SlideShare a Scribd company logo
NG TYPE 2

(ADA & EASD 2012)


                      Lê Văn Chi



      ADA-EASD 2012                1
ADA-EASD 2012   2
NH

-      nhân      a       c tiêu va                 c       u
-      t    c,   n       ng,              o   c:       n       ng
       u
- Metformin:    c             a           n    ng          u (khi
  không    CCĐ)
-        i p         u    (1-2    c ng    c
    ins):    p       m     c ng phu.   u dư
       n khi     i       p     c.
                          ADA-EASD 2012                             4
- Đa sô nh nhân u                   n insulin (đơn   c
  hay   i p) o giai                   n     i.

-   a    n    u          n tham           o   n
    nh nhân: mong           n, nhu         u…

-   c  t   n    nh                  n   m nguy cơ tim
    ch   n   n.

                    ADA-EASD 2012                    5
M TRUNG TÂM
           (patient-centered approach)



•      u       lưu   n va  a  n
      ch, nhu u va c c       m a nh
    nhân; trong đo c    m a nh nhân
         t nh t      c phương   c u .

•     nh nhân     i                t   nh     c p
      ng thay i i ng,                i      c sư ng
    ( a o      n c xa              i va      nhân).
                   ADA-EASD 2012                  6
•     n nh gia    c đô             p   c   a   nh
    nhân.

•      nh nhân va     y   c “ i c”:             ng
    trao i thông tin, ng xem t c
    phương      c    u đê   t  c sư
       ng    t trong    u .

•     n   p   nh nhân tuân thu             u
                   ADA-EASD 2012                     7
•    c tiêu Glucose           u (theo ADA)

- HbA1c < 7,0% ( m                 n     ng vi   ch)
   tương đương G                  t tương trung nh
  8,3-8,9 mmol/l.

- Go < 7,2 mmol/l (130 mg/dl)

- G sau ăn < 10 mmol/l (180 mg/dl)
                   ADA-EASD 2012                   9
• Không    i    t        nh nhân u          i
  khi  m       tG      u     t che.

• HbA1c 6,0 – 6,5%: bnh    i         c nh,
    i tho i, không    BL tim          ch ro.

• HbA1c > 7,5 – 8,0%: bnh             n sư    G
    ng,   i tho    n,    u          n     ng,
    nh m ng …


                    ADA-EASD 2012                 10
t che   u   t   t che
  nh nhân:            i
đô, mong             n    u

Nguy cơ   i p i
G   u, c TD phu c

   i       nh

   i tho

  nh       m      ng

BL tim          ch (+)

       n    c, hô trơ         ADA-EASD 2012              11
c   ng va        c         ch không             i insulin

1 Biguanide                  7              t chelat    a acid
                                        t
2 SU                         8         t ng n
                                    Dopamine 2
3 Meglitinide                9              t   ng     n GLP-1

4 TZD                       10              t tương tư amylin

5 AGI                       11 Insulin

6       t c chê DPP-4
                        ADA-EASD 2012                            12
Ongoing Safety Review: Potential Increased Risk
 of Bladder Cancer with Pioglitazone (Actos®)
 (Update) June 2011



In a five-year interim analysis, patients
  taking pioglitazone for more than
  one year appeared to be at an
  increased risk of bladder cancer.

                     ADA-EASD 2012                13
The overall risk of bladder cancer was
 not increased in pioglitazone
 users, but an increased risk of
 bladder cancer was associated with
 patients who had the highest
 cumulative pioglitazone dose or the
 longest pioglitazone exposure.
                 ADA-EASD 2012           14
The FDA recommends not using
 pioglitazone in patients who have
 active bladder cancer and to use
 caution in patients with a prior
 history of bladder cancer since the
 risk of recurrence induced by
 pioglitazone is unknown.

                 ADA-EASD 2012         15
ADA-EASD 2012   16
ADA-EASD 2012   17
t       ng   n thu thê GLP-1

- Exenatide, Exenatide XR, Liraglutide
-       t   a thu thê GLP-1
-      t insulin (phu   c glucose),    m
    t glucagon (phu      c glucose),   m
      m vơi DD,       m   c no



                     ADA-EASD 2012         18
o




Da            TB
                               Gan
            Glucagon
 y


                       y

              TB
             Amylin
             Insulin



        t
                G
     non         t
             tương                   19
Hiệu ứng incretin: định nghĩa

                  Nghiệm pháp dung nạp glucose so với Glucose truyền TM
                  200                                                               400

                              50 g Glucose
                  150                                                               300
Glucose (mg/dL)




                                                                 Insulin (pmol/L)
                  100                                                               200



                   50                                                               100



                    0                                                                 0
                        –30   0    30    60 90 120 150 180 210                            –30   0   30   60 90 120 150 180 210
                                        Thời gian (phút)                                                 Thời gian (phút)

     N=6                                                 Uống                             TM

 Adapted from Nauck MA, et al. J Clin Endocrinol Metab. 1986; 63: 492–498.
Đáp ứng GLP-1 và GIP trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2

            Nồng độ GLP-1 suy giảm trên b/n RLDN                                    Nồng độ GIP tăng trên bệnh nhân
            glucose và ĐTĐ týp 2                                                    ĐTĐ týp 2

                                       NGT          IGT         ĐTĐ 2


                                                                                          * *
                  20   Ăn                      P<0.01                     100                    *
                            * ** **
                                        **                                     80
 GLP-1 (pmol/L)




                  15
                                                                               60


                                                                GIP (pmol/L)
                  10
                       *                                                       40
                  5                                                            20
                   0                                                            0
                       0    60       120      180         240                    -30 0       60      120     180   210
*P<0.05.
                             Thời gian (ph)                                                   Thời gian (ph)
GLP-1=glucagon-like peptide-1; GIP=glucose-dependent insulinotropic polypeptide.
Jones IR, et al. Diabetologia. 1989;32:668-677;
Toft-Nielsen MB, et al. J Clin Endocrinol Metab. 2001;86:3717-3723.
Hiệu ứng incretin trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2
                            Nhóm chứng                                                         Đái tháo đường týp 2
                                    Glucose đường uống                                                 Truyền glucose TM

                      20                                                                 20
glycémie (mmol/L)




                      15                                                                 15




                                                                glucose (mmol/L)
                                                                Venous plasma
                      10                                                                 10

                       5                                                                  5

                      0                                                                   0
                      –10 –5         60        120       180                                  –10 –5           60          120      180
                      80   Hiệu ứng                                                      80            Hiệu ứng incretin suy giảm
                           incretin bình thường
 Insuline IR (mU/L)




                      60                                                                 60

                      40                                                Insulin (mU/L)   40
                                                                                                               *
                                                                                                         * *
                      20          * * * * * *                                            20
                                *

                      0                                                                   0
                       –10 –5        60         120      180                                  –10 –5           60          120      180

                           Thời gian (phút)                                                       Thời gian (phút)
                                                                                                  *p≤0.05.
                                                  Adapted from Nauck M et al. Diabetologia. 1986;29:46–52.
Hiệu quả GLP-1 trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2


        Glucose (mmol/l)                          C-peptide (nmol/l)                       Glucagon (pmol/l)
17.5                                       3.0                                        30
            Truyền GLP-1                                Truyền GLP-1                             Truyền GLP-1
 15
                                           2.5                                        25
                                                                 * *
12.5                                                                 *
                                           2.0
                                                        * * *                         20
 10
                                                                           *
               *                           1.5                                   *    15
 7.5
                   *
                       *                   1.0                                        10
  5                        *
                               *
                                   *                                                                * *
 2.5           GLP-1                   *   0.5                                         5
                                                                                                        * *
               NaCl 0,9%
  0                                         0.0                                        0
 –30    0     60   120     180     240     –30      0     60   120   180   240       –30     0     60   120   180    240

        Thời gian (phút)                                Thời gian (phút)                         Thời gian (phút)
  *P<0.05
                                                                                             Nauck et al. Diabetologia. 1993
GLP-1 điều hòa đường huyết ở BN ĐTĐ type 2 và làm giảm cơn
                  hạ đường huyết ngoại ý
                                         15.0
                                                                                                     250


                               mmol/L
                                         12.5                                                                                      Placebo
         Glucose                                                                                     200




                                                                                                             mg/dL
                                         10.0                     *                                                                GLP-1
                                          7.5               *           *                            150
                                                                              *        *
                                          5.0                                                *   *   100              *P<0.05
                                          2.5                                                        50               BN ĐTĐ type 2 (N=10)
                                            0                                                          0

                                         250                                                       40
                                pmol/L




                                         200
            Insulin                                                                                30                Khi nồng độ glucose đạt




                                                                                                            mU/L
                                         150
                                                                                                   20                được giá trị bình thường,
                                         100                            *     *
                                                                  *                    *                             nồng độ insulin m
                                          50         *      *                                *   * 10                xuống
                                           0                                                       0

                                          20                                                           20
                                pmol/L




                                          15                                                           15




                                                                                                            pmol/L
      Glucagon                                                                                                       Khi nồng độ glucose đạt
                                          10                                                           10            được giá trị bình thường,
                                                             *     *     *      *                                    nồng độ glucagon tăng lên
                                           5                                                           5
                                           0                           Truyền TM
                                                                                                       0
                                           –30   0           60         120            180       240        Phút

N=10 BN ĐTĐ type 2. BN được nghiên cứu trong 2 tình huống (truyền GLP-1 và placebo). BN vẫn ăn và uống thuốc bình thường trong 1 ngày
giữa thử nghiệm với GLP-1 và placebo.
*p<0.05 GLP-1 vs. placebo. Adapted from Nauck MA et al Diabetologia 1993;36:741–744.
Ức chế DPP-4 làm tăng hoạt tính của GLP-1

                                                                             Meal

                      No DPP-4                                            Intestinal           DPP-4
                   inhibitor present                                       GLP-1          inhibitor present
                                                                           release

                                                     Active                             Active
                                                     GLP-1                              GLP-1



                                   DPP-4
                                                                                                 DPP-4    DPP-4
                                                                                                         inhibitor


                GLP-1
               inactive                                                                                          GLP-1
            (>80% of pool)                                                                                       inactive

DPP-4=dipeptidyl peptidase-4; GLP-1=glucagon-like peptide-1.
Adapted from Rothenberg P, et al. Diabetes. 2000; 49 (Suppl 1): A39. Abstract 160-OR.
Adapted from Deacon CF, et al. Diabetes. 1995; 44: 1126–1131.
DPP-4

- Sitagliptin; Vildagliptin; Saxagliptin;
  Linagliptin; Alogliptin
-     c chê     t ng DPP-4, tăng                ng đô
    incretin sau ăn (GLP-1, GIP)
-        t insulin (phu           c glucose),     m
      t glucagon (phu              c glucose)


                      ADA-EASD 2012                     26
t c chê            4
• Sitagliptin (Januvia) MSD        10.2006
• Vildagliptin (Galvus) Novartis   11.2008
• Saxagliptin (Onglyza) Astra Zeneca 7.2009
• Linagliptin (Tradjenta) Boehringer Ingelheim
                                   5. 2011
• Alogliptin: đang nghiên u

                                            27
t c chê            4
• Linagliptin + Metformin (Jentadueto)
      2,5/500; 2,5/850; 2,5/1000
• Saxagliptin + Metformin (Kombiglyze XR)
      2,5/1000; 5/500; 5/1000
• Sitagliptin + Metformin (Janumet)
      50/500; 50/1000
• Sitagliptin + Simvastatin
      100/10; 100/20; 100/40
• Vildagliptin + Metformin (GalvusMet)
      50/500, 50/850, 50/1000               28
INSULIN

Human NPH, Human Regular, Lispro,
 Aspart, Glulisine, Glargine, Detemir,   n
   p




                   ADA-EASD 2012             29
-        ng t u ng insulin             n c
    chê gan SX glucose a c             a ăn va
     c ngu.


- Ins trung gian NPH, insulin      c    ng   i
  (glargine, detemir).


                   ADA-EASD 2012                 30
-     t sô nh nhân            n thêm insulin theo
      a ăn.


-       t tương tư insulin c ng nhanh:
    insulin lispro (B28Lys, B29Pro): Humalog
    insulin aspart (B28Asp): Novolog
    insulin glulisine (B3Lys, B29Glu): Apidra


                     ADA-EASD 2012                  31
u A1c ≥ 10 - 12%




                   Ins u
                   A1c ≥ 9%
  Ins




                              ADA-EASD 2012   32
c không insulin
                                                              Sô n            c
                                                              tiêm       p
                       Ins       n
                  (+         c       ng)




                                                 Ins n    p
     Ins n                                        2 n/   y
  + 1 Ins nhanh




    Ins n
+ ≥ 2 Ins nhanh



  ++++                               ADA-EASD 2012   +        Linh   t   33
•        ng      n   nh nhân                  ch       nh     u
    insulin:
       Thêm 1-2 UI/ 1-2              n         n       u Go
    không t     c tiêu
               c tăng 5-10%               u đa         ng   u cao
       Khi đa n t                c tiêu thi nh                    u
       n ng va t                ng xuyên hơn
           m      u khi               G            u
                ng xuyên liên             c        i Bs
                          ADA-EASD 2012                               34
• Thêm insulin theo a ăn u:
     - G sau ăn cao (> 10 mmol/l), Go t
    c tiêu va HbA1c cao sau 3-6     ng
    ng insulin n.
     -    G    u     u o ban đêm       c
     a c a ăn.

• Thêm insulin theo       a ăn     u insulin   n
  > 0,5 – 1,0 UI/kg/      y

                   ADA-EASD 2012                   35
• Insulin n – Insulin theo        a ăn (basal-
  bolus therapy)  ch t             t

 - Thêm 1   i insulin nhanh          c    a ăn
 gây tăng G    u cao     t

 - Thêm 2    i insulin nhanh

 - Thêm 3    i insulin nhanh.

                  ADA-EASD 2012                  36
nh nhân n       i
•         i > 65-70    i:    ng     VXĐM,
       m      c năng      n, nh m.
•   Dê       c ng phu do ng          u     c.
•   Kho khăn vê kinh tê, xa i.
•      i tho    m,     t khi        n     ng
•   Dê      nh     ng khi     G      u (nga,
      y xương)
•   Dê n thương hê tim       ch khi       n cô


                     ADA-EASD 2012           37
     c tiêu G   u không          t che như
    nh nhân tre:
     HbA1c < 7,5 – 8,0%

  c tiêu HbA1c ng cao khi:
-     i ng n
- nh ng         n    c, tâm ly m
- nh ng kinh tê m
- hê     ng nâng đơ, hô trơ m
                  ADA-EASD 2012               38
•       c      n       a           c           G       u   n lưu :

    -   nh an          n

    -       nh gây         n           ng          G       u (+++)

    -       nh gây suy tim, suy                    n,      y xương

    - Tương        c           c
                               ADA-EASD 2012                         39

More Related Content

Recently uploaded

SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạHongBiThi1
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfHongBiThi1
 
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạnNCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠHongBiThi1
 
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt đượcSGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt đượcfdgdfsgsdfgsdf
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfHongBiThi1
 
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạSGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạnfdgdfsgsdfgsdf
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuHongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịHongBiThi1
 
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngHongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayfdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạHongBiThi1
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxMyThaoAiDoan
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeHongBiThi1
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptxMyThaoAiDoan
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạnNCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
NCT_gãy 2 xưowng cang chân.pdf hay nha các bạn
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt đượcSGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
SGK qt cần phải học nhiều để nắm bắt được
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạSGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
SGK Trật khớp khuỷu Y4.pdf hay các bạn ạ
 
SGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Rau tiền đạo.pdf rất hay nha các bạn
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạnSGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
SGK cũ dọa vỡ tử cung.pdf hay nha các bạn
 
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạnSGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Trật khớp vai Y4.pdf hay nha các bạn
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptxSinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
Sinh ly noi tiennnnnnnnnnnnnnnnnnnt.pptx
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
 
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
4A - Chức năng vận động của vỏ não ppt.pptx
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 

Featured

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by HubspotMarius Sescu
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTExpeed Software
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsPixeldarts
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthThinkNow
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfmarketingartwork
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024Neil Kimberley
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)contently
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024Albert Qian
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsKurio // The Social Media Age(ncy)
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Search Engine Journal
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summarySpeakerHub
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Tessa Mero
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentLily Ray
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best PracticesVit Horky
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementMindGenius
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...RachelPearson36
 

Featured (20)

2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot2024 State of Marketing Report – by Hubspot
2024 State of Marketing Report – by Hubspot
 
Everything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPTEverything You Need To Know About ChatGPT
Everything You Need To Know About ChatGPT
 
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage EngineeringsProduct Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
Product Design Trends in 2024 | Teenage Engineerings
 
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental HealthHow Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
How Race, Age and Gender Shape Attitudes Towards Mental Health
 
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdfAI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
AI Trends in Creative Operations 2024 by Artwork Flow.pdf
 
Skeleton Culture Code
Skeleton Culture CodeSkeleton Culture Code
Skeleton Culture Code
 
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
PEPSICO Presentation to CAGNY Conference Feb 2024
 
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
Content Methodology: A Best Practices Report (Webinar)
 
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
How to Prepare For a Successful Job Search for 2024
 
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie InsightsSocial Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
Social Media Marketing Trends 2024 // The Global Indie Insights
 
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
Trends In Paid Search: Navigating The Digital Landscape In 2024
 
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
5 Public speaking tips from TED - Visualized summary
 
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
ChatGPT and the Future of Work - Clark Boyd
 
Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next Getting into the tech field. what next
Getting into the tech field. what next
 
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search IntentGoogle's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
Google's Just Not That Into You: Understanding Core Updates & Search Intent
 
How to have difficult conversations
How to have difficult conversations How to have difficult conversations
How to have difficult conversations
 
Introduction to Data Science
Introduction to Data ScienceIntroduction to Data Science
Introduction to Data Science
 
Time Management & Productivity - Best Practices
Time Management & Productivity -  Best PracticesTime Management & Productivity -  Best Practices
Time Management & Productivity - Best Practices
 
The six step guide to practical project management
The six step guide to practical project managementThe six step guide to practical project management
The six step guide to practical project management
 
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
Beginners Guide to TikTok for Search - Rachel Pearson - We are Tilt __ Bright...
 

Trinh benh dieu tri dtd typ 2 (ada easd 2012)

  • 1. NG TYPE 2 (ADA & EASD 2012) Lê Văn Chi ADA-EASD 2012 1
  • 3.
  • 4. NH - nhân a c tiêu va c u - t c, n ng, o c: n ng u - Metformin: c a n ng u (khi không CCĐ) - i p u (1-2 c ng c ins): p m c ng phu. u dư n khi i p c. ADA-EASD 2012 4
  • 5. - Đa sô nh nhân u n insulin (đơn c hay i p) o giai n i. - a n u n tham o n nh nhân: mong n, nhu u… - c t n nh n m nguy cơ tim ch n n. ADA-EASD 2012 5
  • 6. M TRUNG TÂM (patient-centered approach) • u lưu n va a n ch, nhu u va c c m a nh nhân; trong đo c m a nh nhân t nh t c phương c u . • nh nhân i t nh c p ng thay i i ng, i c sư ng ( a o n c xa i va nhân). ADA-EASD 2012 6
  • 7. n nh gia c đô p c a nh nhân. • nh nhân va y c “ i c”: ng trao i thông tin, ng xem t c phương c u đê t c sư ng t trong u . • n p nh nhân tuân thu u ADA-EASD 2012 7
  • 8.
  • 9. c tiêu Glucose u (theo ADA) - HbA1c < 7,0% ( m n ng vi ch)  tương đương G t tương trung nh 8,3-8,9 mmol/l. - Go < 7,2 mmol/l (130 mg/dl) - G sau ăn < 10 mmol/l (180 mg/dl) ADA-EASD 2012 9
  • 10. • Không i t nh nhân u i khi m tG u t che. • HbA1c 6,0 – 6,5%: bnh i c nh, i tho i, không BL tim ch ro. • HbA1c > 7,5 – 8,0%: bnh n sư G ng, i tho n, u n ng, nh m ng … ADA-EASD 2012 10
  • 11. t che u t t che nh nhân: i đô, mong n u Nguy cơ i p i G u, c TD phu c i nh i tho nh m ng BL tim ch (+) n c, hô trơ ADA-EASD 2012 11
  • 12. c ng va c ch không i insulin 1 Biguanide 7 t chelat a acid t 2 SU 8 t ng n Dopamine 2 3 Meglitinide 9 t ng n GLP-1 4 TZD 10 t tương tư amylin 5 AGI 11 Insulin 6 t c chê DPP-4 ADA-EASD 2012 12
  • 13. Ongoing Safety Review: Potential Increased Risk of Bladder Cancer with Pioglitazone (Actos®) (Update) June 2011 In a five-year interim analysis, patients taking pioglitazone for more than one year appeared to be at an increased risk of bladder cancer. ADA-EASD 2012 13
  • 14. The overall risk of bladder cancer was not increased in pioglitazone users, but an increased risk of bladder cancer was associated with patients who had the highest cumulative pioglitazone dose or the longest pioglitazone exposure. ADA-EASD 2012 14
  • 15. The FDA recommends not using pioglitazone in patients who have active bladder cancer and to use caution in patients with a prior history of bladder cancer since the risk of recurrence induced by pioglitazone is unknown. ADA-EASD 2012 15
  • 18. t ng n thu thê GLP-1 - Exenatide, Exenatide XR, Liraglutide - t a thu thê GLP-1 - t insulin (phu c glucose), m t glucagon (phu c glucose), m m vơi DD, m c no ADA-EASD 2012 18
  • 19. o Da TB Gan Glucagon y y TB Amylin Insulin t G non t tương 19
  • 20. Hiệu ứng incretin: định nghĩa Nghiệm pháp dung nạp glucose so với Glucose truyền TM 200 400 50 g Glucose 150 300 Glucose (mg/dL) Insulin (pmol/L) 100 200 50 100 0 0 –30 0 30 60 90 120 150 180 210 –30 0 30 60 90 120 150 180 210 Thời gian (phút) Thời gian (phút) N=6 Uống TM Adapted from Nauck MA, et al. J Clin Endocrinol Metab. 1986; 63: 492–498.
  • 21. Đáp ứng GLP-1 và GIP trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2 Nồng độ GLP-1 suy giảm trên b/n RLDN Nồng độ GIP tăng trên bệnh nhân glucose và ĐTĐ týp 2 ĐTĐ týp 2 NGT IGT ĐTĐ 2 * * 20 Ăn P<0.01 100 * * ** ** ** 80 GLP-1 (pmol/L) 15 60 GIP (pmol/L) 10 * 40 5 20 0 0 0 60 120 180 240 -30 0 60 120 180 210 *P<0.05. Thời gian (ph) Thời gian (ph) GLP-1=glucagon-like peptide-1; GIP=glucose-dependent insulinotropic polypeptide. Jones IR, et al. Diabetologia. 1989;32:668-677; Toft-Nielsen MB, et al. J Clin Endocrinol Metab. 2001;86:3717-3723.
  • 22. Hiệu ứng incretin trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2 Nhóm chứng Đái tháo đường týp 2 Glucose đường uống Truyền glucose TM 20 20 glycémie (mmol/L) 15 15 glucose (mmol/L) Venous plasma 10 10 5 5 0 0 –10 –5 60 120 180 –10 –5 60 120 180 80 Hiệu ứng 80 Hiệu ứng incretin suy giảm incretin bình thường Insuline IR (mU/L) 60 60 40 Insulin (mU/L) 40 * * * 20 * * * * * * 20 * 0 0 –10 –5 60 120 180 –10 –5 60 120 180 Thời gian (phút) Thời gian (phút) *p≤0.05. Adapted from Nauck M et al. Diabetologia. 1986;29:46–52.
  • 23. Hiệu quả GLP-1 trên bệnh nhân ĐTĐ týp 2 Glucose (mmol/l) C-peptide (nmol/l) Glucagon (pmol/l) 17.5 3.0 30 Truyền GLP-1 Truyền GLP-1 Truyền GLP-1 15 2.5 25 * * 12.5 * 2.0 * * * 20 10 * * 1.5 * 15 7.5 * * 1.0 10 5 * * * * * 2.5 GLP-1 * 0.5 5 * * NaCl 0,9% 0 0.0 0 –30 0 60 120 180 240 –30 0 60 120 180 240 –30 0 60 120 180 240 Thời gian (phút) Thời gian (phút) Thời gian (phút) *P<0.05 Nauck et al. Diabetologia. 1993
  • 24. GLP-1 điều hòa đường huyết ở BN ĐTĐ type 2 và làm giảm cơn hạ đường huyết ngoại ý 15.0 250 mmol/L 12.5 Placebo Glucose 200 mg/dL 10.0 * GLP-1 7.5 * * 150 * * 5.0 * * 100 *P<0.05 2.5 50 BN ĐTĐ type 2 (N=10) 0 0 250 40 pmol/L 200 Insulin 30 Khi nồng độ glucose đạt mU/L 150 20 được giá trị bình thường, 100 * * * * nồng độ insulin m 50 * * * * 10 xuống 0 0 20 20 pmol/L 15 15 pmol/L Glucagon Khi nồng độ glucose đạt 10 10 được giá trị bình thường, * * * * nồng độ glucagon tăng lên 5 5 0 Truyền TM 0 –30 0 60 120 180 240 Phút N=10 BN ĐTĐ type 2. BN được nghiên cứu trong 2 tình huống (truyền GLP-1 và placebo). BN vẫn ăn và uống thuốc bình thường trong 1 ngày giữa thử nghiệm với GLP-1 và placebo. *p<0.05 GLP-1 vs. placebo. Adapted from Nauck MA et al Diabetologia 1993;36:741–744.
  • 25. Ức chế DPP-4 làm tăng hoạt tính của GLP-1 Meal No DPP-4 Intestinal DPP-4 inhibitor present GLP-1 inhibitor present release Active Active GLP-1 GLP-1 DPP-4 DPP-4 DPP-4 inhibitor GLP-1 inactive GLP-1 (>80% of pool) inactive DPP-4=dipeptidyl peptidase-4; GLP-1=glucagon-like peptide-1. Adapted from Rothenberg P, et al. Diabetes. 2000; 49 (Suppl 1): A39. Abstract 160-OR. Adapted from Deacon CF, et al. Diabetes. 1995; 44: 1126–1131.
  • 26. DPP-4 - Sitagliptin; Vildagliptin; Saxagliptin; Linagliptin; Alogliptin - c chê t ng DPP-4, tăng ng đô incretin sau ăn (GLP-1, GIP) - t insulin (phu c glucose), m t glucagon (phu c glucose) ADA-EASD 2012 26
  • 27. t c chê 4 • Sitagliptin (Januvia) MSD 10.2006 • Vildagliptin (Galvus) Novartis 11.2008 • Saxagliptin (Onglyza) Astra Zeneca 7.2009 • Linagliptin (Tradjenta) Boehringer Ingelheim 5. 2011 • Alogliptin: đang nghiên u 27
  • 28. t c chê 4 • Linagliptin + Metformin (Jentadueto) 2,5/500; 2,5/850; 2,5/1000 • Saxagliptin + Metformin (Kombiglyze XR) 2,5/1000; 5/500; 5/1000 • Sitagliptin + Metformin (Janumet) 50/500; 50/1000 • Sitagliptin + Simvastatin 100/10; 100/20; 100/40 • Vildagliptin + Metformin (GalvusMet) 50/500, 50/850, 50/1000 28
  • 29. INSULIN Human NPH, Human Regular, Lispro, Aspart, Glulisine, Glargine, Detemir, n p ADA-EASD 2012 29
  • 30. - ng t u ng insulin n c chê gan SX glucose a c a ăn va c ngu. - Ins trung gian NPH, insulin c ng i (glargine, detemir). ADA-EASD 2012 30
  • 31. - t sô nh nhân n thêm insulin theo a ăn. - t tương tư insulin c ng nhanh: insulin lispro (B28Lys, B29Pro): Humalog insulin aspart (B28Asp): Novolog insulin glulisine (B3Lys, B29Glu): Apidra ADA-EASD 2012 31
  • 32. u A1c ≥ 10 - 12% Ins u A1c ≥ 9% Ins ADA-EASD 2012 32
  • 33. c không insulin Sô n c tiêm p Ins n (+ c ng) Ins n p Ins n 2 n/ y + 1 Ins nhanh Ins n + ≥ 2 Ins nhanh ++++ ADA-EASD 2012 + Linh t 33
  • 34. ng n nh nhân ch nh u insulin: Thêm 1-2 UI/ 1-2 n n u Go không t c tiêu c tăng 5-10% u đa ng u cao Khi đa n t c tiêu thi nh u n ng va t ng xuyên hơn m u khi G u ng xuyên liên c i Bs ADA-EASD 2012 34
  • 35. • Thêm insulin theo a ăn u: - G sau ăn cao (> 10 mmol/l), Go t c tiêu va HbA1c cao sau 3-6 ng ng insulin n. - G u u o ban đêm c a c a ăn. • Thêm insulin theo a ăn u insulin n > 0,5 – 1,0 UI/kg/ y ADA-EASD 2012 35
  • 36. • Insulin n – Insulin theo a ăn (basal- bolus therapy)  ch t t - Thêm 1 i insulin nhanh c a ăn gây tăng G u cao t - Thêm 2 i insulin nhanh - Thêm 3 i insulin nhanh. ADA-EASD 2012 36
  • 37. nh nhân n i • i > 65-70 i: ng VXĐM, m c năng n, nh m. • Dê c ng phu do ng u c. • Kho khăn vê kinh tê, xa i. • i tho m, t khi n ng • Dê nh ng khi G u (nga, y xương) • Dê n thương hê tim ch khi n cô ADA-EASD 2012 37
  • 38. c tiêu G u không t che như nh nhân tre: HbA1c < 7,5 – 8,0% c tiêu HbA1c ng cao khi: - i ng n - nh ng n c, tâm ly m - nh ng kinh tê m - hê ng nâng đơ, hô trơ m ADA-EASD 2012 38
  • 39. c n a c G u n lưu : - nh an n - nh gây n ng G u (+++) - nh gây suy tim, suy n, y xương - Tương c c ADA-EASD 2012 39

Editor's Notes

  1. Inhibition of DPP-4 Increases Active GLP-1Released by intestinal L-cells in response to ingested food (upper left), glucagon-like peptide-1 (GLP-1) is rapidly and extensively inactivated (lower right).1The active amide is rapidly attacked at its N-terminus by dipeptidyl peptidase-4 (DPP-4), leaving the inactive metabolite GLP-1(9–36) and giving the active amide a half-life of only 1–2 minutes.2Since DPP-4 is the only enzyme that can inactivate GLP-1, it was hypothesized that inhibition of DPP-4 may preserve intact (active) GLP-1 and improve metabolic control in treatment of T2DM.In an early study with DPP-4 inhibitor NVP-DPP728 12 healthy subjects fasted overnight and then ate a standardized breakfast 30 minutes after receiving single oral doses of placebo or the active drug.3The active drug increased the subjects’ plasma levels of prandial active GLP-1, with concomitant reduction in prandial glucose exposure. These findings, reported in year 2000, were the first to provide direct evidence that inhibition of DPP-4 could be a viable pharmacologic approach for potentiating the activity of endogenous GLP-1 in humans.3ReferencesKieffer TJ, et al. Degradation of glucose-dependent insulinotropic polypeptide and truncated glucagon-like peptide 1 in vitro and in vivo by dipeptidyl peptidase IV. Endocrinology. 1995; 136: 3585–3596.Deacon CF, et al. Both subcutaneously and intravenously administered glucagon-like peptide 1 are rapidly degraded from the NH2-terminus in type II diabetic patients and in healthy subjects. Diabetes. 1995; 44: 1126–1131.Rothenberg P, et al. Treatment with a DPP-IV inhibitor, NVP-DPP728, increases prandial intact GLP-1 levels and reduces glucose exposure in humans. Diabetes. 2000; 49 (Suppl 1): A39. Abstract 160-OR.