Giới thiệu bộ hồ sơ quản trị thương hiệu do Sao Kim thực hiện cho thương hiệu Hồng Hà Sài Gòn . Bộ tài liệu này giúp doanh nghiệp quản lý tốt hơn nhận diện thương hiệu của mình. Để tham khảo thêm vui lòng truy cập website www.SaoKim.com.vn hoặc liên hệ contact@saokim.com.vn
Ngày nay tại Viet nam, ngày càng nhiêu các doanh nghiệp quan tâm đến việt xây dựng và phát triển thương hiệu, tuy nhiên để có được tính nhất quán và chuyên nghiệp trong các thông điệp truyền thông, các doanh nghiệp cần đến những nhà thiết kết tạo ra một hệ thống nhận diện thương hiệu (Brand Identity System)...
Qua nhiều năm tư vấn cho các doanh nghiệp, Brainmark Vietnam luôn nhận được đề nghị hỗ trợ tư vấn thương hiệu và hệ thống nhận diện thương hiệu, do vậy hôm nay chúng tôi biên soạn và giới thiệu bộ tài liệu này đến với tất cả quý vị và các bạn nhằm giúp phần nào giúp doanh nghiệp Viet Nam trong việc thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu hoàn chỉnh.
--
Học viện Quốc tế BMG - www.bmg.edu.vn
Giới thiệu bộ hồ sơ quản trị thương hiệu do Sao Kim thực hiện cho thương hiệu Công ty Phong Đô . Bộ tài liệu này giúp doanh nghiệp quản lý tốt hơn nhận diện thương hiệu của mình. Để tham khảo thêm vui lòng truy cập website www.SaoKim.com.vn hoặc liên hệ contact@saokim.com.vn
Giới thiệu bộ hồ sơ quản trị thương hiệu do Sao Kim thực hiện cho thương hiệu Hồng Hà Sài Gòn . Bộ tài liệu này giúp doanh nghiệp quản lý tốt hơn nhận diện thương hiệu của mình. Để tham khảo thêm vui lòng truy cập website www.SaoKim.com.vn hoặc liên hệ contact@saokim.com.vn
Ngày nay tại Viet nam, ngày càng nhiêu các doanh nghiệp quan tâm đến việt xây dựng và phát triển thương hiệu, tuy nhiên để có được tính nhất quán và chuyên nghiệp trong các thông điệp truyền thông, các doanh nghiệp cần đến những nhà thiết kết tạo ra một hệ thống nhận diện thương hiệu (Brand Identity System)...
Qua nhiều năm tư vấn cho các doanh nghiệp, Brainmark Vietnam luôn nhận được đề nghị hỗ trợ tư vấn thương hiệu và hệ thống nhận diện thương hiệu, do vậy hôm nay chúng tôi biên soạn và giới thiệu bộ tài liệu này đến với tất cả quý vị và các bạn nhằm giúp phần nào giúp doanh nghiệp Viet Nam trong việc thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu hoàn chỉnh.
--
Học viện Quốc tế BMG - www.bmg.edu.vn
Giới thiệu bộ hồ sơ quản trị thương hiệu do Sao Kim thực hiện cho thương hiệu Công ty Phong Đô . Bộ tài liệu này giúp doanh nghiệp quản lý tốt hơn nhận diện thương hiệu của mình. Để tham khảo thêm vui lòng truy cập website www.SaoKim.com.vn hoặc liên hệ contact@saokim.com.vn
Sao Kim là agency cung cấp giải pháp toàn diện về xây dựng và phát triển thương hiệu. Với hơn 5000+ khách hàng đã sử dụng dịch vụ, 65+ tài năng tại Hà Nội, Tp HCM, Sao Kim sẵn sàng đồng hành với doanh nghiệp xây dựng thương hiệu mạnh qua:
️ Tư vấn chiến lược thương hiệu: xác định định vị thương hiệu, mô hình thương hiệu, xây dựng chiến lược phát triển thương hiệu.
️ Thiết kế nhận diện thương hiệu
- Nhận diện cốt lõi: Brandname, Logo, Slogan
- Nhận diện cho doanh nghiệp: Danh thiếp, Giấy tiêu đề, Phong bì thư, Hoá đơn, File folder, Đồng phục nhân viên, biển bảng ...
- Ấn phẩm marketing: brochure, catalogue sản phẩm, profile giới thiệu công ty, báo cáo thường niên, kỷ yếu, lịch tết ...
- Bao bì nhãn mác: tất cả các loại bao bì nhãn mác.
- Hệ thống truyền thông số: website công ty chuyên nghiệp đồng bộ với nhận diện thương hiệu, Landing page, Microsite, Email marketing, Facebook page, Banner ads ...
️ Tư vấn truyền thông: xây dựng kế hoạch truyền thông nhằm đáp ứng các mục tiêu của doanh nghiệp trong ngắn (1 năm), trung (2-3 năm) và dài hạn (3-5 năm).
️☎ THÔNG TIN LIÊN HỆ
SAOKIM BRANDING
Hotline: 0964.699.499
Email: info@saokim.com.vn
Website: www.saokim.com.vn
Giới thiệu bộ hồ sơ quản trị thương hiệu do Sao Kim thực hiện cho thương hiệu Thực phẩm chức năng Otta . Bộ tài liệu này giúp doanh nghiệp quản lý tốt hơn nhận diện thương hiệu của mình. Để tham khảo thêm vui lòng truy cập website www.SaoKim.com.vn hoặc liên hệ contact@saokim.com.vn
Thiết kế logo là điều thú vị nhưng để hoàn thiện một ý tưởng của logo bắt buộc trải qua một quá trình khó khăn. Nó xuất phát từ bản sắc cốt lõi của mỗi doanh nghiệp, hơn hết là giá trị cốt lõi và tính cách
Xem thêm tại: http://www.logostyle.vn/bi-kip-tuong-tac-voi-khach-hang
[Profile] Hồ sơ năng lực Sao Kim Branding - Agency hàng đầu về tư vấn thiết kế nhận diện thương hiệu với hơn 8000+ dự án thành công. #SaoKim #SaoKimBranding.
Source: https://www.saokim.com.vn/profile/
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Phát triển thương hiệu BIDIPHAR - Công Ty Dược Trang Thiết Bị Y Tế Bình Định, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Giáo trình thuộc ngành maketing
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG HIỆU 11
1.1. Khái niệm và vai trò của thương hiệu 11
1.1.1. Một số quan điểm tiếp cận về thương hiệu 11
1.1.2. Khái niệm thương hiệu 13
1.1.3. Chức năng và vai trò của thương hiệu 16
1.2. Các thành tố thương hiệu 22
1.2.1. Tên thương hiệu 24
1.2.2. Biểu trưng và biểu tượng 25
1.2.3. Khẩu hiệu, nhạc hiệu và các thành tố thương hiệu khác 27
1.3. Phân loại thương hiệu 29
1.3.1. Sự cần thiết phân loại thương hiệu 29
1.3.2. Phân loại thương hiệu theo một số tiêu chí 32
Các gợi ý ôn tập chương 1 39
Chương 2: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU 41
2.1. Tiếp cận và các giai đoạn phát triển quản trị thương hiệu 41
2.1.1. Tiếp cận về quản trị thương hiệu 41
2.1.2. Các giai đoạn phát triển của quản trị thương hiệu 46
2.2. Quy trình quản trị thương hiệu 51
2.2.1. Xây dựng các mục tiêu quản trị và chiến lược thương hiệu 52
2.2.2. Triển khai các dự án thương hiệu 62
2.2.3. Giám sát các dự án thương hiệu theo các nội dung quản trị 64
2.3. Các nội dung chủ yếu của quản trị thương hiệu 65
2.3.1. Quản trị thiết kế và triển khai hệ thống nhận diện thương hiệu 66
2.3.2. Quản trị rủi ro thương hiệu và hoạt động bảo vệ thương hiệu 68
2.3.3. Quản trị truyền thông thương hiệu và hoạt động khai thác thương hiệu 76
Các gợi ý ôn tập chương 2 79
Chương 3: HỆ THỐNG NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU 81
3.1. Khái niệm và vai trò của hệ thống nhận diện thương hiệu 81
3.1.1. Khái niệm 81
3.1.2. Phân loại hệ thống nhận diện thương hiệu 83
3.1.3. Vai trò của hệ thống nhận diện đối với sự phát triển của thương hiệu 86
3.2. Thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu 88
3.2.1. Yêu cầu cơ bản trong thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu 88
3.2.2. Quy trình thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu 101
3.2.3. Làm mới hệ thống nhận diện thương hiệu 106
3.3. Triển khai hệ thống nhận diện thương hiệu 108
3.3.1. Tổ chức áp dụng hệ thống nhận diện thương hiệu 109
3.3.2. Kiểm soát và xử lý các tình huống trong triển khai hệ thống nhận diện 110
3.3.3. Đồng bộ hóa các điểm tiếp xúc thương hiệu 111
Các gợi ý ôn tập chương 3 113
Chương 4: BẢO VỆ THƯƠNG HIỆU 115
4.1. Xác lập quyền bảo hộ đối với các thành tố thương hiệu 115
4.1.1. Quy định pháp luật quốc tế và Việt Nam về quyền bảo hộ
đối với các thành tố thương hiệu 116
4.1.2. Quy trình thủ tục xác lập quyền đối với các thành tố thương hiệu 124
4.1.3. Một số lưu ý và kỹ năng hoàn thành các thủ tục xác lập
quyền bảo hộ các thành tố thương hiệu 138
4.2. Các biện pháp tự bảo vệ thương hiệu của doanh nghiệp 141
4.2.1. Các tình huống xâm phạm thương hiệu 141
4.2.2. Các biện pháp chống xâm phạm thương hiệu 143
4.2.3. Các biện pháp chống sa sút thương hiệu 153
4.3. Tranh chấp thương hiệu và xử lý tình huống tranh chấp thương hiệu 155
4.3.1. Khái niệm tranh chấp thương hiệu 155
4.3.2. Các hình thức và nội dung tranh chấp thương hiệu 157
4.3.3. Nguyên tắc chung trong xử lý cá
SEFA Media là chuyên gia tư vấn chiến lược thương hiệu và cung cấp giải pháp Marketing tổng thể cho doanh nghiệp. SEFA Media mang sứ mệnh xây dựng và phát triển thế hệ thương hiệu mới, giúp các doanh nghiệp nâng cao năng lực cạnh tranh và đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng xứng tầm quốc tế.
SEFA Media is specialized in brand strategy consulting and provides total marketing solutions for businesses. With the mission of building and developing a new generation of brands, SEFA Media will help businesses enhance their competitiveness and meet international quality standards.
This document provides an overview of key things SEOs need to know to keep up with changes at Google in 2014. It discusses Google making over 500 algorithmic changes per year, fluctuations in search results, and the over 85 unique types of search engine results pages. Major topics that SEOs should be familiar with include algorithm updates, click-biasing changes, and user behavior shifts like the rise of mobile search. The document also provides strategies and tactics for SEOs, including focusing on user satisfaction over rankings, prioritizing better content over more content, and leveraging tools like Google Analytics, Webmaster Tools, and Page Speed Insights.
More Related Content
Similar to Thiet Ke He Thong Nhan Dien Thuong Hieu [BMG International Education]
Sao Kim là agency cung cấp giải pháp toàn diện về xây dựng và phát triển thương hiệu. Với hơn 5000+ khách hàng đã sử dụng dịch vụ, 65+ tài năng tại Hà Nội, Tp HCM, Sao Kim sẵn sàng đồng hành với doanh nghiệp xây dựng thương hiệu mạnh qua:
️ Tư vấn chiến lược thương hiệu: xác định định vị thương hiệu, mô hình thương hiệu, xây dựng chiến lược phát triển thương hiệu.
️ Thiết kế nhận diện thương hiệu
- Nhận diện cốt lõi: Brandname, Logo, Slogan
- Nhận diện cho doanh nghiệp: Danh thiếp, Giấy tiêu đề, Phong bì thư, Hoá đơn, File folder, Đồng phục nhân viên, biển bảng ...
- Ấn phẩm marketing: brochure, catalogue sản phẩm, profile giới thiệu công ty, báo cáo thường niên, kỷ yếu, lịch tết ...
- Bao bì nhãn mác: tất cả các loại bao bì nhãn mác.
- Hệ thống truyền thông số: website công ty chuyên nghiệp đồng bộ với nhận diện thương hiệu, Landing page, Microsite, Email marketing, Facebook page, Banner ads ...
️ Tư vấn truyền thông: xây dựng kế hoạch truyền thông nhằm đáp ứng các mục tiêu của doanh nghiệp trong ngắn (1 năm), trung (2-3 năm) và dài hạn (3-5 năm).
️☎ THÔNG TIN LIÊN HỆ
SAOKIM BRANDING
Hotline: 0964.699.499
Email: info@saokim.com.vn
Website: www.saokim.com.vn
Giới thiệu bộ hồ sơ quản trị thương hiệu do Sao Kim thực hiện cho thương hiệu Thực phẩm chức năng Otta . Bộ tài liệu này giúp doanh nghiệp quản lý tốt hơn nhận diện thương hiệu của mình. Để tham khảo thêm vui lòng truy cập website www.SaoKim.com.vn hoặc liên hệ contact@saokim.com.vn
Thiết kế logo là điều thú vị nhưng để hoàn thiện một ý tưởng của logo bắt buộc trải qua một quá trình khó khăn. Nó xuất phát từ bản sắc cốt lõi của mỗi doanh nghiệp, hơn hết là giá trị cốt lõi và tính cách
Xem thêm tại: http://www.logostyle.vn/bi-kip-tuong-tac-voi-khach-hang
[Profile] Hồ sơ năng lực Sao Kim Branding - Agency hàng đầu về tư vấn thiết kế nhận diện thương hiệu với hơn 8000+ dự án thành công. #SaoKim #SaoKimBranding.
Source: https://www.saokim.com.vn/profile/
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Phát triển thương hiệu BIDIPHAR - Công Ty Dược Trang Thiết Bị Y Tế Bình Định, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Giáo trình thuộc ngành maketing
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG HIỆU 11
1.1. Khái niệm và vai trò của thương hiệu 11
1.1.1. Một số quan điểm tiếp cận về thương hiệu 11
1.1.2. Khái niệm thương hiệu 13
1.1.3. Chức năng và vai trò của thương hiệu 16
1.2. Các thành tố thương hiệu 22
1.2.1. Tên thương hiệu 24
1.2.2. Biểu trưng và biểu tượng 25
1.2.3. Khẩu hiệu, nhạc hiệu và các thành tố thương hiệu khác 27
1.3. Phân loại thương hiệu 29
1.3.1. Sự cần thiết phân loại thương hiệu 29
1.3.2. Phân loại thương hiệu theo một số tiêu chí 32
Các gợi ý ôn tập chương 1 39
Chương 2: KHÁI QUÁT VỀ QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU 41
2.1. Tiếp cận và các giai đoạn phát triển quản trị thương hiệu 41
2.1.1. Tiếp cận về quản trị thương hiệu 41
2.1.2. Các giai đoạn phát triển của quản trị thương hiệu 46
2.2. Quy trình quản trị thương hiệu 51
2.2.1. Xây dựng các mục tiêu quản trị và chiến lược thương hiệu 52
2.2.2. Triển khai các dự án thương hiệu 62
2.2.3. Giám sát các dự án thương hiệu theo các nội dung quản trị 64
2.3. Các nội dung chủ yếu của quản trị thương hiệu 65
2.3.1. Quản trị thiết kế và triển khai hệ thống nhận diện thương hiệu 66
2.3.2. Quản trị rủi ro thương hiệu và hoạt động bảo vệ thương hiệu 68
2.3.3. Quản trị truyền thông thương hiệu và hoạt động khai thác thương hiệu 76
Các gợi ý ôn tập chương 2 79
Chương 3: HỆ THỐNG NHẬN DIỆN THƯƠNG HIỆU 81
3.1. Khái niệm và vai trò của hệ thống nhận diện thương hiệu 81
3.1.1. Khái niệm 81
3.1.2. Phân loại hệ thống nhận diện thương hiệu 83
3.1.3. Vai trò của hệ thống nhận diện đối với sự phát triển của thương hiệu 86
3.2. Thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu 88
3.2.1. Yêu cầu cơ bản trong thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu 88
3.2.2. Quy trình thiết kế hệ thống nhận diện thương hiệu 101
3.2.3. Làm mới hệ thống nhận diện thương hiệu 106
3.3. Triển khai hệ thống nhận diện thương hiệu 108
3.3.1. Tổ chức áp dụng hệ thống nhận diện thương hiệu 109
3.3.2. Kiểm soát và xử lý các tình huống trong triển khai hệ thống nhận diện 110
3.3.3. Đồng bộ hóa các điểm tiếp xúc thương hiệu 111
Các gợi ý ôn tập chương 3 113
Chương 4: BẢO VỆ THƯƠNG HIỆU 115
4.1. Xác lập quyền bảo hộ đối với các thành tố thương hiệu 115
4.1.1. Quy định pháp luật quốc tế và Việt Nam về quyền bảo hộ
đối với các thành tố thương hiệu 116
4.1.2. Quy trình thủ tục xác lập quyền đối với các thành tố thương hiệu 124
4.1.3. Một số lưu ý và kỹ năng hoàn thành các thủ tục xác lập
quyền bảo hộ các thành tố thương hiệu 138
4.2. Các biện pháp tự bảo vệ thương hiệu của doanh nghiệp 141
4.2.1. Các tình huống xâm phạm thương hiệu 141
4.2.2. Các biện pháp chống xâm phạm thương hiệu 143
4.2.3. Các biện pháp chống sa sút thương hiệu 153
4.3. Tranh chấp thương hiệu và xử lý tình huống tranh chấp thương hiệu 155
4.3.1. Khái niệm tranh chấp thương hiệu 155
4.3.2. Các hình thức và nội dung tranh chấp thương hiệu 157
4.3.3. Nguyên tắc chung trong xử lý cá
SEFA Media là chuyên gia tư vấn chiến lược thương hiệu và cung cấp giải pháp Marketing tổng thể cho doanh nghiệp. SEFA Media mang sứ mệnh xây dựng và phát triển thế hệ thương hiệu mới, giúp các doanh nghiệp nâng cao năng lực cạnh tranh và đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng xứng tầm quốc tế.
SEFA Media is specialized in brand strategy consulting and provides total marketing solutions for businesses. With the mission of building and developing a new generation of brands, SEFA Media will help businesses enhance their competitiveness and meet international quality standards.
This document provides an overview of key things SEOs need to know to keep up with changes at Google in 2014. It discusses Google making over 500 algorithmic changes per year, fluctuations in search results, and the over 85 unique types of search engine results pages. Major topics that SEOs should be familiar with include algorithm updates, click-biasing changes, and user behavior shifts like the rise of mobile search. The document also provides strategies and tactics for SEOs, including focusing on user satisfaction over rankings, prioritizing better content over more content, and leveraging tools like Google Analytics, Webmaster Tools, and Page Speed Insights.
How today's email marketing are connecting, engaging and inspiring customersCalvin Nguyen
This document summarizes key findings from a 2013 email marketing study. Some of the main points include:
- Marketers are increasingly collecting additional customer data like birthdates and ZIP codes to personalize messaging. However, most are still not personalizing emails sent to subscribers.
- Using techniques like pop-up windows, SMS collection, and iPad data entry have increased how marketers collect email addresses on websites and in stores.
- Confirmed opt-in mailings that require customers to confirm their subscription have much higher click rates than typical emails.
- While most marketers use multiple channels, only a small portion market based on customers' stated channel preferences. Most also do not let customers select the types
The Advanced Guide to SEO
http://www.quicksprout.com/the-advanced-guide-to-seo-chapter-1/
http://www.quicksprout.com/the-advanced-guide-to-seo-chapter-2/
http://www.quicksprout.com/the-advanced-guide-to-seo-chapter-3/
http://www.quicksprout.com/the-advanced-guide-to-seo-chapter-4/
http://www.quicksprout.com/the-advanced-guide-to-seo-chapter-5/
http://www.quicksprout.com/the-advanced-guide-to-seo-chapter-6/
http://www.quicksprout.com/the-advanced-guide-to-seo-chapter-7/
http://www.quicksprout.com/the-advanced-guide-to-seo-chapter-8/
http://www.quicksprout.com/the-advanced-guide-to-seo-chapter-9/
This document provides guidelines for communicating Kaiser Permanente's brand voice in written and verbal communications. It discusses the brand personality as friendly, caring, dedicated and expert health advocate. Guidelines are given for content, focusing on benefits to the audience, and tone, which should be warm and relatable. The document also outlines different audience types and gives tips to ensure communications are compelling and consistent with the Kaiser Permanente brand.
The document discusses findings from research on how in-store shoppers use mobile devices. It finds that 84% of smartphone shoppers use their devices in stores, with 82% using search engines to browse product information. Frequent mobile users spend 25% more in stores than occasional users. Across categories, most common in-store mobile activities are price comparisons and finding store information. The implications are that mobile is integral to shopping, and retailers should meet shoppers' needs by providing product information on mobile.
This document provides an overview of using color in design across 3 lessons:
Lesson 1 discusses using value (lightness/darkness) to create contrast, movement, and lead the eye. Color can override the effects of value by drawing attention.
Lesson 2 covers color wheels, RGB/CMYK models, hues/tints/shades, and how to specify color for print and web. It discusses how perception of color is affected.
Lesson 3 introduces selecting appropriate color schemes and using color effectively in design. Choosing the right colors can enhance a design while wrong colors can detract.
Quy trinh hoach dinh digital marketing qua coca cola case studyCalvin Nguyen
The document provides an overview of how to build brands using digital channels. It discusses how red | brand builders helps clients develop digital brand building strategies. It summarizes Marc Gough explaining why digital is critical for brand building and Chris Elkin outlining an effective process for using digital to build brands. It then gives a case study of how Coca-Cola uses digital channels in the US as a best practice example.
The document provides a comprehensive list of life skills organized by age group that will help children become independent adults. It covers important skills for interactions, time management, money management, organizing, household responsibilities, health, decision making, repair and more. The skills build in complexity as the age ranges increase from ages 4-7, 8-12, 13-15, and 16-18. Mastering these basic life skills at each stage will serve children well as they grow to adulthood.
Lonely Planet brand story - Travel and Social MediaCalvin Nguyen
Lonely Planet has a long history as a travel guidebook publisher and has expanded into various digital platforms and social media over 35 years. They see opportunities to increase engagement with travelers by connecting them across more touchpoints in the travel journey. Their vision is to inspire and enable travelers to connect with the world and each other every day through multiple media like TV, print, digital and mobile. They will provide rich travel content, community tools for travelers to interact, and aggregate high-quality external content to deliver a powerful "triple play" travel experience. Lonely Planet aims to lead in this new era by developing compelling mobile and social media presences to reach more travelers globally.
Vietnamese consumer’s shopping habit for Tet holidayCalvin Nguyen
This document provides a summary of market research on consumer shopping habits for the Lunar New Year (Tet) holiday in Vietnam. Key findings include:
- Tet is seen as an opportunity for family gathering. Popular symbols of Tet include golden apricot, peach blossom, and glutinous rice cakes.
- Perceptions of Tet have changed in recent years with less warm atmosphere and more commercialization.
- Common purchases before Tet include confectionaries, drinks, clothes, food, and gifts. Shopping peaks 1-2 weeks before Tet.
- Supermarkets and grocery stores are most common shopping locations. Family/friends are the most trusted information sources.
- Popular gifts include hampers
This document contains a single line of text - "Aguante Heroturko!" - with no other context or information provided. It appears to be expressing support or encouragement for someone named "Heroturko" but provides no details about who or what Heroturko is or why support is being shown. The short document lacks any meaningful content beyond the single line of text.
The document provides guidance for luxury brands on using social media effectively. It discusses translating unique brand elements to social platforms, adapting business practices to online models, identifying and expanding audiences, empowering consumers, and managing customer relations. Case studies of Cartier and Tiffany & Co's social media strategies are also provided, with Cartier's strategy needing improvement and Tiffany's being more effective.
- Vietnam has a population of over 85 million, with over 35% internet penetration and the 8th highest number of mobile subscribers worldwide.
- Internet usage in Vietnam is growing rapidly, with the average time spent online increasing from 97 minutes in 2008 to 133 minutes in 2012. The most popular online activities are social networking, online music/video, and gaming.
- Leading websites in Vietnam include Facebook, Zing (social network), and online video/music sites. Online searches are dominated by Facebook, movies, music and news content.
Fifa Football Award Men Player 2012 by CountryCalvin Nguyen
The document shows the votes submitted by national football team captains for the 2012 FIFA Ballon d'Or award. Each captain awarded points to their top three player choices, with 5 points for first place, 3 points for second, and 1 point for third. Lionel Messi received the most first place votes.
4. Tiêu chu n BMG
____________________________________________
B tài li u này do BrainMark Vietnam biên so n và ư c ki m tra ch t lư ng
theo tiêu chu n c a BrainMark International Group tháng 7 năm 2007.
Giám c i u Hành
Nguy n Thanh Tân, MBA
225D Tr n Quang Kh i, P. Tân nh, Qu n 1, Tp.HCM
Tel: (08) 38 466 477 – 0909 516 516
Email: info@bmg.edu.vn
Web: www.bmg.edu.vn
Brand Identity System | 4
6. L i nói u
Ngày nay t i Vi t nam, ngày càng nhi u các doanh nghi p quan tâm
n vi c xây d ng và phát tri n thương hi u, tuy nhiên có ư c tính
nh t quán và chuyên nghi p trong các thông i p truy n thông, các
doanh nghi p thư ng nh n nh ng nhà thi t k t o ra m t h th ng
nh n di n thương hi u (Brand Identity System)..
Qua nhi u năm tư v n cho các doanh nghi p, BrainMark Vietnam luôn
nh n ư c ngh h tr tư v n thương hi u và h th ng nh n di n
thương hi u, do v y hôm nay chúng tôi biên so n và gi i thi u b tài
li u này n v i t t c quý v và các b n nh m ph n nào giúp doanh
nghi p Vi t Nam trong vi c thi t k h th ng nh n di n thương hi u
hòan ch nh.
Thông tin góp ý i u ch nh, quý v vui lòng g i v Phòng qu n lý các d
án Tư v n, Công ty BrainMark Vietnam, ho c vui lòng chuy n tin qua
email: info@brainmarkvietnam.com.
BrainMark Vietnam
Brand Identity System | 6
7. “Thi t k h th ng nh n di n thương hi u là bư c k thu t sáng t o
kh i u cho vi c phát tri n thương hi u”
John Bellamans, BrainMark Vietnam
Brand Identity System | 7
9. M cl c
N i dung Trang
L im u 6
Logo & nh ng nguyên t c cơ b n 17
Ý nghĩa 18
Kích thư c và không gian xung quanh logo 23
Màu logo và các ng d ng trên n n màu 29
Logo ơn s c (1 màu) 33
Nh ng i u ph i tránh khi s d ng logo 34
Qui nh v vi c s d ng typeface 38
Cách trình bày câu slogan 41
N i dung & ý nghĩa slogan 43
Quy cách s p t slogan 45
Nh ng i u ph i tránh khi s d ng slogan 46
Thành ph n trang trí 47
Cách trình bày thương hi u trong n ph m văn phòng 53
Brand Identity System | 9
10. M cl c
N i dung Trang
Danh thi p 55
Gi y tiêu 56
Gi y ghi chú, gi y ghi l i c m ơn 57
Bao thư 62
Bao thư 110x220mm 63
Bao thư 160x220mm 64
Bao thư 250x350mm 65
Cách trình bày thương hi u trong các v t d ng 68
H p ng s n ph m 70
Túi gi y 73
Túi plastic 76
Hư ng d n s d ng s n ph m 77
M u trưng bày s n ph m 78
Thi p 79
Brand Identity System | 10
11. M cl c
N i dung Trang
Nhãn s n ph m 72
T ng ph m 80
ng ph c 82
Cách trình bày thương hi u trong các n ph m 84
Qu ng cáo báo 86
Các ví d v qu ng cáo báo 88
Brochure / catalogue 90
Mobile hanger 92
Phư n / Banner 94
Ph n k t thúc c a TVC 96
Qu ng cáo ngoài tr i 97
L i cám ơn 99
Liên h BrainMark 100
Brand Identity System | 11
12. I. PH N TÓM LƯ C
H th ng nh n di n thương hi u bao g m t t c nh ng phương ti n và các quy
t c hư ng d n s d ng thương hi u do nhà thi t k quy nh trong quá trình
thi t k và ư c doanh nghi p ng ý s d ng. H th ng nh n d ng thương
hi u thông thư ng bao g m nh ng thành ph n chính như sau:
1. V n v logo
2. V n s d ng typeface
3. V n v slogan
4. V n v thành ph n trang trí
5. V n trình bày thương hi u trong n ph m văn phòng
6. V n trình bày thương hi u trong các v t d ng bán hàng
7. V n trình bày thương hi u trong các n ph m qu ng cáo
Brand Identity System | 12
14. V i nh ng hư ng d n r t c th và chi ti t, h
th ng nh n d ng thương hi u cung c p nh ng
nguyên t c & nh ng qui nh cơ b n trong vi c
vi c s d ng tên thương hi u trong các n
ph m qu ng cáo, bao bì, v t d ng, b ng
hi u… Ngoài ra, tài li u nh n di n thương hi u
ư c thi t k cũng bao g m nh ng hình nh
minh h a c th cho t ng lo i n ph m.
Nh ng quy t c quy nh trong h th ng nh n
d ng thương hi u không nh m m c ích c n
tr kh năng sáng t o trong các thi t k in n
qu ng cáo. M c ích chính c a tài li u hư ng
d n s d ng h th ng nh n di n thương hi u
là t o nên n n t ng nh m m b o tính nh t
quán trong cách trình bày cho thương hi u.
Brand Identity System | 14
17. LOGO &
NH NG NGUYÊN T C CƠ B N
• ây là ph n trình bày nh ng nguyên t c
chung nh t khi s d ng logo. T nh ng
nguyên t c này, chúng ta có th ng
d ng trong các thi t k có liên quan n
thương hi u. Nh ng nguyên t c này là
n n t ng và không ư c vi ph m trong
b t c tình hu ng nào.
Brand Identity System | 17
18. Ý NGHĨA C A LOGO
• Nhà thi t k khi thi t k logo ph i tuân th theo các bư c thi t k , t t o
d ng ý tư ng n phác th o, t o hình, ….
• V c u t o ng âm: Ph i nói lên ư c ngu n g c, ý nghĩa c a nhãn hi u.
• V m t t o hình: Ph i nói lên ư c logo ư c sáng t o d a trên s k t
h p c a nh ng typeface nào.
• V m t th giác: logo có nh ng c tính làm n i b c c tính c a s n
ph m.
• Ví d : Th m m , Th i trang. Duyên dáng. Phong cách. M nh m . Năng
ng. Nhí nh nh,…
Brand Identity System | 18
19. Ý NGHĨA C A LOGO
JUMBO
Brand Identity System | 19
20. PHÁT TRI N LOGO
JUMBO
Brand Identity System | 20
21. PHÁT TRI N LOGO
LENCII
Brand Identity System | 21
22. Ý NGHĨA C A LOGO
SFONE
Brand Identity System | 22
23. Ý NGHĨA C A LOGO
SFC
Brand Identity System | 23
24. KÍCH THƯ C VÀ KHÔNG GIAN
XUNG QUANH LOGO
• Kích thư c logo : logo có kích thư c chu n theo t l layout do nhà thi t
k quy nh. ây là t l kích thư c quan tr ng và b t bu c s d ng trong
tương lai. Ngoài ra nhà thi t k còn quy nh kích thư c logo khi có slogan
sao cho phù h p v i logo chu n
Brand Identity System | 24
25. KÍCH THƯ C VÀ KHÔNG GIAN
XUNG QUANH LOGO
• Kích thư c logo : logo có kích thư c chu n theo t l layout do nhà thi t
k quy nh. ây là t l kích thư c quan tr ng và b t bu c s d ng trong
tương lai. Ngoài ra nhà thi t k còn quy nh kích thư c logo khi có slogan
sao cho phù h p v i logo chu n
Brand Identity System | 25
26. KÍCH THƯ C VÀ KHÔNG GIAN
XUNG QUANH LOGO
• Kích thư c t i thi u c a logo: Quy nh v kích thư c t i thi u c a logo
nh m m c ích m b o logo luôn có th c ư c
Brand Identity System | 26
27. KÍCH THƯ C VÀ KHÔNG GIAN
XUNG QUANH LOGO
• Không gian xung quanh logo: ây là vùng an toàn b t kh xâm ph m
logo có ư c m t không gian thoáng m t cách h p lý nh t. Nh m giúp cho
ngư i xem d nh n di n úng hình nh th c c a logo.
Brand Identity System | 27
28. KÍCH THƯ C VÀ KHÔNG GIAN
XUNG QUANH LOGO
• Không gian xung quanh logo: ây là vùng an toàn b t kh xâm ph m
logo có ư c m t không gian thoáng m t cách h p lý nh t. Nh m giúp cho
ngư i xem d nh n di n úng hình nh th c c a logo.
Brand Identity System | 28
29. KÍCH THƯ C VÀ KHÔNG GIAN
XUNG QUANH LOGO
• Không gian xung quanh logo: ây là vùng an toàn b t kh xâm ph m
logo có ư c m t không gian thoáng m t cách h p lý nh t. Nh m giúp cho
ngư i xem d nh n di n úng hình nh th c c a logo.
Brand Identity System | 29
30. • Thông thư ng nhãn hi u sau khi th ng nh t ch n l a s ư c ch nhãn
hi u th c hi n vi c ăng ký c quy n, ây là hành ng nh m xác l p
tính s h u nhãn hi u so v i các nhãn hi u khác trên th trư ng.
Brand Identity System | 30
31. MÀU LOGO &
CÁC NG D NG TRÊN NÊN MÀU (1)
• Màu logo: Màu c a logo ph i ư c xác nh rõ trong quá trình thi t k
logo phù h p v i màu s c c a ngành hàng mà doanh nghi p ang kinh
doanh, ng th i phù h p v i tính cách riêng có c a thương hi u.
• Ngoài ra logo cũng c n xác nh nh ng màu ph c a nó trong quá trình k t
h p v i màu n n. Thông thư ng các logo ư c chu n b các màu ph là
màu n n và ngư c l i.
Brand Identity System | 31
32. MÀU LOGO &
CÁC NG D NG TRÊN NÊN MÀU (2)
• Lưu ý: trong quá trình thi t k nhà thi t k c n ph i bi t s k h p cho
phép gi a các màu khác nhau trên cùng m t logo. T t c các màu s d ng
cho logo và màu ch o u ph i s d ng t l màu CMYK. ng th i
c n xác nh màu chính và màu ph rõ ràng nh m giúp cho vi c s d ng
trong tương lai ư c d dàng hơn.
Brand Identity System | 32
33. MÀU LOGO &
CÁC NG D NG TRÊN NÊN MÀU (2)
• Lưu ý: trong quá trình thi t k nhà thi t k c n ph i bi t s k h p cho
phép gi a các màu khác nhau trên cùng m t logo. T t c các màu s d ng
cho logo và màu ch o u ph i s d ng t l màu CMYK. ng th i
c n xác nh màu chính và màu ph rõ ràng nh m giúp cho vi c s d ng
trong tương lai ư c d dàng hơn.
Brand Identity System | 33
34. MÀU LOGO &
CÁC NG D NG TRÊN NÊN MÀU (3)
• Màu n n chính: N n màu chính là n n màu mà logo thư ng xu t hi n trên
ó. Thông thư ng ây là n n màu ch o c a thương hi u. Màu ch o
thư ng ư c nhà thi t k ch n xu t v i doanh nghi p và ư c doanh
nghi p ng ý. Màu ch o ph i nêu ư c nh ng thông i p c a s n
ph m và tính cách thương hi u.
Brand Identity System | 34
35. LOGO ƠN S C (1 MÀU)
• M c ích chính c a logo ơn s c là nh m ph c v cho các n ph m ho c
tình hu ng mà c i m k thu t không áp ng ư c tiêu chu n màu quy
nh trong ph n 2.3.
• Quy nh v logo ơn s c có th áp d ng cho m i quá trình in 1 màu logo
(in offset 1 màu) ho c in l a 2 màu (in 2 màu solid). Ví d : in name card
b ng in l a.
• Khi in logo b ng màu ơn s c trên n n tr ng, màu ơn s c ư c ch n
in logo ph i làm logo n i b t hơn trên n n tr ng. Nh ng màu ơn s c ph i
t o ư c s tương ph n v i n n tr ng.
• Khi in logo ơn s c trên n n màu : Logo s dùng màu tr ng.
Brand Identity System | 35
36. LOGO ƠN S C (1 MÀU)
Brand Identity System | 36
37. NH NG I U PH I TRÁNH KHI S
D NG LOGO (1)
• ây là ph n thi t l p nh ng quy nh v vi c trình bày logo trong các
phương ti n truy n thông. Nh ng quy nh này nh m m b o m t hình
nh “ th ng nh t “ c a logo.
• Logo luôn d ng file do ch s h u gi b n quy n, do ó nên tránh vi c
v l i logo mà ph i liên h v i ch s h u ho c c p nh t website c a ơn
v s h u load.
Brand Identity System | 37
38. NH NG I U PH I TRÁNH KHI S
D NG LOGO (1)
• ây là ph n thi t l p nh ng quy nh v vi c trình bày logo trong các
phương ti n truy n thông. Nh ng quy nh này nh m m b o m t hình
nh “ th ng nh t “ c a logo.
• Logo luôn d ng file do ch s h u gi b n quy n, do ó nên tránh vi c
v l i logo mà ph i liên h v i ch s h u ho c c p nh t website c a ơn
v s h u load.
Brand Identity System | 38
39. NH NG I U PH I TRÁNH KHI S
D NG LOGO (2) :
• Khi thi t k và s d ng logo, tuy t i ph i tránh
các hình th c trình bày logo như sau:
• Logo b bóp méo, quay ngư c, t o bóng ….
• Logo b bi n d ng: cong, t khúc….
• Logo b nghiêng so v i góc chu n
• Logo b i màu, chuy n màu, nhi u màu, hi u ng
• Logo b dùng d ng outline
• Logo b xâm ph m vùng an toàn
• Logo b khác so v i ban u quy nh.
Brand Identity System | 39
42. QUY NH V VI C S D NG
TYPEFACE
• Ph i nh t quán s d ng typeface trong quá trình thi t k và s d ng h
th ng nh n di n thương hi u. Nhà thi t k có th xu t vi c s d ng
typeface v i h th ng văn b n t i a là 2 typeface cho m t thương hi u c
th
• M i b h th ng nh n di n thương hi u, nhà thi t k ph i th ng nh t và
hư ng d n cách s d ng typeface. Lo i typeface nào ư c s d ng vào
lúc nào ph i ư c c p và quy nh ngay t u.
890
567 *(
234 %^&
F 1 #$
KD 2!@
D FNV vncx 789
M G VK vbn
lc 23456
GD bklvcb
FY klfl F 1 $%^&
VC nb KD !@#
H xv
K jc NV cx2
DF vn
D bv G VK bn
M
GD klvcblc v
FY lflb
VC nbk
KH cxv
Dbvj Brand Identity System | 42
45. CÁCH TRÌNH BÀY CÂU SLOGAN
N i dung, Slogan ư c thi t k ph i d a vào nh ng yêu c u căn b n:
Slogan ph i nêu lên ư c c tính c a s n ph m.
Nói ư c tính cách thương hi u
Mang tính sáng t o, không trùng l p, khác bi t
Có hư ng m phát tri n.
Nói ư c l i ích mang l i cho ngư i tiêu dùng.
Ng n g n, d nh , …
Ý nghĩa
slogan ph i có ý nghĩa và ý nghĩa ó ư c mô t b ng m t o n văn c th .
Lưu ý: Các nhà thi t k nên tham kh o tài li u v chi n lư c phát tri n thương
hi u c a doanh nghi p s n xu t hi u rõ hơn v nh ng mong mu n thi t
k slogan cũng như ng d ng chung c a câu slogan trong các chi n lư c
qu ng cáo.
S d ng
t ư c hi u qu cao, câu slogan c n ư c t trong m i n ph m, qu ng
cáo… có liên quan n nhãn hi u (tuy nhiên trong các trư ng h p cho phép).
C n lưu ý tránh không nên s d ng câu slogan nhi u hơn m t l n trong cùng
m t văn b n.
N A
À HƠN TH
NG V
TH I TRA
Brand Identity System | 45
46. QUY CÁCH S P T SLOGAN
• Slogan luôn xu t hi n cùng lúc v i logo c a nhãn hi u nhưng không i li n
v i logo nhãn hi u. Kích thư c và quy cách slogan ph i ư c minh h a
qua các hình nh và t l c th theo quy nh c a nhà thi t k .
• Nh ng i u ph i tránh khi s d ng slogan :
– Không i ki u ch
– Không thêm d u câu vào slogan
– Không s a i n i dung câu slogan
– Không vi t hoa, không dùng ch bold/ italic, không trình bày câu slogan nhi u hơn
m t hàng.
Nâng niu bàn chân Vi t Brand Identity System | 46
47. QUY CÁCH S P T SLOGAN
Brand Identity System | 47
48. QUY CÁCH S P T SLOGAN
Brand Identity System | 48
51. THÀNH PH N TRANG TRÍ:
• Thành ph n trang trí cũng h t s c quan tr ng trong vi c thi t k h th ng
nh n di n thương hi u. Thành ph n trang trí là d u hi u mà nhà thi t k
mu n nh n m nh ngư i xem ti p c n nhanh, d nh và t o ra m t nét
riêng cho thương hi u. Ví d : v t tr ng c a Coca-cola, outline chân trang
qu ng cáo c a Samsung, gi t s a c a Dutch Lady, hoa văn Lencii,…
• i u quan tr ng yêu c u chung là nhà thi t k ph i sáng t o ra ph n trang
trí này, không trùng l p v i b t c ph n trang trí nào có trên th trư ng,
ng th i làm b t rõ lên tính cách c a thương hi u.
Thành ph n trang trí c a thương hi u Jumbo
Brand Identity System | 51
52. THÀNH PH N TRANG TRÍ:
• Thành ph n trang trí ư c s d ng h p lý s tăng thêm i m nh n khác
bi t cho nhãn hi u.
Brand Identity System | 52
53. THÀNH PH N TRANG TRÍ
Thành ph n trang trí c a thương hi u ki ng ình Qu c
• Thành ph n trang trí ư c s d ng h p lý s tăng thêm i m nh n khác
bi t cho nhãn hi u.
Brand Identity System | 53
54. THÀNH PH N TRANG TRÍ:
Thành ph n trang trí c a thương hi u Lencii
• Thành ph n trang trí ư c s d ng h p lý s tăng thêm i m nh n khác
bi t cho nhãn hi u.
Brand Identity System | 54
57. CÁCH TRÌNH BÀY THƯƠNG HI U
TRONG N PH M VĂN PHÒNG
• Cách trình bày thương hi u trong n ph m văn phòng ưa ra nh ng chu n
m c chung nh t dành cho nh ng gi y t c n thi t trong vi c giao d ch có
liên quan n thương hi u. Các thi t k t p trung vào s ơn gi n nhưng
t o ư c nét tao nhã c a m t s n ph m cao c p. Khi th c hi n quy trình in
n cho các s n ph m này, nên tuân theo các kích thư c và t l do nhà
thi t k h th ng nh n di n quy nh.
Brand Identity System | 57
58. DANH THI P
• Hình th c: Danh thi p có th ư c trình bày theo chi u ng ho c chi u
ngang
• Kích thư c: ư c qui nh theo t ng nhãn hi u riêng. Các chi ti t ph i
ư c b trí theo t l nào ó do nhà thi t k quy nh.
• In n: do ngư i s d ng th c hi n theo nhu c u, ví d In 4 màu CMYK;
lo i gi y : Couche 300gsm; Cán màng m 2 m t.
Brand Identity System | 58
59. DANH THI P
• Hình th c: Danh thi p có th ư c trình bày theo chi u ng ho c chi u
ngang
• Kích thư c: ư c qui nh theo t ng nhãn hi u riêng. Các chi ti t ph i
ư c b trí theo t l nào ó do nhà thi t k quy nh.
• In n: do ngư i s d ng th c hi n theo nhu c u, ví d In 4 màu CMYK;
lo i gi y : Couche 300gsm; Cán màng m 2 m t.
Brand Identity System | 59
60. DANH THI P
• Hình th c: Danh thi p có th ư c trình bày theo chi u ng ho c chi u
ngang
• Kích thư c: ư c qui nh theo t ng nhãn hi u riêng. Các chi ti t ph i
ư c b trí theo t l nào ó do nhà thi t k quy nh.
• In n: do ngư i s d ng th c hi n theo nhu c u, ví d In 4 màu CMYK;
lo i gi y : Couche 300gsm; Cán màng m 2 m t.
Brand Identity System | 60
61. DANH THI P
• Hình th c: Danh thi p có th ư c trình bày theo chi u ng ho c chi u
ngang
• Kích thư c: ư c qui nh theo t ng nhãn hi u riêng. Các chi ti t ph i
ư c b trí theo t l nào ó do nhà thi t k quy nh.
• In n: do ngư i s d ng th c hi n theo nhu c u, ví d In 4 màu CMYK;
lo i gi y : Couche 300gsm; Cán màng m 2 m t.
Brand Identity System | 61
65. GI Y TIÊU
• Hình th c : có th ư c trình bày theo chi u ng
• Kích thư c : ư c qui nh riêng cho t ng nhãn hi u.
• In n: do ngư i s d ng th c hi n theo nhu c u, ví d In 4 màu CMYK;
Lo i gi y : Galgo Parchemint 100gsm; Ford 100- 120gsm.
Brand Identity System | 65
66. GI Y TIÊU
• Hình th c : có th ư c trình bày theo chi u ng
• Kích thư c : ư c qui nh riêng cho t ng nhãn hi u.
• In n: do ngư i s d ng th c hi n theo nhu c u, ví d In 4 màu CMYK;
Lo i gi y : Galgo Parchemint 100gsm; Ford 100- 120gsm.
Brand Identity System | 66
67. GI Y GHI CHÚ
• Kích thư c : ư c s d ng theo qui nh riêng.
• Gi y ghi l i c m ơn: ư c trình bày theo chi u ngang ho c chi u ng và
in n theo nhu c u phù h p (ví d in n : In 4 màu CMYK; Lo i gi y:
Couche 300gsm; Cán màng m 2 m t).
• Gi y ghi chú : ư c trình bày theo chi u ngang ho c chi u ng và in n
theo nhu c u phù h p (ví d in n: In 4 màu CMYK; Lo i gi y: Ford
80gsm)
…………………………………………..…
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
……………………………………………..
…………………………………………….
……………………………………………..
Brand Identity System | 67
68. BAO THƯ 100x220 mm
• Kích thư c : theo quy chu n kích thư c 100 x 220 mm
• Ví d in n : In 4 màu CMYK; Lo i gi y : Galogo Parchemint 100gsm; Ford
120gsm
Brand Identity System | 68
69. BAO THƯ 160 x 220 mm
• Kích thư c: theo quy chu n
• Ví d in n : In 4 màu CMYK; Lo i gi y : Galogo Parchemint 100gsm,
Ford 120gsm.
Brand Identity System | 69
70. BAO THƯ 250 x 350 mm
• Các chi ti t v nhãn hi u ư c in theo chi u n m ngang ho c theo chi u
d c c a bì thư.
• Kích thư c : ư c s d ng theo qui nh
• Ví d in n : In 4 màu CMYK; Lo i gi y : Galogo Parchemint 100gsm, Ford
120gsm
Brand Identity System | 70
71. FOLDERS
• Kích thư c : ư c qui nh riêng cho t ng nhãn hi u và ư c s d ng cho
c m t trư c và m t sau c a folder.
• Ví d in n : In 4 màu CMYK; Lo i gi y : Couche 300gsm; Cán màng m
m t trư c.
• Ph m vi s d ng: Thi t k này có th dùng cho c thi t k folder gi y cũng
như folder b ng nh a.
Brand Identity System | 71
72. ĨA CD
• Nhãn ĩa CD là m t trong nh ng phương ti n th hi n hình nh doanh
nghi p, hãy t p trung vào t t c nh ng cách th c th hi n thông i p c a
thương hi u chung quanh công vi c hàng ngày c a chúng ta.
Brand Identity System | 72
73. ĨA CD
• Nhãn ĩa CD là m t trong nh ng phương ti n th hi n hình nh doanh
nghi p, hãy t p trung vào t t c nh ng cách th c th hi n thông i p c a
thương hi u chung quanh công vi c hàng ngày c a chúng ta.
Brand Identity System | 73
76. V T D NG BÁN HÀNG (POSM)
• Cách trình bày thương hi u trong các v t d ng ưa ra nh ng chu n m c
chung nh t dành cho nh ng v t d ng c n thi t trong vi c giao d ch có liên
quan n thương hi u.
• T t c các qui nh ph n này mang tính ch t tham kh o v cách thi t k
và v c m giác.
• Ngư i thi t k có th s d ng kích thư c và phát tri n sáng t o nhưng
ph i d a trên n n t ng là các quy nh nh ng ph n trư c và ph i m
b o gi ư c tính ch t ơn gi n theo tinh th n và thông i p c a nhãn
hi u .
Brand Identity System | 76
77. NHÃN / BAO BÌ S N PH M
• Tuỳ theo nhu c u bán hàng c a t ng s n ph m mà nhà thi t k t o ra các
lo i bao bì cho phù h p.
Brand Identity System | 77
78. TÚI Gi Y
• Tên nhãn hi u ư c in góc trái phía trên c a túi gi y và logo c a công ty
ư c t phía dư i bên ph i c a túi gi y.
• Kích thư c : ư c làm theo yêu c u c a công ty .
• Ví d khi tri n khai in túi gi y, ngư i s d ng thương hi u có th ch n in:
In 4 màu CMYK; Lo i gi y : Bristol 300gsm, Cán màng m 1 m t; Quai
xách nh a.
Brand Identity System | 78
79. TÚI PLASTIC
• Tên nhãn hi u ư c n m góc trái bên trên c a túi, gi a hay bên ph i,
vi c này ph thu c vào tính th m m và s quy t nh h p lý và nh t quán
c a ngư i design.
• Kích thư c: ư c làm theo yêu c u c a khách hàng.
• Ví d khi tri n khai in túi plastic, ngư i s d ng thương hi u có th ch n
in: In 4 màu CMYK; Lo i gi y : Briston 300gsm; Cán màng m 1 m t.
Brand Identity System | 79
80. TÚI PLASTIC
• Tên nhãn hi u ư c n m góc trái bên trên c a túi, gi a hay bên ph i,
vi c này ph thu c vào tính th m m và s quy t nh h p lý và nh t quán
c a ngư i design.
• Kích thư c: ư c làm theo yêu c u c a khách hàng.
• Ví d khi tri n khai in túi plastic, ngư i s d ng thương hi u có th ch n
in: In 4 màu CMYK; Lo i gi y : Briston 300gsm; Cán màng m 1 m t.
Brand Identity System | 80
81. TÚI PLASTIC
• Tên nhãn hi u ư c n m góc trái bên trên c a túi, gi a hay bên ph i,
vi c này ph thu c vào tính th m m và s quy t nh h p lý và nh t quán
c a ngư i design.
• Kích thư c: ư c làm theo yêu c u c a khách hàng.
• Ví d khi tri n khai in túi plastic, ngư i s d ng thương hi u có th ch n
in: In 4 màu CMYK; Lo i gi y : Briston 300gsm; Cán màng m 1 m t.
Brand Identity System | 81
82. HƯ NG D N S D NG S N PH M
• M t 1 : Phía bên trên là logo c a
s n ph m và phía dư i là thông
i p c a công ty mu n g i n
khách hàng. Và l i c m ơn c a
công ty g i n khách hàng.
• M t2: góc trái phía trên là logo
c a s n ph m và ti p theo ó là
các hư ng d n c th v cách s
d ng s n ph m sao cho t t nh t.
Phía bên dư i là logo c a nhãn
hi u và logo công ty ư c n m trên
m t hàng nh m giúp cho khách
hàng tránh mua hàng gi , kèm theo
là s i n tho i ư ng dây nóng.
• Kích thư c: ư c làm theo yêu c u
khách hàng.
• In n: ví d ư c in 4 màu CMYK;
Lo i gi y s d ng là Couche
300gsm; Cán màng m 2 m t.
Brand Identity System | 82
83. B NG M U S N PH M
• G m có kích thư c c a b ng nhi u s n ph m ho c kích thư c m t m u
s n ph m. Trên b ng m u ph i th hi n y thông tin : Logo và slogan
c a nhãn hi u, logo c a công ty,và a ch công ty. Kích thư c ư c làm
theo qui nh c a khách hàng.
Brand Identity System | 83
84. THI P
• ư c thi t k theo hình ch nh t. M t trư c c a chi c thi p g m có logo
và slogan c a nhãn hi u. Và m t bên dư i ph i th hi n y a ch c a
công ty.
Brand Identity System | 84
85. T NG PH M
• Bao g m các hình nh t ng ph m: nón, áo thun, bút bi, ng h ,… thông
thư ng các v t ph m ch logo và slogan. Các v t ph m thư ng ư c
làm cùng v i màu ch o c a thương hi u.
Brand Identity System | 85
86. T NG PH M
• Bao g m các hình nh t ng ph m: nón, áo thun, bút bi, ng h ,… thông
thư ng các v t ph m ch logo và slogan. Các v t ph m thư ng ư c
làm cùng v i màu ch o c a thương hi u.
Brand Identity System | 86
87. NG PH C
ng ph c là m t thành ph n quan tr ng c a h th ng nh n di n thuơng hi u
Brand Identity System | 87
88. H TH NG V N CHUY N
Xe t i hay h th ng v n chuy n c a Công ty là công c qu ng bá thương hi u
khá t t, tuy nhiên ph i ư c quan tâm n công tác thi t k và sơn v t os
n tư ng và th hi n s c s ng cho thương hi u.
Brand Identity System | 88
89. H TH NG V N CHUY N
Xe t i hay h th ng v n chuy n c a Công ty là công c qu ng bá thương hi u
khá t t, tuy nhiên ph i ư c quan tâm n công tác thi t k và sơn v t os
n tư ng và th hi n s c s ng cho thương hi u.
Brand Identity System | 89
92. CÁCH TRÌNH BÀY THƯƠNG HI U
TRONG CÁC N PH M QU NG CÁO
• Cách trình bày thương hi u trong n ph m ưa ra nh ng chu n m c
chung nh t dành cho nh ng n ph m truy n thông c a nhãn hi u. Các
hư ng d n nêu ra mang tính ch t cơ b n và ch y u là mang tính hư ng
d n chung cho nh ng ngư i th c hi n s n ph m nhãn hi u ó.
Brand Identity System | 92
93. QU NG CÁO BÁO / PRINT AD
Qui nh chung:
• Logo nhãn hi u
• Logo công ty (S d ng theo qui nh riêng c a công ty ó )
• Các chi ti t trên s n ph m (S d ng theo qui nh trong ph n D).
T a và ch vi t :
• Ch ư c s d ng t i a là 3 typeface. Không s d ng align center. M t
ch vi t ph i phù h p v i b c c t ng th . Chi u cao c a ch vi t ph i
mb o tương ph n và d c. Kích thư c nh nh t cho phép là 5.5
point (dành cho font Vni Helve khi trình bày ph n a ch ).
• ng d ng năng ng các m u hoa văn trang trí, không c ng nh c và có
th thay i tùy theo m i chi n d ch qu ng cáo.
Hình nh :
• T t c hình nh trong print ad ph i có phân gi i t i thi u là 300 dpi.
Màu s c ch o:
• Tùy theo t ng chi n d ch qu ng cáo, màu s c ch o có th thay i
trong các qu ng cáo khác nhau. Tuy nhiên, c n có s tham kh o y
v màu s c ch o trong ph n B.
• V m t n i dung qu ng cáo báo, các ơn v làm qu ng cáo có th tham
kh o tài li u v chi n lư c qu ng cáo dành cho s n ph m.
Brand Identity System | 93
94. QU NG CÁO BÁO / PRINT AD
M u qu ng cáo nhãn hi u Ki ng ình Qu c
Brand Identity System | 94
95. QU NG CÁO BÁO / PRINT AD
M u qu ng cáo nhãn hi u Lencii
Brand Identity System | 95
96. QU NG CÁO BÁO / PRINT AD
M u qu ng cáo nhãn hi u Lencii
Brand Identity System | 96
97. BROCHURE / CATALOGUE
Bìa 1:
• Logo nhãn hi u (S d ng theo qui nh )
• Các chi ti t cu s n ph m (S d ng theo qui nh)
• T a và ch vi t: Ch ư c s d ng t i a là 3 typeface, M t
ch vi t ph i phù h p v i b c c t ng th . Chi u cao c a ch vi t
ph i mb o tương ph n và d c
• Hình nh (Photograph) : T t c hình nh dùng trong các n ph m
qu ng cáo b t bu c ph i có phân gi i t i thi u là 300 dpi.
• Màu s c ch o : Màu s c ch o c a brochure có th thay im t
cách sáng t o phù h p v i yêu c u s d ng. Tuy nhiên, các tone
màu ch o c a nhãn hi u ph i là n n t ng, cơ s cho nh ng sáng
t o, nh m m b o tính th ng nh t trong cách trình bày nhãn hi u.
Brand Identity System | 97
98. BROCHURE / CATALOGUE
Bìa 4 :
• Logo nhãn hi u (S d ng theo qui nh)
• Các chi ti t cu s n ph m (S d ng theo qui nh)
• a ch liên l c
• Th i i m phát hành
• Không s d ng hình ch p trên bìa 4.
• Các trang n i dung :
• Các chi ti t trên s n ph m
• Ch vi t: Ch ư c s d ng t i a là 3 typeface, t t c typeface ph i thu c
nhóm m t nhóm ch theo quy nh, ch vi t không nên align center. M t
ch vi t ph i phù h p v i b c c t ng th . Chi u cao c a ch vi t ph i
mb o tương ph n và d c.
Brand Identity System | 98
101. MOBILE HANGER
• Có nhi u hình th c th c hi n mobile hanger, tuỳ theo sáng t o c a nhà
thi t k , có th hanger hình kh i ho c hình ph ng,… (Ví d : m t mobile
hanger g m 3 m t là 3 t gi y ghép l i v i nhau. M i t có kích thư c A4
ng).
Brand Identity System | 101
102. BANNERS
Thông thư ng có nhi u lo i banner v i kích thư c khác nhau, có th treo các
shop bán hàng (1m x 3m), banner ư ng ph (1m x 8m),… V i màu s c,
logo, slogan, và nét trang trí chính ph i tuân th , riêng nh ng thông tin
theo t ng chương trình qu ng cáo c th .
Brand Identity System | 102
103. PH N K T THÚC C A TVC
• Ph n k t thúc c a TVC là ph n xu t hi n cu logo nhãn hi u. M c ích
c a ph n này giúp cho s xu t hi n c a logo c a nhãn hi u trên truy n
hình ư c th ng nh t.
Brand Identity System | 103
104. QU NG CÁO NGOÀI TR I
Brand Identity System | 104
105. QU NG CÁO NGOÀI TR I
PANO, XE T I, B T DÙ, BIILBOARD
• Qui nh chung:
• Logo nhãn hi u
• Logo công ty
• Các chi ti t trên s n ph m
• T a và ch vi t: Ch ư c s d ng t i a là 3 typeface. M t ch vi t
ph i phù h p v i b c c t ng th . Chi u cao c a ch vi t ph i mb o
tương ph n và d c.
• Màu s c ch o : Tùy theo t ng chi n d ch qu ng cáo, màu s c ch o
có th thay i trong các qu ng cáo khác nhau. Tuy nhiên c n có s tham
kh o y v màu s c ch o.
• Yêu c u v th giác : Headlines và logo s n ph m ph i ư c nhìn rõ trong
ph m vi nhà doanh nghi p mu n qu ng bá.
• V m t n i dung qu ng cáo, các ơn v làm qu ng cáo có th tham khão
tài li u v chi n lư c qu ng cáo dành cho s n ph m.
Brand Identity System | 105
106. CÁM ƠN
minh h a cho tài li u này chúng tôi ã s d ng
hình nh c a các thương hi u:
Công ty CP SFC
Công ty Givral Saigon
Công ty Ki ng ình Qu c
Công ty D t Thái Tu n
Công ty Technobia
Công ty InnoBrand
Chúng tôi cám ơn các doanh nghi p ã h tr chúng
tôi hoàn thành tài li u này.
BrainMark Communication Division
27A Nguyen Van Nguyen,
Tan Dinh Ward, Dist 1, HCMC, Vietnam
Hotline: 2429 223
info@brainmarkvietnam.com
www.brainmarkvietnamcom
Brand Identity System | 106