SlideShare a Scribd company logo
1 of 13
Download to read offline
Vi h th ng


GV: Nguy n Hoàng Nam
(chương trình K sư CLC – Khóa 51)




           25/08/2010               1
Vi h th ng

 §2 Bao quát v vi h th ng

Vi h th ng ư c                                  -Bi n    i.
tích h p trên ba                                 -X lý tín hi u.
phương di n:                                     -X lý s li u
                                                 - i u khi n
  K t c u,                                       -Truy n tin.
                -Công ngh vi i n t .
Ch c năng,      -Công ngh vi gia công.
                                                                            


                -Công ngh nano.                          -K t c u i n cơ
Công ngh .      -Công ngh gia công hoá lý                -K t c u quang i n
                                                        -K t c u hoá i n
                                                         -K t c u sinh h c i n


   Vi h th ng                                2                  Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng


§2. Khái ni m chung v vi h th ng (ti t 3÷4)

  1.1 C u trúc chung c a h th ng o lư ng

         1.1.1 Bi n i, c m bi n, chu n hóa tín hi u, ADC
         1.1.2 X lí tín hi u (s ) và d li u
         1.1.3 Giao ti p, truy n thông




 Vi h th ng                   3               Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

 1.1.1 Bi n       i, c m bi n, chu n hóa tín hi u, ADC

 Vi h th ng ra       i trong quá trình tích h p hóa, ti u hình hóa
các ph n t      c a HT L d a vào công ngh        hi n       i v    gia
công, ch t o và x lý tín hi u.
 C m bi n luôn có kích thư c l n hơn nhi u so v i IC =
Tích h p vào IC ch khi ti u hình hóa CB            n kích thư c
micromet và nanomet. Và ó là s         ra   i c a vi c m bi n (là
m t ph n c a vi h th ng hay m t lo i vi h th ng ơn gi n).


   Vi h th ng                      4                    Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

1.1.1 Bi n      i, c m bi n, chu n hóa tín hi u, ADC




 Vi h th ng                     5               Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

 1.1.1 Bi n       i, c m bi n, chu n hóa tín hi u, ADC

Nh ng năm 70÷80, m t HTTT - L K                 u     ư c hình
thành t các thành ph n chính sau:
  C m bi n bi n        i tín hi u o thành tín hi u i n,
  Ph n t        i n t tương t x lý tín hi u tương t thành
các tín hi u      i n th ng nh t hóa (như chu n           i n áp
0V÷5V, chu n dòng i n 4÷20mA),
  ADC bi n các        i lư ng o i n thành s


   Vi h th ng                     6                 Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

1.1.1 Bi n       i, c m bi n, chu n hóa tín hi u, ADC




 Th gi i                  B bi n       i                  Vi x lí
                        (c m bi n, cơ c u            (b nh , tính toán,
  v t lý                  ch p hành…)                   i u khi n…)

          Tín hi u không i n               Tín hi u i n
           (nhi t, cơ, quang,
              hóa, sinh…)

 Vi h th ng                        7                       Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

  1.1.1 Bi n       i, c m bi n, chu n hóa tín hi u, ADC

   Bi n   i k t c u: là ph n t bi n      i các    i lư ng c n o
thành i lư ng i n như:
     Cơ (bi n d ng, di chuy n,...)
     Quang (cư ng        quang, màu s c quang,...)
     Hóa (n ng , thành ph n)
     Sinh, ...
   Chuy n i sơ c p: bi n các i lư ng cơ b n vào thành i
lư ng i n (U, I, f, R, L, C)
   Bi n i th ng nh t hóa: bi n i i lư ng i n thành tín hi u
 i n th ng nh t hóa d a trên cơ s các khu ch          i thu t toán
(OPAM).

    Vi h th ng                     8                Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

1.1.1 Bi n               i, c m bi n, chu n hóa tín hi u, ADC

                           Chuy n     Bi n i
                             i sơ      th ng
              K tc u
                            c p       nh t hóa
                                                     ADC                HMI
i tư ng




                                                           Vi x lý
                           Chuy n     Bi n i
              K tc u                                 ADC               Truy n
                             i sơ      th ng
                                                                         tin
   ư




                            c p       nh t hóa




                  Th a          i u
                  hành        khi n




     Vi h th ng                                  9             Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

  1.1.2 X lí tín hi u (s ) và d li u


  Vi x lý làm nhi m v : x lý s li u và tín hi u s
có k t qu       o, khôi ph c, tính toán, lưu tr    và truy n
các s li u ó.




   Vi h th ng                   10                Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

 1.1.3 Giao ti p, truy n thông


  K t qu       o ư c ưa v             i u khi n quá trình s n
xu t b ng các b      th a hành và           ưa thông tin lên
m ng b ng các h th ng thông tin khác nhau. Giao
ti p v i ngư i i u khi n b ng HMI.




  Vi h th ng                     11                Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

                 nh nghĩa Vi h th ng


Vi h th ng là m t h tích h p (IC) các cơ c u ti u
hình (c micromet và nanomet) s d ng các công
ngh hi n     i (vi i n t , vi gia công, công ngh
quang cơ, công ngh nano)        th c hi n các ch c
năng o lư ng c a HTTT - L K.




  Vi h th ng               12           Nguy n Hoàng Nam
Vi h th ng

               Ví d v vi h th ng
                                   + CB: gia t c k , áp k ,
                                   nhi t i n tr .
                                   + Ch c năng: o lư ng
                                   áp su t, gia t c, nhi t .,
                                   x lý tín hi u o, t ch c
                                    o lư ng, x lý s li u o,
                                   t ch c truy n tin lên
                                   m ng.
                                   + K t c u: k t c u MEMS
                                   (áp k , gia t c k ), k t
                                   c u nhi t i n tr .
                                   + Công ngh : công ngh
                                   vi i n t , nhi t i n tr ,
                                   công ngh vi gia công
                                   MEMS = công ngh
                                   m ch lai.

Vi h th ng               13                Nguy n Hoàng Nam

More Related Content

Similar to Vi he thong ngay02 - nh nam

Co so-do-luong-dien-tu
Co so-do-luong-dien-tuCo so-do-luong-dien-tu
Co so-do-luong-dien-tuVo Van Phuc
 
Bc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisv
Bc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisvBc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisv
Bc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisvTtx Love
 
Xu ly tin_hieu_so_cantho
Xu ly tin_hieu_so_canthoXu ly tin_hieu_so_cantho
Xu ly tin_hieu_so_cantholedangd1k3
 
Handout ch. 1 gioi thieu hoc phan bookbooming
Handout ch. 1 gioi thieu hoc phan bookboomingHandout ch. 1 gioi thieu hoc phan bookbooming
Handout ch. 1 gioi thieu hoc phan bookboomingbookbooming
 
Bai Giang T T A P G 5
Bai Giang T T A  P G 5Bai Giang T T A  P G 5
Bai Giang T T A P G 5Ngo Hung Long
 
Chuong 10 part 2 - cstmqt bookbooming
Chuong 10   part 2 - cstmqt bookboomingChuong 10   part 2 - cstmqt bookbooming
Chuong 10 part 2 - cstmqt bookboomingbookbooming
 
Thesis IT Helpdesk
Thesis IT HelpdeskThesis IT Helpdesk
Thesis IT HelpdeskTuan DH
 
Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181
Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181
Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181hongchi2014
 
Gia công cam trên máy cnc
Gia công cam trên máy cncGia công cam trên máy cnc
Gia công cam trên máy cnc892489
 
Cac he co so tri thuc
Cac he co so tri thucCac he co so tri thuc
Cac he co so tri thucFloo258
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)CNTT-DHQG
 
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1trankha8792
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)CNTT-DHQG
 
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...Man_Ebook
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TINTHCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TINCNTT-DHQG
 

Similar to Vi he thong ngay02 - nh nam (20)

Co so-do-luong-dien-tu
Co so-do-luong-dien-tuCo so-do-luong-dien-tu
Co so-do-luong-dien-tu
 
Bc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisv
Bc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisvBc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisv
Bc1 ttdcct hoabinh-chitietv11-in2mat -guisv
 
Quyhoachmangdien
QuyhoachmangdienQuyhoachmangdien
Quyhoachmangdien
 
Xu ly tin_hieu_so_cantho
Xu ly tin_hieu_so_canthoXu ly tin_hieu_so_cantho
Xu ly tin_hieu_so_cantho
 
Handout ch. 1 gioi thieu hoc phan bookbooming
Handout ch. 1 gioi thieu hoc phan bookboomingHandout ch. 1 gioi thieu hoc phan bookbooming
Handout ch. 1 gioi thieu hoc phan bookbooming
 
Bai Giang T T A P G 5
Bai Giang T T A  P G 5Bai Giang T T A  P G 5
Bai Giang T T A P G 5
 
Chuong 10 part 2 - cstmqt bookbooming
Chuong 10   part 2 - cstmqt bookboomingChuong 10   part 2 - cstmqt bookbooming
Chuong 10 part 2 - cstmqt bookbooming
 
Thesis IT Helpdesk
Thesis IT HelpdeskThesis IT Helpdesk
Thesis IT Helpdesk
 
Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181
Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181
Bai giang ktdt_2009_2010_1206_1181
 
Gia công cam trên máy cnc
Gia công cam trên máy cncGia công cam trên máy cnc
Gia công cam trên máy cnc
 
Bài toán ổn định hóa Hệ phương trình vi phân phi tuyến có trễ.docx
Bài toán ổn định hóa Hệ phương trình vi phân phi tuyến có trễ.docxBài toán ổn định hóa Hệ phương trình vi phân phi tuyến có trễ.docx
Bài toán ổn định hóa Hệ phương trình vi phân phi tuyến có trễ.docx
 
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAYLuận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
Luận văn: Nghiên cứu tính chất nhiệt của ống nhiệt mao dẫn, HAY
 
Cac he co so tri thuc
Cac he co so tri thucCac he co so tri thuc
Cac he co so tri thuc
 
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdfbai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
bai-giang-ky-thuat-cam-bien.pdf
 
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
THCS_W04_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (1)
 
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
Giáo trình trắc địa ảnh viễn thám 1
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3)
 
Mouse chuot
Mouse chuotMouse chuot
Mouse chuot
 
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...
Quản lý sơ đồ nguyên lý lưới điện trung áp trong Tổng công ty điện lực Miền B...
 
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TINTHCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
THCS_W02_BaiGiang_CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
 

More from Mark Ng

Vi he thong ngay12 - nh nam
Vi he thong   ngay12 - nh namVi he thong   ngay12 - nh nam
Vi he thong ngay12 - nh namMark Ng
 
Vi he thong ngay07&08 - nh nam
Vi he thong   ngay07&08 - nh namVi he thong   ngay07&08 - nh nam
Vi he thong ngay07&08 - nh namMark Ng
 
Vi he thong ngay03 - nh nam
Vi he thong   ngay03 - nh namVi he thong   ngay03 - nh nam
Vi he thong ngay03 - nh namMark Ng
 
Vi he thong ngay01 - nh nam
Vi he thong   ngay01 - nh namVi he thong   ngay01 - nh nam
Vi he thong ngay01 - nh namMark Ng
 
29047374 mems-application
29047374 mems-application29047374 mems-application
29047374 mems-applicationMark Ng
 
Vi he thong ngay13 - nh nam
Vi he thong   ngay13 - nh namVi he thong   ngay13 - nh nam
Vi he thong ngay13 - nh namMark Ng
 

More from Mark Ng (6)

Vi he thong ngay12 - nh nam
Vi he thong   ngay12 - nh namVi he thong   ngay12 - nh nam
Vi he thong ngay12 - nh nam
 
Vi he thong ngay07&08 - nh nam
Vi he thong   ngay07&08 - nh namVi he thong   ngay07&08 - nh nam
Vi he thong ngay07&08 - nh nam
 
Vi he thong ngay03 - nh nam
Vi he thong   ngay03 - nh namVi he thong   ngay03 - nh nam
Vi he thong ngay03 - nh nam
 
Vi he thong ngay01 - nh nam
Vi he thong   ngay01 - nh namVi he thong   ngay01 - nh nam
Vi he thong ngay01 - nh nam
 
29047374 mems-application
29047374 mems-application29047374 mems-application
29047374 mems-application
 
Vi he thong ngay13 - nh nam
Vi he thong   ngay13 - nh namVi he thong   ngay13 - nh nam
Vi he thong ngay13 - nh nam
 

Vi he thong ngay02 - nh nam

  • 1. Vi h th ng GV: Nguy n Hoàng Nam (chương trình K sư CLC – Khóa 51) 25/08/2010 1
  • 2. Vi h th ng §2 Bao quát v vi h th ng Vi h th ng ư c -Bi n i. tích h p trên ba -X lý tín hi u. phương di n: -X lý s li u - i u khi n K t c u, -Truy n tin. -Công ngh vi i n t . Ch c năng, -Công ngh vi gia công. -Công ngh nano. -K t c u i n cơ Công ngh . -Công ngh gia công hoá lý -K t c u quang i n -K t c u hoá i n -K t c u sinh h c i n Vi h th ng 2 Nguy n Hoàng Nam
  • 3. Vi h th ng §2. Khái ni m chung v vi h th ng (ti t 3÷4) 1.1 C u trúc chung c a h th ng o lư ng 1.1.1 Bi n i, c m bi n, chu n hóa tín hi u, ADC 1.1.2 X lí tín hi u (s ) và d li u 1.1.3 Giao ti p, truy n thông Vi h th ng 3 Nguy n Hoàng Nam
  • 4. Vi h th ng 1.1.1 Bi n i, c m bi n, chu n hóa tín hi u, ADC Vi h th ng ra i trong quá trình tích h p hóa, ti u hình hóa các ph n t c a HT L d a vào công ngh hi n i v gia công, ch t o và x lý tín hi u. C m bi n luôn có kích thư c l n hơn nhi u so v i IC = Tích h p vào IC ch khi ti u hình hóa CB n kích thư c micromet và nanomet. Và ó là s ra i c a vi c m bi n (là m t ph n c a vi h th ng hay m t lo i vi h th ng ơn gi n). Vi h th ng 4 Nguy n Hoàng Nam
  • 5. Vi h th ng 1.1.1 Bi n i, c m bi n, chu n hóa tín hi u, ADC Vi h th ng 5 Nguy n Hoàng Nam
  • 6. Vi h th ng 1.1.1 Bi n i, c m bi n, chu n hóa tín hi u, ADC Nh ng năm 70÷80, m t HTTT - L K u ư c hình thành t các thành ph n chính sau: C m bi n bi n i tín hi u o thành tín hi u i n, Ph n t i n t tương t x lý tín hi u tương t thành các tín hi u i n th ng nh t hóa (như chu n i n áp 0V÷5V, chu n dòng i n 4÷20mA), ADC bi n các i lư ng o i n thành s Vi h th ng 6 Nguy n Hoàng Nam
  • 7. Vi h th ng 1.1.1 Bi n i, c m bi n, chu n hóa tín hi u, ADC Th gi i B bi n i Vi x lí (c m bi n, cơ c u (b nh , tính toán, v t lý ch p hành…) i u khi n…) Tín hi u không i n Tín hi u i n (nhi t, cơ, quang, hóa, sinh…) Vi h th ng 7 Nguy n Hoàng Nam
  • 8. Vi h th ng 1.1.1 Bi n i, c m bi n, chu n hóa tín hi u, ADC Bi n i k t c u: là ph n t bi n i các i lư ng c n o thành i lư ng i n như: Cơ (bi n d ng, di chuy n,...) Quang (cư ng quang, màu s c quang,...) Hóa (n ng , thành ph n) Sinh, ... Chuy n i sơ c p: bi n các i lư ng cơ b n vào thành i lư ng i n (U, I, f, R, L, C) Bi n i th ng nh t hóa: bi n i i lư ng i n thành tín hi u i n th ng nh t hóa d a trên cơ s các khu ch i thu t toán (OPAM). Vi h th ng 8 Nguy n Hoàng Nam
  • 9. Vi h th ng 1.1.1 Bi n i, c m bi n, chu n hóa tín hi u, ADC Chuy n Bi n i i sơ th ng K tc u c p nh t hóa ADC HMI i tư ng Vi x lý Chuy n Bi n i K tc u ADC Truy n i sơ th ng tin ư c p nh t hóa Th a i u hành khi n Vi h th ng 9 Nguy n Hoàng Nam
  • 10. Vi h th ng 1.1.2 X lí tín hi u (s ) và d li u Vi x lý làm nhi m v : x lý s li u và tín hi u s có k t qu o, khôi ph c, tính toán, lưu tr và truy n các s li u ó. Vi h th ng 10 Nguy n Hoàng Nam
  • 11. Vi h th ng 1.1.3 Giao ti p, truy n thông K t qu o ư c ưa v i u khi n quá trình s n xu t b ng các b th a hành và ưa thông tin lên m ng b ng các h th ng thông tin khác nhau. Giao ti p v i ngư i i u khi n b ng HMI. Vi h th ng 11 Nguy n Hoàng Nam
  • 12. Vi h th ng nh nghĩa Vi h th ng Vi h th ng là m t h tích h p (IC) các cơ c u ti u hình (c micromet và nanomet) s d ng các công ngh hi n i (vi i n t , vi gia công, công ngh quang cơ, công ngh nano) th c hi n các ch c năng o lư ng c a HTTT - L K. Vi h th ng 12 Nguy n Hoàng Nam
  • 13. Vi h th ng Ví d v vi h th ng + CB: gia t c k , áp k , nhi t i n tr . + Ch c năng: o lư ng áp su t, gia t c, nhi t ., x lý tín hi u o, t ch c o lư ng, x lý s li u o, t ch c truy n tin lên m ng. + K t c u: k t c u MEMS (áp k , gia t c k ), k t c u nhi t i n tr . + Công ngh : công ngh vi i n t , nhi t i n tr , công ngh vi gia công MEMS = công ngh m ch lai. Vi h th ng 13 Nguy n Hoàng Nam