Sách Dạy Phần Mềm Revit - Sách Revit Pro - Sách Học Revit ArchitectureKiến Trúc KISATO
Sách Dạy Phần Mềm Revit - Sách Revit Pro - Sách Học Revit Architecture
Cuốn sách hướng dẫn sử dụng phần mềm Revit Architecture do Ths. Nhà đào tạo Lương Trainer hướng dẫn sử dụng
Ngoài cuốn sách Revit Pro này ra bạn có thể tham khảo thêm khóa học revit miễn phí qua video tại link: http://revitbox.net/
Revit chuyển mô hình xuống phiên bản thấp hơnHuytraining
Các bạn gặp khó khăn khi chuyển file cho đối tác, mà đối tác lại sử dụng phiên bản thấp hơn bạn đang sử dụng hoặc ngược lại. Để khắc phục điều này, Huytraining sẽ tiếp tục cung cấp cho các bạn một thủ thuật để chuyển file Revit xuống phiên bản thấp hơn
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.Facebook.com/Hoanganhtraining
Company: www.Huytraining.com
Tham gia khóa học tại đây
http://www.huytraining.com/khoa-hoc-offline/khoa-hoc-revit-structure-revit-ket-cau-tai-huy-training.html
Trong thời gian qua, tôi trả lời rất nhiều thắc mắc của các bạn trong việc sử dụng phần mềm Revit. Tôi thấy nhiều câu hỏi cứ lặp lui lặp tới rất giống nhau, nên tôi biên soạn bộ sách này mục đích là giúp các bạn khắc phục những lỗi thường gặp, cũng như giúp các bạn nhanh chóng làm chủ phần mềm này.
Sự thành công của các bạn là niềm động viên to lớn nhất đối với chúng tôi.
Tài liệu này sẽ được cập nhật liên tục, các bạn theo dõi website tại www.huytraining.com để có bài học mới nhất.
Hi vọng các bạn tiếp tục ủng hộ tôi cũng như Huytraining để nhận được nhiều tài liệu bổ ích.
Link tham gia khóa học ở đây
http://www.huytraining.com/khoa-hoc-truc-tuyen
Sách Dạy Phần Mềm Revit - Sách Revit Pro - Sách Học Revit ArchitectureKiến Trúc KISATO
Sách Dạy Phần Mềm Revit - Sách Revit Pro - Sách Học Revit Architecture
Cuốn sách hướng dẫn sử dụng phần mềm Revit Architecture do Ths. Nhà đào tạo Lương Trainer hướng dẫn sử dụng
Ngoài cuốn sách Revit Pro này ra bạn có thể tham khảo thêm khóa học revit miễn phí qua video tại link: http://revitbox.net/
Revit chuyển mô hình xuống phiên bản thấp hơnHuytraining
Các bạn gặp khó khăn khi chuyển file cho đối tác, mà đối tác lại sử dụng phiên bản thấp hơn bạn đang sử dụng hoặc ngược lại. Để khắc phục điều này, Huytraining sẽ tiếp tục cung cấp cho các bạn một thủ thuật để chuyển file Revit xuống phiên bản thấp hơn
Hướng dẫn: Nguyễn Hoàng Anh
Home: www.Facebook.com/Hoanganhtraining
Company: www.Huytraining.com
Tham gia khóa học tại đây
http://www.huytraining.com/khoa-hoc-offline/khoa-hoc-revit-structure-revit-ket-cau-tai-huy-training.html
Trong thời gian qua, tôi trả lời rất nhiều thắc mắc của các bạn trong việc sử dụng phần mềm Revit. Tôi thấy nhiều câu hỏi cứ lặp lui lặp tới rất giống nhau, nên tôi biên soạn bộ sách này mục đích là giúp các bạn khắc phục những lỗi thường gặp, cũng như giúp các bạn nhanh chóng làm chủ phần mềm này.
Sự thành công của các bạn là niềm động viên to lớn nhất đối với chúng tôi.
Tài liệu này sẽ được cập nhật liên tục, các bạn theo dõi website tại www.huytraining.com để có bài học mới nhất.
Hi vọng các bạn tiếp tục ủng hộ tôi cũng như Huytraining để nhận được nhiều tài liệu bổ ích.
Link tham gia khóa học ở đây
http://www.huytraining.com/khoa-hoc-truc-tuyen
5 Bước Thiết Lập File Revit Phải Làm Khi Khởi Tạo 1 Dự Án MớiKiến Trúc KISATO
5 Bước Thiết Lập File Revit Phải Làm Khi Khởi Tạo 1 Dự Án Mới trong phần mềm revit
Xem chi tiết hướng dẫn 5 bước thiết lập file revit này tại link: http://hocrevit.net/thiet-lap-file-revit-khi-khoi-tao-1-du-an-moi/
Company: www.Huytraining.com
Home: www.Facebook.com/Hoanganhtraining
Address: www.Facebook.com/Huytraining
Tham gia khóa học tại đây
http://www.huytraining.com/khoa-hoc-offline/khoa-hoc-revit-structure-revit-ket-cau-tai-huy-training.html
---------------------------------------------
Tài liệu Revit kết cấu tiếng Việt tại Huytraining
Giáo trình Revit Structure Tiếng Việt
Giáo trình học Revit Architecture 2016 (Cơ bản + Nâng cao)Lớp Học Revit
http://lophocrevit.com/ Lớp Học Revit giới thiệu Giáo trình học Revit Architecture từ cơ bản đến nâng cao cho các bạn mới bắt đầu tìm hiểu về Revit. Đây là giáo trình do Lớp Học Revit biên soạn lại và chia sẻ miễn phí cho cộng đồng Revit Việt Nam, trong tài liệu ngoài các kiến thức Revit Architecture cơ bản còn có thêm các thủ thuật trong sử dụng phần mềm Revit Architecture.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Tính toán lệch tâm xiên cho cột bê tông cốt thép nhà cao tầng theo TCVN và các tài liệu khác, cho các bạn làm luận văn tham khảo
These slides outline the topics discussed in the 99 day 'Revit Platinum Ticket' course on a day by day basis. The course revolves around creation of a residence from the ground up. Currently 100 days topics are included. If you are looking for detailed slides with lots of screen shots, hand written notes and annotations, visit http://www.RevitTrainingLive.com. You can also register for the upcoming Revit batch. I wish and look forward to add more topics to this course and make it the most comprehensive online LIVE course for Revit Architecture.
5 Bước Thiết Lập File Revit Phải Làm Khi Khởi Tạo 1 Dự Án MớiKiến Trúc KISATO
5 Bước Thiết Lập File Revit Phải Làm Khi Khởi Tạo 1 Dự Án Mới trong phần mềm revit
Xem chi tiết hướng dẫn 5 bước thiết lập file revit này tại link: http://hocrevit.net/thiet-lap-file-revit-khi-khoi-tao-1-du-an-moi/
Company: www.Huytraining.com
Home: www.Facebook.com/Hoanganhtraining
Address: www.Facebook.com/Huytraining
Tham gia khóa học tại đây
http://www.huytraining.com/khoa-hoc-offline/khoa-hoc-revit-structure-revit-ket-cau-tai-huy-training.html
---------------------------------------------
Tài liệu Revit kết cấu tiếng Việt tại Huytraining
Giáo trình Revit Structure Tiếng Việt
Giáo trình học Revit Architecture 2016 (Cơ bản + Nâng cao)Lớp Học Revit
http://lophocrevit.com/ Lớp Học Revit giới thiệu Giáo trình học Revit Architecture từ cơ bản đến nâng cao cho các bạn mới bắt đầu tìm hiểu về Revit. Đây là giáo trình do Lớp Học Revit biên soạn lại và chia sẻ miễn phí cho cộng đồng Revit Việt Nam, trong tài liệu ngoài các kiến thức Revit Architecture cơ bản còn có thêm các thủ thuật trong sử dụng phần mềm Revit Architecture.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật xây dựng với đề tài: Tính toán lệch tâm xiên cho cột bê tông cốt thép nhà cao tầng theo TCVN và các tài liệu khác, cho các bạn làm luận văn tham khảo
These slides outline the topics discussed in the 99 day 'Revit Platinum Ticket' course on a day by day basis. The course revolves around creation of a residence from the ground up. Currently 100 days topics are included. If you are looking for detailed slides with lots of screen shots, hand written notes and annotations, visit http://www.RevitTrainingLive.com. You can also register for the upcoming Revit batch. I wish and look forward to add more topics to this course and make it the most comprehensive online LIVE course for Revit Architecture.
Revit Architecture Training Topics and Notes of Days-11-20 in Revit Platinum ...Subair Shamsudheen
Dear Friend, a word about these slides.
These slides are...
- Hand written
- Captures of white board writings
- Created on the fly while discussing topics in Revit class
- Contains screen shots and annotations
- Contains rough sketches
- Enjoy! Thank you!
-------------------------------------------------------------------------
Topics discussed
-------------------------------------------------------------------------
Offset tool and its weird nature
How offset works in Revit
How to match properties
OTA (Object Tool Action) method
How to lock position of objects
How to dimension walls
'Entire' option for walls
How to edit dimensions
How to end dimensions
Blue boxes on Dimension lines
How blue boxes behave when clicked
Concept of views in Revit
Types of parameters
Dimension: witness line gap to element
Closing views
How to create multiple copies of a view
Types of duplications
Hiding objects in views
Applying visibility settings to many views
Creating view templates
Applying view templates
How are objects categorized
Editing dimensions between wallls
Wall creation methods
Inscribed - Circumscribed - Arc walls
Two types Start - end - radius
Center - ends - arc
Tangent
How to create rounded corners
Fillet arc
How to create linework
Creating walls with 'pick lines' method
Wall creation method
Flipping walls without changing interior dimensions
Offset: best option for offsetting walls
Offset problem addressed
Offset value treated in Revit
Location to location line
Active view
Reducing project loading time
What is preview
Offsetting walls
Detecting location line used to draft walls
How to trim walls
How are objects categorized
Floor creation
PICK tools
Sketch mode
Big green check mark
Duplicate before creating floors
Editing floors
Splitting elements
Floor creation best practices
Floor behaviour when using pick walls and pick lines tool
Stair creation from pavement to Ground floor
Maximum riser height means
Minimum tread depth means
Stair calculator
Deleting railigns
'Monolithic' means
Removing stringers
Stringer carriage
Height means
Disabling 'End with Riser'
Subtraction: Reveal
Reveal in walls
Sweep: profiles
How to see ref. planes in family Editor
Load into project
How to add information to templates
Hiding objects in Revit
Printing hidden objects
How to detect hidden elements
Detecting elements in temporary hidden mode
Exit from temporary hiding mode
Short keys for temporary hiding and permenant hiding
Base extension for walls
Stacked wall
Parameter types
Top extension for walls
General editing moves
And much more...
Visit www.RevitTrainingLive.com to join.
Revit structure video cadclip training outlineali lemssefer
A- LES CONCEPTS
Comprehension du bim.
Travailler dans différentes vues.
Classement et hierarchie des éléments dans Revit.
B-L'ENVIRONNEMENT DE TRAVAIL
Page des fichiers rescents et grand R.
Le ruban.
Fenêtre des propriétés.
Explorateur du projet.
Navigation dans un modèle.(zoom, rotation et panoramique).
Selection des objets, et verouillage.
C-DEMARRAGE D'UN PROJET.
Les gabarits.
Travail collaboratif.
Configuration d'un nouveau projet.
Manipulation des niveaux.
Manipulation des files de projet.
Utilisation des cotes temporaires.
C- MODELISATION PAR OBJETS:
Ajout des murs.
Propriété et type de murs.
Utilisation des accroches.
Ajouts de poteaux et poutres.
Ajout de portes et fenêtres.
Ajout d'élements de plomberie et d'électricité.
Utilisation de la jonction entre murs.
Utilisation des contraintes.
D- LIENS, IMPORTS ET GROUPES:
Lier fichiers DWG/DXF/SKP
Création de topogrpahie d'un site à partir d'un fichier.
Création et gestion des groupes.
Création et gestion des liens Revit.
Utilisation du partage d'emplacement.
E- MODELISATION PAR ESQUISSE:
Sols., toits et plafonds.
Toit par extrusion.
Ouvertures.
F-ESCALIERS.
Edition avancée d'escalier.
Edition avancée de gardes corps.
G- EDITION AVANCEE DES MURS:
Création d'un nouveau type de murs..
Création et gestion des murs empilés.
Création et gestion des murs rideaux.
.
H- GESTION DES GRAPHISMES:
Gestion du style des objets.
Gestion du remplacement de la visibilité et du graphisme des éléments.
Création et application des gabarits de vue.
Cacher et isoler les éléments.
Cadrage de la vue.
Plage de vue et entendues.
Vue isométrique d'une selection.
Option d'affichage des graphismes.
I- PIECES:
Création et gestion des pièces.
J- NOMENCLATURE ET ETIQUETTES:
Gestion des étiquettes.
Création et gestion des nomenclatures.
Modification des nomenclatures.
Enrichissement des VCCTP par les nomenclatures.
K-ANNOTATIONS.
Textes.
Dimensions
Symboles.
Légendes.
Détails.
Définir ses annotations.
L- PARAMETRIQUE ET FAMILLES
Utilisation des paramètres en mode projet.
Concept de famille.
Création d'une famille.
Utilisation des contraintes.
Utilisation des formes solides.
M- FEUILLE, IMPRESSION, PUBLICATION:
Création d'une feuille d'impression.
Export CAO.
Publication.
Impression PDF.
N- TRUCS ET ASTUCES.
A découvrir en formation.
http://structalis.fr
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ kinh tế với đề tài: Hoàn thiện chiến lược đấu thầu xây lắp ở công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và kỹ thuật Vinaconex, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Microsoft Project là một chương trình chuyên dùng để quản lý các dự án, là chương trình có những công cụ mạnh và thuận tiện. Với Microsoft Project bạn có thể làm việc với nhiều chế độ, nhiều công cụ, chức năng tinh vi để thực hiện các thao tác tạo lập và hiệu chỉnh trên dự án đồng thời tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho bạn
Pointgroup Revit training center hướng dẫn các học viên tại trung tâm làm việc và thể hiện đồ án chuyên nghiệp ứng dụng phần mền Revit trong thiết kế từ sơ bộ cho đến chi tiết
Revit là phần mền chuyên nghiệp ứng dụng thiết kế kiến trúc theo khuynh hướng BIM(building imformation modeling)
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành xây dựng với đề tài: Thiết kế cầu Cẩm Lĩnh-Nghi Sơn-Thanh Hóa, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn thạc sĩ ngành kinh tế với đề tài: Nghiên cứu hoàn thiện để đưa ra một phương pháp điều chỉnh giá hợp đồng thi công xây dựng cho các dự án đầu tư xây dựng công trình
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ kĩ thuật với đề tài: So sánh tiêu chuẩn tính toán tải trọng gió theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2737:1995 với tiêu chuẩn Châu Âu EUROCODES EN1991-1-4 & tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASCE/SEI 7-05
Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình ...Huytraining
gày 11/10/2017, Bộ Xây dựng ban hành Quyết định số 1057/QĐ-BXD về việc công bố Hướng dẫn tạm thời áp dụng Mô hình thông tin công trình (BIM) trong giai đoạn thí điểm để các cơ quan, tổ chức có liên quan sử dụng trong quá trình thực hiện.
Các nội dung trong tài liệu Hướng dẫn triển khai BIM nhằm phác thảo một cách tổng quát về sản phẩm, quy trình, các nội dung cơ bản để triển khai áp dụng BIM trong giai đoạn thí điểm.
Các nhóm các tài liệu được biên soạn trong bộ Hướng dẫn triển khai BIM bao gồm: Hướng dẫn chung; Một số nội dung hợp đồng mẫu cho các dự án áp dụng BIM; Hướng dẫn xác định chi phí tư vấn áp dụng BIM; Hướng dẫn quản lý thông tin trong BIM; Chỉ dẫn về Mức độ phát triển thông tin; Hướng dẫn lập Hồ sơ yêu cầu thông tin; Hướng dẫn xây dựng Kế hoạch thực hiện BIM; Một số thuật ngữ có liên quan đến BIM
Qđ 1057 bxd huong dan ap dung tam thoi bim trong giai doan thi diemAn Nam Education
TRUNG TÂM TIN HỌC - ĐỒ HỌA AN NAM
Hẻm 378, Bùi Trọng Nghĩa, KP3, phường Trảng Dài, Tp.Biên Hòa, T.Đồng Nai
Group: https://www.facebook.com/groups/AnNamBim
Fanpage: https://www.facebook.com/RevitAnNam/
https://www.facebook.com/TinHocAnNam
https://www.facebook.com/AnNamBim/
Website: bimxaydung.com
Email: bimxaydung@gmail.com
Đồ án tốt nghiệp 9 Tầng Đại học Mở Hồ Chí MinhĐồ án Xây Dựng
Đại học Mở Hồ Chí Minh
Thầy Nguyễn Hoài Nghĩa
- Các hệ kết cấu cơ bản: Kết cấu khung, kết cấu tường chịu lực, kết cấu lõi cứng và kết cấu hộp (ống).
- Các hệ kết cấu hỗn hợp: Kết cấu khung-giằng, kết cấu khung-vách, kết cấu ống lõi và kết cấu ống tổ hợp.
- Các hệ kết cấu đặc biệt: Hệ kết cấu có tầng cứng, hệ kết cấu có dầm truyền, kết cấu có hệ giằng liên tầng và kết cấu có khung ghép.
- Phân tích một số hệ kết cấu để chọn hình thức chịu lực cho công trình.
Download luận án tiến sĩ với đề tài: Nghiên cứu phương pháp tính kết cấu công trình ngầm đô thị trong nền đất yếu chịu tác dụng của động đất, cho các bạn làm luận án tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://baocaothuctap.net
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Download luận văn Đồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Liên hệ page để tải tài liệu
https://www.facebook.com/garmentspace
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
http://congnghemay123.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI – GIÁC SƠ ĐỒ MÃ HÀNG - Công nghệ may,kỹ thuật may dây kéo đồ án công nghệ may, công nghệ may trang phục, thiết kế trang phục, anh văn chuyên ngành may, thiết bị may công
1. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 1
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ BIM ..........................................................5
1. Khái quát........................................................................................................5
2. Tổng quan về Revit Architecture...................................................................6
3. ặ đ ểm........................................................................................................7
4. Tính liên kết hai chiều ...................................................................................7
CHƯƠNG 2 : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ REVIT ARCHITECTURE .........................8
BÀI 1 : GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG........................................................................8
1. Ribon..............................................................................................................8
2. Application Menu..........................................................................................9
3. Quick access toolbar....................................................................................10
4. Project Browser ...........................................................................................10
5. Drawing Area ..............................................................................................10
6. ViewCube ....................................................................................................10
7. Status Bar.....................................................................................................11
8. Options Bar..................................................................................................11
9. Properties Palette .........................................................................................11
10. View Control Bar.........................................................................................12
BÀI 2 : ỊNH VỊ TẬP TIN REVIT.........................................................................12
1. Lo i tập tin của Revit...................................................................................12
2. ịnh vị tệp ...................................................................................................12
CHƯƠNG 3 : HỆ LƯỚI VÀ CAO TRÌNH .................................................................17
BÀI 1 : KÍCH HƯỚC TẠM ..................................................................................17
1. ị ĩa ...................................................................................................17
2. Cách xem kí t ớc t m............................................................................17
BÀI 2 : TẠO LẬP VÀ HIỆU CHỈNH CÁC CAO TRÌNH .....................................18
1. ị ĩa ...................................................................................................18
2. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 2
2. T o lập cao trình..........................................................................................18
3. Hiệu chỉnh cao trình ....................................................................................19
BÀI 3 : BỐ TRÍ HỆ LƯỚI ỊNH VỊ.......................................................................20
1. Khái quát......................................................................................................20
2. Hệ l ới .........................................................................................................20
3. Một số l u ý.................................................................................................21
CHƯƠNG 4 : LÀM VIỆC VỚI ƯỜNG VÀ CỬA....................................................22
BÀI 1 : BỐ TRÍ VÀ HIỆU CHỈNH ƯỜNG..........................................................22
1. Khái quát......................................................................................................23
2. Thuộc tính của t ng...................................................................................24
3. Hiệu chỉ t ng .........................................................................................26
BÀI 2 : SỬ DỤNG CÁC LỆNH BIÊN TẬP ...........................................................27
1. Align ............................................................................................................27
2. Split..............................................................................................................28
3. Trim .............................................................................................................28
4. Offset ...........................................................................................................28
5. Extend..........................................................................................................29
6. Move............................................................................................................29
7. Copy.............................................................................................................30
8. Rotate...........................................................................................................30
9. Mirror...........................................................................................................31
10. Array............................................................................................................31
11. Scale.............................................................................................................32
12. Group...........................................................................................................32
13. Pin................................................................................................................33
14. Copy to Clipboard/Paste..............................................................................33
15. Quản lý lệnh tắt (Keyboard Shortcuts)........................................................33
BÀI 3 : LÀM VIỆC VỚI ƯỜNG NHIỀU LỚP.....................................................34
1. Khái quát......................................................................................................34
2. Vật liệu (Material) .......................................................................................35
3. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 3
3. Thêm và hiệu chỉnh các lớp.........................................................................38
4. Phân lo t ng trong Revit Architecture....................................................39
5. T o lập và hiệu chỉnh Sweep, Reveal..........................................................46
6. Trang trí bề mặt t ng.................................................................................48
BÀI 4 : BỐ TRÍ VÀ HIỆU CHỈNH CỬA I, CỬA SỔ. ........................................51
1. Khái quát......................................................................................................51
2. Bố trí và hiệu chỉnh .....................................................................................52
CHƯƠNG 5 : RIỂN KHAI CÔNG TRÌNH ..............................................................55
BÀI 1 : TẠO LẬP VÀ HIỆU CHỈNH CỘT, DẦM.................................................55
1. Cột (Structural Column) ..............................................................................55
2. Dầm (Structure Framing).............................................................................55
BÀI 2 : TẠO LẬP VÀ HIỆU CHỈNH NỀN, SÀN NHÀ ........................................57
1. Nền/Sàn trong Revit Architecture ...............................................................57
2. Thiết kế nền/sàn cho công trình...................................................................57
3. Thiết kế tam cấp ..........................................................................................59
4. Thiết kế đ ng dốc (Ramp).........................................................................62
BÀI 3 : TẠO LẬP VÀ HIỆU CHỈNH TRẦN NHÀ................................................63
1. Trần (Ceiling) trong Revit Architecture......................................................63
2. Thiết kế trần cho công trình.........................................................................63
BÀI 4 : TẠO LẬP VÀ HIỆU CHỈNH MÁI NHÀ...................................................65
1. Mái (Roof) trong Revit Architecture...........................................................65
2. Thiết kế mái cho công trình.........................................................................65
3. Thiết kế Gutter.............................................................................................71
BÀI 5 : TẠO LẬP VÀ HIỆU CHỈNH CẦU THANG, LAN CAN .........................72
1. Cầu thang (Stair)..........................................................................................72
2. Lan can (Railing).........................................................................................79
CHƯƠNG 6 : PHƯƠNG ÁN HIẾT KẾ (DESIGN OPTIONS)................................84
1. Tiến trình th c hiện .....................................................................................84
2. Ví dụ minh h a ............................................................................................84
CHƯƠNG 7 : ẠO LẬP FAMILY..............................................................................89
4. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 4
BÀI 1 : GIỚI THIỆU CÁC CÔNG CỤ TẠO FORM..............................................89
1. Công cụ Extrusion .......................................................................................89
2. Công cụ Blend .............................................................................................90
3. Công cụ Revolve .........................................................................................91
4. Công cụ Sweep ............................................................................................92
5. Công cụ Sweep Blend..................................................................................93
6. Công cụ Void Form (t o khối rỗng)............................................................94
BÀI 2: HƯỚNG DẪN TẠO MỘT SỐ FAMILY ....................................................96
1. Family khối chữ nhật...................................................................................96
2. Fam l đồ vật...............................................................................................98
CHƯƠNG 8 : SỐ LIỆU CỦA CÔNG TRÌNH ..........................................................102
BÀI 1 : TẠO LẬP VÀ HIỆU CHỈNH CÁC BẢNG THỐNG KÊ ........................102
1. Các lo i bảng thống kê ..............................................................................102
2. T o lập và hiệu chỉnh.................................................................................103
BÀI 2 : TẠO PHÒNG VÀ TÍNH DIỆN TÍCH PHÒNG (ROOM) .......................106
1. T o lập phòng ............................................................................................106
2. T o lập màu sắc phần chú giải (Color Fill Legend) ..................................109
3. Diện tích sàn xây d ng ..............................................................................110
BÀI 3 : TẠO LẬP CÁC HÌNH CHIẾU TRÍCH DẪN ..........................................112
1. Trích dẫn....................................................................................................112
2. Hình chiếu trích dẫn ..................................................................................113
BÀI 1 : LÀM VIỆC VỚI KHUNG TÊN................................................................113
1. Khái quát....................................................................................................114
2. T o lập khung tên ......................................................................................116
BÀI 2 : TẠO LẬP CÁC HÌNH DIỄN HỌA (RENDER) ......................................121
1. Khái quát....................................................................................................121
2. T o lập Rendering .....................................................................................122
5. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 5
Hà Nội, tháng 1 năm 2014
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU CÔNG NGHỆ BIM
1. Khái quát
BIM: quá t ì t o lập sử ụ mô ì t ô t t o á k u t ết kế, x
và vậ hành công trình.
BIM ứa á mố l ê ệ lo về mặt k ô a , kí t ớ , số l ợ , vật
l ệu và á bộ p ậ ô t ì . BIM kết ợp t ô t á bộ p ậ ô t ì vớ á
t ô t k á (đị mứ , đơ á, vật l ệu, t ế độ t ô …) ằm tố u óa t ết
kế, t ô và quả lý vậ à ô t ì . í kết ố ữ l ệu t o ê ệu quả và
ợp lý.
Hệ t ố đồ a CAD ỉ t ể ệ đ ợ s t ơ qua ữa ì ả ma
tí k á ệm về một ô t ì t o t ơ la .
6. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 6
S p át t ể t eo k u ớ mô ì ô t ì á t ô t (BIM) đã
t a đổ mố t ơ qua à . P ầ mềm t eo k u ớ BIM sẽ ậ ữ
t ô t l ê qua đế ô t ì và t ì bà ớ 2D, 3D, bả t ố kê a
ữ đị t eo êu ầu k á .
2. Tổng quan về Revit Architecture
Rev t là p ầ mềm t eo k u ớ Mô ì ô t ì á t ô t
(BIM). P ầ mềm t ì bà một t ết kế ớ một lo t á vật t ể và ữ
t à p ầ t ô m , ví ụ : t , ửa sổ và á ó ì ... N ữ vật t ể và
thành p ầ à đều ó t am số. ô t ủa ữ vật t ể và t à p ầ à đều
đ ợ l u t ữ t o một mô ì ô t ì u ất. B ó t ể t í xuất k ô
ế số l ợ ó ì từ ữ ữ l ệu ủa mô ì à .
Vì sử ụ ô ệ t a đổ t am số, bất kỳ một t a đổ ào o b t o a
sẽ kéo t eo ữ t a đổ ở á mố l ê kết t ơ ứ ủa toà bộ á một á
t độ , bao ồm: á ó ì , á bả vẽ, bả t ố kê, á mặt ắt và mặt bằ .
7. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 7
3. Đặc điểm
Làm v ệ t eo lố su ĩ ủa k ế t ú s , kỹ s và à t ết kế t o t ết kế
công trình :
- ậ ụ ữ qu t ì làm v ệ ma tí t qua qua ữ p ầ mềm
ó k ả ă p ả á đ ợ t ế ớ t .
- Chứa đ ng nhữ t ô t ơ bản của bất kỳ một d án cần phải có, vì vậy khi
b n thiết kế, phần mềm Revit sẽ t động t o lập chính xác các mặt bằng sàn,
các mặt đứng, các mặt cắt, á ó ì 3D, ũ á bảng tính toán, các
bảng thống kê.
- Hiểu biết s u ơ t ết kế của mình qua quá trình hình dung và phân tích (quá
trình làm việc).
Cả t ệ oa ệp t ô qua k ả ă p ố ợp tốt ơ , á ó ất
l ợ ao ơ :
- a oà t à sả p ẩm đ ợ út ắ .
- G ảm t ểu tố đa ữ lỗ k ô k ớp và ữ v ệ p ả làm ều lầ bằ
á quả lý toà ệ á t a đổ ủa t ô số.
- C ếm đ ợ u t ế t o t a vì k á à à à à lò ơ , lợ
uậ à à ao vớ ữ ồ sơ t ết kế ất l ợ ơ .
4. Tính liên kết hai chiều
í l ê kết a ều là k ả ă ủa BIM, đ ợ b ểu ệ qua v ệ ữ
t a đổ ủa á l ê kết đ ợ t ệ t o bất kỳ ó ì ào sẽ ẫ tớ v ệ t a
đổ ộ u t ể ệ ở tất ả á ó ì ò l . Rev t đảm bảo á mặt ắt ô
t ì và á mặt đứ luô đ ợ ập ật một á í xá để p ù ợp vớ au.
Ví ụ m a tí l ê kết a ều:
- a đổ ớ ì ủa ký ệu đ ắt sẽ làm o ộ u ủa mặt ắt
t ể ệ t a đổ .
- Vẽ một bứ t t ê mặt bằ , bứ t sẽ xuất ệ t o á ó ì
k á , bao ồm ả bả t ố kê t ết ủa vật l ệu t .
8. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 8
CHƯƠNG 2 : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ REVIT ARCHITECTURE
BÀI 1 : GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG
1. Ribon
R bbo ể t ị k b t o a mở một f le. Nó u ấp á ô ụ ầ t ết
để t o một á oặ ủ lo (fam l ).
Architecture : Cá lệ vẽ ơ bả á t à p ầ ô t ì vẽ t , ửa,
sà , đ ố , ầu t a , má …
Structure : Cá lệ vẽ á t à p ầ kết ấu ô t ì : ầm, ột, sà …
Insert : C ứa á ô ụ để ú ta ập vào P oje t ữ t à p ầ a
ó sẵ t o P oje t và quả lý ú t o quá t ì làm v ệ . Cá t à p ầ à ó
t ể ó ù đị vớ Rev t (Cô ụ Loa Fam l và L k Rev t) a đị
CAD…
Annotate : ập ợp á ô ụ p ụ vụ o v ệ ú lê t ết kế kí
t ớ ( ô ụ t o Pa el D me s o ), k a t ể t ết (Pa el Deta l)…
Analyse : P tí ă l ợ ô t ì .
9. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 9
Massing & Site : Cá lệ t o lập k ố p ụ vụ o v ệ ê ứu k ố á
ô t ì và t o lập á t à p ầ ủa một ô t ì từ á k ố á đó, p ụ vụ
t ết kế địa ì ủa k u đất x .
Collaborate : Rev t A te tu e t o đ ều k ệ o ều t o óm
t ết kế ù làm v ệ t ê một P oje t lớ bằ ữ ô ụ đ ợ bố t í t o ab
này.
View : Gồm ữ lệ để t o lập á ó ì k á au o á mặt
bằ sà , mặt ắt, mặt đứ và á bả t ố kê.
Manage : Quả lý á đố t ợ t o á , đơ vị bả vẽ, ét vẽ, t ô
t á …
Modify : Cá lệ ệu ỉ đố t ợ ( op , move, m o , t m, a a …).
o quá t ì làm v ệ , t ết kế ò ó t ể ặp t êm một ab ũ ó tê bắt
đầu là Mo f . ab à ỉ xuất ệ k một t à p ầ t o D aw A ea đ ợ
Cl k vào để . ù t uộ vào t à p ầ đ ợ là ì (ví ụ : Wall - Doo …)
t ì p ía sau ữ Mo f ó tê đó (ví ụ : Mo f Wall – Mo f Doo …).
2. Application Menu
Dù để t u ập vào á f le, t o mớ , mở oặ l u f le. C o p ép b
quả lý f le sử ụ ô ụ ao Expo t a Publ s .
10. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 10
3. Quick access toolbar
B ó t ể tù ỉ toolba để ể t ị ữ ô ụ a ù ất.
4. Project Browser
Hệ t ố p ấp á k u ì , bả t ố kê, fam l , óm, á mô ì
Rev t l ê kết, á t à p ầ k á ủa á . a ó t ể mở ộ , đó á á t
mụ .
5. Drawing Area
H ể t ị ộ u ó ì mà b t o p ầ quả lý t ô t á
(P oje t B owse ). o k u v à , ó t ể ể t ị một a ều ó ì .
6. ViewCube
11. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 11
ệ lợ o v ệ đ ều k ể đố t ợ ở k u ì 3D (xoa á ớ ì ).
7. Status Bar
K b u ể uột đế một t à p ầ t ê mà ì , tê ủa lo và
ủ lo sẽ ệ lê . N oà a, đ ũ là ơ xuất ệ ữ ắ ở ầ t ết
k sử ụ lệ .
8. Options Bar
H ể t ị ữ l a ó t ể ó ủa lệ đa đ ợ sử ụ .
9. Properties Palette
Properties là ộp t o ơ b ó t ể xem và ỉ sửa á t ô số để xá
đị tí ất á đố t ợ t o Rev t.
Type Selector : C đố t ợ sẽ đ ợ t ể ệ t ê vù vẽ.
Properties Filter : L á lo đố t ợ sẽ đ ợ sử ụ .
12. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 12
Instance Properties : Xem và ỉ sửa á t uộ tí ủa đố t ợ đ ợ
.
Type Properties : em và ỉ sửa á t uộ tí ủa một lo đố t ợ .
10.View Control Bar
C ứa á ký ệu tắt để b a ó t u ập á lệ đ ểu k ể s t ể
ệ ủa ó ì tỉ lệ, k ểu ể t ị…
BÀI 2 : ĐỊNH VỊ TẬP TIN REVIT
1. Loại tập tin của Revit
- ập t á , t o đó b đã t o lập ê một ô t ì sẽ ó đuô mở ộ là
.rvt
- ập t fam l , t o đó một fam l đã đ ợ t o lập ửa đ , ửa sổ, ú,
ký ệu và k u tê bả vẽ để ó t ể tả vào t o đồ á , sẽ ó đuô mở ộ
là .rfa
- ập t mẫu ù để t o lập á mớ ó p ầ đuô mở ộ là . te
- ập t mẫu ù để t o lập fam l ó p ầ đuô mở ộ là . ft
2. Định vị tệp
13. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 13
o ộp t o Opt o s, ấp F le Lo at o .
- Cà đặt đ ẫ đế f le á mẫu (. te) – RACTemplateUS
MetricDefaultMetric.rte :
14. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 14
- Cà đặt đ ẫ ỉ a t mụ ứa f le ù (k làm v ệ óm) :
- Cà đặt đ ẫ đế t mụ ứa á f le mẫu để t o Fam l – RACFamily
TemplateEnglish :
15. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 15
- Cà đặt đ ẫ đế t mụ ứa f le Po t Clou (p ụ vụ o vẽ ệ
t k ó ữ l ệu từ má quét Lase 3D) :
Cà đặt đ ng dẫ đế t v ện chứa á f le Fam l (đồ vật, cây cố , …) –
RACLibrariesUS Metric :
16. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 16
Chú ý: o quá t ì à đặt, ầ l u ý ệ đơ vị Met t a vì ệ
I es t eo mặ đị ủa ơ t ì .
17. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 17
CHƯƠNG 3 : HỆ LƯỚI VÀ CAO TRÌNH
BÀI 1 : KÍCH THƯỚC TẠM
Kí t ớ t m b ểu t ị kí ỡ ủa vật t ể và mố qua ệ vị t í vớ một vật
t ể ào đó đ ợ t o mặt bằ . N ữ kí t ớ à úp b t o lập mặt
bằ ủa một ô t ì , á bố t í á t à p ầ ủa ô t ì một á í
xác.
1. Định nghĩa
Kí t ớ t m sẽ đ ợ ể t ị k b một t à p ầ . N ữ kí
t ớ à sẽ đ ợ ể t ị t eo á t ị t am ếu vớ t à p ầ ầ ất vuô ó
vớ t à p ầ b đa t o. Ví ụ, kí t ớ ủa t đ ợ ể t ị từ đ ểm đầu
đế đ ểm uố ủa t .
2. Cách xem kích thước tạm
K b bất ứ một t à p ầ ào, kí t ớ t m ủa t à p ầ đó sẽ
ệ lê ù vớ á kí t ớ l ê ệ vớ t à p ầ ầ ất. B ó t ể
u ể đ ó ủa kí t ớ t m đế ữ t à p ầ k á t eo ý muố .
B ó t ể t a đổ kí ỡ a u ể á t à p ầ bằ á t a đổ
kích t ớ t m. Ví ụ: b ó t ể u ể ửa sổ bằ á ỉ sửa á kí
t ớ t m l ê qua .
18. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 18
BÀI 2 : TẠO LẬP VÀ HIỆU CHỈNH CÁC CAO TRÌNH
B sử ụ á ao t ì để xá đị ều ao ủa á sà t o một ô
trình. Trong Revit Architecture, các ao t ì ố á mặt sà để ữ t à
p ầ ô t ì ủ ếu t , má và sà ắ vào ú . Vớ á ao t ì , b
sẽ xá đị và k ểm soát vị t í ủa á t à p ầ đ ợ ắ vào tầ đó t o một
công trình.
1. Định nghĩa
Cao t ì là á mặt p ẳ ằm a , đảm ậ ứ ă ơ sở để á t à
p ầ level- ost (là á t à p ầ p ả ầ ó tầ ụ t ể mớ t o lập đ ợ )
t , má , sà , ầu t a , am ố và t ầ . B sử ụ ao t ì để xá đị ều
ao ủa t và á mặt p ẳ a để bố t í một số t à p ầ đồ đ .
2. Tạo lập cao trình
B ù lệ Level để t o lập a ệu ỉ á ao t ì . Lệ à ỉ o t
độ t o ì ếu mặt ắt a mặt đứ .
Qu t ì t o lập một ao t ì từ một ao t ì ó sẵ :
Kích o t ì ếu ủa mặt ắt a mặt đứ .
Trên Design Bar, trong tab Architecture, ấ Level.
o k ểu Level.
19. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 19
ê Opt o s Ba , bỏ Make Pla e V ew ếu b muố lập một
ao t ì t .
Trên Panel Draw, ấ P k L es. á đị á t ị k oả á từ
đ ao t ì ệ ữu ào đó đế ao t ì sắp đ ợ t o lập t o ô
Offset.
N ấp vào đ ao t ì ệ ữu mà b ở t ê . Một đ
ao t ì mớ đ ợ t o lập.
3. Hiệu chỉnh cao trình
- N ấp vào một đ ao t ì để ể t ị á đ ểm k ểm soát ủa đ ao
t ì t o ký ệu ao t ì .
- ể đổ tê ao t ì , ấp vào tê ao t ì và ập tê mớ .
- ể t a đổ ao độ ủa ao t ì , ấp vào đ ao t ì và t ệ một
t o á đ ều sau :
è và ữ p ím t á uột đồ t uột o t ỏ đế một ều ao
mớ . G á t ị b ểu t ị ao độ ủa ô t ì sẽ t độ ập ật.
N ấp uột vào á t ị ao độ ủa ao t ì và ập vào á t ị ủa ao
độ mớ .
- ể u ể p ầ đầu ủa đ ao t ì lê a xuố một vị t í mớ so
so vớ vị t í ũ, ấp vào ký ệu Spl t-L e ( ì ấu ã).
20. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 20
Muố p ầ đầu ủa ký ệu ao t ì t m t b ế mất, xóa ấu
t o ô ằm kế bê ủa ký ệu à .
BÀI 3 : BỐ TRÍ HỆ LƯỚI ĐỊNH VỊ
1. Khái quát
Hệ l ớ đị vị ì t à một k u so so vớ mặt đất để làm ơ sở o
v ệ t ết kế một ô t ì . Sử ụ lệ G , b ó t ể t o lập một ệ l ớ o
v ệ bố t í ột và á t à p ầ kết ấu k á ầm.
2. Hệ lưới
Qu t ì t o lập :
ê Des Ba , t o tab A te tu e, ấ G .
21. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 21
o k ểu G .
o lập á t ụ ủa ệ l ớ đị vị.
H ệu ỉ á t ụ ủa ệ l ớ đị vị.
3. Một số lưu ý
- Sau k t o lập một t ụ , b ê ốt (P ) vị t í ủa ó để p ò ừa v ệ
u ể t ụ à oà ý muố . Sử ụ tù P t ê t a ô ụ.
- Nếu b p ả bố t í ều t ụ mà k oả á ữa ú bằ au, b ó
t ể sử ụ tù Cop Mult ple vớ một á t ị ủa Offset ụ t ể a sử
ụ tù A a .
22. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 22
CHƯƠNG 4 : LÀM VIỆC VỚI TƯỜNG VÀ CỬA
BÀI 1 : BỐ TRÍ VÀ HIỆU CHỈNH TƯỜNG
trong Rev t là ữ t à p ầ ó ứa t am b ế (Pa amet
Eleme ts) ều ao, ều à , vật l ệu và ữ t uộ tí l ê qua k á .
Bố t í t t ê mặt bằ .
đ ợ t o mặt ắt.
23. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 23
đ ợ t o 3D.
1. Khái quát
1.1. Định nghĩa
T t o Rev t là t à p ầ t ể ệ t t o t tế ủa một ô
t ì . N t o t tế, t ó t ể ỉ ó một lớp a ều lớp vật l ệu k á au.
Cá lớp ó t ể là t x ố , lớp á ệt, lớp k ô k í và lớp bảo vệ…
1.2. Các lớp của tường
Mỗ lớp t o một bứ t đều ó một ứ ă . Rev t A te tu e p át
ệ đặ t ủa mỗ lớp và á o ú ứ ă t í ợp. Mỗ lớp đều ó á
t am b ế về vật l ệu, độ à và ứ ă .
1.3. Đường định vị (Location Line)
24. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 24
đị vị là ì ếu bằ ủa một mặt p ẳ t , k ô t a đổ
k t a đổ lo t . Ví ụ, ếu b vẽ một bứ t và đ đị vị đ ợ xá
đị là Co e Ce te l e (đ t m ủa lớp lõ ), đ đị vị sẽ k ô t a đổ k
b t a đổ á lớp ấu t o ủa t đó.
C ều à , ều ao và á t uộ tí k á ủa một bứ t đ ợ t độ
t o lập qua đ đị vị. Nếu b t a đổ đ đị vị ủa t , t sẽ
u ể và t ó t ẳ à vớ vị t í mớ ủa đ đị vị.
đị vị xuất ệ sẽ t ù vớ :
- Wall Ce te l e: t m ủa t .
- Co e Ce te l e: t m ủa lớp lõ .
- F s Fa e Exte o : Mặt oà ủa lớp oà t ệ .
- F s Fa e I te o : Mặt t o ủa lớp oà t ệ .
- Co e Fa e Exte o : Mặt oà lớp lõ .
- Co e Fa e I te o : Mặt t o lớp lõ .
o t ợp lớp oà t ệ bê t o và bê oà ó độ à bằ au
t ì Wall Ce te l e t ù vớ Co e Ce te l e.
2. Thuộc tính của tường
25. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 25
Rev t o p ép b t a đổ á á t ị ủa t uộ tí ủa mỗ bứ t a
mỗ lo t vào bất ứ lú ào t o quá t ì t ết kế. uộ tí ủa t đ ợ
sắp xếp t à t am b ế lo ( pe Pa amete ) và t am b ế vật (I sta e
Parameter).
2.1. Tham biến loại
am b ế lo ả ở đế m t à p ầ t uộ ù một lo t o
á . K b ệu ỉ một t am b ế lo , s t a đổ sẽ xả a t o toà bộ
á .Ví ụ: k b tă ều à ủa lớp t át ủa một lo t , tất ả á t ù
lo t o á sẽ t độ ập ật.
2.2. Tham biến vật chọn
K b t a đổ á t ị ủa t am b ế vật , t uộ tí ỉ ữ bứ
t đ ợ mớ đ ợ t a đổ . Cá t am số vật mà b ó t ể t a đổ là
Lo at o L e (đ đị vị), Base Co st a t (l ê kết t ), op Co st a t
(l ê kết đầu t ), Room Bou ( a ớ ệ tí ô ă ).
26. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 26
3. Hiệu chỉnh tường
N ữ b ớ sau đ sẽ ớ ẫ á ệu ỉ t uộ tí ủa t :
- o k u v ó ì , bứ t ầ ệu ỉ .
- ể đ ều ỉ kí ỡ:
N ấp đ ểm uố ủa t , ữ p ím t á uột, u ể uột để ó
kí t ớ mớ .
C kí t ớ t m ủa t và ập vào á t ị mớ .
- ể t a đổ lo t :
N ấp uột p ả vào t và P ope t es để kí o t ộp t o
Element Properties.
C lo t mớ t o a sá pe.
o ô I sta e Pa amete , ập á á t ị mớ vào.
- ể t a đổ ều ủa t o p ù ợp vớ mặt t o và oà ủa t ,
t và ấp t á vào ặp mũ tê ( oặ ấ Spa eBa ).
- ể t a đổ á t ị t am b ế vật ủa tất ả á t ù lo ( pe):
N ấp uột p ả vào một bứ t và Sele t All I sta es.
ê t a l a (Opt o s Ba ), ấp P ope t es để mở ộp t o
Element Properties.
27. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 27
N ập vào á á t ị mớ ở ữ t uộ tí mà b muố t a đổ .
BÀI 2 : SỬ DỤNG CÁC LỆNH BIÊN TẬP
Cá t a ô ụ b ê tập ằm úp b bố t í á t à p ầ t o t ết kế.
B ó t ể sử ụ á ô ụ à vào ữ a đo k á au ủa quá t ì t ết
kế.
1. Align
Cô ụ Al ( ó à ) để ó t ẳ à á vật t ể t . ể ó
một vật t ể vớ một vật t ể k á , vớ một đ a vớ một mặt p ẳ t am ếu
(Refe e e Pla e). ầu t ê , b vật t ể ữ ệm vụ đị vị. Kế t ếp, b
vật t ể ầ p ả u ể để ủa ó t ẳ à vớ ủa vật t ể ba
đầu. K b ó à a vật t ể, một ký ệu ì ổ k óa xuất ệ để b ó t ể
k óa để u t ì mố l ê ệ t ẳ à à .
Quy trình:
Kí o t ô ụ.
C ơ sở đị vị o kết quả.
C t à p ầ ố đị .
C t à p ầ ầ u ể .
28. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 28
2. Split
Cô ụ Spl t (tá ) để b tá một đố t ợ t a một đ t ẳ t
một vị t í bất kỳ. B tá một t để qu đị mỗ p ầ ó t uộ tí k á au.
Ví ụ, b ó t ể qu đị ê b ệt về lo , ều ao a ao độ t o
từ p ầ t .
Quy trình:
Kí o t ô ụ.
Click vào vị t í muố tá ủa vật t ể.
3. Trim
Cô ụ m o t độ đố vớ t a đ . B ó t ể ắt bỏ a kéo
à t êm để ì t à một ó ữ V.
Quy trình:
Kí o t ô ụ.
C t à p ầ t ứ ất.
C t à p ầ t ứ a .
4. Offset
29. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 29
D u ể đố t ợ đế một vị t í mớ ó k oả á o b qu đị bằ
o số ụ t ể a t ê ì vẽ. Rev t ệ ì một đ ét k uất t vị t í
mớ .
Quy trình:
Kí o t ô ụ.
a vào k oả Offset.
Nếu Cop sẽ ữ u ê đố t ợ ố .
D u ể uột về p ía đế vật t ể để ó vị t í đú ồ Cl k.
5. Extend
o a một a ều ó ữ t ê ơ sở ủa a a ều t à p ầ ó sẵ
trong Drawing Area.
Quy trình:
Kí o t ô ụ.
C t à p ầ làm đí .
C t à p ầ muố đế đí .
6. Move
a đổ vị t í ủa một đố t ợ đ ợ .
30. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 30
Quy trình:
Kí o t ô ụ.
L a ở Opt o Ba .
Cl k đ ểm đị vị.
Cl k đ ểm đế .
7. Copy
o t êm một đố t ợ mớ từ một đố t ợ t ê D aw A ea.
Quy trình:
Kí o t ô ụ.
L a ở Option Bar.
Cl k đ ểm đị vị.
Cl k đ ểm đế .
8. Rotate
31. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 31
oa một đố t ợ qua một t m qua vớ một ó qua xá đị .
Quy trình:
Kí o t ô ụ.
L a ở Opt o Ba .
Cl k xá đị ó xoa đầu t ê .
Cl k oặ ập từ bà p ím để đ a vào ó xoa .
9. Mirror
o một đố t ợ mớ từ một đố t ợ đã ó qua một t ụ đố xứ o
ù xá đị .
Quy trình:
Kí o t ô ụ.
Cl k xá đị a đ ểm ủa t ụ đố xứ .
10.Array
o a ều đố t ợ từ một đố t ợ ó sẵ mà k oả á / ó ữa
ú đều bằ au t eo p ơ t ẳ / o .
32. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 32
Quy trình:
Kí o t ô ụ.
L a ở Opt o Ba .
á đị k oả á / ó ữa á đố t ợ .
á đị số l ợ đố t ợ ầ t o lập ( ồm ả đố t ợ ố ).
11.Scale
a đổ một và kí t ớ ủa đố t ợ t eo một tỉ lệ ào đó o ù
t ết lập.
- Graphical: ù t ao tá uột để xá đị tỉ lệ t ê D aw A ea.
- Nume al: ập vào tỉ lệ (S ale).
12.Group
N óm ều t à p ầ t à một óm và đ ợ Rev t quả lý một t à
p ầ u ất. ơ t ô ụ Blo k t o Auto a .
33. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 33
13.Pin
Cô ụ P úp b ốt l vị t í ủa một đố t ợ , t á u ơ u ể
oà ý muố .
14.Copy to Clipboard/Paste
G úp sao ép đố t ợ lê á tầ một á đơ ả và ệu quả.
15.Quản lý lệnh tắt (Keyboard Shortcuts)
u ập V ewUser InterfaceKeyboard Shortcuts.
34. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 34
BÀI 3 : LÀM VIỆC VỚI TƯỜNG NHIỀU LỚP
B ó t ể t o lập t ều lớp và t t a t í vớ á lớp ấu t o k á
au. Cá lớp ó t ể ó ều á sắp đặt k á au t o toà bộ một bứ t .
t a t í ao á t ị t ẩm mỹ o ô t ì .
1. Khái quát
ều lớp đ ợ ấu t o từ á lớp vật l ệu k á au p ủ ồ lê
au t eo mặt đứ vá ép, t ao, k u s , á ệt, , lớp lót.
35. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 35
Mỗ lớp t o t ều lớp ó một ứ ă k á au. Mỗ lớp ó á
t uộ tí ê vật l ệu, ều à , ứ ă . Cá lớp ủa t ều lớp đ ợ
t ể ệ t ê mặt bằ a mặt ắt ếu mứ độ t ể ệ đ ợ xá đị là Me um
a F e. Cá lớp t sẽ k ô đ ợ t ể ệ ếu mứ độ t ể ệ đ ợ xá đị là
Coarse.
C ứ ă ủa á lớp t uộ một bứ t :
- St u tu e (p o t 1): Du t ì s bề vữ ủa t , sà và má .
- Subst ate (p o t 2): Gồm ữ lo vật l ệu vá ép, t ao, ó ứ
ă p ầ đế o á lớp làm bằ vật l ệu t ơ t .
- e mal / A La e (p o t 3): Cá ệt và ố ò ỉ k í.
- Memb a e La e : C ố t ấm ớ . ộ à ủa lớp ê bằ 0.
- F s 1 (p o t 4): đ ợ ù o á lớp ằm p ía mặt oà ô
trình.
- F s 2 (p o t 5): đ ợ ù o á lớp ằm p ía mặt t o ô
trình.
2. Vật liệu (Material)
B ó t ể đ ều k ể á t ể ệ ủa á t à p ầ ô t ì t o ì
e e bằ á qu đị á t uộ tí vật l ệu t o ộp t o Material.
36. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 36
Một l ợ lớ ì e e ủa á ất l ệu bề mặt ó sẵ t o t v ệ ủa
Rev t để b ó t ể á o t am b ế vật l ệu. Cá ì ả e e ủa ất l ệu bề
mặt úp b t o a ữ ì ả ầ ất vớ t tế.
a sẽ tìm ểu p ầ G ap s và Appea a e t o bả vật l ệu.
- G ap s: úp t o lập vật l ệu ủa á đố t ợ t o á . a ó t ể qua
sát đ ợ màu sắ , ì ủa ất l ệu đó k ô đ ợ sử ụ t o
ì ả ễ a.
Su fa e Patte : t ể ệ vật l ệu bề mặt, b ó t ể ệu ỉ k ểu,
màu sắ ủa vật l ệu đ ợ .
Drafting: ỉ ma tí ất ể t ị đơ t uầ .
37. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 37
Model: ể t ị và t ể ệ kí t ớ t ật ủa vật l ệu.
Cut Patte : t ể ệ vật l ệu mặt ắt, b ó t ể ệu ỉ k ểu, màu
sắ ủa vật l ệu đ ợ (t ơ t Su fa e Patte ).
H ớ ẫ è vật l ệu từ oà vào:
O e t to V ew: Cá vật l ệu sẽ ù ớ .
Keep Rea able: Cá đ a vẫ ữ u ê , một số sẽ ó
t eo đố t ợ .
Al W t Eleme t: Cá đ sẽ ó t eo đố t ợ .
- Appea a e: úp t o lập vật l ệu ủa á đố t ợ t o á . a ó t ể qua
sát đ ợ màu sắ , ì ủa ất l ệu đó t o ì ả ễ a.
38. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 38
Chèn ả vật l ệu để t ể ệ k ễ a.
B ó t ể ấp Use Re e Appea a e để t ố ất về t ể ệ ữa
ì ả t ớ và sau k Re e ô t ì .
3. Thêm và hiệu chỉnh các lớp
Cá b ớ sau đ sẽ ớ ẫ á qu đị lớp bao p ủ t o ộp t o E t
Assembly:
39. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 39
- Kí o t A te tu eWall.
- N ấp vào E t pe t o bả P ope t es.
- o ộp t o pe P ope t es, p ầ St u tu e, ấp vào E t.
- Sử ụ I se t, Delete để è t êm oặ xóa lớp ủa t , đồ t ệu
ỉ độ à , vật l ệu, ứ ă o mỗ lớp.
- Kí OK, t ế à vẽ t .
4. Phân loại tường trong Revit Architecture
4.1. Basic Wall
ó ấu t o ất đơ ả . C ú là á k ểu ủa Fam l ệ t ố . Fam l
t à đ ợ tí ợp t o Default P oje t emplate vớ á k ểu k á au đ ợ
p b ệt bở ều à ủa ú .
Qu t ì t ết kế t :
- Ribbo : ồm 2 b ớ
C Wall t Pa el ó tê Bu l ủa ab ó tê Home.
C lo t ầ t ết kế (t k ế t ú , kết ấu…).
40. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 40
- o lập pe t :
o lập á lớp ấu t o.
P ệm o á lớp ấu t o.
Vật l ệu o á lớp ấu t o.
ộ à o á lớp.
Nhấp OK để đó ộp t o E t Assembl , Cl k vào út Appl để
l u l á t ị ủa mỗ lầ t o lập.
- Opt o Ba : ồm 2 b ớ
á đị ều ao.
ê Opt o Ba k ểu Location Line.
- Drawing Area:
á đị đ ểm bắt đầu – đ ểm kế t ếp – đ ểm kết t ú .
Chú ý:
eo mặ đị (k ô t ể t a đổ ), một bứ t tố t ểu p ả ó
một lớp t và a lớp qu ớ – Core Boundary – (đ ợ tô màu xám
và k ess = 0). C ú ta ỉ ó t ể t a đổ ộ u ủa á lớp
không to màu xám.
K t ết kế t oà luô luô đị vị lầ l ợt á đ ểm uố ủa
bứ t t eo ều k m đồ ồ so vớ đ ểm đầu.
Luô luô ù 3D để k ểm t a ô v ệ vừa làm xo để p át ệ
ữ sa sót mà vớ ì 2D k ô t ể t ấ đ ợ .
Nê ù Dupl ate để t o a á pe t o ê sử ụ .
4.2. Stacked Wall
Gồm á k ểu k á au ủa ủ lo t Bas xếp ồ lê au.
41. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 41
C ú ta ậ t ấ ằ , muố ó Sta ke Wall t ì ta ầ p ả t o lập t ớ
á Bas Wall ồ mớ t o lập đ ợ á Sta ke Wall. Sử ụ á lo t xếp
ồ lê au, b ó t ể xá đị á t ó độ à và ấu t ú á lớp t
khác nhau.
- Cá xá đị ấu t ú ủa t Sta ke Wall:
Vào Pa el Bu l ủa ab Architecture, Wall A te tu al,
Type Stacked Wall.
N ấp E t để mở ộp t o ỉ sửa, mỗ à t o bả đị ĩa
một lo Bas Wall.
42. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 42
Cột Offset để sắp xếp vị t í á Bas Wall, xá đị k oả á
u ể ủa t về p ía bê oà (bê t á ) ủa bứ t í .
Cột He t xá đị ều ao o mỗ Bas Wall, á t ị Va able ủa
một t o á t Bas Wall sẽ t độ đ ều ỉ p ù ợp vớ
Sample He t ủa t Sta ke Wall, b k ô t ể ỉ sửa đ ợ .
N ấp I se t để t êm một Bas Wall mớ .
o ột Name, k ểu Bas Wall mo muố .
ể t a đổ ều ủa Bas Wall, ấp Fl p.
N ấp Up, Dow để sắp xếp l á Bas Wall t eo ý muố .
N ấp OK.
Chú ý: Cá t k xếp ồ lê au đều ầ p ả ó một ơ sở để t am
ếu. Cơ sở t am ếu à đ ợ Rev t A te tu e qu đị bở Lo at o L e.
C ú ta ũ đã đ ều à t o p ầ ệu ỉ t .
4.3. Curtain Wall
43. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 43
Là t ồm á tấm đ ợ ắ ặt t eo một ệ t ố l ớ . B ó t ể t o
lập và á vật l ệu o từ tấm à , bố t í á đố k á au về ì á và vật l ệu
t ê ệ t ố l ớ để ố đị á tấm. B ó t ể bố t í ửa đ , ửa sổ t o Cu ta
Wall.
- Curtain Panel trong Curtain Wall:
Cá Cu ta Wall ó t ể ứa một a ều tấm. B ó t ể t a đổ
lo tấm t o một Cu ta Wall t à bất ứ lo t ào bằ á
t a đổ lo t t o a sá ủa Cu ta Pa el ằm t o pe
Properties.
- Cửa đ , ửa sổ t o Cu ta Wall:
Cá ửa đ , ửa sổ lo Cu ta (Cu ta Doo a W ows) t uộ
fam l Cu ta Wall đ ợ tìm t ấ t o t mụ ủa ửa đ , ửa
sổ.
B t o lập ửa đ , ửa sổ t o một Cu ta Wall bằ qu đị
một tấm (Pa el) ào đó là ửa đ a ửa sổ. Cửa đ , ửa sổ lo
Cu ta sẽ vừa k ít vớ tấm mà b qu đị và sẽ đị l kí ỡ k
tấm ủa Cu ta Wall t a đổ kí t ớ .
- Curtain Grid và Mullion: là á t à p ầ ủa một Cu ta Wall. Cá t à
p ầ à o p ép b p đị á l ớ (G ) và tấm (Pa el) t o một
Curtain Wall.
44. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 44
- Bố t í Cu ta G : ấp Cu ta G t o tab A te tu e.
All Se me ts: bố t í một Cu ta G t ê tất ả á Pa el, oặ a
oặ đứ .
O e Se me t: bố t í một Cu ta G t ê một Pa el.
All Ex ept P ke : bố t í một Cu ta G t ê tất ả á Pa el, oặ
a oặ đứ , o t ừ á Pa el mà b .
- Bố t í đố (Mull o ): ấp Mull o t o tab Architecture.
G L e Se me t: bố t í t êm một Mull o ỉ t ê tấm đ ợ .
E t e G L e: bố t í t êm một Mull o t ê toà bộ á đ l ớ .
All Empt Se me ts: bố t í t êm một Mull o t ê tất ả á t a
ố bằ á kết ợp ú l .
Bố t í á đố ì L Co e , V Co e , apezo Co e , Qua
Corner. H ớ ẫ : Sau k t o lập a Cu ta Wall k á tê au,
b xóa một đố ủa t t ứ ất và đổ pe (một t o bố k ểu đố
t ê ) đố ủa t t ứ a .
ể ệu ỉ ì á ủa đố (Mull o ), Rev t o p ép b tả về
một t ết ệ (p of le) ê a t ết ệ ó sẵ t o t v ệ .
Mở ộ :
45. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 45
o lập pe Cu ta Pa el (Metric Curtain Wall Panel):
B ó t ể t o lập Fam l đố ửa a t ê t v ệ mẫu Metric Profile-
Mullion:
a đổ P of le Mull o :
46. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 46
5. Tạo lập và hiệu chỉnh Sweep, Reveal
Có ba p ơ p áp t o lập Sweep và Reveal:
- P ơ p áp 1: ệ t o ộp t o E t Assembl sẽ t o lập ỉ/
ã lõm ó ều à bằ ều à bứ t và p ơ ủa ú sẽ so
so vớ mặt đất (Sweep – ỉ, Reveal – rãnh lõm).
- P ơ p áp 2: ệ bằ ô ụ Wall Sweep a Wall Reveal ằm
ớ ô ụ Wall t o Pa el Bu l ủa ab Home t ê R bbo . K bố t í t ì
ỉ/ ã lõm vẫ suốt ều à t , sau đó ú ta ó t ể
ệu ỉ ều à à t t ếp t ê ô t ì .
- P ơ p áp 3: ệ bằ ô ụ Mo el I – Pla e đ ợ bố t í t Pa el
Compo e t ủa ab A te tu e trên Ribbon.
47. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 47
Qu t ì t o lập:
- o lập P of le o ỉ. N ấp NewFamilyFamily TemplateMetric Profile.
Chú ý: Nên vẽ Profile Sweep, Reveal ở góc ¼ thứ IV.
- Cô ụ Sweep, Reveal ỉ o t độ k P ev ew là mặt ắt ủa t
(Section).
48. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 48
- N ấp ô ụ Sweep.
- Loa P of le vừa t o lập.
Các thao tá t ê đ ợ t ệ t ơ t đố vớ ô ụ Reveal.
6. Trang trí bề mặt tường
6.1. Thay đổi cục bộ bề mặt tường
49. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 49
o t ợp ỉ muố t a đổ ấu t ú bề mặt t k ô ả
ở đế ấu t o ủa t . C ú ta sử ụ ô ụ Spl t Fa e và Pa t, kí o t
mặt đứ và kí o t ô ụ Spl t Fa e t ê R bbo .
- B ớ 1: Dù ô ụ Spl t Fa e t o lập k u v .
- B ớ 2: Dù ô ụ Pa t để qu đị vật l ệu.
6.2. Gán chữ
- Sử ụ ô ụ Mo el ext t o Pa el Mo el t ê R bbo .
- E t text t ê bề mặt t .
50. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 50
Mở ộ : t o lập Mo el ext t ê t o ?
- B ớ 1: o lập t o , ù ô ụ t o ab Mass & S te, kết ợp
ô ụ Wall b Fa e.
- B ớ 2: Dù ô ụ Metric Generic Model face based, t o lập Fam l Mo el
Text.
- B ớ 3: Dù ô ụ Mo f Array, sau đó sửa l text o p ù ợp.
51. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 51
BÀI 4 : BỐ TRÍ VÀ HIỆU CHỈNH CỬA ĐI, CỬA SỔ.
1. Khái quát
Cửa đ ( ửa sổ) là t à p ầ p ụ t uộ vào t , b ỉ ó t ể bố t í ửa đ
vào một bứ t ệ ữu. K b bố t í t êm ửa đ ( ửa sổ) vào t ở ì
ếu mặt bằ , mặt đứ a p ố ả , p ầ mềm t độ t o lỗ t và ửa đ
( ửa sổ) đ ợ bố t í vào đó.
52. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 52
Cửa đ ( ửa sổ) là các family tổ ợp. B ó t ể t o lập Fam l ửa mớ và l u
l là một tập t ủa Rev t Fam l (. fa). B ó t ể sử ụ á Fam l à vào
á á k á .
K bố t í ửa đ ( ửa sổ) t o ì ếu bằ , b ó t ể t a đổ ớ mở
ửa vớ á mũ tê đ ều k ể mà k ô ầ p ả t oát k ỏ lệ Doo /Window.
Qu đị ều ao ủa bệ ửa sổ (S ll He t): là ao độ mà đá ủa k u
ửa sổ sẽ ắ vào.
2. Bố trí và hiệu chỉnh
ế t ì :
Bố t í t êm ửa đ ( ửa sổ).
H ệu ỉ t am b ế vật (I sta e Pa amete s) ủa ửa đ ( ửa
sổ).
H ệu ỉ t am b ế lo ( pe Pa amete s) ủa ửa đ ( ửa sổ).
53. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 53
o lập một lo ửa mớ :
Trên Design Bar, tab Architecture, Doo (Window).
C một lo ửa t o a sá ủa pe Sele to .
o ộp t o P ope t es, ấp E t/New.
o ộp t o pe P ope t es, ấp Dupl ate.
o ộp t o Name, ập tê ủa lo ửa mớ .
N ập á á t ị o á t am b ế lo mà b muố á o lo ửa
mớ .
Chú ý:
K bố t í một ửa đ ( ửa sổ) vào ô t ì , t ó một ký ệu (D-1,S-
2…). Một ký ệu vậ t o Rev t là một a . Một a ồm a p ầ : p ầ
ì và p ầ ữ. P ầ ữ đ ợ là á t ị ủa a đó.
Nếu b a o Pla eme t, t ì a sau k bố t í ửa đ ( ửa sổ) xo sẽ
xuất ệ một a ửa t ơ ứ . C ú ta ó t ể Cl k đúp vào a để ỉ sửa
k ểu ủa a (k ểu Label) k ể t ị.
54. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 54
Ví ụ, b k ểu Ma k k muố số a t a đổ t độ , k ểu pe Ma k
k muố số a ữ u ê á t ị k t o đố t ợ mớ .
55. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 55
CHƯƠNG 5 : TRIỂN KHAI CÔNG TRÌNH
BÀI 1 : TẠO LẬP VÀ HIỆU CHỈNH CỘT, DẦM
1. Cột (Structural Column)
Loa Fam l ột:
C ô ụ Structural Column ở tab St u tu e t ê R bbo .
C ô ụ Loa Fam l t o tab Mo e t ê R bbo .
o L b a es, St u tu al Colum s.
C k ểu ột kết ấu muố tả vào á .
L u ý:
L a He t/Dept để vẽ ột từ ớ lê t ê a từ t ê xuố .
o ằ buộ (Co sta t) o đ ểm đầu, uố ủa ột.
B ó t ể t o lập á Fam l ột kết ấu ê để sử ụ o á
án khác (sử ụ t v ệ Met St u tu al Colum ).
2. Dầm (Structure Framing)
ể bố t í ầm, b kí o t ô ụ Beam đ ợ đặt t Pa el Structure trong
menu Structure.
56. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 56
Loa Fam l ầm:
C ô ụ Beam ở ab St u tu e t ê R bbo .
C ô ụ Loa Fam l t o tab Mo e t ê R bbo .
o L b a es, St u tu al F am .
C k ểu ầm muố tả vào á .
L u ý:
Rev t A te tu e ỉ u ấp Sta a Fam l ủa ầm ó p ơ
t ẳ , muố ầm ó p ơ o t ì b p ả t o lập I – Place
Fam l sử ụ ô ụ Mo el I – Pla e ở Pa el Bu l t o ab
Home trên Ribbon.
57. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 57
BÀI 2 : TẠO LẬP VÀ HIỆU CHỈNH NỀN, SÀN NHÀ
1. Nền/Sàn trong Revit Architecture
Rev t u ấp a ô ụ để t ết kế ề (A te tu e Floo ) và sà
(St u tu e Floo ). Cá ô ụ à đ ợ bố t í t Pa el Bu l ủa ab A te tu e
trên Ribbon.
C ú ta ê sử ụ St u tu e Floo o t ết kế sà ịu l bê tô ốt t ép
và A te tu e Floo o t ết kế ề . C ú đều là ủ lo ệ t ố (System
Family) ê ỉ ó t ể t o lập a t o P oje t.
Sau k đ ợ t o lập, ao độ mặt t ê ủa ề /sà sẽ t ù vớ ao độ mà ta
để bố t í ú .
2. Thiết kế nền/sàn cho công trình
o lập k ểu ề (sà ) o từ ô t ì .
59. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 59
P ầ Sol F ll ỉ ó á t ị k t ể ệ đ ợ qu đị ở t t á
Me um/F e (tì t t ể ệ t ết so vớ tì t t ể ệ t ô ất Coa se).
- B ớ 3: t o lập và ệu ỉ sà tầ .
- B ớ 4: t o Ope t ê ề /sà và ệu ỉ ều ao ủa S aft Ope
( ô ụ S aft ở Pa el Ope t o ab A te tu e trên Ribbon).
Chú ý: đ bao (Bou a L e) t o lập ề /sà p ả đ ợ đó kí , á
đ k ô đ ợ ồ éo au.
3. Thiết kế tam cấp
a ó t ể sử ụ ô ụ t ết kế ầu t a (Sta ) a ô ụ A te tu e
Floo để t ết kế tam ấp.
- Sử ụ ô ụ t ết kế ầu t ang: ù ô ụ Sta b Sket .
60. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 60
B ớ 1: t o lập R se .
B ớ 2: t o lập Bou a .
B ớ 3: F s .
- Sử ụ ô ụ A te tu e Floo để t ết kế tam ấp:
Ở ví ụ t ê , á tam ấp ó ều ao bậ là 150, ều ộ mặt bậ là 300.
a sẽ t ệ á b ớ sau đ vớ mặt bằ tầ t ệt.
B ớ 1: t o lập bậ t ứ ất ủa tam ấp.
61. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 61
B ớ 2: t o lập bậ t ứ a ủa tam ấp.
B ớ 3: ù ô ụ Al và Jo để oà t ệ tam ấp.
62. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 62
4. Thiết kế đường dốc (Ramp)
B sử ụ ô ụ Ramp ở Panel Circulation trong Tab Architecture trên
R bbo để t ết kế đ ố .
- B ớ 1: ệu ỉ R se và Bou a .
- B ớ 2: ệu ỉ ều à đ ố và tỉ lệ độ ố ủa đ ố .
- B ớ 3: ấp F s .
63. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 63
BÀI 3 : TẠO LẬP VÀ HIỆU CHỈNH TRẦN NHÀ
1. Trần (Ceiling) trong Revit Architecture
ầ à (Ce l ) là một S stem Fam l . ầ đ ợ t o lập bằ a p ơ
pháp:
D a vào ì á và u v ủa t .
o lập ì á ủa u v bằ á vẽ t t ếp lê k u v muố
ó t ầ .
B ù ô ụ Ce l ở Pa el Bu l , trong Tab Architecture trên Ribbon.
Cô ụ ỉ o t độ k mặt bằ đ ợ , ú ta sẽ t o lập ì á u v
t ầ bằ ô ụ vẽ Sket .
2. Thiết kế trần cho công trình
- B ớ 1: t o lập t ầ (Ce l ).
64. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 64
Automat Ce l : Cl k vào ù để t o lập t ầ .
Sket Ce l : Dù á ô ụ vẽ đ u v ủa t ầ .
- B ớ 2: t a đổ á pe ủa t ầ .
600 x 600 mm Grid.
600 x 1200 mm Grid.
B ó t ể ỉ sửa, t o lập á k ểu t ầ k á au, bố t í á t ết bị, ví ụ
sau:
Kết quả sau k đặt Came a:
65. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 65
BÀI 4 : TẠO LẬP VÀ HIỆU CHỈNH MÁI NHÀ
1. Mái (Roof) trong Revit Architecture
Má à là t à p ầ ô t ì ơ bả . B ó t ể t o lập má p ẳ , má
ố a má o t o Rev t A te tu e. B ũ ó t ể kết ợp ữ ì
đơ ả ủa má để t o á t ết kế má à p ứ t p. B ó t ể bố t í má à t o
ì ếu mặt bằ , mặt đứ a p ố ả 3D.
2. Thiết kế mái cho công trình
2.1. Công cụ Roof by Footprint:
- B ớ 1: kí o t ì ếu mặt bằ t ao t ì (Level) bố t í mái.
- B ớ 2: kí o t ô ụ trên Ribbon.
- B ớ 3: t o lập u v má .
66. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 66
B t o lập đ u v p ả l ê tụ , k ép kí và t một đ ểm k ô ó quá
a đ xuất ệ .
- B ớ 4: ệu ỉ .
o p ầ Opt o Ba :
Def es slope: t o độ ố o một đ g chu vi.
Một đ ố ở má p ẳ :
Ha đ ố đố ệ :
Bố đ ố ủa má :
67. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 67
Cá t o á đ ố k á au:
Ove a : độ v ơ a ủa má so vớ t .
- B ớ 5: ấp F s .
2.2. Công cụ Roof by Extrusion:
- B ớ 1: kí o t mặt đứ , 3D a mặt ắt.
- B ớ 2: kí o t ô ụ trên Ribbon.
- B ớ 3: mặt p ẳ làm v ệ (wo k pla e).
- B ớ 4: l a Level (vị t í tầ ) t am ếu và k oả Offset từ Level vừa
để t o lập má .
- B ớ 5: vẽ đ ét o má .
68. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 68
- B ớ 6: ấp F s .
2.3. Công cụ Roof by face:
Cô ụ à t đ ợ kết ợp vớ mô ì t o bở Mass để đ a mô ì
t à k ểu má (t ơ t vớ á ô ụ Wall b fa e, Floo b fa e).
- B ớ 1: t o mô ì sử ụ ô ụ Mass (I – Place Mass).
69. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 69
- B ớ 2: kí o t ô ụ Roof b fa e, l a k ểu má , ấp mô ì
và ấp C eate Roof.
- B ớ 3: Atta t lê má vừa t o lập.
2.4. Slope Arrows
B ó t ể t o lập má t o Rev t A te tu e sử ụ ô ụ Slope A ow
trên Ribbon.
- ều ỉ mũ tê t o ố t eo độ ê h cao:
70. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 70
- ều ỉ t eo ó mũ tê t o ố so vớ mặt bằ :
- Sử ụ kết ợp ef e slope và slope a ow:
71. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 71
3. Thiết kế Gutter
- B ớ 1: sử ụ ô ụ Gutte ở Pa el Bu l , t o ab A te tu e trên
Ribbon.
- B ớ 2: u v má và ấp uột.
- B ớ 3: t ết kế P of le (Metric Profile).
- B ớ 4: t a đổ t ết ệ ủa Gutte .
72. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 72
- B ớ 5: ệu ỉ vị t í Gutte .
Flip About Vertical Axis: lấ đố xứ l vị t í t eo p ơ đứ .
H ệu ỉ Ve t al/Ho zo tal P of le.
BÀI 5 : TẠO LẬP VÀ HIỆU CHỈNH CẦU THANG, LAN CAN
1. Cầu thang (Stair)
73. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 73
B ó t ể t o lập ầu t a bằ á ô ụ mo ul ó sẵ oặ p ơ p áp
vẽ á bậ t a và á đ bao. Sau đ là 2 ô ụ t o lập ầu t a :
1.1. Stair by Component
Revit Architecture t a bị á mo ul ầu t a : t a t ẳ (St a t), t a
xoắ ố (Full – Step Spiral), thang cong (Center – Ends Spiral), t a ữ L (L –
S ape W e ), t a ữ U (U – Shape Winder).
B ó t ể ỉ sửa á t uộ tí ủa ầu t a , sau đó t ao tá uột để t o
lập á k ểu ầu t a .
Chú ý:
Sử ụ ô ụ A otate ea Numbe đếm số bậ ầu t a .
1.2. Star by Sketch
- Cách 1: vẽ đ Ru .
B ớ 1: kí o t mặt bằ oặ 3D.
B ớ 2: ô ụ vẽ.
B ớ 3: sử ụ L e ool vẽ đ ểm đầu và đ ểm uố ủa đ Ru .
B ớ 4: ỉ sửa l đ Ru , R se , Bou a o oà ỉ .
B ớ 5: ấp F s . Mô ì t o lập vớ la a và á t a đứ
(Baluste ) mặ đị .
74. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 74
- Cá 2: vẽ ét bậ và đ bao.
B ớ 1: kí o t mặt bằ oặ 3D.
B ớ 2: ô ụ R se và vẽ.
B ớ 3: ô ụ Bou a và vẽ.
75. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 75
B ớ 4: ấp F s .
Chú ý: một ầu t a bắt buộ và ỉ ó u ất 2 Bou a – ồm 1 b ê
trong và 1 biên ngoài.
1.3. Thuộc tính cầu thang (Type Properties)
- Qu tắ tí toá ầu t a (Caculation Rules): đảm bảo tí p ù ợp ữa
ều ao ổ bậ (Riser) và bề ộ mặt bậ (Tread) t eo một qu tắ o
ù đị ĩa.
76. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 76
- Mặt bậ ( ea ):
C ều à mặt bậ ( ea k ess).
C ều à mũ bậ (Nos Le t ).
K ểu lo mũ bậ (Nos ng Profile). B ó t ể t o á k ểu lo mũ
bậ t o t v ệ mẫu Metric Profile - Stair Nosing (Qu đị vẽ ở
ó ¼ t ứ III).
77. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 77
- Cổ bậ (R se ):
H ể t ị/tắt ổ bậ đầu t ê (Be w t R se ).
H ể t ị/tắt ổ bậ uố ù (E w t R se ).
Kiểu ổ bậ (R se pe): k ô ó ổ bậ (No e), ổ bậ t ẳ
(St a t), ổ bậ x ê (Sla te ).
Bề à ổ bậ (R se k ess).
o ố ổ bậ vớ mặt bậ (R se to ea Co e t o ): ều à ổ
bậ đế đá mặt bậ (Exte Riser Behind Tread), ều à ổ bậ
đếm mặt t ê ủa mặt bậ (Exte ea U e R se ).
- Cố t a (St e ):
78. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 78
Cắt p ầ t ê ố t a (Trim Stringer at Top): k ô ắt (Do ot
t m), ắt t mặt bằ tầ (Mat Level), ắt t mặt bằ ếu ỉ
(Match Landing Stringer).
H ể t ị ố t a (R t St e , Left St e ): k ô ể t ị
(No e), ố t a ô p ía t ê bậ (Close), ố t a ằm p ía
ớ bậ (Ope ).
Số l ợ ố t a ở ữa (M le St e ).
Bề à ố (St e k ess), ều ao ố (St e He t).
a đổ vị t í ố t a (Ope St e Offset). C ế độ ệ sá k
ể t ị ố t a Ope đ ợ .
C ều ao ố t a tí từ ó 2 bậ t a tớ đá ố (Stringer
Carriage Height).
79. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 79
C ều ao ếu ỉ tí từ mặt ớ ủa mặt bậ t ếu ỉ tớ
đá ố (La Ca a e He t).
2. Lan can (Railing)
B sử ụ 2 ô ụ sau để vẽ la a ầu t a :
- Sket Pat : vẽ đ ẫ o la a , sau đó ấp F s .
80. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 80
- Pla e o Host: ấp uột ầu t a , Rev t sẽ t độ t o lập la a .
C ú ta sẽ ù tìm ểu á t uộ tí ủa la a ầu t a ( pe
Properties):
- Rail Structure (Non - Co t uous): ấp E t.
81. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 81
Name: tên thanh lan can.
He t: độ ao t a la a so vớ đá .
Offset: độ ị u ể t a la a về bê p ả , t á một k oả xá
đị .
P of le: k ểu t a la a , b ó t ể t o lập k ểu t o t v ệ mẫu
Metric profile Rail.
Mate al: qu đị vật l ệu mỗ t a la a .
- Baluste Pla eme t: ấp E t.
82. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 82
Post: xét á t a đứ (Baluste ) t 3 vị t í đặ b ệt (đầu, ó , uố ).
B ó t ể t a đổ k ểu o á t a , t a đổ ều à , k oả
á ữa á t a . G ả sử, ta t a đổ Fam l ủa t a đứ đầu
t ê đ ợ lấ từ t v ệ ó sẵ :
83. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 83
Main patte : xét á t a ữa ủa la a ầu t a . Cá t ao tá
đ ợ t ệ t ơ t p ầ Post ở t ê .
Chú ý: để t o lập á t a đứ , b ó t ể ù t v ệ ó sẵ Metric
Baluster oặ Metric Baluster – Post.
84. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 84
CHƯƠNG 6 : PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ (DESIGN OPTIONS)
1. Tiến trình thực hiện
- B ớ 1: t o tất ả á đố t ợ đã ố đị p ơ á .
- B ớ 2: ù Des Opt o s để t ết kế á p ơ á t eo á đố t ợ sẽ
t a đổ .
- B ớ 3: kí o t p ơ á và vẽ đố t ợ ê t ê p ơ á đó.
- B ớ 4: ét á p ơ á í t o á p ơ á t ết kế.
- B ớ 5: Gắ kết á đố t ợ ở từ p ơ á vớ mô ì í .
- B ớ 6: o k u ì để mô tả từ p ơ á .
2. Ví dụ minh họa
2.1. Dựng các đối tượng không thay đổi phương án
2.2. Thiết kế các phương án dùng Design Options
C ô ụ ằm t o Ma a eDesign Options
85. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 85
o 2 p ơ á t ết kế vớ đố t ợ ầ 2 và Bồ oa.
2.3. Kích hoạt phương án vẽ
ế à kí o t PA-1 ủa p ơ á “ ầ 2” để vẽ.
86. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 86
ơ t , ta sẽ vẽ đố t ợ o PA-2.
o đố t ợ vớ p ơ á “Bồ oa” ở PA-1.
o đố t ợ vớ p ơ á “Bồ oa” ở PA-2.
87. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 87
Chú ý: trước khi vẽ đối tượng trong mỗi phương án phải kích hoạt phương án
nào trước.
ể t ể ệ á p ơ á vừa t o lập, ta sẽ Dupl ate k u ì 3D và thay
đổ tê .
Kí k u ì “P ơ á K 1” và quả lý ể t ị đố t ợ t o
đó. a vào V s b l t /G ap s Ove es (VV,VG):
C á p ơ á phù ợp vớ k u ì .
89. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 89
CHƯƠNG 7 : TẠO LẬP FAMILY
BÀI 1 : GIỚI THIỆU CÁC CÔNG CỤ TẠO FORM
Sử ụ f le mẫu fam l : New/Fam l / f le Metric Generic Model để m
a á ô ụ t o Fo m.
1. Công cụ Extrusion
o k ố 3D từ 1 t ết ệ (p of le). Cá t o lập k ố ì sau:
- B ớ 1: t ết lập mặt p ẳ t am ếu (mặt t am ếu mặ đ a jso so
vớ mặt đất), ta ó t ể sử ụ ô ụ Refe e e Pla e để vẽ mặt p ẳ t am
ếu t eo p ơ đứ .
90. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 90
- B ớ 2: Ext us o , sau đó ù Set để á t à mặt p ẳ t am ếu
làm v ệ . a ùng ô ụ D aw để vẽ t ết ệ (p of le) t ê mặt p ẳ t am
ếu vừa .
- B ớ 3: ấp F s và u ể sa 3D để qua sát (tắt ế độ S ow).
2. Công cụ Blend
K ố 3D đ ợ t o lập bở 2 t ết ệ vẽ.
- B ớ 1: t ết lập 2 mặt p ẳ t am ếu t eo p ơ đứ .
91. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 91
- B ớ 2: Ble , sau đó ù Set để 2 mặt p ẳ t am ếu làm
v ệ . a ù ô ụ D aw để vẽ t ết ệ (p of le) t ê 2 mặt p ẳ t am
ếu vừa . Sau k vẽ t ết ệ đá , b E t op để vẽ t ết ệ
đỉ .
- B ớ 3: ấp F s .
3. Công cụ Revolve
K ố 3D đ ợ t o bở 1 t ết ệ qua qua 1 t ụ .
92. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 92
- B ớ 1: ù Bou a L e vẽ t ết ệ kí .
- B ớ 2: ù Ax s L e vẽ t ụ qua .
- B ớ 3: ấp F s .
4. Công cụ Sweep
93. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 93
K ố 3D t o bở 1 t ết ệ đ t eo 1 đ ẫ .
- B ớ 1: ô ụ Sweep, vẽ đ ẫ , sau đó ấp F s .
- B ớ 2: mặt p ẳ t ết ệ , ù á ô ụ Sweep để vẽ t ết ệ oặ
tả 1 t ết ệ ó sẵ (t o từ f le mẫu Metric Profile).
- B ớ 3: ấp F s .
5. Công cụ Sweep Blend
K ố 3D t o bở 2 t ết ệ đ t eo 1 đ ẫ .
94. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 94
- B ớ 1: ô ụ Sweep Ble , vẽ đ ẫ , sau đó ấp F s ( ố
mụ t ê ).
- B ớ 2: vẽ 2 t ết ệ .
- B ớ 3: ấp F s .
6. Công cụ Void Form (tạo khối rỗng)
95. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 95
G ả sử ta sẽ sử ụ ô ụ t o k ố ỗ (Vo Ble ) đố vớ k ố ữ ật
vừa t o.
- B ớ 1: t o t êm 2 mặt p ẳ t am ếu.
- B ớ 2: vẽ 2 t ết ệ .
- B ớ 3: ấp F s .
96. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 96
- B ớ 4: ù ô ụ Cut và vào 2 k ố để oà t à .
BÀI 2: HƯỚNG DẪN TẠO MỘT SỐ FAMILY
Cá b ớ ơ bả để t o lập Family:
- B ớ 1: mở f le Fam l mẫu (Fam l emplates) p ù ợp.
- B ớ 2: sử ụ á ô ụ ó sẵ để ì .
- B ớ 3: gán á t am b ế (A Pa amete ) ầ t ết.
1. Family khối chữ nhật
Mở f le mẫu fam l Metric Generic Model để t ao tá .
- B ớ 1: k ố 3D.
97. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 97
- B ớ 2: á t am b ế :
Dù ô ụ D me s o á ều à , ều ộ , ều ao.
C á kí t ớ , vào LabelAdd Parameter gán thành các tham
b ế .
C Fam l pes
98. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 98
Sau k t o xo Fam l , ta sẽ tả vào á và k ểm t a l á t ị t am b ế
vừa á .
2. Family đồ vật
Mở f le mẫu fam l Metric Generic Model để t ao tá , ả sử ta t o 1 Fam l
ế ì t ò ó á t am b ế ều ao ế, bề à tấm mặt ế, bán kính
tấm.
- B ớ 1: t o á mặt p ẳ t am ếu ầ t ết để l ê kết vớ kí t ớ .
99. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 99
- B ớ 2: về mặt bằ , vẽ 4 ế, ú ý k óa (l ê kết) vào mặt p ẳ t am
ếu t eo p ơ đứ .
- B ớ 3: t ơ t vẽ tấm mặt ế và á t am b ế .
- B ớ 4: á vật l ệu o ế và tấm mặt.
C toà bộ ế:
100. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 100
Vào bả P ope t es, p ầ Mate al:
Gán tham b ế vật l ệu:
Sau k t o xo Fam l ế, ta sẽ tả vào á và k ểm t a l á t ị t am
b ế vừa á .
102. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 102
CHƯƠNG 8 : SỐ LIỆU CỦA CÔNG TRÌNH
BÀI 1 : TẠO LẬP VÀ HIỆU CHỈNH CÁC BẢNG THỐNG KÊ
Một t o ữ lợ í ủa BIM là k ả ă t o lập t độ á bả t ố
kê. o ơ à , ta b ết á t o lập á bả t ố kê ơ bả và á ệu
ỉ á t ể ệ ủa á bả t ố kê và xuất (expo t) ú .
1. Các loại bảng thống kê
- Schedule/Quantities: t ố kê số l ợ ủa á đố t ợ t o toà bộ á .
- Mate al akeoff: t ố kê vật l ệu ( ê , mô tả, ệ tí …).
- Sheet list: t ố kê a sá bả vẽ.
- Note blo k: á ụm ú, là á bả t ố kê l ệt kê á ú ả đa
ệ ữu mà b áp ụ .
- V ew l st: t ố kê a sá á k u ì .
Bả t ố kê ửa đ :
Bả t ố kê bả vẽ:
103. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 103
2. Tạo lập và hiệu chỉnh
ể t o lập bả t ố kê t o Rev t A te tu e, b ô ụ S e ules
trong Tab View trên Ribbon.
Hộp t o S e ule P ope t es:
C ứ ă ủa á ab t o ộp t o t ê :
- Field: Thêm á t (f el ) ệ ệ t o một bả t ố kê và qu đị
t ật t xuất ệ ủa á t .
104. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 104
a ó t ể t o á t k á lấ t ô t từ á t đã :
C Cal ulate Value, t êm Fo mula.
- Filte : đ ều k ể á t ì bà bả t ố kê bằ á l t eo á á t ị
ủa á t .
- Sort/G oup : sắp xếp và óm á à ủa một bả t ố kê.
105. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 105
- Fo matt : đ ều k ể đị , ó à o ữ l ệu, cách trình bày
á ữ l ệu số, tí tổ ủa một t , ẩ á t t o bả .
- Appea a e: đ ều k ể á t ể ệ đ ét, ữ ủa một bả t ố
kê t ê một bả vẽ.
106. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 106
ất ả á bả t ố kê đ ợ t o lập sẽ ể t ị t o P oje t B owse :
Schedules/Quantities.
BÀI 2 : TẠO PHÒNG VÀ TÍNH DIỆN TÍCH PHÒNG (ROOM)
1. Tạo lập phòng
B t o lập p ò bằ á sử ụ ô ụ Room t o ab A te tu e
trên Ribbon.
ì t t o lập p ò sau:
- B ớ 1: sau k ô ụ Room, b Room Tag with Area t ê bả
P ope t es ồ ấp vào vị t í p ò t ê bả vẽ.
107. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 107
- B ớ 2: t o lập Room t ơ t o á p ò k á t ê mặt bằ .
- B ớ 3: ệu ỉ Room Sepa ato và Room Bou .
Room Sepa ato : đ p a p ò là á đ xá lập á ệ
tí ủa p ò t o mặt bằ . ể xá lập p ò vớ á đ p
a, b sử ụ lệ Room Sepa ato t o ab V ew t ê R bbo .
Room Bou : k b t và bỏ á t ị Room
Bou t o bả P ope t es, bứ t đó sẽ k ô đ ợ sử ụ
k p ầ mềm tí toá ệ tí và k ố tí ủa p ò đó a bất ứ
p ò kế ậ ào.
o ì vẽ t ê , ta sẽ ù Room Sepa ato để xá đị l p ò đã ộp ả
ệ tí à la , k u ầu t a .
108. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 108
- B ớ 4: đặt tê và á ứ ă cho các phòng.
C ú ý: ta ó t ể t ết lập l á tí ệ tí p ò . C A ea a Volume
Computations.
109. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 109
2. Tạo lập màu sắc phần chú giải (Color Fill Legend)
ể t o lập, ta kí o t mặt bằ tầ vừa t o Room sau đó ấp ô ụ
Color Fill Lege t o ab A otate t ê R bbo . Cá b ớ t ệ :
- B ớ 1: t o lập Colo F ll Le e .
- B ớ 2: ệu ỉ Colo F ll Le e .
B Depa tme t Le e và ấp E t S eme t ê R bbo . Hộp
t o E t Colo S eme xuất ệ .
110. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 110
B ệu ỉ tê , màu sắ , k ểu ể t ị o p ù ợp.
3. Diện tích sàn xây dựng
ể t ố kê ệ tí sà x á tầ , b sử ụ ô ụ A ea t o
Tab Architecture t ê R bbo . Hộp t o New A ea Pla xuất ệ :
111. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 111
o ộp t o ó sẵ a l a:
Gross Building: tí toá sà x .
Re table: ệ tí ó mụ đí k oa ( ệ tí tí từ mép
t ).
B mặt bằ tầ ầ tí toá , Rev t sẽ t độ t o lập đ bao a
t ê á t bao oặ ta ó t ể ỉ sửa đ u v đó bằ ô ụ A ea
Boundary.
112. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 112
Lặp l á t ao tá t ê để tí toá ệ tí x sà tầ ò l , ta ó
bả t ố kê ệ tí á tầ :
BÀI 3 : TẠO LẬP CÁC HÌNH CHIẾU TRÍCH DẪN
1. Trích dẫn
Một t í ẫ là một ì ếu mà b bố t í t o ì ếu mặt bằ , mặt
ắt, t ết a mặt đứ để t o lập ì ếu t ết ơ ủa một p ầ ô t ì từ
ì ếu t ớ đó (Pa e t V ew).
D ệ tí k ép kí t í ẫ t o đ b ê t í ẫ là vù (Bubble) t í
ẫ . Một vù t í ẫ đ ợ ố vớ một ký ệu đ ợ là đầu ( ea ) t í ẫ , ó
ỉ a số t ứ t ủa t í ẫ và số bả vẽ k t í ẫ đ ợ đặt vào một bả vẽ. Một
113. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 113
vù t í ẫ và đầu t í ẫ đ ợ ố kết bằ đ ẫ . Vù t í ẫ , đầu
t í ẫ và đ ẫ ợp vớ au t à t ẻ ( a ) t í ẫ .
2. Hình chiếu trích dẫn
Một ì ếu t í ẫ ó tỷ lệ t ể ệ lớ ủa một vù đã đ ợ xá lập
t o ì ếu t ớ đó. Nếu ì ếu t ớ đó bị xóa, ì ếu t í ẫ ũ
bị xóa. Hì ếu t í ẫ ó a lo :
- í ẫ t o ì ếu t ớ đó (Floo Pla ): ếu b muố một t í ẫ
a sẻ toà bộ các thuộ tí ủa ì ếu t ớ đó.
- í ẫ t o ì ếu t ết (Deta l V ew): á ì ếu t ết ó
ữ t uộ tí đã đ ợ ấu đ t o ì ếu t ớ đó ở một tỷ lệ ì
ếu.
CHƯƠNG 9 : TRÌNH BÀY CÔNG TRÌNH
BÀI 4 : LÀM VIỆC VỚI KHUNG TÊN
114. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 114
B sử ụ k u tê k muố bố t í á ì ếu ô t ì vào một bả
vẽ ó đị đặ b ệt. Cá k u tê xá lập kí ỡ và t ể ệ ủa một bả vẽ.
Cá k u tê ó t ể bao ồm k u bả vẽ, lo o ô t , á t ô t á .
1. Khái quát
B t o lập á k u tê ê bằ á vào NewFamilyTitle Block.
115. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 115
Cá ô ụ t o Fam l E to :
Dimension
ì bà và đ ều k ể k oả á ữa a đ bao a
đ đã đ ợ bố t í vào k u tê .
Line
Vẽ á đ bao qua á k u tê . B ũ sử ụ
ô ụ L e để vẽ á đ và á ì á để a bả
vẽ t à ều p ầ , một ứa á ì ếu, một ứa á
t ô t về á và ô ty.
Reference Lines
o lập một bộ k u o á ủ lo t am b ế . Cá
t à p ầ ủa một k u tê ó t ể ó à a ắ vớ
một đ t am ếu.
Masking Region P ủ một vù màu t ắ lê t ê một tấm e để e
116. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 116
k uất một vù ủa ủ lo (Family).
Filled Region
o lập ì 2D ó ì ếu đặ t . F lle Re o là một
mặt ó ớ so so vớ mặt p ẳ vẽ ủa một ì
ếu và đ ợ bố t í ữ ký ệu vật l ệu ó t ể b ê tập
đ ợ .
Symbol
Bố t í á ký ệu 2D để ú t í bả vẽ vào một
khung tên.
Text
Bố t í t êm ữ vào một k u tê . B ó t ể bố t í t êm
a ệu ỉ p ầ ữ k u tê t o một Fam l E to .
B k ô t ể ệu ỉ t t ếp ữ t o một k u tê
k ó đã đ ợ tả vào một á .
Label
Bố t í một p ầ ữ l ệu t eo đị ext để t ể ệ á
t ô t k á au k một k u tê đ ợ tả vào một
á . K ô ố ext, Label t a đổ k á t am b ế
ủa ó t a đổ .
K u tê vớ á ext và Label t ì bà t ô t á :
2. Tạo lập khung tên
N ữ b ớ sau đ mô tả á t o lập một k u tê từ t v ệ mẫu và tả
ó vào một á :
117. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 117
- B ớ 1: vào New tleblo k. a một lo k ổ ấ ó sẵ , ả sử ta
khung A1.
- B ớ 2: ù ô ụ L e để vẽ k u bả vẽ.
- B ớ 3: t o lập á ext ó kí ỡ k á au để t ể ệ t ô t . C ô
ụ ext, ấp E t pe.
118. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 118
- B ớ 4: bố t í ext vào k u tê . B k ô t ể ệu ỉ đ ợ ext k
k u tê đ ợ tả vào t o á .
- B ớ 5: t o lập á Label ó kí ỡ k á au để t ể ệ t ô t . C
ô ụ Label, ấp E t pe.
119. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 119
- B ớ 6: bố t í Label vào k u tê . B ó t ể ệu ỉ đ ợ Label k
k u tê đ ợ tả vào t o á .
Hộp t o l a á t t am b ế o Rev t u ấp:
120. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 120
Kết quả ậ đ ợ sau k oà t à :
ể đ a k u tê vừa t o lập vào á , b Loa to P oje t, t o á
ô ụ S eet t o ab V ew t ê R bbo . Sau đó b tê k u tê vừa
t o lập để sử ụ .
121. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 121
BÀI 5 : TẠO LẬP CÁC HÌNH DIỄN HỌA (RENDER)
1. Khái quát
Cá ì e e úp b ì u một p ố ả t ật và ét đẹp ủa một
ô t ì . C ú t o lập một mô t á sá p ả á vị t í, vật l ệu và á
đ ều k ệ ủa một ô t ì bằ màu sắ và ất l ệu t ật ủa bề mặt. ể e e một
cô t ì , đầu t ê b ầ t o lập một ì ếu 3D. Kế t ếp, b ó t ể qu đị
3D ì ếu bằ á bố t í đ ểm ì (Came a), qu đị độ p ả a t a
đổ kí t ớ ủa vù ì t ấ (C op Re o ).
a t ế à Re e ó t ể mất và p út a a ả và để oà
t à . Bả sau đ mô tả á ếu tố ả ở đế quá t ì Re e :
Yếu tố Mô tả
ộ p ứ t p ủa ô t ì
Một ô t ì lớ a p ứ t p vớ á bề mặt ắ ố
và á vật l ệu p ả ếu ầ ều t a để
Render ơ là một ô t ì đơ ả .
Kí t ớ ì ả Một ì ả lớ ầ ều t a để Re e .
ộ p ả ủa ì ả Kết quả ó độ p ả ao ầ t a t ệ l u
122. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 122
ơ .
Ánh sáng
a ủa Re e ảm xuố ếu b ỉ bật
các á sá êu ầu o một ì ếu. C ất l ợ
ì e e ả t ệ ếu b o một số á sá ầ
t ết o v ệ tí toá .
Một số ì ả m a á ì Re e ộ , o t ất ủa ô t ì x
:
Re e o t ất:
Re e ộ t ất:
2. Tạo lập Rendering
123. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 123
B ó t ể xá lập á qu đị về ất l ợ , p ơ t ứ xuất ì , á
sá , ề , ì ả và t ì bà o một ì e e bằ á sử ụ ộp t o
Rendering.
Hộp t o Re e ứa á đ ều k ể k á au o Re e ì ếu
3D. B ó t ể t u ập ộp t o Re e bằ á sử ụ Re e D alo t ê
View Control Bar.
Cá qu đị t o ộp t o Re e :
Qu đị Mô tả
Render
Bắt đầu quá t ì t o lập ì Re e . B ó t ể ỉ đị một k u
v ( e o ) để t o a ì e e ủa một p ầ ô t ì . Re e
một p ầ úp b k ểm t a màu sắ và vật l ệu t ớ k e e
lầ uố .
Quality
Qu ết đị t a ầ t ết để e e . B ó t ể l a k ểu
e e ất l ợ t ấp, ao để t o a á ì ó ít a ều
t ết ơ ũ sẽ mất ều t a ơ .
124. Autodesk Revit
Nguyễn M nh Tuấn 124
Output Settings
Qu đị p ơ t ệ xuất a mà ì a má . B ó
t ể qu đị độ p ả để k ểm soát kết quả bằ á l a
Printer.
Lighting
Qu đị á sá o t ất a ộ t ất a kết ợp ả á sá
t ê ê và á sá t o. B ó t ể qu đị ó ếu
mặt t để đ ều k ể á sá ệu quả ơ .
Background
Qu đị ề bằ bầu t vớ số l ợ đám m k á au. B
ũ ó t ể qu đị á ả ở ủa s ơ mù.
Image
ều ỉ độ p ơ sá và độ sá ủa ì e e sau k đ ợ
t o lập. B ũ ó t ể qu đị ì e e vào t o á a
xuất a một tập t oà .
Display
C ỉ a a ấu đ ì e e để b ó t ể đ ều ỉ ô t ì
a ì ếu.