Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự trao đổi electron giữa các nguyên tử của các chất tham gia pư do đó làm biếnđổi số oxi hoá của chúng
Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng hóa học trong đó có sự trao đổi electron giữa các nguyên tử của các chất tham gia pư do đó làm biếnđổi số oxi hoá của chúng
2. Nội dung
Sự tạo thành phân tử H2O
Sự tạp thành phân tử NH3
3. Phân tử H2O
Viết cấu hình electron của O và H
O : 1s2
2s2
2p4
↑↓
↑↓
↑↓ ↑ ↑
1s2
2s2
2p4
H : 1s1
↑
1s2
4. Phân tử H2O
Viết công thức electron và cộng thức
cấu tạo của H2O
H. + . O . + . H → H : O : H
..
..
..
..
→
CT Lewis
H - O - H CT CT
Cặp e liên kết Cặp e tự do
5. Phân tử H2O
Mô tả sự hình thành phân tử H2O
bằng sự xen phủ các obital
O : 1s 2s 2p
↑↓
↑↓
↑↓ ↑ ↑
↓ ↓
1s 1s
H H
6. Phân tử H2O
Lớp ngoài cùng của O có 4 AO trong
đó AO 2s, 2pz đã có đủ tối đa 2 e. 2 AO
px, 2py vuông góc với nhau còn có 1 e
độc thân. H có 1 AO 1s có 1 e độc thân
2 AO 2px và 2py của O sẽ xen phủ trục
với 2 AO 1s của 2 H tạo thành 2 liên kết
σ
7. x
zy
AO 2px của O AO 1s Của H1 AO 2py của O
AO 1s Của H2
Phân tử H2O
8. Phân tử H2O
Dữ kiện thực nghiệm: góc H-O-H = 104,50
≈
1090
28’
Giải thích sự tạo thành liên kết dựa
vào thuyết lai hoá
9. Phân tử H2O
Góc liên kết gần bằng góc
liên kết trong lai hoá sp3
Theo qui tắc: lai hoá spn
n = 3 - số AO trống - số liên
kết π
H2O: n = 3 - 0 – 0 = 3
Vậy H2O lai hoá sp3
10. NNănglượngănglượng
2s
2p
4 AO lai hoá sp3
1AOs + 3AOp
Nguyên tử O ở trạng thái lai hoá spNguyên tử O ở trạng thái lai hoá sp33
HH22O:O:
..
Cặp e tự doCặp e tự do
Phân tử H2O
11. Phân tử H2O
Phân tử nước là một
lưỡng cực. Đầu dương
là nguyên tử H, đầu âm
là nguyên tử O
13. Phân tử NH3
Viết cấu hình electron của N và H
N : 1s2
2s2
2p3
↑↓
↑↓
↑↓ ↑ ↑
1s2
2s2
2p3
H : 1s1
↑
1s2
14. Phân tử NH3
Viết công thức electron và cộng thức
cấu tạo của NH3
H. + . N . + . H → H : N : H
..
.
..
..
→
CT Lewis
H - N - H
CT CT
Cặp e liên
kết
Cặp e tự do
H
.+
H
H
15. Phân tử NH3
Mô tả sự hình thành phân tử NH3 bằng
sự xen phủ các obital
N : 1s 2s 2p
↑↓
↑↓
↑ ↑ ↑
↓ ↓
1s 1s 1s
H H H
↓
16. z
Phân tử NH3
Lớp ngoài cùng của N có 4 AO trong
đó AO 2s đã có đủ tối đa 2 e. Các AO
px, 2py vuông góc với nhau còn có 1 e
độc thân. H có 1 AO 1s có 1 e độc thân
3 AO 2p của N sẽ xen phủ bên với 3
AO 1s của 3 H tạo thành 3 liên kết σ
17. Phân tử NH3
Dữ kiện thực nghiệm: HNH = 107,30
≈ 1090
28’
Giải thích sự tạo thành liên kết dựa
vào thuyết lai hoá
18. Phân tử NH3
Góc liên kết gần bằng góc
liên kết trong lai hoá sp3
Theo qui tắc: lai hoá spn
n = 3 - số AO trống - số liên
kết π
NH3: n = 3 - 0 – 0 = 3
Vậy NH3 lai hoá sp3
N
19. NNănglượngănglượng
2s
2p
4 AO lai hoá sp3
1AOs + 3AOp
Nguyên tử N ở trạng thái lai hoá spNguyên tử N ở trạng thái lai hoá sp33
HH33N:N:
..
Cặp e tự doCặp e tự do
Phân tử NH3