SlideShare a Scribd company logo
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tin học là ngành khoa học
a)Nghiên cứu về máy tính
b)Nghiên cứu các phương pháp, các quá trình xử lý thông tin một cách tự động
c)Sửa chữa máy tính
d)Tạo ra các chương trình máy tính
Câu 2: Đặc trưng của Tin học là:
a) Xử lý thông tin một cách bán tự động
b) Xử lý thông tin một cách thủ công
c) Xử lý thông tin một cách tự động hoá
d) Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 3: Đơn vị cơ bản dùng để đo lường thông tin là:
a) Bit
b) Byte
c) Mega byte
d) Giga byte
Câu 4: Đổi 3072 MB = ………… GB
a) 3
b) 2
c) 1.5
d) 2.5
Câu 5: Hệ nhị phân có
a) 20 chữ số
b) 2 chữ số
c) 10 chữ số
d) 2 chữ số là 0 và 1
Câu 6: Đổi 12 bytes = ……………… bit
a) 12000
b) 12288
c) 96
d) 98
Câu 7: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong máy tính là:
a) Byte
b) Bit
c) Kilobyte
d) Megabyte
Câu 9: Quá trình xử lý thông tin trên máy tính được diễn ra theo trình tự các giai đoạn:
a) Nhận thông tin; Xử lý thông tin
b) Nhận thông tin; Lưu trữ thông tin; Xuất thông tin
c) Nhận thông tin; Xử lý thông tin; Xuất thông tin
d) Lưu trữ thông tin; Xử lý thông tin; Xuất thông tin.
Câu 10: Công dụng của bộ xử lý trung tâm?
a) Quản lý các chương trình trên máy tính
b) Quản lý và điều khiển mọi hoạt động cùa máy tính
c) Quản lý các phần mềm trên máy tính
d) Các câu trên đều sai
Câu 11: Trong máy tính việc thực hiện các thao tác, các phép tính quan trọng của hệ thống chủ yếu là do
bộ phận:
a) CU (Control Unit) thực hiện
b) ALU (Arithmetic Logic Unit) thực hiện
c) Thanh ghi (Register) thực hiện
d) Cả a,b,c đều đúng
Câu 12: CPU là bộ não của máy tính, điều khiển mọi hoạt động của máy tính theo:
a) Chương trình lưu ở ổ đĩa cứng.
b) Chương trình lưu ở đĩa mềm.
c) Chương trình lưu ở bộ nhớ trong.
d) Cả 2 câu a và b
Câu 13: Hai CPU Pentium 4 - 1,3GHz và Pentium 4 - 2,0GHz thì
a) CPU 1,3 GHz có tốc độ xử lý nhanh hơn CPU 2,0 GHz
b) CPU 1,3 GHz có tốc độ xử lý chậm hơn CPU 2,0 GHz
c) CPU 1,3 GHz có tốc độ xử lý bằng CPU 2,0 GHz
d) Các câu trên đều sai
Câu 14: Công dụng của bộ nhớ Rom
a) Lưu trữ thông lâu dài tin trên bộ nhớ ngoài.
b) Lưu trữ thông tin tạm thời trên máy tính
c) Lưu trữ các thông tin phục vụ cho quá trình khởi động máy tính
d) Cả a,b,c đều sai
Câu 15: Bộ nhớ trong là loại bộ nhớ dùng để:
a) Ghi chương trình và dữ liệu trong thời gian xử lý
b) Ghi chương trình và dữ liệu của đĩa cứng
c) Ghi chương trình và dữ liệu của đĩa mềm
d) Ghi chương trình và dữ liệu của đĩa cứng và đĩa mềm
Câu 16: Bộ nhớ ngoài là loại bộ nhớ dùng để:
a) Ghi chương trình và dữ liệu trong thời gian xử lý
b) Ghi chương trình và dữ liệu của bộ nhớ ROM
c) Ghi chương trình và dữ liệu dưới 3GB
d) Hỗ trợ trong việc lưu trữ thông tin
Câu 17: Đĩa cứng và đĩa mềm giống nhau ở đặc điểm là bộ nhớ ngoài:
a) Có khả năng lưu trữ thông tin như nhau.
b) Cùng lưu trữ thông tin theo nguyên tắc từ tính.
c) Đều đặt cố định trong máy.
d) Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 18: Công dụng của bộ nhớ Ram
a) Lưu trữ thông tin trên máy tính
b) Lưu trữ thông tin trong quá trình khởi động máy tính
c) Lưu trữ thông tin tạm thời trong quá trình máy tính đang hoạt động
d) Các câu trên đều sai
Câu 19: Hãy đánh dấu các thiết bị thuộc về thiết bị xuất thông tin trong các thiết bị sau:
a) Màn hình (Monitor)
b) Bàn phím (Keyboard)
c) Máy in Laser
d) Máy vẽ (Plotter)
Câu 20: Trong số thiết bị vào - ra dữ liệu thì thiết bị vào chuẩn và ra chuẩn tương ứng là:
a) Bàn phím, màn hình
b) Bàn phím, máy in
c) Con chuột, màn hình
d) Con chuột, máy in
Câu 21: Chức năng của các thiết bị ngoại vi là dùng để:
a) Trao đổi thông tin giữa người và máy tính, máy tính với người
b) Biến đổi thông tin bên ngoài thành tín hiệu điện.
c) Biến đổi thông tin trong máy để con người có thể cảm nhận được
d) Biến đổi tín hiệu điệu thành tín hiệu tương tự.
Câu 22: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị xuất?
a) Màn hình, Loa, Máy in
b) Máy chiếu, Loa, Bàn phím
c) Bàn phím, Chuột, Loa
d) Micro, Scaner, Màn hình
Câu 23: Phần mềm có bao nhiêu loại chính?
a) 4
b) 5
c) 6
d) 3
Câu 24: Một thuật ngữ dùng để chỉ những người chuyên làm nghề tạo ra các chương trình máy tính?
a) Lập trình viên
b) Chuyên viên tin học
c) Giáo viên tin học
d) Kỹ sư máy tính
Câu 25: Chế độ làm việc của màn hình bao gồm các chế độ:
a) Đơn sắc và văn bản
b) Màu và đồ hoạ
c) Đơn sắc và màu
d) Văn bản và đồ hoạ
Câu 26: Trong các nhóm phần mềm thì nhóm phần mềm nào là quan trọng nhất, không thể thiếu được
đối với máy tính là:
a) Nhóm phần mềm hệ điều hành
b) Nhóm phần mềm ứng dụng
c) Nhóm phần mềm tiện ích
d) Cả 3 loại đều quan trọng như nhau
Câu 27: Công dụng của phần mềm ứng dụng?
a) Giúp người sử dụng nhập văn bản trên máy tính
b) Giúp người sử dụng xem phim nghe nhạc trên máy tính
c) Giúp người sử dụng giải trí trên máy tính
d) Các công dụng trên đều đúng, ngoài ra còn nhiều công dụng khác
Câu 28: Bàn phím gồm các vùng nào ?
a) Vùng phím chức năng , vùng phím trợ giúp
b) Vùng phím chữ , vùng phím số
c) Vùng phím di chuyển , vùng phím tắt
d) Vùng phím di chuyển, vùng phím chức năng
Câu 29: Các phần cơ bản của máy tính?
a) Thiết bị nhập, thiết bị xuất, bộ nhớ, phần mềm
b) Bộ xữ lý trung tâm, thiết bị lưu trữ, đĩa, phần mềm
c) Bộ nhớ Ram, Rom, đĩa cứng, đĩa mềm
d) Phần cứng, Phần mềm
Câu 30: CPU có các thành phần chính như sau:
a) Khối CU, khối ALU
b) Phần cứng, phần mềm.
c) Khối CU, khối ALU, thanh ghi.
d) Khối CU, khối ALU, thanh ghi, đồng hồ.
1/Trong windows khi nhắp chuột phải lên thanh Taskbar, chọn lệnh nào để sắp xếp các cửa sổ ứng dụng gối đầu
nhau:
a.Windows title
b.Cascade Windows
c. Windows Auto Arrange
d.Arrange Icon
2/Trong Windows, để chạy một chương trình ta chọn:
a.Start, Programs...
b.Start, Search..
c.Start, Settings...
d.Các câu trên đều sai
3/Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím:
a.Alt - F4 (a)
b.Ctrl - F4 (b)
c.Đáp án (1), (2) đều đúng
d.Shift - F4
4/Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa sổ:
a.Drag and drop
b.Point
c.Double Click
d.Click
5/Khi chỉ chuột tại viền hay góc cửa sổ và Drag and Drop chuột sẽ cho phép:
a.Thay đổi kích thước cửa sổ
b.Cực tiểu cửa sổ
c.Đóng cửa sổ
d.Di chuyển cửa sổ
6/Muốn thực hiện chạy chương trình trong Windows theo mặc định thì trỏ chuột đến Shortcut và:
a.Double Click
b.Các câu trên đều đúng.
c.Drag
d. Click
7/Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối đa, ta thực hiện
a.Tất cả các câu đều đúng
b.Ctrl - F5
c.Nhấp vào nút Restore
d.Nhấp Double Click trên Title bar
8/Phím Ctrl - F10 dùng để
a.Đáp án (a) và (b) đều đúng
b.Trả về kích thước ban đầu của cửa sổ hiện hành (b)
c.Đóng cửa sổ hiện hành
d.Phóng to cửa sổ hiện hành (a)
9/Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong windows, ta nhấn tổ hợp phím:
a.Alt + Tab
b.Ctrl + Tab
c.Shift + Tab
d.Space + Tab
10/Trong windows, thu cửa sổ cực tiểu
a.Các câu trên đúng
b. Chọn nút Minimize
c.Nhắp chuột vào biểu tượng trên Taskbar
d.Chọn Control box, Minimize
11/Cho các cửa sổ ứng dụng cùng một lúc nằm dưới thanh Taskbar chúng ta thực hiện như sau:
a.Đáp án (a) và (b) đúng
b.Nhấn phải chuột trên thanh Taskbar, Show the desktop (a)
c.Nhấn tổ hợp phím Start + D (b)
d.Nhấn vào nút Minimize trên các cửa sổ ứng dụng
12/ Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc:
a.Chạy nhiều trình ứng dụng khác nhau
b.Tất cả các câu trên đều sai
c.Chỉ chạy một chương trình
d.Hai chương trình
13/Muốn tạo một shortcut trong Windows, ta thực hiện nhấn phải chuột chọn
a.New -> Shortcut
b.Create Shortcut
c.Drag vào shortcut rồi thả ra vùng cần tạo
d.Tất cả các câu trên đều đúng
14/Thay đổi hình dạng shortcut ta nhấn phải chuột, và chọn:
a.Properties, Shortcut, Change Icon
b.Change shortcut
c.Rename shortcut
d.Tất cả các câu trên đều sai
15/Để sắp xếp tự động các Shortcut trên màn hình nền của Windows (Desktop), ta kích chuột phải lên màn hình
nền và chọn:
a.Arrange Icons, chọn Auto Arrange
b.Autosort
c.Arrange Icons, chọn AutoSort
d. Auto Arrange Icons.
16/Trong Windows, để thay đổi hình ảnh nền trên Desktop, ta thực hiện:
a.Kích chuột phải tại một vị trí trống trên nền Desktop, chọn Properties, chọn Background (b)
b.Kích chuột phải tại một vị trí trống trên thanh Taskbar, chọn Properties, chọn Background (a)
c.Cả hai đáp án (b) và (b) đều đúng
d.Cả hai đáp án (b) và (b) đều sai
17/Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn từng biểu
tượng một đồng thời bấm giữ phím:
a.Ctrl
b.Shift
c.Enter
d.Alt
18/Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn:
a.New , Folder
b.New Folder
c.Properties -> Folder
d.Properties -> New Folderchemas-microsoft-com ffice ffice" /> > >
> >
19/Thay đổi màu của Desktop ta thực hiện:
a.Click phải chuột, chọn Properties, chọn Background
b.Click phải chuột, chọn Change Background
c.Các đáp án đều sai
d.Click phải chuột , chọn Properties
20/Muốn khởi động chương trình Windows Explore, ta thực hiện:
a.Nhấn tổ hợp phím Start + E (a)
b.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E (b)
c.Nhấn vào biểu tượng chữ E trên màn hình
d.Đáp án (a) và (b) sai
21/Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo của các tập tin, ta thực hiện:
a.View -> Details
b. View -> List
c.File -> Rename
d.File -> Properties
22/Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập tin và chọn Properties là để:
a.Xem thuộc tính tập tin
b.Sao chép tập tin
c.Đổi tên tập tin
d.Xoá tập tin
23/Để xoá một biểu tượng trên Desktop
a.Cả 3 câu trên đều đúng
b.Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle bin
c.Nhấn phím Delete
d.Nhấn phải chuột và chọn Delete > >
24/Chọn phát biểu đúng:
a.Hình dạng của con trỏ chuột có thể thay đổi được.
b.Tất cả các đáp án đều sai
c.Trong Windows các tập tin không có phần tên mở rộng (đuôi tập tin)
d.Trong Windows, nhấn Shift + Delete xóa tập tin thì vẫn phục hồi tập tin đã xóa. > >
> >
25/Đổi tên tập tin
a.File, Rename
b.Edit, Rename
c.Tools, Rename
d.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng
26/Trong windows Explorer, để xóa tập tin hoặc thư mục đã chọn ta dùng lệnh:
a.File, Delete
b.Edit, Delete
c.File, Clear
d.Edit, Clear
27/Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục con, ta dùng lệnh
a.File -> New -> Folder
b.File -> Create Folder
c.File -> Create Directory
d.File -> Properties > >
> >
28/Chọn phát biểu sai:
a.Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
b.Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính
c.Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy
d.Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
29/Tìm các tập tin có phần mở rộng là DOC và tên có 3 ký tự, trong đó ký tự thứ 2 là chữ A, ta gõ điều kiện:
a.?a?.doc
b.*a?.doc
c.?a*.doc
d.*a*.doc
30/Trong Windows muốn thay đổi ngày giờ hệ thống chúng ta thực hiện:
a.chọn Start -> Control Panel -> Date and times
b.Double Click vào biểu tượng đồng hồ bên góc phải trên thanh Taskbar
c. Các đáp án đều sai.
d.Properties, General, Accessed > >
Phần II
1. Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập của máy tính :
A. Chuột C. Màn hình
B. Máy in. D. Đĩa mềm.
2. Trình ứng dụng nào dưới đây là trình ứng dụng chuẩn của Windows :
A. Paint. C. Microsoft Excel.
B. Microsoft Word. D. Vietkey.
3. Bộ nhớ trong (Bộ nhớ sơ cấp) của máy tính gồm :
A. RAM. C. RAM và ROM.
B. ROM D. Cả ba câu đều sai.
4. Để tìm kiếm tập tin, thư mục trong Windows ta phải chọn :
A. StartRun. C. StartFind (Search).
B. StartPrograms. D. StartSetting.
5. Một Gigabyte có :
A. 1024 KB. C. 220
B.
B. 210
KB. D. 220
KB
6. Hệ điều hành dùng để :
A. Quản lý thiết bị nhập xuất.
B. Khởi động hệ thống máy tính.
C. Là phương tiện giao tiếp giữa người và máy.
D. Cả ba câu đều đúng.
7. Trong Windows để mở một Folder, ta chọn Folder đó và thực hiện :
A. Nhấn chuột phải, chọn Open. C. Nhấn Enter.
B. Nhấn đôi chuột (Double click). D. Tất cả đều đúng.
8. Trong Windows Explorer, để chọn một lúc nhiều tập tin, thư mục không liên tục ta :
A. Giữ phím Shift và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.
B. Giữ phím Ctrl và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.
C. Giữ phím Alt và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn.
D. Tất cả đều sai.
9. Trong Windows Explorer, để copy một tập tin, sau khi chọn tập tin ta thực hiện :
A. Vào menu EDIT, chọn COPY. C. Nhấn chuột phải, chọn COPY.
B. Nhấn Ctrl + C. D. Cả ba câu đều đúng.
10. Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện:
A. Tên thư mục chứa tập tin C. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng
B. Kích thước của tập tin D. Kiểu tập tin
11. Khi tìm kiếm tập tin, thư mục - ký tự “*” dùng để:
A. Thay thế cho 1 ký tự C. Thay thế cho 1 số ký tự từ vị trí nó xuất hiện
B. Thay thế cho 1 số ký tự bất kỳ D. Thay thế cho dấu cách.
12. Trong Windows, trước khi tắt máy ta phải :
A. Vào StartShutdown. C. Vào StartProgramsShutdown.
B. Nhấn nút Shutdown trên hộp CPU. D. Nhấn nút Power trên hộp CPU.
13. Ta không được đặt tên tập tin giống nhau ở:
A. Hai thư mục khác nhau C. Trong cùng một thư mục
B. Trên cùng 1 ổ đĩa D. Thư mục cha và thư mục con
14. Trong Windows, khi đã mở Recycle Bin, để phục hồi tập tin đã xoá, ta chọn tập tin đó và :
A. Vào menu FileDelete. C. Vào menu FileEmpty Recycle Bin.
B. Vào menu FileRestore. D. Tất cả đều sai.
15. Trên đĩa khởi động MS-DOS có các tập tin chủ yếu sau :
A. MSDOS.SYS; IO.SYS C. MSDOS.SYS; IO.SYS; COMMAND.COM
B. COMMAND.COM D. MSDOS.SYS; COMMAND.COM
16. Khi sử dụng ký tự “*” và “?” làm ký tự đại diện. Chuỗi kí tự nào sau đây có thể viết dưới dạng
A*.B??
A. AAA.BB B. ABA.BAB C. BABA.BAB.
D. AB.ABB
17. RAM là bộ nhớ :
A. Truy cập ngẫu nhiên, khi mất điện thông tin sẽ không bị mất.
B. Truy cập ngẫu nhiên, chứa các thông tin khi máy tính đang hoạt động.
C. Chứa chương trình khởi động máy tính.
D. Tất cả đều đúng.
18. Trong Windows, để sắp xếp các biểu tượng tự động, thực hiện bằng cách :
A. Nhấn chuột phảiProperties.
B. Nhấn chuột phảiNew.
C. Nhấn chuột phảiArrange IconAuto Arrange.
D. Nhấn chuột phảiArrange IconBy Name.
19. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là :
A. Bit. C. KiloByte.
B. Byte. D. Tất cả đều sai.
20. Thiết bị nhập của máy tính dùng để :
A. Hiển thị thông tin sau khi xử lý. C. Đưa thông tin vào máy tính để xử lý.
B. Đưa thông tin ra thiết bị xuất. D. Lưu trữ thông tin.
21. Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) là :
A. Là bộ não của máy tính. C. Là thiết bị nhập của máy tính.
B. Một loại bộ nhớ. D. Tất cả đều đúng.
22. Virus máy tính là:
A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
B. Chương trình máy tính mô tả họat động của virus
C. Chương trình máy tính họat động cả khi tắt máy
D. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin
23. Muốn chỉnh lại ngày hệ thống ta dùng lệnh
a. Time c. Date()
b. Date d. Tất cả đều đúng
24.Giả sử ổ đĩa và thư mục hiện hành là G:. Để chuyển ổ đĩa hiện hành thành ổ đĩa F, sử dụng lệnh:
a. DIR F: c. CD F:
b. F: d. Các câu trên đều sai
25. Khi sử dụng Microsolf Word để soạn thảo văn bản với font là Times New Roman, muốn gõ tiếng Việt
ta phải chọn bảng mã:
A. VNI – Times B.Unicode
C. TCVN3 (ABC) D.VNI Windows
Phần III
Câu 1./ Hệ thống tin học là gì?
a. Là sử dụng máy tính để nhận thông tin
b. Là phần mềm của máy tính
c. Là phần cứng của máy tính
d. Là phương tiện sử dụng máy tính để nhận và xử lý thông tin
Câu 2./ Hệ điều hành Windows XP là một:
a. Hardware
b. Software
Câu 3./ Ram là bộ nhớ
a. Truy xuất ngẫu nhiên
b. Chỉ đọc nội dung, không sửa chữa
c. Có thể lưu giữ thông tin khi tắt máy
d. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 4./ Cơ sở cho công nghệ chế tạo máy tính vào đầu 1940 tại USA là nguyên lý
a. Blaise Pascal (1623-1662)
b. J. Von Neumann (1903-1957)
c. Alain Turing (1912-1954)
d. Charles Babbage (1791-1871)
Câu 5./ Bộ xử lý trung tâm viết tắt là:
a. CU
b. ALU
d. PC
c. CPU
Câu 6./ Thiết bị nào sau đây không thuộc về bộ nhớ ngoài của máy tính?
a. Floppy disk
b. Monitor
c. Hard disk
d. USB disk
Câu 7./Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra:
a. Monitor
b. Modem
d. Printer
Câu 8./Vì sao ổ đĩa mềm ít được sử dụng trong các máy tính đời mới sau này?
a. Do đĩa mềm chóng hỏng
b. Do có thêm nhiều thiết bị mới lưu trữ tốt và thuận tiện hơn
c. Do dung lượng nhỏ
d. Tất cả đều đúng
Câu 9./ Các thành phần của CPU bao gồm:
a. Clock, CU, ALU, Rom
b. Clock, CU, ALU, MB
c. Clock, CU, BUS, Registers
d. Clock, CU, ALU, Registers
Câu 10./ Bộ nhớ chính bao gồm
a. Rom, Reggisters
b. Ram, Reggisters
d. Ram, Rom
Câu 11./ Thiết bị nào được ví như bộ não của máy tính?
a. CPU
b. Input
c. Output
d. ALU
Câu 12./Chất lượng của máy tính phụ thuộc nhiều vào:
a. CPU
b. Rom
c. Bộ nhớ ngoài
Câu 13./ Khi không có màn hình, máy tính có thể khởi động được không?
a. Không
b. Lúc được, lúc không.
d. Được.
Câu 14./ Bộ nhớ nào lưu lại các thông số kỷ thuật của máy tính được các nhà sản xuất cài đặt?
a. Ram
b. Rom
c. Modem
d. Registers
Câu 15./ Bộ nhớ nào là vùng nhớ tạm thời cho các lệnh và dữ liệu?
a. Rom.
b. Ram
c. Registers
d. Modem.
Câu 16./ Ngôn ngữ lập trình là:
a. Ngôn ngữ dành cho mọi người sử dụng
b. Ngôn ngữ để soạn thảo văn bản
c. Ngôn ngữ chạy trên tất cả các hệ điều hành
d. Ngôn ngữ để viết chương trình máy tính
Câu 17./ Ngôn ngữ lập trình bao gồm:
a. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ
b. Ngôn ngữ ứng dụng, hợp ngữ
c. Ngôn ngữ bậc cao, ngôn ngữ bậc thấp
d. Ngôn ngữ cấp thấp, ngôn ngữ đa cấp
Câu 18./ Vì sao ngôn ngữ bậc thấp ít được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ lập trình?
a. Vì khó phát hiện ra lỗi trong quá trình biên soạn
b. Vì phụ thuộc vào bộ vi xử lý
c. Vì khó sử dụng
d. Tất cả các ý trên
Câu 19./ Khi thực hiện chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao, chương trình sẽ dịch ra ngôn ngữ mã
máy còn gọi là ngôn ngữ:
a. Mã thập phân
b. Mã nhị phân
c. Mã thập bát phân
d. Mã bát phân
Câu 20./ Phần mềm nào không thể thiếu đối với một máy tính?
a. Phần mềm ứng dụng
b. Phần mềm hệ thống
c. Phần mềm trọn gói
d. Phần mềm tiện ích
Câu 21./ Phần mềm nào là môi trường cho các phần mềm khác chạy trên nó?:
a. Phần mềm ứng dụng
b. Phần mềm hệ thống
c. Phần mềm trọn gói
d. Phần mềm tiện ích
Câu 22./ Phần mềm tiện ích có tác dụng gì?
a. Hổ trợ và nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính
b. Điều khiển các phần mềm khác
c. Cung cấp dịch vụ cho các phần mềm khác
d. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 23./ Tin học ứng dụng nhiều nhất ở lĩnh vực nào trong cuộc sống con người?
a. Sản xuất nông nghệp
b. Sản xuất thủ công
c. Sản xuất đại trà
d. Sản xuất công nghiệp
Câu 24./ Việc truyền tải một Email nhờ vào:
a. Trí tuệ nhân tạo
b. Tự động hóa
c. Điều khiển hóa
d. Truyền thông
Câu 25./ Khi không có phần mềm ứng dụng thì máy tính có hoạt động được không?
a. Được
b. Không
Câu 26./ Theo anh chị loại phần mềm nào hổ trợ cho việc làm ra các phần mềm khác?
a. Phần mềm ứng dụng
b. Phần mềm công cụ
d. Phần mềm trọn gói
c. Phần mềm tiện ích
Câu 27./ Ngôn ngữ nào dưới đây anh chị cảm thấy dễ sử dụng hơn?
a. Ngôn ngữ máy.
b. Ngôn ngữ bậc thấp.
c. Ngôn ngữ bậc cao.
d. Hợp ngữ.
Câu 28./ Lĩnh vực nào trong tin học vẫn còn là một thách thức đối với các chuyên gia tin học?
a. Truyền thông
b. Ngôn ngữ lập trình
c. Trí tuệ nhân tạo
d. Tất cả các câu trên
Câu 29./ Hệ điều hành là gì??
a. Là chương trình giúp người sử dụng sữa chữa máy tính
b. Là chương trình thay đổi phần cứng của máy tính
c. Là chương trình giúp người sử dụng quản lý máy tính
d. Cả ba ý trên
Câu 30./ Nhiệm vụ của hệ điều hành là:
a. Cả ba ý trên
b. Quản lý thời gian sử dụng thiết bị ngoại vi
c. Quản lý việc đóng mở các chương trình
d. Quản lý các tài nguyên máy tinh
Câu 31./ Các chức năng quan trọng của hệ điều hành là:
a. Cung cấp bộ nhớ cho các chương trình khác
b. Tổ chức hội thoại giữa người sử dụng và hệ thống
c. Hổ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vi
d. Cả ba ý trên
Câu 32./Các chương trình không quản lý việc khởi động hệ thống thuộc về:
a. Hệ điều hành
b. Phần mềm công cụ
c. Phần mềm hệ thống
Câu 33./ Căn cứ vào đâu để phân loại hệ điều hành?
a. Tốc độ xử lý
b. Khả năng mở
c. Khả năng tương thích
d. Khả năng thực hiện công việc cuả hệ điều hành
Câu 34./ Căn cứ vào đâu để đánh giá hệ điều hành?
a. Khả năng thực hiện công việc cuả hệ điều hành
b. Khả năng mở
c. Khả năng tương thích
d. Cả ba ý trên
Câu 35./ Hệ điều hành nào sau đây là HĐH đa nhiệm:
a. UNIX
b. WINDOWS
d. MS-DOS
Câu 36./ Ưu điểm của hệ điều hành Windows so với DOS là
a. Chọn lệnh từ danh sách
b. Giao diện đồ họa
c. Dễ dàng thay đổi các thành phần
d. Đa nhiệm
Câu 37./ Hệ điều hành nào được viết chủ yếu cho mạng máy tính
a. LINUX
b. UNIX
c. Windows 2000 Server
Câu 38./ Khi không có Ram, máy tính có thể khởi động được không?
a. Được
b. Lúc được, lúc không.
c. Không.
Câu 39./ Hệ điều hành Windows XP có thể cài đặt trên máy:
a. Máy tính cá nhân
b. Máy chủ
c. Máy mạng
d. Máy điện thoại di động
Câu 40./ Bảng mã ASCII dùng để:
a. Mã hóa thông tin
b. Quy định cách biểu diễn thông tin
c. Ký hiệu thông tin
d. Thống nhất cách biễu diễn thông tin
Phần IV
Câu 1. Thiết bị nào dưới đây không thể đưa dữ liệu ra?
A. Modem B. Loa C. Webcam D. Máy chiếu
Câu 3. Phần mở rộng của tệp có chức năng:
A. phân loại tệp B. cho biết thời gian tạo tệp và kích thước của tệp
C. cho biết ý nghĩa của tên tệp D. thể hiện nơi chứa tệp
Câu 4. Tìm câu đúng trong các câu sau khi nói về hệ điều hành?
A. Hệ điều hành đơn nhiệm là hệ điều hành cho phép nhiều người cùng một lúc đăng nhập vào hệ thống
B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống
C. Hệ điều hành được cài đặt sẵn do những người sản xuất máy tính
D. Hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử
Câu 5. **Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về ngôn ngữ máy:
A.Ngôn ngữ máy không thể dùng để viết những chương trình phức tạp
B.Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy tận dụng được những đặc điểm riêng biệt của từng máy nên
chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn
C.Ngôn ngữ máy thích hợp với từng loại máy
D.Ngôn ngữ máy: máy có thể trực tiếp hiểu được
Câu 6. Chức năng của phần mềm hệ thống là:
A. giúp người dùng làm việc với máy tính thuận tiện hơn
B. giải quyết những bài toán thường gặp trong cuộc sống trên máy tính
C. tổ chức lưu trữ thông tin ở bộ nhớ
D. tạo môi trường làm việc cho các chương trình khác trong suốt quá trình làm việc
Câu 8. Trong các câu sau, câu nào sai khi nói về Hệ điều hành Windows?
A. không thể giao tiếp với máy tính qua hệ thống lệnh
B. Có chế độ đa nhiệm
C. Đảm bảo các khả năng làm việc trong môi trường mạng
D. Có một hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn với các biểu tượng.
Câu 9. Hãy chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau:
A. 1101012 = 35 B. 60 = 1111002 C. 27 = 110102 D. 1111002= 124
Câu 13. Tin học là một ngành khoa học vì:
A. có nội dung, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu độc lập
B. nghiên cứu, phát triển và sử dụng máy tính
C. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lí thông tin
D. sử dụng máy tính trong tất cả các hoạt động của xã hội
Câu 12. Khi bật máy tính, chương trình nào sẽ họat động đầu tiên?
A. Chương trình có sẵn trong ROM B. Hệ điều hành
C. Chương trình ứng dụng D. Chương trình trong RAM
Câu 13. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng?
A. MS-DOS B. Paint C. Windows 2000 D. UNIX
Câu 14. Khi nào không thể đổi tên một tập tin?
A. Khi tập tin đó đang mở B. Khi tập tin có phần mở rộng là .exe
C. Khi thư mục chứa tập tin đó đang mở D. Khi tập tin có tên là Setup.exe
Câu 15. Hệ điều hành thường được lưu trữ dưới dạng các môđun độc lập trên:
A. bộ nhớ ngoài B. bộ nhớ trong C. bộ xử lí trung tâm D. bộ thông tin
Câu 16. " Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình và truy cập theo địa chỉ" là nội
dung của nguyên lý:
A. điều khiển bằng chương trình B. truy cập theo địa chỉ
C. Phôn Nôi-man D. lưu trữ chương trình
Câu 17. Phần mềm máy tính là:
A. chương trình phục vụ cho việc tính toán
B. chương trình để giải bài toán trên máy tính
C. chương trình phục vụ những công việc quản lý
D. chương trình tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác
Câu 18. Điền vào chỗ trống: "............... là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn
vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí"
A. Đường dẫn B. Thư mục C. Tệp D. Đĩa
Câu 19. Cách đặt tên tệp nào sau đây sai đối với hệ điều hành Windows?
A. My Document.doc B. Bang luong thang 12/2010.xls
C. Bai_tap.tinhoc D. Truyen - Tam Cam.txt
Câu 20. Bộ xử lý trung tâm CPU có chức năng gì?
A. Là thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình
B. Là thiết bị dùng để nhập, xuất, lưu trữ và truyền dữ liệu
C. Dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài
D. Là nơi chứa dữ liệu trong thời gian xử lý
Câu 21. Phát biểu sau nói về đối tượng nào?
"Một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác
ấy, từ Input của bài toán ta nhận được Output cần tìm"
A. Tính đúng đắn của thuật toán B. Bài toán
C. Mô tả thuật toán D. Thuật toán
Câu 22. Tin học ra đời là do:
A. nhu cầu khai thác thông tin của con người B. máy tính được ứng dụng rộng rãi
C. máy tính ra đời và phát triển D. nhu cầu lưu trữ và xử lí thông tin tăng
Câu 25. Trên màn hình máy tính đang mở thư mục My Computer, muốn sao chép tập tin Tho.txt từ đĩa C sang
thư mục baitap của đĩa D, ta thực hiện:
B1: Chọn tập tin Tho.txt
B2: Kích đúp chuột vào đĩa D:
B3: Kích đúp chuột vào đĩa C:
B4: Mở thư mục baitap
B5: Vào Edit-->Copy
B6: Vào Edit-->Paste
A. B1-B2-B3-B4-B5-B6 B. B3-B4-B5-B2-B1-B6 C. B3-B1-B5-B2-B4-B6
D. B3-B2-B5-B1-B4-B6
Câu 26. Muốn tìm kiếm các tập tin có phần mở rộng .Pas trên đĩa C, ta thực hiện lần lượt các thao tác:
B1: Chọn nút Search
B2: Chọn All files and Folder
B3: Kích họat biểu tượng My Computer
B4: Nhập tên *.Pas vào ô All or part of the file name và gõ C: vào ô Look in
B5: Nháy chuột vào biểu tượng Search trên thanh công cụ
A. B1-B2-B3-B4-B5 B. B3-B1-B2-B4-B5 C. B4-B5-B2-B3-B1 D. B3-B5-B2-B4-B1
Câu 29. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính được gọi là:
A. lệnh B. dữ liệu C. thông tin D. từ máy
Câu 30. Nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là:
A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ điều khiển D. Bộ số học/logic
Câu 1: Thiết bị nào của máy tính được nạp chương trình khi sản xuất?
A. RAM B. ROM C. CPU D. Đĩa c ngứ
Câu 2: Để chụp hình toàn bộ màn hình, ta có thể sử dụng phím nào?
A. Alt + Pause B. Num Lock C. Print ScreenD. Scroll Lock
Câu 3: Để tìm đường đi, em sử dụng trang web nào?
A. http://maps.google.com/ B. http://www.google.com.vn
C. http://www.bing.com/ D. Tất cả đều sai
Câu 4: Để chuyển đổi giữa các cửa sổ làm việc trên màn hình, ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Alt + D B.  + DC. Ctrl + Alt D. Alt + Tab
Câu 5: Em soạn thảo văn bản bằng phông chữ Arial. Để gỗ được dấu tiếng việt em phải chọn bảng mã nào dưới
đây trong bộ gõ dấu tiếng việt?
A. VIQR B. VNI-Windows C. TCVN3 – ABC D. Unicode

More Related Content

What's hot

De kiem tra tin hoc 10 lan 1
De kiem tra tin hoc 10 lan 1De kiem tra tin hoc 10 lan 1
De kiem tra tin hoc 10 lan 1
Bich Tuyen
 
đề Kiểm tra 15 phút chương 2
đề Kiểm tra 15 phút chương 2đề Kiểm tra 15 phút chương 2
đề Kiểm tra 15 phút chương 2
Bich Tuyen
 
De thi hk1 tin 10
De thi hk1 tin 10De thi hk1 tin 10
De thi hk1 tin 10
Bich Tuyen
 
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhDe thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
Hạnh Ngọc
 
Tong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdhTong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdh
Hoat Thai Van
 

What's hot (20)

Cau hoi trac_nghiem
Cau hoi trac_nghiemCau hoi trac_nghiem
Cau hoi trac_nghiem
 
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Tin Học Trẻ Khối Tiểu Học
 
On thi lay_chung_chi_tin_a
On thi lay_chung_chi_tin_aOn thi lay_chung_chi_tin_a
On thi lay_chung_chi_tin_a
 
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
220 cau-hoi-tin-hoc-on-thi-cong-chuc-co-dap-an (2)
 
De kiem tra tin hoc 10 lan 1
De kiem tra tin hoc 10 lan 1De kiem tra tin hoc 10 lan 1
De kiem tra tin hoc 10 lan 1
 
He thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbtHe thong cauhoi_sgk_sbt
He thong cauhoi_sgk_sbt
 
Dapan
DapanDapan
Dapan
 
đề Kiểm tra 15 phút chương 2
đề Kiểm tra 15 phút chương 2đề Kiểm tra 15 phút chương 2
đề Kiểm tra 15 phút chương 2
 
De thi hk1 tin 10
De thi hk1 tin 10De thi hk1 tin 10
De thi hk1 tin 10
 
Tn th 10_hk2
Tn th 10_hk2Tn th 10_hk2
Tn th 10_hk2
 
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án) Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
Đề Cương Ôn Tập Tin Học Ứng Dụng (Có Đáp Án)
 
Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6
Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6
Bộ đề kiểm tra - Tin 10 - Bài 6
 
Tất cả c
Tất cả cTất cả c
Tất cả c
 
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin họcBộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
Bộ đề thi công chức 2014 - môn Tin học
 
Trắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học BTrắc nghiệm tin học B
Trắc nghiệm tin học B
 
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nhDe thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
De thi tin hoc tong hop tu nhieu nh
 
Tổng hợp đề cương thực hành cả 3 phần
Tổng hợp đề cương thực hành cả 3 phần Tổng hợp đề cương thực hành cả 3 phần
Tổng hợp đề cương thực hành cả 3 phần
 
Guitar tab sheet hop am ebook giao trinh soan nhac
Guitar tab sheet hop am ebook giao trinh soan nhacGuitar tab sheet hop am ebook giao trinh soan nhac
Guitar tab sheet hop am ebook giao trinh soan nhac
 
Tong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdhTong hop cau hoi trac nghiem hdh
Tong hop cau hoi trac nghiem hdh
 
Bai10 bai giang
Bai10 bai giangBai10 bai giang
Bai10 bai giang
 

Viewers also liked

Bài 7 THIẾT BỊ VÀO RA
Bài 7 THIẾT BỊ VÀO RABài 7 THIẾT BỊ VÀO RA
Bài 7 THIẾT BỊ VÀO RA
MasterCode.vn
 
đề Thi chứng chỉ tin học quốc gia trình độ a 1
đề Thi chứng chỉ tin học quốc gia trình độ a 1đề Thi chứng chỉ tin học quốc gia trình độ a 1
đề Thi chứng chỉ tin học quốc gia trình độ a 1
Học Huỳnh Bá
 
Cac ham thong dung trong excel
Cac ham  thong dung trong excelCac ham  thong dung trong excel
Cac ham thong dung trong excel
snoosy
 
BÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
BÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNGBÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
BÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
Trần Nhân
 
Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụng
Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụngBài 13: Một số hệ điều hành thông dụng
Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụng
Thi Thanh Thuan Tran
 
đề Cương thi sát hạch tin học văn phòng
đề Cương thi sát hạch tin học văn phòngđề Cương thi sát hạch tin học văn phòng
đề Cương thi sát hạch tin học văn phòng
Hạnh Ngọc
 
Folheto Informativo - Causa Social Associação para a Promoção da Cidadania
Folheto Informativo - Causa Social Associação para a Promoção da CidadaniaFolheto Informativo - Causa Social Associação para a Promoção da Cidadania
Folheto Informativo - Causa Social Associação para a Promoção da Cidadania
causasocial
 
Bài 1 tin hoc 12
Bài 1 tin hoc 12Bài 1 tin hoc 12
Bài 1 tin hoc 12
HaBaoChau
 
De thi va dap an thi giao vien gioih huỵen1
De thi va dap an thi giao vien gioih huỵen1De thi va dap an thi giao vien gioih huỵen1
De thi va dap an thi giao vien gioih huỵen1
tieuhocvn .info
 
Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hành
Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hànhBài 12: Giao tiếp với hệ điều hành
Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hành
Anh Nguyen
 
Bài 4,5:Một số kiểu dữ liệu chuẩn,Khai báo biến
Bài 4,5:Một số kiểu dữ liệu chuẩn,Khai báo biếnBài 4,5:Một số kiểu dữ liệu chuẩn,Khai báo biến
Bài 4,5:Một số kiểu dữ liệu chuẩn,Khai báo biến
indochinasp
 
Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)
Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)
Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)
Trà Minh
 

Viewers also liked (20)

Đề cương thi công chức 2014 môn Tin học
Đề cương thi công chức 2014 môn Tin học Đề cương thi công chức 2014 môn Tin học
Đề cương thi công chức 2014 môn Tin học
 
Bài 7 THIẾT BỊ VÀO RA
Bài 7 THIẾT BỊ VÀO RABài 7 THIẾT BỊ VÀO RA
Bài 7 THIẾT BỊ VÀO RA
 
Hướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêu
Hướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêuHướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêu
Hướng dẫn sử dụng Excel với những tuyệt chiêu
 
đề Thi chứng chỉ tin học quốc gia trình độ a 1
đề Thi chứng chỉ tin học quốc gia trình độ a 1đề Thi chứng chỉ tin học quốc gia trình độ a 1
đề Thi chứng chỉ tin học quốc gia trình độ a 1
 
Cac ham thong dung trong excel
Cac ham  thong dung trong excelCac ham  thong dung trong excel
Cac ham thong dung trong excel
 
Tin hoc 41 50
Tin hoc 41 50Tin hoc 41 50
Tin hoc 41 50
 
Tin hoc tu 71 80
Tin hoc tu 71 80Tin hoc tu 71 80
Tin hoc tu 71 80
 
BÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
BÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNGBÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
BÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG
 
Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụng
Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụngBài 13: Một số hệ điều hành thông dụng
Bài 13: Một số hệ điều hành thông dụng
 
đề Cương thi sát hạch tin học văn phòng
đề Cương thi sát hạch tin học văn phòngđề Cương thi sát hạch tin học văn phòng
đề Cương thi sát hạch tin học văn phòng
 
Folheto Informativo - Causa Social Associação para a Promoção da Cidadania
Folheto Informativo - Causa Social Associação para a Promoção da CidadaniaFolheto Informativo - Causa Social Associação para a Promoção da Cidadania
Folheto Informativo - Causa Social Associação para a Promoção da Cidadania
 
Bài 1 tin hoc 12
Bài 1 tin hoc 12Bài 1 tin hoc 12
Bài 1 tin hoc 12
 
De thi va dap an thi giao vien gioih huỵen1
De thi va dap an thi giao vien gioih huỵen1De thi va dap an thi giao vien gioih huỵen1
De thi va dap an thi giao vien gioih huỵen1
 
Hướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 1 Giới thiệu
Hướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 1 Giới thiệuHướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 1 Giới thiệu
Hướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 1 Giới thiệu
 
Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hành
Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hànhBài 12: Giao tiếp với hệ điều hành
Bài 12: Giao tiếp với hệ điều hành
 
Hướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 2 Định Dạng Văn Bản
Hướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 2 Định Dạng Văn BảnHướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 2 Định Dạng Văn Bản
Hướng dẫn sử dụng word 2013 - Chương 2 Định Dạng Văn Bản
 
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng viet
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng vietTai lieu hoc ms word 2013 tieng viet
Tai lieu hoc ms word 2013 tieng viet
 
Bài 4,5:Một số kiểu dữ liệu chuẩn,Khai báo biến
Bài 4,5:Một số kiểu dữ liệu chuẩn,Khai báo biếnBài 4,5:Một số kiểu dữ liệu chuẩn,Khai báo biến
Bài 4,5:Một số kiểu dữ liệu chuẩn,Khai báo biến
 
Tracnghiem
TracnghiemTracnghiem
Tracnghiem
 
Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)
Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)
Giao an tin hoc 12 (chuong trinh moi)
 

Similar to Trac nghiem tin hoc

Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
LMaiNhHong
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
LMaiNhHong
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
LMaiNhHong
 
Bài tập-đánh-giá
Bài tập-đánh-giáBài tập-đánh-giá
Bài tập-đánh-giá
Kham Sang
 

Similar to Trac nghiem tin hoc (20)

Câu hỏi trắc nghiệm môn kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin có giải...
Câu hỏi trắc nghiệm môn kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin có giải...Câu hỏi trắc nghiệm môn kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin có giải...
Câu hỏi trắc nghiệm môn kỹ năng ứng dụng công nghệ thông tin có giải...
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 2.pdf
 
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_994230 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
30 trac nghiem_tin_hoc_co_ban_9942
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 3.pdf
 
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdfCau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
Cau hoi trac nghiem THCB_ 1.pdf
 
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
100 cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-van-phong
 
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
Ca u hoi_t_rac_nghiem_tin_hoc_10
 
250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.doc250 CÂU TN TIN.doc
250 CÂU TN TIN.doc
 
250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdf250 câu TN có đáp án.pdf
250 câu TN có đáp án.pdf
 
Kiểm tra 1 tiết môn CTDL
Kiểm tra 1 tiết môn CTDLKiểm tra 1 tiết môn CTDL
Kiểm tra 1 tiết môn CTDL
 
Bài tập-đánh-giá
Bài tập-đánh-giáBài tập-đánh-giá
Bài tập-đánh-giá
 
Trac nghiem de 1
Trac nghiem de 1Trac nghiem de 1
Trac nghiem de 1
 
C3 t10
C3 t10C3 t10
C3 t10
 
C3 t10
C3 t10C3 t10
C3 t10
 
cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doc
cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doccau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doc
cau-hoi-trac-nghiem-mon-kien-truc-may-tinh.doc
 
Chuong2 nmth
Chuong2 nmthChuong2 nmth
Chuong2 nmth
 
Tài liệu cơ sở công nghệ may bài 6 tông quan về các phần mềm trong ngành dệt may
Tài liệu cơ sở công nghệ may bài 6 tông quan về các phần mềm trong ngành dệt mayTài liệu cơ sở công nghệ may bài 6 tông quan về các phần mềm trong ngành dệt may
Tài liệu cơ sở công nghệ may bài 6 tông quan về các phần mềm trong ngành dệt may
 
Winxp
WinxpWinxp
Winxp
 
Các phím tắt trong AutoCAD
Các phím tắt trong AutoCADCác phím tắt trong AutoCAD
Các phím tắt trong AutoCAD
 
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdfchapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
chapter1.xx.IntroductionToComputer.pdf
 

More from Mãi Mãi Yêu

1 ke hoach nang cao chat luong xay dung hueyn dat chuan nong thon moi 2015-2016
1  ke hoach nang cao chat luong xay dung hueyn dat chuan nong thon moi 2015-20161  ke hoach nang cao chat luong xay dung hueyn dat chuan nong thon moi 2015-2016
1 ke hoach nang cao chat luong xay dung hueyn dat chuan nong thon moi 2015-2016
Mãi Mãi Yêu
 

More from Mãi Mãi Yêu (14)

DSHS Thi HKII 2016 - 2017
DSHS Thi HKII 2016 - 2017DSHS Thi HKII 2016 - 2017
DSHS Thi HKII 2016 - 2017
 
Kế Hoạch Thi HKII - Năm học: 2016 - 2017
Kế Hoạch Thi HKII - Năm học: 2016 - 2017Kế Hoạch Thi HKII - Năm học: 2016 - 2017
Kế Hoạch Thi HKII - Năm học: 2016 - 2017
 
DS phòng thi giữa HKII 2016-2017 khối 7
DS phòng thi giữa HKII 2016-2017 khối 7DS phòng thi giữa HKII 2016-2017 khối 7
DS phòng thi giữa HKII 2016-2017 khối 7
 
DS phòng thi giữa HKII 2016-2017 khối 6
DS phòng thi giữa HKII 2016-2017 khối 6DS phòng thi giữa HKII 2016-2017 khối 6
DS phòng thi giữa HKII 2016-2017 khối 6
 
Kế hoạch thi HK2 2015-2016
Kế hoạch thi HK2 2015-2016Kế hoạch thi HK2 2015-2016
Kế hoạch thi HK2 2015-2016
 
Triệu tập giáo viên làm công tác hồ sơ tham dự HKPĐ tỉnh Đồng Nai năm 2015
Triệu tập giáo viên làm công tác hồ sơ tham dự HKPĐ tỉnh Đồng Nai năm 2015Triệu tập giáo viên làm công tác hồ sơ tham dự HKPĐ tỉnh Đồng Nai năm 2015
Triệu tập giáo viên làm công tác hồ sơ tham dự HKPĐ tỉnh Đồng Nai năm 2015
 
Kế hoạch thi HKI 2015 - 2016
Kế hoạch thi HKI 2015 - 2016Kế hoạch thi HKI 2015 - 2016
Kế hoạch thi HKI 2015 - 2016
 
Ket qua thi vong 1 bang chuyen cntt
Ket qua thi vong 1   bang chuyen cnttKet qua thi vong 1   bang chuyen cntt
Ket qua thi vong 1 bang chuyen cntt
 
Huong dan truong hoc ket noi
Huong dan truong hoc ket noiHuong dan truong hoc ket noi
Huong dan truong hoc ket noi
 
1 ke hoach nang cao chat luong xay dung hueyn dat chuan nong thon moi 2015-2016
1  ke hoach nang cao chat luong xay dung hueyn dat chuan nong thon moi 2015-20161  ke hoach nang cao chat luong xay dung hueyn dat chuan nong thon moi 2015-2016
1 ke hoach nang cao chat luong xay dung hueyn dat chuan nong thon moi 2015-2016
 
Thông báo kết luận
Thông báo kết luậnThông báo kết luận
Thông báo kết luận
 
Nhat nghe c#
Nhat nghe   c#Nhat nghe   c#
Nhat nghe c#
 
Van ban luu taru
Van ban luu taruVan ban luu taru
Van ban luu taru
 
PPCT Tin Học 2014
PPCT Tin Học 2014PPCT Tin Học 2014
PPCT Tin Học 2014
 

Recently uploaded

GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
hoangphuc12ta6
 

Recently uploaded (17)

Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptxBài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
Bài thuyết trình môn học Hệ Điều Hành.pptx
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NGThực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
Thực hành lễ tân ngoại giao - công tác NG
 
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
2.THUỐC AN THẦN VÀ THUỐC GÂY NGỦ.pptx
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsbkjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
kjsbgkjbskfkgabksfbgbsfjkvbksfbkbfskbskbkjsb
 
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
TÀI LIỆU DẠY THÊM HÓA HỌC 12 - SÁCH MỚI (BẢN HS+GV) (FORM BÀI TẬP 2025 CHUNG ...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
3000 từ thông dụng tiếng anh quốc tế Effortless
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doconluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
onluyen.vn_Ebook 120 đề thi tuyển sinh tiếng anh 10 theo cấu trúc sở hà nội.doc
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN LỚP 12 SÁCH MỚI THEO FORM THI MỚI BGD 2025 - CÁNH DIỀU ...
 
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hustslide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
slide tuần kinh tế công nghệ phần mềm hust
 

Trac nghiem tin hoc

  • 1. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tin học là ngành khoa học a)Nghiên cứu về máy tính b)Nghiên cứu các phương pháp, các quá trình xử lý thông tin một cách tự động c)Sửa chữa máy tính d)Tạo ra các chương trình máy tính Câu 2: Đặc trưng của Tin học là: a) Xử lý thông tin một cách bán tự động b) Xử lý thông tin một cách thủ công c) Xử lý thông tin một cách tự động hoá d) Cả 3 câu trên đều đúng Câu 3: Đơn vị cơ bản dùng để đo lường thông tin là: a) Bit b) Byte c) Mega byte d) Giga byte Câu 4: Đổi 3072 MB = ………… GB a) 3 b) 2 c) 1.5 d) 2.5 Câu 5: Hệ nhị phân có a) 20 chữ số b) 2 chữ số c) 10 chữ số d) 2 chữ số là 0 và 1
  • 2. Câu 6: Đổi 12 bytes = ……………… bit a) 12000 b) 12288 c) 96 d) 98 Câu 7: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong máy tính là: a) Byte b) Bit c) Kilobyte d) Megabyte Câu 9: Quá trình xử lý thông tin trên máy tính được diễn ra theo trình tự các giai đoạn: a) Nhận thông tin; Xử lý thông tin b) Nhận thông tin; Lưu trữ thông tin; Xuất thông tin c) Nhận thông tin; Xử lý thông tin; Xuất thông tin d) Lưu trữ thông tin; Xử lý thông tin; Xuất thông tin. Câu 10: Công dụng của bộ xử lý trung tâm? a) Quản lý các chương trình trên máy tính b) Quản lý và điều khiển mọi hoạt động cùa máy tính c) Quản lý các phần mềm trên máy tính d) Các câu trên đều sai Câu 11: Trong máy tính việc thực hiện các thao tác, các phép tính quan trọng của hệ thống chủ yếu là do bộ phận: a) CU (Control Unit) thực hiện b) ALU (Arithmetic Logic Unit) thực hiện c) Thanh ghi (Register) thực hiện d) Cả a,b,c đều đúng Câu 12: CPU là bộ não của máy tính, điều khiển mọi hoạt động của máy tính theo:
  • 3. a) Chương trình lưu ở ổ đĩa cứng. b) Chương trình lưu ở đĩa mềm. c) Chương trình lưu ở bộ nhớ trong. d) Cả 2 câu a và b Câu 13: Hai CPU Pentium 4 - 1,3GHz và Pentium 4 - 2,0GHz thì a) CPU 1,3 GHz có tốc độ xử lý nhanh hơn CPU 2,0 GHz b) CPU 1,3 GHz có tốc độ xử lý chậm hơn CPU 2,0 GHz c) CPU 1,3 GHz có tốc độ xử lý bằng CPU 2,0 GHz d) Các câu trên đều sai Câu 14: Công dụng của bộ nhớ Rom a) Lưu trữ thông lâu dài tin trên bộ nhớ ngoài. b) Lưu trữ thông tin tạm thời trên máy tính c) Lưu trữ các thông tin phục vụ cho quá trình khởi động máy tính d) Cả a,b,c đều sai Câu 15: Bộ nhớ trong là loại bộ nhớ dùng để: a) Ghi chương trình và dữ liệu trong thời gian xử lý b) Ghi chương trình và dữ liệu của đĩa cứng c) Ghi chương trình và dữ liệu của đĩa mềm d) Ghi chương trình và dữ liệu của đĩa cứng và đĩa mềm Câu 16: Bộ nhớ ngoài là loại bộ nhớ dùng để: a) Ghi chương trình và dữ liệu trong thời gian xử lý b) Ghi chương trình và dữ liệu của bộ nhớ ROM c) Ghi chương trình và dữ liệu dưới 3GB d) Hỗ trợ trong việc lưu trữ thông tin Câu 17: Đĩa cứng và đĩa mềm giống nhau ở đặc điểm là bộ nhớ ngoài: a) Có khả năng lưu trữ thông tin như nhau.
  • 4. b) Cùng lưu trữ thông tin theo nguyên tắc từ tính. c) Đều đặt cố định trong máy. d) Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 18: Công dụng của bộ nhớ Ram a) Lưu trữ thông tin trên máy tính b) Lưu trữ thông tin trong quá trình khởi động máy tính c) Lưu trữ thông tin tạm thời trong quá trình máy tính đang hoạt động d) Các câu trên đều sai Câu 19: Hãy đánh dấu các thiết bị thuộc về thiết bị xuất thông tin trong các thiết bị sau: a) Màn hình (Monitor) b) Bàn phím (Keyboard) c) Máy in Laser d) Máy vẽ (Plotter) Câu 20: Trong số thiết bị vào - ra dữ liệu thì thiết bị vào chuẩn và ra chuẩn tương ứng là: a) Bàn phím, màn hình b) Bàn phím, máy in c) Con chuột, màn hình d) Con chuột, máy in Câu 21: Chức năng của các thiết bị ngoại vi là dùng để: a) Trao đổi thông tin giữa người và máy tính, máy tính với người b) Biến đổi thông tin bên ngoài thành tín hiệu điện. c) Biến đổi thông tin trong máy để con người có thể cảm nhận được d) Biến đổi tín hiệu điệu thành tín hiệu tương tự. Câu 22: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị xuất? a) Màn hình, Loa, Máy in b) Máy chiếu, Loa, Bàn phím
  • 5. c) Bàn phím, Chuột, Loa d) Micro, Scaner, Màn hình Câu 23: Phần mềm có bao nhiêu loại chính? a) 4 b) 5 c) 6 d) 3 Câu 24: Một thuật ngữ dùng để chỉ những người chuyên làm nghề tạo ra các chương trình máy tính? a) Lập trình viên b) Chuyên viên tin học c) Giáo viên tin học d) Kỹ sư máy tính Câu 25: Chế độ làm việc của màn hình bao gồm các chế độ: a) Đơn sắc và văn bản b) Màu và đồ hoạ c) Đơn sắc và màu d) Văn bản và đồ hoạ Câu 26: Trong các nhóm phần mềm thì nhóm phần mềm nào là quan trọng nhất, không thể thiếu được đối với máy tính là: a) Nhóm phần mềm hệ điều hành b) Nhóm phần mềm ứng dụng c) Nhóm phần mềm tiện ích d) Cả 3 loại đều quan trọng như nhau Câu 27: Công dụng của phần mềm ứng dụng? a) Giúp người sử dụng nhập văn bản trên máy tính b) Giúp người sử dụng xem phim nghe nhạc trên máy tính
  • 6. c) Giúp người sử dụng giải trí trên máy tính d) Các công dụng trên đều đúng, ngoài ra còn nhiều công dụng khác Câu 28: Bàn phím gồm các vùng nào ? a) Vùng phím chức năng , vùng phím trợ giúp b) Vùng phím chữ , vùng phím số c) Vùng phím di chuyển , vùng phím tắt d) Vùng phím di chuyển, vùng phím chức năng Câu 29: Các phần cơ bản của máy tính? a) Thiết bị nhập, thiết bị xuất, bộ nhớ, phần mềm b) Bộ xữ lý trung tâm, thiết bị lưu trữ, đĩa, phần mềm c) Bộ nhớ Ram, Rom, đĩa cứng, đĩa mềm d) Phần cứng, Phần mềm Câu 30: CPU có các thành phần chính như sau: a) Khối CU, khối ALU b) Phần cứng, phần mềm. c) Khối CU, khối ALU, thanh ghi. d) Khối CU, khối ALU, thanh ghi, đồng hồ. 1/Trong windows khi nhắp chuột phải lên thanh Taskbar, chọn lệnh nào để sắp xếp các cửa sổ ứng dụng gối đầu nhau: a.Windows title b.Cascade Windows c. Windows Auto Arrange d.Arrange Icon 2/Trong Windows, để chạy một chương trình ta chọn: a.Start, Programs... b.Start, Search.. c.Start, Settings... d.Các câu trên đều sai 3/Để thoát khỏi một chương trình trong ứng dụng của Windows, ta dùng tổ hợp phím: a.Alt - F4 (a) b.Ctrl - F4 (b) c.Đáp án (1), (2) đều đúng d.Shift - F4 4/Khi di chuyển cửa sổ ta dùng thao tác chuột gì trên thanh tiêu đề của cửa sổ:
  • 7. a.Drag and drop b.Point c.Double Click d.Click 5/Khi chỉ chuột tại viền hay góc cửa sổ và Drag and Drop chuột sẽ cho phép: a.Thay đổi kích thước cửa sổ b.Cực tiểu cửa sổ c.Đóng cửa sổ d.Di chuyển cửa sổ 6/Muốn thực hiện chạy chương trình trong Windows theo mặc định thì trỏ chuột đến Shortcut và: a.Double Click b.Các câu trên đều đúng. c.Drag d. Click 7/Thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng về kích cỡ lúc chưa phóng to tối đa, ta thực hiện a.Tất cả các câu đều đúng b.Ctrl - F5 c.Nhấp vào nút Restore d.Nhấp Double Click trên Title bar 8/Phím Ctrl - F10 dùng để a.Đáp án (a) và (b) đều đúng b.Trả về kích thước ban đầu của cửa sổ hiện hành (b) c.Đóng cửa sổ hiện hành d.Phóng to cửa sổ hiện hành (a) 9/Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong windows, ta nhấn tổ hợp phím: a.Alt + Tab b.Ctrl + Tab c.Shift + Tab d.Space + Tab 10/Trong windows, thu cửa sổ cực tiểu a.Các câu trên đúng b. Chọn nút Minimize c.Nhắp chuột vào biểu tượng trên Taskbar d.Chọn Control box, Minimize 11/Cho các cửa sổ ứng dụng cùng một lúc nằm dưới thanh Taskbar chúng ta thực hiện như sau: a.Đáp án (a) và (b) đúng b.Nhấn phải chuột trên thanh Taskbar, Show the desktop (a) c.Nhấn tổ hợp phím Start + D (b) d.Nhấn vào nút Minimize trên các cửa sổ ứng dụng 12/ Trong môi trường Windows bạn có thể chạy cùng lúc: a.Chạy nhiều trình ứng dụng khác nhau b.Tất cả các câu trên đều sai c.Chỉ chạy một chương trình d.Hai chương trình 13/Muốn tạo một shortcut trong Windows, ta thực hiện nhấn phải chuột chọn a.New -> Shortcut b.Create Shortcut c.Drag vào shortcut rồi thả ra vùng cần tạo d.Tất cả các câu trên đều đúng 14/Thay đổi hình dạng shortcut ta nhấn phải chuột, và chọn: a.Properties, Shortcut, Change Icon b.Change shortcut
  • 8. c.Rename shortcut d.Tất cả các câu trên đều sai 15/Để sắp xếp tự động các Shortcut trên màn hình nền của Windows (Desktop), ta kích chuột phải lên màn hình nền và chọn: a.Arrange Icons, chọn Auto Arrange b.Autosort c.Arrange Icons, chọn AutoSort d. Auto Arrange Icons. 16/Trong Windows, để thay đổi hình ảnh nền trên Desktop, ta thực hiện: a.Kích chuột phải tại một vị trí trống trên nền Desktop, chọn Properties, chọn Background (b) b.Kích chuột phải tại một vị trí trống trên thanh Taskbar, chọn Properties, chọn Background (a) c.Cả hai đáp án (b) và (b) đều đúng d.Cả hai đáp án (b) và (b) đều sai 17/Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím: a.Ctrl b.Shift c.Enter d.Alt 18/Muốn tạo một thư mục trên Desktop của windows, ta click phải chuột và chọn: a.New , Folder b.New Folder c.Properties -> Folder d.Properties -> New Folderchemas-microsoft-com ffice ffice" /> > > > > 19/Thay đổi màu của Desktop ta thực hiện: a.Click phải chuột, chọn Properties, chọn Background b.Click phải chuột, chọn Change Background c.Các đáp án đều sai d.Click phải chuột , chọn Properties 20/Muốn khởi động chương trình Windows Explore, ta thực hiện: a.Nhấn tổ hợp phím Start + E (a) b.Nhấn tổ hợp phím Ctrl + E (b) c.Nhấn vào biểu tượng chữ E trên màn hình d.Đáp án (a) và (b) sai 21/Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo của các tập tin, ta thực hiện: a.View -> Details b. View -> List c.File -> Rename d.File -> Properties 22/Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập tin và chọn Properties là để: a.Xem thuộc tính tập tin b.Sao chép tập tin c.Đổi tên tập tin d.Xoá tập tin 23/Để xoá một biểu tượng trên Desktop a.Cả 3 câu trên đều đúng b.Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle bin c.Nhấn phím Delete d.Nhấn phải chuột và chọn Delete > > 24/Chọn phát biểu đúng: a.Hình dạng của con trỏ chuột có thể thay đổi được.
  • 9. b.Tất cả các đáp án đều sai c.Trong Windows các tập tin không có phần tên mở rộng (đuôi tập tin) d.Trong Windows, nhấn Shift + Delete xóa tập tin thì vẫn phục hồi tập tin đã xóa. > > > > 25/Đổi tên tập tin a.File, Rename b.Edit, Rename c.Tools, Rename d.Cả 3 đáp án còn lại đều đúng 26/Trong windows Explorer, để xóa tập tin hoặc thư mục đã chọn ta dùng lệnh: a.File, Delete b.Edit, Delete c.File, Clear d.Edit, Clear 27/Trong Windows Explorer, muốn tạo thư mục con, ta dùng lệnh a.File -> New -> Folder b.File -> Create Folder c.File -> Create Directory d.File -> Properties > > > > 28/Chọn phát biểu sai: a.Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống b.Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính c.Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy d.Trong Control Panel nhắp đúp vào Date/ Time để hiệu chỉnh thời gian hệ thống 29/Tìm các tập tin có phần mở rộng là DOC và tên có 3 ký tự, trong đó ký tự thứ 2 là chữ A, ta gõ điều kiện: a.?a?.doc b.*a?.doc c.?a*.doc d.*a*.doc 30/Trong Windows muốn thay đổi ngày giờ hệ thống chúng ta thực hiện: a.chọn Start -> Control Panel -> Date and times b.Double Click vào biểu tượng đồng hồ bên góc phải trên thanh Taskbar c. Các đáp án đều sai. d.Properties, General, Accessed > > Phần II 1. Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập của máy tính : A. Chuột C. Màn hình B. Máy in. D. Đĩa mềm. 2. Trình ứng dụng nào dưới đây là trình ứng dụng chuẩn của Windows : A. Paint. C. Microsoft Excel. B. Microsoft Word. D. Vietkey. 3. Bộ nhớ trong (Bộ nhớ sơ cấp) của máy tính gồm : A. RAM. C. RAM và ROM. B. ROM D. Cả ba câu đều sai. 4. Để tìm kiếm tập tin, thư mục trong Windows ta phải chọn : A. StartRun. C. StartFind (Search). B. StartPrograms. D. StartSetting. 5. Một Gigabyte có :
  • 10. A. 1024 KB. C. 220 B. B. 210 KB. D. 220 KB 6. Hệ điều hành dùng để : A. Quản lý thiết bị nhập xuất. B. Khởi động hệ thống máy tính. C. Là phương tiện giao tiếp giữa người và máy. D. Cả ba câu đều đúng. 7. Trong Windows để mở một Folder, ta chọn Folder đó và thực hiện : A. Nhấn chuột phải, chọn Open. C. Nhấn Enter. B. Nhấn đôi chuột (Double click). D. Tất cả đều đúng. 8. Trong Windows Explorer, để chọn một lúc nhiều tập tin, thư mục không liên tục ta : A. Giữ phím Shift và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn. B. Giữ phím Ctrl và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn. C. Giữ phím Alt và kích chuột vào các tập tin, thư mục cần chọn. D. Tất cả đều sai. 9. Trong Windows Explorer, để copy một tập tin, sau khi chọn tập tin ta thực hiện : A. Vào menu EDIT, chọn COPY. C. Nhấn chuột phải, chọn COPY. B. Nhấn Ctrl + C. D. Cả ba câu đều đúng. 10. Phần mở rộng của tập tin thường thể hiện: A. Tên thư mục chứa tập tin C. Ngày/giờ thay đổi tập tin lần sau cùng B. Kích thước của tập tin D. Kiểu tập tin 11. Khi tìm kiếm tập tin, thư mục - ký tự “*” dùng để: A. Thay thế cho 1 ký tự C. Thay thế cho 1 số ký tự từ vị trí nó xuất hiện B. Thay thế cho 1 số ký tự bất kỳ D. Thay thế cho dấu cách. 12. Trong Windows, trước khi tắt máy ta phải : A. Vào StartShutdown. C. Vào StartProgramsShutdown. B. Nhấn nút Shutdown trên hộp CPU. D. Nhấn nút Power trên hộp CPU. 13. Ta không được đặt tên tập tin giống nhau ở: A. Hai thư mục khác nhau C. Trong cùng một thư mục B. Trên cùng 1 ổ đĩa D. Thư mục cha và thư mục con 14. Trong Windows, khi đã mở Recycle Bin, để phục hồi tập tin đã xoá, ta chọn tập tin đó và : A. Vào menu FileDelete. C. Vào menu FileEmpty Recycle Bin. B. Vào menu FileRestore. D. Tất cả đều sai. 15. Trên đĩa khởi động MS-DOS có các tập tin chủ yếu sau : A. MSDOS.SYS; IO.SYS C. MSDOS.SYS; IO.SYS; COMMAND.COM B. COMMAND.COM D. MSDOS.SYS; COMMAND.COM 16. Khi sử dụng ký tự “*” và “?” làm ký tự đại diện. Chuỗi kí tự nào sau đây có thể viết dưới dạng A*.B?? A. AAA.BB B. ABA.BAB C. BABA.BAB. D. AB.ABB 17. RAM là bộ nhớ : A. Truy cập ngẫu nhiên, khi mất điện thông tin sẽ không bị mất. B. Truy cập ngẫu nhiên, chứa các thông tin khi máy tính đang hoạt động. C. Chứa chương trình khởi động máy tính. D. Tất cả đều đúng. 18. Trong Windows, để sắp xếp các biểu tượng tự động, thực hiện bằng cách : A. Nhấn chuột phảiProperties. B. Nhấn chuột phảiNew. C. Nhấn chuột phảiArrange IconAuto Arrange. D. Nhấn chuột phảiArrange IconBy Name. 19. Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất là :
  • 11. A. Bit. C. KiloByte. B. Byte. D. Tất cả đều sai. 20. Thiết bị nhập của máy tính dùng để : A. Hiển thị thông tin sau khi xử lý. C. Đưa thông tin vào máy tính để xử lý. B. Đưa thông tin ra thiết bị xuất. D. Lưu trữ thông tin. 21. Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) là : A. Là bộ não của máy tính. C. Là thiết bị nhập của máy tính. B. Một loại bộ nhớ. D. Tất cả đều đúng. 22. Virus máy tính là: A. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím B. Chương trình máy tính mô tả họat động của virus C. Chương trình máy tính họat động cả khi tắt máy D. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin 23. Muốn chỉnh lại ngày hệ thống ta dùng lệnh a. Time c. Date() b. Date d. Tất cả đều đúng 24.Giả sử ổ đĩa và thư mục hiện hành là G:. Để chuyển ổ đĩa hiện hành thành ổ đĩa F, sử dụng lệnh: a. DIR F: c. CD F: b. F: d. Các câu trên đều sai 25. Khi sử dụng Microsolf Word để soạn thảo văn bản với font là Times New Roman, muốn gõ tiếng Việt ta phải chọn bảng mã: A. VNI – Times B.Unicode C. TCVN3 (ABC) D.VNI Windows Phần III Câu 1./ Hệ thống tin học là gì? a. Là sử dụng máy tính để nhận thông tin b. Là phần mềm của máy tính c. Là phần cứng của máy tính d. Là phương tiện sử dụng máy tính để nhận và xử lý thông tin Câu 2./ Hệ điều hành Windows XP là một: a. Hardware b. Software Câu 3./ Ram là bộ nhớ a. Truy xuất ngẫu nhiên b. Chỉ đọc nội dung, không sửa chữa c. Có thể lưu giữ thông tin khi tắt máy d. Cả ba câu trên đều đúng Câu 4./ Cơ sở cho công nghệ chế tạo máy tính vào đầu 1940 tại USA là nguyên lý a. Blaise Pascal (1623-1662) b. J. Von Neumann (1903-1957) c. Alain Turing (1912-1954) d. Charles Babbage (1791-1871) Câu 5./ Bộ xử lý trung tâm viết tắt là: a. CU b. ALU d. PC c. CPU Câu 6./ Thiết bị nào sau đây không thuộc về bộ nhớ ngoài của máy tính? a. Floppy disk b. Monitor
  • 12. c. Hard disk d. USB disk Câu 7./Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra: a. Monitor b. Modem d. Printer Câu 8./Vì sao ổ đĩa mềm ít được sử dụng trong các máy tính đời mới sau này? a. Do đĩa mềm chóng hỏng b. Do có thêm nhiều thiết bị mới lưu trữ tốt và thuận tiện hơn c. Do dung lượng nhỏ d. Tất cả đều đúng Câu 9./ Các thành phần của CPU bao gồm: a. Clock, CU, ALU, Rom b. Clock, CU, ALU, MB c. Clock, CU, BUS, Registers d. Clock, CU, ALU, Registers Câu 10./ Bộ nhớ chính bao gồm a. Rom, Reggisters b. Ram, Reggisters d. Ram, Rom Câu 11./ Thiết bị nào được ví như bộ não của máy tính? a. CPU b. Input c. Output d. ALU Câu 12./Chất lượng của máy tính phụ thuộc nhiều vào: a. CPU b. Rom c. Bộ nhớ ngoài Câu 13./ Khi không có màn hình, máy tính có thể khởi động được không? a. Không b. Lúc được, lúc không. d. Được. Câu 14./ Bộ nhớ nào lưu lại các thông số kỷ thuật của máy tính được các nhà sản xuất cài đặt? a. Ram b. Rom c. Modem d. Registers Câu 15./ Bộ nhớ nào là vùng nhớ tạm thời cho các lệnh và dữ liệu? a. Rom. b. Ram c. Registers d. Modem. Câu 16./ Ngôn ngữ lập trình là: a. Ngôn ngữ dành cho mọi người sử dụng b. Ngôn ngữ để soạn thảo văn bản c. Ngôn ngữ chạy trên tất cả các hệ điều hành d. Ngôn ngữ để viết chương trình máy tính Câu 17./ Ngôn ngữ lập trình bao gồm: a. Ngôn ngữ máy, hợp ngữ b. Ngôn ngữ ứng dụng, hợp ngữ c. Ngôn ngữ bậc cao, ngôn ngữ bậc thấp
  • 13. d. Ngôn ngữ cấp thấp, ngôn ngữ đa cấp Câu 18./ Vì sao ngôn ngữ bậc thấp ít được sử dụng rộng rãi trong ngôn ngữ lập trình? a. Vì khó phát hiện ra lỗi trong quá trình biên soạn b. Vì phụ thuộc vào bộ vi xử lý c. Vì khó sử dụng d. Tất cả các ý trên Câu 19./ Khi thực hiện chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao, chương trình sẽ dịch ra ngôn ngữ mã máy còn gọi là ngôn ngữ: a. Mã thập phân b. Mã nhị phân c. Mã thập bát phân d. Mã bát phân Câu 20./ Phần mềm nào không thể thiếu đối với một máy tính? a. Phần mềm ứng dụng b. Phần mềm hệ thống c. Phần mềm trọn gói d. Phần mềm tiện ích Câu 21./ Phần mềm nào là môi trường cho các phần mềm khác chạy trên nó?: a. Phần mềm ứng dụng b. Phần mềm hệ thống c. Phần mềm trọn gói d. Phần mềm tiện ích Câu 22./ Phần mềm tiện ích có tác dụng gì? a. Hổ trợ và nâng cao hiệu quả sử dụng máy tính b. Điều khiển các phần mềm khác c. Cung cấp dịch vụ cho các phần mềm khác d. Cả ba ý trên đều đúng Câu 23./ Tin học ứng dụng nhiều nhất ở lĩnh vực nào trong cuộc sống con người? a. Sản xuất nông nghệp b. Sản xuất thủ công c. Sản xuất đại trà d. Sản xuất công nghiệp Câu 24./ Việc truyền tải một Email nhờ vào: a. Trí tuệ nhân tạo b. Tự động hóa c. Điều khiển hóa d. Truyền thông Câu 25./ Khi không có phần mềm ứng dụng thì máy tính có hoạt động được không? a. Được b. Không Câu 26./ Theo anh chị loại phần mềm nào hổ trợ cho việc làm ra các phần mềm khác? a. Phần mềm ứng dụng b. Phần mềm công cụ d. Phần mềm trọn gói c. Phần mềm tiện ích Câu 27./ Ngôn ngữ nào dưới đây anh chị cảm thấy dễ sử dụng hơn? a. Ngôn ngữ máy. b. Ngôn ngữ bậc thấp. c. Ngôn ngữ bậc cao. d. Hợp ngữ. Câu 28./ Lĩnh vực nào trong tin học vẫn còn là một thách thức đối với các chuyên gia tin học? a. Truyền thông
  • 14. b. Ngôn ngữ lập trình c. Trí tuệ nhân tạo d. Tất cả các câu trên Câu 29./ Hệ điều hành là gì?? a. Là chương trình giúp người sử dụng sữa chữa máy tính b. Là chương trình thay đổi phần cứng của máy tính c. Là chương trình giúp người sử dụng quản lý máy tính d. Cả ba ý trên Câu 30./ Nhiệm vụ của hệ điều hành là: a. Cả ba ý trên b. Quản lý thời gian sử dụng thiết bị ngoại vi c. Quản lý việc đóng mở các chương trình d. Quản lý các tài nguyên máy tinh Câu 31./ Các chức năng quan trọng của hệ điều hành là: a. Cung cấp bộ nhớ cho các chương trình khác b. Tổ chức hội thoại giữa người sử dụng và hệ thống c. Hổ trợ phần mềm cho các thiết bị ngoại vi d. Cả ba ý trên Câu 32./Các chương trình không quản lý việc khởi động hệ thống thuộc về: a. Hệ điều hành b. Phần mềm công cụ c. Phần mềm hệ thống Câu 33./ Căn cứ vào đâu để phân loại hệ điều hành? a. Tốc độ xử lý b. Khả năng mở c. Khả năng tương thích d. Khả năng thực hiện công việc cuả hệ điều hành Câu 34./ Căn cứ vào đâu để đánh giá hệ điều hành? a. Khả năng thực hiện công việc cuả hệ điều hành b. Khả năng mở c. Khả năng tương thích d. Cả ba ý trên Câu 35./ Hệ điều hành nào sau đây là HĐH đa nhiệm: a. UNIX b. WINDOWS d. MS-DOS Câu 36./ Ưu điểm của hệ điều hành Windows so với DOS là a. Chọn lệnh từ danh sách b. Giao diện đồ họa c. Dễ dàng thay đổi các thành phần d. Đa nhiệm Câu 37./ Hệ điều hành nào được viết chủ yếu cho mạng máy tính a. LINUX b. UNIX c. Windows 2000 Server Câu 38./ Khi không có Ram, máy tính có thể khởi động được không? a. Được b. Lúc được, lúc không. c. Không. Câu 39./ Hệ điều hành Windows XP có thể cài đặt trên máy: a. Máy tính cá nhân b. Máy chủ
  • 15. c. Máy mạng d. Máy điện thoại di động Câu 40./ Bảng mã ASCII dùng để: a. Mã hóa thông tin b. Quy định cách biểu diễn thông tin c. Ký hiệu thông tin d. Thống nhất cách biễu diễn thông tin Phần IV Câu 1. Thiết bị nào dưới đây không thể đưa dữ liệu ra? A. Modem B. Loa C. Webcam D. Máy chiếu Câu 3. Phần mở rộng của tệp có chức năng: A. phân loại tệp B. cho biết thời gian tạo tệp và kích thước của tệp C. cho biết ý nghĩa của tên tệp D. thể hiện nơi chứa tệp Câu 4. Tìm câu đúng trong các câu sau khi nói về hệ điều hành? A. Hệ điều hành đơn nhiệm là hệ điều hành cho phép nhiều người cùng một lúc đăng nhập vào hệ thống B. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống C. Hệ điều hành được cài đặt sẵn do những người sản xuất máy tính D. Hệ điều hành phải có thành phần kết nối Internet, trao đổi thư điện tử Câu 5. **Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về ngôn ngữ máy: A.Ngôn ngữ máy không thể dùng để viết những chương trình phức tạp B.Viết chương trình bằng ngôn ngữ máy tận dụng được những đặc điểm riêng biệt của từng máy nên chương trình sẽ thực hiện nhanh hơn C.Ngôn ngữ máy thích hợp với từng loại máy D.Ngôn ngữ máy: máy có thể trực tiếp hiểu được Câu 6. Chức năng của phần mềm hệ thống là: A. giúp người dùng làm việc với máy tính thuận tiện hơn B. giải quyết những bài toán thường gặp trong cuộc sống trên máy tính C. tổ chức lưu trữ thông tin ở bộ nhớ D. tạo môi trường làm việc cho các chương trình khác trong suốt quá trình làm việc Câu 8. Trong các câu sau, câu nào sai khi nói về Hệ điều hành Windows? A. không thể giao tiếp với máy tính qua hệ thống lệnh B. Có chế độ đa nhiệm C. Đảm bảo các khả năng làm việc trong môi trường mạng D. Có một hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn với các biểu tượng. Câu 9. Hãy chọn biểu thức đúng trong các biểu thức sau: A. 1101012 = 35 B. 60 = 1111002 C. 27 = 110102 D. 1111002= 124 Câu 13. Tin học là một ngành khoa học vì: A. có nội dung, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu độc lập B. nghiên cứu, phát triển và sử dụng máy tính C. nghiên cứu phương pháp lưu trữ và xử lí thông tin D. sử dụng máy tính trong tất cả các hoạt động của xã hội Câu 12. Khi bật máy tính, chương trình nào sẽ họat động đầu tiên? A. Chương trình có sẵn trong ROM B. Hệ điều hành C. Chương trình ứng dụng D. Chương trình trong RAM Câu 13. Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào là phần mềm ứng dụng? A. MS-DOS B. Paint C. Windows 2000 D. UNIX Câu 14. Khi nào không thể đổi tên một tập tin? A. Khi tập tin đó đang mở B. Khi tập tin có phần mở rộng là .exe C. Khi thư mục chứa tập tin đó đang mở D. Khi tập tin có tên là Setup.exe Câu 15. Hệ điều hành thường được lưu trữ dưới dạng các môđun độc lập trên:
  • 16. A. bộ nhớ ngoài B. bộ nhớ trong C. bộ xử lí trung tâm D. bộ thông tin Câu 16. " Mã hóa nhị phân, điều khiển bằng chương trình, lưu trữ chương trình và truy cập theo địa chỉ" là nội dung của nguyên lý: A. điều khiển bằng chương trình B. truy cập theo địa chỉ C. Phôn Nôi-man D. lưu trữ chương trình Câu 17. Phần mềm máy tính là: A. chương trình phục vụ cho việc tính toán B. chương trình để giải bài toán trên máy tính C. chương trình phục vụ những công việc quản lý D. chương trình tạo môi trường làm việc cho các phần mềm khác Câu 18. Điền vào chỗ trống: "............... là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí" A. Đường dẫn B. Thư mục C. Tệp D. Đĩa Câu 19. Cách đặt tên tệp nào sau đây sai đối với hệ điều hành Windows? A. My Document.doc B. Bang luong thang 12/2010.xls C. Bai_tap.tinhoc D. Truyen - Tam Cam.txt Câu 20. Bộ xử lý trung tâm CPU có chức năng gì? A. Là thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực hiện chương trình B. Là thiết bị dùng để nhập, xuất, lưu trữ và truyền dữ liệu C. Dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài D. Là nơi chứa dữ liệu trong thời gian xử lý Câu 21. Phát biểu sau nói về đối tượng nào? "Một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy, từ Input của bài toán ta nhận được Output cần tìm" A. Tính đúng đắn của thuật toán B. Bài toán C. Mô tả thuật toán D. Thuật toán Câu 22. Tin học ra đời là do: A. nhu cầu khai thác thông tin của con người B. máy tính được ứng dụng rộng rãi C. máy tính ra đời và phát triển D. nhu cầu lưu trữ và xử lí thông tin tăng Câu 25. Trên màn hình máy tính đang mở thư mục My Computer, muốn sao chép tập tin Tho.txt từ đĩa C sang thư mục baitap của đĩa D, ta thực hiện: B1: Chọn tập tin Tho.txt B2: Kích đúp chuột vào đĩa D: B3: Kích đúp chuột vào đĩa C: B4: Mở thư mục baitap B5: Vào Edit-->Copy B6: Vào Edit-->Paste A. B1-B2-B3-B4-B5-B6 B. B3-B4-B5-B2-B1-B6 C. B3-B1-B5-B2-B4-B6 D. B3-B2-B5-B1-B4-B6 Câu 26. Muốn tìm kiếm các tập tin có phần mở rộng .Pas trên đĩa C, ta thực hiện lần lượt các thao tác: B1: Chọn nút Search B2: Chọn All files and Folder B3: Kích họat biểu tượng My Computer B4: Nhập tên *.Pas vào ô All or part of the file name và gõ C: vào ô Look in B5: Nháy chuột vào biểu tượng Search trên thanh công cụ A. B1-B2-B3-B4-B5 B. B3-B1-B2-B4-B5 C. B4-B5-B2-B3-B1 D. B3-B5-B2-B4-B1 Câu 29. Dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính được gọi là: A. lệnh B. dữ liệu C. thông tin D. từ máy Câu 30. Nơi chương trình được đưa vào để thực hiện và lưu trữ dữ liệu đang được xử lí là: A. Bộ nhớ trong B. Bộ nhớ ngoài C. Bộ điều khiển D. Bộ số học/logic
  • 17. Câu 1: Thiết bị nào của máy tính được nạp chương trình khi sản xuất? A. RAM B. ROM C. CPU D. Đĩa c ngứ Câu 2: Để chụp hình toàn bộ màn hình, ta có thể sử dụng phím nào? A. Alt + Pause B. Num Lock C. Print ScreenD. Scroll Lock Câu 3: Để tìm đường đi, em sử dụng trang web nào? A. http://maps.google.com/ B. http://www.google.com.vn C. http://www.bing.com/ D. Tất cả đều sai Câu 4: Để chuyển đổi giữa các cửa sổ làm việc trên màn hình, ta có thể sử dụng tổ hợp phím nào? A. Alt + D B.  + DC. Ctrl + Alt D. Alt + Tab Câu 5: Em soạn thảo văn bản bằng phông chữ Arial. Để gỗ được dấu tiếng việt em phải chọn bảng mã nào dưới đây trong bộ gõ dấu tiếng việt? A. VIQR B. VNI-Windows C. TCVN3 – ABC D. Unicode