6. Tài sản CĐ và vốn CĐ của DN Đại Thị Thúy Vân Phạm Thị Hoài Nguyễn Thị Ngọc B Vũ Thị Huyền Vũ Hoàng Mai Đỗ Thị Thuỳ Dung
7. Nội dung nghiên cứu Khái niệm và phân loại TSCĐ 1 Vốn CĐ và các đặc điểm luân chuyển vốn CĐ 2 Hao mòn và trích hao mòn TSCĐ 3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn CĐ 5 Các phương pháp khấu hao TSCĐ 4 Liên hệ thực tế tại VN 6
8. Khái niệm và phân loại TSCĐ Tiêu chuẩn về thời gian: có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên Tiêu chuẩn trở thành TSCĐ Tiêu chuẩn về giá trị: Phải có giá trị lớn, mức giá trị cụ thể được chính phủ quy định phù hợp với tình hình kinh tế của từng thời kì 1
9.
10. Phân loại tài sản cố định 1 2 3 Theo hình thái biểu hiện và công dụng kinh tế Theo tình hình sử dụng Theo mục đích sử dụng Theo hình thái biểu hiện và công dụng kinh tế Theo mục đích sử dụng 2
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17. Hao mòn TSCĐ Phân loại Hao mòn hữu hình là sự giảm dần về giá trị sử dụng và theo đó làm giảm giá trị của TSCĐ Hao mòn vô hình là sự giảm thuần tuý về mặt giá trị của TSCĐ 1
18.
19. Các PP khấu hao TSCĐ pp khấu hao đường thẳng pp khấu hao nhanh Your Text pp khấu hao theo sản lượng 2 3 1 4
20. PP khấu hao đường thẳng Trong đó: M KH : Mức khấu hao cơ bản bình quân hàng năm của TSCĐ NG: Nguyên giá TSCĐ T: Thời gian sử dụng TSCĐ 1
21.
22.
23.
24.
25.
26. PP khấu hao nhanh 1 2 2002 2003 Hai phương pháp chủ yếu PP khấu hao theo số dư giảm dần PP khấu hao theo tổng số thứ tự năm sử dụng( PP khấu hao theo tổng số) 2
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33. PP khấu hao theo sản lượng M kđv : mức khấu hao bình quân tính cho một đơn vị sản phẩm NG : nguyên giá của TSCĐ Q s : tổng sản lượng dự tính cả đời hoạt động của TSCĐ Căn cứ hồ sơ kinh tế kĩ thuật của TSCĐ, DN xác định công suất thiết kế của TSCĐ ( gọi tắt: sản lượng theo công suất thiết kế). M kđv = NG/ Q s 3
34. PP khấu hao theo sản lượng Mức khấu hao bình quân tính cho một đơn vị sản phẩm x Sản lượng sản phẩm dự kiến sản xuất hoàn thành trong tháng = Số khấu hao trong tháng của TSCĐ 3
35. VD: Công ty X mua máy ủi đất mới với nguyên giá 432 triệu động. Công suất thiết kế của máy ủi là 30 m 3 /giờ. Sản lượng theo công suất thiết kế của máy ủi này là 2.400.000 m 3 . Khối lượng sản phẩm dự kiến đạt năm thứ nhất của máy ủi là: PP khấu hao theo sản lượng 18000 12 18000 11 16000 10 16000 9 14000 8 15000 7 14000 6 16000 5 16000 4 18000 3 15000 2 14000 1 Khối lượng sản phẩm hoàn thành (m 3 ) Tháng 3
36. PP khấu hao theo sản lượng Mức khấu hao bình quân tính cho một đơn vị sản phẩm: M kđv = NG/ Q s = 432.000.000/2.400.000 = 180 đồng/ m 3 số khấu hao các tháng trong năm thứ nhất theo phương pháp sản lượng: Mức khấu hao bình quân tính cho một đơn vị sản phẩm x Sản lượng sản phẩm dự kiến sản xuất hoàn thành trong tháng = Số khấu hao trong tháng của TSCĐ 3
37. PP khấu hao theo sản lượng Số khấu hao năm thứ nhất: M ksl1 = 190.000 x 180 = 34.200.000 34200000 190000 Cộng 3240000 18000 12 3240000 18000 11 2880000 16000 10 2880000 16000 9 2520000 14000 8 2700000 15000 7 2520000 14000 6 2880000 16000 5 2880000 16000 4 3240000 18000 3 2700000 15000 2 2520000 14000 1 Mức khấu hao tháng (đồng) Khối lượng sản phẩm hoàn thành (m 3 ) Tháng 3
38. Ưu nhược điểm của PP Ưu : thích hợp với TSCĐ có mức độ hoạt động không đều giữa các thời kỳ, có tính chất mùa vụ và trực tiếp sản xuất ra sản phẩm. Số khấu hao phù hợp hơn với mức độ hao mòn của TSCĐ Nhược: việc khấu hao trở nên phức tạp khi trình độ quản lý TSCĐ còn yếu và không thực hiện nghiêm túc, chính xác việc ghi chép ban đầu. 3
39.
40. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (Giá ban đầu hoàn toàn) Năm. . . ( Đ vt…) Mẫu 1: … . Giảm khác Cũ hỏng Tăng khác Mới Trong đó Tổng số Trong đó Tổng số Dư cuối kỳ Giá trị TSCĐ giảm trong kỳ Giá trị TSCĐ tăng trong kỳ Dư đầu kỳ Loại TSCĐ
41. BẢNG CÂN ĐỐI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (Giá ban đầu còn lại ) Năm. . . (Đvt…) Mẫu 2: … . Giảm khác Khấu hao Cũ hỏng Tăng khác Mới Trong đó Tổng số Trong đó Tổng số Dư cuối kỳ Giá trị TSCĐ giảm trong kỳ Giá trị TSCĐ tăng trong kỳ Dư đầu kỳ Loại TSCĐ
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50.
51.
52. Liên hệ thực tế tại VN Đơn vị: Cty Dệt may 7 Địa chỉ: 148 đường số 7 SỔ CÁI Hoàng Hoa Thám, F13, Q. TB Tên tài khoản: Tài sản cố định Số hiệu TK: 211 Ngày 03 tháng 02 năm 2011 Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Cộng lũy kế đầu năm xxxx Số dư cuối kỳ 30.000.000 Cộng số phát sinh tháng 11 28.000.000 2.000.000 214 811 Thanh lý máy dệt GA615 China 02/02 15TS xxxx Số dư đầu kỳ Có Nợ Ngày Số Ghi chú Số tiền TK đối ứng Diễn giải Chứng từ 6
53.
54. Mở rộng thị trường, đẩy mạnh sản xuất để nâng cao công suất mấy móc thiết bị kết hợp với nâng cao chất lượng làm việc của máy móc thiết bị để có thể gia tăng sản lượng bình quân trên 1 giờ máy móc hoạt động Tiến hành thanh lý các loại tài sản đã cũ hoặc quá cũ không còn sử dụng được. Đầu tư các loại máy móc thiết bị sản xuất, tăng các TSCĐ trên cơ sở cân đối giữa máy móc thiết bị sản xuất với các TSCĐ khác Nâng cao chất lượng công tác lập kế hoạch sử dụng TSCĐ trên cơ sở cân đối với kế hoạch sản xuất để có thể tăng được khối lượng sản xuất nhưng vẫn đảm bảo hạ được giá thành sản xuất ý kiến đ ề xuất Liên hệ thực tế tại VN 6
55. Click to edit company slogan . www.themegallery.com Thank You !