SlideShare a Scribd company logo
z = N2-P1 + P2 = 0 
 N2 = P1 – P2 = - 20 kN 
Do đó N2 = -20 kN (nén) và N2 không thay đổi trong đoạn BC. 
+ Trên đoạn CD: tương tự ta cũng dùng mặt cắt bất kỳ 3-3, xét cân bằng phần thanh 
bên dưới mặt cắt ta có: 
z =0  N3 = P1 + P3 - P2 = 40 + 80 - 60 = 60 kN. 
Do đó N3 = 60 kN (kéo) và không thay đổi suốt đoạn CD. 
Sau khi tìm được lực dọc trong các đoạn thanh ta vẽ được biểu đồ lực dọc như hình 
(3.8b). Dựa vào biểu đồ lực dọc, áp dụng công thức (3.1) ta tính ứng suất trong các đoạn 
thanh: 
- Đoạn AB: Lực dọc N1 = 40 kN, vậy ứng suất trong đoạn AB là: 
σ  N  40 
 4 2  2 
. 
1 16.10 kN/m 160 MN/m 
-4 
1 
1 
2,5.10 
F 
- Đoạn BC: Lực dọc N2 = - 20 kN, vậy ứng suất trong đoạn BC là: 
σ  N   20 
  5.10 4 kN/m 2   50 MN/m 
2 
. 
2  4 
2 
2 
4.10 
F 
- Đoạn CD: Lực dọc N3 = 60 kN, vậy ứng suất trong đoạn CD là: 
σ  N  60 
 15.10 4 kN/m 2  150 MN/m 
2 
. 
3  4 
3 
3 
4.10 
F 
Biến dạng dọc tuyệt đối của thanh sẽ bằng tổng đại số biến dạng dọc tuyệt đối của các 
đoạn thanh AB, BC và CD. Do vậy, ta phải tính biến dạng dọc tuyệt đối trong từng đoạn 
thanh có: trị số lực dọc không thay đổi, diện tích mặt cắt cũng không thay đổi, nên ta áp 
dụng công thức (3.5) để tính biến dạng dọc tuyệt đối cho các đoạn: 
N 40  
- Đoạn AB : Δ 0,3 
2,4 10 4 
(m) 
2.10 2,5 10 
1 1 
EF 
8 4 
1 
1 
 
   
  
l  l  
Δ N 20  
0,5 
4 
- Đoạn BC : 1,25 10 (m) 
2.10 4.10 
2 2 
EF 
8 4 
2 
2 
 
    
 
l  l   
Δ N 60  
0,6 
4 
- Đoạn CD: 4,5 10 (m) 
2.10 4.10 
3 3 
EF 
8 4 
3 
3 
 
    
 
l  l  
Vậy biến dạng dọc tuyệt đối của toàn thanh: 
l =  l 1 + l 2+  l 3 = (2,4-1,25 + 4,5)x10-4 = 5,65x10-4 (m) 
 l = 0,565 mm ≈ 0,6 mm 
Vậy sau khi chịu tác dụng của lực chiều dài thanh dài thêm ra ≈ 0,6 mm. 
3.3. Thí nghiệm kéo ( nén) vật liệu 
Muốn biết rõ tính chất cơ học của vật liệu, ta 
phải đem vật liệu ra thí nghiệm, để nghiên cứu 
những hiện tượng xảy ra trong quá trình biến dạng 
của nó cho tới khi bị phá hỏng. Thí nghiệm thường 
dùng là thí nghiệm kéo và nén, vì kết quả của thí 
nghiệm này có thể dùng cho nhiều trường hợp biến 
dạng khác (uốn). Trong điều kiện thông thường, 
người ta phân vật liệu ra làm hai loại: vật liệu dẻo như 
thép, đồng, nhôm…vật liệu giòn như gang, đá, bê tông… 
Dưới đây, ta lần lượt thí nghiệm kéo và nén mẫu của từng 
loại vật liệu để rút ra các đặc trưng cơ học của chúng. 
3.3.1 Thí nghiệm kéo vật liệu dẻo 
200 
220 
340 
390 
35 
20 
P H×nh 3.9 
Pb 
Pch 
Ptl 
O 
A 
B 
D 
E 
C 
 l 
H×nh 3.10 
P®

More Related Content

What's hot

Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Zorro Fantasy
 
Sucben45
Sucben45Sucben45
Sucben45Phi Phi
 
Sucben24
Sucben24Sucben24
Sucben24Phi Phi
 
Sucben36
Sucben36Sucben36
Sucben36Phi Phi
 
Hướng dẫn sacs đồ án cố định 1
Hướng dẫn sacs   đồ án cố định 1Hướng dẫn sacs   đồ án cố định 1
Hướng dẫn sacs đồ án cố định 1
Anh Anh
 
Con lac vuong dinh
Con lac vuong dinhCon lac vuong dinh
Con lac vuong dinhtai tran
 
Sucben47
Sucben47Sucben47
Sucben47Phi Phi
 
Sucben18
Sucben18Sucben18
Sucben18Phi Phi
 
Sucben46
Sucben46Sucben46
Sucben46Phi Phi
 
Sucben29
Sucben29Sucben29
Sucben29Phi Phi
 

What's hot (10)

Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
 
Sucben45
Sucben45Sucben45
Sucben45
 
Sucben24
Sucben24Sucben24
Sucben24
 
Sucben36
Sucben36Sucben36
Sucben36
 
Hướng dẫn sacs đồ án cố định 1
Hướng dẫn sacs   đồ án cố định 1Hướng dẫn sacs   đồ án cố định 1
Hướng dẫn sacs đồ án cố định 1
 
Con lac vuong dinh
Con lac vuong dinhCon lac vuong dinh
Con lac vuong dinh
 
Sucben47
Sucben47Sucben47
Sucben47
 
Sucben18
Sucben18Sucben18
Sucben18
 
Sucben46
Sucben46Sucben46
Sucben46
 
Sucben29
Sucben29Sucben29
Sucben29
 

Similar to Sucben23

Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
canh ho ngoc cạnh
 
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Cửa Hàng Vật Tư
 
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
nguyenxuan8989898798
 
Công trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếuCông trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếu
cuong cuong
 
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
nataliej4
 
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quyPhần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Le Nguyen Truong Giang
 
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
vudat11111
 
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
Phong Phạm
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdf
Khai Truong
 
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen songPhong Phạm
 
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
Nguyễn Hải
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT  Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT  Hoa LưĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT  Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT  Hoa Lư
Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  THPT Hoa LưĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  THPT Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Hoa Lư
Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vitđồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
jonhthien1
 
Giá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điệnGiá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điện
tuituhoc
 
Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1
phanhung20
 
Sóng cơ và sóng âm
Sóng cơ và sóng âmSóng cơ và sóng âm
Sóng cơ và sóng âm
tuituhoc
 
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
nataliej4
 

Similar to Sucben23 (20)

Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
Bài tập lớn lí thuyết độ tin cậy kết cấu công trình 2
 
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệuSức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
Sức bền vật liệu - ôn tập về lý thuyết và bài tập sức bền vật liệu
 
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
 
Công trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếuCông trình trên_nền_đất_yếu
Công trình trên_nền_đất_yếu
 
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
 
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quyPhần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
 
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
De thi sbvl2_2014 (hoc lai lop toi 18.12)
 
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay
 
PHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdfPHU LUC BANG TINH.pdf
PHU LUC BANG TINH.pdf
 
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
 
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
De hsg casio binh phuoc mon lý 20122013
 
Do an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. dDo an betong 1 mr. d
Do an betong 1 mr. d
 
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT  Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT  Hoa LưĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT  Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT  Hoa Lư
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  THPT Hoa LưĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  THPT Hoa Lư
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS THPT Hoa Lư
 
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vitđồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
 
Giá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điệnGiá trị tức thời của dòng điện
Giá trị tức thời của dòng điện
 
Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1
 
Sóng cơ và sóng âm
Sóng cơ và sóng âmSóng cơ và sóng âm
Sóng cơ và sóng âm
 
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1 Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
Bài Tập Lớn Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép 1
 

More from Phi Phi

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Phi Phi
 

More from Phi Phi (20)

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
 

Sucben23

  • 1. z = N2-P1 + P2 = 0  N2 = P1 – P2 = - 20 kN Do đó N2 = -20 kN (nén) và N2 không thay đổi trong đoạn BC. + Trên đoạn CD: tương tự ta cũng dùng mặt cắt bất kỳ 3-3, xét cân bằng phần thanh bên dưới mặt cắt ta có: z =0  N3 = P1 + P3 - P2 = 40 + 80 - 60 = 60 kN. Do đó N3 = 60 kN (kéo) và không thay đổi suốt đoạn CD. Sau khi tìm được lực dọc trong các đoạn thanh ta vẽ được biểu đồ lực dọc như hình (3.8b). Dựa vào biểu đồ lực dọc, áp dụng công thức (3.1) ta tính ứng suất trong các đoạn thanh: - Đoạn AB: Lực dọc N1 = 40 kN, vậy ứng suất trong đoạn AB là: σ  N  40  4 2  2 . 1 16.10 kN/m 160 MN/m -4 1 1 2,5.10 F - Đoạn BC: Lực dọc N2 = - 20 kN, vậy ứng suất trong đoạn BC là: σ  N   20   5.10 4 kN/m 2   50 MN/m 2 . 2  4 2 2 4.10 F - Đoạn CD: Lực dọc N3 = 60 kN, vậy ứng suất trong đoạn CD là: σ  N  60  15.10 4 kN/m 2  150 MN/m 2 . 3  4 3 3 4.10 F Biến dạng dọc tuyệt đối của thanh sẽ bằng tổng đại số biến dạng dọc tuyệt đối của các đoạn thanh AB, BC và CD. Do vậy, ta phải tính biến dạng dọc tuyệt đối trong từng đoạn thanh có: trị số lực dọc không thay đổi, diện tích mặt cắt cũng không thay đổi, nên ta áp dụng công thức (3.5) để tính biến dạng dọc tuyệt đối cho các đoạn: N 40  - Đoạn AB : Δ 0,3 2,4 10 4 (m) 2.10 2,5 10 1 1 EF 8 4 1 1       l  l  Δ N 20  0,5 4 - Đoạn BC : 1,25 10 (m) 2.10 4.10 2 2 EF 8 4 2 2       l  l   Δ N 60  0,6 4 - Đoạn CD: 4,5 10 (m) 2.10 4.10 3 3 EF 8 4 3 3       l  l  Vậy biến dạng dọc tuyệt đối của toàn thanh: l =  l 1 + l 2+  l 3 = (2,4-1,25 + 4,5)x10-4 = 5,65x10-4 (m)  l = 0,565 mm ≈ 0,6 mm Vậy sau khi chịu tác dụng của lực chiều dài thanh dài thêm ra ≈ 0,6 mm. 3.3. Thí nghiệm kéo ( nén) vật liệu Muốn biết rõ tính chất cơ học của vật liệu, ta phải đem vật liệu ra thí nghiệm, để nghiên cứu những hiện tượng xảy ra trong quá trình biến dạng của nó cho tới khi bị phá hỏng. Thí nghiệm thường dùng là thí nghiệm kéo và nén, vì kết quả của thí nghiệm này có thể dùng cho nhiều trường hợp biến dạng khác (uốn). Trong điều kiện thông thường, người ta phân vật liệu ra làm hai loại: vật liệu dẻo như thép, đồng, nhôm…vật liệu giòn như gang, đá, bê tông… Dưới đây, ta lần lượt thí nghiệm kéo và nén mẫu của từng loại vật liệu để rút ra các đặc trưng cơ học của chúng. 3.3.1 Thí nghiệm kéo vật liệu dẻo 200 220 340 390 35 20 P H×nh 3.9 Pb Pch Ptl O A B D E C  l H×nh 3.10 P®