SlideShare a Scribd company logo
Tiêu chuẩn chẩn đoán
bệnh liên quan đến IgG4
Nhóm Bác Sĩ Trẻ
Dị Ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng
YDAACI
fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Tiêu chuẩn Nhật Bản (2011) chẩn đoán IgG4-RD
Umehara, H. et al. Comprehensive diagnostic criteria for IgG4-related disease (IgG4-RD), 2011. Mod. Rheumatol. 22, 21–30 (2012).
Tổn thương cơ quan gợi ý
IgG4-RD
Có
Có
Đủ
Có
Không
Không
Không Không
Không đủ Đủ Không đủ
IgG4 huyết thanh > 135 mg/dl
Mô bệnh học:
Tỉ lệ IgG4+:IgG+ >40%
Số lượng TB IgG4/HPF > 10
Mô bệnh học:
Tỉ lệ IgG4+:IgG+ >40%
Số lượng TB IgG4/HPF > 10
Xác định IgG4-RD Có thể
(Possible)
Khả năng cao
(Probable)
Không phải IgG4-RD
Tiêu chuẩn đặc hiệu cơ quan cho viêm tụy tự miễn/bệnh thận/bệnh Mikulicz
liên quan đến IgG4
Tiêu chuẩn Nhật Bản (2020) chẩn đoán IgG4-RD
Tiêu chuẩn 1: Đăc điểm lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh
Một hoặc nhiều cơ quan có tăng kích thước lan tỏa hoặc khu trú,
hoặc có khối hoặc nốt đặc trưng trong IgG4-RD. Trong trường hợp
tổn thương cơ quan đơn độc, hạch lympho to không được tính
Tiêu chuẩn 2: Chẩn đoán huyết thanh
Nồng độ IgG4 huyết thanh > 135 mg/dL
Tiêu chuẩn 3: Chẩn đoán mô bệnh học có từ hai trong ba đặc điểm
sau:
3.1. Thâm nhiễm dày đặc tương bào và tế bào lympho cùng với xơ
hóa
3.2. Tỉ lệ tương bào IgG4+/tổng số tương bào IgG lớn hơn 40% và số
lượng tương bào IgG4+ lớn hơn 10 tế bào trên một vi trường phóng
đại cao
3.3. Xơ hóa mô điển hình, đặc biệt là xơ hóa dạng lốc xoáy, hoặc
viêm tắc tĩnh mạch
Chẩn đoán:
• Xác định (Definite):
Tiêu chuẩn 1+2+3
• Rất có thể (Probable):
Tiêu chuẩn 1+3
• Có khả năng (Possible):
Tiêu chuẩn 1+2
MODERN RHEUMATOLOGY 2021, VOL. 31, NO. 3, 529–533
Wallace, et al. American College of Rheumatology/European League Against Rheumatism IgG4-Related Disease Classification Criteria Working Group. (2020). The 2019 American College of
Rheumatology/European League Against Rheumatism Classification Criteria for IgG4-Related Disease. Arthritis & Rheumatology (Hoboken, N.J.), 72(1), 7–19. https://doi.org/10.1002/art.41120
• Bước 1: Tiêu chuẩn đầu vào
• Bước 2: Tiêu chuẩn loại trừ
• Bước 3: Các tiêu chí tính điểm
• Bước 4: Phân loại là IgG4-RD nếu tổng điểm ≥ 20
Tiêu chuẩn phân loại IgG4-RD của ACR/EULAR 2019
Tiêu chuẩn phân loại IgG4-RD của ACR/EULAR 2019
Tiêu chuẩn phân loại IgG4-RD của ACR/EULAR 2019
Tiêu chuẩn phân loại IgG4-RD của ACR/EULAR 2019
Tiêu chuẩn phân loại IgG4-RD của ACR/EULAR 2019
Tiêu chuẩn phân loại IgG4-RD của ACR/EULAR 2019
Độ nhạy: 0,82 – 0,89 Độ đặc hiệu: 0,95 – 0,99
Tiêu chuẩn phân loại IgG4-RD của ACR/EULAR 2019
Wallace, et al. American College of Rheumatology/European League Against Rheumatism IgG4-Related Disease Classification Criteria Working Group. (2020). The 2019 American College of
Rheumatology/European League Against Rheumatism Classification Criteria for IgG4-Related Disease. Arthritis & Rheumatology (Hoboken, N.J.), 72(1), 7–19. https://doi.org/10.1002/art.41120
THANK YOU!
Mọi thắc mắc xin liên hệ:
Mail: bsdiungmdls@gmail.com
Facebook: fb.com/YDDACI
Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls
Thông tin cập nhật đến 01.05.2022
Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả từ
các thử nghiệm lâm sàng

More Related Content

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)

Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdfTế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdfMastocytosis da ở trẻ em.pdf
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứngPhân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Cơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgACơ chế viêm mạch IgA
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdfDoxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNMViêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạnXuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdfTự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Quá mẫn Progesteron
Quá mẫn ProgesteronQuá mẫn Progesteron
Mày đay mạn - YDAACI
Mày đay mạn - YDAACIMày đay mạn - YDAACI
Kiểm soát hen sau dừng Omalizumab.pdf
Kiểm soát hen sau dừng Omalizumab.pdfKiểm soát hen sau dừng Omalizumab.pdf
Nhạy cảm ánh sáng do thuốc
Nhạy cảm ánh sáng do thuốcNhạy cảm ánh sáng do thuốc
Tiềm năng sử dụng các dấu ấn sinh học trong chẩn đoán và điều trị mày đay mạn
Tiềm năng sử dụng các dấu ấn sinh học trong chẩn đoán và điều trị mày đay mạnTiềm năng sử dụng các dấu ấn sinh học trong chẩn đoán và điều trị mày đay mạn
Tiềm năng sử dụng các dấu ấn sinh học trong chẩn đoán và điều trị mày đay mạn
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
QUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.docx
QUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.docxQUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.docx
QUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.docx
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Hướng dẫn điều trị viêm mạch anca theo ACR.pdf
Hướng dẫn điều trị viêm mạch anca theo ACR.pdfHướng dẫn điều trị viêm mạch anca theo ACR.pdf
Hướng dẫn điều trị viêm mạch anca theo ACR.pdf
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước. final.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước. final.pdfDoxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước. final.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước. final.pdf
Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI)
 

More from Nhóm Bác sĩ trẻ Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng (YDAACI) (20)

Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdfTế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
Tế bào Mast và Receptor MRGPRX2.pdf
 
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdfMastocytosis da ở trẻ em.pdf
Mastocytosis da ở trẻ em.pdf
 
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứngPhân loại bệnh kết mạc dị ứng
Phân loại bệnh kết mạc dị ứng
 
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docxN.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
N.HA. NEONATAL LUPUS.final.17.6.docx
 
Cơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgACơ chế viêm mạch IgA
Cơ chế viêm mạch IgA
 
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdfDoxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước.pdf
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng - P2
 
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
Hen phế quản và các thuốc điều trị sinh học hen phế quản nặng.P1
 
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNMViêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
Viêm cơ hoại tử qua trung gian miễn dịch-IMNM
 
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdfTầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
Tầm soát tổn thương cơ quan đích trong xơ cứng bì.pdf
 
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạnXuống thang điều trị trong mày đay mạn
Xuống thang điều trị trong mày đay mạn
 
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdfTự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
Tự kháng thể đặc hiệu trong viêm da cơ.pdf
 
Quá mẫn Progesteron
Quá mẫn ProgesteronQuá mẫn Progesteron
Quá mẫn Progesteron
 
Mày đay mạn - YDAACI
Mày đay mạn - YDAACIMày đay mạn - YDAACI
Mày đay mạn - YDAACI
 
Kiểm soát hen sau dừng Omalizumab.pdf
Kiểm soát hen sau dừng Omalizumab.pdfKiểm soát hen sau dừng Omalizumab.pdf
Kiểm soát hen sau dừng Omalizumab.pdf
 
Nhạy cảm ánh sáng do thuốc
Nhạy cảm ánh sáng do thuốcNhạy cảm ánh sáng do thuốc
Nhạy cảm ánh sáng do thuốc
 
Tiềm năng sử dụng các dấu ấn sinh học trong chẩn đoán và điều trị mày đay mạn
Tiềm năng sử dụng các dấu ấn sinh học trong chẩn đoán và điều trị mày đay mạnTiềm năng sử dụng các dấu ấn sinh học trong chẩn đoán và điều trị mày đay mạn
Tiềm năng sử dụng các dấu ấn sinh học trong chẩn đoán và điều trị mày đay mạn
 
QUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.docx
QUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.docxQUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.docx
QUÁ MẪN VỚI THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ.docx
 
Hướng dẫn điều trị viêm mạch anca theo ACR.pdf
Hướng dẫn điều trị viêm mạch anca theo ACR.pdfHướng dẫn điều trị viêm mạch anca theo ACR.pdf
Hướng dẫn điều trị viêm mạch anca theo ACR.pdf
 
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước. final.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước. final.pdfDoxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước. final.pdf
Doxycycline, điều trị đầu tay pemphigoid bọng nước. final.pdf
 

Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh liên quan IgG4

  • 1. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh liên quan đến IgG4 Nhóm Bác Sĩ Trẻ Dị Ứng - Miễn Dịch Lâm Sàng YDAACI fb.com/YDAACI slideshare.net/YDAACIdiungmdls
  • 2. Tiêu chuẩn Nhật Bản (2011) chẩn đoán IgG4-RD Umehara, H. et al. Comprehensive diagnostic criteria for IgG4-related disease (IgG4-RD), 2011. Mod. Rheumatol. 22, 21–30 (2012). Tổn thương cơ quan gợi ý IgG4-RD Có Có Đủ Có Không Không Không Không Không đủ Đủ Không đủ IgG4 huyết thanh > 135 mg/dl Mô bệnh học: Tỉ lệ IgG4+:IgG+ >40% Số lượng TB IgG4/HPF > 10 Mô bệnh học: Tỉ lệ IgG4+:IgG+ >40% Số lượng TB IgG4/HPF > 10 Xác định IgG4-RD Có thể (Possible) Khả năng cao (Probable) Không phải IgG4-RD Tiêu chuẩn đặc hiệu cơ quan cho viêm tụy tự miễn/bệnh thận/bệnh Mikulicz liên quan đến IgG4
  • 3. Tiêu chuẩn Nhật Bản (2020) chẩn đoán IgG4-RD Tiêu chuẩn 1: Đăc điểm lâm sàng và chẩn đoán hình ảnh Một hoặc nhiều cơ quan có tăng kích thước lan tỏa hoặc khu trú, hoặc có khối hoặc nốt đặc trưng trong IgG4-RD. Trong trường hợp tổn thương cơ quan đơn độc, hạch lympho to không được tính Tiêu chuẩn 2: Chẩn đoán huyết thanh Nồng độ IgG4 huyết thanh > 135 mg/dL Tiêu chuẩn 3: Chẩn đoán mô bệnh học có từ hai trong ba đặc điểm sau: 3.1. Thâm nhiễm dày đặc tương bào và tế bào lympho cùng với xơ hóa 3.2. Tỉ lệ tương bào IgG4+/tổng số tương bào IgG lớn hơn 40% và số lượng tương bào IgG4+ lớn hơn 10 tế bào trên một vi trường phóng đại cao 3.3. Xơ hóa mô điển hình, đặc biệt là xơ hóa dạng lốc xoáy, hoặc viêm tắc tĩnh mạch Chẩn đoán: • Xác định (Definite): Tiêu chuẩn 1+2+3 • Rất có thể (Probable): Tiêu chuẩn 1+3 • Có khả năng (Possible): Tiêu chuẩn 1+2 MODERN RHEUMATOLOGY 2021, VOL. 31, NO. 3, 529–533
  • 4. Wallace, et al. American College of Rheumatology/European League Against Rheumatism IgG4-Related Disease Classification Criteria Working Group. (2020). The 2019 American College of Rheumatology/European League Against Rheumatism Classification Criteria for IgG4-Related Disease. Arthritis & Rheumatology (Hoboken, N.J.), 72(1), 7–19. https://doi.org/10.1002/art.41120 • Bước 1: Tiêu chuẩn đầu vào • Bước 2: Tiêu chuẩn loại trừ • Bước 3: Các tiêu chí tính điểm • Bước 4: Phân loại là IgG4-RD nếu tổng điểm ≥ 20 Tiêu chuẩn phân loại IgG4-RD của ACR/EULAR 2019
  • 5. Tiêu chuẩn phân loại IgG4-RD của ACR/EULAR 2019
  • 6. Tiêu chuẩn phân loại IgG4-RD của ACR/EULAR 2019
  • 7. Tiêu chuẩn phân loại IgG4-RD của ACR/EULAR 2019
  • 8. Tiêu chuẩn phân loại IgG4-RD của ACR/EULAR 2019
  • 9. Tiêu chuẩn phân loại IgG4-RD của ACR/EULAR 2019
  • 10. Độ nhạy: 0,82 – 0,89 Độ đặc hiệu: 0,95 – 0,99 Tiêu chuẩn phân loại IgG4-RD của ACR/EULAR 2019 Wallace, et al. American College of Rheumatology/European League Against Rheumatism IgG4-Related Disease Classification Criteria Working Group. (2020). The 2019 American College of Rheumatology/European League Against Rheumatism Classification Criteria for IgG4-Related Disease. Arthritis & Rheumatology (Hoboken, N.J.), 72(1), 7–19. https://doi.org/10.1002/art.41120
  • 11. THANK YOU! Mọi thắc mắc xin liên hệ: Mail: bsdiungmdls@gmail.com Facebook: fb.com/YDDACI Slideshare: slideshare.net/YDAACIdiungmdls Thông tin cập nhật đến 01.05.2022 Mọi hướng dẫn có thể thay đổi khi có thêm kết quả từ các thử nghiệm lâm sàng