SlideShare a Scribd company logo
Chứng minh logic
Thuật toán Vương Hạo
 Bước 1: Phát biểu lại giả thuyết và kết luận của bài
toán dưới dạng chuẩn sau:Trong đó các GTi và KLj
được xây dựng từ các biến mệnh đề và các phép
toán :
 Bước 2: Chuyển vế các GTi và KLj có dạng phủ
định.
 Bước 3: Thay phép toán ở GTi và phép toán V ở
KLj bằng dấu “,”.
 Bước 4: Nếu dòng hiện hành có một trong hai dạng
sau:
+ Dạng 1:
Thì thay bằng 2 dòng:
 +Dạng 2:
Thì thay bằng 2 dòng.
 Bước 5: Một dòng được chứng minh nếu tồn tại
chung một mệnh đề ở cả hai vế.
 Bước 6a: Một vấn đề được giải quyết trọn vẹn nếu
mọi dòng dẫn xuất biểu diễn ở dạng chuẩn được
chứng minh.
 Bước 6b: Nếu một dòng không còn dấu liên kết
và cả hai vế không có chung mệnh đề nào thì dòng đó
không được chứng minh.
6
Chứng minh định lý nhờ logic hình thức:
Giải thuật Wong.H (Vương Hạo)
 Bài toán: Cho các giả thiết dưới dạng các biểu thức mệnh đề (vị từ) GT1, GT2,. . .,
GTm. Hãy rút ra một trong các kết luận KL1, KL2,. . ., KLn
 Giải thuật Wong .H (Vương Hạo)
Vào: GT1, GT2,. . ., GTm; KL1, KL2,. . ., KLn .
Ra: Thông báo “thành công” nếu GT1  GT2  . . .  GTm  KL1  KL2  . . .  KLn
Phương pháp:
{ for i=1 to m do {trans(GTi); VT  GTi  VT}
for i=1 to n do {trans(KLi);VP  KLi  VP}
P  {(VT, VP)};
while P   do
{(VT, VP)  get(P);
if VT  VP =  then
{chuyen(VT, VP);
if VT  VP =  then
if not tach(VT, VP) then exit(“không thành công”)
else P  {(VT, VP)};}}write(“thành công”)}
7
 trans(BT): Đưa biểu thức BT về biểu thức tương đương mà chỉ chứa các phép toán
, ,  dưới 1 trong 2 dạng chuẩn sau:
hoặc , lij = pij hoặc lij = pij với pij là các mệnh đề đơn
VD: (a  b)  (c  d) có thể đưa về thành: (a  b)  (c  d)
 chuyen(VT, VP): chuyển vế các GTi và các KLj ở dạng phủ định. Thay dấu  bên
trong GTi và dấu  trong KLj bằng dấu phẩy.
VD: (a  b)  (c  d) được biến đổi thành: c, d  a, b
 tach(VT, VP): tách VT, VP thành hai danh sách con nếu có dấu  trong một GTi
hoặc dấu  trong một KLj nào đó. Nếu tách được thì thủ tục tach(VT, VP) nhận giá
trị True. ngược lại nhận giá trị False
VD: p  q, p  q được tách thành p, p  q và q, p  q
 Kết quả: Thuật toán Wong.H dừng sau một số bước hữu hạn và cho ra thông báo
“thành công” nếu và chỉ nếu từ GT1, GT2,. . ., GTmcó thể suy ra một trong các kết
luận KL1, KL2,. . ., KLn.
ij
n
j
k
i
l
i
1
1 


 ij
n
j
k
i
l
i
1
1 



Chứng minh định lý nhờ logic hình thức:
Giải thuật Wong.H (Vương Hạo)
8
 VD: CMR từ a  b  c, b  c  d, a, b suy ra d
Dạng chuẩn:VT = a  b  c, b  c  d, a, b; VP = d
Chứng minh định lý nhờ logic hình thức:
Giải thuật Wong.H (Vương Hạo)
9
Chứng minh định lý nhờ logic hình thức:
Thủ tục của Robinson
 Thuật giải này hoạt động dựa trên phương pháp chứng minh phản
chứng. Có nghĩa là, để chứng minh rằng từ GT1, GT2,. . ., GTm suy ra
một trong các kết luận KL1, KL2,. . ., KLn ta lấy phủ định của các kết
luận hợp với giả thiết suy ra mâu thuẫn.
10
Chứng minh định lý nhờ logic hình thức:
Thủ tục của Robinson
 Thủ tục Resolution1 (Dùng cho logic mệnh đề)
Vào: GT1,..., GTm; KL1,..., KLn
Ra: Thông báo “thành công” nếu GT1...GTmKL1...KLn.
Phương pháp:
{ For i=1 to m do { Trans(GTi); PGTi;}
For i=1 to n do {Trans(KLi); P KLi;} /* P=MĐ1,...,MĐk , k=m+n*/
If mt(P) then exit(“Thành công”); P1=;
While P  P1 and mt(P) do {P1=P; hopgiai(P);}
If mt(P) then exit (“Thành công”) else exit (“Không thành công”)}
Procedure mt(P);
{mt=false;
for each pP do
for each qP and qp do if p=q or q=p then return (true)}
Procedure hopgiai(P);
{for each pP do
for each qP and qp do if p=ab and q=ac then P P{bc}}
11
Chứng minh định lý nhờ logic hình thức:
Thủ tục của Robinson
 VD: CMR từ a  b  c, b  c  d, a, b suy ra d
Đưa các GTi và KLj về dạng chuẩn và xây dựng P ta có:
P ={a  b  c, b  c  d, a, b, d}.
Để đơn giản, ta viết các xâu trong P dưới dạng:
1. a  b  c
2. b  c  d
3. a
4. b
5. d
Quá trình hợp giải như sau:
6.  b  c Res(1A,3)
7.  a  c Res(1B, 4)
8.  c  d Res(2A, 4)
9.  b   c Res(2C, 5)
10. c Res(3, 7A)
11. c Res(4, 9A). Mâu thuẫn giữa 10, 11, thông báo “thành công”.
12
Chứng minh định lý nhờ logic hình thức:
Thủ tục của Robinson
 Kết quả: Thuật giải Resolution1 sẽ dừng và đưa ra thông báo “thành
công” khi và chỉ khi GT1...GTmKL1...KLn.
 Thuật giải Resolution1 có thể mở rộng để giải quyết các bài toán
chứng minh định lý tự động sử dụng logic vị từ. Mấu chốt của phương
pháp là hợp giải hai vị từ:
A= P  Q1 Q2 ...Qk và B=P  R1  R2  ... Rt thành vị từ
C = Q1 Q2 ...Qk  R1  R2  ... Rt.
 Do các vị từ Pi, Qi và Rj phụ thuộc và các biến nên để tạo ra các cặp
đối ngẫu thực sự P và P ta phải thực hiện các phép gán.
Cách chọn phép gán:
Để đưa vị từ P(x1, x2, ...,xn) về dạng P(t1, t2, ...,tn) ta chọn phép gán
q= { t1/x1, t2/x2, ...,tn/xn} để thay thế mỗi biến xi bởi ti, trong đó ti có
thể là biến, hằng hoặc biểu thức.
13
Chứng minh định lý nhờ logic hình thức:
Thủ tục của Robinson
 Thủ tục Resolution2 (Dùng cho logic vị từ)
Bước 1: Đưa các GTi và KLj về dạng chuẩn: x1x2 . . .xk
sao cho mọi biến có mặt trong Pij đều thuộc vào tập {x1, x2 ,. . .,xk}.
Muốn vậy ta thực hiện các thao tác sau:
1. Khử bỏ các dấu kéo theo và tương đương nhờ A  B  AB
2. Đưa dấu phủ định vào trong cùng chừng nào có thể, nhờ các phép biến đổi:
· (AB)  AB (AB)  AB
· A  A x A   x A
·   x A  xA
3. Thay tên biến để cho mỗi lượng từ chỉ có một tên biến riêng.
4. Khử bỏ các lượng từ tồn tại: x P(x) chuyển thành P(a), x y P(x,y) chuyển thành
P(x,g(x)). Hàm g(x) được gọi là hàm Scholem.
5. Chuyển mọi lượng từ  về đầu biểu thức, phần biểu thức gọi là ma trận.
6. Đưa ma trận về dạng chuẩn hội nhờ áp dụng A(BC)  (AB) (AC)
7. Loại bỏ các lượng từ 
8. Thay thế các liên kết  bởi các dấu phẩy, mỗi dòng được gọi là một câu.
ij
n
j
k
i
P
i

 
 1
1
14
Chứng minh định lý nhờ logic hình thức:
Thủ tục của Robinson
 VD: Xét x {P(x)  {y {P(y)P(f(x,y))}   y {Q(x,y)P(y)}}}.
Áp dụng các bước để đưa về dạng chuẩn như sau:
1. x { P(x) {y { P(y)  P(f(x,y))}   y {Q(x,y)  P(y)}}}
2. x { P(x) {y { P(y)  P(f(x,y))}  y {Q(x,y)  P(y)}}}
3. x { P(x) {y { P(y)  P(f(x,y))}   {Q(x, )  P()}}}
4. x { P(x) {y { P(y)  P(f(x,y))}  {Q(x, g(x))  P(g(x))}}}
5. xy { P(x) {{ P(y)  P(f(x,y))}  {Q(x, g(x))  P(g(x))}}}
6. xy{{P(x)P(y)P(f(x,y))}{P(x)Q(x,g(x))}{P(x)P(g(x))}}
7. {P(x)P(y)P(f(x,y))}{P(x)Q(x,g(x))}{P(x)P(g(x))}
8. Tách câu và viết thành các dòng
P(x)P(y)P(f(x,y))
P(x)Q(x,g(x))
P(x)P(g(x))
15
Chứng minh định lý nhờ logic hình thức:
Thủ tục của Robinson
Bước 2. Nếu tìm được một cặp câu P1, P2 và một phép gán q sao cho P1q=P2q thì
thông báo “Thành công” và thuật toán dừng. Ngược lại sang bước 3.
Bước 3: Tìm cặp câu P = P0  P1 ... Pk và Q = Q0  Q1  Q2 ...Qt và phép gán
q sao cho P0q = Q0q. Thực hiện hợp giải câu P với câu Q được câu R= P1 ... Pk 
Q1  Q2  Q2 ...Qt và bổ sung câu R vào danh sách các câu.
Bước 4: Nếu không thể xây dựng thêm được các hợp giải và không có cặp câu đối
ngẫu thì bài toán sai, ngược lại bài toán được giải quyết xong và thông báo “Thành
công”.
Kết quả: Nếu từ GT1 GT2 ... GTm  KL1  KL2 ...KLn thì thủ tục
Resolution2 dừng và đưa ra thông báo “thành công”.
16
Chứng minh định lý nhờ logic hình thức:
Thủ tục của Robinson
 VD: Biết rằng: Ngón tay là bộ phận của bàn tay, bàn tay là bộ phận của cánh tay, cánh tay là
bộ phận của cơ thể. CMR: Ngón tay là bộ phận của cơ thể.
Đặt vị từ P(x,y): “ x là bộ phận của y ”. Ta có:
P(nt,bt), P(bt,ct), P(ct,cothe).
P(x,y) có tính bắc cầu: P(x,y)  P(y,z)  P(x,z)   P(x,y)  P(y,z)  P(x,z)
CMR P(nt, cothe)
Mỗi câu được cho trên một dòng, trong mỗi dòng các dấu  được thay bởi dấu phấy:
1. P(x,z),  P(x,y), P(y,z)
2. P(nt,bt)
3. P(bt,ct)
4. P(ct,cothe)
5. P(nt, cothe)
6. P(nt,z), P(bt,z) Res(1B,2) q1 = {nt /x, bt /y}
7. P(nt,ct) Res(3,6B) q2 = {ct /z}
8. P(nt,z), P(ct,z) Res(1B,7) q3 = {nt/x, ct/y}
9. P(nt,cothe) Res(4,8B) q4 = {cothe/z}
10. Mâu thuẫn Res(5,9)
17
Chứng minh định lý nhờ logic hình thức:
Thủ tục của Robinson
 VD: Nếu xem một ai đó đi lừa dối người khác là kẻ bịp bợm và bất kỳ ai đồng tình
với kẻ bịp bợm cũng là bịp bợm, hơn nữa trong tập thể có một người nhút nhát đồng
tình với kẻ lừa dối thì chắc chắn là có một kẻ bịp bợm tính tình nhút nhát.
Ta sử dụng các vị từ sau:
BB(x): x là kẻ bịp bợm.
LD(x): x là kẻ lừa dối.
NN(x): x là kẻ nhút nhát.
ĐT(x,y): x đồng tình với y.
18
Chứng minh định lý nhờ logic hình thức:
Thủ tục của Robinson
Khi đó ta có:
1. LD(x), BB(x)
2. ĐT(x,y), BB(y), BB(x)
3. NN(a)
4. LD(b)
5. ĐT(a,b)
6. BB(x), NN(x)
7. BB(b) Res(1A, 4), q1 ={b/x}
8. BB(b), BB(a) Res(2A, 5), q2 ={a/x, b/y}
9. BB(a) Res(3, 6B), q3 ={a/x}
10. NN(b) Res(6A, 7), q4 ={b/x}
11. BB(b) Res(8B, 9),
12. Mâu thuẫn Res(7,11).
19
Áp dụng phép tính vị từ trong
giải quyết vấn đề
 Phần này sẽ nghiên cứu việc xác định các phép gán trị cho các biến để từ
GT1...GTm suy ra KL1...KLn.
Có hai cách giải quyết:
 Lưu lại vết các phép gán giá trị nhận được cho đến khi đưa đến mâu thuẫn.
Ta đưa vào khái niệm hợp các phép gán. Giả sử ,  là hai phép gán trị, hợp của
chúng được kí hiệu bởi o sao cho đối với mọi biểu thức P ta có: Po=(P).
 VD: Giả sử Mai và Dương rất thân nhau. Đi đâu Mai và Dương cũng có nhau. Hơn
nữa ta biết rằng hiện nay Mai đang ở thư viện. Hỏi Dương đang ở đâu?
Ta đưa vào vị từ: P(x,y): x đang ở vị trí y.
Khi đó, ta có:
x P(Mai, x)P(Dương, x)
P(Mai, Thư viện).
Cần tìm giá trị của P(Dương,x).
20
Áp dụng phép tính vị từ trong
giải quyết vấn đề
21
 Cải biên đồ thị lời giải
Bên cạnh biểu thức là phủ định của kết luận KLj cần chứng minh ta thêm vào phủ
định của chính nó (tức là KLj) và giữ nguyên các phép hợp giải giống như ở trong
đồ thị hợp giải.
Áp dụng phép tính vị từ trong
giải quyết vấn đề
22
Một số phương pháp giải quyết vấn đề
khác
 Phương pháp tạo - kiểm tra
 Phương pháp leo đồi
 Phương pháp thoả mãn ràng buộc
23
NGÔN NGỮ TTNT PROLOG

More Related Content

What's hot

[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
The Nguyen Manh
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
Thùy Linh
 
Tong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdhTong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdhHoat Thai Van
 
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uống
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uốngĐề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uống
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uống
Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Nhóc Nhóc
 
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, HAY, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, HAY, 9đĐề tài: Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, HAY, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, HAY, 9đ
Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Assembly
AssemblyAssembly
Assembly
Jean Okio
 
Câu hỏi trắc nghiệm PHP
Câu hỏi trắc nghiệm PHPCâu hỏi trắc nghiệm PHP
Câu hỏi trắc nghiệm PHP
ZendVN
 
tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
 tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
Hoàng Trí Phan
 
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuậtĐề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Hưởng Nguyễn
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
Nhóc Nhóc
 
Nhập môn công nghệ phần mềm
Nhập môn công nghệ phần mềmNhập môn công nghệ phần mềm
Nhập môn công nghệ phần mềm
Trần Gia Bảo
 
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao họcToán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
ducmanhkthd
 
Bài 5 Lập trình PHP (phần 3) Làm việc với dữ liệu của form - Giáo trình FPT
Bài 5 Lập trình PHP (phần 3) Làm việc với dữ liệu của form - Giáo trình FPTBài 5 Lập trình PHP (phần 3) Làm việc với dữ liệu của form - Giáo trình FPT
Bài 5 Lập trình PHP (phần 3) Làm việc với dữ liệu của form - Giáo trình FPT
MasterCode.vn
 
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006Tran Tien
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
leemindinh
 
Đề tài: Xây dựng hệ thống quản lý kinh doanh cho công ty dược
Đề tài: Xây dựng hệ thống quản lý kinh doanh cho công ty dượcĐề tài: Xây dựng hệ thống quản lý kinh doanh cho công ty dược
Đề tài: Xây dựng hệ thống quản lý kinh doanh cho công ty dược
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Phương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việc
Phương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việcPhương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việc
Phương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việc
Nguyễn Danh Thanh
 
Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql. .
 

What's hot (20)

[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
[Báo cáo] Bài tập lớn Ngôn ngữ lập trình: Quản lý thư viện
 
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNGPHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG QUA MẠNG
 
Tong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdhTong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdh
 
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uống
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uốngĐề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uống
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lý nhà hàng ăn uống
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 05
 
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, HAY, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, HAY, 9đĐề tài: Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, HAY, 9đ
Đề tài: Xây dựng phần mềm quản lí bán thuốc, HAY, 9đ
 
BTL Lập trình C#
BTL Lập trình C#BTL Lập trình C#
BTL Lập trình C#
 
Assembly
AssemblyAssembly
Assembly
 
Câu hỏi trắc nghiệm PHP
Câu hỏi trắc nghiệm PHPCâu hỏi trắc nghiệm PHP
Câu hỏi trắc nghiệm PHP
 
tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
 tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
tổng hợp bài tập java có đáp án chi tiết
 
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuậtĐề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
Đề thi mẫu trắc nghiệm cấu trúc dữ liệu cà giải thuật
 
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
Kiến trúc máy tính và hợp ngữ bài 03
 
Nhập môn công nghệ phần mềm
Nhập môn công nghệ phần mềmNhập môn công nghệ phần mềm
Nhập môn công nghệ phần mềm
 
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao họcToán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
Toán rời rạc-Dành cho sinh viên,người thi cao học
 
Bài 5 Lập trình PHP (phần 3) Làm việc với dữ liệu của form - Giáo trình FPT
Bài 5 Lập trình PHP (phần 3) Làm việc với dữ liệu của form - Giáo trình FPTBài 5 Lập trình PHP (phần 3) Làm việc với dữ liệu của form - Giáo trình FPT
Bài 5 Lập trình PHP (phần 3) Làm việc với dữ liệu của form - Giáo trình FPT
 
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
De thi qlda cntt itc vdc trac nghiem 05-2006
 
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sựThiết kế csdl quản lý nhân sự
Thiết kế csdl quản lý nhân sự
 
Đề tài: Xây dựng hệ thống quản lý kinh doanh cho công ty dược
Đề tài: Xây dựng hệ thống quản lý kinh doanh cho công ty dượcĐề tài: Xây dựng hệ thống quản lý kinh doanh cho công ty dược
Đề tài: Xây dựng hệ thống quản lý kinh doanh cho công ty dược
 
Phương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việc
Phương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việcPhương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việc
Phương pháp tham lam giải bài toán lập lịch công việc
 
Bai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sqlBai tap va loi giai sql
Bai tap va loi giai sql
 

Similar to vuonghao_robinson.pptx

Chap07 thiet ke csdl
Chap07 thiet ke csdlChap07 thiet ke csdl
Chap07 thiet ke csdlvukhucxanh
 
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hopphongmathbmt
 
VNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdf
VNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdfVNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdf
VNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdf
spiritsusxd
 
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 Tại Hà Nội năm 2016
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 Tại Hà Nội năm 2016Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 Tại Hà Nội năm 2016
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 Tại Hà Nội năm 2016
Linh Nguyễn
 
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttPhụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
anhhuycan83
 
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớtLuận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
Hồng Quang
 
Logic mệnh đề
Logic mệnh đề Logic mệnh đề
Logic mệnh đề
42HSQuangMinh
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
Hoàng Thái Việt
 
De l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toanDe l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toanngatb1989
 
Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...
Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...
Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...
DV Viết Luận văn luanvanmaster.com ZALO 0973287149
 
Đáp án đề thi Toán vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2017
Đáp án đề thi Toán vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2017Đáp án đề thi Toán vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2017
Đáp án đề thi Toán vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2017
mcbooksjsc
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
Anh Ngoc Phan
 
Buoi12-13-14_SV (1).ppt
Buoi12-13-14_SV (1).pptBuoi12-13-14_SV (1).ppt
Buoi12-13-14_SV (1).ppt
HMCHONG1
 

Similar to vuonghao_robinson.pptx (20)

Chap07 thiet ke csdl
Chap07 thiet ke csdlChap07 thiet ke csdl
Chap07 thiet ke csdl
 
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
[Phongmath] 10 chuongi menh de tap hop
 
VNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdf
VNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdfVNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdf
VNMATH.COM-PTHAM-CAUCHUY-TONG-QUAT.pdf
 
Slide4
Slide4Slide4
Slide4
 
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 Tại Hà Nội năm 2016
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 Tại Hà Nội năm 2016Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 Tại Hà Nội năm 2016
Đáp án đề thi môn Toán vào lớp 10 Tại Hà Nội năm 2016
 
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcnttPhụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn - dhcntt
 
Tối ưu hóa
Tối ưu hóaTối ưu hóa
Tối ưu hóa
 
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớtLuận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
Luận văn: Phương trình sóng tuyến tính mô tả dao động của thanh đàn hồi nhớt
 
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an[Htq] toan 9 hsg tp hn   dap an
[Htq] toan 9 hsg tp hn dap an
 
Logic mệnh đề
Logic mệnh đề Logic mệnh đề
Logic mệnh đề
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
 
Phương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thứcPhương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thức
 
Phan5
Phan5Phan5
Phan5
 
De l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toanDe l10-hcm-2014-toan
De l10-hcm-2014-toan
 
Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...
Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...
Khảo sát nghi m của các phương trình sinh b i đạo hàm và nguyên hàm Của m t đ...
 
Toan cao cap a1
Toan cao cap a1Toan cao cap a1
Toan cao cap a1
 
Đáp án đề thi Toán vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2017
Đáp án đề thi Toán vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2017Đáp án đề thi Toán vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2017
Đáp án đề thi Toán vào lớp 10 tại Hà Nội năm 2017
 
Pth complete
Pth completePth complete
Pth complete
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
 
Buoi12-13-14_SV (1).ppt
Buoi12-13-14_SV (1).pptBuoi12-13-14_SV (1).ppt
Buoi12-13-14_SV (1).ppt
 

Recently uploaded

ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
nhanviet247
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
giangnguyen312210254
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
nvlinhchi1612
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 

Recently uploaded (12)

ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
ÔN-TẬP-CHƯƠNG1 Lịch sử đảng Việt Nam chủ đề 2
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docxHỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
HỆ THỐNG 432 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TTHCM.docx
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTUChuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
Chuong 2 Ngu am hoc - Dẫn luận ngôn ngữ - FTU
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 

vuonghao_robinson.pptx

  • 2. Thuật toán Vương Hạo  Bước 1: Phát biểu lại giả thuyết và kết luận của bài toán dưới dạng chuẩn sau:Trong đó các GTi và KLj được xây dựng từ các biến mệnh đề và các phép toán :  Bước 2: Chuyển vế các GTi và KLj có dạng phủ định.  Bước 3: Thay phép toán ở GTi và phép toán V ở KLj bằng dấu “,”.
  • 3.  Bước 4: Nếu dòng hiện hành có một trong hai dạng sau: + Dạng 1: Thì thay bằng 2 dòng:
  • 4.  +Dạng 2: Thì thay bằng 2 dòng.
  • 5.  Bước 5: Một dòng được chứng minh nếu tồn tại chung một mệnh đề ở cả hai vế.  Bước 6a: Một vấn đề được giải quyết trọn vẹn nếu mọi dòng dẫn xuất biểu diễn ở dạng chuẩn được chứng minh.  Bước 6b: Nếu một dòng không còn dấu liên kết và cả hai vế không có chung mệnh đề nào thì dòng đó không được chứng minh.
  • 6. 6 Chứng minh định lý nhờ logic hình thức: Giải thuật Wong.H (Vương Hạo)  Bài toán: Cho các giả thiết dưới dạng các biểu thức mệnh đề (vị từ) GT1, GT2,. . ., GTm. Hãy rút ra một trong các kết luận KL1, KL2,. . ., KLn  Giải thuật Wong .H (Vương Hạo) Vào: GT1, GT2,. . ., GTm; KL1, KL2,. . ., KLn . Ra: Thông báo “thành công” nếu GT1  GT2  . . .  GTm  KL1  KL2  . . .  KLn Phương pháp: { for i=1 to m do {trans(GTi); VT  GTi  VT} for i=1 to n do {trans(KLi);VP  KLi  VP} P  {(VT, VP)}; while P   do {(VT, VP)  get(P); if VT  VP =  then {chuyen(VT, VP); if VT  VP =  then if not tach(VT, VP) then exit(“không thành công”) else P  {(VT, VP)};}}write(“thành công”)}
  • 7. 7  trans(BT): Đưa biểu thức BT về biểu thức tương đương mà chỉ chứa các phép toán , ,  dưới 1 trong 2 dạng chuẩn sau: hoặc , lij = pij hoặc lij = pij với pij là các mệnh đề đơn VD: (a  b)  (c  d) có thể đưa về thành: (a  b)  (c  d)  chuyen(VT, VP): chuyển vế các GTi và các KLj ở dạng phủ định. Thay dấu  bên trong GTi và dấu  trong KLj bằng dấu phẩy. VD: (a  b)  (c  d) được biến đổi thành: c, d  a, b  tach(VT, VP): tách VT, VP thành hai danh sách con nếu có dấu  trong một GTi hoặc dấu  trong một KLj nào đó. Nếu tách được thì thủ tục tach(VT, VP) nhận giá trị True. ngược lại nhận giá trị False VD: p  q, p  q được tách thành p, p  q và q, p  q  Kết quả: Thuật toán Wong.H dừng sau một số bước hữu hạn và cho ra thông báo “thành công” nếu và chỉ nếu từ GT1, GT2,. . ., GTmcó thể suy ra một trong các kết luận KL1, KL2,. . ., KLn. ij n j k i l i 1 1     ij n j k i l i 1 1     Chứng minh định lý nhờ logic hình thức: Giải thuật Wong.H (Vương Hạo)
  • 8. 8  VD: CMR từ a  b  c, b  c  d, a, b suy ra d Dạng chuẩn:VT = a  b  c, b  c  d, a, b; VP = d Chứng minh định lý nhờ logic hình thức: Giải thuật Wong.H (Vương Hạo)
  • 9. 9 Chứng minh định lý nhờ logic hình thức: Thủ tục của Robinson  Thuật giải này hoạt động dựa trên phương pháp chứng minh phản chứng. Có nghĩa là, để chứng minh rằng từ GT1, GT2,. . ., GTm suy ra một trong các kết luận KL1, KL2,. . ., KLn ta lấy phủ định của các kết luận hợp với giả thiết suy ra mâu thuẫn.
  • 10. 10 Chứng minh định lý nhờ logic hình thức: Thủ tục của Robinson  Thủ tục Resolution1 (Dùng cho logic mệnh đề) Vào: GT1,..., GTm; KL1,..., KLn Ra: Thông báo “thành công” nếu GT1...GTmKL1...KLn. Phương pháp: { For i=1 to m do { Trans(GTi); PGTi;} For i=1 to n do {Trans(KLi); P KLi;} /* P=MĐ1,...,MĐk , k=m+n*/ If mt(P) then exit(“Thành công”); P1=; While P  P1 and mt(P) do {P1=P; hopgiai(P);} If mt(P) then exit (“Thành công”) else exit (“Không thành công”)} Procedure mt(P); {mt=false; for each pP do for each qP and qp do if p=q or q=p then return (true)} Procedure hopgiai(P); {for each pP do for each qP and qp do if p=ab and q=ac then P P{bc}}
  • 11. 11 Chứng minh định lý nhờ logic hình thức: Thủ tục của Robinson  VD: CMR từ a  b  c, b  c  d, a, b suy ra d Đưa các GTi và KLj về dạng chuẩn và xây dựng P ta có: P ={a  b  c, b  c  d, a, b, d}. Để đơn giản, ta viết các xâu trong P dưới dạng: 1. a  b  c 2. b  c  d 3. a 4. b 5. d Quá trình hợp giải như sau: 6.  b  c Res(1A,3) 7.  a  c Res(1B, 4) 8.  c  d Res(2A, 4) 9.  b   c Res(2C, 5) 10. c Res(3, 7A) 11. c Res(4, 9A). Mâu thuẫn giữa 10, 11, thông báo “thành công”.
  • 12. 12 Chứng minh định lý nhờ logic hình thức: Thủ tục của Robinson  Kết quả: Thuật giải Resolution1 sẽ dừng và đưa ra thông báo “thành công” khi và chỉ khi GT1...GTmKL1...KLn.  Thuật giải Resolution1 có thể mở rộng để giải quyết các bài toán chứng minh định lý tự động sử dụng logic vị từ. Mấu chốt của phương pháp là hợp giải hai vị từ: A= P  Q1 Q2 ...Qk và B=P  R1  R2  ... Rt thành vị từ C = Q1 Q2 ...Qk  R1  R2  ... Rt.  Do các vị từ Pi, Qi và Rj phụ thuộc và các biến nên để tạo ra các cặp đối ngẫu thực sự P và P ta phải thực hiện các phép gán. Cách chọn phép gán: Để đưa vị từ P(x1, x2, ...,xn) về dạng P(t1, t2, ...,tn) ta chọn phép gán q= { t1/x1, t2/x2, ...,tn/xn} để thay thế mỗi biến xi bởi ti, trong đó ti có thể là biến, hằng hoặc biểu thức.
  • 13. 13 Chứng minh định lý nhờ logic hình thức: Thủ tục của Robinson  Thủ tục Resolution2 (Dùng cho logic vị từ) Bước 1: Đưa các GTi và KLj về dạng chuẩn: x1x2 . . .xk sao cho mọi biến có mặt trong Pij đều thuộc vào tập {x1, x2 ,. . .,xk}. Muốn vậy ta thực hiện các thao tác sau: 1. Khử bỏ các dấu kéo theo và tương đương nhờ A  B  AB 2. Đưa dấu phủ định vào trong cùng chừng nào có thể, nhờ các phép biến đổi: · (AB)  AB (AB)  AB · A  A x A   x A ·   x A  xA 3. Thay tên biến để cho mỗi lượng từ chỉ có một tên biến riêng. 4. Khử bỏ các lượng từ tồn tại: x P(x) chuyển thành P(a), x y P(x,y) chuyển thành P(x,g(x)). Hàm g(x) được gọi là hàm Scholem. 5. Chuyển mọi lượng từ  về đầu biểu thức, phần biểu thức gọi là ma trận. 6. Đưa ma trận về dạng chuẩn hội nhờ áp dụng A(BC)  (AB) (AC) 7. Loại bỏ các lượng từ  8. Thay thế các liên kết  bởi các dấu phẩy, mỗi dòng được gọi là một câu. ij n j k i P i     1 1
  • 14. 14 Chứng minh định lý nhờ logic hình thức: Thủ tục của Robinson  VD: Xét x {P(x)  {y {P(y)P(f(x,y))}   y {Q(x,y)P(y)}}}. Áp dụng các bước để đưa về dạng chuẩn như sau: 1. x { P(x) {y { P(y)  P(f(x,y))}   y {Q(x,y)  P(y)}}} 2. x { P(x) {y { P(y)  P(f(x,y))}  y {Q(x,y)  P(y)}}} 3. x { P(x) {y { P(y)  P(f(x,y))}   {Q(x, )  P()}}} 4. x { P(x) {y { P(y)  P(f(x,y))}  {Q(x, g(x))  P(g(x))}}} 5. xy { P(x) {{ P(y)  P(f(x,y))}  {Q(x, g(x))  P(g(x))}}} 6. xy{{P(x)P(y)P(f(x,y))}{P(x)Q(x,g(x))}{P(x)P(g(x))}} 7. {P(x)P(y)P(f(x,y))}{P(x)Q(x,g(x))}{P(x)P(g(x))} 8. Tách câu và viết thành các dòng P(x)P(y)P(f(x,y)) P(x)Q(x,g(x)) P(x)P(g(x))
  • 15. 15 Chứng minh định lý nhờ logic hình thức: Thủ tục của Robinson Bước 2. Nếu tìm được một cặp câu P1, P2 và một phép gán q sao cho P1q=P2q thì thông báo “Thành công” và thuật toán dừng. Ngược lại sang bước 3. Bước 3: Tìm cặp câu P = P0  P1 ... Pk và Q = Q0  Q1  Q2 ...Qt và phép gán q sao cho P0q = Q0q. Thực hiện hợp giải câu P với câu Q được câu R= P1 ... Pk  Q1  Q2  Q2 ...Qt và bổ sung câu R vào danh sách các câu. Bước 4: Nếu không thể xây dựng thêm được các hợp giải và không có cặp câu đối ngẫu thì bài toán sai, ngược lại bài toán được giải quyết xong và thông báo “Thành công”. Kết quả: Nếu từ GT1 GT2 ... GTm  KL1  KL2 ...KLn thì thủ tục Resolution2 dừng và đưa ra thông báo “thành công”.
  • 16. 16 Chứng minh định lý nhờ logic hình thức: Thủ tục của Robinson  VD: Biết rằng: Ngón tay là bộ phận của bàn tay, bàn tay là bộ phận của cánh tay, cánh tay là bộ phận của cơ thể. CMR: Ngón tay là bộ phận của cơ thể. Đặt vị từ P(x,y): “ x là bộ phận của y ”. Ta có: P(nt,bt), P(bt,ct), P(ct,cothe). P(x,y) có tính bắc cầu: P(x,y)  P(y,z)  P(x,z)   P(x,y)  P(y,z)  P(x,z) CMR P(nt, cothe) Mỗi câu được cho trên một dòng, trong mỗi dòng các dấu  được thay bởi dấu phấy: 1. P(x,z),  P(x,y), P(y,z) 2. P(nt,bt) 3. P(bt,ct) 4. P(ct,cothe) 5. P(nt, cothe) 6. P(nt,z), P(bt,z) Res(1B,2) q1 = {nt /x, bt /y} 7. P(nt,ct) Res(3,6B) q2 = {ct /z} 8. P(nt,z), P(ct,z) Res(1B,7) q3 = {nt/x, ct/y} 9. P(nt,cothe) Res(4,8B) q4 = {cothe/z} 10. Mâu thuẫn Res(5,9)
  • 17. 17 Chứng minh định lý nhờ logic hình thức: Thủ tục của Robinson  VD: Nếu xem một ai đó đi lừa dối người khác là kẻ bịp bợm và bất kỳ ai đồng tình với kẻ bịp bợm cũng là bịp bợm, hơn nữa trong tập thể có một người nhút nhát đồng tình với kẻ lừa dối thì chắc chắn là có một kẻ bịp bợm tính tình nhút nhát. Ta sử dụng các vị từ sau: BB(x): x là kẻ bịp bợm. LD(x): x là kẻ lừa dối. NN(x): x là kẻ nhút nhát. ĐT(x,y): x đồng tình với y.
  • 18. 18 Chứng minh định lý nhờ logic hình thức: Thủ tục của Robinson Khi đó ta có: 1. LD(x), BB(x) 2. ĐT(x,y), BB(y), BB(x) 3. NN(a) 4. LD(b) 5. ĐT(a,b) 6. BB(x), NN(x) 7. BB(b) Res(1A, 4), q1 ={b/x} 8. BB(b), BB(a) Res(2A, 5), q2 ={a/x, b/y} 9. BB(a) Res(3, 6B), q3 ={a/x} 10. NN(b) Res(6A, 7), q4 ={b/x} 11. BB(b) Res(8B, 9), 12. Mâu thuẫn Res(7,11).
  • 19. 19 Áp dụng phép tính vị từ trong giải quyết vấn đề  Phần này sẽ nghiên cứu việc xác định các phép gán trị cho các biến để từ GT1...GTm suy ra KL1...KLn. Có hai cách giải quyết:  Lưu lại vết các phép gán giá trị nhận được cho đến khi đưa đến mâu thuẫn. Ta đưa vào khái niệm hợp các phép gán. Giả sử ,  là hai phép gán trị, hợp của chúng được kí hiệu bởi o sao cho đối với mọi biểu thức P ta có: Po=(P).  VD: Giả sử Mai và Dương rất thân nhau. Đi đâu Mai và Dương cũng có nhau. Hơn nữa ta biết rằng hiện nay Mai đang ở thư viện. Hỏi Dương đang ở đâu? Ta đưa vào vị từ: P(x,y): x đang ở vị trí y. Khi đó, ta có: x P(Mai, x)P(Dương, x) P(Mai, Thư viện). Cần tìm giá trị của P(Dương,x).
  • 20. 20 Áp dụng phép tính vị từ trong giải quyết vấn đề
  • 21. 21  Cải biên đồ thị lời giải Bên cạnh biểu thức là phủ định của kết luận KLj cần chứng minh ta thêm vào phủ định của chính nó (tức là KLj) và giữ nguyên các phép hợp giải giống như ở trong đồ thị hợp giải. Áp dụng phép tính vị từ trong giải quyết vấn đề
  • 22. 22 Một số phương pháp giải quyết vấn đề khác  Phương pháp tạo - kiểm tra  Phương pháp leo đồi  Phương pháp thoả mãn ràng buộc