3. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
3
GIẢI NHANH SÓNG CƠ, DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ,
SÓNG ÁNH SÁNG, LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG, HẠT NHÂN
NGUYÊN TỬ TRONG ĐỀ THI CỦA BỘ GIÁO DỤC
1. NĂM 2010
Sóng cơ học
Câu 1: (ĐH-2010): Điều kiê ̣n để hai sóng cơ khi gă ̣p nhau, giao thoa được với nhau là
hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độvà có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiê ̣u số pha không đổi theo thời gian.
Hướng dẫn
Để hai sóng cơ khi gă ̣p nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ
hai nguồn dao động cùng tần số, cùng phương và có hiê ̣u số pha không đổi theo thời
gian Chọn D.
Câu 2: (ĐH-2010) Tại một điểm trên mă ̣t chất lỏng có một nguồn dao động với tần số
120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương
truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ
truyền sóng là
A. 12 m/s. B. 15 m/s. C. 30 m/s. D. 25 m/s.
Hướng dẫn
1 1
5 1 0,5 .120 15 /
8 8
x m v f m s Chọn B.
Câu 3: (ĐH-2010) Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn
với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một
sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể
cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng.
Hướng dẫn
20
0 5 50
40
v
, m cm
f
. Vì hai đầu đều là nút nên số nút nhiều hơn số
bụng là 1:
4
0 5
1 5
AB
sb
,
sn sb
Chän D.
Câu 4: (ĐH-2010) Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B
cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t
và uB = 2cos(40t + ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng
4. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
4
trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là
A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.
Hướng dẫn
Cách 1:
2 28,28
2
1,5
NA MB AB cm
vT v cm
2 1
2 1
20 28 28 0
5 02
2 1 5 2
20 0 0
13 83
2 1 5 2
M
B
MA MB ,
k ,
,
BA BB
k ,
,
5 02 13 83 5 13, k , k ,..., Sè cùc ®¹i :
cã19 cùc ®¹i
Chän A.
Cách 2:
Hai nguồn kết hợp ngược pha:
1 2
1 2 0,5
d d
d d k
§iÒu kiÖn cùc tiÓu : - = m
§iÒu kiÖn cùc ®¹i : - =
Cực đại thuộc BM:
1 2
1 2
- 0,5 0,5 1,5
-
d d k k
MA MB d d BA BB
8,3 0,5 1,5 20k
6,03 12,8 6, 5, 4,...,12k k cã19 gi¸ trÞ cña k
Câu 5: (ĐH-2010) Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ
O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường
không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, tại B là 20 dB. Mức cường độ âm
tại trung điểm M của đoạn AB là
A. 26 dB. B. 17 dB. C. 34 dB. D. 40 dB.
Hướng dẫn
Vì M là trung điểm của AB nên 2rM = rA + rB (1)
Vì 0 5
02
0
10 10
4 4 4
L , LOWP P
I I . r .
r I I
, r tỉ lệ với 10-0,5L
. Do đó,
trong (1) ta thay r bởi 10-0,5L
ta có 0 5 0 5 0 5
2 10 10 10M A B, L , L , L
.
0 5 0 53 1
2 10 10 10 10 0 0505 2 6M M, L , L
M. , L , B
Chän A.
Dao động và sóng điện từ
Câu 6: (ĐH-2010) Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4
H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy 2
= 10. Chu kì dao
động riêng của mạch này có giá trị là
5. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
5
A. từ 2.10-8
s đến 3.10-7
s. B. từ 4.10-8
s đến 3,2.10-7
s.
C. từ 2.10-8
s đến 3,6.10-7
s. D. từ 4.10-8
s đến 2,4.10-7
s.
Hướng dẫn
6 12 8
1 1
6 12 7
2 2
2 2 4 10 10 10 4 10
2
2 2 4 10 640 10 3 2 10
T LC . . . . s
T LC
T LC . . . , . s
Chän B.
Câu 7: (ĐH-2010) Một ma ̣ch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độtự cảm L
không đổi và tụđiê ̣n có điê ̣n dung C thay đổi được . Điều chỉnh điê ̣n dung của tụđiê ̣n
đến giá trị C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là f 1. Để tần số dao động riêng của
mạch là f1 5 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A. C1/5. B. 0,2C1 5 . C. 5C1. D. C1 5 .
Hướng dẫn
Từ
1
2
f
LC
ta thấy f tỉ lệ với
1
C
2 1 1 1
2
1 2 2
5
5
f C C C
C
f C C
Chọn A.
Câu 8: (ĐH-2010) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự
do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn
nhất Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng
của mạch dao động này là
A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt.
Hướng dẫn
Thời gian ngắn nhất từ q = Q0 đến q = Q0/2 là Δt = T/6 T = 6 Δt Chọn B.
Câu 9: (ĐH-2010) Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của
mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ
điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi
điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q0) thì tỉ số độ
lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch
thứ hai là
A. 0,25. B. 0,5. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn
2 22
1 1 02 2 2 2 1 2
0 02 2 2
2 2 12 0
2
i Q q Ti
Q q i Q q
i TQ q
Chän D.
Câu 10: (ĐH-2010) Trong thông tin liên la ̣c bằng sóng vô tuyến , người ta sử dụng
cách biến điệu biên độ , tứ c là làm cho biên độcủa sóng điê ̣n từ cao tần (gọi là sóng
mang) biến thiên theo thờ i gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số
6. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
6
sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiê ̣n một dao động
toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
A. 1600. B. 625. C. 800. D. 1000.
Hướng dẫn
Áp dụng:
800.1000
800
1 1000a a
n f n
n
n f
Chän C.
Câu 11: (ĐH-2010) Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện
gồm tụ điê ̣n có điê ̣n dung C 0 và cuộn cảm thuần có độtự cảm L . Máy này thu được
sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điê ̣n từ có bước sóng 60 m, phải
mắc song song với tụđiê ̣n C0 của mạch dao động với một tụ điện có điện dung
A. C = 2C0. B. C = C0. C. C = 8C0. D. C = 4C0.
Hướng dẫn
8
1 0 0
08
01 0
6 .10 20
3 8
6 .10 60
LC C C
C C
CL C C
Chän C.
Câu 12: Một ma ̣ch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độtự cảm L và tụđiê ̣n
có điện dung C đang có dao động điện từ tự do . Ở thời điểm t = 0, hiê ̣u điê ̣n thế giữa
hai bản tụcó giá tri ̣cực đa ̣i là U0. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng từ trường cực đa ̣i trong cuộn cảm là
2
0CU
2
B. Năng lượng từ trường của ma ̣ch ở thời điểm t LC
2
là
2
0CU
4
C. Hiê ̣u điê ̣n thế giữa hai bản tụđiê ̣n bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm t LC
2
D. Cường độdòng điê ̣n trong ma ̣ch có giá tri ̣cực đa ̣i là 0
L
U
C
Hướng dẫn
2
0
0
0 0
2 4 2
Lmax C max
t i
CUT
t LC i I W W
Chọn B.
Sóng ánh sáng
Câu 13: (ĐH–2010) Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Hướng dẫn
Tia tử ngoại được dùng để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại Chọn A.
8. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
8
Theo bài ra: c – 1 = 8 nên c = 9. Suy ra: 500 575
2 1 80
b
b nm
c
6,25 7,1875 7 560b b nm Chän D.
Cách 2: Vị trí vân sáng trùng gần vân trung tâm nhất: 1 2
min 1min 2min
D D
x k k
a a
2min 9 500 575
1min 2min 1min720 80k
k k k
H×nh vÏ suy ra:
1min 1min6,25 7,1875 7 560k k nm
Câu 18: (ĐH-2010) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu
bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là
0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn,
tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 m và 0,56 m. B. 0,40 m và 0,60 m.
C. 0,40 m và 0,64 m. D. 0,45 m và 0,60 m.
Hướng dẫn
1 2
0 38 0 761 2
1 58 3 16 2 3
,
, m ,
M k
M
axD ,
x k m , k , k ;
a kD k
0 6 0 4, m ; , m Chän B.
Câu 19: (ĐH-2010) Trong thí nghiê ̣m Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Nếu ta ̣i điểm M trên màn quan sát có vân tối
thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến
M có độlớn bằng
A. 2,5. B. 3. C. 1,5. D. 2.
Hướng dẫn
Vân tối thứ 3 thì hiệu đường đi: d2 – d1 = (3 – 0,5) = 2,5 Chän A.
Lượng tử ánh sáng
Câu 20: (ĐH–2010) Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch
fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. quang - phát quang.
C. hóa - phát quang. D. tán sắc ánh sáng.
Hướng dẫn
Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì
thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng quang - phát quang
Chọn B.
9. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
9
Câu 21: (ĐH–2010) Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19
J. Chiếu lần lượt
vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và
λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có
bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3. B. λ1 và λ2. C. λ2, λ3 và λ4. D. λ3 và λ4.
Hướng dẫn
Tính giới hạn quang điện: 6
0 0,276.10
hc
m
A
.
Ta thấy: λ1 < λ2 < λ0 < λ3 < λ4 nên chỉ có λ1 và λ2 là gây ra hiện tượng quang điện
Chọn B.
Câu 22: (ĐH–2010) Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử
hiđrô được tính theo công thức En =-13,6/n2
(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong
nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô
phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 μm. B. 0,4861 μm. C. 0,6576 μm. D. 0,4102 μm.
Hướng dẫn
Ta áp dụng: 6
3 2
3 2
0,6576.10
hc hc
E E m
E E
Chọn C.
Câu 23: (ĐH–2010) Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số
f = 6.1014
Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nào dưới đây để kích thích thì chất này
không thể phát quang?
A. 0,55 μm. B. 0,45 μm. C. 0,38 μm. D. 0,40 μm.
Hướng dẫn
Bước sóng phát quang
8
63.10
0,5.10 m
f
< bước sóng ánh sáng kích thích
Chọn A.
Câu 24: (ĐH–2010) Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ
quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và
khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước
sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là
A. 32 21
31
21 32
B. 31 32 21 C. 31 32 21 D. 32 21
31
21 32
Hướng dẫn
21 32
3 1 3 2 2 1 31
31 32 21 21 32
hc hc hc
E E E E E E
Chọn D.
Câu 25: (ĐH–2010) Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong
nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo
giảm bớt
10. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
10
A. 12r0. B. 4r0. C. 9r0. D. 16r0.
Hướng dẫn
Bán kính quỹ đạo N và L lần lượt:
2
0
02
0
4
12
2
N
N L
L
r r
r r r
r r
Chọn A.
Câu 26: (ĐH–2010) Chùm tia X phát ra từ một ống tia X (ống Cu-lít-giơ) có tần số lớn
nhất là 6,4.1018
Hz. Bỏ qua động năng các êlectron khi bứ c ra khỏi catôt. Hiê ̣u điê ̣n thế
giữa anôt và catôt của ống tia X là
A. 2,65 kV. B. 26,50 kV. C. 5,30 kV. D. 13,25 kV.
Hướng dẫn
3
26 50 10max
max
e U e U hf
e U hf f f U , . V
h h e
Chọn B.
Hạt nhân
Câu 27: (ĐH-2010) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Hướng dẫn
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
Chọn D.
Câu 28: (ĐH-2010) Một ha ̣t có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng
của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độánh sáng trong chân không) là
A. 0,36m0c2
B. 1,25 m0c2
C. 0,225m0c2
D. 0,25m0c2
Hướng dẫn
2 20
0 0 02
2
1,25 0,25
1
d
m
m m W m m c m c
v
c
Chọn D.
Câu 29: (ĐH - 2010) Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ
với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX,
ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững
giảm dần là
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
Hướng dẫn
Đặt AX = 2AY = 0,5AZ = a thì
0,5
2
Y Y
Y
Y
X X
X Y X Z
X
Z Z
Z
Z
E E
A a
E E
A a
E E
A a
Chän A.
11. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
11
Câu 30: (ĐH – 2010) Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;
40
18 Ar ;
6
3 Li lần lượt là:
1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2
. So với năng lượng liên
kết riêng của hạt nhân
6
3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
40
18 Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Hướng dẫn
Áp dụng công thức:
2
( )W p n Xlk
Zm A Z m m c
A A
931,5
2
Ar
18.1,0073 40 18 1,0087 39,9525
8,62 /
40
uc
MeV nuclon
931,5
2
3.1,0073 6 3 1,0087 6,0145
5,20 /
6Li
uc
MeV nuclon
Ar
8,62 5,20 3,42Li
MeV Chän B.
Câu 31: (ĐH-2010) Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào ha ̣t nhân 4Be9
đang đứ ng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt . Hạt bay ra theo phương vuông
góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các
hạt, lấy khối lượng các ha ̣t tính theo đơn vi ̣khối lượng nguyên tử bằng số khối của
chúng. Năng lượng tỏa ra trong các phản ứ ng này bằng
A. 4,225 MeV. B. 1,145 MeV. C. 2,125 MeV. D. 3,125 MeV.
Hướng dẫn
1 9 4 6
1 4 2 3H Be X . Hạt bay ra theo phương vuông góc với phương tới của
prôtôn nên: W W W 1.5,45 4.4 6.WH H X X Xm m m
W 3,575X MeV
Năng lượng phản ứng:
W W W 4 3,575 5,45 0 2,125 0X H BeE W MeV
Chän C.
Kinh nghiệm giải nhanh: A B C D
* Nếu C Dv v
thì C C D D A Am W m W m W
* Nếu C Av v
thì C C A A D Dm W m W m W
Sau đó, kết hợp với C D AE W W W
Với mỗi bài toán cụ thể, phải xác định rõ đâu là hạt A, hạt B, hạt C và hạt D.
12. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
12
Câu 32: (ĐH-2010) Hạt nhân 210
84 Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ
đó, động năng của hạt α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
Hướng dẫn
210 206
84 82P Pb
Cách 1: Trong phóng xạ, động năng các hạt sinh ra tỉ lệ nghịch với khối lượng:
1Pb
Pb
Pb
W m
W W
W m
Chän A.
Cách 2: 2 2
0 W WPb Pb Pb Pb Pb Pbm v m v m v m v m m
1Pb
Pb
Pb
W m
W W
W m
Chän A.
Câu 33: Ban đầu có N0 hạt nhân của một mẫu chất phóng xa ̣nguyên chất có chu kì bán
rã T. Sau khoảng thời gian t = 0,5T, kể từ thời điểm ban đầu, số ha ̣t nhân chưa bi ̣phân
rã của mẫu chất phóng xạ này là
A. N0/ 2 . B. N0/4. C. N0 2 . D. N0/2.
Hướng dẫn
ln2 ln2
. .0,5
0
0 0
2
t T
T T
N
N N e N e
Chọn A.
Câu 34: Biết đồng vi ̣phóng xa ̣ 14
6 C có chu kì bán rã 5730 năm. Giả sử một mẫu gỗ cổ
có độ phóng xạ 200 phân rã/phút và một mẫu gỗ khác cùng loại , cùng khối lượng của
mẫu gỗ cổ đó, lấy từ cây mới chă ̣t, có độ phóng xạ 1600 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ
cổ đã cho là
A. 17190 năm. B. 2865 năm. C. 11460 năm. D. 1910 năm.
Hướng dẫn
0
200 1ln2
1600 80
0
1ln ln
8. 5730. 17190
ln2 ln2
H
t HT
H
H
H H e t T t (năm)
2. NĂM 2011
Sóng cơ học
Câu 1: (ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
13. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
13
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Hướng dẫn
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha Chọn D.
Câu 2: (ĐH-2011) Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50t (với t tính bằng
s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm
M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử
chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 cm. D. 2 cm.
Hướng dẫn
Chú ý: Độ lệch pha dao động của M so với O
là /
2
M O d AO
.
*M dao động cùng pha với O khi M/O =
k.2 mind AO k d AO
Cách 1: Điểm M gần O nhất dao động cùng pha
với O:
min min 11d AO d cm 2 2
2 10minMO d AO cm Chän B.
Cách 2:
2 2
9 4 5
2 10
AO BO cm , O
MO MA AO cm
dao ®éng ngîc pha víi A, B.
M gÇn O nhÊt dao ®éng cïng pha víi O (tøc lµ ngîc pha víi nguån) th×
MA = MB = 5,5 =11 cm
Câu 3: (ĐH-2011) Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số
20Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai
điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi
trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s. B. 80 cm/s. C. 85 cm/s. D. 90 cm/s.
Hướng dẫn
2 2 4
2 1
2 1
d df
k v m / s
v k
. Thay vào điều kiện
0,7m/s < v < 1 m/s 1 5 2 35 2 0 8, k , k v , m / s BChän .
Câu 4: (ĐH-2011) Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng
dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có
4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là
A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz.
14. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
14
Hướng dẫn
4
2 2 '
1 ' 63
2 3
6
2 '
v
l
f f
l k f Hz
v f
l
f
Chän D.
Câu 5: (ĐH-2011) Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên
dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với
AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần
tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s.
Hướng dẫn
min
10 40 0,4
4
2 0,2 0,8
8 8 4
AB cm m
T T
AC BC t t t T s
0,5 / v m s
T
Chän B.
Câu 6: (ĐH-2011)Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một
môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần
lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số r2/r1 bằng
A. 4. B. 0,5. C. 0,25. D. 2.
Hướng dẫn
2
1 2 2
2
2 1 1
2
4
I r rW
I
r I r r
Chọn D.
Dao động và sóng điện từ
Câu 7: (ĐH-2011) Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với
điện trở thuần R = 1 vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không
15. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
15
đổi và điện trở trong r thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I. Dùng nguồn
điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 2.10-6
F. Khi điện tích trên tụ
điện đạt giá trị cực đại, ngắt tụ điện khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần L
thành một mạch dạo động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì bằng
.10-6
s và cường độ dòng điện cực đại bằng 8I. Giá trị của r bằng
A. 0,25 . B. 1 . C. 0,5 . D. 2 .
Hướng dẫn
Nếu lúc đầu dùng nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r cho
dòng điện chạy qua R thì
E
I
r R
. Sau đó, dùng nguồn điện này để cung cấp năng
lượng cho mạch LC bằng cách nạp điện cho tụ thì U0 = E và
0 0 0I Q CU CE .
Suy ra: 0I
C r R
I
, với
2 1
2 f
T LC
.
Tần số góc: 6
6
2 2
2 10
10
. rad / s
T .
.
Áp dụng 6 60
8 2 10 2 10 1
I
C r R . . . R
I
1R Chọn B.
Câu 8: (ĐH-2011) Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với
cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà
cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế
giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. 12 3 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 3 14 V.
Hướng dẫn
6 0
2 2 3
1 1
5.10 ;
2000 .50.10 2 2 2
II
C H i
L
2
2 2 2 2 2 2 0
0 0 0
1 1 1
2 2 2 8
IL L
W LI Cu Li u I i I
C C
3 7
2000.50.10 3 14
8
u V
Chän D.
Câu 9: (ĐH 2011): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ
và khúc xạ.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn.
16. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
16
D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm
luôn đồng pha với nhau.
Hướng dẫn
Sóng điện từ truyền được trong các môi trường vật chất và cả trong chân không
Chọn C.
Câu 10: (ĐH-2011) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do.
Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một
nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4
s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị
cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 2.10-4
s. B. 6.10-4
s. C. 12.10-4
s. D. 3.10-4
s.
Hướng dẫn
Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại (giả sử lúc
này q = Q0) xuống còn một nửa giá trị cực đại (q = Q0/ 2 ) là T/8 = 1,5.10-4
s, suy ra T
= 1,2.10-3
s.
Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa
giá trị đó là T/6 = 2.10-4
(s) Chän A.
Câu 11: (ĐH-2011) Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50
mH và tụ điện có điện dung 5 F. Nếu mạch có điện trở thuần 10-2
, để duy trì dao
động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung
cấp cho mạch một công suất trung bình bằng
A. 72 mW. B. 72 W. C. 36 W. D. 36 mW.
Hướng dẫn
2 2 2
20 0 0
0
2 6 2
2 2 60
0 3
2 2
1 1 1 5 10 12
10 72 10
2 2 2 50 10
cc
CU LI CU
W I
L
CU . .
P I R . .R . . . W
L .
Chän B.
Sóng ánh sáng
Câu 12: (ĐH – 2011): Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
Hướng dẫn
Tia Rơn-ghen (tia X), tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, sóng vô
tuyến có cùng bản chất là sóng điện từ Chọn A.
Câu 13: (ĐH - 2011): Một lăng kính có góc chiết quang A = 60
(coi là góc nhỏ) được
đặt trong không khí. Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của
lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang, rất gần
cạnh của lăng kính. Đặt một màn E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia
tới và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính
đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,642 và đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Độ rộng từ màu
đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
17. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
17
A. 4,5 mm. B. 36,9 mm. C. 10,1 mm. D. 5,4 mm.
Hướng dẫn
Chú ý: Nếu lăng kính có góc chiết quang bé và góc tới bé thì
d d
t t
D n 1 A
D n 1 A
D n 1 A
t d t dD D n n A
Độ rộng quang phổ lúc này:
t d t d t dDT IO tanD tanD IO D D IO n n A
Thay số:
0
3
t d 0
6
DT IO n n A 1,2 1,685 1,642 5,4.10 m
180
Chọn D.
Câu 14: (ĐH-2011) Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp
(coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn
sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể
tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Hướng dẫn
1 1 1 1 1
sin
do vang luc lam tim
i
n n n n n
bÞ ph¶n x¹ toµn phÇnkhóc x¹ ra ngoµi kh«ng khÝ
Chän C.
Câu 15: (ĐH – 2011): Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh
sang đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện
khác thì trên màn quan sát:
A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống.
C. vị trị vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi.
Hướng dẫn
Vì vàng > lam nên v lam
v lam
D D
i i
a a
Chọn A.
Câu 16: (ĐH – 2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát
ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42 m, 2 = 0,56 m và 3 =
0,63 m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân
trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số
vân sáng quan sát được là
A. 21. B. 23. C. 26. D. 27.
Hướng dẫn
1
231 2
1 2 3
3
2
0,56 4 12
0,42 3 9
0,56 8
0,63 9
k
kDD D
x k k k
ka a a
k
18. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
18
1
2
3
12
9
8
k
k
k
NÕu kh«ng trïng cã 11
NÕu kh«ng trïng cã 8
NÕu kh«ng trïng cã 7
1
2
1
3
3
2
4 8 12
3 6 9
3 6 9 12
2 4 6 8
8
9
k
k
k
k
k
k
HÖ 1 trïng víi hÖ 2 ë 2 vÞ trÝ kh¸c :
HÖ 1 trïng víi hÖ 3 ë 3 vÞ trÝ kh¸c :
HÖ 2 trïng víi hÖ 3 ë 0 vÞ trÝ kh¸c :
HÖ 1 chØ cßn 11- 2 - 3 = 6
HÖ 2 chØ cßn 8 - 2 = 6
HÖ 3 chØ cßn 7 - 3 = 4
Tæng sè v¹ch s¸ng 11+ 8 +7 - 2 - 3 -0 = 21
Chọn A.
Câu 17: (ĐH-2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên
màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn
25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 m. B. 0,50 m. C. 0,45 m. D. 0,48 m.
Hướng dẫn
60 25
0 48 10
0 25 0 25
D
i
a i i'. ,a
i i' , . m
D , a ,
i'
a
Chọn A.
Lượng tử ánh sáng
Câu 18: (ĐH- 2011 trùng với CĐ 2007) Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim
loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34
J.s, vận tốc ánh sáng trong chân
không c = 3.108
m/s và 1 eV = 1,6.10-19
J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 550 nm. B. 220 nm. C. 1057 nm. D. 661 nm.
34 8
9
0 19
6,625.10 .3.10
: 661.10
1,88.1,6.10
hc
HD m
A
Chọn D.
Câu 19: (ĐH – 2011): Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử
hiđrô được xác định bởi công thức En = -13,6/n2
(eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron
trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên
tử phát ra phôtôn có bước sóng 1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ
đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 2. Mối liên hệ giữa hai
bước sóng 1 và 2 là
19. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
19
A. 272 = 1281. B. 2 = 51. C. 1892 = 8001. D. 2 = 41.
Hướng dẫn
3 1 2 2
1 2
1
5 2 2 2
2
13,6 13,6 8
13,6.
3 1 9 800
13,6 13,6 21 189
13,6.
5 2 100
hc
E E
hc
E E
Chọn C.
Câu 20: (ĐH – 2011): Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong. D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Hướng dẫn
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng quang điện trong
Chọn C.
Câu 21: (ĐH – 2011): Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11
m. Ở một
trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có
bán kính là r = 2,12.10-10
m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Hướng dẫn
Từ công thức r = n2
r0 suy ra n = 2, quỹ đạo dừng này có tên là quỹ đạo L Chọn A.
Câu 22: (ĐH-2011) Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng
0,26 m thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. Giả sử công suất của chùm sáng
phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh
sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là
A. 4/5. B. 1/10. C. 1/5. D. 2/5.
Hướng dẫn
'
W' ' ' 0,26 ' 2'0,2 . .
W ' 0,52 5
hc
N
N N N
hc N N NN
Chọn D.
Câu 23: (ĐH – 2011): Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra
khỏi tấm kim loại khi
A. chiếu vào tấm kim loại này một chùm hạt nhân heli.
B. chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp.
C. cho dòng điện chạy qua tấm kim loại này.
D. tấm kim loại này bị nung nóng bởi một nguồn nhiệt.
Hướng dẫn
Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi
chiếu vào tấm kim loại này một bức xạ điện từ có bước sóng thích hợp Chọn B.
Hạt nhân
Câu 24: (ĐH–2011): Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt
trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u.
Biết 1u = 931,5 MeV/c2
. Phản ứng hạt nhân này
20. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
20
A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV.
C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
Hướng dẫn
2 2
0,02 18,63t sE m m c uc MeV Chọn A.
Câu 25: (ĐH–2011): Bắn một prôtôn vào hạt nhân
7
3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai
hạt nhân X giống nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới
của prôtôn các góc bằng nhau là 600
. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị
u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là
A. 4. B. 1/4. C. 2. D. 1/2.
Hướng dẫn
1 7 4 4
1 3 2 2H Li X X
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: 1 1p p X X X Xm v m v m v
2 2 2
1 2 1 22 cosp p X X X X X X X Xm v m v m v m v m v
04
2 2cos 2 2cos120 4
1
p X
X p
v m
v m
Chọn A.
Câu 25: (ĐH–2011): Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia không phải là sóng điện từ.
B. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X.
C. Tia không mang điện.
D. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X.
Hướng dẫn
Tia có bản chất là sóng điện từ Chọn A.
Câu 26: (ĐH–2011): Chất phóng xạ pôlôni 210
84 Po phát ra tia và biến đổi thành chì
206
82 Pb. Cho chu kì bán rã của 210
84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni
nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong
mẫu là 1/3. Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt
nhân chì trong mẫu là
A. 1/15. B. 1/16. C. 1/9. D. 1/25.
Hướng dẫn
Đến thời điểm t, số hạt nhân Po210 còn lại và số hạt nhân chì Pb208 tạo thành lần
lượt là:
ln 2
0
ln 2
0 1
t
T
Po
t
T
Pb
N N e
N N N e
ln 2
1
t
Pb T
Po
N
e
N
1 1
1
2 1
2
ln 2 ln 2
ln 2 ln 2
276
1 3 4
1 1
t t
Pb T T
Po t
t t
Pb T T
Po t
N
e e
N
N
e e
N
21. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
21
1
2 2
ln 2
1
.4 1 15
15
t
Pb PoT
Po Pbt t
N N
e
N N
Chọn A.
Câu 27: (ĐH–2011): Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng một nửa
năng lượng nghỉ của nó thì êlectron này chuyển động với tốc độ bằng
A. 2,41.108
m/s. B. 2,75.108
m/s. C. 1,67.108
m/s. D. 2,24.108
m/s.
Hướng dẫn
2 2 2 0
0 0 0 0 02
2
1 1
2 3 2 3
2 2
1
d
m
W E mc m c m c m m m
v
c
2
8
2
2 5
1 2 24 10
3 3
v c
v , . m / s
c
Chọn D.
Câu 28: (ĐH – 2011) Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y.
Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt
và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 1 1 1
2 2 2
v m K
v m K
. B. 2 2 2
1 1 1
v m K
v m K
. C. 1 2 1
2 1 2
v m K
v m K
. D. 1 2 2
2 1 1
v m K
v m K
.
Hướng dẫn
Hạt nhân mẹ A đứng yên phóng xạ thành hai hạt B (hạt nhân con) và C (hạt phóng
xạ): X Y + . Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toàn năng
lượng toàn phần:
2 2
0 Y Y Y Y
C BX Y Y
m v m v m v m v
K K Em c K K m m c
Y Y Y Y
Y Y
m K m K mK v
K K E K v m
Nhận xét: Hai hạt sinh ra chuyển động theo hai hướng ngược nhau, có tốc độ và
động năng tỉ lệ nghịch với khối lượng Chän C.
3. NĂM 2012
Sóng cơ học
Câu 1: Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
Hướng dẫn
Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
của sóng âm tăng (vì tốc độ truyền sóng tăng) còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm
(vì tốc độ truyền sóng giảm) Chọn A.
22. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
22
Câu 2: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao
động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch
pha nhau 900
.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau
một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Hướng dẫn
Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một
số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha Chọn A.
Câu 3: (ĐH-2012) Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng
dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ
và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15 cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng
A. 30 cm. B. 60 cm. C. 90 cm. D. 45 cm.
Hướng dẫn
Nếu các điểm trên dây có cùng biên độ A0 và nằm cách đều nhau những khoảng x
thì x = MN = NP
ax
0 ax
8 4
2
sin
8 2
m
m
x y x
A
A A
15 60
4 4
x cm cm
Chän B.
Câu 4: (ĐH - 2012) Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách
nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một
thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử
tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm D.3 2 cm.
Hướng dẫn
Cách 1: Bài toán không nói rõ sóng truyền theo hướng nào nên ta giả sử truyền qua M
rồi mới đến N và biểu diễn như hình vẽ. M và N đối xứng nhau qua I nên MI = IN = /6.
23. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
23
Ở thời điểm hiện tại I ở vị trí cân bằng nên
2
AsinM
x
u
hay
2
3 sin 2 3
6
A A cm
CChän .
Cách 2: Giả sử sóng truyền qua M rồi
đến N thì dao động tại N trễ pha hơn
2 2
3
d
3
cos 3 cos M
u A t t
A
2
9
sin
A
t
A
23 9
2 2 2
cos 3 cos cos sin sin 3
3 3 3
N
A
u A t A t A t
2 3A cm
Cách 3: Dao động tại M sớm pha hơn dao động tại N:
2 2
3
d
Từ hình vẽ tính được
6
và 2 3
cos
Mu
A cm
Câu 5: (ĐH -2012) Trên một sợ dây đàn hồi dài 100 cm với hai đầu A và B cố định
đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút
sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 15 m/s. B. 30 m/s. C. 20 m/s. D. 25 m/s.
Hướng dẫn
Trên dây có 5 nút, tức là có 4 bụng: 4 2 25 /
2 2
v lf
l v m s
f
Chọn D.
24. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
24
Câu 6: (ĐH-2012) Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2
nguồn âm điểm, giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức
cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB
thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 7.
Hướng dẫn
Nếu nguồn âm được cấu tạo từ n nguồn âm giống nhau mỗi nguồn có công suất P0
thì công suất cả nguồn P = nP0. Áp dụng:
0
20 2 2
0
0 2 2
10
4 4
10
10
4 4
L
L' L
L'
nPP
I I .
n' rr r
n' PP' n r'
I' I .
r' r'
2
23 2
10 10 2 5 5 2 3
2
L' L n' r n'
n' n
n r'
Chọn B.
Câu 6: (ĐH-2012) Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo
phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt
tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s.
Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử
tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng
A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm.
Hướng dẫn
Bước sóng: 1,5
v
cm
f
Hai nguồn kết hợp cùng pha, đường trung trực là cực
đại giữa, hai cực đại xa nhất nằm hai bên đường trung
trực có hiệu đường đi MS1 – MS2 = -n (M gần S1 hơn)
và MS1 – MS2 = n (M gần S2 hơn);
với n là số nguyên lớn nhất thỏa mãn
1 2S S
n
10
6,67 6
1,5
n .
Do đó, 10 – MS2 = 6.1,5 MS2 = 1 cm Chọn C.
Dao động và sóng điện từ
Câu 7: (ĐH-2012) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
25. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
25
Hướng dẫn
Sóng điện từ lan truyền được trong môi trường vật chất và cả trong chân không
Chọn D.
Câu 8: (ĐH-2012) Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương
truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương
truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ
cường độ điện trường có
A. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
C. độ lớn bằng không.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
Hướng dẫn
Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường
và của từ trường tại một điểm luôn luôn đồng pha với
nhau. Khi véc tơ cảm ứng từ có độ lớn cực đại thì
véc tơ cường độ điện trường cũng có độ lớn cực đại.
Sóng điện từ là sóng ngang:
E B c (theo
đúng thứ tự hợp thành tam diện thuận). Khi quay từ
E
sang B
thì chiều tiến của đinh ốc là c
.
Ngửa bàn tay phải theo hướng truyền sóng (hướng thẳng đứng dưới lên), ngón cái
hướng theo E
thì bốn ngón hướng theo B
Chọn A.
Câu 9: (ĐH-2012) Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự
do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 4 2 C và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là 0,5 2 A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ
giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là
A. 4/3 s. B. 16/3 s. C. 2/3 s. D. 8/3 s.
Hướng dẫn
Tần số góc = I0/Q0 = 125000 rad/s, suy ra T = 2/ = 1,6.10-5
s = 16 s.
Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại Q0 đến nửa
giá trị cực đại 0,5Q0 là T/6 = 8/3 s Chọn D.
Câu 10: (ĐH-2012) Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm xác
định và một tụ điện là tụ xoay, có điện dung thay đổi được theo quy luật hàm số bậc
nhất của góc xoay của bản linh động. Khi = 00
, tần số dao động riêng của mạch là
3 MHz. Khi =1200
, tần số dao động riêng của mạch là 1 MHz. Để mạch này có tần
số dao động riêng bằng 1,5 MHz thì bằng
A. 300
. B. 450
. C. 600
. D. 900
.
Tay
phải
26. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
26
Hướng dẫn
Chú ý:
1) Từ hệ thức: 3 1 3 11 1
2 1 2 1 2 1 2 1
C CC C
C C C C
.
2) Từ công thức: 2 2 2
1 1
4
C
L f L
, C tỉ lệ với f-2
nên trong hệ thức trên ta có thể
thay C bởi f-2
:
2 2
3 1 3 1
2 2
2 12 1
f f
f f
.
Áp dụng:
2 2
3 1 3 1
2 2
2 12 1
f f
f f
2 2
03
30 2 2
0 1,5 3
45
120 0 1 3
Chọn B.
Câu 11: (ĐH-2012) Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự
do. Gọi L là độ tự cảm và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa
hai bản tụ điện là u và cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên
hệ giữa u và i là
A. 2 2 2
0
C
i U u
L
. B. 2 2 2
0
L
i U u
C
C. 2 2 2
0i LC U u D. 2 2 2
0i LC U u
Hướng dẫn
2 2 2
2 2 20
0
2 2 2
CU Cu Li C
W i U u
L
Chọn A.
Sóng ánh sáng
Câu 12: (ĐH-2012) Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân
không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng
trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Hướng dẫn
Tần số và màu sắc ánh sáng không phụ thuộc vào môi trường, nghĩa là khi ánh sáng
truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì tần số và màu sắc không đổi
Chọn A.
Câu 13: (ĐH-2012) Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất
hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, r , rt
lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là
A. r = rt = rđ. B. rt < r < rđ. C. rđ < r < rt. D. rt < rđ < r .
29. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
29
Câu 19: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108
m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
Hướng dẫn
Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động mà không tồn tại ở trang thái đứng
yên Chọn D.
Câu 20: (ĐH-2012) Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng
lần lượt là: 2,89 eV; 2,26 eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33
m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại
nào sau đây?
A. Kali và đồng. B. Canxi và bạc. C. Bạc và đồng. D. Kali và canxi.
Hướng dẫn
26
6 19
19,875.10 1
3,76
0,33.10 1,6.10
Ca K
hc eV
eV A A
: Gây ra hiện tượng
quang điện cho Ca, K và không gây hiện tượng quang điện cho Bạc và Đồng Chọn C.
Câu 21: (ĐH-2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của
êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên
quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M bằng
A. 9. B. 2. C. 3. D. 4.
Hướng dẫn
Để tìm tốc độ electron trên quỹ đạo dừng thì có thể làm theo các cách:
*Khi electron chuyển động trên quỹ đạo n, lực hút tĩnh điện Cu-lông đóng vai trò là
lực hướng tâm:
22 2 2
2
2
n
CL ht n n
n n n n
mvke ke ke
F F mv v
r r r mr
(với k = 9.109
Nm2
/C2
) 2 1
1 2
1
2
n n
n n
v r n
v r n
*Năng lượng ở trạng thái dừng bao gồm thế năng tương tác và động năng của
electron:
2 2 22
2 2
W W
2 2 2
n n n n
n t d n n
n
mv mv mv Eke
E mv v
r m
Áp dụng
3
1
K
M
n M
n K
v n
v n
Chọn C.
30. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
30
Câu 22: (ĐH-2012) Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần
số f1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng
với bức xạ có tần số f2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử
phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
A. f3 = f1 – f2. B. f3 = f1 + f2. C. 2 2
3 1 2f f + f . D. 1 2
3
1 2
f f
f
f f
.
Hướng dẫn
Ta thấy: EKL = EPK – EPL hf3 = hf1 – hf2 f 3 = f1 – f2 Chọn A.
Hạt nhân nguyên tử
Câu 23: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. số prôtôn. B. số nuclôn. C. số nơtron. D. khối lượng.
Hướng dẫn
Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn số nuclôn Chọn B.
Câu 24: (ĐH-2012) Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Hướng dẫn
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Chọn A.
Câu 25: (ĐH-2012) Hạt nhân urani 238
92U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt
nhân chì 206
82 Pb. Trong quá trình đó, chu kì bán rã của 238
92U biến đổi thành hạt nhân chì
là 4,47.109
năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020
hạt nhân 238
92U và
6,239.1018
hạt nhân 206
82 Pb. Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả
lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238
92U . Tuổi của khối đá khi
được phát hiện là
A. 3,3.108
năm. B. 6,3.109
năm. C. 3,5.107
năm. D. 2,5.106
năm.
Hướng dẫn
Giả sử khi mới hình thành một hòn đá, chỉ có U238, cứ mỗi hạt U238 phân rã tạo ra
một hạt Pb206. Đến thời điểm t, số hạt U238 còn lại và số hạt Pb206 tạo thành lần lượt
là:
ln 2
0
ln 2
0 1
t
T
me
t
T
con
N N e
N N e
2
1
ln
t
con T
me
N
e
N
31. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
31
Câu 26: (ĐH-2012) Tổng hợp hạt nhân heli 4
2 He từ phản ứng hạt nhân
1 7 4
1 3 2H Li He X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa
ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
A. 1,3.1024
MeV. B. 2,6.1024
MeV. C. 5,2.1024
MeV. D. 2,4.1024
MeV.
Hướng dẫn
Viết đầy đủ phương trình phản ứng hạt nhân ta nhận thấy X cũng là 4
2 He :
1 7 4 4
1 3 2 2H Li He X
Vì vậy, cứ mỗi phản ứng hạt nhân có 2 hạt 4
2 He tạo thành. Do đó, số phản ứng hạt
nhân bằng một nửa số hạt 4
2 He :
1
. Q E ESè ph¶n øng Sè h¹t He.
2
23 241
.0,5.6,023.10 .17,3 2,6.10
2
Q MeV Chän B.
Câu 27: (ĐH 2012) Các hạt nhân đơteri
2
1 H ; triti
3
1 H , heli
4
2 He có năng lượng liên
kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp
theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.
2
1 H ;
4
2 He ;
3
1 H . B.
2
1 H ;
3
1 H ;
4
2 He .
C.
4
2 He ;
3
1 H ;
2
1 H . D.
3
1 H ;
4
2 He ;
2
1 H .
Hướng dẫn
Áp dụng công thức:
2
1
3
1
4
2
2,22
1,11 /
2
W 8,49
2,83 /
3
28,16
7,04 /
4
H
lk
H
He
MeV nuclon
MeV nuclon
A
MeV nuclon
4 3 2
2 1 1He H H
Chän C.
Câu 28: (ĐH-2012) Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt
nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt
nhân bằng số khối của nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
A.
4
4
v
A
. B.
2
4
v
A
. C.
4
4
v
A
. D.
2
4
v
A
.
32. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
32
Hướng dẫn
4 4
2 2
A A
Z ZX Y
4
0
4
Y Y Y Y Y
Y
m v v
m v m v m v m v v
m A
Chän C.
4. NĂM 2013
Sóng cơ học
Câu 1: (ĐH - 2013): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng
dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 0,5 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m.
Hướng dẫn
Trên dây có 5 nút, suy ra có 4 bó sóng: 4 1 0,5
2
m m
Chọn A.
Câu 2: (ĐH - 2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết
hợp dao động cùng pha đặt tại hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên mặt
nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với
biên độ cực đại là:
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
Hướng dẫn
Số cực đại: 5,3 5,3 5;...;5
AB AB
k k k
cã11gi¸ trÞ
Chọn C.
Câu 3: (ĐH - 2013): Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng
tâm O truyền trên mặt nước với bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm
trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước dao động. Biết OM = 8; ON = 12
và OM vuông góc ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động ngược pha
với dao động của nguồn O là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Hướng dẫn
Kẻ OH MN, từ hệ thức
2 2 2
1 1 1
OH OM ON
tính được OH = 6,6.
Các điểm dao động ngược pha với O cách O một
khoảng d = (k + 0,5).
+ Số điểm trên MH: 6,6 (k + 0,5)k 8
6,1 k 7,5 k = 7: có 1 điểm.
+ Số điểm trên HN: 6,6 < (k + 0,5)k 12
6,1 < k 11,5 k = 7,…11: có 5 điểm.
Tổng số điểm là 6.
33. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
33
Câu 4: (ĐH - 2013): Một
sóng hình sin đang truyền
trên một sợi dây theo chiều
dương của trục Ox. Hình
vẽ mô tả hình dạng của sợi
dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm
t2, vận tốc của điểm N trên đây là
A. -39,3 cm/s. B. 65,4 cm/s. C. -65,4 cm/s. D. 39,3 cm/s.
Hướng dẫn
Từ hình vẽ ta thấy: Biên độ sóng A = 5 cm.
Từ 30 cm đến 60 cm có 6 ô nên chiều dài mỗi ô là (60 – 30)/6 = 5 cm.
Bước sóng bằng 8 ô nên = 8.5 = 40 cm.
Trong thời gian 0,3 s sóng truyền đi được 3 ô theo phương ngang tương ứng quãng
đường 15 cm nên tốc độ truyền sóng
15
50 /
0,3
v cm s . Chu kì sóng và tần số góc:
T = /v = 0,8 s; = 2/T = 2,5 (rad/s).
Tại thời điểm t2, điểm N qua vị trí cân bằng và nằm ở sườn trước nên nó đang đi
lên với tốc độ cực đại, tức là vận tốc của nó dương và có độ lớn cực đại:
vmax = A = 2,5.5 39,3 cm/s Chọn D.
Câu 5: (ĐH - 2013): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp
O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc xOy thuộc
mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai
điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển nguồn O2 trên
trục Oy đến vị trí sao cho góc PO2Q có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không
dao động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Biết giữa P và Q không
còn cực đại nào khác. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động
với biên độ cực đại cách P một đoạn là:
A. 3,4 cm. B. 2,0 cm. C. 2,5 cm. D. 1,1 cm.
Hướng dẫn
Xét 2 1
2 1
2 1
tan tan
tan( )
1 tan tan
1 1
1 1
1 1 1 1.
1 .
O Q O P
O Q O Pa a
O Q O P O Q O P
a
a a a
đạt cực đại khi 1 1. 6a O POQ cm (BĐT Cô si).
Suy ra, PO2 = 7,5 cm và QO2 = 10 cm.
34. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
34
Vì P là cực tiểu và Q là cực đại liền kề nên:
7,5 4,5 0,5 2
10 8 1
k cm
k k
.
Điểm Q là cực đại bậc 1 vậy N gần P nhất là cực đại ứng với k = 2, ta có
2 2
2ON a ON 2,5ON cm PN = 2 cm Chọn B.
Câu 6: (ĐH - 2013): Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng,
không hấp thụ âm và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu
được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m
thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là
A. 1 m. B. 9 m. C. 8 m. D. 10 m.
Hướng dẫn
2 1
2 2
22 1
02
1 2
.10 10 10
4 9
L LL I rP d
I I
r I r d
1d m Chọn A.
Dao động và sóng điện từ
Câu 7: (ĐH - 2013): Mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích cực đại của
tụ điện là q0 = 10-6
C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 = 3 mA. Tính từ
thời điểm điện tích trên tụ là q0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện
trong mạch có độ lớn bằng I0 là
A. 10/3 ms. B. 1/6 s. C. 1/2 ms. D. 1/6 ms.
Hướng dẫn
Tần số góc = I0/Q0 = 3000 rad/s, suy ra T = 2/ = 1/1500 s = 2/3 ms.
Thời gian ngắn nhất từ lúc q = q0 đến i = I0 là T/4 = 1/6 ms Chọn D.
Câu 8: (ĐH - 2013): Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước
sóng là
A. 3 m. B. 6 m. C. 60 m. D. 30 m.
Hướng dẫn
30
c
m
f
Chọn D.
Câu 9: (ĐH - 2013): Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ
tự do. Biết điện tích cực đại của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5I0 thì điện tích của tụ
điện có độ lớn:
A. 0 2
2
q
. B. 0 3
2
q
. C. 0
2
q
. D. 0 5
2
q
.
35. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
35
Hướng dẫn
Do i q nên:
2 2 2
2
0
0 0 0
3
1 0,5 1
2
i q q
q q
I q q
Chọn B.
Câu 10: (ĐH - 2013): Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự
do. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai lần lượt là q1 và q2
với 2 2 17
1 24 1,3.10q q
, q tính bằng C. Ở thời điểm t, điện tích của tụ điện và cường
độ dòng điện trong mạch dao động thứ nhất lần lượt là 10-9
C và 6 mA, cường độ dòng
điện trong mạch dao động thứ hai có độ lớn bằng :
A. 10 mA. B. 6 mA. C. 4 mA. D. 8 mA.
Hướng dẫn
Từ 2 2 17
1 24 1,3.10q q
(1) lấy đạo hàm theo thời gian cả hai vế ta có:
1 1 2 2 1 1 2 28 ' 2 ' 0 8 2 0q q q q q i q i (2). Từ (1) và (2) thay các giá trị q1 và i1 tính
được i2 = 8 mA Chọn D.
Câu 11: (ĐH - 2013): Giả sử một vệ tinh dùng trong truyền thông đang đứng yên so với
mặt đất ở một độ cao xác định trong mặt phẳng Xích đạo Trái Đất; đường thẳng nối vệ
tinh với tâm Trái Đất đi qua kinh tuyến số 0. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là
6370 km; khối lượng là 6.1024
kg và chu kì quay quanh trục của nó là 24 h; hằng số hấp
dẫn G = 6,67.10-11
N.m2
/kg2
. Sóng cực ngắn f > 30 MHz phát từ vệ tinh truyền thẳng đến
các điểm nằm trên Xích đạo Trái Đất trong khoảng kinh độ nào dưới đây:
A. Từ kinh độ 850
20’
Đ đến kinh độ 850
20’
T.
B. Từ kinh độ 790
20’
Đ đến kinh đô 790
20’
T.
C. Từ kinh độ 810
20’
Đ đến kinh độ 810
20’
T.
D. Từ kinh độ 830
20’
T đến kinh độ 830
20’
Đ.
Hướng dẫn
Với vệ tinh địa tĩnh (đứng yên so với Trái Đất), lực hấp dẫn là lực hướng tâm nên:
2
2
2 GmM
m r
T r
2
3
2
T
r GM
2
11 243
24.60.60
6,67.10 .6.10 42297523,87
2
r m
36. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
36
Vùng phủ sóng nằm trong miền giữa hai tiếp tuyến kẻ từ vệ tinh với Trái Đất. Từ
đó tính được 0 '
81 20
R
cos
r
: Từ kinh độ 810
20’T đến kinh độ 810
20’Đ
Chọn C.
Sóng ánh sáng
Câu 12: (ĐH - 2013): Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các
ánh sáng đỏ, vàng, lam, tím là:
A. ánh sáng vàng. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng lam. D. ánh sáng đỏ.
Hướng dẫn
Bước sóng giảm theo thứ tự : đỏ > da cam > vàng > lục > lam > chàm > tím
Chọn D.
Câu 13: (ĐH – 2013- câu này đã ra trong đề năm 2011): Trong thí nghiệm Y âng về
giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu
vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát:
A. Khoảng vân tăng lên. B. Khoảng vân giảm xuống.
C. vị trị vân trung tâm thay đổi. D. Khoảng vân không thay đổi.
Hướng dẫn
Vì vàng > lam nên v lam
v lam
D D
i i
a a
Chọn A.
Câu 14: (ĐH - 2013): Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng
lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy
có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
Hướng dẫn
Quang phổ vạch phát xạ do chất khí hoặc hơi có tỉ khối nhỏ phát ra khi bị nung
nóng Chọn C.
Câu 15: (ĐH - 2013): Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh
sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn là 2 m. Khoảng vân quan sát được trên màn có giá trị bằng
A. 1,5 mm. B. 0,3 mm. C. 1,2 mm. D. 0,9 mm.
Hướng dẫn
Khoảng vân: 1,2
D
i mm
a
Chọn C.
Câu 16: (ĐH - 2013): Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước
sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách
vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển
dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa
37. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
37
cho đến khi vân giao thoa tại M chuyến thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn
là 0,6 m. Bước sóng bằng:
A. 0,6 m. B. 0,5 m. C. 0,7 m. D. 0,4 m.
Hướng dẫn
Vị trí điểm M: 3
5 5 4,2.10M
D
x i m
a
(1)
Ban đầu, các vân tối tính từ vân trung tâm đến M lần lượt có tọa độ là 0,5i; 1,5i;
2,5i; 3,5i và 4,5i. Khi dịch màn ra xa 0,6 m M trở thành vân tối lần thứ 2 thì xM = 3,5i’
hay 3( 0,6)
3,5 4,2.10M
D
x m
a
(2)
Từ (1) và (2) tính ra: D = 1,4 m, = 0,6 m Chọn A.
Lượng tử ánh sáng
Câu 17: (ĐH - 2013): Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 m . Công thoát
electron ra khỏi kim loại bằng:
A. 2,65.10-32
J. B. 26,5.10-32
J. C. 26,5.10-19
J. D. 2,65.10-19
J.
Hướng dẫn
25
19
6
0
1,9875.10
2,65.10
0,75.10
hc
A J
Câu 18 (ĐH - 2013): Gọi D là năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ, L là năng lượng
của pho ton ánh sáng lục, V là năng lượng của pho ton ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau
đây đúng:
A. V > L > D. B. L > V > D. C. L > D > V. D. D > V > L.
Hướng dẫn
Vì đỏ > vàng > lục đỏ < vàng < lục Chọn B.
Câu 19: (ĐH - 2013): Giả sử một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số
7,5.1014
Hz. Công suất phát xạ của nguồn là 10 W. Số photon mà nguồn phát ra trong
một giây xấp xỉ bằng:
A. 0,33.1020
. B. 0,33.1019
. C. 2,01.1019
. D. 2,01.1020
.
Hướng dẫn
Từ công thức: 19
2,01.10
P
P N Nhf N
hf
Chọn C.
Câu 20: (ĐH - 2013): Khi nói về photon phát biểu nào dưới đây đúng:
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng
như nhau.
B. Pho ton có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của pho ton càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với pho ton đó
càng lớn.
D. Năng lượng của pho ton ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của pho ton ánh sáng đỏ.
Hướng dẫn
Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số xác định, các pho ton đều mang năng lượng
như nhau = hf Chọn A.
38. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
38
Câu 21: (ĐH - 2013): Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11
m. Bán kính quỹ đạo dừng M
trong nguyên tử hidro là:
A. 132,5.10-11
m. B. 84,8.10-11
m. C. 21,2.10-11
m. D. 47,7.10-11
m.
Hướng dẫn
Quỹ đạo M ứng với n = 3 nên rM = 32
r0 = 47,7.10-11
m Chọn D.
Câu 22: (ĐH - 2013): Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử
hidro được xác định bằng biểu thức En = -13,6/n2
(eV) (n = 1, 2, 3…). Nếu nguyên tử
hidro hấp thụ một photon có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà
nguyên tử hidro có thể phát ra là:
A. 9,74.10-8
m. B. 1,46.10-8
m. C. 1,22.10-8
m. D. 4,87.10-8
m.
Hướng dẫn
Từ En = -13,6/n2
(eV) suy ra: E1 = -13,6 (eV), E2 = -3,4 (eV), E3 = -68/45 (eV), E4 =
-0,85 (eV),...
Ta nhận thấy: E4 – E2 = 2,55 (eV), tức là nguyên tử hidro ở mức E2 hấp thụ một
photon có năng lượng 2,55 eV chuyển lên mức E4.
Từ mức E4 chuyển về mức E1 thì phát ra bức xạ có năng lượng lớn nhất có thể
(bước sóng nhỏ nhất):
8
min 41
4 1
9,74.10
hc
m
E E
Chọn A.
Hạt nhân nguyên tử
Câu 23: (ĐH - 2013): Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. Năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. B. Năng lượng liên kết càng lớn.
C. Năng lượng liên kết càng nhỏ. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Hướng dẫn
Năng lượng liên kết tỉ lệ thuận với độ hụt khối: Wlk = mc2
Chọn B.
Câu 24: (ĐH - 2013): Cho khối lượng của hạt proton, notron và hạt đơtêri 2
1 D lần lượt
là: 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u = 931,5MeV/c2
. Năng lượng liên kết của hạt
nhân
2
1 D là:
A. 2,24 MeV. B. 3,06 MeV. C. 1,12 MeV. D. 4,48 MeV.
Hướng dẫn
2
.lk p n hnW Z m A Z m m c
1.1,0073 1.1,0087 2,0136 .931,5 2,24 MeV Chọn A.
Câu 25: (ĐH - 2013): Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ:
A. Tia . B. Tia +
. C. Tia . D. Tia X.
Hướng dẫn
Tia X không phải là tia phóng xạ Chọn D.
Câu 26: (ĐH - 2013): Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N0 hạt nhân.
Biết chu kì bán rã của chất phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban
đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này là
A. 15N0/16. B. N0/16. C. N0/4. D. N0/8.
39. Cty TNHH MTV DVVH Khang Vieät
39
Hướng dẫn
Số hạt nhân còn lại tính theo: 0 0 0
/ 4
2 2 16t T
N N N
N Chọn B.
Câu 27: (ĐH - 2013): Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, khối
lượng động (khối lượng tương đối tính) của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c
(c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là:
A. 1,75m0. B. 1,25m0. C. 0,36m0. D. 0,25m0.
Hướng dẫn
Áp dụng: 0
02
2
1,25
1
m
m m
v
c
Chọn B.
Câu 28: (ĐH - 2013): Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 235
U và
238
U, với tỉ lệ số hạt 235
U và số hạt 238
U là 7/1000. Biết chu kỳ bán rã của 235
U và 238
U
lần lượt là 7,00.108
năm và 4,50.109
năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ
lệ số hạt 235
U và số hạt 238
U là 3/100?
A. 2,74 tỉ năm. B. 1,74 tỉ năm. C. 2,22 tỉ năm. D. 3,15 tỉ năm.
Hướng dẫn
Số hạt U235 và U238 còn lại hiện nay lần lượt:
1
1
ln 2
1 01
ln 2
1 01
t
T
t
T
N N e
N N e
2 1
1 1 1 1
ln2 ln2
4,5 0,7011
2 02
7 3
1000 100
t t
T TNN
e e
N N
t = 1,74 (tỉ năm) Chọn B.
Câu 29: (ĐH - 2013): Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân
14
7 N đang đứng yên gây ra phản ứng 14 1 17
7 1 8N p O . Hạt proton bay ra theo
phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các hạt nhân
14 174,0015 ; 1,0073 ; 13,9992 ; 16,9947p N om u m u m u m u . Biết 1u = 931,5
(MeV/c2
). Động năng của hạt 17
8 O là:
A.6,145 MeV. B. 2,214 MeV. C. 1,345 MeV. D. 2,075 MeV.
Hướng dẫn
Tính 2
1,211t sE m m c MeV
Theo bài toán pv v
nên ta có hệ:
p p O O
p O
m W m W m W
E W W W
1,0073 4,0015.7,7 16,9947
1,211 7,7
p O
p O
W W
W W
4,414
2,075
p
O
W MeV
W MeV
Chọn D.
40. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
40
Kinh nghiệm giải nhanh: A B C D
* Nếu C Dv v
thì C C D D A Am W m W m W
* Nếu C Av v
thì C C A A D Dm W m W m W
Sau đó, kết hợp với C D AE W W W . Với mỗi bài toán cụ thể, phải xác định rõ
đâu là hạt A, hạt B, hạt C và hạt D.
Câu 30: (ĐH - 2013): Một lò phản ứng phân hạch có công suất 200 MW. Cho rằng
toàn bộ năng lượng mà lò phản ứng này sinh ra đều do sự phân hạch của 235
U và đồng
vị này chỉ bị tiêu hao bởi quá trình phân hạch. Coi mỗi năm có 365 ngày; mỗi phân
hạch sinh ra 200 MeV; số Avôgađro NA = 6,02.1023
mol-1
. Khối lượng 235
U mà lò phản
ứng tiêu thụ trong 3 năm là:
A. 461,6 g. B. 461,6 kg. C. 230,8 kg. D. 230,8 g.
Hướng dẫn
Năng lượng do phân hạch sinh ra trong 3 năm:
Atp = Aich = Pich.t = 200.106
.3.365.86400 = 1,89216.1016
(J).
Vì mỗi phân hạch tỏa E = 200 MeV = 3,2.10-11
(J) nên số hạt U235 cần phân hạch là:
26
5,913.10
tpA
N
E
Khối lượng U235 tương ứng:
26
23
5,913.10
0,235 230,8
6,02.10A
N
m A kg
N
Chọn C.
5. NĂM 2014
Sóng cơ học (7 câu – 3 dễ)
Câu 1: (ĐH-2014) Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu
kì 0,5 s. Sóng cơ này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 100 cm. C. 50 cm. D. 25 cm.
Hướng dẫn
= vT = 0,5 (m/s) Chọn C.
Câu 2: (ĐH-2014) Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1 và S2 cách
nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha,
cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là
đường trung trực của đoạn S1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng
pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,8 mm. B. 6,8 mm. C. 9,8 mm. D. 8,8 mm.
Hướng dẫn
42. Tuyeät phaåm coâng phaù Vaät lí GNTCÑ treân keânh VTV2 – Chu Vaên Bieân
42
Hướng dẫn
Từ nốt La đến nốt Sol cách nhau 2nc nên
12 12
2.2La Solf f
12 12
440 2.2 391,995Sol Solf f Hz Chọn B.
Câu 6: (ĐH-2014) Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng
cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với
tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai
phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7
cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào
thời điểm 2 1
79
40
t t s , phần tử D có li độ là
A. -0,75 cm. B. 1,50 cm. C. -1,50 cm. D. 0,75 cm.
Hướng dẫn
Theo bài ra: 6 12
2
cm cm
Biểu thức sóng dừng: max
2 2
sin cos 3sin cos10
12
x x
u A t t cm
2 . 10,5 3 2
3sin cos10 cos10
12 2
2 .7
3sin cos10 1,5cos10
12
C
D
u t t cm
u t t cm
1
1
11,5; 0
79
40
1
3 2
cos10 10
2 4
79
1,5cos10 1,5cos10 1,5
40
C C
t t
C u v
t t
D D
u t cm t
u t cm u t cm
Chọn C.
Câu 7: (ĐH-2014) Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm
thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một
nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm
tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là
A. 103 dB và 99,5 dB.
B. 100 dB và 96,5 dB.
C. 103 dB và 96,5 dB.
D. 100 dB và 99,5 dB.
Hướng dẫn
Đồ Rê Mi Fa Sol La Si Đô