Dưới đây là Bộ Bài giảng "Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội" do DEPOCEN thực hiện.
Tài liệu gồm 04 Bài giảng sẽ cung cấp các Kiến thức nền tảng về thống kê trong các ngành khoa học xã hội đồng thời Hướng dẫn sử dụng một số phân tích dữ liệu thống kê cơ bản.
Bài giảng 1: Giới thiệu chung thống kê
Phần đầu tiên sẽ giới thiệu cho học viên những khái niệm cơ bản về thống kê cũng như cách trình bày dữ liệu thống kê dưới dạng bảng/biểu đồ:
_ Giới thiệu về Thống kê
_ Các bước thực hiện
_ Trình bày dữ liệu trong bảng và biểu đồ
Các tài liệu tham khảo sau đây là kiến thức cơ bản, giúp hiểu nội dung của bài giảng:
_ Patrick Dattalo, Xác định kích thước mẫu: Sự cân bằng về , sự chính xác, và tính thực tiễn, Oxford University Press Hoa Kỳ, 2008 (Chương 2 và Chương 3)
_ JAMES T. McCLAVE, P. GEORGE BENSON, TERRY SlNClCH, Khóa học đầu tiên trong số liệu thống kê kinh doanh, Prentice Hall; 8 ấn bản năm 2000 (Chương 1 và Chương 2)
_ Mario F. Triola, Thống kê cơ bản, Addison Wesley; 9 ấn bản, 2003 (Chương 6 và Chương 7)
Để biết thêm chi tiết về các hoạt động và nghiên cứu của DEPOCEN truy cập:
Website: http://depocen.org/vn/
LinkedIn: http://linkd.in/1GnHrHB
Facebook: DEPOCEN
Trong tài liệu hướng dẫn này, chúng tôi xin giới thiệu hai hình thức đo lường
Chương I: Nghiên cứu qua điều tra, khảo sát bao gồm xây dựng và thực hiện phỏng vấn và bảng hỏi.
Chương II: Nghiên cứu định tính cung cấp tổng quan về các phương pháp đo lường dữ liệu không phải dạng số
Dưới đây là Bộ Bài giảng "Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội" do DEPOCEN thực hiện.
Tài liệu gồm 04 Bài giảng sẽ cung cấp các Kiến thức nền tảng về thống kê trong các ngành khoa học xã hội đồng thời Hướng dẫn sử dụng một số phân tích dữ liệu thống kê cơ bản.
Bài giảng 1: Giới thiệu chung thống kê
Phần đầu tiên sẽ giới thiệu cho học viên những khái niệm cơ bản về thống kê cũng như cách trình bày dữ liệu thống kê dưới dạng bảng/biểu đồ:
_ Giới thiệu về Thống kê
_ Các bước thực hiện
_ Trình bày dữ liệu trong bảng và biểu đồ
Các tài liệu tham khảo sau đây là kiến thức cơ bản, giúp hiểu nội dung của bài giảng:
_ Patrick Dattalo, Xác định kích thước mẫu: Sự cân bằng về , sự chính xác, và tính thực tiễn, Oxford University Press Hoa Kỳ, 2008 (Chương 2 và Chương 3)
_ JAMES T. McCLAVE, P. GEORGE BENSON, TERRY SlNClCH, Khóa học đầu tiên trong số liệu thống kê kinh doanh, Prentice Hall; 8 ấn bản năm 2000 (Chương 1 và Chương 2)
_ Mario F. Triola, Thống kê cơ bản, Addison Wesley; 9 ấn bản, 2003 (Chương 6 và Chương 7)
Để biết thêm chi tiết về các hoạt động và nghiên cứu của DEPOCEN truy cập:
Website: http://depocen.org/vn/
LinkedIn: http://linkd.in/1GnHrHB
Facebook: DEPOCEN
Trong tài liệu hướng dẫn này, chúng tôi xin giới thiệu hai hình thức đo lường
Chương I: Nghiên cứu qua điều tra, khảo sát bao gồm xây dựng và thực hiện phỏng vấn và bảng hỏi.
Chương II: Nghiên cứu định tính cung cấp tổng quan về các phương pháp đo lường dữ liệu không phải dạng số
Tài liệu spss đại học công nghiệp hui iuh
>> http://www.toilaquantri.com/2015/03/toan-bo-file-du-lieu-thuc-hanh-spss.html
dữ liệu thực hành SPSS của thầy Hà Trọng Quang - IUH mà trong quá trình học mình tổng hợp và chia sẻ lại tài liệu để thực hành SPSS, có cả bài tập và các nhận xét biểu đồ.
Đánh giá, thẩm định tài chính, lựa chọn dự án đầu tư
Tham khảo: Lawrence J.Gitman, Roger Juchau, and Jack Flanagan (2011). Principles of Managerial Finace. Pearson Australia Press.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận án tóm tắt ngành khoa học cây trồng với đề tài: Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học của một số dòng/giống bưởi và biện pháp kỹ thuật cho dòng bưởi có triển vọng tại Thái Nguyên, cho các bạn làm luận án tham khảo
1. SPP Lesson #4.2 – Bi u để ồ
(Ph n 3. Nh ng phân tích căn b n trong SPSSầ ữ ả
7. Đ th , bi u đ trong SPSS)ồ ị ể ồ
MA. Hoàng Sĩ Thính
Qualified: University of Melbourne – Australia
Work: Vietnam National University of Agriculture
Email: sithinhdf@gmail.com
Facebook: jamesunimelb@yahoo.com
Phone: +84942293689
2. Các d ng đ th , bi u đ trong SPSSạ ồ ị ể ồ
• Bi u đ phân ph i (histograms)ể ồ ố
• Bi u đ d ng c t (bar graphs)ể ồ ạ ộ
• Bi u đ d ng scatter (scatterplots)ể ồ ạ
• Bi u đ d ng h p (boxplots)ể ồ ạ ộ
• Và bi u đ d ng đ ng (line graphs)ể ồ ạ ườ
Có 3 cách đ ti n hành v bi u đ nh s d ng:ể ế ẽ ể ồ ờ ử ụ
• Chart Builder
• Interactive
• Legacy Dialogs
Hãy kh i đ ng SPSS và m file survey3ED.sav raở ộ ở
3. Bi u để ồ Histograms
• Bi u đ này cho bi n phân ph i c aể ồ ế ố ủ m t bi n liên t cộ ế ụ (bi nế
d ng scale - interval, ratio)ạ
Th c hi n nh sau:ự ệ ư
1. Ch nọ Graphs/ Legacy Dialogs/ Histogram
2. Ch n bi n mu n v bi u đ (ví d , bi nọ ế ố ẽ ể ồ ụ ế total perceived
stress)
3. N u mu n v theo nhóm (ví d male, female), hãy ch n bi nế ố ẽ ụ ọ ế
phân bi t nhóm đ a vào m cệ ư ụ Panel by
– Ch nọ Rows n u mu n các bi u đ xu t hi n trong cùngế ố ể ồ ấ ệ
m t dòngộ
– Ch nọ Column n u mu n bi u đ xu t hi n trong cùngế ố ể ồ ấ ệ
m t c tộ ộ
4. Ch n Okọ
4. Bar Graphs
• V căn b n, đ v bi u đ nàyề ả ể ẽ ể ồ c n có ít nh t hai bi nầ ấ ế : m t bi n đ nhộ ế ị
danh, ho c phân lo i (categorical), vàặ ạ m t bi n liên t cộ ế ụ (vd interval,
ratio). Tuy nhiên bi u đ cũng có th ph c t p h n tùy vào vi c thêmề ồ ể ứ ạ ơ ệ
bi n.ế
Th c hi n nh sau:ự ệ ư
• Vào Graphs/ Legacy Dialogs/ Bar/ Clustered
• Trong m cụ Data In Chart are, ch nọ Summaries for groups of cases/ Define
• Bar represent/ Other summary function
• Ch n bi n liên t c mu n v bi u đ (vd:ọ ế ụ ố ẽ ể ồ total perceived stress)
• Ch n bi n phân lo i th nh t (vd: agegp3) và đ a vào h pọ ế ạ ứ ấ ư ộ Category axis
• Ch n bi n phân lo i ti p theo (vd: sex) và đ a vào h pọ ế ạ ế ư ộ Define Clusters
by:
• Ch n Okọ
Hãy nhìn vào bi u đ , phát bi u nh n th c c a b n????ể ồ ể ậ ứ ủ ạ ? S khác bi tự ệ
gi a các nhóm sau này c n ph i đ c ki m ch ng b ng th ng kêữ ầ ả ượ ể ứ ằ ố (test
5. LINE GRAPHS
• Bi u đ d ng line graphs giúp b n mô t s khác bi t c a bi n liênể ồ ạ ạ ả ự ệ ủ ế
t c ng v i các giá tr khác nhau c a bi n phân lo i (categorical)ụ ứ ớ ị ủ ế ạ
Các th c hi n:ự ệ
1. Graphs/ Legacy Dialogs/ Line
2. Multiple/ Data in Chart are/ Summaries for groups of cases/ Define
3. Lines represent/ Other summary function. Ch n bi n liên t c mu nọ ế ụ ố
v (vd: total perceived stress)ẽ
4. Ch n bi n phân lo i th nh t (vd: agegp3) đ a vào h pọ ế ạ ứ ấ ư ộ Category
Axis
5. Ch n bi n phân lo i khác đ a vào h pọ ế ạ ư ộ Define Lines by
6. Ch n Options n u mu n đ a thêm ph n thông tin khácọ ế ố ư ầ
7. Ok
6. Hãy nhìn vào bi u đ b n v a vể ồ ạ ừ ẽ
• First, you can look at the impact of age on perceived stress for each
of the sexes separately.
• You can also consider the difference between males and females
• Khi b n tìm hi u nh h ng c a age đ n total perceived stress b nạ ể ả ưở ủ ế ạ
c n chú ý đ n bi n gender. Gi s b n có m t h i quy trong đóầ ế ế ả ử ạ ộ ồ
total perceived stress là bi n ph thu c, age và gender là hai bi nế ụ ộ ế
đ c l p. T k qu c a bi u đ , b n nh n xét đi u gì???ộ ậ ừ ế ả ủ ể ồ ạ ậ ề
Interaction effect (hai cái g p l i tác đ ng đ n cái ph thu cộ ạ ộ ế ụ ộ )
7. Scatterplots
• V căn b n, scatterplots dùng đề ả ể mô t quan h gi a hai bi n liên t cả ệ ữ ế ụ
(vd: age và self esteem).
• Scatterplot nên đ c th c hi n tr c khi tính h s t ng quanượ ự ệ ướ ệ ố ươ
(correlation – ph n 11). Scatterplots cho bi t hình dungầ ế v m i quan hề ố ệ
gi a 2 bi nữ ế (Linear ho cặ curvilinear???). Ch có linear m i phù h p choỉ ớ ợ
phân tích t ng quan mà thôiươ
• Cho bi tế m i quan hố ệ gi a các bi t làữ ế positive hay negative
• Cho bi tế m i quan hố ệ gi a các bi n cóữ ế ch t (strong)ặ hay không ch tặ
(weak)
• Hãy th xem xét m i quan h gi a hai bi n liên t c: Total perceivedử ố ệ ữ ế ụ
stress và Total Perceived Control of Internal States Scale (PCOISS). Hãy mô
t b ng scatterplots cho c t ng th và cho các nhóm male, femaleả ằ ả ổ ể
8. Scatterplots – Th c hi nự ệ
hãy m file survey3ED raở
• Graphs/ Legacy Dialogs/ Scatter/ Dot
• Simple Scatter/ Define
• Ch n bi n liên t c th nh t. Thông th ng là bi n b n cho là phọ ế ụ ứ ấ ườ ế ạ ụ
thu c (vd:ộ total perceived stress). Chuy n nó vàoể h p Y axisộ
• Chuy n m t bi n liên t c khác (vd:ể ộ ế ụ PCOISS) vào h pộ X axis
• N u mu n v theo nhóm c a bi n phân lo i (vd: sex), hãy ch nế ố ẽ ủ ế ạ ọ
bi n đó đ a vào m cế ư ụ Set Markers by
• Đ a bi n ID vào h pư ế ộ Label Cases by. Vi c này s giúp b n tìm đ cệ ẽ ạ ượ
tên c a case trên đ th (h u ích khi tìm outlier)ủ ở ồ ị ữ
• Ch n Okọ
9. Nh n th c bi u đ ra sao?ậ ứ ể ồ
• M i quan h t ng th gi a hai bi nố ệ ổ ể ữ ế
(Perceived Stress and PCOISS) nh th nào?ư ế
Positive hay nagative?
• Chi ti t h n theo bi n đ ng c a bi n trên tr cế ơ ế ộ ủ ế ụ
X?
• Quan h có th đ c xem làệ ể ượ Linear hay
Curvilear? Do đó có th th c hi nể ự ệ Pearson
product-moment correlation cho hai bi n nàyế
(Ph n 11)ầ
10. Ma tr n Scatterplotsậ
• Có th th c hi n Scatterplots cho m t nhóm nhi u các bi n liênể ự ệ ộ ề ế
t cụ
• Đ làm gì??? Đ có th d toán m i quan h gi a các c p bi n. Tể ể ể ự ố ệ ữ ặ ế ừ
đó d li u các k thu t (mô hình) th ng kê cao h n (vd: phân tíchự ệ ỹ ậ ố ơ
MANOVA)
Th c hi n: v n là file survey3EDự ệ ẫ
1. Graphs/ Legacy/ Scatter/ Dot
2. Matrix Scatter/ Define
3. Ch n t t c các bi n liên t c mu n nghiên c u đ a vàoọ ấ ả ế ụ ố ứ ư h p Matrixộ
Variables
4. Ch n bi n Sex đ a vào h pọ ế ư ộ Row
5. Ch nọ Options/ Exclude cases variable by variable
6. Continue/Ok
11. Bi u đ d ng h p (Boxplot)ể ồ ạ ộ
• Có tác d ng đ so sánh phân ph i gi a các bi nụ ể ố ữ ế
• Có th s d ng đ nhìn nh n phân ph i c a m t bi n liên t c theoể ử ụ ể ậ ố ủ ộ ế ụ
các nhóm c a bi n nhóm (categorical).ủ ế
Th c hi n: file survey3ED, bi n Positive Effectự ệ ế
1. Graphs/ Legacy/ Boxplot
2. Simple/ Data in Chart Are/ Summaries for groups of cases/ Define
3. Ch n bi n liên t c c n nghiên c u (vd:ọ ế ụ ầ ứ total positive effect) đ a vàoư
h p Variableộ
4. Ch n bi n phân lo i (vd: sex) đ a vào h p Category axisọ ế ạ ư ộ
5. Ch n bi n ID đ a vào h p Label casesọ ế ư ộ
12. Nh n th c bi u đ Boxplot nh th nào???ậ ứ ể ồ ư ế
• Chi u dài c a h p trên đ th bao g m 50% s l ng cácề ủ ộ ồ ị ồ ố ượ
cases trong m u đi u traẫ ề
• Đ ng c t ngang h p th hi n giá tr median (trung v ) c aườ ắ ộ ể ệ ị ị ủ
m u đi u traẫ ề
• Đ ng th ng đ ng (đi qua h p – the whiskers) n i gi a đi mườ ẳ ứ ộ ố ữ ể
nh nh t v i l n nh t c a m u đi u traỏ ấ ớ ớ ấ ủ ẫ ề
• B t kỳ giá tr nào đ c SPSS coi là outlier s đ c th hi nấ ị ượ ẽ ươ ể ệ ở
gi i h n trên, ho c gi i h n d i c a đ ng whiskersớ ạ ặ ớ ạ ướ ủ ườ .
• Các outliers đ c SPSS đ nh nghĩa là các giá tr bi n n m cáchượ ị ị ế ằ
xa h p 1.5 l n đ dài c a h p. Nh ng tr ng h p có kho ngộ ầ ộ ủ ộ ữ ườ ợ ả
cách trên 3 l n đ dài c a h p đ c g i là cá bi t (extremeầ ộ ủ ộ ượ ọ ệ
points). Chi ti t thêm v outliers Ph n 6ế ề ở ầ
13. Ch nh s a bi u đỉ ử ể ồ
• Đôi khi m t s ch nh s a v tiêu đ , nhãn,ộ ố ỉ ử ề ề
nhóm c n đ c th c hi n tr c khi s d ngầ ượ ự ệ ướ ử ụ
bi u đ cho các m c đích báo cáo.ể ồ ụ
• Đ ti n hành ch nh s a, hãy double-click vàoể ế ỉ ử
bi u đ mu n ch nh s a. Khi đó c a s Chartể ồ ố ỉ ử ử ổ
Editor
14. Bài t pậ
Bài t p v kinh doanhậ ề
Hãy m file staffsurvey3ED.sav raở
1.Hãy v bi u đ historgram đ mô t phân ph i c a bi n Staff Satisfaction Scaleẽ ể ồ ể ả ố ủ ế
(totsatis).
2.Hãy v m t bi u đ bar graph đ so sánh m c đ hài lòng c a nhân viên cácẽ ộ ể ồ ể ứ ộ ủ ở
nhóm permanent, casual (ít h n và b ng 2 năm, t 3 đ n 5 năm, và trên 6 năm). Cácơ ằ ừ ế
bi n c n dùng là totsatis, employstatus, và servicegp3.ế ầ
3.Hãy v m t bi u đ scatterplot đ khám phá m i liên h gi a s năm ph c vẽ ộ ể ồ ể ố ệ ữ ố ụ ụ
(years of service) và m c đ hài lòng (staff satisfaction). B c 1 hãy th c hi n v i bi nứ ộ ướ ự ệ ớ ế
service (bi n này r t skewned), sau đó hãy th v i bi n logservice. Đ b n bi t t i saoế ấ ử ớ ế ố ạ ế ạ
có bi n service r i l i có bi n logservice?ế ồ ạ ế
4.V m t bi u đ d ng h p (boxplot) đ khám phá phân b giá tr bi n m c đ hàiẽ ộ ể ồ ạ ộ ể ố ị ế ứ ộ
lòng c a nhân viên các nhóm tu i khác nhau.ủ ở ổ
5. V m t bi u đ d ng đ ng (linegraph) đ so sánh m c đ hài lòng c a nhân viênẽ ộ ể ồ ạ ườ ể ứ ộ ủ
các nhóm tu i khác nhau (bi n agerecode) chia theo nhân viên d ng permanent vàở ổ ế ạ
casual staff.
15. Bài t p (ti p)ậ ế
S c khoứ ẻ
Hãy m file sleep3ED.sav raở
1.Hãy v m t bi u đ histogram đ khám phá phân ph i c a bi n Epworth Sleepinessẽ ộ ể ồ ể ố ủ ế
Scale (bi n ess)ế
2.Hãy v m t bi u đ Bar graph đ so sánh giá tr c a bi n Sleepiness và Associatedẽ ộ ể ồ ể ị ủ ế
Sensation Scale (totSAS) gi a ba nhóm tu i (bi n agegp3) cho nam và n (bi nữ ổ ế ữ ế
gender)
3.V m t bi u đ scatterplot đ khám phá m i quan h gi a giá tr bi n Epworthẽ ộ ể ồ ể ố ệ ữ ị ế
Sleppiness Scale (e55) và bi n Sleepiness Sensations Scale (totSAS). Hãy làm vi c đóế ệ
cho các nhóm (markers) nam và n (bi n gender)ữ ế
4.V m t bi u đ boxplot đ khám phá phân b c a bi n Sleepiness và Associatedẽ ộ ể ồ ể ố ủ ế
Sensations Scale (totSAS) v i nh ng ng i cho r ng h không có v n đ v i gi c ngớ ữ ườ ằ ọ ấ ề ớ ấ ủ
c a mình (bi n problem)ủ ế
5.V m t bi u đ d ng đ ng (line graph) đ so sánh giá tr các bi n Sleepiness andẽ ộ ể ồ ạ ườ ể ị ế
Associated Sensations Scale (totSAS) gi a các nhóm tu i (bi n agegp3) cho nam và nữ ổ ế ữ
(bi n gender)ế
16. Tham kh oả
Các ki n th c c a bài này đ c khai thác tế ứ ủ ượ ừ
ngu nồ http://www.allenandunwin.com/spss/
Thank you!