SlideShare a Scribd company logo
1 of 503
Download to read offline
CHU VAÊN BIEÂN
GIAÙO VIEÂN CHÖÔNG TRÌNH BOÅ TRÔÏ KIEÁN THÖÙC VAÄT LÍ 12
KEÂNH VTV2 – ÑAØI TRUYEÀN HÌNH VIEÄT NAM
PHIEÂN BAÛN MÔÙI NHAÁT
Phaàn III. SOÙNG CÔ, SOÙNG ÑIEÄN TÖØ, ÑIEÄN TÖØ
SOÙNG AÙNH SAÙNG, LÖÔÏNG TÖÛ AÙNH SAÙNG,
HAÏT NHAÂN
NHµ XUÊT B¶N §¹I HäC S¦ PH¹M TP Hå CHÝ MINH
MUÏC LUÏC
GIAÛI NHANH SOÙNG CÔ, DAO ÑOÄNG VAØ SOÙNG ÑIEÄN TÖØ, SOÙNG
AÙNH SAÙNG, LÖÔÏNG TÖÛ AÙNH SAÙNG, HAÏT NHAÂN NGUYEÂN TÖÛ
TRONG ÑEÀ CUÛA BOÄ GIAÙO DUÏC ........................................................... 3
Chuû ñeà 1. HIEÄN TÖÔÏNG SOÙNG CÔ HOÏC ........................................ 48
Chuû ñeà 2. SOÙNG DÖØNG .................................................................... 80
Chuû ñeà 3. GIAO THOA SOÙNG CÔ HOÏC ......................................... 104
Chuû ñeà 4. SOÙNG AÂM ....................................................................... 169
Chuû ñeà 5. DAO ÑOÄNG ÑIEÄN TÖØ .................................................... 185
Chuû ñeà 6. DAO ÑOÄNG ÑIEÄN TÖØ ..................................................... 230
Chuû ñeà 7. HIEÄN TÖÔÏNG TAÙN SAÉC AÙNH SAÙNG ........................... 252
Chuû ñeà 8. HIEÄN TÖÔÏNG GIAO THOA AÙNH SAÙNG ...................... 267
Chuû ñeà 9. QUANG PHOÅ. CAÙC TIA ................................................. 327
Chuû ñeà 10. HIEÄN TÖÔÏNG QUANG ÑIEÄN ........................................ 334
Chuû ñeà 11. THUYEÁT BO. QUANG PHOÅ HIÑRO.
SÖÏ PHAÙT QUANG TIA X .............................................. 356
Chuû ñeà 12. TÍNH CHAÁT VAØ CAÁU TAÏO HAÏT NHAÂN ...................... 375
Chuû ñeà 13. PHAÛN ÖÙNG HAÏT NHAÂN ................................................ 380
Chuû ñeà 14. PHOÙNG XAÏ. PHAÂN HAÏCH. NHIEÄT HAÏCH ................... 399
CAÂU HOÛI LYÙ THUYEÁT ....................................................................... 433
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
3
GIẢI NHANH SÓNG CƠ, DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ,
SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, HẠT NHÂN
NGUYÊN TỬ TRONG ĐỀ THI CỦA BỘ GIÁO DỤC
1. NĂM 2010
Sóng cơ học
Câu 1: (ĐH-2010): Điều kiê ̣n để hai sóng cơ khi gă ̣p nhau, giao thoa được với nhau là
hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độvà có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiê ̣u số pha không đổi theo thời gian.
Hướng dẫn
Để hai sóng cơ khi gă ̣p nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ
hai nguồn dao động cùng tần số, cùng phương và có hiê ̣u số pha không đổi theo thời
gian  Chọn D.
Câu 2: (ĐH-2010) Tại một điểm trên mă ̣t chất lỏng có một nguồn dao động với tần số
120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương
truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ
truyền sóng là
A. 12 m/s. B. 15 m/s. C. 30 m/s. D. 25 m/s.
Hướng dẫn
   
1 1
5 1 0,5 .120 15 /
8 8
x m v f m s             Chọn B.
Câu 3: (ĐH-2010) Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn
với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một
sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể
cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Hướng dẫn
   
20
0 5 50
40
v
, m cm
f
     . Vì hai đầu đều là nút nên số nút nhiều hơn số
bụng là 1:
4
0 5
1 5
AB
sb
,
sn sb


 

   
 Chän D.
Câu 4: (ĐH-2010) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B
cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t
và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
4
trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
Hướng dẫn
Cách 1:
 
 
2 28,28
2
1,5
NA MB AB cm
vT v cm



   


  

     
     
2 1
2 1
20 28 28 0
5 02
2 1 5 2
20 0 0
13 83
2 1 5 2
M
B
MA MB ,
k ,
,
BA BB
k ,
,
  
  
  
  
    
     


        
5 02 13 83 5 13, k , k ,...,     Sè cùc ®¹i :
cã19 cùc ®¹i
Chän A.
Cách 2:
Hai nguồn kết hợp ngược pha:
 
1 2
1 2 0,5
d d
d d k





§iÒu kiÖn cùc tiÓu : - = m
§iÒu kiÖn cùc ®¹i : - =
Cực đại thuộc BM:
   1 2
1 2
- 0,5 0,5 1,5
-
d d k k
MA MB d d BA BB
    

   
 8,3 0,5 1,5 20k    
6,03 12,8 6, 5, 4,...,12k k          cã19 gi¸ trÞ cña k
Câu 5: (ĐH-2010) Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ
O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường
không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm
tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.
Hướng dẫn
Vì M là trung điểm của AB nên 2rM = rA + rB (1)
Vì 0 5
02
0
10 10
4 4 4
L , LOWP P
I I . r .
r I I  

     , r tỉ lệ với 10-0,5L
. Do đó,
trong (1) ta thay r bởi 10-0,5L
ta có 0 5 0 5 0 5
2 10 10 10M A B, L , L , L
.   
 
 0 5 0 53 1
2 10 10 10 10 0 0505 2 6M M, L , L
M. , L , B  
       Chän A.
Dao động và sóng điện từ
Câu 6: (ĐH-2010) Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4
H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy 2
= 10. Chu kì dao
động riêng của mạch này có giá trị là
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
5
A. từ 2.10-8
s đến 3.10-7
s. B. từ 4.10-8
s đến 3,2.10-7
s.
C. từ 2.10-8
s đến 3,6.10-7
s. D. từ 4.10-8
s đến 2,4.10-7
s.
Hướng dẫn
 
 
6 12 8
1 1
6 12 7
2 2
2 2 4 10 10 10 4 10
2
2 2 4 10 640 10 3 2 10
T LC . . . . s
T LC
T LC . . . , . s
 

 
  
  
   
  
  
Chän B.
Câu 7: (ĐH-2010) Một ma ̣ch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độtự cảm L
không đổi và tụđiê ̣n có điê ̣n dung C thay đổi được . Điều chỉnh điê ̣n dung của tụđiê ̣n
đến giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Để tần số dao động riêng của
mạch là f1 5 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. C1/5. B. 0,2C1 5 . C. 5C1. D. C1 5 .
Hướng dẫn
Từ
1
2
f
LC
 ta thấy f tỉ lệ với
1
C
2 1 1 1
2
1 2 2
5
5
f C C C
C
f C C
     
 Chọn A.
Câu 8: (ĐH-2010) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự
do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn
nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng
của mạch dao động này là
A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt.
Hướng dẫn
Thời gian ngắn nhất từ q = Q0 đến q = Q0/2 là Δt = T/6  T = 6 Δt  Chọn B.
Câu 9: (ĐH-2010) Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của
mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ
điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi
điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ
lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch
thứ hai là
A. 0,25. B. 0,5. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn
2 22
1 1 02 2 2 2 1 2
0 02 2 2
2 2 12 0
2
i Q q Ti
Q q i Q q
i TQ q
 

 

         

Chän D.
Câu 10: (ĐH-2010) Trong thông tin liên la ̣c bằng sóng vô tuyến , người ta sử dụng
cách biến điệu biên độ , tứ c là làm cho biên độcủa sóng điê ̣n từ cao tần (gọi là sóng
mang) biến thiên theo thờ i gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
6
sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiê ̣n một dao động
toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 1600. B. 625. C. 800. D. 1000.
Hướng dẫn
Áp dụng:
800.1000
800
1 1000a a
n f n
n
n f
     Chän C.
Câu 11: (ĐH-2010) Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện
gồm tụ điê ̣n có điê ̣n dung C 0 và cuộn cảm thuần có độtự cảm L . Máy này thu được
sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điê ̣n từ có bước sóng 60 m, phải
mắc song song với tụđiê ̣n C0 của mạch dao động với một tụ điện có điện dung
A. C = 2C0. B. C = C0. C. C = 8C0. D. C = 4C0.
Hướng dẫn
 
8
1 0 0
08
01 0
6 .10 20
3 8
6 .10 60
LC C C
C C
CL C C
 
 
   
   
  
Chän C.
Câu 12: Một ma ̣ch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độtự cảm L và tụđiê ̣n
có điện dung C đang có dao động điện từ tự do . Ở thời điểm t = 0, hiê ̣u điê ̣n thế giữa
hai bản tụcó giá tri ̣cực đa ̣i là U0. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng từ trường cực đa ̣i trong cuộn cảm là
2
0CU
2
B. Năng lượng từ trường của ma ̣ch ở thời điểm t LC
2

 là
2
0CU
4
C. Hiê ̣u điê ̣n thế giữa hai bản tụđiê ̣n bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t LC
2


D. Cường độdòng điê ̣n trong ma ̣ch có giá tri ̣cực đa ̣i là 0
L
U
C
Hướng dẫn
2
0
0
0 0
2 4 2
Lmax C max
t i
CUT
t LC i I W W

  


      

 Chọn B.
Sóng ánh sáng
Câu 13: (ĐH–2010) Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Hướng dẫn
Tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại  Chọn A.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
7
Câu 14: (ĐH–2010) Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của
các vạch.
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những
khoảng tối.
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Hướng dẫn
Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn
cách nhau bởi những khoảng tối  Chọn B.
Câu 15: (ĐH–2010) Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần.
B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học.
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Hướng dẫn
Tia hồng ngoại có tần số bé hơn tần số của ánh sáng đỏ  Chọn C.
Câu 16: (ĐH-2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao
thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 19 vân. B. 17 vân. C. 15 vân. D. 21 vân.
Hướng dẫn
 
 
12 5
2 1 2 1 2 4 17 1 9
1 5 2 2 1 5
1 8
s
t s
L ,
N ,D
i , mm i . ,
a
N N

   
               
   
17t sN N   Chän B.
Câu 17: (ĐH-2010) Trong thí nghiê ̣m Y -âng về giao thoa ánh sáng , nguồn sáng phát
đồng thời hai bứ c xa ̣đơn sắc, trong đó bứ c xa ̣màu đỏ có bước sóng 720 nm và bứ c xa ̣
màu lục có bước sóng  (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn
quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8
vân sáng màu lục. Giá trị của  là
A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm.
Hướng dẫn
Cách 1: Từ kết quả
 
 
11 2 2
1 1 2 2
2 1 1 2
1
1
bk i b
x k i k i
k i c c

 
  
      
 
v©n s¸ng
v©n s¸ng
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
8
Theo bài ra: c – 1 = 8 nên c = 9. Suy ra:   500 575
2 1 80
b
b nm
c

   
  
 6,25 7,1875 7 560b b nm      Chän D.
Cách 2: Vị trí vân sáng trùng gần vân trung tâm nhất: 1 2
min 1min 2min
D D
x k k
a a
 
 
2min 9 500 575
1min 2min 1min720 80k
k k k 
   
    H×nh vÏ suy ra:
 1min 1min6,25 7,1875 7 560k k nm      
Câu 18: (ĐH-2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu
bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là
0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,
tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 m và 0,56 m. B. 0,40 m và 0,60 m.
C. 0,40 m và 0,64 m. D. 0,45 m và 0,60 m.
Hướng dẫn
 
 
1 2
0 38 0 761 2
1 58 3 16 2 3
,
, m ,
M k
M
axD ,
x k m , k , k ;
a kD k
 
 
  
        
   0 6 0 4, m ; , m    Chän B.
Câu 19: (ĐH-2010) Trong thí nghiê ̣m Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu ta ̣i điểm M trên màn quan sát có vân tối
thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến
M có độlớn bằng
A. 2,5. B. 3. C. 1,5. D. 2.
Hướng dẫn
Vân tối thứ 3 thì hiệu đường đi: d2 – d1 = (3 – 0,5) = 2,5 Chän A.
Lượng tử ánh sáng
Câu 20: (ĐH–2010) Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch
fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang.
C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Hướng dẫn
Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì
thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng quang - phát quang
 Chọn B.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
9
Câu 21: (ĐH–2010) Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19
J. Chiếu lần lượt
vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và
λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có
bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4.
Hướng dẫn
Tính giới hạn quang điện:  6
0 0,276.10
hc
m
A
 
  .
Ta thấy: λ1 < λ2 < λ0 < λ3 < λ4 nên chỉ có λ1 và λ2 là gây ra hiện tượng quang điện
 Chọn B.
Câu 22: (ĐH–2010) Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử
hiđrô được tính theo công thức En =-13,6/n2
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong
nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô
phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.
Hướng dẫn
Ta áp dụng:  6
3 2
3 2
0,6576.10
hc hc
E E m
E E



    

 Chọn C.
Câu 23: (ĐH–2010) Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số
f = 6.1014
Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này
không thể phát quang?
A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm.
Hướng dẫn
Bước sóng phát quang
8
63.10
0,5.10 m
f
 
  < bước sóng ánh sáng kích thích
 Chọn A.
Câu 24: (ĐH–2010) Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ
quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và
khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước
sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là
A. 32 21
31
21 32
 

 


B. 31 32 21    C. 31 32 21    D. 32 21
31
21 32
 

 


Hướng dẫn
    21 32
3 1 3 2 2 1 31
31 32 21 21 32
hc hc hc
E E E E E E
 

    
         

 Chọn D.
Câu 25: (ĐH–2010) Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong
nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo
giảm bớt
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
10
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Hướng dẫn
Bán kính quỹ đạo N và L lần lượt:
2
0
02
0
4
12
2
N
N L
L
r r
r r r
r r
 
  

 Chọn A.
Câu 26: (ĐH–2010) Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn
nhất là 6,4.1018
Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứ c ra khỏi catôt. Hiê ̣u điê ̣n thế
giữa anôt và catôt của ống tia X là
A. 2,65 kV. B. 26,50 kV. C. 5,30 kV. D. 13,25 kV.
Hướng dẫn
 3
26 50 10max
max
e U e U hf
e U hf f f U , . V
h h e
         Chọn B.
Hạt nhân
Câu 27: (ĐH-2010) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Hướng dẫn
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
 Chọn D.
Câu 28: (ĐH-2010) Một ha ̣t có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng
của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độánh sáng trong chân không) là
A. 0,36m0c2
B. 1,25 m0c2
C. 0,225m0c2
D. 0,25m0c2
Hướng dẫn
  2 20
0 0 02
2
1,25 0,25
1
d
m
m m W m m c m c
v
c
     

 Chọn D.
Câu 29: (ĐH - 2010) Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ
với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX,
ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững
giảm dần là
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
Hướng dẫn
Đặt AX = 2AY = 0,5AZ = a thì
0,5
2
Y Y
Y
Y
X X
X Y X Z
X
Z Z
Z
Z
E E
A a
E E
A a
E E
A a

   

  
 

  
    

  
 

Chän A.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
11
Câu 30: (ĐH – 2010) Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;
40
18 Ar ;
6
3 Li lần lượt là:
1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2
. So với năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân
6
3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
40
18 Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Hướng dẫn
Áp dụng công thức:
     
2
( )W p n Xlk
Zm A Z m m c
A A
 

 
     
931,5
2
Ar
18.1,0073 40 18 1,0087 39,9525
8,62 /
40
uc
MeV nuclon
 

 
     
931,5
2
3.1,0073 6 3 1,0087 6,0145
5,20 /
6Li
uc
MeV nuclon
     Ar
8,62 5,20 3,42Li
MeV Chän B.
Câu 31: (ĐH-2010) Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào ha ̣t nhân 4Be9
đang đứ ng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt . Hạt  bay ra theo phương vuông
góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các
hạt, lấy khối lượng các ha ̣t tính theo đơn vi ̣khối lượng nguyên tử bằng số khối của
chúng. Năng lượng tỏa ra trong các phản ứ ng này bằng
A. 4,225 MeV. B. 1,145 MeV. C. 2,125 MeV. D. 3,125 MeV.
Hướng dẫn
1 9 4 6
1 4 2 3H Be X   . Hạt  bay ra theo phương vuông góc với phương tới của
prôtôn nên: W W W 1.5,45 4.4 6.WH H X X Xm m m     
 W 3,575X MeV 
Năng lượng phản ứng:
 W W W 4 3,575 5,45 0 2,125 0X H BeE W MeV          
Chän C.
Kinh nghiệm giải nhanh: A B C D  
* Nếu C Dv v
 
thì C C D D A Am W m W m W 
* Nếu C Av v
 
thì C C A A D Dm W m W m W 
Sau đó, kết hợp với C D AE W W W   
Với mỗi bài toán cụ thể, phải xác định rõ đâu là hạt A, hạt B, hạt C và hạt D.
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
12
Câu 32: (ĐH-2010) Hạt nhân 210
84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ
đó, động năng của hạt α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
Hướng dẫn
210 206
84 82P Pb 
Cách 1: Trong phóng xạ, động năng các hạt sinh ra tỉ lệ nghịch với khối lượng:
1Pb
Pb
Pb
W m
W W
W m



    Chän A.
Cách 2:    2 2
0 W WPb Pb Pb Pb Pb Pbm v m v m v m v m m          
  
 1Pb
Pb
Pb
W m
W W
W m



    Chän A.
Câu 33: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xa ̣nguyên chất có chu kì bán
rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số ha ̣t nhân chưa bi ̣phân
rã của mẫu chất phóng xạ này là
A. N0/ 2 . B. N0/4. C. N0 2 . D. N0/2.
Hướng dẫn
ln2 ln2
. .0,5
0
0 0
2
t T
T T
N
N N e N e
 
    Chọn A.
Câu 34: Biết đồng vi ̣phóng xa ̣ 14
6 C có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ
có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại , cùng khối lượng của
mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chă ̣t, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ
cổ đã cho là
A. 17190 năm. B. 2865 năm. C. 11460 năm. D. 1910 năm.
Hướng dẫn
0
200 1ln2
1600 80
0
1ln ln
8. 5730. 17190
ln2 ln2
 
       
H
t HT
H
H
H H e t T t (năm)
2. NĂM 2011
Sóng cơ học
Câu 1: (ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
13
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Hướng dẫn
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha  Chọn D.
Câu 2: (ĐH-2011) Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng
s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm
M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử
chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm.
Hướng dẫn
Chú ý: Độ lệch pha dao động của M so với O
là  /
2
M O d AO



   .
*M dao động cùng pha với O khi M/O =
k.2 mind AO k d AO      
Cách 1: Điểm M gần O nhất dao động cùng pha
với O:
 min min 11d AO d cm     2 2
2 10minMO d AO cm    Chän B.
Cách 2:
 
   2 2
9 4 5
2 10
AO BO cm , O
MO MA AO cm


   
   
dao ®éng ng­îc pha víi A, B.
M gÇn O nhÊt dao ®éng cïng pha víi O (tøc lµ ng­îc pha víi nguån) th×
MA = MB = 5,5 =11 cm
Câu 3: (ĐH-2011) Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số
20Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai
điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi
trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 90 cm/s.
Hướng dẫn
 
 
 
2 2 4
2 1
2 1
d df
k v m / s
v k
 
 

      

. Thay vào điều kiện
0,7m/s < v < 1 m/s   1 5 2 35 2 0 8, k , k v , m / s       BChän .
Câu 4: (ĐH-2011) Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng
dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có
4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz.
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
14
Hướng dẫn
 
4
2 2 '
1 ' 63
2 3
6
2 '
v
l
f f
l k f Hz
v f
l
f




    
 

 Chän D.
Câu 5: (ĐH-2011) Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên
dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với
AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần
tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s.
Hướng dẫn
   
 min
10 40 0,4
4
2 0,2 0,8
8 8 4

    

            

AB cm m
T T
AC BC t t t T s



 0,5 /  v m s
T

 Chän B.
Câu 6: (ĐH-2011)Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một
môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần
lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng
A. 4. B. 0,5. C. 0,25. D. 2.
Hướng dẫn
2
1 2 2
2
2 1 1
2
4
I r rW
I
r I r r
 
     
 
 Chọn D.
Dao động và sóng điện từ
Câu 7: (ĐH-2011) Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với
điện trở thuần R = 1  vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
15
đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn
điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6
F. Khi điện tích trên tụ
điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L
thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng
.10-6
s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng
A. 0,25 . B. 1 . C. 0,5 . D. 2 .
Hướng dẫn
Nếu lúc đầu dùng nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r cho
dòng điện chạy qua R thì
E
I
r R


. Sau đó, dùng nguồn điện này để cung cấp năng
lượng cho mạch LC bằng cách nạp điện cho tụ thì U0 = E và
0 0 0I Q CU CE     .
Suy ra:  0I
C r R
I
  , với
2 1
2 f
T LC

    .
Tần số góc:  6
6
2 2
2 10
10
. rad / s
T .
 

 
   .
Áp dụng    6 60
8 2 10 2 10 1
I
C r R . . . R
I
 
    
 1R    Chọn B.
Câu 8: (ĐH-2011) Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với
cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà
cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế
giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 12 3 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 3 14 V.
Hướng dẫn
 6 0
2 2 3
1 1
5.10 ;
2000 .50.10 2 2 2
II
C H i
L


    
 
2
2 2 2 2 2 2 0
0 0 0
1 1 1
2 2 2 8
IL L
W LI Cu Li u I i I
C C
 
        
 
   3 7
2000.50.10 3 14
8
u V
  Chän D.
Câu 9: (ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ
và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
16
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm
luôn đồng pha với nhau.
Hướng dẫn
Sóng điện từ truyền được trong các môi trường vật chất và cả trong chân không
 Chọn C.
Câu 10: (ĐH-2011) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.
Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một
nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4
s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị
cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 2.10-4
s. B. 6.10-4
s. C. 12.10-4
s. D. 3.10-4
s.
Hướng dẫn
Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại (giả sử lúc
này q = Q0) xuống còn một nửa giá trị cực đại (q = Q0/ 2 ) là T/8 = 1,5.10-4
s, suy ra T
= 1,2.10-3
s.
Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa
giá trị đó là T/6 = 2.10-4
(s) Chän A.
Câu 11: (ĐH-2011) Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50
mH và tụ điện có điện dung 5 F. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2
, để duy trì dao
động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung
cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW. B. 72 W. C. 36 W. D. 36 mW.
Hướng dẫn
 
2 2 2
20 0 0
0
2 6 2
2 2 60
0 3
2 2
1 1 1 5 10 12
10 72 10
2 2 2 50 10
cc
CU LI CU
W I
L
CU . .
P I R . .R . . . W
L .

 


   

    

Chän B.
Sóng ánh sáng
Câu 12: (ĐH – 2011): Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Hướng dẫn
Tia Rơn-ghen (tia X), tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, sóng vô
tuyến có cùng bản chất là sóng điện từ  Chọn A.
Câu 13: (ĐH - 2011): Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
(coi là góc nhỏ) được
đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của
lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần
cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia
tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu
đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
17
A. 4,5 mm. B. 36,9 mm. C. 10,1 mm. D. 5,4 mm.
Hướng dẫn
Chú ý: Nếu lăng kính có góc chiết quang bé và góc tới bé thì
 
 
 
d d
t t
D n 1 A
D n 1 A
D n 1 A
  
   
 
 t d t dD D n n A    
Độ rộng quang phổ lúc này:
     
t d t d t dDT IO tanD tanD IO D D IO n n A     
Thay số:      
0
3
t d 0
6
DT IO n n A 1,2 1,685 1,642 5,4.10 m
180

     
 Chọn D.
Câu 14: (ĐH-2011) Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp
(coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn
sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể
tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Hướng dẫn
1 1 1 1 1
sin
do vang luc lam tim
i
n n n n n
    

bÞ ph¶n x¹ toµn phÇnkhóc x¹ ra ngoµi kh«ng khÝ
Chän C.
Câu 15: (ĐH – 2011): Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh
sang đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện
khác thì trên màn quan sát:
A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống.
C. vị trị vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi.
Hướng dẫn
Vì vàng > lam nên v lam
v lam
D D
i i
a a
 
    Chọn A.
Câu 16: (ĐH – 2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát
ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42 m, 2 = 0,56 m và 3 =
0,63 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân
trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số
vân sáng quan sát được là
A. 21. B. 23. C. 26. D. 27.
Hướng dẫn
1
231 2
1 2 3
3
2
0,56 4 12
0,42 3 9
0,56 8
0,63 9

  

    
  

k
kDD D
x k k k
ka a a
k
 
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
18
1
2
3
12
9
8
 

  
  
k
k
k
NÕu kh«ng trïng cã 11
NÕu kh«ng trïng cã 8
NÕu kh«ng trïng cã 7
1
2
1
3
3
2
4 8 12
3 6 9
3 6 9 12
2 4 6 8
8
9

   


    


 

k
k
k
k
k
k
HÖ 1 trïng víi hÖ 2 ë 2 vÞ trÝ kh¸c :
HÖ 1 trïng víi hÖ 3 ë 3 vÞ trÝ kh¸c :
HÖ 2 trïng víi hÖ 3 ë 0 vÞ trÝ kh¸c :







HÖ 1 chØ cßn 11- 2 - 3 = 6
HÖ 2 chØ cßn 8 - 2 = 6
HÖ 3 chØ cßn 7 - 3 = 4
Tæng sè v¹ch s¸ng 11+ 8 +7 - 2 - 3 -0 = 21
 Chọn A.
Câu 17: (ĐH-2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên
màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn
25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,48 m.
Hướng dẫn
 
 
 60 25
0 48 10
0 25 0 25
D
i
a i i'. ,a
i i' , . m
D , a ,
i'
a






 
     
 

 Chọn A.
Lượng tử ánh sáng
Câu 18: (ĐH- 2011 trùng với CĐ 2007) Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim
loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34
J.s, vận tốc ánh sáng trong chân
không c = 3.108
m/s và 1 eV = 1,6.10-19
J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 550 nm. B. 220 nm. C. 1057 nm. D. 661 nm.
 
34 8
9
0 19
6,625.10 .3.10
: 661.10
1,88.1,6.10
hc
HD m
A




    Chọn D.
Câu 19: (ĐH – 2011): Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử
hiđrô được xác định bởi công thức En = -13,6/n2
(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron
trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên
tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ
đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai
bước sóng 1 và 2 là
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
19
A. 272 = 1281. B. 2 = 51. C. 1892 = 8001. D. 2 = 41.
Hướng dẫn
3 1 2 2
1 2
1
5 2 2 2
2
13,6 13,6 8
13,6.
3 1 9 800
13,6 13,6 21 189
13,6.
5 2 100
hc
E E
hc
E E
 


 
    

 
      

 Chọn C.
Câu 20: (ĐH – 2011): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Hướng dẫn
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong
 Chọn C.
Câu 21: (ĐH – 2011): Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11
m. Ở một
trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có
bán kính là r = 2,12.10-10
m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Hướng dẫn
Từ công thức r = n2
r0 suy ra n = 2, quỹ đạo dừng này có tên là quỹ đạo L  Chọn A.
Câu 22: (ĐH-2011) Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng
0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng
phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh
sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A. 4/5. B. 1/10. C. 1/5. D. 2/5.
Hướng dẫn
'
W' ' ' 0,26 ' 2'0,2 . .
W ' 0,52 5
hc
N
N N N
hc N N NN



       Chọn D.
Câu 23: (ĐH – 2011): Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra
khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Hướng dẫn
Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp  Chọn B.
Hạt nhân
Câu 24: (ĐH–2011): Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt
trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u.
Biết 1u = 931,5 MeV/c2
. Phản ứng hạt nhân này
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
20
A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV.
C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
Hướng dẫn
   2 2
0,02 18,63t sE m m c uc MeV         Chọn A.
Câu 25: (ĐH–2011): Bắn một prôtôn vào hạt nhân
7
3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai
hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới
của prôtôn các góc bằng nhau là 600
. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị
u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là
A. 4. B. 1/4. C. 2. D. 1/2.
Hướng dẫn
1 7 4 4
1 3 2 2H Li X X  
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: 1 1p p X X X Xm v m v m v 
  
     
2 2 2
1 2 1 22 cosp p X X X X X X X Xm v m v m v m v m v    
04
2 2cos 2 2cos120 4
1
p X
X p
v m
v m
       Chọn A.
Câu 25: (ĐH–2011): Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia  không phải là sóng điện từ.
B. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia  không mang điện.
D. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X.
Hướng dẫn
Tia  có bản chất là sóng điện từ  Chọn A.
Câu 26: (ĐH–2011): Chất phóng xạ pôlôni 210
84 Po phát ra tia  và biến đổi thành chì
206
82 Pb. Cho chu kì bán rã của 210
84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni
nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong
mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt
nhân chì trong mẫu là
A. 1/15. B. 1/16. C. 1/9. D. 1/25.
Hướng dẫn
Đến thời điểm t, số hạt nhân Po210 còn lại và số hạt nhân chì Pb208 tạo thành lần
lượt là:
ln 2
0
ln 2
0 1
t
T
Po
t
T
Pb
N N e
N N N e




  
     
  
ln 2
1
t
Pb T
Po
N
e
N
  
 
1 1
1
2 1
2
ln 2 ln 2
ln 2 ln 2
276
1 3 4
1 1
t t
Pb T T
Po t
t t
Pb T T
Po t
N
e e
N
N
e e
N

 
     
 
 
 
    
 
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
21

1
2 2
ln 2
1
.4 1 15
15
t
Pb PoT
Po Pbt t
N N
e
N N
   
       
   
 Chọn A.
Câu 27: (ĐH–2011): Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa
năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,41.108
m/s. B. 2,75.108
m/s. C. 1,67.108
m/s. D. 2,24.108
m/s.
Hướng dẫn
2 2 2 0
0 0 0 0 02
2
1 1
2 3 2 3
2 2
1
d
m
W E mc m c m c m m m
v
c
       

 
2
8
2
2 5
1 2 24 10
3 3
v c
v , . m / s
c
       Chọn D.
Câu 28: (ĐH – 2011) Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y.
Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt 
và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 1 1 1
2 2 2
v m K
v m K
  . B. 2 2 2
1 1 1
v m K
v m K
  . C. 1 2 1
2 1 2
v m K
v m K
  . D. 1 2 2
2 1 1
v m K
v m K
  .
Hướng dẫn
Hạt nhân mẹ A đứng yên phóng xạ thành hai hạt B (hạt nhân con) và C (hạt phóng
xạ): X  Y + . Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toàn năng
lượng toàn phần:
 2 2
0 Y Y Y Y
C BX Y Y
m v m v m v m v
K K Em c K K m m c
   
 
    
 
      
    
Y Y Y Y
Y Y
m K m K mK v
K K E K v m
  
  

   
  
Nhận xét: Hai hạt sinh ra chuyển động theo hai hướng ngược nhau, có tốc độ và
động năng tỉ lệ nghịch với khối lượng Chän C.
3. NĂM 2012
Sóng cơ học
Câu 1: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Hướng dẫn
Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
của sóng âm tăng (vì tốc độ truyền sóng tăng) còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm
(vì tốc độ truyền sóng giảm)  Chọn A.
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
22
Câu 2: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao
động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch
pha nhau 900
.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau
một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Hướng dẫn
Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một
số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha  Chọn A.
Câu 3: (ĐH-2012) Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng
dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ
và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15 cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm.
Hướng dẫn
Nếu các điểm trên dây có cùng biên độ A0 và nằm cách đều nhau những khoảng x
thì x = MN = NP 
ax
0 ax
8 4
2
sin
8 2
m
m
x y x
A
A A
 
 


    

  

   15 60
4 4
x cm cm
 
       Chän B.
Câu 4: (ĐH - 2012) Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách
nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một
thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử
tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm D.3 2 cm.
Hướng dẫn
Cách 1: Bài toán không nói rõ sóng truyền theo hướng nào nên ta giả sử truyền qua M
rồi mới đến N và biểu diễn như hình vẽ. M và N đối xứng nhau qua I nên MI = IN = /6.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
23
Ở thời điểm hiện tại I ở vị trí cân bằng nên
2
AsinM
x
u


 hay
 
2
3 sin 2 3
6
A A cm
 

    CChän .
Cách 2: Giả sử sóng truyền qua M rồi
đến N thì dao động tại N trễ pha hơn
2 2
3
d 


  
3
cos 3 cos   M
u A t t
A
 
2
9
sin

  
A
t
A

23 9
2 2 2
cos 3 cos cos sin sin 3
3 3 3
N
A
u A t A t A t
  
  
 
       
 
 
 
 
 2 3A cm 
Cách 3: Dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N:
2 2
3
d 


  
Từ hình vẽ tính được
6

  và  2 3
cos
Mu
A cm

 
Câu 5: (ĐH -2012) Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định
đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 20 m/s. D. 25 m/s.
Hướng dẫn
Trên dây có 5 nút, tức là có 4 bụng:  4 2 25 /
2 2
v lf
l v m s
f

      Chọn D.
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
24
Câu 6: (ĐH-2012) Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2
nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức
cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB
thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Hướng dẫn
Nếu nguồn âm được cấu tạo từ n nguồn âm giống nhau mỗi nguồn có công suất P0
thì công suất cả nguồn P = nP0. Áp dụng:
0
20 2 2
0
0 2 2
10
4 4
10
10
4 4
L
L' L
L'
nPP
I I .
n' rr r
n' PP' n r'
I' I .
r' r'
 
 


    
   
    

 
2
23 2
10 10 2 5 5 2 3
2
L' L n' r n'
n' n
n r'
  
          
 
 Chọn B.
Câu 6: (ĐH-2012) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo
phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt
tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s.
Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử
tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm.
Hướng dẫn
Bước sóng:  1,5
v
cm
f
  
Hai nguồn kết hợp cùng pha, đường trung trực là cực
đại giữa, hai cực đại xa nhất nằm hai bên đường trung
trực có hiệu đường đi MS1 – MS2 = -n (M gần S1 hơn)
và MS1 – MS2 = n (M gần S2 hơn);
với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn
1 2S S
n


10
6,67 6
1,5
n    .
Do đó, 10 – MS2 = 6.1,5  MS2 = 1 cm  Chọn C.
Dao động và sóng điện từ
Câu 7: (ĐH-2012) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
25
Hướng dẫn
Sóng điện từ lan truyền được trong môi trường vật chất và cả trong chân không
 Chọn D.
Câu 8: (ĐH-2012) Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương
truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương
truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ
cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Hướng dẫn
Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường
và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha với
nhau. Khi véc tơ cảm ứng từ có độ lớn cực đại thì
véc tơ cường độ điện trường cũng có độ lớn cực đại.
Sóng điện từ là sóng ngang:  
  
E B c (theo
đúng thứ tự hợp thành tam diện thuận). Khi quay từ
E

sang B

thì chiều tiến của đinh ốc là c

.
Ngửa bàn tay phải theo hướng truyền sóng (hướng thẳng đứng dưới lên), ngón cái
hướng theo E

thì bốn ngón hướng theo B

 Chọn A.
Câu 9: (ĐH-2012) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự
do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là 0,5 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ
giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 4/3 s. B. 16/3 s. C. 2/3 s. D. 8/3 s.
Hướng dẫn
Tần số góc  = I0/Q0 = 125000 rad/s, suy ra T = 2/ = 1,6.10-5
s = 16 s.
Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại Q0 đến nửa
giá trị cực đại 0,5Q0 là T/6 = 8/3 s  Chọn D.
Câu 10: (ĐH-2012) Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác
định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc
nhất của góc xoay  của bản linh động. Khi  = 00
, tần số dao động riêng của mạch là
3 MHz. Khi  =1200
, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần
số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì  bằng
A. 300
. B. 450
. C. 600
. D. 900
.
Tay
phải
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
26
Hướng dẫn
Chú ý:
1) Từ hệ thức: 3 1 3 11 1
2 1 2 1 2 1 2 1
C CC C
C C C C
  
   
  
  
   
.
2) Từ công thức: 2 2 2
1 1
4
C
L f L 
  , C tỉ lệ với f-2
nên trong hệ thức trên ta có thể
thay C bởi f-2
:
2 2
3 1 3 1
2 2
2 12 1
f f
f f
 
 
 
 
 


.
Áp dụng:
2 2
3 1 3 1
2 2
2 12 1
f f
f f
 
 
 
 
 


2 2
03
30 2 2
0 1,5 3
45
120 0 1 3


 
 
 
   
 
 Chọn B.
Câu 11: (ĐH-2012) Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự
do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa
hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên
hệ giữa u và i là
A.  2 2 2
0
C
i U u
L
  . B.  2 2 2
0
L
i U u
C
 
C.  2 2 2
0i LC U u  D.  2 2 2
0i LC U u 
Hướng dẫn
 
2 2 2
2 2 20
0
2 2 2
CU Cu Li C
W i U u
L
       Chọn A.
Sóng ánh sáng
Câu 12: (ĐH-2012) Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân
không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng
trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Hướng dẫn
Tần số và màu sắc ánh sáng không phụ thuộc vào môi trường, nghĩa là khi ánh sáng
truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số và màu sắc không đổi
 Chọn A.
Câu 13: (ĐH-2012) Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất
hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r , rt
lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. r = rt = rđ. B. rt < r < rđ. C. rđ < r < rt. D. rt < rđ < r .
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
27
Hướng dẫn
rđỏ > rda cam > rvàng > rlục > rlam > rchàm > rtím  Chọn B.
Câu 14: (ĐH-2012) Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
Hướng dẫn
Tia tử ngoại bị nước hấp thụ rất mạnh  Chọn D.
Câu 15: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát
đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1, 2 có bước sóng lần lượt là 0,48 m và 0,60 m.
Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2. B. 5 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2.
C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng 2. D. 3 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2.
Hướng dẫn
 
 
11 2 2
1 1 2 2
2 1 1 2
5 1 40,6 5
0,48 4 4 1 3
  
       
 
k i
x k i k i
k i

 
v©n s¸ng
v©n s¸ng
Chän A.
Câu 15: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát
đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1, 2 có bước sóng lần lượt là 0,48 m và 0,60 m.
Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2. B. 5 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2.
C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng 2. D. 3 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2.
Hướng dẫn
 
 
11 2 2
1 1 2 2
2 1 1 2
5 1 40,6 5
0,48 4 4 1 3
  
       
 
k i
x k i k i
k i

 
v©n s¸ng
v©n s¸ng
Chän A.
Câu 15: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát
đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1, 2 có bước sóng lần lượt là 0,48 m và 0,60 m.
Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân
sáng trung tâm có
A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2. B. 5 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2.
C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng 2. D. 3 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2.
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
28
Hướng dẫn
 
 
11 2 2
1 1 2 2
2 1 1 2
5 1 40,6 5
0,48 4 4 1 3
  
       
 
k i
x k i k i
k i

 
v©n s¸ng
v©n s¸ng
Chän A.
Câu 16: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung
tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn
bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng
bậc 6. Giá trị của  bằng
A. 0,60 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,55 m.
Hướng dẫn
Vì bậc vân tăng lên nên a tăng thêm: 5 6
0 2
M
D D
x
a a ,
 
 

   65 6
1 0 6 10
0 2 5
Max
a mm , . m
a a , D
 
      

Chän A.
Câu 17: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm
(MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng.
Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 51/3 thì tại M là vị trí
của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là
A.7. B. 5. C. 8. D. 6.
Hướng dẫn
Ta có: 1 2 1 20,6 10 6 6 1 7si i MN i i N        Chän A.
(Lúc đầu, M là vân sáng nên xM = ki1 = 0,6ki2 (k là số nguyên). Vì 0,6k không thể là số
bán nguyên được và 0,6k chỉ có thể là số nguyên, tức là sau đó tại M vẫn là vân sáng).
Lượng tử ánh sáng
Câu 18: (ĐH-2012) Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 m với công suất
0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 m với công suất 0,6 W. Tỉ số
giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1. B. 20/9. C. 2. D. 3/4.
Hướng dẫn
. 1
B
B B B B B
A A A A
A
A
hc
N
P N Phc
P N N
hcP N PN
 

 

        Chọn A.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
29
Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108
m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
Hướng dẫn
Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động mà không tồn tại ở trang thái đứng
yên  Chọn D.
Câu 20: (ĐH-2012) Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng
lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33
m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại
nào sau đây?
A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi.
Hướng dẫn
 
26
6 19
19,875.10 1
3,76
0,33.10 1,6.10
Ca K
hc eV
eV A A


 
      : Gây ra hiện tượng
quang điện cho Ca, K và không gây hiện tượng quang điện cho Bạc và Đồng  Chọn C.
Câu 21: (ĐH-2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của
êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên
quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn
Để tìm tốc độ electron trên quỹ đạo dừng thì có thể làm theo các cách:
*Khi electron chuyển động trên quỹ đạo n, lực hút tĩnh điện Cu-lông đóng vai trò là
lực hướng tâm:
22 2 2
2
2
n
CL ht n n
n n n n
mvke ke ke
F F mv v
r r r mr
       (với k = 9.109
Nm2
/C2
) 2 1
1 2
1
2
n n
n n
v r n
v r n
  
*Năng lượng ở trạng thái dừng bao gồm thế năng tương tác và động năng của
electron:
2 2 22
2 2
W W
2 2 2
n n n n
n t d n n
n
mv mv mv Eke
E mv v
r m

           
Áp dụng
3
1
K
M
n M
n K
v n
v n
   Chọn C.
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
30
Câu 22: (ĐH-2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần
số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng
với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử
phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
A. f3 = f1 – f2. B. f3 = f1 + f2. C. 2 2
3 1 2f f + f . D. 1 2
3
1 2
f f
f
f f


.
Hướng dẫn
Ta thấy: EKL = EPK – EPL  hf3 = hf1 – hf2  f 3 = f1 – f2  Chọn A.
Hạt nhân nguyên tử
Câu 23: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng.
Hướng dẫn
Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn số nuclôn  Chọn B.
Câu 24: (ĐH-2012) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Hướng dẫn
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng  Chọn A.
Câu 25: (ĐH-2012) Hạt nhân urani 238
92U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt
nhân chì 206
82 Pb. Trong quá trình đó, chu kì bán rã của 238
92U biến đổi thành hạt nhân chì
là 4,47.109
năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020
hạt nhân 238
92U và
6,239.1018
hạt nhân 206
82 Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả
lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238
92U . Tuổi của khối đá khi
được phát hiện là
A. 3,3.108
năm. B. 6,3.109
năm. C. 3,5.107
năm. D. 2,5.106
năm.
Hướng dẫn
Giả sử khi mới hình thành một hòn đá, chỉ có U238, cứ mỗi hạt U238 phân rã tạo ra
một hạt Pb206. Đến thời điểm t, số hạt U238 còn lại và số hạt Pb206 tạo thành lần lượt
là:
ln 2
0
ln 2
0 1
t
T
me
t
T
con
N N e
N N e




  
   
  
2
1
ln
t
con T
me
N
e
N
 
   
 
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
31
Câu 26: (ĐH-2012) Tổng hợp hạt nhân heli 4
2 He từ phản ứng hạt nhân
1 7 4
1 3 2H Li He X   . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa
ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A. 1,3.1024
MeV. B. 2,6.1024
MeV. C. 5,2.1024
MeV. D. 2,4.1024
MeV.
Hướng dẫn
Viết đầy đủ phương trình phản ứng hạt nhân ta nhận thấy X cũng là 4
2 He :
1 7 4 4
1 3 2 2H Li He X  
Vì vậy, cứ mỗi phản ứng hạt nhân có 2 hạt 4
2 He tạo thành. Do đó, số phản ứng hạt
nhân bằng một nửa số hạt 4
2 He :
1
.   Q E ESè ph¶n øng Sè h¹t He.
2
 23 241
.0,5.6,023.10 .17,3 2,6.10
2
 Q MeV Chän B.
Câu 27: (ĐH 2012) Các hạt nhân đơteri
2
1 H ; triti
3
1 H , heli
4
2 He có năng lượng liên
kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp
theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.
2
1 H ;
4
2 He ;
3
1 H . B.
2
1 H ;
3
1 H ;
4
2 He .
C.
4
2 He ;
3
1 H ;
2
1 H . D.
3
1 H ;
4
2 He ;
2
1 H .
Hướng dẫn
Áp dụng công thức:
 
 
 

 


 


  


 

2
1
3
1
4
2
2,22
1,11 /
2
W 8,49
2,83 /
3
28,16
7,04 /
4
H
lk
H
He
MeV nuclon
MeV nuclon
A
MeV nuclon
    4 3 2
2 1 1He H H
Chän C.
Câu 28: (ĐH-2012) Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt
nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt  phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt
nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
A.
4
4
v
A 
. B.
2
4
v
A 
. C.
4
4
v
A 
. D.
2
4
v
A 
.
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
32
Hướng dẫn
4 4
2 2
A A
Z ZX Y 
 
4
0
4
Y Y Y Y Y
Y
m v v
m v m v m v m v v
m A
 
          

    
Chän C.
4. NĂM 2013
Sóng cơ học
Câu 1: (ĐH - 2013): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng
dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 0,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m.
Hướng dẫn
Trên dây có 5 nút, suy ra có 4 bó sóng:    4 1 0,5
2
m m

    Chọn A.
Câu 2: (ĐH - 2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết
hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt
nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với
biên độ cực đại là:
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Hướng dẫn
Số cực đại: 5,3 5,3 5;...;5
AB AB
k k k
 
         
cã11gi¸ trÞ
 Chọn C.
Câu 3: (ĐH - 2013): Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng
tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm
trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM = 8; ON = 12
và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha
với dao động của nguồn O là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Hướng dẫn
Kẻ OH  MN, từ hệ thức
2 2 2
1 1 1
OH OM ON
  tính được OH = 6,6.
Các điểm dao động ngược pha với O cách O một
khoảng d = (k + 0,5).
+ Số điểm trên MH: 6,6  (k + 0,5)k  8
 6,1  k  7,5  k = 7: có 1 điểm.
+ Số điểm trên HN: 6,6 < (k + 0,5)k  12
 6,1 < k  11,5  k = 7,…11: có 5 điểm.
Tổng số điểm là 6.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
33
Câu 4: (ĐH - 2013): Một
sóng hình sin đang truyền
trên một sợi dây theo chiều
dương của trục Ox. Hình
vẽ mô tả hình dạng của sợi
dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm
t2, vận tốc của điểm N trên đây là
A. -39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s. C. -65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s.
Hướng dẫn
Từ hình vẽ ta thấy: Biên độ sóng A = 5 cm.
Từ 30 cm đến 60 cm có 6 ô nên chiều dài mỗi ô là (60 – 30)/6 = 5 cm.
Bước sóng bằng 8 ô nên  = 8.5 = 40 cm.
Trong thời gian 0,3 s sóng truyền đi được 3 ô theo phương ngang tương ứng quãng
đường 15 cm nên tốc độ truyền sóng  
15
50 /
0,3
v cm s  . Chu kì sóng và tần số góc:
T = /v = 0,8 s;  = 2/T = 2,5 (rad/s).
Tại thời điểm t2, điểm N qua vị trí cân bằng và nằm ở sườn trước nên nó đang đi
lên với tốc độ cực đại, tức là vận tốc của nó dương và có độ lớn cực đại:
vmax = A = 2,5.5  39,3 cm/s  Chọn D.
Câu 5: (ĐH - 2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp
O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc
mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai
điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên
trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không
dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không
còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động
với biên độ cực đại cách P một đoạn là:
A. 3,4 cm. B. 2,0 cm. C. 2,5 cm. D. 1,1 cm.
Hướng dẫn
Xét 2 1
2 1
2 1
tan tan
tan( )
1 tan tan
  
   
  
1 1
1 1
1 1 1 1.
1 .


 
 
O Q O P
O Q O Pa a
O Q O P O Q O P
a
a a a
đạt cực đại khi  1 1. 6a O POQ cm  (BĐT Cô si).
Suy ra, PO2 = 7,5 cm và QO2 = 10 cm.
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
34
Vì P là cực tiểu và Q là cực đại liền kề nên:
   7,5 4,5 0,5 2
10 8 1
k cm
k k
 

     
 
    
.
Điểm Q là cực đại bậc 1 vậy N gần P nhất là cực đại ứng với k = 2, ta có
2 2
2ON a ON     2,5ON cm   PN = 2 cm  Chọn B.
Câu 6: (ĐH - 2013): Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng,
không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu
được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m
thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là
A. 1 m. B. 9 m. C. 8 m. D. 10 m.
Hướng dẫn
2 1
2 2
22 1
02
1 2
.10 10 10
4 9
L LL I rP d
I I
r I r d
    
         
  
 1d m   Chọn A.
Dao động và sóng điện từ
Câu 7: (ĐH - 2013): Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của
tụ điện là q0 = 10-6
C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3 mA. Tính từ
thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện
trong mạch có độ lớn bằng I0 là
A. 10/3 ms. B. 1/6 s. C. 1/2 ms. D. 1/6 ms.
Hướng dẫn
Tần số góc  = I0/Q0 = 3000 rad/s, suy ra T = 2/ = 1/1500 s = 2/3 ms.
Thời gian ngắn nhất từ lúc q = q0 đến i = I0 là T/4 = 1/6 ms  Chọn D.
Câu 8: (ĐH - 2013): Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước
sóng là
A. 3 m. B. 6 m. C. 60 m. D. 30 m.
Hướng dẫn
 30
c
m
f
    Chọn D.
Câu 9: (ĐH - 2013): Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ
tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ
điện có độ lớn:
A. 0 2
2
q
. B. 0 3
2
q
. C. 0
2
q
. D. 0 5
2
q
.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
35
Hướng dẫn
Do i  q nên:
2 2 2
2
0
0 0 0
3
1 0,5 1
2
i q q
q q
I q q
     
           
     
 Chọn B.
Câu 10: (ĐH - 2013): Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự
do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2
với 2 2 17
1 24 1,3.10q q 
  , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường
độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9
C và 6 mA, cường độ dòng
điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng :
A. 10 mA. B. 6 mA. C. 4 mA. D. 8 mA.
Hướng dẫn
Từ 2 2 17
1 24 1,3.10q q 
  (1) lấy đạo hàm theo thời gian cả hai vế ta có:
1 1 2 2 1 1 2 28 ' 2 ' 0 8 2 0q q q q q i q i     (2). Từ (1) và (2) thay các giá trị q1 và i1 tính
được i2 = 8 mA  Chọn D.
Câu 11: (ĐH - 2013): Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với
mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ
tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh tuyến số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là
6370 km; khối lượng là 6.1024
kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 h; hằng số hấp
dẫn G = 6,67.10-11
N.m2
/kg2
. Sóng cực ngắn f > 30 MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đến
các điểm nằm trên Xích đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dưới đây:
A. Từ kinh độ 850
20’
Đ đến kinh độ 850
20’
T.
B. Từ kinh độ 790
20’
Đ đến kinh đô 790
20’
T.
C. Từ kinh độ 810
20’
Đ đến kinh độ 810
20’
T.
D. Từ kinh độ 830
20’
T đến kinh độ 830
20’
Đ.
Hướng dẫn
Với vệ tinh địa tĩnh (đứng yên so với Trái Đất), lực hấp dẫn là lực hướng tâm nên:
2
2
2 GmM
m r
T r
 
 
 

2
3
2
T
r GM

 
  
 
 
2
11 243
24.60.60
6,67.10 .6.10 42297523,87
2
r m

  
   
 
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
36
Vùng phủ sóng nằm trong miền giữa hai tiếp tuyến kẻ từ vệ tinh với Trái Đất. Từ
đó tính được 0 '
81 20
R
cos
r
    : Từ kinh độ 810
20’T đến kinh độ 810
20’Đ
 Chọn C.
Sóng ánh sáng
Câu 12: (ĐH - 2013): Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các
ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là:
A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng đỏ.
Hướng dẫn
Bước sóng giảm theo thứ tự : đỏ > da cam > vàng > lục > lam > chàm > tím
 Chọn D.
Câu 13: (ĐH – 2013- câu này đã ra trong đề năm 2011): Trong thí nghiệm Y âng về
giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu
vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát:
A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống.
C. vị trị vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi.
Hướng dẫn
Vì vàng > lam nên v lam
v lam
D D
i i
a a
 
    Chọn A.
Câu 14: (ĐH - 2013): Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng
lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy
có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
Hướng dẫn
Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hoặc hơi có tỉ khối nhỏ phát ra khi bị nung
nóng  Chọn C.
Câu 15: (ĐH - 2013): Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh
sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,5 mm. B. 0,3 mm. C. 1,2 mm. D. 0,9 mm.
Hướng dẫn
Khoảng vân:  1,2
D
i mm
a

   Chọn C.
Câu 16: (ĐH - 2013): Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước
sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách
vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển
dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
37
cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn
là 0,6 m. Bước sóng  bằng:
A. 0,6 m. B. 0,5 m. C. 0,7 m. D. 0,4 m.
Hướng dẫn
Vị trí điểm M:  3
5 5 4,2.10M
D
x i m
a
 
   (1)
Ban đầu, các vân tối tính từ vân trung tâm đến M lần lượt có tọa độ là 0,5i; 1,5i;
2,5i; 3,5i và 4,5i. Khi dịch màn ra xa 0,6 m M trở thành vân tối lần thứ 2 thì xM = 3,5i’
hay  3( 0,6)
3,5 4,2.10M
D
x m
a
 
  (2)
Từ (1) và (2) tính ra: D = 1,4 m,  = 0,6 m  Chọn A.
Lượng tử ánh sáng
Câu 17: (ĐH - 2013): Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 m . Công thoát
electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2,65.10-32
J. B. 26,5.10-32
J. C. 26,5.10-19
J. D. 2,65.10-19
J.
Hướng dẫn
 
25
19
6
0
1,9875.10
2,65.10
0,75.10
hc
A J




  
Câu 18 (ĐH - 2013): Gọi D là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ, L là năng lượng
của pho ton ánh sáng lục, V là năng lượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau
đây đúng:
A. V > L > D. B. L > V > D. C. L > D > V. D. D > V > L.
Hướng dẫn
Vì đỏ > vàng > lục  đỏ < vàng < lục  Chọn B.
Câu 19: (ĐH - 2013): Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số
7,5.1014
Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số photon mà nguồn phát ra trong
một giây xấp xỉ bằng:
A. 0,33.1020
. B. 0,33.1019
. C. 2,01.1019
. D. 2,01.1020
.
Hướng dẫn
Từ công thức: 19
2,01.10
P
P N Nhf N
hf
      Chọn C.
Câu 20: (ĐH - 2013): Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng
như nhau.
B. Pho ton có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với pho ton đó
càng lớn.
D. Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ.
Hướng dẫn
Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng
như nhau  = hf  Chọn A.
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
38
Câu 21: (ĐH - 2013): Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng M
trong nguyên tử hidro là:
A. 132,5.10-11
m. B. 84,8.10-11
m. C. 21,2.10-11
m. D. 47,7.10-11
m.
Hướng dẫn
Quỹ đạo M ứng với n = 3 nên rM = 32
r0 = 47,7.10-11
m  Chọn D.
Câu 22: (ĐH - 2013): Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử
hidro được xác định bằng biểu thức En = -13,6/n2
(eV) (n = 1, 2, 3…). Nếu nguyên tử
hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà
nguyên tử hidro có thể phát ra là:
A. 9,74.10-8
m. B. 1,46.10-8
m. C. 1,22.10-8
m. D. 4,87.10-8
m.
Hướng dẫn
Từ En = -13,6/n2
(eV) suy ra: E1 = -13,6 (eV), E2 = -3,4 (eV), E3 = -68/45 (eV), E4 =
-0,85 (eV),...
Ta nhận thấy: E4 – E2 = 2,55 (eV), tức là nguyên tử hidro ở mức E2 hấp thụ một
photon có năng lượng 2,55 eV chuyển lên mức E4.
Từ mức E4 chuyển về mức E1 thì phát ra bức xạ có năng lượng lớn nhất có thể
(bước sóng nhỏ nhất):
 8
min 41
4 1
9,74.10
hc
m
E E
  
  

 Chọn A.
Hạt nhân nguyên tử
Câu 23: (ĐH - 2013): Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. Năng lượng liên kết càng lớn.
C. Năng lượng liên kết càng nhỏ. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Hướng dẫn
Năng lượng liên kết tỉ lệ thuận với độ hụt khối: Wlk = mc2
 Chọn B.
Câu 24: (ĐH - 2013): Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơtêri 2
1 D lần lượt
là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2
. Năng lượng liên kết của hạt
nhân
2
1 D là:
A. 2,24 MeV. B. 3,06 MeV. C. 1,12 MeV. D. 4,48 MeV.
Hướng dẫn
  2
.lk p n hnW Z m A Z m m c     
   1.1,0073 1.1,0087 2,0136 .931,5 2,24 MeV     Chọn A.
Câu 25: (ĐH - 2013): Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:
A. Tia . B. Tia +
. C. Tia . D. Tia X.
Hướng dẫn
Tia X không phải là tia phóng xạ  Chọn D.
Câu 26: (ĐH - 2013): Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân.
Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban
đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
A. 15N0/16. B. N0/16. C. N0/4. D. N0/8.
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
39
Hướng dẫn
Số hạt nhân còn lại tính theo: 0 0 0
/ 4
2 2 16t T
N N N
N     Chọn B.
Câu 27: (ĐH - 2013): Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối
lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c
(c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 1,75m0. B. 1,25m0. C. 0,36m0. D. 0,25m0.
Hướng dẫn
Áp dụng: 0
02
2
1,25
1
m
m m
v
c
 

 Chọn B.
Câu 28: (ĐH - 2013): Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 235
U và
238
U, với tỉ lệ số hạt 235
U và số hạt 238
U là 7/1000. Biết chu kỳ bán rã của 235
U và 238
U
lần lượt là 7,00.108
năm và 4,50.109
năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ
lệ số hạt 235
U và số hạt 238
U là 3/100?
A. 2,74 tỉ năm. B. 1,74 tỉ năm. C. 2,22 tỉ năm. D. 3,15 tỉ năm.
Hướng dẫn
Số hạt U235 và U238 còn lại hiện nay lần lượt:
1
1
ln 2
1 01
ln 2
1 01
t
T
t
T
N N e
N N e







2 1
1 1 1 1
ln2 ln2
4,5 0,7011
2 02
7 3
1000 100
t t
T TNN
e e
N N
   
    
   
     t = 1,74 (tỉ năm)  Chọn B.
Câu 29: (ĐH - 2013): Dùng một hạt  có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân
14
7 N đang đứng yên gây ra phản ứng 14 1 17
7 1 8N p O    . Hạt proton bay ra theo
phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các hạt nhân
14 174,0015 ; 1,0073 ; 13,9992 ; 16,9947p N om u m u m u m u     . Biết 1u = 931,5
(MeV/c2
). Động năng của hạt 17
8 O là:
A.6,145 MeV. B. 2,214 MeV. C. 1,345 MeV. D. 2,075 MeV.
Hướng dẫn
Tính    2
1,211t sE m m c MeV     
Theo bài toán pv v
 
nên ta có hệ:
p p O O
p O
m W m W m W
E W W W
 

 

   
1,0073 4,0015.7,7 16,9947
1,211 7,7
p O
p O
W W
W W
 
 
   
 
 
4,414
2,075
p
O
W MeV
W MeV
 
 

 Chọn D.
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
40
Kinh nghiệm giải nhanh: A B C D  
* Nếu C Dv v
 
thì C C D D A Am W m W m W 
* Nếu C Av v
 
thì C C A A D Dm W m W m W 
Sau đó, kết hợp với C D AE W W W    . Với mỗi bài toán cụ thể, phải xác định rõ
đâu là hạt A, hạt B, hạt C và hạt D.
Câu 30: (ĐH - 2013): Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng
toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235
U và đồng
vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân
hạch sinh ra 200 MeV; số Avôgađro NA = 6,02.1023
mol-1
. Khối lượng 235
U mà lò phản
ứng tiêu thụ trong 3 năm là:
A. 461,6 g. B. 461,6 kg. C. 230,8 kg. D. 230,8 g.
Hướng dẫn
Năng lượng do phân hạch sinh ra trong 3 năm:
Atp = Aich = Pich.t = 200.106
.3.365.86400 = 1,89216.1016
(J).
Vì mỗi phân hạch tỏa E = 200 MeV = 3,2.10-11
(J) nên số hạt U235 cần phân hạch là:
26
5,913.10
tpA
N
E
 

Khối lượng U235 tương ứng:  
26
23
5,913.10
0,235 230,8
6,02.10A
N
m A kg
N
    Chọn C.
5. NĂM 2014
Sóng cơ học (7 câu – 3 dễ)
Câu 1: (ĐH-2014) Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu
kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.
Hướng dẫn
 = vT = 0,5 (m/s)  Chọn C.
Câu 2: (ĐH-2014) Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách
nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha,
cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là
đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng
pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,8 mm. B. 6,8 mm. C. 9,8 mm. D. 8,8 mm.
Hướng dẫn
Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
41
     
2 2
10 8 6 0,8 8MN ON OM cm mm         Chọn A.
Câu 3: (ĐH-2014) Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng
đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng
giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ
truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2
. Độ sâu ước lượng của giếng là
A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m.
Hướng dẫn
2
1
1
2
2 2
2 9,9
300

   



 
gt h h
h t
g
h h
t
v
Thêi gian vËt r¬i :
Thêi gian ©m truyÒn tõ ®¸y ®Õn tai ng­êi :
 1 2 3 2
3 41
9,9 330
t t h h
h m 
      Chọn D.
Câu 4: (ĐH-2014) Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ
6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm,
chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo
phương truyền sóng). Gọi  là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên
dây với tốc độ truyền sóng.  gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,105. B. 0,179. C. 0,079. D. 0,314.
Hướng dẫn
Hai phần tử gần nhau nhất có độ lớn li độ A/2 chuyển động ngược chiều nhau cách
nhau d = /3 = 8 cm   = 24 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực
đại của phần tử trên dây lần lượt là :
v = max
max
2
0,157
2
v
v AT
v
v A A
T



 



   
  

 Chọn B.
Câu 5: (ĐH-2014) Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng
được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt
nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần
số thỏa mãn 12 12
c tf 2f . Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám gọi là một gam
(âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa,
Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này,
nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là
A. 330 Hz. B. 392 Hz. C. 494 Hz. D. 415 Hz.
Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
42
Hướng dẫn
Từ nốt La đến nốt Sol cách nhau 2nc nên
12 12
2.2La Solf f
 12 12
440 2.2 391,995Sol Solf f Hz     Chọn B.
Câu 6: (ĐH-2014) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng
cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với
tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai
phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7
cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào
thời điểm 2 1
79
40
t t s  , phần tử D có li độ là
A. -0,75 cm. B. 1,50 cm. C. -1,50 cm. D. 0,75 cm.
Hướng dẫn
Theo bài ra:    6 12
2
cm cm

  
Biểu thức sóng dừng:  max
2 2
sin cos 3sin cos10
12
x x
u A t t cm
 
 

 
 
 
 
2 . 10,5 3 2
3sin cos10 cos10
12 2
2 .7
3sin cos10 1,5cos10
12
C
D
u t t cm
u t t cm

 

 
 
 

   

 
   
1
1
11,5; 0
79
40
1
3 2
cos10 10
2 4
79
1,5cos10 1,5cos10 1,5
40
C C
t t
C u v
t t
D D
u t cm t
u t cm u t cm

 
 

 
 

  


            
 Chọn C.
Câu 7: (ĐH-2014) Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm
thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một
nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm
tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là
A. 103 dB và 99,5 dB.
B. 100 dB và 96,5 dB.
C. 103 dB và 96,5 dB.
D. 100 dB và 99,5 dB.
Hướng dẫn
Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12
tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12

More Related Content

What's hot

Tuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t1) chu văn biên
Tuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t1)    chu văn biênTuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t1)    chu văn biên
Tuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t1) chu văn biênHuê Dương
 
[Nguoithay.vn] de thi thu dh giai chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu dh giai chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu dh giai chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu dh giai chi tietPhong Phạm
 
[Nguoithay.vn] de thi thu dh co loi giai chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu dh co loi giai chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu dh co loi giai chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu dh co loi giai chi tietPhong Phạm
 
Tailieu.vncty.com de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
Tailieu.vncty.com   de thi thu chuyen nguyen trai - hai duongTailieu.vncty.com   de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
Tailieu.vncty.com de thi thu chuyen nguyen trai - hai duongTrần Đức Anh
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnMegabook
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
De thi-minh-hoa-mon-vat-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-ti...
De thi-minh-hoa-mon-vat-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-ti...De thi-minh-hoa-mon-vat-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-ti...
De thi-minh-hoa-mon-vat-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-ti...mcbooksjsc
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 1 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 1 - Megabook.vnMegabook
 
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011ngoalong186
 
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp ánThùy Linh
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Megabook
 
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739Bác Sĩ Meomeo
 
Dạng bài tập sóng cơ
Dạng bài tập sóng cơDạng bài tập sóng cơ
Dạng bài tập sóng cơtuituhoc
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lýtuituhoc
 
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012Bác Sĩ Meomeo
 
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va khoChuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va khoThiên Đường Tình Yêu
 
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)cuongspl
 
Một số câu hỏi sóng cơ
Một số câu hỏi sóng cơMột số câu hỏi sóng cơ
Một số câu hỏi sóng cơtuituhoc
 

What's hot (20)

Tuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t1) chu văn biên
Tuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t1)    chu văn biênTuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t1)    chu văn biên
Tuyệt phẩm công phá giải nhanh chủ đề vật lí (t1) chu văn biên
 
[Nguoithay.vn] de thi thu dh giai chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu dh giai chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu dh giai chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu dh giai chi tiet
 
[Nguoithay.vn] de thi thu dh co loi giai chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu dh co loi giai chi tiet[Nguoithay.vn] de thi thu dh co loi giai chi tiet
[Nguoithay.vn] de thi thu dh co loi giai chi tiet
 
Tailieu.vncty.com de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
Tailieu.vncty.com   de thi thu chuyen nguyen trai - hai duongTailieu.vncty.com   de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
Tailieu.vncty.com de thi thu chuyen nguyen trai - hai duong
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
De thi-minh-hoa-mon-vat-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-ti...
De thi-minh-hoa-mon-vat-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-ti...De thi-minh-hoa-mon-vat-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-ti...
De thi-minh-hoa-mon-vat-li-thptp-quoc-gia-2017-lan-2-co-huong-dan-giai-chi-ti...
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 1 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 1 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 1 - Megabook.vn
 
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
Tintuc.vn - Đề thi Vật Lý năm 2011
 
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án
60 đề thi thử ĐH môn Lý năm 2013 tập 2 có đáp án
 
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 2 (2013) THPT chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An - Me...
 
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
Ng hu e-ln-3---2014---mon-ly.thuvienvatly.com.86ca1.39739
 
Dạng bài tập sóng cơ
Dạng bài tập sóng cơDạng bài tập sóng cơ
Dạng bài tập sóng cơ
 
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật LýĐề thi đại học 2007 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2007 môn Vật Lý
 
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012
De thi thu vat ly chuyen nguyen hue lan 4 2012
 
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va khoChuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va kho
 
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
 
Vat li thpt 2020 201
Vat li thpt 2020 201Vat li thpt 2020 201
Vat li thpt 2020 201
 
Một số câu hỏi sóng cơ
Một số câu hỏi sóng cơMột số câu hỏi sóng cơ
Một số câu hỏi sóng cơ
 
Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1Chuyên hà tĩnh lần 1
Chuyên hà tĩnh lần 1
 

Viewers also liked

Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberoneDap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberoneHồ Việt
 
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)thucbao2404
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Hải Finiks Huỳnh
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa họcVan-Duyet Le
 
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon locUất Hương
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Borisun
 

Viewers also liked (6)

Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberoneDap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
Dap an va huong dan giai de thi dh 2011.numberone
 
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
 
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
Tổng Hợp Công Thức Vật Lí Lớp 12
 
58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học58 công thức giải nhanh hóa học
58 công thức giải nhanh hóa học
 
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
70 cong thuc giai nhanh hoa hoc chon loc
 
Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10Tóm tắt công thức vật lí 10
Tóm tắt công thức vật lí 10
 

Similar to tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12

Tuyen tap 40_de_thi_dai_hoc_mon_vat_ly
Tuyen tap 40_de_thi_dai_hoc_mon_vat_lyTuyen tap 40_de_thi_dai_hoc_mon_vat_ly
Tuyen tap 40_de_thi_dai_hoc_mon_vat_lyLong Nguyen
 
Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010Huynh ICT
 
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTrần Đức Anh
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438Bác Sĩ Meomeo
 
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp ánTuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp ánThùy Linh
 
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tietPhong Phạm
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771Tu Pham
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771Tu Pham
 
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)Hoc Mai Hocmai
 
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Linh Nguyễn
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lýtuituhoc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a1 - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a1 - nam 2012Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật LýĐề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật Lýtuituhoc
 
Ly 2011 de thi thu so 20
Ly 2011  de thi thu so 20Ly 2011  de thi thu so 20
Ly 2011 de thi thu so 20tinhban269
 
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014webdethi
 
Giải đề 2009
Giải đề 2009Giải đề 2009
Giải đề 2009Huynh ICT
 

Similar to tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12 (20)

Tuyen tap 40_de_thi_dai_hoc_mon_vat_ly
Tuyen tap 40_de_thi_dai_hoc_mon_vat_lyTuyen tap 40_de_thi_dai_hoc_mon_vat_ly
Tuyen tap 40_de_thi_dai_hoc_mon_vat_ly
 
Giải đề 2010
Giải đề 2010Giải đề 2010
Giải đề 2010
 
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
 
15 de tap
15 de tap15 de tap
15 de tap
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
 
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp ánTuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp án
Tuyển tập 60 đề thi thử ĐH môn lý tập 2 năm 2013 có đáp án
 
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
 
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
đề thi đại học môn lý khối A năm 2011
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
130418664282289155.thuvienvatly.com.f898d.39771
 
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)
Đề luyện thi vật lý (hay và khó - giải chi tiết)
 
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
Dap an-de-thi-tot-nghiep-thpt-mon-vat-ly-ma-de-547-nam-2014
 
Monvatly2013
Monvatly2013Monvatly2013
Monvatly2013
 
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật LýĐề thi đại học 2011 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2011 môn Vật Lý
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a1 - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh ly khoi a1 - nam 2012
 
Đề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật LýĐề thi đại học 2012 môn Vật Lý
Đề thi đại học 2012 môn Vật Lý
 
Ly 2011 de thi thu so 20
Ly 2011  de thi thu so 20Ly 2011  de thi thu so 20
Ly 2011 de thi thu so 20
 
Vatly2013dantri
Vatly2013dantriVatly2013dantri
Vatly2013dantri
 
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
De thi-dap-an-tot-nghiep-mon-vat-ly-2014
 
Giải đề 2009
Giải đề 2009Giải đề 2009
Giải đề 2009
 

Recently uploaded

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 

Recently uploaded (20)

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 

tuyệt đỉnh công phá giải nhanh chủ đề vật lí 12

  • 1. CHU VAÊN BIEÂN GIAÙO VIEÂN CHÖÔNG TRÌNH BOÅ TRÔÏ KIEÁN THÖÙC VAÄT LÍ 12 KEÂNH VTV2 – ÑAØI TRUYEÀN HÌNH VIEÄT NAM PHIEÂN BAÛN MÔÙI NHAÁT Phaàn III. SOÙNG CÔ, SOÙNG ÑIEÄN TÖØ, ÑIEÄN TÖØ SOÙNG AÙNH SAÙNG, LÖÔÏNG TÖÛ AÙNH SAÙNG, HAÏT NHAÂN NHµ XUÊT B¶N §¹I HäC S¦ PH¹M TP Hå CHÝ MINH
  • 2. MUÏC LUÏC GIAÛI NHANH SOÙNG CÔ, DAO ÑOÄNG VAØ SOÙNG ÑIEÄN TÖØ, SOÙNG AÙNH SAÙNG, LÖÔÏNG TÖÛ AÙNH SAÙNG, HAÏT NHAÂN NGUYEÂN TÖÛ TRONG ÑEÀ CUÛA BOÄ GIAÙO DUÏC ........................................................... 3 Chuû ñeà 1. HIEÄN TÖÔÏNG SOÙNG CÔ HOÏC ........................................ 48 Chuû ñeà 2. SOÙNG DÖØNG .................................................................... 80 Chuû ñeà 3. GIAO THOA SOÙNG CÔ HOÏC ......................................... 104 Chuû ñeà 4. SOÙNG AÂM ....................................................................... 169 Chuû ñeà 5. DAO ÑOÄNG ÑIEÄN TÖØ .................................................... 185 Chuû ñeà 6. DAO ÑOÄNG ÑIEÄN TÖØ ..................................................... 230 Chuû ñeà 7. HIEÄN TÖÔÏNG TAÙN SAÉC AÙNH SAÙNG ........................... 252 Chuû ñeà 8. HIEÄN TÖÔÏNG GIAO THOA AÙNH SAÙNG ...................... 267 Chuû ñeà 9. QUANG PHOÅ. CAÙC TIA ................................................. 327 Chuû ñeà 10. HIEÄN TÖÔÏNG QUANG ÑIEÄN ........................................ 334 Chuû ñeà 11. THUYEÁT BO. QUANG PHOÅ HIÑRO. SÖÏ PHAÙT QUANG TIA X .............................................. 356 Chuû ñeà 12. TÍNH CHAÁT VAØ CAÁU TAÏO HAÏT NHAÂN ...................... 375 Chuû ñeà 13. PHAÛN ÖÙNG HAÏT NHAÂN ................................................ 380 Chuû ñeà 14. PHOÙNG XAÏ. PHAÂN HAÏCH. NHIEÄT HAÏCH ................... 399 CAÂU HOÛI LYÙ THUYEÁT ....................................................................... 433
  • 3. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 3 GIẢI NHANH SÓNG CƠ, DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ, SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ TRONG ĐỀ THI CỦA BỘ GIÁO DỤC 1. NĂM 2010 Sóng cơ học Câu 1: (ĐH-2010): Điều kiê ̣n để hai sóng cơ khi gă ̣p nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độvà có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiê ̣u số pha không đổi theo thời gian. Hướng dẫn Để hai sóng cơ khi gă ̣p nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng phương và có hiê ̣u số pha không đổi theo thời gian  Chọn D. Câu 2: (ĐH-2010) Tại một điểm trên mă ̣t chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là A. 12 m/s. B. 15 m/s. C. 30 m/s. D. 25 m/s. Hướng dẫn     1 1 5 1 0,5 .120 15 / 8 8 x m v f m s             Chọn B. Câu 3: (ĐH-2010) Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Hướng dẫn     20 0 5 50 40 v , m cm f      . Vì hai đầu đều là nút nên số nút nhiều hơn số bụng là 1: 4 0 5 1 5 AB sb , sn sb           Chän D. Câu 4: (ĐH-2010) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng
  • 4. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 4 trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là A. 19. B. 18. C. 20. D. 17. Hướng dẫn Cách 1:     2 28,28 2 1,5 NA MB AB cm vT v cm                          2 1 2 1 20 28 28 0 5 02 2 1 5 2 20 0 0 13 83 2 1 5 2 M B MA MB , k , , BA BB k , ,                                   5 02 13 83 5 13, k , k ,...,     Sè cùc ®¹i : cã19 cùc ®¹i Chän A. Cách 2: Hai nguồn kết hợp ngược pha:   1 2 1 2 0,5 d d d d k      §iÒu kiÖn cùc tiÓu : - = m §iÒu kiÖn cùc ®¹i : - = Cực đại thuộc BM:    1 2 1 2 - 0,5 0,5 1,5 - d d k k MA MB d d BA BB            8,3 0,5 1,5 20k     6,03 12,8 6, 5, 4,...,12k k          cã19 gi¸ trÞ cña k Câu 5: (ĐH-2010) Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB. Hướng dẫn Vì M là trung điểm của AB nên 2rM = rA + rB (1) Vì 0 5 02 0 10 10 4 4 4 L , LOWP P I I . r . r I I         , r tỉ lệ với 10-0,5L . Do đó, trong (1) ta thay r bởi 10-0,5L ta có 0 5 0 5 0 5 2 10 10 10M A B, L , L , L .       0 5 0 53 1 2 10 10 10 10 0 0505 2 6M M, L , L M. , L , B          Chän A. Dao động và sóng điện từ Câu 6: (ĐH-2010) Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy 2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị là
  • 5. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 5 A. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. C. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. D. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s. Hướng dẫn     6 12 8 1 1 6 12 7 2 2 2 2 4 10 10 10 4 10 2 2 2 4 10 640 10 3 2 10 T LC . . . . s T LC T LC . . . , . s                      Chän B. Câu 7: (ĐH-2010) Một ma ̣ch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độtự cảm L không đổi và tụđiê ̣n có điê ̣n dung C thay đổi được . Điều chỉnh điê ̣n dung của tụđiê ̣n đến giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Để tần số dao động riêng của mạch là f1 5 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị A. C1/5. B. 0,2C1 5 . C. 5C1. D. C1 5 . Hướng dẫn Từ 1 2 f LC  ta thấy f tỉ lệ với 1 C 2 1 1 1 2 1 2 2 5 5 f C C C C f C C        Chọn A. Câu 8: (ĐH-2010) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của mạch dao động này là A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt. Hướng dẫn Thời gian ngắn nhất từ q = Q0 đến q = Q0/2 là Δt = T/6  T = 6 Δt  Chọn B. Câu 9: (ĐH-2010) Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là A. 0,25. B. 0,5. C. 4. D. 2. Hướng dẫn 2 22 1 1 02 2 2 2 1 2 0 02 2 2 2 2 12 0 2 i Q q Ti Q q i Q q i TQ q                  Chän D. Câu 10: (ĐH-2010) Trong thông tin liên la ̣c bằng sóng vô tuyến , người ta sử dụng cách biến điệu biên độ , tứ c là làm cho biên độcủa sóng điê ̣n từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thờ i gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số
  • 6. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 6 sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiê ̣n một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A. 1600. B. 625. C. 800. D. 1000. Hướng dẫn Áp dụng: 800.1000 800 1 1000a a n f n n n f      Chän C. Câu 11: (ĐH-2010) Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điê ̣n có điê ̣n dung C 0 và cuộn cảm thuần có độtự cảm L . Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điê ̣n từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụđiê ̣n C0 của mạch dao động với một tụ điện có điện dung A. C = 2C0. B. C = C0. C. C = 8C0. D. C = 4C0. Hướng dẫn   8 1 0 0 08 01 0 6 .10 20 3 8 6 .10 60 LC C C C C CL C C                Chän C. Câu 12: Một ma ̣ch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độtự cảm L và tụđiê ̣n có điện dung C đang có dao động điện từ tự do . Ở thời điểm t = 0, hiê ̣u điê ̣n thế giữa hai bản tụcó giá tri ̣cực đa ̣i là U0. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng từ trường cực đa ̣i trong cuộn cảm là 2 0CU 2 B. Năng lượng từ trường của ma ̣ch ở thời điểm t LC 2   là 2 0CU 4 C. Hiê ̣u điê ̣n thế giữa hai bản tụđiê ̣n bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t LC 2   D. Cường độdòng điê ̣n trong ma ̣ch có giá tri ̣cực đa ̣i là 0 L U C Hướng dẫn 2 0 0 0 0 2 4 2 Lmax C max t i CUT t LC i I W W                Chọn B. Sóng ánh sáng Câu 13: (ĐH–2010) Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Hướng dẫn Tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại  Chọn A.
  • 7. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 7 Câu 14: (ĐH–2010) Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục. Hướng dẫn Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối  Chọn B. Câu 15: (ĐH–2010) Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tia hồng ngoại cũng có thể biến điệu được như sóng điện từ cao tần. B. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học. C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng đỏ. D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. Hướng dẫn Tia hồng ngoại có tần số bé hơn tần số của ánh sáng đỏ  Chọn C. Câu 16: (ĐH-2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là A. 19 vân. B. 17 vân. C. 15 vân. D. 21 vân. Hướng dẫn     12 5 2 1 2 1 2 4 17 1 9 1 5 2 2 1 5 1 8 s t s L , N ,D i , mm i . , a N N                          17t sN N   Chän B. Câu 17: (ĐH-2010) Trong thí nghiê ̣m Y -âng về giao thoa ánh sáng , nguồn sáng phát đồng thời hai bứ c xa ̣đơn sắc, trong đó bứ c xa ̣màu đỏ có bước sóng 720 nm và bứ c xa ̣ màu lục có bước sóng  (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của  là A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm. Hướng dẫn Cách 1: Từ kết quả     11 2 2 1 1 2 2 2 1 1 2 1 1 bk i b x k i k i k i c c                v©n s¸ng v©n s¸ng
  • 8. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 8 Theo bài ra: c – 1 = 8 nên c = 9. Suy ra:   500 575 2 1 80 b b nm c          6,25 7,1875 7 560b b nm      Chän D. Cách 2: Vị trí vân sáng trùng gần vân trung tâm nhất: 1 2 min 1min 2min D D x k k a a     2min 9 500 575 1min 2min 1min720 80k k k k          H×nh vÏ suy ra:  1min 1min6,25 7,1875 7 560k k nm       Câu 18: (ĐH-2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng A. 0,48 m và 0,56 m. B. 0,40 m và 0,60 m. C. 0,40 m và 0,64 m. D. 0,45 m và 0,60 m. Hướng dẫn     1 2 0 38 0 761 2 1 58 3 16 2 3 , , m , M k M axD , x k m , k , k ; a kD k                    0 6 0 4, m ; , m    Chän B. Câu 19: (ĐH-2010) Trong thí nghiê ̣m Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu ta ̣i điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độlớn bằng A. 2,5. B. 3. C. 1,5. D. 2. Hướng dẫn Vân tối thứ 3 thì hiệu đường đi: d2 – d1 = (3 – 0,5) = 2,5 Chän A. Lượng tử ánh sáng Câu 20: (ĐH–2010) Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng. Hướng dẫn Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng quang - phát quang  Chọn B.
  • 9. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 9 Câu 21: (ĐH–2010) Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4. Hướng dẫn Tính giới hạn quang điện:  6 0 0,276.10 hc m A     . Ta thấy: λ1 < λ2 < λ0 < λ3 < λ4 nên chỉ có λ1 và λ2 là gây ra hiện tượng quang điện  Chọn B. Câu 22: (ĐH–2010) Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En =-13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm. Hướng dẫn Ta áp dụng:  6 3 2 3 2 0,6576.10 hc hc E E m E E           Chọn C. Câu 23: (ĐH–2010) Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số f = 6.1014 Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này không thể phát quang? A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm. Hướng dẫn Bước sóng phát quang 8 63.10 0,5.10 m f     < bước sóng ánh sáng kích thích  Chọn A. Câu 24: (ĐH–2010) Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là A. 32 21 31 21 32        B. 31 32 21    C. 31 32 21    D. 32 21 31 21 32        Hướng dẫn     21 32 3 1 3 2 2 1 31 31 32 21 21 32 hc hc hc E E E E E E                     Chọn D. Câu 25: (ĐH–2010) Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
  • 10. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 10 A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0. Hướng dẫn Bán kính quỹ đạo N và L lần lượt: 2 0 02 0 4 12 2 N N L L r r r r r r r        Chọn A. Câu 26: (ĐH–2010) Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn nhất là 6,4.1018 Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứ c ra khỏi catôt. Hiê ̣u điê ̣n thế giữa anôt và catôt của ống tia X là A. 2,65 kV. B. 26,50 kV. C. 5,30 kV. D. 13,25 kV. Hướng dẫn  3 26 50 10max max e U e U hf e U hf f f U , . V h h e          Chọn B. Hạt nhân Câu 27: (ĐH-2010) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Hướng dẫn Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng  Chọn D. Câu 28: (ĐH-2010) Một ha ̣t có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độánh sáng trong chân không) là A. 0,36m0c2 B. 1,25 m0c2 C. 0,225m0c2 D. 0,25m0c2 Hướng dẫn   2 20 0 0 02 2 1,25 0,25 1 d m m m W m m c m c v c         Chọn D. Câu 29: (ĐH - 2010) Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. Hướng dẫn Đặt AX = 2AY = 0,5AZ = a thì 0,5 2 Y Y Y Y X X X Y X Z X Z Z Z Z E E A a E E A a E E A a                            Chän A.
  • 11. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 11 Câu 30: (ĐH – 2010) Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; 40 18 Ar ; 6 3 Li lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6 3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 40 18 Ar A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV. Hướng dẫn Áp dụng công thức:       2 ( )W p n Xlk Zm A Z m m c A A            931,5 2 Ar 18.1,0073 40 18 1,0087 39,9525 8,62 / 40 uc MeV nuclon            931,5 2 3.1,0073 6 3 1,0087 6,0145 5,20 / 6Li uc MeV nuclon      Ar 8,62 5,20 3,42Li MeV Chän B. Câu 31: (ĐH-2010) Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào ha ̣t nhân 4Be9 đang đứ ng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt . Hạt  bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các ha ̣t tính theo đơn vi ̣khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong các phản ứ ng này bằng A. 4,225 MeV. B. 1,145 MeV. C. 2,125 MeV. D. 3,125 MeV. Hướng dẫn 1 9 4 6 1 4 2 3H Be X   . Hạt  bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn nên: W W W 1.5,45 4.4 6.WH H X X Xm m m       W 3,575X MeV  Năng lượng phản ứng:  W W W 4 3,575 5,45 0 2,125 0X H BeE W MeV           Chän C. Kinh nghiệm giải nhanh: A B C D   * Nếu C Dv v   thì C C D D A Am W m W m W  * Nếu C Av v   thì C C A A D Dm W m W m W  Sau đó, kết hợp với C D AE W W W    Với mỗi bài toán cụ thể, phải xác định rõ đâu là hạt A, hạt B, hạt C và hạt D.
  • 12. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 12 Câu 32: (ĐH-2010) Hạt nhân 210 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. lớn hơn động năng của hạt nhân con. B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. C. bằng động năng của hạt nhân con. D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con. Hướng dẫn 210 206 84 82P Pb  Cách 1: Trong phóng xạ, động năng các hạt sinh ra tỉ lệ nghịch với khối lượng: 1Pb Pb Pb W m W W W m        Chän A. Cách 2:    2 2 0 W WPb Pb Pb Pb Pb Pbm v m v m v m v m m               1Pb Pb Pb W m W W W m        Chän A. Câu 33: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xa ̣nguyên chất có chu kì bán rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số ha ̣t nhân chưa bi ̣phân rã của mẫu chất phóng xạ này là A. N0/ 2 . B. N0/4. C. N0 2 . D. N0/2. Hướng dẫn ln2 ln2 . .0,5 0 0 0 2 t T T T N N N e N e       Chọn A. Câu 34: Biết đồng vi ̣phóng xa ̣ 14 6 C có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại , cùng khối lượng của mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chă ̣t, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đã cho là A. 17190 năm. B. 2865 năm. C. 11460 năm. D. 1910 năm. Hướng dẫn 0 200 1ln2 1600 80 0 1ln ln 8. 5730. 17190 ln2 ln2           H t HT H H H H e t T t (năm) 2. NĂM 2011 Sóng cơ học Câu 1: (ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
  • 13. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 13 C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Hướng dẫn Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha  Chọn D. Câu 2: (ĐH-2011) Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm. Hướng dẫn Chú ý: Độ lệch pha dao động của M so với O là  / 2 M O d AO       . *M dao động cùng pha với O khi M/O = k.2 mind AO k d AO       Cách 1: Điểm M gần O nhất dao động cùng pha với O:  min min 11d AO d cm     2 2 2 10minMO d AO cm    Chän B. Cách 2:      2 2 9 4 5 2 10 AO BO cm , O MO MA AO cm           dao ®éng ng­îc pha víi A, B. M gÇn O nhÊt dao ®éng cïng pha víi O (tøc lµ ng­îc pha víi nguån) th× MA = MB = 5,5 =11 cm Câu 3: (ĐH-2011) Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 90 cm/s. Hướng dẫn       2 2 4 2 1 2 1 d df k v m / s v k              . Thay vào điều kiện 0,7m/s < v < 1 m/s   1 5 2 35 2 0 8, k , k v , m / s       BChän . Câu 4: (ĐH-2011) Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz.
  • 14. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 14 Hướng dẫn   4 2 2 ' 1 ' 63 2 3 6 2 ' v l f f l k f Hz v f l f              Chän D. Câu 5: (ĐH-2011) Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s. Hướng dẫn      min 10 40 0,4 4 2 0,2 0,8 8 8 4                      AB cm m T T AC BC t t t T s     0,5 /  v m s T   Chän B. Câu 6: (ĐH-2011)Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng A. 4. B. 0,5. C. 0,25. D. 2. Hướng dẫn 2 1 2 2 2 2 1 1 2 4 I r rW I r I r r            Chọn D. Dao động và sóng điện từ Câu 7: (ĐH-2011) Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1  vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không
  • 15. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 15 đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6 F. Khi điện tích trên tụ điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng .10-6 s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng A. 0,25 . B. 1 . C. 0,5 . D. 2 . Hướng dẫn Nếu lúc đầu dùng nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r cho dòng điện chạy qua R thì E I r R   . Sau đó, dùng nguồn điện này để cung cấp năng lượng cho mạch LC bằng cách nạp điện cho tụ thì U0 = E và 0 0 0I Q CU CE     . Suy ra:  0I C r R I   , với 2 1 2 f T LC      . Tần số góc:  6 6 2 2 2 10 10 . rad / s T .         . Áp dụng    6 60 8 2 10 2 10 1 I C r R . . . R I         1R    Chọn B. Câu 8: (ĐH-2011) Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 12 3 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 3 14 V. Hướng dẫn  6 0 2 2 3 1 1 5.10 ; 2000 .50.10 2 2 2 II C H i L          2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 1 1 1 2 2 2 8 IL L W LI Cu Li u I i I C C                 3 7 2000.50.10 3 14 8 u V   Chän D. Câu 9: (ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
  • 16. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 16 D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Hướng dẫn Sóng điện từ truyền được trong các môi trường vật chất và cả trong chân không  Chọn C. Câu 10: (ĐH-2011) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là A. 2.10-4 s. B. 6.10-4 s. C. 12.10-4 s. D. 3.10-4 s. Hướng dẫn Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại (giả sử lúc này q = Q0) xuống còn một nửa giá trị cực đại (q = Q0/ 2 ) là T/8 = 1,5.10-4 s, suy ra T = 1,2.10-3 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là T/6 = 2.10-4 (s) Chän A. Câu 11: (ĐH-2011) Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung 5 F. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất trung bình bằng A. 72 mW. B. 72 W. C. 36 W. D. 36 mW. Hướng dẫn   2 2 2 20 0 0 0 2 6 2 2 2 60 0 3 2 2 1 1 1 5 10 12 10 72 10 2 2 2 50 10 cc CU LI CU W I L CU . . P I R . .R . . . W L .                 Chän B. Sóng ánh sáng Câu 12: (ĐH – 2011): Tia Rơn-ghen (tia X) có A. cùng bản chất với tia tử ngoại. B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường. D. cùng bản chất với sóng âm. Hướng dẫn Tia Rơn-ghen (tia X), tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, sóng vô tuyến có cùng bản chất là sóng điện từ  Chọn A. Câu 13: (ĐH - 2011): Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 (coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
  • 17. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 17 A. 4,5 mm. B. 36,9 mm. C. 10,1 mm. D. 5,4 mm. Hướng dẫn Chú ý: Nếu lăng kính có góc chiết quang bé và góc tới bé thì       d d t t D n 1 A D n 1 A D n 1 A           t d t dD D n n A     Độ rộng quang phổ lúc này:       t d t d t dDT IO tanD tanD IO D D IO n n A      Thay số:       0 3 t d 0 6 DT IO n n A 1,2 1,685 1,642 5,4.10 m 180         Chọn D. Câu 14: (ĐH-2011) Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím. Hướng dẫn 1 1 1 1 1 sin do vang luc lam tim i n n n n n       bÞ ph¶n x¹ toµn phÇnkhóc x¹ ra ngoµi kh«ng khÝ Chän C. Câu 15: (ĐH – 2011): Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sang đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát: A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống. C. vị trị vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi. Hướng dẫn Vì vàng > lam nên v lam v lam D D i i a a       Chọn A. Câu 16: (ĐH – 2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42 m, 2 = 0,56 m và 3 = 0,63 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là A. 21. B. 23. C. 26. D. 27. Hướng dẫn 1 231 2 1 2 3 3 2 0,56 4 12 0,42 3 9 0,56 8 0,63 9               k kDD D x k k k ka a a k  
  • 18. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 18 1 2 3 12 9 8          k k k NÕu kh«ng trïng cã 11 NÕu kh«ng trïng cã 8 NÕu kh«ng trïng cã 7 1 2 1 3 3 2 4 8 12 3 6 9 3 6 9 12 2 4 6 8 8 9                  k k k k k k HÖ 1 trïng víi hÖ 2 ë 2 vÞ trÝ kh¸c : HÖ 1 trïng víi hÖ 3 ë 3 vÞ trÝ kh¸c : HÖ 2 trïng víi hÖ 3 ë 0 vÞ trÝ kh¸c :        HÖ 1 chØ cßn 11- 2 - 3 = 6 HÖ 2 chØ cßn 8 - 2 = 6 HÖ 3 chØ cßn 7 - 3 = 4 Tæng sè v¹ch s¸ng 11+ 8 +7 - 2 - 3 -0 = 21  Chọn A. Câu 17: (ĐH-2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là A. 0,64 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,48 m. Hướng dẫn      60 25 0 48 10 0 25 0 25 D i a i i'. ,a i i' , . m D , a , i' a                   Chọn A. Lượng tử ánh sáng Câu 18: (ĐH- 2011 trùng với CĐ 2007) Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 550 nm. B. 220 nm. C. 1057 nm. D. 661 nm.   34 8 9 0 19 6,625.10 .3.10 : 661.10 1,88.1,6.10 hc HD m A         Chọn D. Câu 19: (ĐH – 2011): Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi công thức En = -13,6/n2 (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai bước sóng 1 và 2 là
  • 19. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 19 A. 272 = 1281. B. 2 = 51. C. 1892 = 8001. D. 2 = 41. Hướng dẫn 3 1 2 2 1 2 1 5 2 2 2 2 13,6 13,6 8 13,6. 3 1 9 800 13,6 13,6 21 189 13,6. 5 2 100 hc E E hc E E                        Chọn C. Câu 20: (ĐH – 2011): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài. C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn. Hướng dẫn Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong  Chọn C. Câu 21: (ĐH – 2011): Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L. B. O. C. N. D. M. Hướng dẫn Từ công thức r = n2 r0 suy ra n = 2, quỹ đạo dừng này có tên là quỹ đạo L  Chọn A. Câu 22: (ĐH-2011) Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là A. 4/5. B. 1/10. C. 1/5. D. 2/5. Hướng dẫn ' W' ' ' 0,26 ' 2'0,2 . . W ' 0,52 5 hc N N N N hc N N NN           Chọn D. Câu 23: (ĐH – 2011): Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli. B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp. C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này. D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt. Hướng dẫn Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp  Chọn B. Hạt nhân Câu 24: (ĐH–2011): Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2 . Phản ứng hạt nhân này
  • 20. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 20 A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV. C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV. Hướng dẫn    2 2 0,02 18,63t sE m m c uc MeV         Chọn A. Câu 25: (ĐH–2011): Bắn một prôtôn vào hạt nhân 7 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 600 . Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là A. 4. B. 1/4. C. 2. D. 1/2. Hướng dẫn 1 7 4 4 1 3 2 2H Li X X   Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: 1 1p p X X X Xm v m v m v           2 2 2 1 2 1 22 cosp p X X X X X X X Xm v m v m v m v m v     04 2 2cos 2 2cos120 4 1 p X X p v m v m        Chọn A. Câu 25: (ĐH–2011): Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai? A. Tia  không phải là sóng điện từ. B. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. C. Tia  không mang điện. D. Tia  có tần số lớn hơn tần số của tia X. Hướng dẫn Tia  có bản chất là sóng điện từ  Chọn A. Câu 26: (ĐH–2011): Chất phóng xạ pôlôni 210 84 Po phát ra tia  và biến đổi thành chì 206 82 Pb. Cho chu kì bán rã của 210 84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là A. 1/15. B. 1/16. C. 1/9. D. 1/25. Hướng dẫn Đến thời điểm t, số hạt nhân Po210 còn lại và số hạt nhân chì Pb208 tạo thành lần lượt là: ln 2 0 ln 2 0 1 t T Po t T Pb N N e N N N e                 ln 2 1 t Pb T Po N e N      1 1 1 2 1 2 ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 276 1 3 4 1 1 t t Pb T T Po t t t Pb T T Po t N e e N N e e N                      
  • 21. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 21  1 2 2 ln 2 1 .4 1 15 15 t Pb PoT Po Pbt t N N e N N                  Chọn A. Câu 27: (ĐH–2011): Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng A. 2,41.108 m/s. B. 2,75.108 m/s. C. 1,67.108 m/s. D. 2,24.108 m/s. Hướng dẫn 2 2 2 0 0 0 0 0 02 2 1 1 2 3 2 3 2 2 1 d m W E mc m c m c m m m v c            2 8 2 2 5 1 2 24 10 3 3 v c v , . m / s c        Chọn D. Câu 28: (ĐH – 2011) Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt  và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng? A. 1 1 1 2 2 2 v m K v m K   . B. 2 2 2 1 1 1 v m K v m K   . C. 1 2 1 2 1 2 v m K v m K   . D. 1 2 2 2 1 1 v m K v m K   . Hướng dẫn Hạt nhân mẹ A đứng yên phóng xạ thành hai hạt B (hạt nhân con) và C (hạt phóng xạ): X  Y + . Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toàn năng lượng toàn phần:  2 2 0 Y Y Y Y C BX Y Y m v m v m v m v K K Em c K K m m c                          Y Y Y Y Y Y m K m K mK v K K E K v m               Nhận xét: Hai hạt sinh ra chuyển động theo hai hướng ngược nhau, có tốc độ và động năng tỉ lệ nghịch với khối lượng Chän C. 3. NĂM 2012 Sóng cơ học Câu 1: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. Hướng dẫn Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng của sóng âm tăng (vì tốc độ truyền sóng tăng) còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm (vì tốc độ truyền sóng giảm)  Chọn A.
  • 22. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 22 Câu 2: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900 . C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. Hướng dẫn Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha  Chọn A. Câu 3: (ĐH-2012) Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15 cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm. Hướng dẫn Nếu các điểm trên dây có cùng biên độ A0 và nằm cách đều nhau những khoảng x thì x = MN = NP  ax 0 ax 8 4 2 sin 8 2 m m x y x A A A                    15 60 4 4 x cm cm          Chän B. Câu 4: (ĐH - 2012) Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm D.3 2 cm. Hướng dẫn Cách 1: Bài toán không nói rõ sóng truyền theo hướng nào nên ta giả sử truyền qua M rồi mới đến N và biểu diễn như hình vẽ. M và N đối xứng nhau qua I nên MI = IN = /6.
  • 23. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 23 Ở thời điểm hiện tại I ở vị trí cân bằng nên 2 AsinM x u    hay   2 3 sin 2 3 6 A A cm        CChän . Cách 2: Giả sử sóng truyền qua M rồi đến N thì dao động tại N trễ pha hơn 2 2 3 d       3 cos 3 cos   M u A t t A   2 9 sin     A t A  23 9 2 2 2 cos 3 cos cos sin sin 3 3 3 3 N A u A t A t A t                          2 3A cm  Cách 3: Dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N: 2 2 3 d       Từ hình vẽ tính được 6    và  2 3 cos Mu A cm    Câu 5: (ĐH -2012) Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 20 m/s. D. 25 m/s. Hướng dẫn Trên dây có 5 nút, tức là có 4 bụng:  4 2 25 / 2 2 v lf l v m s f        Chọn D.
  • 24. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 24 Câu 6: (ĐH-2012) Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng A. 4. B. 3. C. 5. D. 7. Hướng dẫn Nếu nguồn âm được cấu tạo từ n nguồn âm giống nhau mỗi nguồn có công suất P0 thì công suất cả nguồn P = nP0. Áp dụng: 0 20 2 2 0 0 2 2 10 4 4 10 10 4 4 L L' L L' nPP I I . n' rr r n' PP' n r' I' I . r' r'                        2 23 2 10 10 2 5 5 2 3 2 L' L n' r n' n' n n r'                  Chọn B. Câu 6: (ĐH-2012) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm. Hướng dẫn Bước sóng:  1,5 v cm f    Hai nguồn kết hợp cùng pha, đường trung trực là cực đại giữa, hai cực đại xa nhất nằm hai bên đường trung trực có hiệu đường đi MS1 – MS2 = -n (M gần S1 hơn) và MS1 – MS2 = n (M gần S2 hơn); với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn 1 2S S n   10 6,67 6 1,5 n    . Do đó, 10 – MS2 = 6.1,5  MS2 = 1 cm  Chọn C. Dao động và sóng điện từ Câu 7: (ĐH-2012) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
  • 25. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 25 Hướng dẫn Sóng điện từ lan truyền được trong môi trường vật chất và cả trong chân không  Chọn D. Câu 8: (ĐH-2012) Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ điện trường có A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông. C. độ lớn bằng không. D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. Hướng dẫn Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha với nhau. Khi véc tơ cảm ứng từ có độ lớn cực đại thì véc tơ cường độ điện trường cũng có độ lớn cực đại. Sóng điện từ là sóng ngang:      E B c (theo đúng thứ tự hợp thành tam diện thuận). Khi quay từ E  sang B  thì chiều tiến của đinh ốc là c  . Ngửa bàn tay phải theo hướng truyền sóng (hướng thẳng đứng dưới lên), ngón cái hướng theo E  thì bốn ngón hướng theo B   Chọn A. Câu 9: (ĐH-2012) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,5 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là A. 4/3 s. B. 16/3 s. C. 2/3 s. D. 8/3 s. Hướng dẫn Tần số góc  = I0/Q0 = 125000 rad/s, suy ra T = 2/ = 1,6.10-5 s = 16 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại Q0 đến nửa giá trị cực đại 0,5Q0 là T/6 = 8/3 s  Chọn D. Câu 10: (ĐH-2012) Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc nhất của góc xoay  của bản linh động. Khi  = 00 , tần số dao động riêng của mạch là 3 MHz. Khi  =1200 , tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì  bằng A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 . Tay phải
  • 26. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 26 Hướng dẫn Chú ý: 1) Từ hệ thức: 3 1 3 11 1 2 1 2 1 2 1 2 1 C CC C C C C C                  . 2) Từ công thức: 2 2 2 1 1 4 C L f L    , C tỉ lệ với f-2 nên trong hệ thức trên ta có thể thay C bởi f-2 : 2 2 3 1 3 1 2 2 2 12 1 f f f f             . Áp dụng: 2 2 3 1 3 1 2 2 2 12 1 f f f f             2 2 03 30 2 2 0 1,5 3 45 120 0 1 3                Chọn B. Câu 11: (ĐH-2012) Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là A.  2 2 2 0 C i U u L   . B.  2 2 2 0 L i U u C   C.  2 2 2 0i LC U u  D.  2 2 2 0i LC U u  Hướng dẫn   2 2 2 2 2 20 0 2 2 2 CU Cu Li C W i U u L        Chọn A. Sóng ánh sáng Câu 12: (ĐH-2012) Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f. Hướng dẫn Tần số và màu sắc ánh sáng không phụ thuộc vào môi trường, nghĩa là khi ánh sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số và màu sắc không đổi  Chọn A. Câu 13: (ĐH-2012) Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r , rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. r = rt = rđ. B. rt < r < rđ. C. rđ < r < rt. D. rt < rđ < r .
  • 27. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 27 Hướng dẫn rđỏ > rda cam > rvàng > rlục > rlam > rchàm > rtím  Chọn B. Câu 14: (ĐH-2012) Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí. B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất. C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh. D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ. Hướng dẫn Tia tử ngoại bị nước hấp thụ rất mạnh  Chọn D. Câu 15: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1, 2 có bước sóng lần lượt là 0,48 m và 0,60 m. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2. B. 5 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2. C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng 2. D. 3 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2. Hướng dẫn     11 2 2 1 1 2 2 2 1 1 2 5 1 40,6 5 0,48 4 4 1 3              k i x k i k i k i    v©n s¸ng v©n s¸ng Chän A. Câu 15: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1, 2 có bước sóng lần lượt là 0,48 m và 0,60 m. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2. B. 5 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2. C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng 2. D. 3 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2. Hướng dẫn     11 2 2 1 1 2 2 2 1 1 2 5 1 40,6 5 0,48 4 4 1 3              k i x k i k i k i    v©n s¸ng v©n s¸ng Chän A. Câu 15: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1, 2 có bước sóng lần lượt là 0,48 m và 0,60 m. Trên màn quan sát, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có A. 4 vân sáng 1 và 3 vân sáng 2. B. 5 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2. C. 4 vân sáng 1 và 5 vân sáng 2. D. 3 vân sáng 1 và 4 vân sáng 2.
  • 28. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 28 Hướng dẫn     11 2 2 1 1 2 2 2 1 1 2 5 1 40,6 5 0,48 4 4 1 3              k i x k i k i k i    v©n s¸ng v©n s¸ng Chän A. Câu 16: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của  bằng A. 0,60 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,55 m. Hướng dẫn Vì bậc vân tăng lên nên a tăng thêm: 5 6 0 2 M D D x a a ,         65 6 1 0 6 10 0 2 5 Max a mm , . m a a , D           Chän A. Câu 17: (ĐH-2012) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 51/3 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là A.7. B. 5. C. 8. D. 6. Hướng dẫn Ta có: 1 2 1 20,6 10 6 6 1 7si i MN i i N        Chän A. (Lúc đầu, M là vân sáng nên xM = ki1 = 0,6ki2 (k là số nguyên). Vì 0,6k không thể là số bán nguyên được và 0,6k chỉ có thể là số nguyên, tức là sau đó tại M vẫn là vân sáng). Lượng tử ánh sáng Câu 18: (ĐH-2012) Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 m với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 m với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là A. 1. B. 20/9. C. 2. D. 3/4. Hướng dẫn . 1 B B B B B B A A A A A A hc N P N Phc P N N hcP N PN               Chọn A.
  • 29. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 29 Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng. B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không. D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. Hướng dẫn Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động mà không tồn tại ở trang thái đứng yên  Chọn D. Câu 20: (ĐH-2012) Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi. Hướng dẫn   26 6 19 19,875.10 1 3,76 0,33.10 1,6.10 Ca K hc eV eV A A           : Gây ra hiện tượng quang điện cho Ca, K và không gây hiện tượng quang điện cho Bạc và Đồng  Chọn C. Câu 21: (ĐH-2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng A. 9. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn Để tìm tốc độ electron trên quỹ đạo dừng thì có thể làm theo các cách: *Khi electron chuyển động trên quỹ đạo n, lực hút tĩnh điện Cu-lông đóng vai trò là lực hướng tâm: 22 2 2 2 2 n CL ht n n n n n n mvke ke ke F F mv v r r r mr        (với k = 9.109 Nm2 /C2 ) 2 1 1 2 1 2 n n n n v r n v r n    *Năng lượng ở trạng thái dừng bao gồm thế năng tương tác và động năng của electron: 2 2 22 2 2 W W 2 2 2 n n n n n t d n n n mv mv mv Eke E mv v r m              Áp dụng 3 1 K M n M n K v n v n    Chọn C.
  • 30. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 30 Câu 22: (ĐH-2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số A. f3 = f1 – f2. B. f3 = f1 + f2. C. 2 2 3 1 2f f + f . D. 1 2 3 1 2 f f f f f   . Hướng dẫn Ta thấy: EKL = EPK – EPL  hf3 = hf1 – hf2  f 3 = f1 – f2  Chọn A. Hạt nhân nguyên tử Câu 23: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng. Hướng dẫn Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn số nuclôn  Chọn B. Câu 24: (ĐH-2012) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân. D. đều không phải là phản ứng hạt nhân Hướng dẫn Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng  Chọn A. Câu 25: (ĐH-2012) Hạt nhân urani 238 92U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 206 82 Pb. Trong quá trình đó, chu kì bán rã của 238 92U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân 238 92U và 6,239.1018 hạt nhân 206 82 Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238 92U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là A. 3,3.108 năm. B. 6,3.109 năm. C. 3,5.107 năm. D. 2,5.106 năm. Hướng dẫn Giả sử khi mới hình thành một hòn đá, chỉ có U238, cứ mỗi hạt U238 phân rã tạo ra một hạt Pb206. Đến thời điểm t, số hạt U238 còn lại và số hạt Pb206 tạo thành lần lượt là: ln 2 0 ln 2 0 1 t T me t T con N N e N N e               2 1 ln t con T me N e N        
  • 31. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 31 Câu 26: (ĐH-2012) Tổng hợp hạt nhân heli 4 2 He từ phản ứng hạt nhân 1 7 4 1 3 2H Li He X   . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV. Hướng dẫn Viết đầy đủ phương trình phản ứng hạt nhân ta nhận thấy X cũng là 4 2 He : 1 7 4 4 1 3 2 2H Li He X   Vì vậy, cứ mỗi phản ứng hạt nhân có 2 hạt 4 2 He tạo thành. Do đó, số phản ứng hạt nhân bằng một nửa số hạt 4 2 He : 1 .   Q E ESè ph¶n øng Sè h¹t He. 2  23 241 .0,5.6,023.10 .17,3 2,6.10 2  Q MeV Chän B. Câu 27: (ĐH 2012) Các hạt nhân đơteri 2 1 H ; triti 3 1 H , heli 4 2 He có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là A. 2 1 H ; 4 2 He ; 3 1 H . B. 2 1 H ; 3 1 H ; 4 2 He . C. 4 2 He ; 3 1 H ; 2 1 H . D. 3 1 H ; 4 2 He ; 2 1 H . Hướng dẫn Áp dụng công thức:                        2 1 3 1 4 2 2,22 1,11 / 2 W 8,49 2,83 / 3 28,16 7,04 / 4 H lk H He MeV nuclon MeV nuclon A MeV nuclon     4 3 2 2 1 1He H H Chän C. Câu 28: (ĐH-2012) Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ  và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt  phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng A. 4 4 v A  . B. 2 4 v A  . C. 4 4 v A  . D. 2 4 v A  .
  • 32. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 32 Hướng dẫn 4 4 2 2 A A Z ZX Y    4 0 4 Y Y Y Y Y Y m v v m v m v m v m v v m A                    Chän C. 4. NĂM 2013 Sóng cơ học Câu 1: (ĐH - 2013): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là: A. 0,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m. Hướng dẫn Trên dây có 5 nút, suy ra có 4 bó sóng:    4 1 0,5 2 m m      Chọn A. Câu 2: (ĐH - 2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là: A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Hướng dẫn Số cực đại: 5,3 5,3 5;...;5 AB AB k k k             cã11gi¸ trÞ  Chọn C. Câu 3: (ĐH - 2013): Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM = 8; ON = 12 và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha với dao động của nguồn O là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Hướng dẫn Kẻ OH  MN, từ hệ thức 2 2 2 1 1 1 OH OM ON   tính được OH = 6,6. Các điểm dao động ngược pha với O cách O một khoảng d = (k + 0,5). + Số điểm trên MH: 6,6  (k + 0,5)k  8  6,1  k  7,5  k = 7: có 1 điểm. + Số điểm trên HN: 6,6 < (k + 0,5)k  12  6,1 < k  11,5  k = 7,…11: có 5 điểm. Tổng số điểm là 6.
  • 33. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 33 Câu 4: (ĐH - 2013): Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là A. -39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s. C. -65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s. Hướng dẫn Từ hình vẽ ta thấy: Biên độ sóng A = 5 cm. Từ 30 cm đến 60 cm có 6 ô nên chiều dài mỗi ô là (60 – 30)/6 = 5 cm. Bước sóng bằng 8 ô nên  = 8.5 = 40 cm. Trong thời gian 0,3 s sóng truyền đi được 3 ô theo phương ngang tương ứng quãng đường 15 cm nên tốc độ truyền sóng   15 50 / 0,3 v cm s  . Chu kì sóng và tần số góc: T = /v = 0,8 s;  = 2/T = 2,5 (rad/s). Tại thời điểm t2, điểm N qua vị trí cân bằng và nằm ở sườn trước nên nó đang đi lên với tốc độ cực đại, tức là vận tốc của nó dương và có độ lớn cực đại: vmax = A = 2,5.5  39,3 cm/s  Chọn D. Câu 5: (ĐH - 2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách P một đoạn là: A. 3,4 cm. B. 2,0 cm. C. 2,5 cm. D. 1,1 cm. Hướng dẫn Xét 2 1 2 1 2 1 tan tan tan( ) 1 tan tan           1 1 1 1 1 1 1 1. 1 .       O Q O P O Q O Pa a O Q O P O Q O P a a a a đạt cực đại khi  1 1. 6a O POQ cm  (BĐT Cô si). Suy ra, PO2 = 7,5 cm và QO2 = 10 cm.
  • 34. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 34 Vì P là cực tiểu và Q là cực đại liền kề nên:    7,5 4,5 0,5 2 10 8 1 k cm k k                 . Điểm Q là cực đại bậc 1 vậy N gần P nhất là cực đại ứng với k = 2, ta có 2 2 2ON a ON     2,5ON cm   PN = 2 cm  Chọn B. Câu 6: (ĐH - 2013): Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là A. 1 m. B. 9 m. C. 8 m. D. 10 m. Hướng dẫn 2 1 2 2 22 1 02 1 2 .10 10 10 4 9 L LL I rP d I I r I r d                    1d m   Chọn A. Dao động và sóng điện từ Câu 7: (ĐH - 2013): Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của tụ điện là q0 = 10-6 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3 mA. Tính từ thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng I0 là A. 10/3 ms. B. 1/6 s. C. 1/2 ms. D. 1/6 ms. Hướng dẫn Tần số góc  = I0/Q0 = 3000 rad/s, suy ra T = 2/ = 1/1500 s = 2/3 ms. Thời gian ngắn nhất từ lúc q = q0 đến i = I0 là T/4 = 1/6 ms  Chọn D. Câu 8: (ĐH - 2013): Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là A. 3 m. B. 6 m. C. 60 m. D. 30 m. Hướng dẫn  30 c m f     Chọn D. Câu 9: (ĐH - 2013): Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn: A. 0 2 2 q . B. 0 3 2 q . C. 0 2 q . D. 0 5 2 q .
  • 35. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 35 Hướng dẫn Do i  q nên: 2 2 2 2 0 0 0 0 3 1 0,5 1 2 i q q q q I q q                          Chọn B. Câu 10: (ĐH - 2013): Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2 với 2 2 17 1 24 1,3.10q q    , q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9 C và 6 mA, cường độ dòng điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng : A. 10 mA. B. 6 mA. C. 4 mA. D. 8 mA. Hướng dẫn Từ 2 2 17 1 24 1,3.10q q    (1) lấy đạo hàm theo thời gian cả hai vế ta có: 1 1 2 2 1 1 2 28 ' 2 ' 0 8 2 0q q q q q i q i     (2). Từ (1) và (2) thay các giá trị q1 và i1 tính được i2 = 8 mA  Chọn D. Câu 11: (ĐH - 2013): Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh tuyến số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370 km; khối lượng là 6.1024 kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 h; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10-11 N.m2 /kg2 . Sóng cực ngắn f > 30 MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đến các điểm nằm trên Xích đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dưới đây: A. Từ kinh độ 850 20’ Đ đến kinh độ 850 20’ T. B. Từ kinh độ 790 20’ Đ đến kinh đô 790 20’ T. C. Từ kinh độ 810 20’ Đ đến kinh độ 810 20’ T. D. Từ kinh độ 830 20’ T đến kinh độ 830 20’ Đ. Hướng dẫn Với vệ tinh địa tĩnh (đứng yên so với Trái Đất), lực hấp dẫn là lực hướng tâm nên: 2 2 2 GmM m r T r        2 3 2 T r GM           2 11 243 24.60.60 6,67.10 .6.10 42297523,87 2 r m          
  • 36. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 36 Vùng phủ sóng nằm trong miền giữa hai tiếp tuyến kẻ từ vệ tinh với Trái Đất. Từ đó tính được 0 ' 81 20 R cos r     : Từ kinh độ 810 20’T đến kinh độ 810 20’Đ  Chọn C. Sóng ánh sáng Câu 12: (ĐH - 2013): Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là: A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng đỏ. Hướng dẫn Bước sóng giảm theo thứ tự : đỏ > da cam > vàng > lục > lam > chàm > tím  Chọn D. Câu 13: (ĐH – 2013- câu này đã ra trong đề năm 2011): Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát: A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống. C. vị trị vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi. Hướng dẫn Vì vàng > lam nên v lam v lam D D i i a a       Chọn A. Câu 14: (ĐH - 2013): Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím. Hướng dẫn Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hoặc hơi có tỉ khối nhỏ phát ra khi bị nung nóng  Chọn C. Câu 15: (ĐH - 2013): Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng A. 1,5 mm. B. 0,3 mm. C. 1,2 mm. D. 0,9 mm. Hướng dẫn Khoảng vân:  1,2 D i mm a     Chọn C. Câu 16: (ĐH - 2013): Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa
  • 37. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 37 cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng  bằng: A. 0,6 m. B. 0,5 m. C. 0,7 m. D. 0,4 m. Hướng dẫn Vị trí điểm M:  3 5 5 4,2.10M D x i m a      (1) Ban đầu, các vân tối tính từ vân trung tâm đến M lần lượt có tọa độ là 0,5i; 1,5i; 2,5i; 3,5i và 4,5i. Khi dịch màn ra xa 0,6 m M trở thành vân tối lần thứ 2 thì xM = 3,5i’ hay  3( 0,6) 3,5 4,2.10M D x m a     (2) Từ (1) và (2) tính ra: D = 1,4 m,  = 0,6 m  Chọn A. Lượng tử ánh sáng Câu 17: (ĐH - 2013): Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 m . Công thoát electron ra khỏi kim loại bằng: A. 2,65.10-32 J. B. 26,5.10-32 J. C. 26,5.10-19 J. D. 2,65.10-19 J. Hướng dẫn   25 19 6 0 1,9875.10 2,65.10 0,75.10 hc A J        Câu 18 (ĐH - 2013): Gọi D là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ, L là năng lượng của pho ton ánh sáng lục, V là năng lượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng: A. V > L > D. B. L > V > D. C. L > D > V. D. D > V > L. Hướng dẫn Vì đỏ > vàng > lục  đỏ < vàng < lục  Chọn B. Câu 19: (ĐH - 2013): Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5.1014 Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số photon mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng: A. 0,33.1020 . B. 0,33.1019 . C. 2,01.1019 . D. 2,01.1020 . Hướng dẫn Từ công thức: 19 2,01.10 P P N Nhf N hf       Chọn C. Câu 20: (ĐH - 2013): Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây đúng: A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng như nhau. B. Pho ton có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với pho ton đó càng lớn. D. Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ. Hướng dẫn Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng như nhau  = hf  Chọn A.
  • 38. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 38 Câu 21: (ĐH - 2013): Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hidro là: A. 132,5.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. C. 21,2.10-11 m. D. 47,7.10-11 m. Hướng dẫn Quỹ đạo M ứng với n = 3 nên rM = 32 r0 = 47,7.10-11 m  Chọn D. Câu 22: (ĐH - 2013): Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng biểu thức En = -13,6/n2 (eV) (n = 1, 2, 3…). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là: A. 9,74.10-8 m. B. 1,46.10-8 m. C. 1,22.10-8 m. D. 4,87.10-8 m. Hướng dẫn Từ En = -13,6/n2 (eV) suy ra: E1 = -13,6 (eV), E2 = -3,4 (eV), E3 = -68/45 (eV), E4 = -0,85 (eV),... Ta nhận thấy: E4 – E2 = 2,55 (eV), tức là nguyên tử hidro ở mức E2 hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV chuyển lên mức E4. Từ mức E4 chuyển về mức E1 thì phát ra bức xạ có năng lượng lớn nhất có thể (bước sóng nhỏ nhất):  8 min 41 4 1 9,74.10 hc m E E         Chọn A. Hạt nhân nguyên tử Câu 23: (ĐH - 2013): Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì: A. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. Năng lượng liên kết càng lớn. C. Năng lượng liên kết càng nhỏ. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. Hướng dẫn Năng lượng liên kết tỉ lệ thuận với độ hụt khối: Wlk = mc2  Chọn B. Câu 24: (ĐH - 2013): Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơtêri 2 1 D lần lượt là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 1 D là: A. 2,24 MeV. B. 3,06 MeV. C. 1,12 MeV. D. 4,48 MeV. Hướng dẫn   2 .lk p n hnW Z m A Z m m c         1.1,0073 1.1,0087 2,0136 .931,5 2,24 MeV     Chọn A. Câu 25: (ĐH - 2013): Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ: A. Tia . B. Tia + . C. Tia . D. Tia X. Hướng dẫn Tia X không phải là tia phóng xạ  Chọn D. Câu 26: (ĐH - 2013): Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là A. 15N0/16. B. N0/16. C. N0/4. D. N0/8.
  • 39. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 39 Hướng dẫn Số hạt nhân còn lại tính theo: 0 0 0 / 4 2 2 16t T N N N N     Chọn B. Câu 27: (ĐH - 2013): Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là: A. 1,75m0. B. 1,25m0. C. 0,36m0. D. 0,25m0. Hướng dẫn Áp dụng: 0 02 2 1,25 1 m m m v c     Chọn B. Câu 28: (ĐH - 2013): Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 235 U và 238 U, với tỉ lệ số hạt 235 U và số hạt 238 U là 7/1000. Biết chu kỳ bán rã của 235 U và 238 U lần lượt là 7,00.108 năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt 235 U và số hạt 238 U là 3/100? A. 2,74 tỉ năm. B. 1,74 tỉ năm. C. 2,22 tỉ năm. D. 3,15 tỉ năm. Hướng dẫn Số hạt U235 và U238 còn lại hiện nay lần lượt: 1 1 ln 2 1 01 ln 2 1 01 t T t T N N e N N e        2 1 1 1 1 1 ln2 ln2 4,5 0,7011 2 02 7 3 1000 100 t t T TNN e e N N                   t = 1,74 (tỉ năm)  Chọn B. Câu 29: (ĐH - 2013): Dùng một hạt  có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 14 7 N đang đứng yên gây ra phản ứng 14 1 17 7 1 8N p O    . Hạt proton bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các hạt nhân 14 174,0015 ; 1,0073 ; 13,9992 ; 16,9947p N om u m u m u m u     . Biết 1u = 931,5 (MeV/c2 ). Động năng của hạt 17 8 O là: A.6,145 MeV. B. 2,214 MeV. C. 1,345 MeV. D. 2,075 MeV. Hướng dẫn Tính    2 1,211t sE m m c MeV      Theo bài toán pv v   nên ta có hệ: p p O O p O m W m W m W E W W W           1,0073 4,0015.7,7 16,9947 1,211 7,7 p O p O W W W W             4,414 2,075 p O W MeV W MeV       Chọn D.
  • 40. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 40 Kinh nghiệm giải nhanh: A B C D   * Nếu C Dv v   thì C C D D A Am W m W m W  * Nếu C Av v   thì C C A A D Dm W m W m W  Sau đó, kết hợp với C D AE W W W    . Với mỗi bài toán cụ thể, phải xác định rõ đâu là hạt A, hạt B, hạt C và hạt D. Câu 30: (ĐH - 2013): Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235 U và đồng vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân hạch sinh ra 200 MeV; số Avôgađro NA = 6,02.1023 mol-1 . Khối lượng 235 U mà lò phản ứng tiêu thụ trong 3 năm là: A. 461,6 g. B. 461,6 kg. C. 230,8 kg. D. 230,8 g. Hướng dẫn Năng lượng do phân hạch sinh ra trong 3 năm: Atp = Aich = Pich.t = 200.106 .3.365.86400 = 1,89216.1016 (J). Vì mỗi phân hạch tỏa E = 200 MeV = 3,2.10-11 (J) nên số hạt U235 cần phân hạch là: 26 5,913.10 tpA N E    Khối lượng U235 tương ứng:   26 23 5,913.10 0,235 230,8 6,02.10A N m A kg N     Chọn C. 5. NĂM 2014 Sóng cơ học (7 câu – 3 dễ) Câu 1: (ĐH-2014) Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là A. 150 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 25 cm. Hướng dẫn  = vT = 0,5 (m/s)  Chọn C. Câu 2: (ĐH-2014) Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 7,8 mm. B. 6,8 mm. C. 9,8 mm. D. 8,8 mm. Hướng dẫn
  • 41. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät 41       2 2 10 8 6 0,8 8MN ON OM cm mm         Chọn A. Câu 3: (ĐH-2014) Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2 . Độ sâu ước lượng của giếng là A. 43 m. B. 45 m. C. 39 m. D. 41 m. Hướng dẫn 2 1 1 2 2 2 2 9,9 300           gt h h h t g h h t v Thêi gian vËt r¬i : Thêi gian ©m truyÒn tõ ®¸y ®Õn tai ng­êi :  1 2 3 2 3 41 9,9 330 t t h h h m        Chọn D. Câu 4: (ĐH-2014) Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi  là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.  gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,105. B. 0,179. C. 0,079. D. 0,314. Hướng dẫn Hai phần tử gần nhau nhất có độ lớn li độ A/2 chuyển động ngược chiều nhau cách nhau d = /3 = 8 cm   = 24 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của phần tử trên dây lần lượt là : v = max max 2 0,157 2 v v AT v v A A T                  Chọn B. Câu 5: (ĐH-2014) Trong âm nhạc, khoảng cách giữa hai nốt nhạc trong một quãng được tính bằng cung và nửa cung (nc). Mỗi quãng tám được chia thành 12 nc. Hai nốt nhạc cách nhau nửa cung thì hai âm (cao, thấp) tương ứng với hai nốt nhạc này có tần số thỏa mãn 12 12 c tf 2f . Tập hợp tất cả các âm trong một quãng tám gọi là một gam (âm giai). Xét một gam với khoảng cách từ nốt Đồ đến các nốt tiếp theo Rê, Mi, Fa, Sol, La, Si, Đô tương ứng là 2 nc, 4 nc, 5 nc, 7 nc , 9 nc, 11 nc, 12 nc. Trong gam này, nếu âm ứng với nốt La có tần số 440 Hz thì âm ứng với nốt Sol có tần số là A. 330 Hz. B. 392 Hz. C. 494 Hz. D. 415 Hz.
  • 42. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân 42 Hướng dẫn Từ nốt La đến nốt Sol cách nhau 2nc nên 12 12 2.2La Solf f  12 12 440 2.2 391,995Sol Solf f Hz     Chọn B. Câu 6: (ĐH-2014) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm 2 1 79 40 t t s  , phần tử D có li độ là A. -0,75 cm. B. 1,50 cm. C. -1,50 cm. D. 0,75 cm. Hướng dẫn Theo bài ra:    6 12 2 cm cm     Biểu thức sóng dừng:  max 2 2 sin cos 3sin cos10 12 x x u A t t cm              2 . 10,5 3 2 3sin cos10 cos10 12 2 2 .7 3sin cos10 1,5cos10 12 C D u t t cm u t t cm                       1 1 11,5; 0 79 40 1 3 2 cos10 10 2 4 79 1,5cos10 1,5cos10 1,5 40 C C t t C u v t t D D u t cm t u t cm u t cm                               Chọn C. Câu 7: (ĐH-2014) Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là A. 103 dB và 99,5 dB. B. 100 dB và 96,5 dB. C. 103 dB và 96,5 dB. D. 100 dB và 99,5 dB. Hướng dẫn Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô