2. UV-VIS 2
UV-VIS
Cơ sở lý thuyết
Sự hấp thu bức xạ UV-VIS của hợp chất vô cơ
và phức chất
Sự hấp thu bức xạ UV-VIS của hợp chất hữu cơ
Kỹ thuật thực nghiệm và ứng dụng
3. UV_VIS 3
Nguyên tắc phương pháp
Hấp thu hay phát xạ
(Absorption or emission)
Bức xạ điện từ
(Electromagnetic
radiation)
Mẫu (Sample)
Định tính
(Qualitative
analysis)
Định lượng
(Quantitative
analysis)
4. UV_VIS 4
Bức xạ điện từ
(Electromagnetic
radiation)
Tính chất sóng (Wave Properties)
Tính chất hạt (Particle Properties)
Phöông truyeàn
Bước sóng (wavelength) (cm,
m, nm, A)
Tần số (frequency) (s –1)
Vận tốc ánh sáng trong chân
không (the velocity of light), c
c = . = 3 x 10 10 cm/s
Số sóng (wavenumber), (cm –1)
= 1/ = /c
E = h = hc/ = h.c.
E (eV, kcal/mol)
h: Planck constant = 6,626.10 –34
J.s = 6,626.10 –27 erg.s = 6,59 eV.s
Bức xạ là chùm hạt photon
mang năng lượng xác định
Bức xạ là một dạng năng lượng
truyền đi trong không gian theo
dạng sóng hình sin
6. UV_VIS 6
Phổ bức xạ điện từ
(Gamma rays) X rays Ultraviolet Visible Infrared Radio waves
UV-VIS IR
RedOrangeYellowViolet GreenBlue
760 nm380 nm
E = h = hc/ = hc
NMR
NMR: Nuclear Magnetic Resonance
Colorimetry
9. UV_VIS 9
Nguyên tắc phương pháp
Hấp thu hay phát xạ
(Absorption or emission)
Bức xạ điện từ
(Electromagnetic
radiation)
Mẫu (Sample)
Định tính
(Qualitative
analysis)
Định lượng
(Quantitative
analysis)
10. UV_VIS 10
Hấp thu và phát xạ
(Absorption and emission)
Trạng thái kích thích
(The excited state)
Trạng thái cơ bản
(The ground state)
h
E1
E0
Ee = E1 – E0
E = Ee + Ev + Er
Ee : năng lượng electron (electron
energy)
Ev: năng lượng dao động
(vibration energy)
Er: năng lượng quay (rotation
energy)
UV-Vis spectroscopy Electronic spectroscopy
15. UV_VIS 15
Detectors
Phototubes and photomultipliers (transducers) contain a photosensitive
surface that absorbs radiation in the ultraviolet, visible, and near infrared
(IR), producing an electric current proportional to the number of photons
reaching the transducer.
35. UV-VIS 35
Định luật Lamber-Beer
I R
I o
I A
I T
IO = IR + IA + IT = IA + IT
(bề mặt chậu đo nhẵn)
Độ truyền suốt T
(Transmittance)
T = IT/Io hay
T% = 100 x IT/Io
Độ hấp thu A (Absorbance)
A = log I0/IT = log 1/T = log
100/ T% = 2 – log T%
36. UV-VIS 36
Định luật Lamber-Beer
I R
I o
I A
I T
Hệ số hấp thu mol, (L x mol -1 x cm -1)
b: bề dày cuvet đo
C: nồng độ cấu tử, mol/L
A = b C
Tùy thuộc bản chất cấu tử, độ dài sóng λ đo, to
Hệ số hấp thu riêng, (L x g -1 x cm -1)
C: nồng độ cấu tử, g/L
38. UV-VIS 38
Giới hạn định luật Lamber-Beer
Ánh sáng qua mẫu không hoàn toàn
đơn sắc
Ảnh hưởng của dd khảo sát (pha loãng,
độ bền của dd đo, nồng độ dd...)
39. UV-VIS 39
Những yếu tố ảnh hưởng cường
độ hấp thu
Vận hành máy (tạo bức xạ đơn sắc, chọn bức xạ, giữ
nhiệt độ cố định, chọn cuvet đo, tăng bề dày dd, loại ảnh
hưởng cấu tử phụ)
Kỹ thuật đo
Bản chất dd
Nồng độ dd
Ảnh hưởng do pha loãng, hay do pH
Ảnh hưởng của thời gian
Ảnh hưởng của các dạng phức
40. UV-VIS 40
Ứng dụng
Định lượng
Dd 1 cấu tử
Dd 2 cấu tử
PP chuẩn độ quang
Kiểm tra độ tinh khiết
Nhận biết cấu trúc
Xác định hằng số phân ly acid-baz
Xác định thành phần phức chất
41. UV-VIS 41
Định lượng – dd chứa 1 cấu tử
(1) A = bc. Biết A, , b. Tính C.
(2) Ac = bCc, Am = bCm ; Am/ Ac = Cm/Cc Cm = Cc x Am/Ac
(3) Am = bCm, A’m = b(Cm + Cc); A’m- Am = bCc ;
Am/ A’m - Am = Cm/C Cm = Cc x Am/ A’m - Am
(4)
C0 C1 C2 C3 C4 C5 M0 M1
A0 A1 A2 A3 A4 A5 A(M0) A(M1)A
C, mol/L
A1
C1
A2
C2
A3
C3
A5
C5
Cm
A(M1) – A(M0)
A4
C4
44. UV-VIS 44
Cân bằng nhiễu
,...HL)(
H
21 MLOHM
LHO
MLLM
Cân bằng chính
3
10
]'[
][
M
ML
Cân bằng nhiễu có màu
32
10
][
][
ML
ML
3
10
][
])([
M
OHM x
Cân bằng tạo tủa
46. UV-VIS 46
Dung dịch hai cấu tử
max của từng cấu tử cách xa nhau
max của từng cấu tử gần nhau (áp dụng
tính chất cộng độ hấp thu)
IIIIII
IIII
II
IIIIII
IIII
I
IIIIIIIII
IIIIIIIII
AA
C
AA
C
bCbCAAA
bCbCAAA
2112
2112
2112
2112
22222
11111
48. UV-VIS 48
Dung dịch 2 cấu tử - Ví dụ
A550 = 0.183 = 9970 CFe + 34 CCu
A396 = 0.109 = 84 CFe + 856 CCu
Fe 3+ = 1.80 X 10 -5 M
Cu 2+ = 1.26 X 10 -4 M
49. UV-VIS 49
Xác định hằng số phân ly của 1 acid yếu
][
]][[
HA
AH
KHA
][
][
][
A
HA
KH HA
][
][
lg
HA
A
pKpH HA
Pha 1 dung dịch có nồng độ
HA biết trước
Điều chỉnh pH dd acid – đo A
của dd tại max
Điều chỉnh pH dd baz – đo A
của dd tại max
Đo pH dd tại pH trung gian
nào đó tại các bước sóng
max tương ứng
HA H+ + A-
Tính nồng độ [A-], [HA]. Biết
pH, tính được K HIn
58. UV-VIS 58
Một số thuật ngữ
Nhóm mang màu (chromophores) – nhóm nguyên
tử có chứa electron lãnh trách nhiệm hấp thu
bức xạ
Một số nhóm mang màu quan trọng:
Nối đôi liên hợp (Conjugated double bonds)
Hệ thống vòng thơm (Aromatic systems)
O
N
59. UV-VIS 59
Một số thuật ngữ
Nhóm trợ màu (auxochrome) – nhóm có ít nhất
một cặp electron n, tạo liên hợp với liên kết
của nhóm mang màu (-SH, -NH2, OH…)
Hiệu ứng trường sắc (bathochromic effect)
hay chuyển dịch đỏ (red shift) – sự chuyển giá
trị max về phía có bước sóng dài hơn
Hiệu ứng cận sắc (hypsochromic effect) hay
chuyển dịch xanh (blue shift) – sự chuyển giá
trị max về phía có bước sóng ngắn hơn
60. UV-VIS 60
Một số thuật ngữ
Hiệu ứng đậm màu (heperchromic effect) –
hiệu ứng dẫn đến sự tăng cường độ hấp thu
(tăng giá trị )
Hiệu ứng nhạt màu (hypochromic effect)– hiệu
ứng dẫn đến sự giảm cường độ hấp thu (giảm giá
trị )
62. UV-VIS 62
Sự hấp thu của phân tử hữu cơ
E
*
*
n
Sự phân bố năng lượng
- * > n - * > - * > n - *
- * (200 – 300 nm)
- * (150 nm)
n - * (150 – 200 nm)
n - * (> 300 nm)
Ví duï
Orbital phân tử liên kết
E
Orbital nguyên tử
* Orbital phân tử phản liên kết
- *
- *
n - *
n - *
63. UV-VIS 63
Chromophore Notation of transition max(nm)
-bonded electrons
C-C and C-H * ~150
lone pair electrons
-O- n * ~185
-N< n * ~195
-S- n * ~195
>C=O n * ~300
>C=O n * ~190
-bonded electrons
>C=C< (isolated) * ~190
>C=O * ~190
quan sát
được trong
phổ UV
Absorption of Simple Unconjugated
Chromophores
64. UV-VIS 64
Nối đôi liên hợp (Conjugated Systems Absorb at
Longer Wavelength)
HOMO - highest occupied
molecular orbital
LUMO - lowest unoccupied
molecular orbital
*
*
*
2
1
A B
isolated
double bond two conjugated
double bonds
67. UV-VIS 67
Chọn dung môi (Solvent)
Dung môi không hấp thu trong vùng bước sóng
phân tích
Dung môi không tạo phức với chất phân tích
Ảnh hưởng của dung môi lên cấu trúc phân tử.