Kỹ năng
QUẢN LÝ XUNG ĐỘT
   Tâm Việt Group

                    1
Kiểm tra đầu vào
 Nêu các bước giải quyết xung đột
 Nguyên nhân xung đột
 Khi có xung đột xảy ra. Anh/chị sẽ làm gì?




                                               2
Tại anh, tại ả,
tại cả đôi bên
                  3
Vợ giận thì
  chồng bớt lời
        l

 Cơm sôi bớt lửa
chẳng vơi hạt nào
                  4
Kỹ năng quản lý xung đột

  Khái niệm chung


  Phong cách quản lý xung đột


  Kỹ năng giải quyết xung đột



                                 5
Xung đột là …
         ... một quá trình
         theo đó một bên
         nhận thấy quyền
         lợi của mình bị
         bên kia vi phạm
         hoặc tác động một
         cách tiêu cực.  6
Xung đột là ……


(động cơ không         (động cơ bị
   phù hợp)              cản trở)
  Xung đột             Thất vọng




         Cảm xúc căng thẳng
          & không thoải mái

                                     7
Các quan điểm về xung đột

   Quan điểm
    tích cực


               Quan điểm
                Cân bằng

   Quan điểm
    tiêu cực
                            8
Các quan điểm về xung đột




 Thiết
 thực           Không
               thiết thực

                            9
Các quan điểm về xung đột

              Nâng cao chất lượng ra quyết định
Thiết thực
              Kích thích sáng tạo và cải tiến
              Khuyến khích sở thích và lòng ham
               hiểu biết
              Tạo lập môi trường cởi mở, phơi
               bày vấn đề và giải tỏa căng thẳng
              Cổ vũ tinh thần tự đánh giá và thay
               đổi môi trường
                                                   10
Các quan điểm về xung đột

              Mất thời gian
 Không
              Các kết quả thường mang tính tư
thiết thực     lợi cá nhân đối với giá trị của DN
              Gây tổn hại đến cảm xúc và thể lý
               người khác
              Làm chệch hướng mục tiêu
              Hao tổn chi phí và cảm xúc
              Mệt mỏi


                                                11
Quan điểm cân bằng
Cao
 Hiệu quả công việc




Thấp
                      Thấp   Mức độ xung đột   Cao

                                                     12
Các cấp độ xung đột


 Nội tại

 Hai người

 Nhóm

 Tổ chức
                            13
Xung đột nội tại

Nguyên nhân: 
              Thất vọng

            Xung đột mục tiêu

            Xung đột vai trò

            Cảm giác mơ hồ      14
Xung đột giữa hai người


Nguyên nhân:    Kỳ vọng khác nhau

                Khác biệt cá nhân

                Thiếu thông tin

                Vai trò không phù hợp

                Môi trường căng thẳng   15
Xung đột trong đội

Nguyên nhân:    Cạnh tranh nguồn lực

                Mục tiêu khác biệt

                Công việc lệ thuộc nhau

                Tranh giành vị trí

                Khác biệt quan điểm về
                 tiêu chí thành công
                                        16
Xung đột trong tổ chức

Nguyên nhân:    Cơ cấu thứ bậc

                Cơ cấu chức năng

                Nhân viên trực tiếp

                Trang trọng – không
                trang trọng
                                       17
Đặc điểm của xung đột

 Xung đột sẽ không tự mất đi

 Xung đột có thể tạo xung đột lớn hơn

 Xung đột có thể đem lại lợi ích

 Xung đột là một hiện tượng tự nhiên
                                         18
Các loại xung đột

Xung đột công khai

Xung đột ngầm

                      19
Các loại xung đột

Xung đột nội dung

Xung đột quyết định

Xung đột vật chất
                       20
Các loại xung đột
Xung đột vai trò

Xung đột ý kiến đánh giá

Xung đột mong đợi

Xung đột cá nhân
                            21
Kỹ năng quản lý xung đột

  Khái niệm chung


  Phong cách quản lý xung đột


  Kỹ năng giải quyết xung đột



                                 22
Phong cách quản lý xung đột
             Quan tâm nhiều
               đến mình
     Cạnh                     Hợp
     tranh                    tác
 Quan tâm                        Quan tâm
  ít đến       Thoả              nhiều đến
người khác
               thiệp            người khác


    Lảng                      Nhượng
    tránh     Quan tâm ít       bộ
               đến mình
                                             23
Quản lý xung đột

     Canh tranh                Hợp tác

 Thắng – thua            Thắng – thắng

 Trò chơi có tổng = 0    Trò chơi có tổng ≠ 0

 +1-1=0                    +1+1 = 2

        Thoả hiệp = +1/2 -1/2+1/2-1/2 = 0
                                             24
Quản lý xung đột

  Cạnh tranh            Hợp tác
 Đánh đổi            Tìm giải pháp

 Tổng không đổi      Tổng thay đổi

 Nguồn lực có hạn    Lợi ích trùm nhau

 Giấu thông tin      Chia sẻ thông tin

 Lừa gạt             Giao tiếp cởi mở
                                          25
Các nguyên tắc chung

 Không thể sử dụng tất cả các phong cách


 Nên bắt đầu bằng phong cách hợp tác


 Sử dụng phong cách phù hợp hoàn cảnh



                                            26
Phong cách cạnh tranh khi:

 Vấn đề cần giải quyết nhanh

 Khi biết chắc mình đúng

 Vấn đề nảy sinh đột xuất không lâu dài

 Bảo vệ nguyện vọng chính đáng


                                           27
Già néo đứt dây

 Giọt nước cuối
cùng làm tràn cốc
                    28
Phong cách hợp tác khi:

 Tìm giải pháp phù hợp với cả hai bên

 Tạo dựng mối quan hệ lâu dài

 Mục tiêu là học hỏi, thử nghiệm

 Tập hợp sự hiểu biết vào vấn đề

 Tạo ra tâm huyết

                                         29
Phong cách lảng tránh khi:
 Vấn đề không quan trọng

 Vấn đề không liên quan đến quyền lợi của ta

 Giải quyết hậu quả lớn hơn lợi ích đem lại

 Cần làm đối tác bình tĩnh lại

 Cần thu thập thêm thông tin

 Người khác có thể giải quyết tốt hơn
                                               30
Một điều nhịn
là chín điều lành.
                     31
Phong cách nhượng bộ khi:
 Cảm thấy chưa chắc chắn đúng

 Vấn đề không thể bị loại bỏ

 Vấn đề quan trọng với đối tác hơn là mình

 Tiếp tục đấu tranh sẽ có hại

 Cần cho vấn đề sau quan trọng hơn

 Cần cho cấp dưới học kinh nghiệm
                                              32
Phong cách thỏa hiệp khi:
 Vấn đề tương đối quan trọng

 Không nhượng bộ tốt hơn

 Hai bên đều khăng khăng với mục tiêu riêng

 Cần được giải pháp tạm thời

 Thời gian là quan trọng

 Đôi khi là giải pháp cuối cùng
                                               33
Kỹ năng quản lý xung đột

  Khái niệm chung


  Phong cách quản lý xung đột


  Kỹ năng giải quyết xung đột



                                 34
Nguyên tắc giải quyết xung đột

 Đương đầu với vấn đề có thể giải quyết
 Không xúc phạm hay “chụp mũ” người khác
 Cùng chịu trách nhiệm về xung đột xảy ra
 Giữ sự hài hước đúng mức
 Bày tỏ cảm xúc một cách cởi mở
 Chịu trách nhiệm với lời nói của mình
 Sử dụng những dẫn chứng cụ thể
                                             35
Hoạt động
                            thành công

               Hình thành
               chuẩn mực

        Sóng
         gió

Thành
 lập                              Thành
                                  lập mới




                                            36
Không giải thích
Không chỉ trích
   Hãy đưa ra

GIẢI PHÁP          37
Vấn đề




           Hợp tác


Đối tác              Chúng ta
                                38
39
Ta cần thắng
      hay

cùng thành công?
                   40
THUA


       THẮNG



           41
Thượng đế buồn
Thượng đế bỏ đi
                  42
Trong lúc xấu xa nhất,

đừng làm việc tồi tệ nhất


                            43
Sai nhất là chứng
minh người khác sai

 Ngu nhất là chứng
minh người khác ngu
                      44
PHẢN ỨNG
   hay

LỰA CHỌN
           45
Nói thật thì không hay
Nói hay thì không thật

                     46
Lời chưa nói ra,
  ta là chủ nó
Lời nói ra rồi,
 nó là chủ ta
                   47
Lời nói không mất
    tiền mua,
  lựa lời mà nói
cho vừa lòng nhau
                    48
Một bồ cái lý
   không bằng

một tí cái tình 49
Chó  Chó
Chúa  Chúa
 Nó  Mình
              50
Chém
       Đâm

                   Đạp

       Tát
Việt                          Lâm
                Đập vào mặt

       Đểu
                   Đồ tồi,
                  muốn gì?
       Vớ vẩn
                                51
Không có   lửa   làm sao có   khói




                                 52
Sorry
Việt   Muốn gì   Xin lỗi   Ánh
        Đồ tồi



                             53
Đàng hoàng đi nào!
       Anh bình tĩnh!
       Vừa vừa thôi!
      Phải lần lượt chứ!
          Lịch sự đi!
     Tôi in được tiền à!
      Ông đừng nóng!
    Còn phải nấu nữa chứ!
Quy định kia! Không biết đọc à!
THƯỢNG ĐẾ   55
56
Quy trình
1.Tách hai bên
2.Ngồi xuống
3.Uống nước
4.Lắng nghe
5.Hỏi để tìm giải pháp
                         57
Cách ta vẫn làm
A         B
“Lời qua tiếng lại, đưa ta đến đâu,
sao không dừng lại, kẻo hố thêm sâu?

  Lời qua tiếng lại, đưa ta đến đâu,
sao không dừng lại, thở nhẹ và sâu?

  Lời qua tiếng lại, đưa ta đến đâu,
 sao không đứng lại, mỉm cười nhìn
               nhau!”
                                        59
Nhận biết quan điểm đối tác
   Làm chậm quá trình lại

   Đứng ở vị trí đối tác

   Đoán xem đối tác nghĩ gì

   Hỏi câu hỏi mang tính xây dựng

   Xác nhận kinh nghiệm của đối tác

   Giúp đỡ khi thích hợp
                                       60
Chuẩn bị trước khi hội thoại

 Trấn tĩnh

 Tìm thời gian thuận tiện

 Chuẩn bị giọng điệu cho mục đích xây dựng

 Duyệt lại thái độ và kỹ năng giao tiếp


                                           61
Dẫu tại bãi chiến trường
Thắng ngàn ngàn quân địch
Không bằng tự thắng mình
  Chiến công ấy kỳ tích
    Kinh Pháp Cú – Bài 103
                             62
Xung đột là xấu?
Cao
 Hiệu quả công việc




Thấp
                      Thấp    Mức độ xung đột   Cao

                                                      63
Kỹ năng quản lý xung đột

  Khái niệm chung


  Phong cách quản lý xung đột


  Kỹ năng giải quyết xung đột



                                 64
Hiểu biết người khác là người thông minh

Hiểu biết chính mình là người sáng suốt

Vượt qua kẻ khác là người có sức mạnh

Vượt qua chính mình là người mạnh mẽ

                Lão Tử
                                          65

[Tâm Việt] Kỹ năng quản lý xung đột

  • 1.
    Kỹ năng QUẢN LÝXUNG ĐỘT Tâm Việt Group 1
  • 2.
    Kiểm tra đầuvào  Nêu các bước giải quyết xung đột  Nguyên nhân xung đột  Khi có xung đột xảy ra. Anh/chị sẽ làm gì? 2
  • 3.
    Tại anh, tạiả, tại cả đôi bên 3
  • 4.
    Vợ giận thì chồng bớt lời l Cơm sôi bớt lửa chẳng vơi hạt nào 4
  • 5.
    Kỹ năng quảnlý xung đột  Khái niệm chung  Phong cách quản lý xung đột  Kỹ năng giải quyết xung đột 5
  • 6.
    Xung đột là… ... một quá trình theo đó một bên nhận thấy quyền lợi của mình bị bên kia vi phạm hoặc tác động một cách tiêu cực. 6
  • 7.
    Xung đột là…… (động cơ không (động cơ bị phù hợp) cản trở) Xung đột Thất vọng Cảm xúc căng thẳng & không thoải mái 7
  • 8.
    Các quan điểmvề xung đột Quan điểm tích cực Quan điểm Cân bằng Quan điểm tiêu cực 8
  • 9.
    Các quan điểmvề xung đột Thiết thực Không thiết thực 9
  • 10.
    Các quan điểmvề xung đột  Nâng cao chất lượng ra quyết định Thiết thực  Kích thích sáng tạo và cải tiến  Khuyến khích sở thích và lòng ham hiểu biết  Tạo lập môi trường cởi mở, phơi bày vấn đề và giải tỏa căng thẳng  Cổ vũ tinh thần tự đánh giá và thay đổi môi trường 10
  • 11.
    Các quan điểmvề xung đột  Mất thời gian Không  Các kết quả thường mang tính tư thiết thực lợi cá nhân đối với giá trị của DN  Gây tổn hại đến cảm xúc và thể lý người khác  Làm chệch hướng mục tiêu  Hao tổn chi phí và cảm xúc  Mệt mỏi 11
  • 12.
    Quan điểm cânbằng Cao Hiệu quả công việc Thấp Thấp Mức độ xung đột Cao 12
  • 13.
    Các cấp độxung đột  Nội tại  Hai người  Nhóm  Tổ chức 13
  • 14.
    Xung đột nộitại Nguyên nhân:  Thất vọng Xung đột mục tiêu Xung đột vai trò Cảm giác mơ hồ 14
  • 15.
    Xung đột giữahai người Nguyên nhân:  Kỳ vọng khác nhau  Khác biệt cá nhân  Thiếu thông tin  Vai trò không phù hợp  Môi trường căng thẳng 15
  • 16.
    Xung đột trongđội Nguyên nhân:  Cạnh tranh nguồn lực  Mục tiêu khác biệt  Công việc lệ thuộc nhau  Tranh giành vị trí  Khác biệt quan điểm về tiêu chí thành công 16
  • 17.
    Xung đột trongtổ chức Nguyên nhân:  Cơ cấu thứ bậc  Cơ cấu chức năng  Nhân viên trực tiếp  Trang trọng – không trang trọng 17
  • 18.
    Đặc điểm củaxung đột  Xung đột sẽ không tự mất đi  Xung đột có thể tạo xung đột lớn hơn  Xung đột có thể đem lại lợi ích  Xung đột là một hiện tượng tự nhiên 18
  • 19.
    Các loại xungđột Xung đột công khai Xung đột ngầm 19
  • 20.
    Các loại xungđột Xung đột nội dung Xung đột quyết định Xung đột vật chất 20
  • 21.
    Các loại xungđột Xung đột vai trò Xung đột ý kiến đánh giá Xung đột mong đợi Xung đột cá nhân 21
  • 22.
    Kỹ năng quảnlý xung đột  Khái niệm chung  Phong cách quản lý xung đột  Kỹ năng giải quyết xung đột 22
  • 23.
    Phong cách quảnlý xung đột Quan tâm nhiều đến mình Cạnh Hợp tranh tác Quan tâm Quan tâm ít đến Thoả nhiều đến người khác thiệp người khác Lảng Nhượng tránh Quan tâm ít bộ đến mình 23
  • 24.
    Quản lý xungđột Canh tranh Hợp tác  Thắng – thua  Thắng – thắng  Trò chơi có tổng = 0  Trò chơi có tổng ≠ 0 +1-1=0 +1+1 = 2 Thoả hiệp = +1/2 -1/2+1/2-1/2 = 0 24
  • 25.
    Quản lý xungđột Cạnh tranh Hợp tác  Đánh đổi  Tìm giải pháp  Tổng không đổi  Tổng thay đổi  Nguồn lực có hạn  Lợi ích trùm nhau  Giấu thông tin  Chia sẻ thông tin  Lừa gạt  Giao tiếp cởi mở 25
  • 26.
    Các nguyên tắcchung  Không thể sử dụng tất cả các phong cách  Nên bắt đầu bằng phong cách hợp tác  Sử dụng phong cách phù hợp hoàn cảnh 26
  • 27.
    Phong cách cạnhtranh khi:  Vấn đề cần giải quyết nhanh  Khi biết chắc mình đúng  Vấn đề nảy sinh đột xuất không lâu dài  Bảo vệ nguyện vọng chính đáng 27
  • 28.
    Già néo đứtdây Giọt nước cuối cùng làm tràn cốc 28
  • 29.
    Phong cách hợptác khi:  Tìm giải pháp phù hợp với cả hai bên  Tạo dựng mối quan hệ lâu dài  Mục tiêu là học hỏi, thử nghiệm  Tập hợp sự hiểu biết vào vấn đề  Tạo ra tâm huyết 29
  • 30.
    Phong cách lảngtránh khi:  Vấn đề không quan trọng  Vấn đề không liên quan đến quyền lợi của ta  Giải quyết hậu quả lớn hơn lợi ích đem lại  Cần làm đối tác bình tĩnh lại  Cần thu thập thêm thông tin  Người khác có thể giải quyết tốt hơn 30
  • 31.
    Một điều nhịn làchín điều lành. 31
  • 32.
    Phong cách nhượngbộ khi:  Cảm thấy chưa chắc chắn đúng  Vấn đề không thể bị loại bỏ  Vấn đề quan trọng với đối tác hơn là mình  Tiếp tục đấu tranh sẽ có hại  Cần cho vấn đề sau quan trọng hơn  Cần cho cấp dưới học kinh nghiệm 32
  • 33.
    Phong cách thỏahiệp khi:  Vấn đề tương đối quan trọng  Không nhượng bộ tốt hơn  Hai bên đều khăng khăng với mục tiêu riêng  Cần được giải pháp tạm thời  Thời gian là quan trọng  Đôi khi là giải pháp cuối cùng 33
  • 34.
    Kỹ năng quảnlý xung đột  Khái niệm chung  Phong cách quản lý xung đột  Kỹ năng giải quyết xung đột 34
  • 35.
    Nguyên tắc giảiquyết xung đột  Đương đầu với vấn đề có thể giải quyết  Không xúc phạm hay “chụp mũ” người khác  Cùng chịu trách nhiệm về xung đột xảy ra  Giữ sự hài hước đúng mức  Bày tỏ cảm xúc một cách cởi mở  Chịu trách nhiệm với lời nói của mình  Sử dụng những dẫn chứng cụ thể 35
  • 36.
    Hoạt động thành công Hình thành chuẩn mực Sóng gió Thành lập Thành lập mới 36
  • 37.
    Không giải thích Khôngchỉ trích Hãy đưa ra GIẢI PHÁP 37
  • 38.
    Vấn đề Hợp tác Đối tác Chúng ta 38
  • 39.
  • 40.
    Ta cần thắng hay cùng thành công? 40
  • 41.
    THUA THẮNG 41
  • 42.
  • 43.
    Trong lúc xấuxa nhất, đừng làm việc tồi tệ nhất 43
  • 44.
    Sai nhất làchứng minh người khác sai Ngu nhất là chứng minh người khác ngu 44
  • 45.
    PHẢN ỨNG hay LỰA CHỌN 45
  • 46.
    Nói thật thìkhông hay Nói hay thì không thật 46
  • 47.
    Lời chưa nóira, ta là chủ nó Lời nói ra rồi, nó là chủ ta 47
  • 48.
    Lời nói khôngmất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau 48
  • 49.
    Một bồ cáilý không bằng một tí cái tình 49
  • 50.
    Chó  Chó Chúa Chúa Nó  Mình 50
  • 51.
    Chém Đâm Đạp Tát Việt Lâm Đập vào mặt Đểu Đồ tồi, muốn gì? Vớ vẩn 51
  • 52.
    Không có lửa làm sao có khói 52
  • 53.
    Sorry Việt Muốn gì Xin lỗi Ánh Đồ tồi 53
  • 54.
    Đàng hoàng đinào! Anh bình tĩnh! Vừa vừa thôi! Phải lần lượt chứ! Lịch sự đi! Tôi in được tiền à! Ông đừng nóng! Còn phải nấu nữa chứ! Quy định kia! Không biết đọc à!
  • 55.
  • 56.
  • 57.
    Quy trình 1.Tách haibên 2.Ngồi xuống 3.Uống nước 4.Lắng nghe 5.Hỏi để tìm giải pháp 57
  • 58.
  • 59.
    “Lời qua tiếnglại, đưa ta đến đâu, sao không dừng lại, kẻo hố thêm sâu? Lời qua tiếng lại, đưa ta đến đâu, sao không dừng lại, thở nhẹ và sâu? Lời qua tiếng lại, đưa ta đến đâu, sao không đứng lại, mỉm cười nhìn nhau!” 59
  • 60.
    Nhận biết quanđiểm đối tác  Làm chậm quá trình lại  Đứng ở vị trí đối tác  Đoán xem đối tác nghĩ gì  Hỏi câu hỏi mang tính xây dựng  Xác nhận kinh nghiệm của đối tác  Giúp đỡ khi thích hợp 60
  • 61.
    Chuẩn bị trướckhi hội thoại  Trấn tĩnh  Tìm thời gian thuận tiện  Chuẩn bị giọng điệu cho mục đích xây dựng  Duyệt lại thái độ và kỹ năng giao tiếp 61
  • 62.
    Dẫu tại bãichiến trường Thắng ngàn ngàn quân địch Không bằng tự thắng mình Chiến công ấy kỳ tích Kinh Pháp Cú – Bài 103 62
  • 63.
    Xung đột làxấu? Cao Hiệu quả công việc Thấp Thấp Mức độ xung đột Cao 63
  • 64.
    Kỹ năng quảnlý xung đột  Khái niệm chung  Phong cách quản lý xung đột  Kỹ năng giải quyết xung đột 64
  • 65.
    Hiểu biết ngườikhác là người thông minh Hiểu biết chính mình là người sáng suốt Vượt qua kẻ khác là người có sức mạnh Vượt qua chính mình là người mạnh mẽ Lão Tử 65

Editor's Notes

  • #9 The presence of conflict need not necessarily harm an organisation or keep its members from being effective. Positive view : May lead to constructive problem solving. Negative view : May divert efforts from goal attainment, and deplete resources eg cause resentment, anxiety and tension leading to low productivity. Balanced view : Conflict may sometimes be desirable and at other times destructive.
  • #13 The task of an effective manager is to maintain an optimal level of conflict, while keeping conflicts focused on productive purposes.
  • #37 Gkjg Hkh hkh
  • #59 Cộng trừ