
ngoài ra có thể có thành viên góp vốn
- Thành viên hợp danh phải là cá nhân
- Các thành viên hợp danh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài
sản của mình về các nghĩa vụ của công ty
- Các thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản
nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã đóng góp
- Các thành viên hợp danh có quyền quản lý công ty, tiến
hành các hoạt động kinh doanh
- Các thành viên góp vốn có quyền được chia lợi nhuận theo
tỷ lệ được quy định tại điều lệ công ty nhưng không được
tham gia quản lý công ty và hoạt động kinh doanh nhân
danh công ty.
- Không được phép phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào
để huy động vốn.
 Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1 thành
viên:
- Do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu
- Chủ sở hữu chịu trách nhiệm về các khoản nợ và
nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi
số vốn điều lệ của công ty.
- Tách biệt tài sản của chủ sở hữu công ty và tài
sản của công ty.
- Chủ sở hữu công ty là cá nhân phải tách biệt các
chi tiêu của cá nhân và gia đình mình với các chi
tiêu trên cương vị là Chủ tịch công ty và Giám
đốc.
- Không được phép phát hành cổ phiếu.
 Công ty TNHH 2 thành viên trở lên:
- Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng
thành viên không vượt quá năm mươi.
- Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và
nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm
vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp.
- Thành viên của công ty có quyền biểu quyết tương
ứng với phần vốn góp.
- Lợi nhuận sau thuế thuộc về các thành viên của công
ty, được phân phối theo quyết định của các thành
viên, tương ứng với phần vốn góp của họ trong công
ty.
- Không được phép phát hành cổ phiếu để huy động
vốn.
 Công ty cổ phần:
- Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là
cổ phần
- VCSH được tạo lập và huy động tăng thêm thông qua phát
hành cổ phiếu.
- Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối
thiểu là ba và không hạn chế số lượng tối đa.
- Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ
tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã đóng
góp.
- Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình
cho người khác.
- Có thể phát hành các loại chứng khoán (cổ phiếu, trái
phiếu) để huy động vốn.
- Việc phân phối lợi nhuận sau thuế thuộc quyền quyết định
của Đại hội đồng cổ đông.
Môi trường hoạt động của DN
 Yếu tố công nghệ.
 Sự quản lý của Nhà nước.
 Rủi ro, đặc biệt là rủi ro tài chính
 Quan hệ với các đối tác
 Các doanh nghiệp phải làm chủ và dự
đoán trước được sự thay đổi của môi
trường để sẵn sàng thích nghi với nó.
TCDN là tổng hòa các mối quan hệ giá trị
giữa doanh nghiệp với các chủ thể trong nền
kinh tế.
- Quan hệ DN – nhà nước
- Quan hệ DN – thị trường tài chính
- Quan hệ DN – các thị trường khác, vd thị
trường lao động
- Quan hệ nội bộ DN
Khái niệm Tài chính doanh
nghiệp
Cơ sở của tài chính doanh
nghiệp
 Cơ sở nền tảng: Dòng, dự trữ và
quan hệ giữa chúng
 Dòng: Sự dịch chuyển hàng hóa,
dịch vụ (dòng vật chất) hoặc tiền
(dòng tiền)
 Phân loại dòng tiền
- Dòng tiền đối trọng trực tiếp
- Dòng tiền đối trọng có kỳ hạn
- Dòng tiền đối trọng đa dạng
- Dòng tiền độc lập
Dòng vật
chất vào
Dòng
tiền ra
Dòng vật
chất ra
Dòng
tiền vào
Sản xuất, chuyển hóa
Nội dung của quản trị tài chính
doanh nghiệp
Quản trị tài chính được hiểu là sự tác động có chủ
đích của nhà quản lý tới các quan hệ tài chính của
doanh nghiệp.
3 vấn đề cơ bản:
 Chiến lược đầu tư dài hạn
 Quyết động huy động vốn dài hạn
 Quản lý tài chính ngắn hạn
Chiến lược đầu tư dài hạn:
 Đầu tư dài hạn vào đâu & với quy mô bao nhiêu?
 Tìm kiếm cơ hội đầu tư
- Xây dựng dự án SX-KD
- Thẩm định, phê duyệt dự án
- Thực hiện dự án
- Đánh giá, tổng kết
Quyết định huy động vốn dài hạn:
 Các nguồn huy động vốn: Huy động vốn từ đâu,
dưới hình thức nào? Nợ hay VCSH hay hỗn hợp
của nợ và VCSH?
 Quy mô và tỷ trọng các loại vốn: Quy mô của mỗi
loại vốn bằng bao nhiêu, chiếm tỷ trọng bao nhiêu
trong tổng vốn mà doanh nghiệp huy động? (Vấn
đề về cơ cấu vốn)
Quản lý tài chính ngắn hạn
 Quản lý doanh thu, chi phí, lợi nhuận
 Quản lý dòng tiền (ngân quỹ)
 Lựa chọn chính sách tài chính – kế toán
phù hợp
 Quan điểm cũ: Tối đa hóa lợi nhuận
Nếu một doanh nghiệp chỉ theo đuổi mục tiêu tối đa
hóa lợi nhuận thì sẽ gây ra những hậu quả gì?
 Quan điểm hiện đại: Tối đa hóa giá trị tài sản
của chủ sở hữu  Tối đa hóa dòng tiền tự do
và tối đa hóa thị giá cổ phiếu.
Mục tiêu của quản trị tài chính doanh
nghiệp
Vai trò của quản trị TCDN
 Quyết định tính độc lập, sự thành bại của doanh nghiệp trong
quá trình kinh doanh, đặc biệt trong xu thế hội nhập khu vực
và quốc tế,.
 Nội dung chủ yếu của cơ chế quản lý tài chính doanh nghiệp:
- Cơ chế quản lý tài sản;
- Cơ chế huy động vốn; cơ chế quản lý doanh thu, chi phí và
lợi nhuận;
- Cơ chế kiểm soát tài chính của doanh nghiệp.
 Cân bằng lợi ích giữa các đối tượng hữu quan của doanh
nghiệp.
 Liên hệ chặt chẽ với mọi hoạt động khác của doanh nghiệp,
khắc phục được những khiếm khuyết trong trong các lĩnh vực
khác.
 Thúc đẩy nền kinh tế phát triển, nâng cao hiệu quả quản lý tài
chính quốc gia.
Các nguyên tắc quản trị
TCDN
 Nguyên tắc đánh đổi rủi ro và lợi nhuận
 Nguyên tắc giá trị thời gian của tiền
 Nguyên tắc thị trường hiệu quả
 Nguyên tắc gắn kết lợi ích người quản lý với lợi ích cổ đông
 Nguyên tắc chi trả
 Nguyên tắc sinh lợi
 Nguyên tắc tác động của thuế
 Nguyên tắc đánh đổi rủi ro & lợi nhuận:
- Rủi ro: Khả năng xảy ra những biến cố khiến lợi nhuận thực tế sai khác
với lợi nhuận kỳ vọng.
- Lợi nhuận của mỗi khoản đầu tư = Thu nhập do chính bản thân khoản
đầu tư mang lại (vd cổ tức, trái tức, …) + Lãi / Lỗ về vốn đầu tư (nếu có).
- Với mỗi khoản đầu tư, rủi ro càng cao thì lợi nhuận kỳ vọng (dự kiến)
càng lớn.
- Nguyên nhân: Do xu hướng sợ rủi ro của các nhà đầu tư và sự vận động
của cung cầu trên thị trường đầu tư khiến cho các khoản đầu tư có mức độ
rủi ro cao hơn cũng phải có mức bù đắp rủi ro cao hơn.
- Áp dụng: Nhà đầu tư lựa chọn các khoản đầu tư dựa vào mức độ lợi
nhuận kỳ vọng mà họ mong muốn hoặc mức độ rủi ro mà họ chấp nhận.
 Nguyên tắc giá trị thời gian của tiền:
- Nội dung: Tiền ở những thời điểm khác nhau có
giá trị khác nhau.
- Nguyên nhân: Lạm phát & chi phí cơ hội đầu tư.
- Áp dụng: Khi so sánh các dòng tiền ở những thời
điểm khác nhau, cần quy đổi chúng về cùng một
thời điểm, sử dụng một tỷ lệ chiết khấu thích hợp.
Đây cũng được xem là tỷ lệ tái đầu tư dòng tiền.
 Nguyên tắc chi trả:
- Nội dung: Trong hoạt động kinh doanh, DN
cần đảm bảo mức ngân quỹ tối thiểu để thực
hiện chi trả.
- Áp dụng: DN cần thường xuyên quan tâm
tới quản lý ngân quỹ, quản lý các dòng tiền
nhập quỹ, xuất quỹ, dòng tiền tăng thêm,
v.v…
 Nguyên tắc sinh lợi:
- DN cần tìm kiếm các dự án đầu tư có lợi
nhuận ròng dương, dựa trên cơ sở các dòng
tiền mà dự án đó phát sinh.
- DN cần giảm sự cạnh tranh trực tiếp trên
thị trường bằng cách tạo ra các sản phẩm
khác biệt, giảm thiểu chi phí, v.v…
 Nguyên tắc thị trường hiệu quả:
- Trong thị trường hiệu quả, thị giá cổ phiếu phản
ánh đầy đủ và chính xác tất cả những thông tin
về giá trị của doanh nghiệp. Do đó, tối đa hóa giá
trị tài sản đồng nghĩa với tối đa hóa thị giá cổ
phiếu.
- Áp dụng: Khi ra các quyết định tài chính, cần cân
nhắc tác động của các quyết định đó tới thị giá cổ
phiếu của doanh nghiệp.
 Nguyên tắc gắn kết lợi ích của nhà quản lý với cổ đông:
- Nội dung: Trong quản trị TCDN, cần có sự gắn kết lợi ích
giữa nhà quản lý DN với các cổ đông.
- Nguyên nhân: Sự tồn tại của mâu thuẫn lợi ích tiềm tàng
giữa nhà quản lý với cổ đông có thể gây tổn hại tới lợi ích
của cổ đông, đi ngược lại mục tiêu hoạt động của DN và
quản trị TCDN.
- Giải pháp:
+ Đưa người bên phía chủ sở hữu vào bộ máy quản lý
DN.
+ Áp đặt cơ chế thưởng phạt, đề bạt và sa thải với nhà
quản lý dựa trên lợi ích nhà quản lý tạo ra cho cổ đông.
 Nguyên tắc tác động của thuế
- Khi ra các quyết định tài chính mà đặc biệt là quyết
định huy động vốn và quyết định đầu tư, DN cần
cân nhắc sự tác động của các chính sách thuế để
đưa ra sự lựa chọn tối ưu nhất.
- VD:
+ Về huy động vốn: Vốn huy động từ nợ có thể tạo
ra khoản tiết kiệm thuế nhưng VCSH thì không.
+ Về đầu tư: Thu nhập từ cổ tức thường có thể được
miễn thuế 1 phần, nhưng thu nhập từ trái tức, lãi vay,
… thì không.
Bộ máy quản lý tài chính
 Nhà lãnh đạo cấp cao của doanh
nghiệp (tổng GĐ, phó tổng GĐ
hoặc giám đốc tài chính)
 Uỷ ban tài chính
 Phòng, ban tài chính
Tóm tắt nội dung chương 1
 Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao
dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật
nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
 Ở Việt Nam hiện nay, có 4 hình thức pháp lý của doanh nghiệp, đó là:
Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn
(một hoặc hai thành viên trở lên) và công ty cổ phần.
 Tài chính doanh nghiệp được hiểu là những quan hệ giá trị giữa doanh
nghiệp với các chủ thể trong nền kinh tế. Các mối quan hệ này phát
sinh rất đa dạng và phức tạp trong quá trình hoạt động của doanh
nghiệp, đòi hỏi phải được quản lý thật tốt nếu doanh nghiệp muốn
phát triển bền vững.
 Khi thực hiện quản lý tài chính, doanh nghiệp cần ý thức được các vấn
đề sau: Một, mục tiêu bao trùm nhất của quản lý tài chính doanh
nghiệp là tối đa hóa giá trị tài sản cho các chủ sở hữu. Hai, quản lý tài
chính tập trung vào ba vấn đề: Quản lý đầu tư dài hạn, quản lý về huy
động vốn và quản lý tài sản lưu động. Ba, cần nắm vững và vận dụng
thành thạo bảy nguyên tắc cơ bản của quản lý tài chính.

More Related Content

Similar to ch__ng 1 - T_ng quan v_ Tài chính doanh nghi_p.pptx

Tài chính Doanh nghiệp chương 1
Tài chính Doanh nghiệp chương 1Tài chính Doanh nghiệp chương 1
Tài chính Doanh nghiệp chương 1VnPhan45
 
bctntlvn (77).pdf
bctntlvn (77).pdfbctntlvn (77).pdf
bctntlvn (77).pdfLuanvan84
 
GIÁO TRÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
GIÁO TRÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP GIÁO TRÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
GIÁO TRÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP nataliej4
 
Giáo trình quản trị doanh nghiệp
Giáo trình quản trị doanh nghiệpGiáo trình quản trị doanh nghiệp
Giáo trình quản trị doanh nghiệpnataliej4
 
Chương i tổng quan về doanh nghiệpggggggg
Chương i tổng quan về doanh nghiệpgggggggChương i tổng quan về doanh nghiệpggggggg
Chương i tổng quan về doanh nghiệpgggggggNguyễn Thảo Phương
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...
Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...
Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptxchương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptxThaoTran250266
 
Giao trinh tai_chinh_doanh_nghiep_nguyen_van_sang_7593
Giao trinh tai_chinh_doanh_nghiep_nguyen_van_sang_7593Giao trinh tai_chinh_doanh_nghiep_nguyen_van_sang_7593
Giao trinh tai_chinh_doanh_nghiep_nguyen_van_sang_7593Nam Cengroup
 
Cd6 pthdtc nang cao 2017
Cd6   pthdtc nang cao  2017Cd6   pthdtc nang cao  2017
Cd6 pthdtc nang cao 2017NgnTrc11
 
Chapter 1. Tong quan TCDN_Ms Linh.pptx
Chapter 1. Tong quan TCDN_Ms Linh.pptxChapter 1. Tong quan TCDN_Ms Linh.pptx
Chapter 1. Tong quan TCDN_Ms Linh.pptxNguynThNgc43
 
Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Tại Công Ty Cổ Phần Công Trình Giao Thông Hải P...
Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Tại Công Ty Cổ Phần Công Trình Giao Thông Hải P...Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Tại Công Ty Cổ Phần Công Trình Giao Thông Hải P...
Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Tại Công Ty Cổ Phần Công Trình Giao Thông Hải P...Dịch vụ viết đề tài trọn gói 0934.573.149
 
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Similar to ch__ng 1 - T_ng quan v_ Tài chính doanh nghi_p.pptx (20)

Luận văn: Nguồn vốn, phương thức huy động vốn của doanh nghiệp
Luận văn: Nguồn vốn, phương thức huy động vốn của doanh nghiệpLuận văn: Nguồn vốn, phương thức huy động vốn của doanh nghiệp
Luận văn: Nguồn vốn, phương thức huy động vốn của doanh nghiệp
 
Tài chính Doanh nghiệp chương 1
Tài chính Doanh nghiệp chương 1Tài chính Doanh nghiệp chương 1
Tài chính Doanh nghiệp chương 1
 
bctntlvn (77).pdf
bctntlvn (77).pdfbctntlvn (77).pdf
bctntlvn (77).pdf
 
2890 vxht5oqbmr 20140322093350_65671
2890 vxht5oqbmr 20140322093350_656712890 vxht5oqbmr 20140322093350_65671
2890 vxht5oqbmr 20140322093350_65671
 
2890 vxht5oqbmr 20140322093350_65671
2890 vxht5oqbmr 20140322093350_656712890 vxht5oqbmr 20140322093350_65671
2890 vxht5oqbmr 20140322093350_65671
 
Cơ sở khoa học về phân tích tài chính trong công ty cổ phần.docx
Cơ sở khoa học về phân tích tài chính trong công ty cổ phần.docxCơ sở khoa học về phân tích tài chính trong công ty cổ phần.docx
Cơ sở khoa học về phân tích tài chính trong công ty cổ phần.docx
 
24329 rncryt0 gd0_20131118020348_65671
24329 rncryt0 gd0_20131118020348_6567124329 rncryt0 gd0_20131118020348_65671
24329 rncryt0 gd0_20131118020348_65671
 
GIÁO TRÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
GIÁO TRÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP GIÁO TRÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
GIÁO TRÌNH QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
 
Giáo trình quản trị doanh nghiệp
Giáo trình quản trị doanh nghiệpGiáo trình quản trị doanh nghiệp
Giáo trình quản trị doanh nghiệp
 
Chương i tổng quan về doanh nghiệpggggggg
Chương i tổng quan về doanh nghiệpgggggggChương i tổng quan về doanh nghiệpggggggg
Chương i tổng quan về doanh nghiệpggggggg
 
Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...
Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...
Phân tích tình hình tài chính của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên ...
 
Đề tài: Nâng cao hoạt động tài chính tại công ty xuất nhập khẩu
Đề tài: Nâng cao hoạt động tài chính tại công ty xuất nhập khẩuĐề tài: Nâng cao hoạt động tài chính tại công ty xuất nhập khẩu
Đề tài: Nâng cao hoạt động tài chính tại công ty xuất nhập khẩu
 
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptxchương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
chương 4 - Quản lý nguồn vốn của doanh nghiệp (5).pptx
 
Giao trinh tai_chinh_doanh_nghiep_nguyen_van_sang_7593
Giao trinh tai_chinh_doanh_nghiep_nguyen_van_sang_7593Giao trinh tai_chinh_doanh_nghiep_nguyen_van_sang_7593
Giao trinh tai_chinh_doanh_nghiep_nguyen_van_sang_7593
 
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ quản lý tài chính, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ quản lý tài chính, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn thạc sĩ quản lý tài chính, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn thạc sĩ quản lý tài chính, HAY, 9 ĐIỂM
 
Cd6 pthdtc nang cao 2017
Cd6   pthdtc nang cao  2017Cd6   pthdtc nang cao  2017
Cd6 pthdtc nang cao 2017
 
Chapter 1. Tong quan TCDN_Ms Linh.pptx
Chapter 1. Tong quan TCDN_Ms Linh.pptxChapter 1. Tong quan TCDN_Ms Linh.pptx
Chapter 1. Tong quan TCDN_Ms Linh.pptx
 
Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Tại Công Ty Cổ Phần Công Trình Giao Thông Hải P...
Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Tại Công Ty Cổ Phần Công Trình Giao Thông Hải P...Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Tại Công Ty Cổ Phần Công Trình Giao Thông Hải P...
Nâng Cao Hiệu Quả Sử Dụng Vốn Tại Công Ty Cổ Phần Công Trình Giao Thông Hải P...
 
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
 
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
Giai phap hoan_thien_cong_tac_phan_tich_tai_chinh_doanh_nghi_biw_egow_mgg_201...
 

Recently uploaded

Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 

Recently uploaded (10)

Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 

ch__ng 1 - T_ng quan v_ Tài chính doanh nghi_p.pptx

  • 1. CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
  • 2. Mục tiêu chương 1  Giới thiệu những nội dung cơ bản về quản trị tài chính doanh nghiệp: - Khái niệm doanh nghiệp và tài chính doanh nghiệp, - Các nội dung cơ bản của QTTCDN - Mục tiêu của QTTCDN - Vai trò của QTTCDN - Các nguyên tắc trong quản trị tài chính doanh nghiệp.
  • 3. Doanh nghiệp • Định nghĩa: Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, trụ sở giao dịch ổn định, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật, nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. • Các loại hình doanh nghiệp: DN tư nhân, công ty hợp danh, công ty TNHH 1 thành viên, công ty TNHH 2 thành viên trở lên, công ty cổ phần. • Tìm hiểu thêm trong Luật doanh nghiệp 2014 (Số: 68/2014/QH13).
  • 4.  Doanh nghiệp tư nhân: - Do một cá nhân làm chủ - Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp. - Chủ doanh nghiệp có toàn quyền quyết định đối với tất cả các hoạt động nói chung của doanh nghiệp. - Không được phép phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào để huy động vốn. PHÂN LOẠI DOANH NGHIỆP
  • 5.  Công ty hợp danh: - Có ít nhất hai thành viên hợp danh là chủ sở hữu chung, ngoài ra có thể có thành viên góp vốn - Thành viên hợp danh phải là cá nhân - Các thành viên hợp danh chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty - Các thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã đóng góp - Các thành viên hợp danh có quyền quản lý công ty, tiến hành các hoạt động kinh doanh - Các thành viên góp vốn có quyền được chia lợi nhuận theo tỷ lệ được quy định tại điều lệ công ty nhưng không được tham gia quản lý công ty và hoạt động kinh doanh nhân danh công ty. - Không được phép phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào để huy động vốn.
  • 6.  Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH) 1 thành viên: - Do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu - Chủ sở hữu chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty. - Tách biệt tài sản của chủ sở hữu công ty và tài sản của công ty. - Chủ sở hữu công ty là cá nhân phải tách biệt các chi tiêu của cá nhân và gia đình mình với các chi tiêu trên cương vị là Chủ tịch công ty và Giám đốc. - Không được phép phát hành cổ phiếu.
  • 7.  Công ty TNHH 2 thành viên trở lên: - Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên không vượt quá năm mươi. - Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn cam kết góp vào doanh nghiệp. - Thành viên của công ty có quyền biểu quyết tương ứng với phần vốn góp. - Lợi nhuận sau thuế thuộc về các thành viên của công ty, được phân phối theo quyết định của các thành viên, tương ứng với phần vốn góp của họ trong công ty. - Không được phép phát hành cổ phiếu để huy động vốn.
  • 8.  Công ty cổ phần: - Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần - VCSH được tạo lập và huy động tăng thêm thông qua phát hành cổ phiếu. - Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là ba và không hạn chế số lượng tối đa. - Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã đóng góp. - Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho người khác. - Có thể phát hành các loại chứng khoán (cổ phiếu, trái phiếu) để huy động vốn. - Việc phân phối lợi nhuận sau thuế thuộc quyền quyết định của Đại hội đồng cổ đông.
  • 9. Môi trường hoạt động của DN  Yếu tố công nghệ.  Sự quản lý của Nhà nước.  Rủi ro, đặc biệt là rủi ro tài chính  Quan hệ với các đối tác  Các doanh nghiệp phải làm chủ và dự đoán trước được sự thay đổi của môi trường để sẵn sàng thích nghi với nó.
  • 10. TCDN là tổng hòa các mối quan hệ giá trị giữa doanh nghiệp với các chủ thể trong nền kinh tế. - Quan hệ DN – nhà nước - Quan hệ DN – thị trường tài chính - Quan hệ DN – các thị trường khác, vd thị trường lao động - Quan hệ nội bộ DN Khái niệm Tài chính doanh nghiệp
  • 11. Cơ sở của tài chính doanh nghiệp  Cơ sở nền tảng: Dòng, dự trữ và quan hệ giữa chúng  Dòng: Sự dịch chuyển hàng hóa, dịch vụ (dòng vật chất) hoặc tiền (dòng tiền)  Phân loại dòng tiền - Dòng tiền đối trọng trực tiếp - Dòng tiền đối trọng có kỳ hạn - Dòng tiền đối trọng đa dạng - Dòng tiền độc lập Dòng vật chất vào Dòng tiền ra Dòng vật chất ra Dòng tiền vào Sản xuất, chuyển hóa
  • 12. Nội dung của quản trị tài chính doanh nghiệp Quản trị tài chính được hiểu là sự tác động có chủ đích của nhà quản lý tới các quan hệ tài chính của doanh nghiệp. 3 vấn đề cơ bản:  Chiến lược đầu tư dài hạn  Quyết động huy động vốn dài hạn  Quản lý tài chính ngắn hạn
  • 13. Chiến lược đầu tư dài hạn:  Đầu tư dài hạn vào đâu & với quy mô bao nhiêu?  Tìm kiếm cơ hội đầu tư - Xây dựng dự án SX-KD - Thẩm định, phê duyệt dự án - Thực hiện dự án - Đánh giá, tổng kết
  • 14. Quyết định huy động vốn dài hạn:  Các nguồn huy động vốn: Huy động vốn từ đâu, dưới hình thức nào? Nợ hay VCSH hay hỗn hợp của nợ và VCSH?  Quy mô và tỷ trọng các loại vốn: Quy mô của mỗi loại vốn bằng bao nhiêu, chiếm tỷ trọng bao nhiêu trong tổng vốn mà doanh nghiệp huy động? (Vấn đề về cơ cấu vốn)
  • 15. Quản lý tài chính ngắn hạn  Quản lý doanh thu, chi phí, lợi nhuận  Quản lý dòng tiền (ngân quỹ)  Lựa chọn chính sách tài chính – kế toán phù hợp
  • 16.  Quan điểm cũ: Tối đa hóa lợi nhuận Nếu một doanh nghiệp chỉ theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận thì sẽ gây ra những hậu quả gì?  Quan điểm hiện đại: Tối đa hóa giá trị tài sản của chủ sở hữu  Tối đa hóa dòng tiền tự do và tối đa hóa thị giá cổ phiếu. Mục tiêu của quản trị tài chính doanh nghiệp
  • 17. Vai trò của quản trị TCDN  Quyết định tính độc lập, sự thành bại của doanh nghiệp trong quá trình kinh doanh, đặc biệt trong xu thế hội nhập khu vực và quốc tế,.  Nội dung chủ yếu của cơ chế quản lý tài chính doanh nghiệp: - Cơ chế quản lý tài sản; - Cơ chế huy động vốn; cơ chế quản lý doanh thu, chi phí và lợi nhuận; - Cơ chế kiểm soát tài chính của doanh nghiệp.  Cân bằng lợi ích giữa các đối tượng hữu quan của doanh nghiệp.  Liên hệ chặt chẽ với mọi hoạt động khác của doanh nghiệp, khắc phục được những khiếm khuyết trong trong các lĩnh vực khác.  Thúc đẩy nền kinh tế phát triển, nâng cao hiệu quả quản lý tài chính quốc gia.
  • 18. Các nguyên tắc quản trị TCDN  Nguyên tắc đánh đổi rủi ro và lợi nhuận  Nguyên tắc giá trị thời gian của tiền  Nguyên tắc thị trường hiệu quả  Nguyên tắc gắn kết lợi ích người quản lý với lợi ích cổ đông  Nguyên tắc chi trả  Nguyên tắc sinh lợi  Nguyên tắc tác động của thuế
  • 19.  Nguyên tắc đánh đổi rủi ro & lợi nhuận: - Rủi ro: Khả năng xảy ra những biến cố khiến lợi nhuận thực tế sai khác với lợi nhuận kỳ vọng. - Lợi nhuận của mỗi khoản đầu tư = Thu nhập do chính bản thân khoản đầu tư mang lại (vd cổ tức, trái tức, …) + Lãi / Lỗ về vốn đầu tư (nếu có). - Với mỗi khoản đầu tư, rủi ro càng cao thì lợi nhuận kỳ vọng (dự kiến) càng lớn. - Nguyên nhân: Do xu hướng sợ rủi ro của các nhà đầu tư và sự vận động của cung cầu trên thị trường đầu tư khiến cho các khoản đầu tư có mức độ rủi ro cao hơn cũng phải có mức bù đắp rủi ro cao hơn. - Áp dụng: Nhà đầu tư lựa chọn các khoản đầu tư dựa vào mức độ lợi nhuận kỳ vọng mà họ mong muốn hoặc mức độ rủi ro mà họ chấp nhận.
  • 20.  Nguyên tắc giá trị thời gian của tiền: - Nội dung: Tiền ở những thời điểm khác nhau có giá trị khác nhau. - Nguyên nhân: Lạm phát & chi phí cơ hội đầu tư. - Áp dụng: Khi so sánh các dòng tiền ở những thời điểm khác nhau, cần quy đổi chúng về cùng một thời điểm, sử dụng một tỷ lệ chiết khấu thích hợp. Đây cũng được xem là tỷ lệ tái đầu tư dòng tiền.
  • 21.  Nguyên tắc chi trả: - Nội dung: Trong hoạt động kinh doanh, DN cần đảm bảo mức ngân quỹ tối thiểu để thực hiện chi trả. - Áp dụng: DN cần thường xuyên quan tâm tới quản lý ngân quỹ, quản lý các dòng tiền nhập quỹ, xuất quỹ, dòng tiền tăng thêm, v.v…
  • 22.  Nguyên tắc sinh lợi: - DN cần tìm kiếm các dự án đầu tư có lợi nhuận ròng dương, dựa trên cơ sở các dòng tiền mà dự án đó phát sinh. - DN cần giảm sự cạnh tranh trực tiếp trên thị trường bằng cách tạo ra các sản phẩm khác biệt, giảm thiểu chi phí, v.v…
  • 23.  Nguyên tắc thị trường hiệu quả: - Trong thị trường hiệu quả, thị giá cổ phiếu phản ánh đầy đủ và chính xác tất cả những thông tin về giá trị của doanh nghiệp. Do đó, tối đa hóa giá trị tài sản đồng nghĩa với tối đa hóa thị giá cổ phiếu. - Áp dụng: Khi ra các quyết định tài chính, cần cân nhắc tác động của các quyết định đó tới thị giá cổ phiếu của doanh nghiệp.
  • 24.  Nguyên tắc gắn kết lợi ích của nhà quản lý với cổ đông: - Nội dung: Trong quản trị TCDN, cần có sự gắn kết lợi ích giữa nhà quản lý DN với các cổ đông. - Nguyên nhân: Sự tồn tại của mâu thuẫn lợi ích tiềm tàng giữa nhà quản lý với cổ đông có thể gây tổn hại tới lợi ích của cổ đông, đi ngược lại mục tiêu hoạt động của DN và quản trị TCDN. - Giải pháp: + Đưa người bên phía chủ sở hữu vào bộ máy quản lý DN. + Áp đặt cơ chế thưởng phạt, đề bạt và sa thải với nhà quản lý dựa trên lợi ích nhà quản lý tạo ra cho cổ đông.
  • 25.  Nguyên tắc tác động của thuế - Khi ra các quyết định tài chính mà đặc biệt là quyết định huy động vốn và quyết định đầu tư, DN cần cân nhắc sự tác động của các chính sách thuế để đưa ra sự lựa chọn tối ưu nhất. - VD: + Về huy động vốn: Vốn huy động từ nợ có thể tạo ra khoản tiết kiệm thuế nhưng VCSH thì không. + Về đầu tư: Thu nhập từ cổ tức thường có thể được miễn thuế 1 phần, nhưng thu nhập từ trái tức, lãi vay, … thì không.
  • 26. Bộ máy quản lý tài chính  Nhà lãnh đạo cấp cao của doanh nghiệp (tổng GĐ, phó tổng GĐ hoặc giám đốc tài chính)  Uỷ ban tài chính  Phòng, ban tài chính
  • 27. Tóm tắt nội dung chương 1  Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.  Ở Việt Nam hiện nay, có 4 hình thức pháp lý của doanh nghiệp, đó là: Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn (một hoặc hai thành viên trở lên) và công ty cổ phần.  Tài chính doanh nghiệp được hiểu là những quan hệ giá trị giữa doanh nghiệp với các chủ thể trong nền kinh tế. Các mối quan hệ này phát sinh rất đa dạng và phức tạp trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, đòi hỏi phải được quản lý thật tốt nếu doanh nghiệp muốn phát triển bền vững.  Khi thực hiện quản lý tài chính, doanh nghiệp cần ý thức được các vấn đề sau: Một, mục tiêu bao trùm nhất của quản lý tài chính doanh nghiệp là tối đa hóa giá trị tài sản cho các chủ sở hữu. Hai, quản lý tài chính tập trung vào ba vấn đề: Quản lý đầu tư dài hạn, quản lý về huy động vốn và quản lý tài sản lưu động. Ba, cần nắm vững và vận dụng thành thạo bảy nguyên tắc cơ bản của quản lý tài chính.