SlideShare a Scribd company logo
1 of 69
Download to read offline
UV-VIS 1
Phổ tử ngoại-khả kiến
(UV-VIS spectrometry)
Phổ kích thích electron
UV-VIS 2
UV-VIS
 Cơ sở lý thuyết
 Sự hấp thu bức xạ UV-VIS của hợp chất vô cơ
và phức chất
 Sự hấp thu bức xạ UV-VIS của hợp chất hữu cơ
 Kỹ thuật thực nghiệm và ứng dụng
UV_VIS 3
Nguyên tắc phương pháp
Hấp thu hay phát xạ
(Absorption or emission)
Bức xạ điện từ
(Electromagnetic
radiation)
Mẫu (Sample)
Định tính
(Qualitative
analysis)
Định lượng
(Quantitative
analysis)
UV_VIS 4
Bức xạ điện từ
(Electromagnetic
radiation)
 Tính chất sóng (Wave Properties)
 Tính chất hạt (Particle Properties)
Phöông truyeàn

 Bước sóng (wavelength)  (cm,
m, nm, A)
 Tần số (frequency)  (s –1)
 Vận tốc ánh sáng trong chân
không (the velocity of light), c
c = .  = 3 x 10 10 cm/s
 Số sóng (wavenumber),  (cm –1)
 = 1/  = /c
E = h  = hc/  = h.c. 
E (eV, kcal/mol)
h: Planck constant = 6,626.10 –34
J.s = 6,626.10 –27 erg.s = 6,59 eV.s
Bức xạ là chùm hạt photon
mang năng lượng xác định
Bức xạ là một dạng năng lượng
truyền đi trong không gian theo
dạng sóng hình sin
UV-VIS 5
Phổ bức xạ điện từ (Electromagnetic
spectrum)
UV_VIS 6
Phổ bức xạ điện từ
(Gamma rays) X rays Ultraviolet Visible Infrared Radio waves

UV-VIS IR
RedOrangeYellowViolet GreenBlue
760 nm380 nm
E = h  = hc/  = hc 
NMR
NMR: Nuclear Magnetic Resonance
Colorimetry
UV-VIS 7
Ánh sáng khả kiến (Visible lights)
UV_VIS 8
Ánh sáng khả kiến
UV_VIS 9
Nguyên tắc phương pháp
Hấp thu hay phát xạ
(Absorption or emission)
Bức xạ điện từ
(Electromagnetic
radiation)
Mẫu (Sample)
Định tính
(Qualitative
analysis)
Định lượng
(Quantitative
analysis)
UV_VIS 10
Hấp thu và phát xạ
(Absorption and emission)
Trạng thái kích thích
(The excited state)
Trạng thái cơ bản
(The ground state)
h
E1
E0
 Ee = E1 – E0
E = Ee + Ev + Er
Ee : năng lượng electron (electron
energy)
Ev: năng lượng dao động
(vibration energy)
Er: năng lượng quay (rotation
energy)
UV-Vis spectroscopy Electronic spectroscopy
UV_VIS 11
Sơ đồ thiết bị UV-VIS
UV_VIS 12
Nguồn (Source)
UV_VIS 13
Thiết bị tạo tia
đơn sắc (Grating
monochromator)
Typical grating monochromator
Bức xạ đa sắc
Tia đơn sắc
UV_VIS 14
Detector
UV_VIS 15
Detectors
Phototubes and photomultipliers (transducers) contain a photosensitive
surface that absorbs radiation in the ultraviolet, visible, and near infrared
(IR), producing an electric current proportional to the number of photons
reaching the transducer.
UV-VIS 16
UV_VIS 17
Sơ đồ thiết bị
UV_VIS 18
Sơ đồ thiết bị UV-VIS
UV_VIS 19
Sơ đồ thiết bị
UV/VIS instrument
Đại cương quang 20
UV_VIS 21
Instrument
UV_VIS 22
Instrument
UV_VIS 23
Phổ UV-VIS (UV-VIS spectrum)
UV_VIS 24
Phổ hồng
ngoại (IR
spectrum)
UV-VIS 25
Thiết bị
Böùc xaï
Keát quaû
Vaät chaát
Ño
Ghi
tín hieäu
Detector
Taïo tia
ñôn saéc
UV-VIS 26
Thiết bị
UV-VIS 27
Thiết bị
UV-VIS 28
Thiết bị
UV-VIS 29
Thiết bị
UV-VIS 30
Thiết bị
UV-VIS 31
Thiết bị
UV-VIS 32
Thiết bị
UV-VIS 33
Phổ UV-VIS
UV-VIS 34
Phổ UV-VIS
UV-VIS 35
Định luật Lamber-Beer
I R
I o
I A
I T
IO = IR + IA + IT = IA + IT
(bề mặt chậu đo nhẵn)
Độ truyền suốt T
(Transmittance)
T = IT/Io hay
T% = 100 x IT/Io
Độ hấp thu A (Absorbance)
A = log I0/IT = log 1/T = log
100/ T% = 2 – log T%
UV-VIS 36
Định luật Lamber-Beer
I R
I o
I A
I T
 Hệ số hấp thu mol, (L x mol -1 x cm -1)
b: bề dày cuvet đo
C: nồng độ cấu tử, mol/L
A =  b C
 Tùy thuộc bản chất cấu tử, độ dài sóng λ đo, to
 Hệ số hấp thu riêng, (L x g -1 x cm -1)
C: nồng độ cấu tử, g/L
UV-VIS 37
Định luật
Lamber-Beer
UV-VIS 38
Giới hạn định luật Lamber-Beer
 Ánh sáng qua mẫu không hoàn toàn
đơn sắc
 Ảnh hưởng của dd khảo sát (pha loãng,
độ bền của dd đo, nồng độ dd...)
UV-VIS 39
Những yếu tố ảnh hưởng cường
độ hấp thu
 Vận hành máy (tạo bức xạ đơn sắc, chọn bức xạ, giữ
nhiệt độ cố định, chọn cuvet đo, tăng bề dày dd, loại ảnh
hưởng cấu tử phụ)
 Kỹ thuật đo
 Bản chất dd
 Nồng độ dd
 Ảnh hưởng do pha loãng, hay do pH
 Ảnh hưởng của thời gian
 Ảnh hưởng của các dạng phức
UV-VIS 40
Ứng dụng
 Định lượng
 Dd 1 cấu tử
 Dd 2 cấu tử
 PP chuẩn độ quang
 Kiểm tra độ tinh khiết
 Nhận biết cấu trúc
 Xác định hằng số phân ly acid-baz
 Xác định thành phần phức chất
UV-VIS 41
Định lượng – dd chứa 1 cấu tử
 (1) A = bc. Biết A, , b. Tính C.
 (2) Ac = bCc, Am = bCm ; Am/ Ac = Cm/Cc  Cm = Cc x Am/Ac
 (3) Am = bCm, A’m = b(Cm + Cc); A’m- Am = bCc ;
Am/ A’m - Am = Cm/C Cm = Cc x Am/ A’m - Am
 (4)
C0 C1 C2 C3 C4 C5 M0 M1
A0 A1 A2 A3 A4 A5 A(M0) A(M1)A
C, mol/L
A1
C1
A2
C2
A3
C3
A5
C5
Cm
A(M1) – A(M0)
A4
C4
UV-VIS 42
UV-VIS 43
UV-VIS 44
Cân bằng nhiễu
,...HL)(
H
21 MLOHM
LHO
MLLM




Cân bằng chính
3
10
]'[
][

M
ML
Cân bằng nhiễu có màu
32
10
][
][ 

ML
ML
3
10
][
])([ 

M
OHM x
Cân bằng tạo tủa
UV-VIS 45
Dung dịch hai cấu tử
UV-VIS 46
Dung dịch hai cấu tử
 max của từng cấu tử cách xa nhau
 max của từng cấu tử gần nhau (áp dụng
tính chất cộng độ hấp thu)
IIIIII
IIII
II
IIIIII
IIII
I
IIIIIIIII
IIIIIIIII
AA
C
AA
C
bCbCAAA
bCbCAAA
2112
2112
2112
2112
22222
11111




















UV-VIS 47
Dung dịch 2 cấu tử - Ví dụ
UV-VIS 48
Dung dịch 2 cấu tử - Ví dụ
A550 = 0.183 = 9970 CFe + 34 CCu
A396 = 0.109 = 84 CFe + 856 CCu
Fe 3+ = 1.80 X 10 -5 M
Cu 2+ = 1.26 X 10 -4 M
UV-VIS 49
Xác định hằng số phân ly của 1 acid yếu
][
]][[
HA
AH
KHA


][
][
][ 


A
HA
KH HA
][
][
lg
HA
A
pKpH HA


Pha 1 dung dịch có nồng độ
HA biết trước
Điều chỉnh pH dd acid – đo A
của dd tại  max
Điều chỉnh pH dd baz – đo A
của dd tại  max
Đo pH dd tại pH trung gian
nào đó tại các bước sóng 
max tương ứng
HA H+ + A-
Tính nồng độ [A-], [HA]. Biết
pH, tính được K HIn
UV-VIS 50
Phương pháp biến số liên tục (Method of
continuous variations)
UV-VIS 51
Xác định thành phần phức chất
yMLyLM  
UV-VIS 52
Phương pháp biến số liên tục (continuous
variations)
iLiMtot nnn )()( 
tot
iM
iLiM
tot
iL
iL
n
n
XX
n
n
X
)(
)(1)(
)(
)(


UV-VIS 53
Method of continuous variations
3
75.01
75.0
1





L
L
X
X
y
UV-VIS 54
Phương pháp tỉ
lệ mol (mole-
ratio method)
UV-VIS 55
The mole-ratio method
UV-VIS 56
The mole-ratio method
UV-VIS 57
Phổ UV-VIS trong phân tích cấu trúc phân
tử
UV-VIS 58
Một số thuật ngữ
 Nhóm mang màu (chromophores) – nhóm nguyên
tử có chứa electron lãnh trách nhiệm hấp thu
bức xạ
 Một số nhóm mang màu quan trọng:
 Nối đôi liên hợp (Conjugated double bonds)
 Hệ thống vòng thơm (Aromatic systems)
O
N
UV-VIS 59
Một số thuật ngữ
 Nhóm trợ màu (auxochrome) – nhóm có ít nhất
một cặp electron n, tạo liên hợp với liên kết
của nhóm mang màu (-SH, -NH2, OH…)
 Hiệu ứng trường sắc (bathochromic effect)
hay chuyển dịch đỏ (red shift) – sự chuyển giá
trị  max về phía có bước sóng dài hơn
 Hiệu ứng cận sắc (hypsochromic effect) hay
chuyển dịch xanh (blue shift) – sự chuyển giá
trị  max về phía có bước sóng ngắn hơn
UV-VIS 60
Một số thuật ngữ
 Hiệu ứng đậm màu (heperchromic effect) –
hiệu ứng dẫn đến sự tăng cường độ hấp thu
(tăng giá trị )
 Hiệu ứng nhạt màu (hypochromic effect)– hiệu
ứng dẫn đến sự giảm cường độ hấp thu (giảm giá
trị )
UV_VIS 61
Sự hấp thu của hợp chất vô cơ
UV-VIS 62
Sự hấp thu của phân tử hữu cơ
E

*
*

n
Sự phân bố năng lượng
 - * > n - * >  -  * > n -  *
 -  * (200 – 300 nm)
 - * (150 nm)
n - * (150 – 200 nm)
n -  * (> 300 nm)
Ví duï
 Orbital phân tử liên kết
E
Orbital nguyên tử
* Orbital phân tử phản liên kết
 - *
 -  *
n - *
n -  *
UV-VIS 63
Chromophore Notation of transition max(nm)
-bonded electrons
C-C and C-H   * ~150
lone pair electrons
-O- n  * ~185
-N< n  * ~195
-S- n  * ~195
>C=O n  * ~300
>C=O n  * ~190
-bonded electrons
>C=C< (isolated)   * ~190
>C=O   * ~190
quan sát
được trong
phổ UV
Absorption of Simple Unconjugated
Chromophores
UV-VIS 64
Nối đôi liên hợp (Conjugated Systems Absorb at
Longer Wavelength)
HOMO - highest occupied
molecular orbital
LUMO - lowest unoccupied
molecular orbital
*

*
*
2
1
A B
isolated
double bond two conjugated
double bonds
UV-VIS 65
Conjugated Systems Absorb at Longer
Wavelength
UV-VIS 66
Conjugated Systems Absorb at Longer
Wavelength
UV-VIS 67
Chọn dung môi (Solvent)
 Dung môi không hấp thu trong vùng bước sóng
phân tích
 Dung môi không tạo phức với chất phân tích
 Ảnh hưởng của dung môi lên cấu trúc phân tử.
UV-VIS 68
Solvent Lower wavelength limit (nm)
Water 205
Ethanol 210
Hexane 210
Cyclohexane 210
Methanol 210
Diethyl ether 210
Acetonitrile 210
Tetrahydrofuran 220
Dichloromethane 235
Chloroform 245
Carbon tetrachloride 265
Benzene 280
Chọn
Dung môi
UV-VIS 69
Ảnh hưởng của dung môi

More Related Content

What's hot

Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửPhương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửwww. mientayvn.com
 
Cac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu co
Cac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu coCac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu co
Cac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu coNguyen Thanh Tu Collection
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoaCanh Dong Xanh
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiNhat Tam Nhat Tam
 
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc tiep
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc tiepPhuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc tiep
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc tiepNguyen Thanh Tu Collection
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampetuongtusang
 
Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác  Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác dang thuan
 
14.pho tu ngoai pho kha kien
14.pho tu ngoai pho kha kien14.pho tu ngoai pho kha kien
14.pho tu ngoai pho kha kiennhhaih06
 
Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurements
Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurementsQuang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurements
Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurementsNguyen Thanh Tu Collection
 
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chấtPhân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chấtHà Nội
 
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang caoCo so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang caoNguyen Thanh Tu Collection
 
HIỆN TƯỢNG QUANG XÚC TÁC VÀ ỨNG DỤNG
HIỆN TƯỢNG  QUANG XÚC TÁC VÀ ỨNG DỤNGHIỆN TƯỢNG  QUANG XÚC TÁC VÀ ỨNG DỤNG
HIỆN TƯỢNG QUANG XÚC TÁC VÀ ỨNG DỤNGwww. mientayvn.com
 
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA PHÂN TÍCH 2 (ANALYTICAL CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA PHÂN TÍCH 2 (ANALYTICAL CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC ...BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA PHÂN TÍCH 2 (ANALYTICAL CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA PHÂN TÍCH 2 (ANALYTICAL CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tio2- graphene
Tio2- grapheneTio2- graphene
Tio2- graphenenhuphung96
 

What's hot (20)

Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_Phan tich cong_cu_th_vung_
Phan tich cong_cu_th_vung_
 
Bai tap pho cong huong tu hat nhan
Bai tap pho cong huong tu hat nhanBai tap pho cong huong tu hat nhan
Bai tap pho cong huong tu hat nhan
 
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tửPhương pháp phân tích phổ nguyên tử
Phương pháp phân tích phổ nguyên tử
 
Cac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu co
Cac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu coCac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu co
Cac phuong phap phan tich cau truc hop chat huu co
 
Chuong 7 do ben vung va su keo tu cua he keo
Chuong 7 do ben vung va su keo tu cua he keoChuong 7 do ben vung va su keo tu cua he keo
Chuong 7 do ben vung va su keo tu cua he keo
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa
 
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mớiBài giảng chuẩn độ điện thế mới
Bài giảng chuẩn độ điện thế mới
 
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc tiep
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc tiepPhuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc tiep
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc tiep
 
Chuong 3 cac hop chat steroid
Chuong 3 cac hop chat steroidChuong 3 cac hop chat steroid
Chuong 3 cac hop chat steroid
 
Nhiễu xạ tia X
Nhiễu xạ tia XNhiễu xạ tia X
Nhiễu xạ tia X
 
Phuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampePhuong phap phan tich volt ampe
Phuong phap phan tich volt ampe
 
Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác  Kỹ thuật xúc tác
Kỹ thuật xúc tác
 
14.pho tu ngoai pho kha kien
14.pho tu ngoai pho kha kien14.pho tu ngoai pho kha kien
14.pho tu ngoai pho kha kien
 
Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurements
Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurementsQuang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurements
Quang pho hap thu phan tu uv vis the science of chemical measurements
 
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chấtPhân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
Phân tích dụng cụ - Cơ sở phổ phân tử -Ứng dụng trong tích vật chất
 
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang caoCo so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
Co so ly thuyet hplc sac ky long hieu nang cao
 
HIỆN TƯỢNG QUANG XÚC TÁC VÀ ỨNG DỤNG
HIỆN TƯỢNG  QUANG XÚC TÁC VÀ ỨNG DỤNGHIỆN TƯỢNG  QUANG XÚC TÁC VÀ ỨNG DỤNG
HIỆN TƯỢNG QUANG XÚC TÁC VÀ ỨNG DỤNG
 
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA PHÂN TÍCH 2 (ANALYTICAL CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA PHÂN TÍCH 2 (ANALYTICAL CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC ...BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA PHÂN TÍCH 2 (ANALYTICAL CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC ...
BÀI GIẢNG MÔN HỌC HÓA PHÂN TÍCH 2 (ANALYTICAL CHEMISTRY) - KHOA DƯỢC ĐẠI HỌC ...
 
Tio2- graphene
Tio2- grapheneTio2- graphene
Tio2- graphene
 
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarinCoumarin va duoc lieu chua coumarin
Coumarin va duoc lieu chua coumarin
 

Similar to Uv vis 1 -hk181

[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...
[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...
[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...nguyenngocHieu6
 
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdf
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdfChương 1. Phân tích trắc quang.pdf
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdfPhamPhuocDuongB20042
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018Hoàng Thái Việt
 
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_Duy Quang Nguyen Ly
 
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngCh ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngDuy Quang Nguyen Ly
 
BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÔNG CỤ - XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM ...
BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÔNG CỤ - XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM ...BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÔNG CỤ - XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM ...
BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÔNG CỤ - XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Atomic Emission Spectrum
Atomic Emission SpectrumAtomic Emission Spectrum
Atomic Emission SpectrumVuTienLam
 
2 Định nghĩa khử trùng và sát trùng.docx
2 Định nghĩa khử trùng và sát trùng.docx2 Định nghĩa khử trùng và sát trùng.docx
2 Định nghĩa khử trùng và sát trùng.docxvanhaimta
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesVuTienLam
 
Giảm dao động xoắn của trục máy bằng bộ hấp thụ dao động - Gửi miễn phí qua z...
Giảm dao động xoắn của trục máy bằng bộ hấp thụ dao động - Gửi miễn phí qua z...Giảm dao động xoắn của trục máy bằng bộ hấp thụ dao động - Gửi miễn phí qua z...
Giảm dao động xoắn của trục máy bằng bộ hấp thụ dao động - Gửi miễn phí qua z...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Ch ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngCh ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngDuy Quang Nguyen Ly
 
Tạo ảnh bằng tia x
Tạo ảnh bằng tia xTạo ảnh bằng tia x
Tạo ảnh bằng tia xLan Đặng
 
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...nataliej4
 
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_Duy Quang Nguyen Ly
 
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vnGiai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vnNguyễn Quang Ngọc Hân
 

Similar to Uv vis 1 -hk181 (20)

[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...
[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...
[123doc] - chuong-i-ii-xac-dinh-cau-truc-cac-hop-chat-huu-co-bang-cac-phuong-...
 
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuocPhuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
Phuong phap hoa ly trong kiem nghiem thuoc
 
PP trac quang
PP trac quangPP trac quang
PP trac quang
 
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiemKhai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
Khai quat ve cac pp phan tich pho nghiem
 
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdf
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdfChương 1. Phân tích trắc quang.pdf
Chương 1. Phân tích trắc quang.pdf
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
 
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_2_
 
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngCh ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 4_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
 
Dich bai bao khoa hoc
Dich bai bao khoa hocDich bai bao khoa hoc
Dich bai bao khoa hoc
 
BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÔNG CỤ - XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM ...
BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÔNG CỤ - XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM ...BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÔNG CỤ - XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM ...
BÀI GIẢNG HÓA DƯỢC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CÔNG CỤ - XỬ LÝ SỐ LIỆU THỰC NGHIỆM ...
 
Atomic Emission Spectrum
Atomic Emission SpectrumAtomic Emission Spectrum
Atomic Emission Spectrum
 
2 Định nghĩa khử trùng và sát trùng.docx
2 Định nghĩa khử trùng và sát trùng.docx2 Định nghĩa khử trùng và sát trùng.docx
2 Định nghĩa khử trùng và sát trùng.docx
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor Devices
 
Giảm dao động xoắn của trục máy bằng bộ hấp thụ dao động - Gửi miễn phí qua z...
Giảm dao động xoắn của trục máy bằng bộ hấp thụ dao động - Gửi miễn phí qua z...Giảm dao động xoắn của trục máy bằng bộ hấp thụ dao động - Gửi miễn phí qua z...
Giảm dao động xoắn của trục máy bằng bộ hấp thụ dao động - Gửi miễn phí qua z...
 
Ch ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ngCh ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
Ch ng 1-2_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng
 
Tạo ảnh bằng tia x
Tạo ảnh bằng tia xTạo ảnh bằng tia x
Tạo ảnh bằng tia x
 
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...
Bài tập lớn xây dựng phương án thiết kế hệ thống thông tin quang wdm có sử dụ...
 
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
Ch ng 3_-_b_i_gi_ng_anten-truy_n_s_ng_1_
 
Bao cao quang
Bao cao quangBao cao quang
Bao cao quang
 
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vnGiai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
 

Uv vis 1 -hk181

  • 1. UV-VIS 1 Phổ tử ngoại-khả kiến (UV-VIS spectrometry) Phổ kích thích electron
  • 2. UV-VIS 2 UV-VIS  Cơ sở lý thuyết  Sự hấp thu bức xạ UV-VIS của hợp chất vô cơ và phức chất  Sự hấp thu bức xạ UV-VIS của hợp chất hữu cơ  Kỹ thuật thực nghiệm và ứng dụng
  • 3. UV_VIS 3 Nguyên tắc phương pháp Hấp thu hay phát xạ (Absorption or emission) Bức xạ điện từ (Electromagnetic radiation) Mẫu (Sample) Định tính (Qualitative analysis) Định lượng (Quantitative analysis)
  • 4. UV_VIS 4 Bức xạ điện từ (Electromagnetic radiation)  Tính chất sóng (Wave Properties)  Tính chất hạt (Particle Properties) Phöông truyeàn   Bước sóng (wavelength)  (cm, m, nm, A)  Tần số (frequency)  (s –1)  Vận tốc ánh sáng trong chân không (the velocity of light), c c = .  = 3 x 10 10 cm/s  Số sóng (wavenumber),  (cm –1)  = 1/  = /c E = h  = hc/  = h.c.  E (eV, kcal/mol) h: Planck constant = 6,626.10 –34 J.s = 6,626.10 –27 erg.s = 6,59 eV.s Bức xạ là chùm hạt photon mang năng lượng xác định Bức xạ là một dạng năng lượng truyền đi trong không gian theo dạng sóng hình sin
  • 5. UV-VIS 5 Phổ bức xạ điện từ (Electromagnetic spectrum)
  • 6. UV_VIS 6 Phổ bức xạ điện từ (Gamma rays) X rays Ultraviolet Visible Infrared Radio waves  UV-VIS IR RedOrangeYellowViolet GreenBlue 760 nm380 nm E = h  = hc/  = hc  NMR NMR: Nuclear Magnetic Resonance Colorimetry
  • 7. UV-VIS 7 Ánh sáng khả kiến (Visible lights)
  • 8. UV_VIS 8 Ánh sáng khả kiến
  • 9. UV_VIS 9 Nguyên tắc phương pháp Hấp thu hay phát xạ (Absorption or emission) Bức xạ điện từ (Electromagnetic radiation) Mẫu (Sample) Định tính (Qualitative analysis) Định lượng (Quantitative analysis)
  • 10. UV_VIS 10 Hấp thu và phát xạ (Absorption and emission) Trạng thái kích thích (The excited state) Trạng thái cơ bản (The ground state) h E1 E0  Ee = E1 – E0 E = Ee + Ev + Er Ee : năng lượng electron (electron energy) Ev: năng lượng dao động (vibration energy) Er: năng lượng quay (rotation energy) UV-Vis spectroscopy Electronic spectroscopy
  • 11. UV_VIS 11 Sơ đồ thiết bị UV-VIS
  • 13. UV_VIS 13 Thiết bị tạo tia đơn sắc (Grating monochromator) Typical grating monochromator Bức xạ đa sắc Tia đơn sắc
  • 15. UV_VIS 15 Detectors Phototubes and photomultipliers (transducers) contain a photosensitive surface that absorbs radiation in the ultraviolet, visible, and near infrared (IR), producing an electric current proportional to the number of photons reaching the transducer.
  • 17. UV_VIS 17 Sơ đồ thiết bị
  • 18. UV_VIS 18 Sơ đồ thiết bị UV-VIS
  • 19. UV_VIS 19 Sơ đồ thiết bị
  • 23. UV_VIS 23 Phổ UV-VIS (UV-VIS spectrum)
  • 25. UV-VIS 25 Thiết bị Böùc xaï Keát quaû Vaät chaát Ño Ghi tín hieäu Detector Taïo tia ñôn saéc
  • 35. UV-VIS 35 Định luật Lamber-Beer I R I o I A I T IO = IR + IA + IT = IA + IT (bề mặt chậu đo nhẵn) Độ truyền suốt T (Transmittance) T = IT/Io hay T% = 100 x IT/Io Độ hấp thu A (Absorbance) A = log I0/IT = log 1/T = log 100/ T% = 2 – log T%
  • 36. UV-VIS 36 Định luật Lamber-Beer I R I o I A I T  Hệ số hấp thu mol, (L x mol -1 x cm -1) b: bề dày cuvet đo C: nồng độ cấu tử, mol/L A =  b C  Tùy thuộc bản chất cấu tử, độ dài sóng λ đo, to  Hệ số hấp thu riêng, (L x g -1 x cm -1) C: nồng độ cấu tử, g/L
  • 38. UV-VIS 38 Giới hạn định luật Lamber-Beer  Ánh sáng qua mẫu không hoàn toàn đơn sắc  Ảnh hưởng của dd khảo sát (pha loãng, độ bền của dd đo, nồng độ dd...)
  • 39. UV-VIS 39 Những yếu tố ảnh hưởng cường độ hấp thu  Vận hành máy (tạo bức xạ đơn sắc, chọn bức xạ, giữ nhiệt độ cố định, chọn cuvet đo, tăng bề dày dd, loại ảnh hưởng cấu tử phụ)  Kỹ thuật đo  Bản chất dd  Nồng độ dd  Ảnh hưởng do pha loãng, hay do pH  Ảnh hưởng của thời gian  Ảnh hưởng của các dạng phức
  • 40. UV-VIS 40 Ứng dụng  Định lượng  Dd 1 cấu tử  Dd 2 cấu tử  PP chuẩn độ quang  Kiểm tra độ tinh khiết  Nhận biết cấu trúc  Xác định hằng số phân ly acid-baz  Xác định thành phần phức chất
  • 41. UV-VIS 41 Định lượng – dd chứa 1 cấu tử  (1) A = bc. Biết A, , b. Tính C.  (2) Ac = bCc, Am = bCm ; Am/ Ac = Cm/Cc  Cm = Cc x Am/Ac  (3) Am = bCm, A’m = b(Cm + Cc); A’m- Am = bCc ; Am/ A’m - Am = Cm/C Cm = Cc x Am/ A’m - Am  (4) C0 C1 C2 C3 C4 C5 M0 M1 A0 A1 A2 A3 A4 A5 A(M0) A(M1)A C, mol/L A1 C1 A2 C2 A3 C3 A5 C5 Cm A(M1) – A(M0) A4 C4
  • 44. UV-VIS 44 Cân bằng nhiễu ,...HL)( H 21 MLOHM LHO MLLM     Cân bằng chính 3 10 ]'[ ][  M ML Cân bằng nhiễu có màu 32 10 ][ ][   ML ML 3 10 ][ ])([   M OHM x Cân bằng tạo tủa
  • 45. UV-VIS 45 Dung dịch hai cấu tử
  • 46. UV-VIS 46 Dung dịch hai cấu tử  max của từng cấu tử cách xa nhau  max của từng cấu tử gần nhau (áp dụng tính chất cộng độ hấp thu) IIIIII IIII II IIIIII IIII I IIIIIIIII IIIIIIIII AA C AA C bCbCAAA bCbCAAA 2112 2112 2112 2112 22222 11111                    
  • 47. UV-VIS 47 Dung dịch 2 cấu tử - Ví dụ
  • 48. UV-VIS 48 Dung dịch 2 cấu tử - Ví dụ A550 = 0.183 = 9970 CFe + 34 CCu A396 = 0.109 = 84 CFe + 856 CCu Fe 3+ = 1.80 X 10 -5 M Cu 2+ = 1.26 X 10 -4 M
  • 49. UV-VIS 49 Xác định hằng số phân ly của 1 acid yếu ][ ]][[ HA AH KHA   ][ ][ ][    A HA KH HA ][ ][ lg HA A pKpH HA   Pha 1 dung dịch có nồng độ HA biết trước Điều chỉnh pH dd acid – đo A của dd tại  max Điều chỉnh pH dd baz – đo A của dd tại  max Đo pH dd tại pH trung gian nào đó tại các bước sóng  max tương ứng HA H+ + A- Tính nồng độ [A-], [HA]. Biết pH, tính được K HIn
  • 50. UV-VIS 50 Phương pháp biến số liên tục (Method of continuous variations)
  • 51. UV-VIS 51 Xác định thành phần phức chất yMLyLM  
  • 52. UV-VIS 52 Phương pháp biến số liên tục (continuous variations) iLiMtot nnn )()(  tot iM iLiM tot iL iL n n XX n n X )( )(1)( )( )(  
  • 53. UV-VIS 53 Method of continuous variations 3 75.01 75.0 1      L L X X y
  • 54. UV-VIS 54 Phương pháp tỉ lệ mol (mole- ratio method)
  • 57. UV-VIS 57 Phổ UV-VIS trong phân tích cấu trúc phân tử
  • 58. UV-VIS 58 Một số thuật ngữ  Nhóm mang màu (chromophores) – nhóm nguyên tử có chứa electron lãnh trách nhiệm hấp thu bức xạ  Một số nhóm mang màu quan trọng:  Nối đôi liên hợp (Conjugated double bonds)  Hệ thống vòng thơm (Aromatic systems) O N
  • 59. UV-VIS 59 Một số thuật ngữ  Nhóm trợ màu (auxochrome) – nhóm có ít nhất một cặp electron n, tạo liên hợp với liên kết của nhóm mang màu (-SH, -NH2, OH…)  Hiệu ứng trường sắc (bathochromic effect) hay chuyển dịch đỏ (red shift) – sự chuyển giá trị  max về phía có bước sóng dài hơn  Hiệu ứng cận sắc (hypsochromic effect) hay chuyển dịch xanh (blue shift) – sự chuyển giá trị  max về phía có bước sóng ngắn hơn
  • 60. UV-VIS 60 Một số thuật ngữ  Hiệu ứng đậm màu (heperchromic effect) – hiệu ứng dẫn đến sự tăng cường độ hấp thu (tăng giá trị )  Hiệu ứng nhạt màu (hypochromic effect)– hiệu ứng dẫn đến sự giảm cường độ hấp thu (giảm giá trị )
  • 61. UV_VIS 61 Sự hấp thu của hợp chất vô cơ
  • 62. UV-VIS 62 Sự hấp thu của phân tử hữu cơ E  * *  n Sự phân bố năng lượng  - * > n - * >  -  * > n -  *  -  * (200 – 300 nm)  - * (150 nm) n - * (150 – 200 nm) n -  * (> 300 nm) Ví duï  Orbital phân tử liên kết E Orbital nguyên tử * Orbital phân tử phản liên kết  - *  -  * n - * n -  *
  • 63. UV-VIS 63 Chromophore Notation of transition max(nm) -bonded electrons C-C and C-H   * ~150 lone pair electrons -O- n  * ~185 -N< n  * ~195 -S- n  * ~195 >C=O n  * ~300 >C=O n  * ~190 -bonded electrons >C=C< (isolated)   * ~190 >C=O   * ~190 quan sát được trong phổ UV Absorption of Simple Unconjugated Chromophores
  • 64. UV-VIS 64 Nối đôi liên hợp (Conjugated Systems Absorb at Longer Wavelength) HOMO - highest occupied molecular orbital LUMO - lowest unoccupied molecular orbital *  * * 2 1 A B isolated double bond two conjugated double bonds
  • 65. UV-VIS 65 Conjugated Systems Absorb at Longer Wavelength
  • 66. UV-VIS 66 Conjugated Systems Absorb at Longer Wavelength
  • 67. UV-VIS 67 Chọn dung môi (Solvent)  Dung môi không hấp thu trong vùng bước sóng phân tích  Dung môi không tạo phức với chất phân tích  Ảnh hưởng của dung môi lên cấu trúc phân tử.
  • 68. UV-VIS 68 Solvent Lower wavelength limit (nm) Water 205 Ethanol 210 Hexane 210 Cyclohexane 210 Methanol 210 Diethyl ether 210 Acetonitrile 210 Tetrahydrofuran 220 Dichloromethane 235 Chloroform 245 Carbon tetrachloride 265 Benzene 280 Chọn Dung môi
  • 69. UV-VIS 69 Ảnh hưởng của dung môi