SlideShare a Scribd company logo
1 of 400
Quản lý dự án
Công nghệ thông tin
TS. Lê Thị Hoài Thu
2/28/2024
1
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ
 Địa chỉ: Phòng 1308 - 1312, Tầng 13, Tòa nhà A1
 Website: https://sitde.neu.edu.vn
 Điện thoại: 84-4) 36 280280 / 6689
 Email:
Kế hoạch học tập
STT Nội dung
Tổng số
tiết
Trong đó Ghi chú
Lý
thuyết
Bài tập, thảo
luận, kiểm tra
1
Chương 1. Tổng quan về quản lý
dự án CNTT
5 4 1
Học
trong
phòng
máy
2
Chương 2. Lập kế hoạch dự án
CNTT
18 9 9
3
Chương 3. Tổ chức nhân lực và
lựa chọn chu trình dự án CNTT
4 2 2
4
Chương 4. Kiểm soát và đánh giá
kết thúc dự án CNTT
4 2 2
5
Chương 5. Thực hành quản lý dự
án CNTT bằng MS Prpject
7 5 2
6 Kiểm tra giữa kỳ 2
Cộng
Đánh giá học phần
Điều kiện dự thi kết thúc học phần
 Tham gia thảo luận các bài tập, chủ đề trên lớp
 Tham dự tối thiểu 80% các buổi học trên lớp
 Điểm đánh giá giữa kỳ đạt tối thiểu 5 điểm
Thi kết thúc học phần là thi tự luận, công thức tính
điểm đánh giá học phần môn học
 Điểm chuyên cần 10%
 Điểm kiểm tra giữa kỳ 40%
 Điểm thi kết thúc học phần 50%
Chương 1. Tổng quan về
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
2/28/2024
5
Mục tiêu của chương
2/28/2024
6
 Giới thiệu về tình hình thực hiện các dự án CNTT của Việt Nam
và Thế giới
 Chỉ ra các nhân tố đảm bảo thành công quản lý dự án CNTT
 Hiểu được khái niệm, vai trò và nội dung quản lý dự án CNTT
 Hiểu được vai trò, các kỹ năng cần có và công việc của người
quản lý dự án CNTT
Nội dung của chương
2/28/2024
7
1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và trên Thế giới
2. Khái niệm về quản lý dự án CNTT
3. Khung quản lý dự án CNTT
4. Các giai đoạn và các lĩnh vực quản lý dự án CNTT
5. Yếu tố đảm bào thành công của dự án CNTT
6. Người quản lý dự án CNTT
1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam
và trên Thế giới
2/28/2024
8
1. Sự phát triển của CNTT và dự án CNTT
2. Một số thống kê tình trạng thực hiện dự án CNTT
1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam
và trên Thế giới
2/28/2024
9
1.1.1. Sự phát triển của CNTT và dự án CNTT
 CNTT và truyền thông là lĩnh vực phát triển mạnh mẽ và có
vai trò thiết yếu
 Các phần mềm đều được thiết kế trong khuôn khổ dự án
CNTT
 Rất nhiều tổ chức vẫn gặp phải thất bại trong việc thực hiện
dự án CNTT
 Các dự án CNTT cần được quản lý để thành công
1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và
trên Thế giới
2/28/2024
10
 Sự cần thiết của quản lý dự án
TẠO LẬP
(công việc,
dịch vụ, sản
phẩm)
DUY TRÌ
(công việc,
dịch vụ, sản
phẩm)
1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam
và trên Thế giới
2/28/2024
11
1.1.2. Một số thống kê tình trạng thực hiện dự án CNTT
Tại Việt Nam (2014)
 Tổng doanh thu công nghiệp CNTT ước tính đạt hơn 27 tỷ
USD.
 Tốc độ tăng trưởng 16%
 Top 5 nước tăng trưởng CNTT nhanh nhất thế giới
 Một trong mười quốc gia hấp dẫn nhất về gia công phần
mềm.
Lao động và đóng góp của một số
ngành kinh tế Việt Nam vào GDP năm
2019
2/28/2024
12
Ngành
Lao động
(triệu
người)
Đóng góp
Vào
GDP
NSLĐ so với
NSLĐ bình quân
Việt Nam
NSLĐ của Công
nghiệp CNTT-TT
so với cácngành
khác
I. Ngành cấp 2:
1. Thương mại
2. Xây dựng
3. Du lịch, ăn uống
4. Giáo dục Đào tạo
5. Vận tải - kho bãi
6. Công nghệ TT-TT
7. Y tế, chăm sóc sức
khỏe
7,28
4,6
2,7
1,98
1,97
1,03
0,612
11,16%
5,94%
3,8%
3,82%
2,78%
14,3%
2,77%
83,8%
70,7%
75,8%
105,2%
77,2%
760%
247%
9 lần
10 lần
9,8 lần
7 lần
9,8 lần
-
3 lần
II. Ngành cấp 1:
1. Nông Lâm Ngư
nghiệp
18,8 13,96% 40,58% 18,7 lần
III. Nền kinh tế
Việt Nam:
54,66 100% - 7,6 lần
Thống kê tình hình nhân lực IT Vietnam: nhu cầu –
xu hướng –mức lương
2/28/2024
13
2/28/2024
14
Thống kê tình hình nhân lực IT Vietnam: nhu cầu –
xu hướng –mức lương
2/28/2024
15
Thống kê tình hình nhân lực IT Vietnam: nhu cầu –
xu hướng –mức lương
2/28/2024
16
Thống kê tình hình nhân lực IT Vietnam: nhu cầu –
xu hướng –mức lương
2/28/2024
17
Thống kê tình hình nhân lực IT Vietnam: nhu cầu –
xu hướng –mức lương
2/28/2024
18
Thống kê tình hình nhân lực IT Vietnam: nhu cầu –
xu hướng –mức lương
2/28/2024
19
Thống kê tình hình nhân lực IT Vietnam: nhu cầu –
xu hướng –mức lương
1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và
trên Thế giới
2/28/2024
20
1.1.2. Một số thống kê tình trạng thực hiện dự án CNTT
0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Năm 1994
Năm 1998
Năm 2002
Năm 2006
Năm 1994 Năm 1996 Năm 1998 Năm 2000 Năm 2002 Năm 2004 Năm 2006
Thành công 16 27 26 28 34 29 35
Thất bại 31 40 28 23 15 18 46
Có vấn đề 53 33 46 49 51 53 19
Hình 1.1. Tình trạng thực hiện dự án CNTT
(Nguồn: CHAOS, 2006)
1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và
trên Thế giới
2/28/2024
21
1.1.2. Một số thống kê tình trạng thực hiện dự án CNTT
1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và
trên Thế giới
1.1.2. Một số thống kê tình trạng thực hiện dự án CNTT
2/28/2024
22
1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và
trên Thế giới
1.1.2. Một số thống kê tình trạng thực hiện dự án CNTT
2/28/2024
23
1.2. Khái niệm về quản lý dự án CNTT
2/28/2024
24
1. Quan điểm quản lý
2. Khái niệm Dự án CNTT
3. Khái niệm Quản lý dự án CNTT
4. Các bên liên quan của dự án CNTT
1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT
2/28/2024
25
1.2.1. Quan niệm quản lý
 Quản lý là nghệ thuật khiến cho công việc được thực hiện
thông qua người khác (Mary Parker Follet)
 Quản lý là việc đạt tới mục đích của tổ chức một cách có hiệu
lực và hiệu quả thông qua quá trình lập kế hoạch, tổ chức,
lãnh đạo và kiểm tra các nguồn lực của tổ chức (Quản lý học,
KTQD, 2012)
1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT
2/28/2024
26
1.2.2. Khái niệm Dự án CNTT
 Dự án là một nỗ lực tạm thời được cam kết để tạo ra một sản
phẩm hoặc dịch vụ duy nhất (PMBOK® Guide ,2000,p. 4).
 Dự án bao gồm một chuỗi các công việc (nhiệm vụ, hoạt động)
được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đề ra trong điều kiện
ràng buộc về phạm vi, thời gian, ngân sách.
 Dự án CNTT: Là một dự án được thực hiện trong lĩnh vực công
nghệ thông tin, tuân thủ các nguyên tắc của dự án nói chung
1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT
2/28/2024
27
Phân loại dự án CNTT
 Theo tầm cỡ dự án:
 DA lớn: được đặc trưng bởi tổng kinh phí huy động lớn, số lượng
các bên tham gia đông, thời gian dàn trải, qui mô rộng lớn
 DA trung bình và nhỏ: : không dòi hỏi kinh phí nhiều, thời gian ấn
định ngắn, không quá phức tạp...
 Theo nội dung của dự án:
 Dự án ứng dụng CNTT trong công tác quản lý và hoạt động nghiệp
vụ.
 Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng về CNTT
 Các dự án nhằm thực hiện nhiệm vụ đã phân công cho các Bộ
ngành
 Theo số người thực hiện dự án:
 Nội bộ hay bên ngoài
1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT
2/28/2024
28
Dự án công nghệ thông tin có thể phân chia thành nhiều loại dự
án khác nhau, trong đó có thể kể ra như:
 Dự án phát triển phần mềm;
 dự án phát triển hệ thống thông tin;
 dự án sản xuất phần cứng; dự án triển khai lắp đặt hệ thống
mạng;
 dự án phát triển các ứng dụng mobile;
 dự án phát triển game;
 dự án phân tích và xử lý dữ liệu…
1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT
2/28/2024
29
 Một bảo tàng cần xây dựng một HTTT nhằm cung cấp các dịch vụ
bảo tàng ảo cho du khách tham quan. Giả sử bảo tàng chưa ứng
dụng CNTT trong các hoạt động. Để xây dựng hệ thống này, bảo tàng
cần trang bị máy móc, trang thiết bị và mạng truyền thông, xây dựng
hệ thống phần mềm, chuẩn bị số hóa dữ liệu về toàn bộ hiện vật,
đào tạo nhân viên và thiết lập các quy trình quản lý và sử dụng an
toàn và hiệu quả hệ thống này.
 Trường Đại học Kinh tế quốc dân cần xây dựng một phần mềm hỗ
trợ quản lý điểm rèn luyện của sinh viên. Vì Nhà trường đã có một
quá trình ứng dụng CNTT nên máy móc trang thiết bị và mạng
truyền thông đã cơ bản đáp ứng yêu cầu khi triển khai phần mềm
này. Dữ liệu về sinh viên và quá trình học tập của sinh viên cũng đã
sẵn có, con người cũng không cần phải đào tạo, v.v. Vì vậy, chúng ta
chỉ cần xây dựng một ứng dụng phục vụ việc quản lý điểm rèn luyện
của sinh viên
2/28/2024
30
Một trường đại học tiến hành nâng cấp hệ thống mạng truyền thông
(tăng băng thông đường truyền mạng, lắp đặt Wifi phủ khắp khuôn
viên của Trường, v.v.) nhằm phục vụ tốt hơn nhu cầu truy cập
Internet của toàn thể cán bộ giảng viên và sinh viên.
Một ngân hàng đã triển khai thành công quá trình chuyển đổi số.
Theo nhu cầu thực tế, ngân hàng muốn triển khai một dự án để xây
dựng một ứng dụng hỗ trợ khách hàng một số dịch vụ quan trọng.
Vì ngân hàng đã có đầy đủ cơ sở hạ tầng phần cứng và mạng truyền
thông, đã có đầy đủ dữ liệu, con người đáp ứng yêu cầu, v.v. nên dự
án chỉ cần xây dựng ứng dụng phần mềm.
1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT
2/28/2024
31
Hoạt động dự án Hoạt động nghiệp vụ
Tạo ra một sản phẩm nhất định Cho ra sản phẩm theo loạt
Có ngày khởi đầu và kết thúc Là một quá trình liên tục
Đội ngũ nhiều chuyên môn khác
nhau:
Đội ngũ chuyên môn hóa và làm
việc
Đội hình tạm thời, chỉ được tổ
chức và hình thành khi có dự án
Tổ chức ổn định, có điều kiện
đào tạo nâng cấp các thành viên
trong nhóm.
So sánh hoạt động dự án và hoạt động nghiệp vụ
1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT
2/28/2024
32
Hoạt động dự án Hoạt động nghiệp vụ
Dự án chỉ làm một lần Công việc lặp lại và dễ hiểu
Làm việc theo kế hoạch trong
một kinh phí được cấp một lần
Làm việc theo kế hoạch trong một
kinh phí thường xuyên hàng năm
Bị hủy nếu không đáp ứng mục
tiêu, yêu cầu
Phải đảm bảo lâu dài, để đảm bảo
sự bền vững của đơn vị tổ chức
Ngày kết thúc và chi phí được
tính theo dự kiến và phụ thuộc
vào sự quản lý
Chi phí hàng năm được tính dựa
trên kinh nghiệm trong quá khứ
1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT
2/28/2024
33
1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT
2/28/2024
34
1.2.3. Khái niệm Quản lý dự án CNTT
 Là việc ứng dụng kiến thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật vào
các hoạt động dự án để thỏa mãn yêu cầu dự án hay thỏa mãn
nhu cầu của khách hàng đã được ghi trong kế hoạch (PMBOK,
Guide, 2000)
1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT
2/28/2024
35
1.2.3. Khái niệm Quản lý dự án CNTT
Quản lý dự án và thực hiện dự án
1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT
2/28/2024
36
1.2.3. Khái niệm Quản lý dự án
CNTT
Nội dung của quản lý DA
 Lập kế hoạch cho dự án.
 Kiểm soát, đôn đốc
 Đánh giá kết quả từng đợt
 Xây dựng đội ngũ, tổ chức và
thiết lập văn hóa làm việc
 Một số công việc khác: như tìm
kiếm hợp đồng, xây dựng
phương án, đề cương, dự toán,
ký kết nghiệm thu quyết toán,
…
1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT
2/28/2024
37
Các bên liên quan của dự án
 Người quản lý dự án
 Nhà tài trợ cho dự án
 Tổ/ Đội dự án
 Khách hàng
 Ban quản lý dự án
1.3. Khung quản lý dự án
2/28/2024
38
1.4. Các giai đoạn và các lĩnh vực quản
lý dự án CNTT
2/28/2024
39
Các giai đoạn của dự án
1.4. Các giai đoạn và các lĩnh vực quản
lý dự án CNTT
2/28/2024
40
Các giai đoạn dự án
Yêu cầu về
nguồn lực
Xác
định
mục
tiêu
Lập kế
hoạch
dự án
Kết
thúc
DA
Thực hiện
DA
Bắt đầu Kết thúc
Hình 1.6. Các giai đoạn của dự án
Đánh
giá DA
1.4. Các giai đoạn và các lĩnh vực quản
lý dự án CNTT
2/28/2024
41
1.4. Các giai đoạn và các lĩnh vực quản
lý dự án CNTT
2/28/2024
42
Các lĩnh vực của dự án
 Phạm vi
 Thời gian
 Chi phí
 Chất lượng
 Nhân lực
 Truyền thông
 Rủi ro
 Mua sắm thuê ngoài
 Tích hợp
1.4. Các giai đoạn và các lĩnh vực quản lý dự
án CNTT
2/28/2024
43
1.5. Những yếu tố đảm bảo thành công
của dự án CNTT
2/28/2024
44
Tiêu chuẩn DA thành công
 Đúng thời hạn, trong phạm vi kinh phí cho phép.
 Vượt quá khoảng 10% đến 20% được coi là chấp nhận được.
 Nhóm thực hiện không cảm thấy bị kiểm soát quá mức.
 Khách hàng thỏa mãn:
 Sản phẩm DA giải quyết được vấn đề.
 Được tham gia vào quá trình QL DA.
 Người quản lý hài lòng với tiến độ.
1.5. Những yếu tố đảm bảo thành công của
dự án CNTT
2/28/2024
45
Thành công của dự án phần mềm theo tiêu chí năng lực
1.5. Những yếu tố đảm bảo thành công
của dự án CNTT
2/28/2024
46
Một số lí do thất bại
 Quản lý dự án kém
 Xác định phạm vi không chính xác
 Thiếu thông tin trong quá trình thực hiện dự án
 Mục tiêu không rõ ràng
 Thiết bị công nghệ không đảm bảo
1.5. Những yếu tố đảm bảo thành công
của dự án CNTT
2/28/2024
47
Các yếu tố đảm bảo thành công DA
Nội dung Điểm
1. Sự tham gia của người dùng (User Involvement) 19
2. Sự hỗ trợ của quản trị điều hành (Executive Management Support) 16
3. Các yêu cầu được phát biểu rõ ràng dễ hiểu (Clear Statement of
Requirements)
15
4. Lập kế hoạch đúng (Proper Planning) 11
5. Các kì vọng khả thi (Realistic Expectations) 10
6. Bước chia dự án đủ nhỏ (Smaller Project Milestones) 9
7. Nhân viên giỏi (Competent Staff) 8
8. Sở hữu (Ownership) 6
9.Tầm nhìn và mục tiêu rõ ràng (Clear Vision & Objectives) 3
10. Nhân viên chăm chỉ, tập trung (Hard-Working, Focused Staff) 3
TỔNG CỘNG 100
1.6. Người quản lý dự án CNTT
2/28/2024
48
Những kỹ năng cần có của người quản lý dự án
CNTT
1.6. Người quản lý dự án CNTT
2/28/2024
49
Những kỹ năng cần có của người quản lý dự án
CNTT
 Kỹ năng về chuyên môn nghiệp vụ:
 Kỹ năng về quản lý: lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm
soát.
 Kỹ năng nhận thức: giải quyết xung đột,…
 Kỹ năng con người: giao tiếp, thương lượng, làm việc
nhóm, …
BT ngắn chương 1
2/28/2024
50
 Nhóm 1: Đầu ra của QLDA trong giai đoạn xác định DA,
nhiệm vụ của người QLDA giai đoạn xác định yêu cầu
 Nhóm 2: Đầu ra QLDA và nhiệm vụ của người QLDA trong
giai đoạn Phân tích
 Nhóm 3: Đầu ra QLDA và nhiệm vụ của người QLDA trong
giai đoạn thực hiện (lập trình)
 Nhóm 4: Đầu ra QLDA và nhiệm vụ của người QLDA trong
giai đoạn Phân tích Kiểm thử
 Nhóm 5: Đầu ra QLDA và nhiệm vụ của người QLDA trong
giai đoạn Chuyển giao và kết thúc DA.
1.6. Người quản lý dự án CNTT
Các giai đoạn của dự án sản xuất phần mềm
Mục đích Hoạt động
Thực
hiện
Tài liệu và các điểm mốc
Xác
định
Tìm hiểu
để có
đánh giá
khởi đầu
Mục đích, mục
tiêu.
Trình bày vấn đề.
Đánh giá rủi ro.
Kế hoạch và ước
tính
QLDA
Ý tưởng về dự án (Người dùng thông
qua)
Yêu cầu của người dùng
Bảng các rủi ro
Kế hoạch khởi đầu (Các thành viên
thông qua)
Điều lệ dự án (Ngườidùng thông qua)
Phân
tích
Hệ thống
sẽ làm gì
Giao diện người
dùng, các điều
khoản, hợp đồng.
Thiết kế ban đầu
Xem xét
Đặc tả chức năng (Người dùng thông qua)
Kế hoạch cuối cùng
Đề xuấtthực hiện (Người dùng thông qua)
1.6. Người quản lý dự án CNTT
Các giai đoạn của dự án sản xuất phần mềm
Thiết
kế
Các phần
của hệ
thống, hệ
thống sẽ làm
việc như thế
nào
Quyết định
xây dựng/
mua.
Thiết kế.
Xem xét kỹ
lưỡng
Báo
cáo
tình
hình
Đặc tả thiết kế (Thông qua kỹ thuật)
Kế hoạch kiểm thử chấp nhận
Ước tính (đã được xem xét lại)
Thông qua về chất lượng
Thực
hiện
Lập trình,
thực hiện
các thành
phần
Lập trình
Xây
dựng/Mua
Thiết kế các thành phần (Thông qua
kỹ thuật)
Kế hoạch kiểm thử hệ thống (Thông
qua kỹ thuật)
Các thành phần đã được kiểm thử
(thông qua kỹ thuật)
Tài liệu sử dụng
1.6. Người quản lý dự án CNTT
Các giai đoạn của dự án sản xuất phần mềm
Kiểm
thử hệ
thống
Kiểm thử,
hiệu chỉnh
sai sót
Tích hợp, kiểm
tra chất lượng
Hệ thống làm việc
Kiểm thử hệ thống
Báo cáo (Thông qua về chất lượng)
Kiểm
thử chấp
nhận
Kiểm tra
phần mềm
theo yêu cầu
của khách
hàng
Quy trình chấp
nhận
Kiểm thử chấp nhận (Người dùng
thông qua)
Báo cáo (Người dùng thông qua)
Vận
hành
Cài đặt rộng
rãi hoàn
thành
Chuyển đổi
rộng rãi,
Đào tạo, hỗ trợ
Hệ thống mới có dùng được
không?
Báo cáo đào tạo
Kế hoạch hỗ trợ
Báo cáo hoàn thành dự án
1.6. Người quản lý dự án CNTT
2/28/2024
54
Các công việc của Quản lý dự án CNTT
 Lập kế hoạch dài hạn
 Kiểm soát, đôn đốc
 Đánh giá kết quả từng đợt
 Xây dựng đội ngũ, tổ chức và thiết lập văn hóa làm
việc
 Một số công việc khác: như tìm kiếm hợp đồng, xây
dựng phương án, đề cương, dự toán, ký kết nghiệm
thu quyết toán, …
1.6. Người quản lý dự án CNTT
2/28/2024
55
Nhiệm vụ của quản lý dự án theo từng giai đoạn
 Giai đoạn xác định yêu cầu
 Giai đoạn phân tích yêu cầu
 Giai đoạn thiết kế
 Giai đoạn thực hiện dự án
 Giai đoạn kiểm thử hệ thống dự án
 Giai đoạn kiểm thử chấp nhận
 Giai đoạn vận hành và khai thác hệ thống
1.5.2. Công việc của người quản lý dự án CNTT
Giai đoạn xác lập và khởi tạo dự án
 Tổ chức đi khảo sát để xác định được phạm vi dự án càng
nhanh càng tốt. Trong giai đoạn này nhất thiết có sự xác nhận
của khách hàng về các yêu cầu.
 Căn cứ vào các yêu cầu phi chức năng thì phải tổ chức tìm hiểu
kiến trúc, công nghệ, phương án triển khai, phương án xây
dựng, phương án tổ chức hệ thống ngay .
 Từ tất cả các phạm vi về nghiệp vụ, phương án thì tổ chức xây
dựng phương án, dự toán (tài liệu Vision).
 Phối hợp các bộ phận liên quan xúc tiến dự án để dự án được
duyệt.
2/28/2024
LHT
56
1.5.2. Công việc của người quản lý dự án CNTT
Giai đoạn phân tích
 Tổ chức phân tích chi tiết yêu cầu (càng chi tiết, càng cụ thể càng
tốt).
 Tổ chức thiết kế giao diện ngay (để trao đổi với khách hàng). Có
thể là làm Prototype
 Tổ chức phân tích, thiết kế sơ bộ xác định các thành phần chính
của CSDL.
 Lập trình thử nghiệm kiến trúc, xây dựng các tài liệu quy định quy
trình, phương án kiểm thử.
2/28/2024
LHT
57
1.5.2. Công việc của người quản lý dự án CNTT
Giai đoạn thiết kế
 Thiết kế chi tiết CSDL, giao diện.
 Thiết kế các tầng trung gian, các lớp tập trung làm sao
ra được các hàm nghiệp vụ (là các hàm thực hiện xử lý
nghiệp vụ).
 Lập kế hoạch thực hiện chi tiết theo các thành phần
thiết kế
 Lưu ý, lập kế hoạch phụ thuộc vào danh sách các công
việc do vậy tư tưởng của phương pháp phát triển phần
mềm lặp là cần phác thảo càng nhanh càng tốt, không
cần làm mịn ngay từ đầu, sau khi có các phần phác thảo
mới có căn cứ làm kế hoạch.
2/28/2024
LHT
58
1.5.2. Công việc của người quản lý dự án CNTT
Giai đoạn thực hiện
 Lên kế hoạch xây dựng chi tiết dựa trên các thành phần đã thiết
kế, lấy các thành phần đó làm hạt nhân để phân rã các công việc
(WBS).
 Điều phối bộ phận kiểm soát chất lượng để đưa ra càng nhiều
lỗi, càng nhiều vấn đề phát sinh càng tốt.
 Cố gắng dựng hệ thống và song song với việc lấy ý kiến khách
hàng, cho khách hàng chạy thử và lấy ý kiến luôn giai đoạn này,
như vậy nên tập trung vào việc chia các giai đoạn có phiên bản,
thông thường 1 tháng hoặc 2 tháng có một phiên bản chạy
được.
2/28/2024
LHT
59
1.6. Người quản lý dự án CNTT
2/28/2024
60
Các công cụ kỹ thuật
 Công cụ quản lý phạm vi: WSM
 Công cụ quản lý thời gian: Gantt, PERT
 Công cụ quản lý chi phí: EVM,…
Phần mềm QLDA
 Microsoft Project 2010
 Jirra OpenProject
Tóm tắt chương
2/28/2024
61
Chương này đã giới thiệu cho người học tổng quan về
quản lý dự án như
 Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và trên thế giới
 Khái niệm dự án, dự án CNTT
 Các khái niệm về Quản lý dự án CNTT
 Khung tiếp cận về quản lý dự án CNTT
 Các giai đoạn và lĩnh vực của dự án CNTT
 Người quản lý dự án và công việc quản lý dự án CNTT
 Phần mềm quản lý dự án
Chương 2. Lập kế hoạch
dự án Công nghệ thông tin
2/28/2024
62
Mục tiêu của chương
2/28/2024
63
 Giới thiệu phương pháp chọn dự án bằng phương pháp phân
tích tài chính, phương pháp sử dụng mô hình tính điểm có
trọng số
 Hướng dẫn cách khởi tạo và lập kế hoạch dự án theo các lĩnh
vực quản lý dự án
 Hướng dẫn lập kế hoạch phạm vi dư án và xây dựng cấu trúc
phân cấp công việc WBS
 Sử dụng các phương pháp ước lượng thời gian dự án và lập kế
hoạch thời gian dự án
 Lập kế hoạch dự án về các nội dung chi phí dự án, chất lượng
dự án, rủi ro dự án,…
 Hướng dẫn làm một số bài tập tình huống
Các giai đoạn dự án và tri thức QLDA
2/28/2024
64
Tri thức
QLDA
Khởi tạo Lập kế
hoạch
Thực hiện Kiểm soát Đóng dự
án
Qly Tích
hợp DA
Tạo tài liệu
thông tin sơ
bộ dự án
Tạo kế
hoạch QlDA
- Hướng
dẫn và
quản lý
công việc
dự án -
Quản lý tri
thức về dự
án
- Kiểm tra
giám sát
công việc
dự án -
Thực hiện
kiểm soát
thay đổi tích
hợp
Đóng dự án
hay pha
của dự án
Quản lý
phạm vi dự
án
- Lập kế
hoạch quản
lý phạm vi -
Thu thập
yêu cầu -
Xác định
phạm vi -
Tạo WBS
- Thẩm
định
phạm vi
- Kiểm tra
giám sát
phạm vi
dự án
Các giai đoạn dự án và tri thức QLDA
2/28/2024
65
Tri thức
QLDA
Khởi
tạo
Lập kế hoạch Thực hiện Kiểm soát Đóng dự
án
Quản lý lịch
biểu
- Lập kế hoạch
quản lý lịch trình
- Xác định hoạt
động - Sắp xếp
hoạt động - Ước
lượng tài
nguyên và độ
dài mỗi hoạt
động - Tạo lịch
trình dự án
Kiểm soát
lịch biểu
Quản lý chi
phí
- Lập kế hoạch
quản lý chi phí -
Ước lượng chi
phí - Xác định
ngân sách
Kiểm soát
chi phí
Các giai đoạn dự án và tri thức QLDA
2/28/2024
66
Tri thức
QLDA
Khởi
tạo
Lập kế hoạch Thực hiện Kiểm soát Đóng dự
án
Quản lý
chất lượng
- Lập kế hoạch
quản lý chất
lượng
Đảm bảo
chất lượng
Kiểm soát
chất lượng
Quản lý
nguồn nhân
lực
- Lập kế hoạch
nguồn nhân lực
Phân công
nhân sự
vào dự án -
Phát triển
nhóm -
Quản lý
nhóm
Kiểm soát
nguồn nhân
lực
Quản lý
truyền
thông
Lập kế hoạch
truyền thông
trong dự án
Thực hiện Kiểm soát
truyền
thông theo
kế hoạch
Các giai đoạn dự án và tri thức QLDA
2/28/2024
67
Tri thức
QLDA
Khởi
tạo
Lập kế hoạch Thực hiện Kiểm soát Đóng dự
án
Quản lý rủi
ro
- Lập kế hoạch
quản lý rủi ro -
Xác định rủi ro -
Phân tích định
lượng rủi ro -
Lập kế hoạch
đáp ứng rủi ro
Thực hiện
hành động
đáp ứng rủi
ro
Kiểm soát
rủi ro
Quản lý
mua sắm
ngoài
- Lập kế hoạch
mua sắm
Thực hiện
mua sắm
Kiểm soát
mua sắm
Kết thúc
mua sắm
Quản lý
Các bên
liên quan
Xác
định các
bên liên
quan
Lập kế hoạch
tham dự của các
bên liên quan
vào dự án
Quản lý sự
tham dự
của các bên
liên quan
Kiểm soát
sự tham gia
của các bên
liên quan
Nội dung của chương
2/28/2024
68
1. Môi trường dự án CNTT
2. Lựa chọn dự án CNTT
3. Tình huống kinh doanh
4. Xác định dự án CNTT
5. Lập kế hoạch dự án CNTT
2.1. Phân tích môi trường dự án CNTT
2/28/2024
69
Môi trường bên trong/Môi trường bên ngoài
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
70
1. Các bước thực hiện lựa chọn dự án
2. Lựa chọn dự án bằng các phương pháp định lượng
3. Lựa chọn dự án theo mô hình chấm điểm có trọng số
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
71
2.2.1. Các bước thực hiện lựa chọn dự án
 Lập kế hoạch chiến lược của dự án
 Phân tích các đặc thù nghiệp vụ SWOT, PESTEL
 Xác định các bên liên quan
 Thực hiện lựa chọn dự án
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
72
2.2.1. Các bước thực hiện lựa chọn dự án
Kế hoạch chiến lược
 Kế hoạch chiến lược thường xác định các mục tiêu nghiệp
vụ/phát triển lâu dài của doanh nghiệp
 Các dự án CNTT cần phù hợp với chiến lược phát triển (dài
hạn/ngắn hạn) của công ty, hỗ trợ các mục tiêu chiến lược
và tài chính
 Xác định các dự án tiềm năng
 Sau đó chọn các dự án CNTT
 Phân bổ tài nguyên
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
73
2.2.1. Các bước thực hiện lựa chọn dự án
Phân tích các đặc thù nghiệp vụ
- Mục tiêu là nhằm hiểu rõ hơn đặc thù nghiệp vụ của dự án.
- Quá trình phân tích có thể sử dụng các công cụ như: PEST,
PESTLE hay SWOT
- Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh, BCG,…
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
74
 Xác định các bên liên quan của dự án
Chủ dự án
Nhà cung
cấp
Khách
hàng
Đối tác Đội dự án
Quản lý
dự án
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
75
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
76
2.2.2. Lựa chọn dự án bằng phương pháp định lượng
 Phương pháp giá trị thuần hiện tại (NPV)
 Phương pháp lợi tức đầu tư (ROI)
 Phương pháp tỷ suất hoàn vốn nội tại (IRR)
 Phương pháp thời gian hoàn vốn (PTP)
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
77
2.2.2. Lựa chọn dự án bằng phương pháp định lượng
Phương pháp giá trị hiện tại thuần (Net Present Value - NPV)
Là phương pháp tính toán được dòng tiền dự kiến lãi hoặc lỗ
trong đầu tư dự án bằng cách chuyển tất cả các chi phí trong
tương lai và lợi nhuận so với thời điểm hiện tại
𝐍𝐏𝐕 =
𝒕=𝟎
𝑻
𝑪𝒕
𝟏 + 𝒓 𝒕
− 𝑪𝟎
trong đó,
 t là thời gian tính dòng tiền
 T là tổng thời gian thực hiện dự án
 r là tỷ lệ chiết khấu/ lãi suất
 Ct là dòng tiền thuần tại thời gian t
 C0 là chi phí ban đầu thực hiện dự án
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
78
2.2.2. Lựa chọn dự án bằng phương pháp định lượng (tiếp)
Phương pháp giá trị hiện tại thuần (Net Present Value - NPV)
Ví dụ :
Một công ty phần
mềm đầu tư dự án,
thời gian thực hiện
dự án là 6 năm, với
giá trị ước tính và
lãi suất ngân hàng
9% như sau
Năm Dự án 1
Đầu tư ban đầu 5,000,000
1 800,000
2 1,200,000
3 1,200,000
4 2,000,000
5 1,600,000
6 1,600,000
Lãi suất 9%
2/28/2024
LHT
79
NPV cho dự án 1
Năm Lãi suất theo năm Dòng tiền Tổng
1
1.0900 800,000
733,945
2
1.1881 1,200,000
1,010,016
3
1.2950 1,200,000
926,620
4
1.4116 2,000,000
1,416,850
5
1.5386 1,600,000
1,039,890
6
1.6771 1,600,000
954,028
Tổng 6,081,349
Đầu tư ban đầu (5,000,000)
NPV cho dự án 1 1,081,349
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
𝐍𝐏𝐕 =
𝒕=𝟎
𝑻
𝑪𝒕
𝟏 + 𝒓 𝒕 − 𝑪𝟎
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
80
Ưu điểm:
 Có xét đến giá trị thời gian của đồng tiền và xem xét toàn bộ
dòng tiền phát sinh từ dự án
Hạn chế:
 Không đề cập đến quy mô vốn của các dự án cũng như
không thể hiện được thời gian hoàn vốn và tỷ suất lợi nhuận
trên vốn
2/28/2024
81
2/28/2024
82
2/28/2024
83
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
84
 Phương pháp ROI (Tỷ suất hoàn vốn)
ROI = Thu nhập ròng / Chi phí đầu tư hoặc
ROI = Lợi nhuận đầu tư / Cơ sở đầu tư.
Tỉ suất hoàn vốn nội bộ IRR (Internal Rate of Return):
là một tỉ số dùng để đánh giá các phương án, lợi nhuận của các dự án đầu
tư. IRR được định nghĩa là tỉ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng
của một khoản đầu tư bằng 0.
Công thức tính IRR như sau:
Hoặc có thể tính bằng : 𝐼𝑅𝑅 = 𝑟1 + 𝑟2 − 𝑟1 ∗
𝑁𝑃𝑉1
𝑁𝑃𝑉1+ 𝑁𝑃𝑉2
Trong đó:
+) r1: lãi suất chiết khấu ứng với NPV1
+) r2: lãi suất chiết khấu ứng với NPV2.
+) r1 < r2
NPV =
𝐶𝑡
1+𝐼𝑅𝑅 𝑡
−𝐶0
𝑇
𝑡=0
= 0
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
85
Tỉ suất hoàn vốn nội bộ IRR (Internal Rate of Return):
Công thức tính IRR có thể được tính đơn giản hơn:
Là nghiệm r của phương trình NPV=0
r= 14,3%
𝐍𝐏𝐕 =
𝒕=𝟎
𝑻
𝑪𝒕
𝟏+𝒓 𝒕 − 𝑪𝟎 = 0
Năm (�)
Dòng tiền
(��)
0 -4000
1 1200
2 1410
3 1875
4 1050
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
86
 Ví dụ
Tỷ suất triết khấu r1 = 20% và r2=30%
• r1= 20% ⇔ NPV = 684
• r2= 30% ⇔ NPV = -928
Năm 0 1 2 3 4 5
Dòng tiền (10.000) 5.000 4.500 3.500 2.000 1.000
IRR = 20% +
(30% –
20%)
x 684 = 24%
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
87
• Tiêu chí lựa chọn
• * Đối với chỉ tiêu NPV:Trường hợp NPV > 0, kết luận dự án
đầu tư khả thi vì thu nhập thu về trong tương lai quy về hiện
tại đã lớn hơn chi phí đầu tư đã bỏ ra. Trường hợp doanh
nghiệp có nhiều dự án để lựa chọn đầu tư thì dự án nào có
NPV lớn nhất là dự án nên được lựa chọn.
• Trường NPV = 0 tức là dự án hòa vốn, ta có thể thông qua
hoặc không tùy vào lãi suất chiết khấu kỳ vọng của doanh
nghiệp đưa ra ban đầu là lạc quan hay thận trọng.
 * Đối với chỉ tiêu IRR: IRR > r thì dự án đầu tư là khả thi và
ngược lại. Trường hợp có nhiều dự án, dự án nào có IRR cao
nhất sẽ được xem là tốt nhất để thực hiện.
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
88
 Sử dụng excel trong tính NPV và IRR
Bảng phân tích dự án
Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm 0 1 2 3 4 5
Doanh thu 80 100 120 140 160
Chi phí
Đầu tư ban đầu 100
Sản xuất 30 40 45 50 55
Bán hàng 5 7 10 15 17
Quản lý 8 10 13 20 25
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
89
 Sử dụng excel trong tính toán NPV và IRR
Bảng phân tích dự án
Đơn vị tính: Triệu đồng
Năm 0 1 2 3 4 5
Doanh thu 80 100 120 140 160
Chi phí
Đầu tư ban đầu 100
Sản xuất 30 40 45 50 55
Bán hàng 5 7 10 15 17
Quản lý 8 10 13 20 25
Tổng chi phí 43 57 68 85 97
Lợi nhuận -100 37 43 52 55 63
IRR mỗi năm -63% -13% 14% 28% 36%
IRR cả dự án 36%
2/28/2024
90
2/28/2024
91
2/28/2024
92
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
93
2.2.3. Lựa chọn dự án bằng phương pháp mô hình
tính điểm
Mô hình trọng số (Weighted Scoring Model - WSM) là phương
pháp lựa chọn dựa trên đánh giá của những người chấm điểm.
Phương pháp này có thể được sử dụng để đánh giá các dự án rất
khác nhau trong cùng một tổ chức.
B1: Xác định tiêu chí đánh giá
B2: Xác định trọng số từng tiêu chí
B3: Chấm điểm theo từng tiêu chí
B4: Chấm điểm theo trọng số và điểm số
𝐆𝐢á 𝐭𝐫ị 𝐝ự á𝐧 𝐤 =
𝟏
𝐧 𝐭𝐢ê𝐮 𝐜𝐡í
đ𝐢ể𝐦 𝐭𝐡𝐞𝐨 𝐭𝐢ê𝐮 𝐜𝐡í 𝐤 ∗ 𝐭𝐫ọ𝐧𝐠 𝐬ố 𝐜ủ𝐚 𝐭𝐢ê𝐮 𝐜𝐡í
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
94
2.2.3. Lựa chọn dự án bằng phương pháp mô hình
tính điểm (tiếp)
Tiêu chí Trọng số Dự án 1 Dự án 2 Dự án 3 Dự án 4
Tiêu chí 1 30% 80 60 50 30
Tiêu chí 2 20% 40 80 60 60
Tiêu chí 3 25% 70 40 90 40
Tiêu chí 4 15% 40 60 60 40
Tiêu chí 5 10% 30 80 90 80
2.2. Lựa chọn dự án CNTT
2/28/2024
95
Một số tiêu chí dùng lựa chọn dự án CNTT
Thứ tự BẢNG ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN DỰ ÁN
Trọng
số
1 Phù hợp với chiến lược phát triển của công ty 0.1
2 Khả năng thu lợi của dự án 0.1
3 Phù hợp với xu hướng phát triển của công nghệ trong tương lai 0.1
4 Tính khả thi của dự án 0.1
5 Khả năng phát triển tiếp của dự án (và định hướng phát triển tiếp nếu có) 0.1
6 Mang lại giá trị cho xã hội 0.1
7 Mang lại nhiều giá trị cho doanh nghiệp 0.1
8 Thời gian hoàn vốn của dự án tốt? 0.1
9 Chi phí ban đầu cần có để thực hiện dự án thấp 0.1
10
Tính mới của dự án (Đã có trên thị trường chưa? Có phải cạnh tranh trực tiếp
với đối thủ nào hay không) 0.1
2.3. Tình huống kinh doanh (Business Case)
2/28/2024
96
Các bước phân tích tình huống kinh doanh
Lựa chọn nhóm
phát triển BC
Xác đinh
MOV
Xác định các lựa
chọn IT
Xác định tính khả
thi
Xác định tổng chi
phí và quyền sở
hữu
Xác định tổng
lợi nhuận và
quyền sở hữu
Phân tích các
lựa chọn
Lựa chọn và
phê duyệt Dự
án IT
2.3. Tình huống kinh doanh
2/28/2024
97
 Tình huống kinh doanh (Business Case)
 Là một tài liệu nghiên cứu tính khả thi của các đề xuất giải
pháp công nghệ thông, các phân tích này được sử dụng để xác
định tính hợp lệ (hay đúng đắn) về mặt lợi ích của một đề xuất
về giải pháp CNTT sẽ mang lại cho tổ chức và các bên liên quan
 Cấu trúc tài liệu Business Case
 Trang bìa
 Tóm tắt các việc đã làm
 Giới thiệu tình huống công ty
 Các đề xuất
 Phân tích các đề xuất
 Kết luận
2.3. Tình huống kinh doanh
2/28/2024
98
2.4. Xác định dự án
2/28/2024
99
1. Xác định mục đích, mục tiêu DA
2. Xác định phạm vi DA
3. Xác định sản phẩm bàn giao
4. Xác định nghiệp vụ DA
5. Lựa chọn công nghệ sử dụng
trong DA
6. Lựa chọn mô hình phát triển
DA
Thực hiện dự
án
Đóng vòng lặp/
pha/dự án
Lập kế hoạch
dự án/ pha/
vòng lặp
Theo dõi và
kiểm soát dự
án
Khởi động dự án
2.4. Xác định dự án
2/28/2024
100
2.4.1. Xác định mục đích, mục tiêu DA
 Mục đích dự án là những gì dự án sẽ đạt tới , thường mô tả
dạng định tính
 Mục tiêu dự án thường mang tính định lượng, là cụ thể hóa
của mục đích thành các chỉ tiêu có thể đo lường được
 MOV (Measurable Organizational Value) của dự án là giá trị
hữu ích mà dự án mang lại cho tổ chức (lưu ý là các giá trị này
phải đo lường được).
2.4. Xác định dự án
2/28/2024
101
2.4. Xác định dự án
2/28/2024
102
Ví dụ: Đề án Tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước, giai đoạn 2001-2005
Mục đích dự án: Xây dựng và đưa vào hoạt động hệ thống thông tin điện tử của Đảng
và Chính phủ, nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả điều hành của Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ, Lãnh đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và chính quyền
địa phương các cấp.
Các mục tiêu dự án:
a/ Nâng cấp mạng Tin học diện rộng Chính phủ
b/ Đào tạo tin học cho lưc lượng cán bộ viên chức trong các cơ quan quản lý nhà nước
c/ Xây dựng các cở sở dữ liệu quốc gia (Cơ sở dữ liệu quốc gia về hệ thống văn bản
quy phạm pháp luật, Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, Cơ sở dữ liệu quốc gia
về dân cư, Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài nguyên đất, Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài chính,
v.v...) d/ Tin học hoá các dịch vụ công: Đăng ký kinh doanh, cấp giấy phép xây dựng, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, v.v...
Thời gian thực hiện Đề án: 5 năm 2001-2005
Kinh phí thực hiện Đề án: 1000 tỷ VND
2.3. Xác định dự án
2/28/2024
103
2.4.2. Xác định phạm vi dự án
 Phạm vi dự án là một danh sách tất cả những gì dự án phải
làm (và cũng có thể là một danh sách tất cả những điều mà dự
án không phải làm)
 Phạm vi dự án cần phải được viết ra một cách rõ ràng.
2.3. Xác định dự án
2/28/2024
104
2.4.3. Xác định sản phẩm bàn giao của dự án
Là những kết quả của dự án mà sẽ cần chuyển giao cho các bên
liên quan như phần cứng, phần mềm, bảo hành, tài liệu,…
2.4.4. Xác định nghiệp vụ DA
Xác định nghiệp vụ của dự án có thể xuất phát từ giá trị cốt lõi
của dự án
2.4.5. Lựa chọn công nghệ sử dụng trong DA
2.4.6. Lựa chọn mô hình phát triển DA
- Mô hình thác nước
- Mô hình scrum
2.4. Xác định dự án
2/28/2024
105
2.4.7. Công bố dự án
 Mục đích, mục tiêu, phạm vi dự án có thể được được ghi nhận
vào tài liệu điều lệ dự án (Project Charter)
 Bao gồm:
 Giới thiệu về dự án
 Mục đích, mục tiêu dự án
 Phạm vi dự án (ranh giới, sản phẩm kết quả, những gì thuộc phạm vi
và nằm ngoài phạm vi)
 Nội dung khác (danh sách các bên liên quan và vai trò của họ, nguồn
nhân lực của dự án, các điểm mốc, kinh phí của dự án, lựa chọn công
nghệ sử dụng trong dự án…)
2.4. Xác định dự án
2/28/2024
106
2.4. Xác định dự án
2/28/2024
107
 Lập bảng điều lệ dự án
 Mục tiêu dự án cần nêu rõ
 Mục tiêu giá trị mang lại cho tổ chức (MOV) của dự án là gì
 Đối tượng nhắm đến của dự án (Những ai sẽ sử dụng và sẽ tác động đến
những đối tượng nào)
 Mang lại giá trị gì cho từng đối tượng người dùng đó.
 Phạm vi của dự án đến đâu (trong bài toán tổng thể)
 Nếu là dự án mở rộng từ 1 dự án khác, cần nêu rõ bối cảnh của dự án.
 Tầm nhìn của dự án trong tương lai.
 Cách tiếp cận cần nêu rõ:
 Xây dựng hệ thống như thế nào.
 Kiến trúc của hệ thống.
 Kết hợp với những đối tác nào để xây dựng.
2.4. Xác định dự án
2/28/2024
108
Trình tự tham khảo trong giai đoạn xác định dự án
STT Đầu vào Công việc Đầu ra Trách
nhiệm
1 - Thông tin dự án - Xác định quản trị dự án, thành
viên dự án, những người có ảnh
hưởng
Đội dự án Cấp lãnh
đạo
2.4. Xác định mục tiêu của dự án
2/28/2024
109
2 - Yêu cầu của khách hàng
- Thông tin của dự án
- Các kinh nghiệm thực tế
- Ước lượng từ các dự án
trong quá khứ
- Xây dựng kế
hoạch phát triển
phần mềm ban
đầu
Kế hoạch phát
triển phần mềm
Quản lý dự
án
3 - Kế hoạch phát triển dự án - Rà soát kế hoạch
dự án
- Biên bản rà
soát
Đội dự án
4 - Kế hoạch phát triển dự án
(được cập nhật)
- Chuẩn bị họp
khởi động dự án
- Slide họp khởi
động dự án
Quản lý dự
án
5 - Slide họp khởi động dự án - Họp khởi động
dự án
- Biên bản cuộc
họp
Quản lý dự
án
Trình tự tham khảo trong giai đoạn xác định dự án
2.5. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
110
Các bước lập kế hoạch dự án
 Xác định giá trị cốt lõi của dự án
 Xác định phạm vi các công việc cần thực hiện
 Xác định các pha sẽ triển khai dự án (nếu có)
 Xác định các nhiệm vụ cần thực hiện
 Xác định ngân sách và lịch biểu cho cả dự án
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
Các công việc giai đoạn lập kế hoạch dự án
 Mục đích
 Bước này nhằm các lập
kế hoạch chi tiết hơn kế
hoạch phát triển phần
mềm ban đầu làm cơ sở
để thực hiện các hoạt
động dự án trong một
vòng lặp, pha hoặc tổng
thể toàn dự án.
 Điều kiện đầu vào
 Những người có ảnh
hưởng đều đồng ý về
kế hoạch phát triển dự
án ban đầu
2/28/2024
LHT
111
Thực hiện dự
án
Đóng vòng lặp/
pha/dự án
Lập kế hoạch
dự án/ pha/
vòng lặp
Theo dõi và
kiểm soát dự
án
Khởi động dự án
2/28/2024
LHT
112
STT Đầu vào Công việc Đầu ra Trách
nhiệm
1 - Kế hoạch phát triển
phần mềm
- Thông tin tình hình dự
án
Cập nhật kế hoạch phát
triển phần mềm
Kế hoạch
phát triển
phần mềm
(được cập
nhật)
Quản trị dự
án
2 - Kế hoạch phát triển
phần mềm
- Tình trạng dự án
- Các bài học và kinh
nghiệm
Xây dựng kế hoạch của
pha phát triển/ vòng lặp
Xác định các điểm mốc,
nhân lực, WBS chi tiết
cho pha / vòng lặp
- Kế hoạch
phát triển
của
pha/vòng
lặp
Quản trị dự
án
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
 Các công việc giai đoạn lập kế hoạch (tiếp)
 Điều kiện đầu ra
 Kế hoạch phát triển phần mềm được cập nhật và làm mịn
 Các mốc dự án được xác định.
2/28/2024
LHT
113
STT Đầu vào Công việc Đầu ra Trách nhiệm
3 - Kế hoạch phát triển phần mềm
- Kế hoạch phát triển pha / vòng lặp
- Ước lượng của các dự án đã thực
hiện trong quá khứ
Ước lượng pha phát
triển / vòng lặp (phạm
vi, số lượng nhân lực,
thời gian, chi phí)
Ước lượng
pha/ vòng
lặp
Quản trị dự
án
4 - Kế hoạch phát triển pha/ vòng lặp
- Ước lượng pha/ vòng lặp
Xây dựng WBS cho pha
phát triển / vòng lặp
WBS của
pha / vòng
lặp
Quản trị dự
án
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
114
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
115
Các nội dung lập kế hoạch trong dự án CNTT
1. Phạm vi dự án
2. Cấu trúc phân cấp công việc
3. Thời gian dự án
4. Chi phí dự án
5. Chất lượng dự án
6. Truyền thông dự án
7. Rủi ro dự án
8. Mua sắm, thuê ngoài
9. Tích hợp
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
116
2.4.1. Phạm vi dự án
 Phạm vi (Scope) là một danh sách tất cả những gì Dự án
phải làm (và cũng có thể là một danh sách tất cả những điều
mà dự án không phải làm)
 Quy trình xác định phạm vi dự án
- Tập hợp yêu cầu
- Lập kế hoạch phạm vi DA
- Xác định phạm vi DA thông quan sản phẩm bàn giao
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
117
2.4.1. Phạm vi dự án (tiếp)
 Lập kế hoạch phạm vi dự án: Là quá trình phát triển các tài
liệu nhằm cung cấp nền tảng cho các quyết định dự án tương
lai về phạm vi DA
 Bản kế hoạch phạm vi: gồm tất cả các công việc liên quan
trong việc tạo ra sản phẩm của DA và trình tự các bước để
tạo ra sản phẩm đó
 Tuyên bố phạm vi bao gồm: các minh chứng về DA, mô tả
ngắn về sản phẩm DA cần bàn giao, liệt kê các sản phẩm
trung gian, các bên liên quan DA, các yếu tố thành công của
DA.
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
118
2.4.1. Phạm vi dự án (tiếp)
 Xác định phạm vi dự án thông qua các sản phẩm bàn giao
 Các Kết quả chuyển giao (Deliverables) là những Kết quả của
Dự án mà sẽ chuyển giao: như là Phần cứng, phần mềm
(mua hoặc đặt làm), Bảo hành, Tài liệu, Đào tạo và phương
thức chuyển giao
 Bao gồm: điều lệ dự án và các kế hoạch cụ thể, sản phẩm
phần mềm, phần cứng cùng tài liệu thiết kế, các báo cáo
thuyết trình, các báo cáo tự đánh giá và bài học kinh
nghiệm.
2/28/2024
119
2/28/2024
120
2/28/2024
121
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
122
2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (WBS)
 Khái niệm: Là một phương pháp được sử dụng để xác định
nhóm các công việc/nhiệm vụ của dự án (WBS là một danh
sách chi tiết những gì cần làm để hoàn thành một dự án)
 Cách tiếp cận
- Tiếp cận tương tự
- Tiếp cận trên xuống
- Tiếp cận dưới lên
- Tiếp cận trên cơ sở chủ đề
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
123
2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp)
 Trình tự xây dựng WBS
- Bước 1: Viết ra sản phẩm chung nhất
- Bước 2: Tạo danh sách sản phẩm
- Bước 3: Tạo lập danh sách công việc
- Bước 4: Đánh mã cho mỗi ô của công việc
- Bước 5: Xét duyệt lại WBS
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
124
2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp)
Nguyên lý xây dựng WBS
 Một đơn vị công việc chỉ xuất hiện một nơi trong WBS.
 Nội dung công việc trong một mục WBS bằng tổng các công việc dưới nó.
 Một mục WBS là nhiệm vụ của chỉ một người, ngay cả khi có nhiều người
thực hiện công việc này
 WBS phải nhất quán với cách thực hiện công việc; trước hết nó phải phục
vụ nhóm dự án và các mục đích khác nếu thực tế cho phép.
 Các thành viên nhóm dự án phải tham gia phát triển WBS để bảo đảm tính
nhất quán.
 Mỗi mục WBS phải có tài liệu đi kèm để bảo đảm hiểu được chính xác
phạm vi công việc.
 WBS phải là công cụ linh hoạt để đáp ứng những thay đổi không tránh
được, điều khiển nội dung công việc theo đúng tuyên bố về phạm vi.
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
125
2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp)
Tính chất của WBS
 Có chiều hướng trên xuống
 Mỗi công việc được chia làm nhiều công việc con, mỗi công việc
con lại được chia tiếp thành nhiều công việc con khác
 Mô tả công việc và mô tả sản phẩm có sự khác nhau
 Sản phẩm: Danh từ (bao gồm đầu vào, đầu ra, động tác xử lý)
 Công việc: Động từ (mô tả quá trình hoạt động xử lý)
 WBS có thể phân ra nhiều mức. Các mức không nhất thiết phải có
số cấp bằng nhau. Mỗi mức cho phép tạo lịch biểu và báo cáo tóm
tắt thông tin tại mức đó.
 WBS chỉ viết “Cái gì” chứ không viết “như thế nào”
 Trình tự công việc trong WBS là không quan trọng
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
126
2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp)
 Cấu trúc chi tiết WBS
WBS gồm hai thành phần chính
- Danh sách sản phẩm: Product Breakdown Structure (PBS)
- Danh sách công việc: Task Breakdown Structure (TBS)
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
127
2.4.2. Cấu trúc phân cấp công
việc (tiếp)
 Cấu trúc phân cấp sản phẩm
(PBS)
- Mô tả theo trình tự từ trên
xuống
- Mức độ phân cấp tuỳ theo
mức độ phức tạp của sản
phẩm (Nếu sản phẩm càng
phức tạp thì số mức càng
lớn)
- Sản phẩm toàn bộ và sản
phẩm con được mô tả bằng
danh từ
Sản phẩm
Sản phầm con B Sản phầm con C
Sản phầm con A
Sản phẩm con B.1 Sản phẩm con B.2
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
128
2.4.2. Cấu trúc phân cấp công
việc (tiếp)
 Cấu trúc phân cấp theo công việc
(TBS)
- Xác định các công việc cần thực
hiện
- TBS được chia thành nhiều mức
và mô tả từ trên xuống
- TBS có thể được chia làm nhiều
mức khác nhau tuỳ thuộc vào
mức độ phức tạp của toàn bộ
sản phẩm hay sản phẩm con.
- Mỗi công việc được mô tả bằng
động từ ra lệnh có bổ ngữ
Xác định
Xác định B-2
Xử lý
Xác định B-3
Đầu ra
Xác định B-1
Đầu vào
Xác định
Xử lý 1
Xác định
Xử lý 2
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
129
2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp)
WBS kết hợp Mã Mô tả
1 Hoạt động chính 1
1.1 Hoạt động con 1
1.1.1 Công việc 1
1.1.2 Công việc 2
1.1.3 Công việc 3
1.2 Hoạt động con 2
1.3 Hoạt động con 3
1.3.1 Công việc 1
1.3.2 Công việc 2
1.3.3 Công việc 3
2 Hoạt động chính 2
2.1 Hoạt động con 1
2.2 Hoạt động con 2
2.2.1 Công việc 1
2.2.2 Công việc 2
2.2.2.1 Công việc con 1
2.2.2.2 Công việc con 2
2.2.2.3 Công việc con 3
2.2.3 Công việc 3
2.3 Hoạt động con 3
2.4 Hoạt động con 4
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
130
2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp)
 Cấu trúc phân cấp theo pha
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
Xây dựng dựa trên sản phẩm Xây dựng WBS trên cơ sở chia pha
2/28/2024
131
Pha 1: Phân hệ Khách
hang (Tìm kiếm sản
phẩm, Đặt hàng)
Xác định
yêu cầu.
Phân
tích
…
Pha 2: Phân hệ quản
trị hệ thống
Xác định
yêu cầu
Phân
tích
Thiết kế
….
Tích
hợp…
Pha 3: Admin xử lý
đơn hàng
Xác định
yêu cầu
Phân
tích
Thiết kế
….
Tích
hợp…
Pha 4: Báo cáo phân
tích và thống kê
Xác định
yêu cầu
Phân
tích
Thiết kế
….
Tích
hợp…
Dự án xây dựng website giới
thiệu và bán sản phẩm
Tài liệu cần bàn giao
•Bản kế hoạch
•Tài liệu hệ thống:
•Tài liệu xác định yêu cầu
•Tài liệu phân tích chức năng
•…
Hệ thống website
•Module 1: Khách hang tìm kiếm và
lựa chọn mua hàng
•Module 2: Admin quản trị sản
phẩm
•Module 3: Admin xử lý đơn hàng
•Module 4: Báo cáo phân tích và
thống kê
Sản phẩm khác
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
132
2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp)
 Một số lưu ý khi xây dựng WBS
 Nguồn tài liệu xây dựng WBS
 Nguồn nhân lực trong WBS
 Tiêu chuẩn đánh giá một WBS tốt
 Lưu các phiên bản WBS
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
133
2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp)
Tiêu chuẩn đánh giá một WBS tốt
 Mọi nhánh của WBS được thiết lập tới mức thấp nhất (Quy
tắc 80 giờ)
 Mọi ô của WBS được đánh số duy nhất
 Tất cả các ô thuộc danh sách sản phẩm đều có danh từ
 Tất cả các ô thuộc danh sách công việc phải có động từ ra
lệnh và bổ ngữ.
 Mọi công việc trong WBS đều được xác định đầy đủ, đã
được phản hồi và chấp thuận từ mọi thành viên liên quan
tới WBS
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
134
Bài tập vận dụng
Viết khởi tạo dự án phần mềm quản lý kho, phần mềm quản lý
thư viện, phần mềm quản lý bán hàng…
 Viết tài liệu tuyên bố dự án
 Viết tài liệu mô tả phạm vi dự án
 Sử dụng cấu trúc WBS để phân rã các yêu cầu của dự án
(Theo 3 cách xây dựng WBS)
 Cài đặt Microsoft Project để xây dựng WBS.
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
135
2.4.3. Thời gian dự án
1. Các vấn đề về ước lượng
2. Lập kế hoạch thời gian dự án
3. Phương pháp ước lượng PERT
4. Phương pháp đường tới hạn CPM
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
136
2.4.3. Thời gian dự án
Các vấn đề về ước lượng – Nguyên tắc ước lượng
 Ước lượng thời gian nên được tiến hành sau khi hoàn thành
xây dựng WBS
 Ước lượng thời gian nên bắt đầu từ mỗi công việc nhỏ ở
mức thấp nhất trong WBS
 Ước lượng thời gian sẽ là cơ sở để đánh giá tiến độ của quá
trình thực hiện dự án
 Trong ước lượng cần xác định công việc quan trọng, trình tự
công việc (công việc nào phải làm trước công việc nào)
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
137
2.4.3. Thời gian dự án
 Các vấn đề về ước lượng – Một số khó khăn gặp phải
- Thiếu thông tin, thiếu tri thức
- Không lường trước được sự phức tạp, các thuận lợi và khó
khăn của nhân viên khi triển khai DA
- Sau khi ước lượng có thể có nhiều ý kiến thay đổi
- Sức ép của cấp trên về tổng thể dự án
- Thiếu thời gian để cân nhắc, để gặp gỡ trao đổi với các
thành viên, với khách hàng
- WBS xây dựng không tốt
- ……..
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
138
2.4.3. Thời gian dự án
■ Các vấn đề về ước lượng thời gian – Một số khó khăn gặp phải
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
139
2.4.3. Thời gian dự án
Các vấn đề về ước lượng thời gian – Kỹ thuật ước lượng
- Kỹ thuật phỏng đoán (Guesstimating)
- Kỹ thuật Delphi
- Kỹ thuật hộp thời gian (Time Boxing)
- Kỹ thuật ước lượng từ trên – xuống (Top – Down)
- Kỹ thuật ước lượng từ dưới lên (Bottom _ U)
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
140
2.4.3. Thời gian dự án
Ước lượng theo thông số phần mềm
- Ước ượng theo LOC
- Ước lượng theo điểm chức năng
Quy mô
Độ phức
tạp
Các ràng
buộc và
các ảnh
hưởng
Ước
lượng
phần
mềm
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
141
Phương pháp phân tích điểm chức năng (Function
Point Analysis)
• Mục tiêu:
– Đo lường điểm chức năng mà người dùng yêu cầu hay nhận
được
– Đo lường sự phát triển va ̀ bảo trì phần mềm một cách độc
lập với công nghệ sử dụng đê ̉ làm phần mềm
– Đo lường phần mềm bằng cách định lượng các chức năng
mà phần mềm cung cấp cho người dùng được dựa chủ yếu
trên thiết kê ́ logic
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
142
Điểm chức năng
 – Là một số đo đại diện cho quy mô (size) chức năng của một
phần mềm áp dụng.
 – Là một số đo chuẩn hóa để mô tả một đơn vị sản phẩm (unit
of work product) thích hợp để lượng hóa phần mềm dựa trên
những điều mà người dùng yêu cầu hay nhận được
• Phân tích điểm chức năng (Functional Point Analysis – FPA): –
Là một phương pháp chuẩn hóa để đo lường sự phát triển và
bảo trì phần mềm dựa trên góc nhìn của khách hàng
• Đếm điểm chức năng (Functional Point Count – FPC) – Đo
lường điểm chức năng của một ứng dụng hay dự án cụ thê
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
143
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
144
 5 chức năng cơ bản:
– Data functions –
Internal Logical Files
(ILFs)
– Data functions –
External Logical Files
(ELFs)
– Transaction functions –
External Inputs (EIs)
– Transaction functions –
External Outputs (EOs)
– Transaction functions –
External Inquires (EQs)
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
145
2.4.3. Thời gian dự án
Về mặt Data ta có
• SinhVien(MaSV, HoTen, MaLop)
• MonHoc(MaMH, TenMH, SoTinChi)
• KetQua(MaSV, MaMH, Diem)
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
146
Lợi ích của phân tích điểm chức năng
 – Tạo một phương pháp luận nhất quán, có thể ghi thành tài
liệu, có thể lặp lại phép đo
 – Liên hệ trực tiếp đến các chức năng và yêu cầu của hệ thống
nên người dùng có thể hiểu được
 • Tạo truyền thông giữa người dùng vàngười phát triển phần mềm
 • Hỗtrợ việc phân tích các yêu cầu
 • Áp dụng ngay từ giai đoạn phân tích yêu cầu xuyên suốt đến hết
chu kỳ dự án
 – Không phụ thuộc công nghệ, platforms và ngôn ngữ
 – Ưu thế nhiều hơn so với phương pháp đếm số dòng lệnh
 – Cung cấp số đo định lượng cho việc quản lý EVM (Earned
value management)
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
147
ILF: 3 Low, 2 Average, 1
Complex
• EIF: 2 Average
• El: 3 Low, 5 Average, 4
Complex
• EO: 4 Low, 2 Average, 1
Complex
• EQ: 2 Low, 5 Average, 3
Complex
2/28/2024
148
Low Average High Total
ILF 3x7 = 21 2x10=20 1x15=15 56
EIF 0x5 2x7=14 0x10 14
EI 3x3=9 5x4=20 4x6=24 53
EO 4x4=16 5x4=20 3x6=18 33
EQ 2x3=6 5x4=20 3x6=18 44
UAF (Tổng số
FP)
200
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2 cách chính để output ra kết quả từ con số FPA
1.Output trực tiếp ra Manhours (Thường thường thì 1FP = 5 hours)
•Ouput ra LOC sau đó ra Manhours:
•Javascript/PHP: 67 LOC/FP
•Java/Ruby/Python: 53 LOC/FP
1 Senior: 1 giờ = 100 ~ 400 LOC
1 Junior: 1 giờ = 50 ~ 100 LOC
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
149
 Ví dụ: Một công ty bán hàng qua điện thoại
 – Xây dựng hệthống quản ly ́ hoạt động kinh doanh này.
 – Mức độ phức tạp của hệthống?
 – Thời gian phát triển hệthống?
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
150
Các chức năng chính:
– External Inputs (EIs): Khách hàng, đơn hàng, tồn kho, chi
tiết thanh toán
– External Outputs (EOs): Khách hàng, đơn hàng, chi tiết
tồn kho, mức tín dụng
– External Inquiries (EQs): Ai là khách hàng? Đơn hàng? Chi
tiết tồn kho?
– External Logical Files (ELFs): không có
– Internal Logical Files (ILFs): Hô ̀ sơ (file) Khách hàng va ̀
hàng hóa, khách hàng va ̀ giao dịch
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
151
2 cách chính để output ra kết quả từ con số FPA
1.Output trực tiếp ra Manhours (Thường thường thì 1FP = 5 hours)
•Ouput ra LOC sau đó ra Manhours:
•Javascript/PHP: 67 LOCFP
•Java/Ruby/Python: 53 LOC/FP
1 Senior: 1 giờ = 100 ~ 400 LOC
1 Junior: 1 giờ = 50 ~ 100 LOC
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
152
Từ các dự án trước:
 – Mỗi một điểm chức năng cần 5 giờ để được phát triển
 – Chi phí để phát triển một điểm chức năng là $4.000
 – Thời gian để phát triển phần mềm là: • 5 giờ/điểm x
65điểm = 325 giờ
 – Chi phí để phát triển phần mềm là: • $4000/điểm x
65điểm = $260.000
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
153
 Có các items
 UserID
 Password
 Remember me
 Sign in button
 Lost pw/create a new acct
 mỗi item này tùy từng loại sẽ
có một trọng số riêng,
 Ví dụ như Textbox, Checkbox,
Button, Link thì sẽ có độ
phước tạp và point riêng
 Tính toán các ngoại lệ
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
154
2.4.3. Thời gian dự án
Lập kế hoạch thời gian dự án
 Xác định các hoạt động
 Sắp xếp thứ tự các hoạt động
 Ước lượng thời gian cho mỗi hoạt động
 Phát triển lịch biểu
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
155
2.4.3. Thời gian dự án
 Lập kế hoạch thời gian dự án - Xác định các hoạt động
 Lập kế hoạch thời gian DA bắt nguồn từ tài liệu khởi động
dự án bao gồm:
- Bản tuyên bố dự án có chứa ngày bắt đầu và kết thúc,
cùng với thông tin về ngân sách
- Tuyên bố phạm vi và WBS giúp xác định cần phải làm
những gì
 Xác định hoạt động đòi hỏi phát triển WBS chi tiết hơn cùng
với những lời giải thích để hiểu được tất cả những việc cần
làm, nhằm có được các ước lượng phù hợp với thực tế
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
156
2.4.3. Thời gian dự án
 Lập kế hoạch thời gian dự án - Sắp xếp thứ tự các hoạt động
Xem xét các hoạt động và xác định quan hệ phụ thuộc. Bao
gồm:
 Phụ thuộc bắt buộc: cố hữu do bản chất công việc.
 Phụ thuộc xác định bởi nhóm dự án.
 Phụ thuộc liên quan giữa các hoạt động bên trong dự án và
bên ngoài dự án
 Dùng Phương pháp CPM (Critical Path Method) để xác định
các quan hệ phụ thuộc.
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
157
2.4.3. Thời gian dự án
 Lập kế hoạch thời gian dự án - Ước lượng thời gian cho mỗi
hoạt động
- Ước lượng thời gian cho mỗi hoạt động, tùy theo hướng
tiếp cận sẽ có các ước lượng khác nhau. Có thể sử dụng các
công cụ CPM và PERT
 Lập Bảng phân tích CPM (PERT) và xác định đường tới hạn
(biểu diễn bằng sơ đồ GANTT) và xác định thời gian hoàn
thành cả dự án.
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
158
2.4.3. Thời gian dự án
 Lập kế hoạch thời gian dự án – Phát triển lịch biểu
Đầu ra của lập kế hoạch thời gian dự án là một lịch biểu
phù hợp
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
159
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)
 Phương pháp ước lượng PERT
PERT (Program Evaluation and Review Technique) là một kỹ thuật được
sử dụng để ước lượng thời gian thực hiện cho một công việc, một hoạt
động hay pha của dự án. PERT được xây dựng trên công thức
𝐸𝑇 =
𝑂𝑃 + 4𝑀𝐿 + 𝑃𝑆
6
Trong đó,
- ET: Thời gian mong đợi
- OP: Thời gian thuận lợi (lạc quan) nhất
- ML (Most Likely): Ước lượng khả dĩ nhất
- PS: Thời gian không thuận lợi (bi quan) nhất
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
160
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
161
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)
■ Phương pháp ước lượng PERT
Ví dụ:
𝑻𝒐𝒕𝒂𝒍 𝑻𝒊𝒎𝒆 =
𝒊=𝟏
𝒏
𝑬𝑻𝒊
Nhiệm vụ OP ML PS
Xác định yêu cầu 8 30 40
Phân tích 4 15 25
Thiết kế 4 19 24
Lập trình 16 50 80
Kiểm thử 3 10 14
Cài đặt 2 7 10
Đào tạo 3 7 9
Nghiệm thu 2 8 12
Tổng 42 146 214
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
162
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)
 Phương pháp ước lượng PERT
Ước lượng năng suất toàn cục:
Liệt kê danh sách các yếu tố khiếm
khuyết của nguồn lực dự án (%),
- Tính tổng các giá trị khiếm khuyết
- Tính GEF = Lấy 100 - Tổng giá trị
khiếm khuyết
- Từ giá trị ước lượng khối lượng thời
gian ban đầu để hoàn thành nhiệm
vụ chia cho GEF
Yếu tố Tỷ lệ
Tinh thần thấp 15%
Mức độ kỹ năng không
thoả đáng
5%
Thiếu quen thuộc với
dự án
10%
Trang bị không thích
hợp
5%
Kém đặc tả 10%
Tổng khiếm khuyết 45%
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
163
Nội dung Tỷ lệ thời gian hao phí
1. Viết chương trình 13%
2. Đọc tài liệu hướng dẫn 16%
3. Thông báo trao đổi công
việc, viết báo cáo
32%
4. Việc riêng 13%
5. Việc linh tinh khác 15%
6. Huấn luyện 6%
7. Gửi mail, chat 5%
Nguồn: Bell Labs
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp) _Một số lưu ý khi ước lượng
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
164
Nội dung Tỷ lệ thời gian hao phí
1. Làm việc một mình 30%
2. Trao đổi công việc 50%
3. Làm những công việc khác
không phục vụ trực tiếp cho
công việc
20%
Nguồn: IBM
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp) _Một số lưu ý khi ước lượng
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
165
Loại dự án Môi trường áp dụng Hệ số điều
chỉnh dự phòng
Cũ Cũ 1
Cũ Mới 1.4
Mới Cũ 1.4
Mới Mới 2
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp) _Một số lưu ý khi ước lượng
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
166
Số năm kinh nghiệm của
Dev
Hệ số điều chỉnh dự
phòng
10 0.5
8 0.6
6 0.8
4 1
2 1.4
1 2.6
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp) _Một số lưu ý khi ước lượng
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
167
Nguồn: B.A. Kitchenham and N.R. Taylor, Software Project Development, Journal of
Systems and Software, 5/1985)
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
168
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)
Phương pháp đường tới hạn (Critical Path Method – CPM)
 Phương pháp đường tới hạn sử dụng trình tự trước sau của
công việc và lượng thời gian của từng hoạt động để xác định
tổng lượng thời gian của dự án.
 Xây dựng đường tới hạn trên cơ sở hai thông tin:
- Lượng thời gian của mỗi công việc trong lịch biểu.
- Đường dài nhất trong lịch biểu (còn gọi là thời gian ngắn nhất)
một dự án có thể hoàn thành được gọi là đường tới hạn.
 Tất cả các công việc nằm trên đường tới hạn được gọi là các
công việc tới hạn.
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
169
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)
 Phương pháp đường tới hạn CPM
 Bước 0: Lập sơ đồ mức
 Bước 1: Lập sơ đồ mạng
 Bước 2: Tính đường tới hạn
 Bước 3: Tính chi phí rút ngắn trên một đơn vị thời gian cho mọi
công việc trên mạng
 Bước 4: Chọn công việc trên đường tới hạn với chi phí rút ngắn
nhỏ nhất. Rút ngắn tối đa công việc này.
 Bước 5: Kiểm tra để chắc chắn đường tới hạn rút ngắn vẫn là
đường tới hạn.
 Kết luận đường tới hạn của dự án
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
170
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)
Phương pháp đường tới hạn (Critical Path Method – CPM)
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
171
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)
Phương pháp đường tới hạn – Lập bảng tính các giá trị thời gian
PHÂN TÍCH CPM
Hoạt động Thời gian
hoàn thành
ES LS EF LF LS-ES
-
-
Thời gian hoàn thành: Tổng chi phí:
Trong đó
ES(Earliest Start):Thời gian sớm nhất một công việc có thể bắt đầu
EF(Earliest Finish):Thời gian sớm nhất một công việc có thể kết thúc
LS(Last Start):Thời gian muộn nhất một công việc có thể bắt đầu
LF(Last Finish):Thời gian muộn nhất để một công việc có thể kết thúc
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
172
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)
Phương pháp đường tới hạn – Lập bảng tính các giá trị thời gian
PHÂN TÍCH CPM
Hoạt động/
Công việc
Thời gian HT ES LS EF LF LS-ES
Tính EF
EF = ES + thời gian hoàn thành
Tính LS
LS = LF - thời gian hoàn thành
Thời gian hoàn thành dự án: Max {EF tất cả các công việc}
Tổng chi phí = Tổng tất cả các chi phí của mọi công việc
Chú ý: ES của công việc ở nấc 0 bằng 0
ES của một công việc = max {EF của mọi công việc trực tiếp trước nó}
LF của công việc cuối cùng = thời gian hoàn thành dự án
LF của một công việc trực tiếp = min {LS công việc đi sau nó}
2/28/2024
173
Duration ES EF LS LF LS-ES Predes
esor
A 2 0 2 0 2 0 -
B 4 2 6 2 6 0 A
C 2 2 4 13 15 11 A
D 5 6 11 6 11 0 B
E 2 11 13 11 13 0 D
F 1 11 12 12 13 1 D
G 2 11 13 11 13 0 D
H 2 13
15 13 15 0 E, F, G
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
174
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)
 Phương pháp đường tới hạn – Vẽ sơ đồ mạng công việc
- Phân hoạch các công việc theo từng MỨC và xác định các
công việc phải làm ngay trước đó cho mỗi công việc.
- Các công việc trong toàn bộ công trình được phân hoạch
theo từng MỨC theo nguyên tắc:
 Các công việc trong cùng MỨC không có quan hệ trước
sau với nhau và có công việc trước nằm ở một MỨC
trước
 Trong mỗi cột các công việc không có việc trước hợp
thành một MỨC (có dấu - )
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
175
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)
 Phương pháp đường tới hạn – Vẽ sơ đồ mạng công việc
Xác định các MỨC
 Mức N0 là tập hợp các hoạt động không có công việc trước.
 Mức N1 là tập hợp các hoạt động có công việc trước là N0
 …
 Mức Ni là tập hợp các hoạt động có công việc trước là Ni-1
 N0 = {A,B,C}
 N1 = {D,E,F,G}
 N2 = {H,I,K,M}
 N3 = {J}
 N4 = {L}
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
176
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)
 Phương pháp đường tới hạn – Vẽ sơ đồ mạng công việc
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
177
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)
Phương pháp đường tới hạn – Vẽ sơ đồ mạng công việc
Biểu diễn sơ đồ mạng
 Chọn biểu diễn công việc là cung.
 Mỗi đỉnh biểu diễn một sự kiện la nơi chấm dứt một công việc
trước đó và bắt đầu một công việc tiếp theo
 Các công việc được xếp được xếp từ trái sang phải, có ghi thời
gian thực hiện.
 Nếu một công việc có hai công việc trực tiếp ở cùng một NẤC thì
phải nối hai công việc đó bằng một công việc ảo, có thời gian thực
hiện bằng 0.
 Ví dụ, D có hai công việc trước trực tiếp A, B ở cùng nấc nên nối A,
B bằng một công việc ảo (mũi tên chấm) Đặt tên C’
 Ví dụ I có hai công việc trực tiếp trước E,F cùng cấp đặt tên G’
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
178
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)
 Phương pháp đường tới hạn – Vẽ sơ đồ mạng công việc
Ví dụ
o Có 2 công việc A và B
o Sự kiên 1: Bắt đầu công việc A
o Sự kiện 2: Kết thúc công việc A và bắt đầu công việc B
o Sự kiện 3: Kết thúc công việc B
1 2 3
A B
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
179
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
180
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)
Phương pháp đường tới hạn – Bài tập vận dụng
Ví dụ :Xét dự án có 8 công việc,
Xác định đường tới hạn
của DA
2/28/2024
181
2/28/2024
182
2/28/2024
183
Công việc TGBT TGRN CPBT CPRN Công việc trước
A 6 4 200 210 -
B 10 7 500 650 -
C 10 8 450 500 -
D 12 11 750 780 A,B
E 4 3 150 160 B
F 2 1 70 75 C
G 9 6 800 900 C
H 5 3 170 200 B,E
I 8 6 560 600 B,E,C,F
J 2 1 300 345 B,E,H
K 10 7 720 750 A,B,D
L 3 1 90 100 B,E,C,H,I,J
M 9 6 620 650 C,G
TGBT:Thời gian bình thường CPBT:Chi phí bình thường
TGRN: Thời gian rút ngắn CPRN: Chi phí rút ngắn
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
184
2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)
 Phương pháp đường tới hạn – Bài tập vận dụng
2 tình huống mở rộng của bài toán:
- Tình huống yêu cầu 1: Xây dựng phương án rút ngắn
tối đa mọi công việc của dự án.
- Tình huống yêu cầu 2: Xây dựng phương án để đưa
dự án về một thời gian cho trước.
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
185
2.4.4. Chi phí dự án
 Nguyên tắc cơ bản
 Lập kế hoạch chi phí dự án
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
186
2.4.4. Chi phí dự án
Nguyên tắc cơ bản
- Chi phí là tài nguyên được hy sinh hay tính trước để đạt
được một mục tiêu rõ ràng hoặc để trao đổi
- Có nhiều loại chi phí khác nhau:
o Chi phí hữu hình hoặc lợi ích (đo được bằng tiền tệ)
o Chi phí vô hình hoặc quyền lợi (khó đo được bằng tiền tệ)
o Chi phí trực tiếp (liên quan đến sản xuất sản phẩm &dịch vụ của
DA)
o Chi phí gián tiếp (không trực tiếp liên quan đến sản xuất sản
phẩm, dịch vụ
o Chi phí đã thực hiện (đã được chi tiêu trong quá khứ)
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
187
2.4.4. Chi phí dự án
 Lập kế hoạch ngân sách (chi phí)
- Các vấn đề cần cân nhắc trước khi lập kế hoạch
- Xác định nguồn tài nguyên
- Ước lượng chi phí
- Thực hiện ước lượng chi phí
- Thực hiện dự toán chi phí
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
188
2.4.4. Chi phí dự án
 Lập kế hoạch ngân sách (chi phí)
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
189
2.4.4. Chi phí dự án
Lập kế hoạch ngân sách (chi phí) – các vấn đề cần cân nhắc
 Các khó khăn nào sẽ gặp khi thực hiện các công việc cụ thể
trong dự án?
 Có phạm vi nhất định nào ảnh hưởng đến nguồn tài nguyên?
 Tổ chức đã thực hiện những công việc nào tương tự như dự
án?
 Tổ chức đó có đủ người, trang thiết bị và vật tư để thực
hiện dự án?
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
190
2.4.4. Chi phí dự án
 Lập kế hoạch ngân sách (chi phí) – Uớc lượng chi phí
• Là ước tính chi phí về các nguồn tài nguyên để hoàn tất một
dự án.
• Các chi phí phải được ước tính một cách chi tiết
• Sử dụng các phương pháp và công cụ khác nhau trong ước
tính
• Mô tả được sự dao động của chi phí trong dự toán
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
191
2.4.4. Chi phí dự án
 Lập kế hoạch ngân sách (chi phí) – Các loại ước tính chi phí
Loại ước
tính
Thời
điểm làm
Mục đích
Độ chính
xác
Độ lớn thô Rất sớm
Cho biết chi phí thô để
chọn lựa DA
-25% +75%
Ngân sách Sớm
Đưa tiền vào trong các
kế hoạch ngân sách
-10%, +25%
Định chi
phí
Trước khi DA
bắt đầu
Cung cấp chi tiết để
mua, ước lượng chi phí
thật sự
-5%, +10%
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
192
Một số phương pháp ước lượng chi phí
• Analogous estimating
• Parametric estimating
• Three-point estimating (PERT_ước lượng 3 điểm)
• Bottom-up estimating
• Functional Point Analysis – FPA (Ước lượng theo điểm
chức năng) để ước tính chi phí. Mô hình COCOMO
(Constructive Cost Model)
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
193
Một số phương pháp ước lượng chi phí
Analogous estimating (tên gọi khác là ước lượng top-down)
- Uớc tính chi phí dự án dựa vào những dự án đã được thực hiện
trước kia.
- Project Manager sẽ xem các dữ liệu lịch sử của tổ chức –
Organizational Process Assets (OPA)  tìm các Project có nét
tương đồng với dự án đang làm (có thể sử dụng thêm đánh giá
chuyên gia để tính chi phí dự án).
  thuận tiện, ít chi phí và đem lại kết quả nhanh chóng
  sử dụng khi DA có rất ít thông tin chi tiết  độ chính
xác (accurate) không cao và ít tin cậy (reliable).
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
194
Parametric estimating
 là công cụ ước lượng thông qua việc sử dụng các dữ liệu mang
tính lịch sử (historical information)
 kết hợp với các biến trong thống kê toán (statistical data) tính
chi phí hoặc thời lượng.
 Ví dụ: 1 công việc trang trí tường có các dữ liệu
 Giá trị tham số là $ 120 /m2 – +/- 10%
Số lượng là 2.000 m2 – +/- 0%
Do đó, ước tính là $ 240.000 – +/- 5% (trung bình 10% và 0%).
 khá chính xác vì giá trị tham số thường dựa trên các dự
án tương tự hoặc được lấy từ báo cáo đáng tin cậy
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
195
 Functional Point Analysis – FPA (Ước lượng theo điểm chức
năng)
 Là phương pháp đếm chức năng/item trong một màn hình
hoặc cả 1 dự án, sau đó áp dụng công thức để suy ra được số
điểm 2 ước lượng quan trọng là LINE OF CODE hoặc là
ManHours  ước lượng được các nhiệm vụ (task) cần làm 
thời gian, chi phí.
 Có thể áp dụng cho : DA mới hoàn toàn, DA bảo trì, Da Product
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
196
 Bottom-up estimating
 Quy trình Bottom-up estimating, đi từ mức độ chi tiết thấp
nhất trong cấu trúc phân chia công việc (Work Breakdown
Structure – WBS):
 Lựa chọn công cụ ước lượng
 Tính Nhanh chóng: Analogous > Parametric > Three-point
estimating > Bottom-up estimating
 Chi phí, độ chính xác: Analogous < Parametric < Three-point
estimating < Bottom-up estimating
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
197
2.4.4. Chi phí dự án
 Lập kế hoạch ngân sách (chi phí) – Dự toán chi phí
 Là tài liệu mô tả cách thức tổ chức quản lý chênh lệch chi
phí dự án
 Bao gồm chi phí của nhiều giai đoạn trong dự án
 Thường liên quan mật thiết đến chi phí lao động (chi phí
nhân công)
 Một số lưu ý:
 Dự toán dự án phần mềm là công việc phức tạp
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
198
2.4.4. Chi phí dự án
 Lập kế hoạch ngân sách (chi phí) – Một số lưu ý
 Dự toán dự án phần mềm là công việc phức tạp đòi hỏi
phải có một số tiền được xác nhận
 Người phát triển dự toán có khuynh hướng đánh giá thấp
 Giá trị trong dự toán có thể bị sai lệch do mong muốn
thắng thầu
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
199
2.4.4. Chi phí dự án
 Lập kế hoạch ngân sách (chi phí) – Dự toán chi phí
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
200
 Thực hành ước lượng CP Khai báo mức lương
 Sử dụng file project:
032.Quan ly chi phi
 Nhập thông tin mức lương
 Ước lượng thời gian từng
công việc, thời điểm bắt đầu
 Tính tổng chi phí
 Xác định chi phí từng giai
đoạn
Khai báo mức lương cho từng chức danh
Chức danh Mức lương
Lương ngoài
giờ
PM (Project
Manager) 80,000 120,000
AD (Analysis
and Design) 70,000 100,000
Dev
(Developer) 60,000 90,000
Tester
50,000 75,000
Sales
40,000 60,000
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
201
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
202
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
203
2.4.5. Chất lượng dự án
Range Rover SVAutobiography
- 209.000 USD*
SUV Corolla Cross
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
204
2.4.5. Chất lượng dự án
 Khái niệm chất lượng dự án
 Lập kế hoạch chất lượng
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
205
2.4.5. Chất lượng dự án – Khái niệm
Chất lượng là gì?
- Theo tiêu chuẩn ISO 9000:2015: Chất lượng là mức độ của một
tập hợp các đặc tính vốn có của 1 đối tượng đáp ứng các yêu cầu
và kỳ vọng
- Theo các chuyên gia
- Chất lượng là sự phù hợp với nhu cầu
- Chất lượng là sự phù hợp với các yêu cầu hay đặc tính nhất định
- Chất lượng là sự thỏa mãn nhu cầu thị trường với chi phí thấp.
- Theo quan điểm sản xuất: Chất lượng là sự phù hợp với thông số
kỹ thuật  cung cấp 1 yếu tố hài long đáp ứng các kỳ vọng của KH
- Theo quan điểm giá trị: Chất lượng là cung cấp giá trị cho KH
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
206
2.4.5. Chất lượng dự án – Khái niệm
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
207
2.4.5. Chất lượng dự án – Khái niệm
Định nghĩa chất lượng phần mềm theo IEEE(1991):
• Định nghĩa 1: Chất lượng phần mềm là một mức độ mà một
hệ thống, thành phần hệ thống hay tiến trình đáp ứng được
yêu cầu đã được đặc tả.
• Định nghĩa 2: Chất lượng phần mềm là mức độ mà một hệ
thống, thành phần hệ thống hay tiến trình đáp ứng được yêu
cầu và sự mong đợi của khách hàng hay người sử dụng.
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
208
2.4.5. Chất lượng dự án
 Khái niệm chất lượng dự án
- Chất lượng đề cập đến tổng thể các chi tiết của một sản
phẩm mà nó phải thoả mãn những quy định đã được đề ra
(Theo ISO )
- Chất lượng thể hiện qua 2 đặc tính: phù hợp với các yêu cầu
và sử dụng tiện lợi
- Chất lượng dự án CNTT gồm chất lượng thiết kế, chất lượng
chương trình, thỏa mãn nhu cầu khách hàng
 Các đặc tính của chất lượng dự án: Tính chức năng, Tính sử
dụng được, Tính hiệu quả, Tính sinh lợi, Tính bảo trì được,
Tính tin cậy được.
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
209
2.4.5. Chất lượng dự án
Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng
 ISO : 9000, 9001, 9002, 9003
 TickIT: liên quan trực tiếp đến ISO 9001:2000
 Sig Sigma (6)
 CMM: Capability Maturity Model
3 6
Hơn 40,500 trẻ sơ
sinh bị bác sỹ/ y tá
làm rơi mỗi năm
3 trẻ sơ sinh bị làm
rơi bởi bác sỹ/y tá
trong mỗi 100 năm
Khoảng 1350 ca
phẫu thuật kém trong
1 tuần
1 ca phẫu thuật lỗi
trong 20 năm
2.4. Lập kế hoạch dự án CN
2/28/2024
210
2.4.5. Chất lượng dự án – Hệ thống tiêu chuẩn
CMM: Capability Maturity Model/Mô hình năng lực trưởng
thành - Tiêu chuẩn quản lý chất lượng PM dựa trên quy trình
 Khởi tạo: các QT ko thể đoán trước, kiểm soát kém, cảm tính
 Có thể lặp lại: có sử dụng chính sách, quy trình và biện pháp
kiểm soát cơ bản. Lịch trình, ngân sách được lập KH dựa trên
kinh nghiệm các DA tương tự trước. Có tính kỷ luật, có thể lặp
lại thành công của DA trước trong các DA khác, đc thực hiện
bởi nhóm khác
 Định nghĩa được: quy trình và công nghệ được ghi lại và tiêu
chuẩn hoá phạm vi rộng, có nhóm giám sát và hỗ trợ thực hiện
quy trình, có bộ tiêu chuẩn, nhất quán, ổn đinh, có thể lặp lại
2.4. Lập kế hoạch dự án CN
2/28/2024
211
2.4.5. Chất lượng dự án – Hệ thống tiêu chuẩn
CMM: Capability Maturity Model/Mô hình năng lực trưởng
thành - Tiêu chuẩn quản lý chất lượng PM dựa trên quy trình
 Quản lý được: các số liệu định lượng để đo lường và đánh giá
năng suất và chất lượng được thiết lập cho cả sản phẩm và
quy trình phần mềm; Được thu thập, lưu trữ phạm vi rộng. Các
quy trình có thể định lượng và dự đoán được, dự đoán xu
hướng và xác định thời điểm xảy ra,…
 Tối ưu hóa: có thể tập trung vào việc cải tiến quy trình liên tục,
đổi mới CN, phg pháp, cải tiến quy trình gia tang, bài học kinh
no được phổ biến phạm vi rộng
2.4. Lập kế hoạch dự án CN
2/28/2024
212
2.4.5. Chất lượng dự án – Hệ thống tiêu chuẩn
CMM: Capability Maturity Model/Mô hình năng lực trưởng
thành - Tiêu chuẩn quản lý chất lượng PM dựa trên quy trình
2.4. Lập kế hoạch dự án CN
2/28/2024
213
2.4.5. Chất lượng dự án – Hệ thống tiêu chuẩn
CMMi: Capability Maturity Model integration/Mô hình năng lực
trưởng thành tích hợp
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
214
2.4.5. Chất lượng dự án
 Lập kế hoạch chất lượng
Là xác định những tiêu chuẩn chất lượng có liên quan đến dự án
và làm thế nào để đáp ứng chúng
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
215
2.4.5. Chất lượng dự án- Lập kế hoạch chất lượng
Nguyên tắc lập kế hoạch chất lượng
- Tập trung vào sự hài lòng của Khách hang
- Ngăn chặn thì tốt hơn là kiểm tra lỗi
- Cải thiện quy trình sẽ dẫn tới cải thiện sản phẩm
- Chất lượng là trách nhiệm của mọi người
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
216
2.4.5. Chất lượng dự án- Lập kế hoạch chất lượng
Tiêu chuẩn và thước đo chất lượng
Các tiêu chuẩn dự án
 Độ tin cậy
 Khả năng sử dụng
 Khả năng thực hiện/hiệu suất
 Khả năng đáp ứng
 Sự phù hợp
 Tính thẩm mỹ
 Khả năng bảo trì
 Khác
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
217
2.4.5. Chất lượng dự án- Lập kế hoạch chất lượng
Tiêu chuẩn và thước đo chất lượng
Thước đo dự án (các thông số)
- Về quy trình
- Về sản phẩm
- Về dự án
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
218
2.4.5. Chất lượng dự án- Lập kế hoạch chất lượng
Tiêu chuẩn và thước đo chất lượng
Thước đo dự án (các thông số)
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
219
2.4.5. Chất lượng dự án
 Lập kế hoạch cho chất lượng dự án
- Xác định đối tượng khách hàng: với nhu cầu của họ tài
liệu minh họa
- Xác định các yêu cầu của dự án: mô tả thành yêu cầu DA
- Thiết kế các tiêu chuẩn quan trong cho dự án từ các yêu cầu
- Tài liệu hóa các yêu cầu và tiêu chuẩn thể hiện cam kết tuân
thủ tiêu chuẩn  Tài liệu về chất lượng PM ( kế hoạch CLDA)
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
220
2.4.5. Chất lượng dự án
Lập kế hoạch cho chất lượng dự án
 Thiết kế trong tiêu chuẩn chất lượng và truyền đạt những yếu
tố quan trọng góp phần trực tiếp đáp ứng những đòi hỏi của
khách hàng.
 Thử nghiệm trong thiết kế giúp nhận ra tác động có thể thay
đổi trong toàn bộ kết quả của một quy trình.
 Chất lượng các dự án công nghệ thông tin: chất lượng như các
chức năng, đầu ra của hệ thống, khả năng hoạt động, độ tin
cậy, và khả năng duy trì.
2/28/2024
221
 Ghi chú: Những tiêu chuẩn trong hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000, ISO 9001, v.v. đều dựa trên các nguyên tắc quản lý chất lượng (Quality
Management Principles - QMP) sau [ISO15]:
 • QMP 1 – Tập trung vào khách hàng (Customer focus): Sự tập trung hàng đầu của quản lý chất lượng là thỏa mãn yêu cầu của khách hàng và vượt lên
sự mong đợi của khách hàng.
 • QMP 2 – Sự lãnh đạo (Leadership): Các cấp lãnh đạo tại mọi cấp độ tạo dựng một sự thống nhất về mục đích và định hướng và tạo điều kiện để thành
viên được tham gia vào việc đạt được mục tiêu chất lượng của tổ chức.
 • QMP 3 – Sự tham gia của mọi người (Engagement of people): Những người có năng lực, được trao quyền và tham gia ở toàn bộ các cấp của tổ chức là
cần thiết để cải thiện khả năng tạo ra và bàn giao giá trị.
 • QMP 4 – Hướng quy trình (Process approach): Những kết quả nhất quán và có thể dự đoán được đạt đến một cách hiệu quả hơn khi các hoạt động
được hiểu và quản lý như những quy trình có quan hệ với nhau và hoạt động như là một hệ thống nhất quán.
 • QMP 5 – Sự cải tiến (Improvement): Tổ chức thành công đều có sự tập trung vào việc cải tiến.
 • QMP 6 – Quyết định dựa trên bằng chứng (Evidence-based decision making): Quyết định dựa trên những phân tích và đánh
giá của dữ liệu và thông tin có xu hướng cho ra kết quả mong đợi.
 • QMP 7 – Quản lý mối quan hệ (Relationship management): Để có sự thành công bền vững, tổ chức cần quản lý mối quan hệ
của nó với những đơn vị có liên quan
2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
2/28/2024
224
2.4.6. Nguồn lực dự án
 Khái niệm nguồn lực dự án
- Nguồn lực (Resources) bao gồm tất cả các tài sản, khả năng,
quy trình tổ chức, đặc điểm của doanh nghiệp, thông tin, tri
thức,..
- Nguồn lực của dự án CNTT chủ yếu đề cập đến nguốn vốn
con người hay nguồn nhân lực CNTT
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD
Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD

More Related Content

Similar to Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD

QUẢN TRỊ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI SỞ TƯ PHÁP >> TẢI MIỄN PHÍ ZALO: 0777...
QUẢN TRỊ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN  TẠI SỞ TƯ PHÁP >> TẢI MIỄN PHÍ ZALO: 0777...QUẢN TRỊ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN  TẠI SỞ TƯ PHÁP >> TẢI MIỄN PHÍ ZALO: 0777...
QUẢN TRỊ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI SỞ TƯ PHÁP >> TẢI MIỄN PHÍ ZALO: 0777...OnTimeVitThu
 
Ict nông thôn
Ict nông thônIct nông thôn
Ict nông thônTrung Xuan
 
Ict nông thôn
Ict nông thônIct nông thôn
Ict nông thônTrung Xuan
 
Báo cáo Việt Nam ICT Index 2012
Báo cáo Việt Nam ICT Index 2012Báo cáo Việt Nam ICT Index 2012
Báo cáo Việt Nam ICT Index 2012Cat Van Khoi
 
Quan ly du an phuc tap
Quan ly du an phuc tapQuan ly du an phuc tap
Quan ly du an phuc tapPhuoc Hoai
 
Level 3 - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH IT Administrator
Level 3 - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH  IT AdministratorLevel 3 - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH  IT Administrator
Level 3 - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH IT AdministratorINFOCHIEF institute
 
Ql du an phan mem tren web
Ql du an phan mem tren webQl du an phan mem tren web
Ql du an phan mem tren webVcoi Vit
 
Quan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_webQuan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_webViet Nam
 
Quan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_webQuan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_webDuy Vọng
 
Tham luận DTT về đám mây nguồn mở 2016
Tham luận DTT về đám mây nguồn mở 2016Tham luận DTT về đám mây nguồn mở 2016
Tham luận DTT về đám mây nguồn mở 2016Nguyen Trung
 
QLDA Phan mem -Bai gioi thieu_gvcô Linh.ppt
QLDA Phan mem -Bai gioi thieu_gvcô Linh.pptQLDA Phan mem -Bai gioi thieu_gvcô Linh.ppt
QLDA Phan mem -Bai gioi thieu_gvcô Linh.pptVuTommy
 
Tham luận Đại hội toàn quốc lần III VFOSSA - Thị Trường sofware 2017
Tham luận Đại hội toàn quốc lần III VFOSSA - Thị Trường sofware 2017Tham luận Đại hội toàn quốc lần III VFOSSA - Thị Trường sofware 2017
Tham luận Đại hội toàn quốc lần III VFOSSA - Thị Trường sofware 2017Hùng Nguyễn Thế
 
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...kmht
 
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...kmht
 
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...kmht
 
Tai lieu-nhung-dieu-can-biet-ve-cntt-05.2020
Tai lieu-nhung-dieu-can-biet-ve-cntt-05.2020Tai lieu-nhung-dieu-can-biet-ve-cntt-05.2020
Tai lieu-nhung-dieu-can-biet-ve-cntt-05.2020SnowWolf InGalaxy
 

Similar to Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD (20)

MAR50.doc
MAR50.docMAR50.doc
MAR50.doc
 
Đề tài Quản lý tiền điện
Đề tài Quản lý tiền điệnĐề tài Quản lý tiền điện
Đề tài Quản lý tiền điện
 
QUẢN TRỊ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI SỞ TƯ PHÁP >> TẢI MIỄN PHÍ ZALO: 0777...
QUẢN TRỊ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN  TẠI SỞ TƯ PHÁP >> TẢI MIỄN PHÍ ZALO: 0777...QUẢN TRỊ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN  TẠI SỞ TƯ PHÁP >> TẢI MIỄN PHÍ ZALO: 0777...
QUẢN TRỊ DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI SỞ TƯ PHÁP >> TẢI MIỄN PHÍ ZALO: 0777...
 
Ict nông thôn
Ict nông thônIct nông thôn
Ict nông thôn
 
Ict nông thôn
Ict nông thônIct nông thôn
Ict nông thôn
 
Báo cáo Việt Nam ICT Index 2012
Báo cáo Việt Nam ICT Index 2012Báo cáo Việt Nam ICT Index 2012
Báo cáo Việt Nam ICT Index 2012
 
Giải pháp IT
Giải pháp ITGiải pháp IT
Giải pháp IT
 
Quan ly du an phuc tap
Quan ly du an phuc tapQuan ly du an phuc tap
Quan ly du an phuc tap
 
Level 3 - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH IT Administrator
Level 3 - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH  IT AdministratorLevel 3 - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH  IT Administrator
Level 3 - KỸ NĂNG QUẢN TRỊ HỆ THỐNG IT THỰC HÀNH IT Administrator
 
Ql du an phan mem tren web
Ql du an phan mem tren webQl du an phan mem tren web
Ql du an phan mem tren web
 
Quan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_webQuan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_web
 
Quan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_webQuan ly du_an_phan_mem_tren_web
Quan ly du_an_phan_mem_tren_web
 
Tham luận DTT về đám mây nguồn mở 2016
Tham luận DTT về đám mây nguồn mở 2016Tham luận DTT về đám mây nguồn mở 2016
Tham luận DTT về đám mây nguồn mở 2016
 
QLDA Phan mem -Bai gioi thieu_gvcô Linh.ppt
QLDA Phan mem -Bai gioi thieu_gvcô Linh.pptQLDA Phan mem -Bai gioi thieu_gvcô Linh.ppt
QLDA Phan mem -Bai gioi thieu_gvcô Linh.ppt
 
Tham luận Đại hội toàn quốc lần III VFOSSA - Thị Trường sofware 2017
Tham luận Đại hội toàn quốc lần III VFOSSA - Thị Trường sofware 2017Tham luận Đại hội toàn quốc lần III VFOSSA - Thị Trường sofware 2017
Tham luận Đại hội toàn quốc lần III VFOSSA - Thị Trường sofware 2017
 
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...
 
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...
 
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...
Lịch sử hình thành trung tâm đào tạo quản trị mạng và an ninh mạng quốc tế at...
 
Tai lieu-nhung-dieu-can-biet-ve-cntt-05.2020
Tai lieu-nhung-dieu-can-biet-ve-cntt-05.2020Tai lieu-nhung-dieu-can-biet-ve-cntt-05.2020
Tai lieu-nhung-dieu-can-biet-ve-cntt-05.2020
 
Luận văn: Quản lý dự án đầu tư xây dựng Trường ĐH Điện Lực
Luận văn: Quản lý dự án đầu tư xây dựng Trường ĐH Điện LựcLuận văn: Quản lý dự án đầu tư xây dựng Trường ĐH Điện Lực
Luận văn: Quản lý dự án đầu tư xây dựng Trường ĐH Điện Lực
 

Recently uploaded

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 

Slide Quản lý dự án Công nghệ thông tin ĐHKTQD

  • 1. Quản lý dự án Công nghệ thông tin TS. Lê Thị Hoài Thu 2/28/2024 1
  • 2. VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ KINH TẾ SỐ  Địa chỉ: Phòng 1308 - 1312, Tầng 13, Tòa nhà A1  Website: https://sitde.neu.edu.vn  Điện thoại: 84-4) 36 280280 / 6689  Email:
  • 3. Kế hoạch học tập STT Nội dung Tổng số tiết Trong đó Ghi chú Lý thuyết Bài tập, thảo luận, kiểm tra 1 Chương 1. Tổng quan về quản lý dự án CNTT 5 4 1 Học trong phòng máy 2 Chương 2. Lập kế hoạch dự án CNTT 18 9 9 3 Chương 3. Tổ chức nhân lực và lựa chọn chu trình dự án CNTT 4 2 2 4 Chương 4. Kiểm soát và đánh giá kết thúc dự án CNTT 4 2 2 5 Chương 5. Thực hành quản lý dự án CNTT bằng MS Prpject 7 5 2 6 Kiểm tra giữa kỳ 2 Cộng
  • 4. Đánh giá học phần Điều kiện dự thi kết thúc học phần  Tham gia thảo luận các bài tập, chủ đề trên lớp  Tham dự tối thiểu 80% các buổi học trên lớp  Điểm đánh giá giữa kỳ đạt tối thiểu 5 điểm Thi kết thúc học phần là thi tự luận, công thức tính điểm đánh giá học phần môn học  Điểm chuyên cần 10%  Điểm kiểm tra giữa kỳ 40%  Điểm thi kết thúc học phần 50%
  • 5. Chương 1. Tổng quan về Quản lý dự án Công nghệ thông tin 2/28/2024 5
  • 6. Mục tiêu của chương 2/28/2024 6  Giới thiệu về tình hình thực hiện các dự án CNTT của Việt Nam và Thế giới  Chỉ ra các nhân tố đảm bảo thành công quản lý dự án CNTT  Hiểu được khái niệm, vai trò và nội dung quản lý dự án CNTT  Hiểu được vai trò, các kỹ năng cần có và công việc của người quản lý dự án CNTT
  • 7. Nội dung của chương 2/28/2024 7 1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và trên Thế giới 2. Khái niệm về quản lý dự án CNTT 3. Khung quản lý dự án CNTT 4. Các giai đoạn và các lĩnh vực quản lý dự án CNTT 5. Yếu tố đảm bào thành công của dự án CNTT 6. Người quản lý dự án CNTT
  • 8. 1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và trên Thế giới 2/28/2024 8 1. Sự phát triển của CNTT và dự án CNTT 2. Một số thống kê tình trạng thực hiện dự án CNTT
  • 9. 1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và trên Thế giới 2/28/2024 9 1.1.1. Sự phát triển của CNTT và dự án CNTT  CNTT và truyền thông là lĩnh vực phát triển mạnh mẽ và có vai trò thiết yếu  Các phần mềm đều được thiết kế trong khuôn khổ dự án CNTT  Rất nhiều tổ chức vẫn gặp phải thất bại trong việc thực hiện dự án CNTT  Các dự án CNTT cần được quản lý để thành công
  • 10. 1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và trên Thế giới 2/28/2024 10  Sự cần thiết của quản lý dự án TẠO LẬP (công việc, dịch vụ, sản phẩm) DUY TRÌ (công việc, dịch vụ, sản phẩm)
  • 11. 1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và trên Thế giới 2/28/2024 11 1.1.2. Một số thống kê tình trạng thực hiện dự án CNTT Tại Việt Nam (2014)  Tổng doanh thu công nghiệp CNTT ước tính đạt hơn 27 tỷ USD.  Tốc độ tăng trưởng 16%  Top 5 nước tăng trưởng CNTT nhanh nhất thế giới  Một trong mười quốc gia hấp dẫn nhất về gia công phần mềm.
  • 12. Lao động và đóng góp của một số ngành kinh tế Việt Nam vào GDP năm 2019 2/28/2024 12 Ngành Lao động (triệu người) Đóng góp Vào GDP NSLĐ so với NSLĐ bình quân Việt Nam NSLĐ của Công nghiệp CNTT-TT so với cácngành khác I. Ngành cấp 2: 1. Thương mại 2. Xây dựng 3. Du lịch, ăn uống 4. Giáo dục Đào tạo 5. Vận tải - kho bãi 6. Công nghệ TT-TT 7. Y tế, chăm sóc sức khỏe 7,28 4,6 2,7 1,98 1,97 1,03 0,612 11,16% 5,94% 3,8% 3,82% 2,78% 14,3% 2,77% 83,8% 70,7% 75,8% 105,2% 77,2% 760% 247% 9 lần 10 lần 9,8 lần 7 lần 9,8 lần - 3 lần II. Ngành cấp 1: 1. Nông Lâm Ngư nghiệp 18,8 13,96% 40,58% 18,7 lần III. Nền kinh tế Việt Nam: 54,66 100% - 7,6 lần
  • 13. Thống kê tình hình nhân lực IT Vietnam: nhu cầu – xu hướng –mức lương 2/28/2024 13
  • 14. 2/28/2024 14 Thống kê tình hình nhân lực IT Vietnam: nhu cầu – xu hướng –mức lương
  • 15. 2/28/2024 15 Thống kê tình hình nhân lực IT Vietnam: nhu cầu – xu hướng –mức lương
  • 16. 2/28/2024 16 Thống kê tình hình nhân lực IT Vietnam: nhu cầu – xu hướng –mức lương
  • 17. 2/28/2024 17 Thống kê tình hình nhân lực IT Vietnam: nhu cầu – xu hướng –mức lương
  • 18. 2/28/2024 18 Thống kê tình hình nhân lực IT Vietnam: nhu cầu – xu hướng –mức lương
  • 19. 2/28/2024 19 Thống kê tình hình nhân lực IT Vietnam: nhu cầu – xu hướng –mức lương
  • 20. 1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và trên Thế giới 2/28/2024 20 1.1.2. Một số thống kê tình trạng thực hiện dự án CNTT 0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100% Năm 1994 Năm 1998 Năm 2002 Năm 2006 Năm 1994 Năm 1996 Năm 1998 Năm 2000 Năm 2002 Năm 2004 Năm 2006 Thành công 16 27 26 28 34 29 35 Thất bại 31 40 28 23 15 18 46 Có vấn đề 53 33 46 49 51 53 19 Hình 1.1. Tình trạng thực hiện dự án CNTT (Nguồn: CHAOS, 2006)
  • 21. 1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và trên Thế giới 2/28/2024 21 1.1.2. Một số thống kê tình trạng thực hiện dự án CNTT
  • 22. 1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và trên Thế giới 1.1.2. Một số thống kê tình trạng thực hiện dự án CNTT 2/28/2024 22
  • 23. 1.1. Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và trên Thế giới 1.1.2. Một số thống kê tình trạng thực hiện dự án CNTT 2/28/2024 23
  • 24. 1.2. Khái niệm về quản lý dự án CNTT 2/28/2024 24 1. Quan điểm quản lý 2. Khái niệm Dự án CNTT 3. Khái niệm Quản lý dự án CNTT 4. Các bên liên quan của dự án CNTT
  • 25. 1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT 2/28/2024 25 1.2.1. Quan niệm quản lý  Quản lý là nghệ thuật khiến cho công việc được thực hiện thông qua người khác (Mary Parker Follet)  Quản lý là việc đạt tới mục đích của tổ chức một cách có hiệu lực và hiệu quả thông qua quá trình lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra các nguồn lực của tổ chức (Quản lý học, KTQD, 2012)
  • 26. 1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT 2/28/2024 26 1.2.2. Khái niệm Dự án CNTT  Dự án là một nỗ lực tạm thời được cam kết để tạo ra một sản phẩm hoặc dịch vụ duy nhất (PMBOK® Guide ,2000,p. 4).  Dự án bao gồm một chuỗi các công việc (nhiệm vụ, hoạt động) được thực hiện nhằm đạt được mục tiêu đề ra trong điều kiện ràng buộc về phạm vi, thời gian, ngân sách.  Dự án CNTT: Là một dự án được thực hiện trong lĩnh vực công nghệ thông tin, tuân thủ các nguyên tắc của dự án nói chung
  • 27. 1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT 2/28/2024 27 Phân loại dự án CNTT  Theo tầm cỡ dự án:  DA lớn: được đặc trưng bởi tổng kinh phí huy động lớn, số lượng các bên tham gia đông, thời gian dàn trải, qui mô rộng lớn  DA trung bình và nhỏ: : không dòi hỏi kinh phí nhiều, thời gian ấn định ngắn, không quá phức tạp...  Theo nội dung của dự án:  Dự án ứng dụng CNTT trong công tác quản lý và hoạt động nghiệp vụ.  Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng về CNTT  Các dự án nhằm thực hiện nhiệm vụ đã phân công cho các Bộ ngành  Theo số người thực hiện dự án:  Nội bộ hay bên ngoài
  • 28. 1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT 2/28/2024 28 Dự án công nghệ thông tin có thể phân chia thành nhiều loại dự án khác nhau, trong đó có thể kể ra như:  Dự án phát triển phần mềm;  dự án phát triển hệ thống thông tin;  dự án sản xuất phần cứng; dự án triển khai lắp đặt hệ thống mạng;  dự án phát triển các ứng dụng mobile;  dự án phát triển game;  dự án phân tích và xử lý dữ liệu…
  • 29. 1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT 2/28/2024 29  Một bảo tàng cần xây dựng một HTTT nhằm cung cấp các dịch vụ bảo tàng ảo cho du khách tham quan. Giả sử bảo tàng chưa ứng dụng CNTT trong các hoạt động. Để xây dựng hệ thống này, bảo tàng cần trang bị máy móc, trang thiết bị và mạng truyền thông, xây dựng hệ thống phần mềm, chuẩn bị số hóa dữ liệu về toàn bộ hiện vật, đào tạo nhân viên và thiết lập các quy trình quản lý và sử dụng an toàn và hiệu quả hệ thống này.  Trường Đại học Kinh tế quốc dân cần xây dựng một phần mềm hỗ trợ quản lý điểm rèn luyện của sinh viên. Vì Nhà trường đã có một quá trình ứng dụng CNTT nên máy móc trang thiết bị và mạng truyền thông đã cơ bản đáp ứng yêu cầu khi triển khai phần mềm này. Dữ liệu về sinh viên và quá trình học tập của sinh viên cũng đã sẵn có, con người cũng không cần phải đào tạo, v.v. Vì vậy, chúng ta chỉ cần xây dựng một ứng dụng phục vụ việc quản lý điểm rèn luyện của sinh viên
  • 30. 2/28/2024 30 Một trường đại học tiến hành nâng cấp hệ thống mạng truyền thông (tăng băng thông đường truyền mạng, lắp đặt Wifi phủ khắp khuôn viên của Trường, v.v.) nhằm phục vụ tốt hơn nhu cầu truy cập Internet của toàn thể cán bộ giảng viên và sinh viên. Một ngân hàng đã triển khai thành công quá trình chuyển đổi số. Theo nhu cầu thực tế, ngân hàng muốn triển khai một dự án để xây dựng một ứng dụng hỗ trợ khách hàng một số dịch vụ quan trọng. Vì ngân hàng đã có đầy đủ cơ sở hạ tầng phần cứng và mạng truyền thông, đã có đầy đủ dữ liệu, con người đáp ứng yêu cầu, v.v. nên dự án chỉ cần xây dựng ứng dụng phần mềm.
  • 31. 1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT 2/28/2024 31 Hoạt động dự án Hoạt động nghiệp vụ Tạo ra một sản phẩm nhất định Cho ra sản phẩm theo loạt Có ngày khởi đầu và kết thúc Là một quá trình liên tục Đội ngũ nhiều chuyên môn khác nhau: Đội ngũ chuyên môn hóa và làm việc Đội hình tạm thời, chỉ được tổ chức và hình thành khi có dự án Tổ chức ổn định, có điều kiện đào tạo nâng cấp các thành viên trong nhóm. So sánh hoạt động dự án và hoạt động nghiệp vụ
  • 32. 1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT 2/28/2024 32 Hoạt động dự án Hoạt động nghiệp vụ Dự án chỉ làm một lần Công việc lặp lại và dễ hiểu Làm việc theo kế hoạch trong một kinh phí được cấp một lần Làm việc theo kế hoạch trong một kinh phí thường xuyên hàng năm Bị hủy nếu không đáp ứng mục tiêu, yêu cầu Phải đảm bảo lâu dài, để đảm bảo sự bền vững của đơn vị tổ chức Ngày kết thúc và chi phí được tính theo dự kiến và phụ thuộc vào sự quản lý Chi phí hàng năm được tính dựa trên kinh nghiệm trong quá khứ
  • 33. 1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT 2/28/2024 33
  • 34. 1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT 2/28/2024 34 1.2.3. Khái niệm Quản lý dự án CNTT  Là việc ứng dụng kiến thức, kỹ năng, công cụ và kỹ thuật vào các hoạt động dự án để thỏa mãn yêu cầu dự án hay thỏa mãn nhu cầu của khách hàng đã được ghi trong kế hoạch (PMBOK, Guide, 2000)
  • 35. 1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT 2/28/2024 35 1.2.3. Khái niệm Quản lý dự án CNTT Quản lý dự án và thực hiện dự án
  • 36. 1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT 2/28/2024 36 1.2.3. Khái niệm Quản lý dự án CNTT Nội dung của quản lý DA  Lập kế hoạch cho dự án.  Kiểm soát, đôn đốc  Đánh giá kết quả từng đợt  Xây dựng đội ngũ, tổ chức và thiết lập văn hóa làm việc  Một số công việc khác: như tìm kiếm hợp đồng, xây dựng phương án, đề cương, dự toán, ký kết nghiệm thu quyết toán, …
  • 37. 1.2. Khái niệm quản lý dự án CNTT 2/28/2024 37 Các bên liên quan của dự án  Người quản lý dự án  Nhà tài trợ cho dự án  Tổ/ Đội dự án  Khách hàng  Ban quản lý dự án
  • 38. 1.3. Khung quản lý dự án 2/28/2024 38
  • 39. 1.4. Các giai đoạn và các lĩnh vực quản lý dự án CNTT 2/28/2024 39 Các giai đoạn của dự án
  • 40. 1.4. Các giai đoạn và các lĩnh vực quản lý dự án CNTT 2/28/2024 40 Các giai đoạn dự án Yêu cầu về nguồn lực Xác định mục tiêu Lập kế hoạch dự án Kết thúc DA Thực hiện DA Bắt đầu Kết thúc Hình 1.6. Các giai đoạn của dự án Đánh giá DA
  • 41. 1.4. Các giai đoạn và các lĩnh vực quản lý dự án CNTT 2/28/2024 41
  • 42. 1.4. Các giai đoạn và các lĩnh vực quản lý dự án CNTT 2/28/2024 42 Các lĩnh vực của dự án  Phạm vi  Thời gian  Chi phí  Chất lượng  Nhân lực  Truyền thông  Rủi ro  Mua sắm thuê ngoài  Tích hợp
  • 43. 1.4. Các giai đoạn và các lĩnh vực quản lý dự án CNTT 2/28/2024 43
  • 44. 1.5. Những yếu tố đảm bảo thành công của dự án CNTT 2/28/2024 44 Tiêu chuẩn DA thành công  Đúng thời hạn, trong phạm vi kinh phí cho phép.  Vượt quá khoảng 10% đến 20% được coi là chấp nhận được.  Nhóm thực hiện không cảm thấy bị kiểm soát quá mức.  Khách hàng thỏa mãn:  Sản phẩm DA giải quyết được vấn đề.  Được tham gia vào quá trình QL DA.  Người quản lý hài lòng với tiến độ.
  • 45. 1.5. Những yếu tố đảm bảo thành công của dự án CNTT 2/28/2024 45 Thành công của dự án phần mềm theo tiêu chí năng lực
  • 46. 1.5. Những yếu tố đảm bảo thành công của dự án CNTT 2/28/2024 46 Một số lí do thất bại  Quản lý dự án kém  Xác định phạm vi không chính xác  Thiếu thông tin trong quá trình thực hiện dự án  Mục tiêu không rõ ràng  Thiết bị công nghệ không đảm bảo
  • 47. 1.5. Những yếu tố đảm bảo thành công của dự án CNTT 2/28/2024 47 Các yếu tố đảm bảo thành công DA Nội dung Điểm 1. Sự tham gia của người dùng (User Involvement) 19 2. Sự hỗ trợ của quản trị điều hành (Executive Management Support) 16 3. Các yêu cầu được phát biểu rõ ràng dễ hiểu (Clear Statement of Requirements) 15 4. Lập kế hoạch đúng (Proper Planning) 11 5. Các kì vọng khả thi (Realistic Expectations) 10 6. Bước chia dự án đủ nhỏ (Smaller Project Milestones) 9 7. Nhân viên giỏi (Competent Staff) 8 8. Sở hữu (Ownership) 6 9.Tầm nhìn và mục tiêu rõ ràng (Clear Vision & Objectives) 3 10. Nhân viên chăm chỉ, tập trung (Hard-Working, Focused Staff) 3 TỔNG CỘNG 100
  • 48. 1.6. Người quản lý dự án CNTT 2/28/2024 48 Những kỹ năng cần có của người quản lý dự án CNTT
  • 49. 1.6. Người quản lý dự án CNTT 2/28/2024 49 Những kỹ năng cần có của người quản lý dự án CNTT  Kỹ năng về chuyên môn nghiệp vụ:  Kỹ năng về quản lý: lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo, kiểm soát.  Kỹ năng nhận thức: giải quyết xung đột,…  Kỹ năng con người: giao tiếp, thương lượng, làm việc nhóm, …
  • 50. BT ngắn chương 1 2/28/2024 50  Nhóm 1: Đầu ra của QLDA trong giai đoạn xác định DA, nhiệm vụ của người QLDA giai đoạn xác định yêu cầu  Nhóm 2: Đầu ra QLDA và nhiệm vụ của người QLDA trong giai đoạn Phân tích  Nhóm 3: Đầu ra QLDA và nhiệm vụ của người QLDA trong giai đoạn thực hiện (lập trình)  Nhóm 4: Đầu ra QLDA và nhiệm vụ của người QLDA trong giai đoạn Phân tích Kiểm thử  Nhóm 5: Đầu ra QLDA và nhiệm vụ của người QLDA trong giai đoạn Chuyển giao và kết thúc DA.
  • 51. 1.6. Người quản lý dự án CNTT Các giai đoạn của dự án sản xuất phần mềm Mục đích Hoạt động Thực hiện Tài liệu và các điểm mốc Xác định Tìm hiểu để có đánh giá khởi đầu Mục đích, mục tiêu. Trình bày vấn đề. Đánh giá rủi ro. Kế hoạch và ước tính QLDA Ý tưởng về dự án (Người dùng thông qua) Yêu cầu của người dùng Bảng các rủi ro Kế hoạch khởi đầu (Các thành viên thông qua) Điều lệ dự án (Ngườidùng thông qua) Phân tích Hệ thống sẽ làm gì Giao diện người dùng, các điều khoản, hợp đồng. Thiết kế ban đầu Xem xét Đặc tả chức năng (Người dùng thông qua) Kế hoạch cuối cùng Đề xuấtthực hiện (Người dùng thông qua)
  • 52. 1.6. Người quản lý dự án CNTT Các giai đoạn của dự án sản xuất phần mềm Thiết kế Các phần của hệ thống, hệ thống sẽ làm việc như thế nào Quyết định xây dựng/ mua. Thiết kế. Xem xét kỹ lưỡng Báo cáo tình hình Đặc tả thiết kế (Thông qua kỹ thuật) Kế hoạch kiểm thử chấp nhận Ước tính (đã được xem xét lại) Thông qua về chất lượng Thực hiện Lập trình, thực hiện các thành phần Lập trình Xây dựng/Mua Thiết kế các thành phần (Thông qua kỹ thuật) Kế hoạch kiểm thử hệ thống (Thông qua kỹ thuật) Các thành phần đã được kiểm thử (thông qua kỹ thuật) Tài liệu sử dụng
  • 53. 1.6. Người quản lý dự án CNTT Các giai đoạn của dự án sản xuất phần mềm Kiểm thử hệ thống Kiểm thử, hiệu chỉnh sai sót Tích hợp, kiểm tra chất lượng Hệ thống làm việc Kiểm thử hệ thống Báo cáo (Thông qua về chất lượng) Kiểm thử chấp nhận Kiểm tra phần mềm theo yêu cầu của khách hàng Quy trình chấp nhận Kiểm thử chấp nhận (Người dùng thông qua) Báo cáo (Người dùng thông qua) Vận hành Cài đặt rộng rãi hoàn thành Chuyển đổi rộng rãi, Đào tạo, hỗ trợ Hệ thống mới có dùng được không? Báo cáo đào tạo Kế hoạch hỗ trợ Báo cáo hoàn thành dự án
  • 54. 1.6. Người quản lý dự án CNTT 2/28/2024 54 Các công việc của Quản lý dự án CNTT  Lập kế hoạch dài hạn  Kiểm soát, đôn đốc  Đánh giá kết quả từng đợt  Xây dựng đội ngũ, tổ chức và thiết lập văn hóa làm việc  Một số công việc khác: như tìm kiếm hợp đồng, xây dựng phương án, đề cương, dự toán, ký kết nghiệm thu quyết toán, …
  • 55. 1.6. Người quản lý dự án CNTT 2/28/2024 55 Nhiệm vụ của quản lý dự án theo từng giai đoạn  Giai đoạn xác định yêu cầu  Giai đoạn phân tích yêu cầu  Giai đoạn thiết kế  Giai đoạn thực hiện dự án  Giai đoạn kiểm thử hệ thống dự án  Giai đoạn kiểm thử chấp nhận  Giai đoạn vận hành và khai thác hệ thống
  • 56. 1.5.2. Công việc của người quản lý dự án CNTT Giai đoạn xác lập và khởi tạo dự án  Tổ chức đi khảo sát để xác định được phạm vi dự án càng nhanh càng tốt. Trong giai đoạn này nhất thiết có sự xác nhận của khách hàng về các yêu cầu.  Căn cứ vào các yêu cầu phi chức năng thì phải tổ chức tìm hiểu kiến trúc, công nghệ, phương án triển khai, phương án xây dựng, phương án tổ chức hệ thống ngay .  Từ tất cả các phạm vi về nghiệp vụ, phương án thì tổ chức xây dựng phương án, dự toán (tài liệu Vision).  Phối hợp các bộ phận liên quan xúc tiến dự án để dự án được duyệt. 2/28/2024 LHT 56
  • 57. 1.5.2. Công việc của người quản lý dự án CNTT Giai đoạn phân tích  Tổ chức phân tích chi tiết yêu cầu (càng chi tiết, càng cụ thể càng tốt).  Tổ chức thiết kế giao diện ngay (để trao đổi với khách hàng). Có thể là làm Prototype  Tổ chức phân tích, thiết kế sơ bộ xác định các thành phần chính của CSDL.  Lập trình thử nghiệm kiến trúc, xây dựng các tài liệu quy định quy trình, phương án kiểm thử. 2/28/2024 LHT 57
  • 58. 1.5.2. Công việc của người quản lý dự án CNTT Giai đoạn thiết kế  Thiết kế chi tiết CSDL, giao diện.  Thiết kế các tầng trung gian, các lớp tập trung làm sao ra được các hàm nghiệp vụ (là các hàm thực hiện xử lý nghiệp vụ).  Lập kế hoạch thực hiện chi tiết theo các thành phần thiết kế  Lưu ý, lập kế hoạch phụ thuộc vào danh sách các công việc do vậy tư tưởng của phương pháp phát triển phần mềm lặp là cần phác thảo càng nhanh càng tốt, không cần làm mịn ngay từ đầu, sau khi có các phần phác thảo mới có căn cứ làm kế hoạch. 2/28/2024 LHT 58
  • 59. 1.5.2. Công việc của người quản lý dự án CNTT Giai đoạn thực hiện  Lên kế hoạch xây dựng chi tiết dựa trên các thành phần đã thiết kế, lấy các thành phần đó làm hạt nhân để phân rã các công việc (WBS).  Điều phối bộ phận kiểm soát chất lượng để đưa ra càng nhiều lỗi, càng nhiều vấn đề phát sinh càng tốt.  Cố gắng dựng hệ thống và song song với việc lấy ý kiến khách hàng, cho khách hàng chạy thử và lấy ý kiến luôn giai đoạn này, như vậy nên tập trung vào việc chia các giai đoạn có phiên bản, thông thường 1 tháng hoặc 2 tháng có một phiên bản chạy được. 2/28/2024 LHT 59
  • 60. 1.6. Người quản lý dự án CNTT 2/28/2024 60 Các công cụ kỹ thuật  Công cụ quản lý phạm vi: WSM  Công cụ quản lý thời gian: Gantt, PERT  Công cụ quản lý chi phí: EVM,… Phần mềm QLDA  Microsoft Project 2010  Jirra OpenProject
  • 61. Tóm tắt chương 2/28/2024 61 Chương này đã giới thiệu cho người học tổng quan về quản lý dự án như  Tình hình dự án CNTT ở Việt Nam và trên thế giới  Khái niệm dự án, dự án CNTT  Các khái niệm về Quản lý dự án CNTT  Khung tiếp cận về quản lý dự án CNTT  Các giai đoạn và lĩnh vực của dự án CNTT  Người quản lý dự án và công việc quản lý dự án CNTT  Phần mềm quản lý dự án
  • 62. Chương 2. Lập kế hoạch dự án Công nghệ thông tin 2/28/2024 62
  • 63. Mục tiêu của chương 2/28/2024 63  Giới thiệu phương pháp chọn dự án bằng phương pháp phân tích tài chính, phương pháp sử dụng mô hình tính điểm có trọng số  Hướng dẫn cách khởi tạo và lập kế hoạch dự án theo các lĩnh vực quản lý dự án  Hướng dẫn lập kế hoạch phạm vi dư án và xây dựng cấu trúc phân cấp công việc WBS  Sử dụng các phương pháp ước lượng thời gian dự án và lập kế hoạch thời gian dự án  Lập kế hoạch dự án về các nội dung chi phí dự án, chất lượng dự án, rủi ro dự án,…  Hướng dẫn làm một số bài tập tình huống
  • 64. Các giai đoạn dự án và tri thức QLDA 2/28/2024 64 Tri thức QLDA Khởi tạo Lập kế hoạch Thực hiện Kiểm soát Đóng dự án Qly Tích hợp DA Tạo tài liệu thông tin sơ bộ dự án Tạo kế hoạch QlDA - Hướng dẫn và quản lý công việc dự án - Quản lý tri thức về dự án - Kiểm tra giám sát công việc dự án - Thực hiện kiểm soát thay đổi tích hợp Đóng dự án hay pha của dự án Quản lý phạm vi dự án - Lập kế hoạch quản lý phạm vi - Thu thập yêu cầu - Xác định phạm vi - Tạo WBS - Thẩm định phạm vi - Kiểm tra giám sát phạm vi dự án
  • 65. Các giai đoạn dự án và tri thức QLDA 2/28/2024 65 Tri thức QLDA Khởi tạo Lập kế hoạch Thực hiện Kiểm soát Đóng dự án Quản lý lịch biểu - Lập kế hoạch quản lý lịch trình - Xác định hoạt động - Sắp xếp hoạt động - Ước lượng tài nguyên và độ dài mỗi hoạt động - Tạo lịch trình dự án Kiểm soát lịch biểu Quản lý chi phí - Lập kế hoạch quản lý chi phí - Ước lượng chi phí - Xác định ngân sách Kiểm soát chi phí
  • 66. Các giai đoạn dự án và tri thức QLDA 2/28/2024 66 Tri thức QLDA Khởi tạo Lập kế hoạch Thực hiện Kiểm soát Đóng dự án Quản lý chất lượng - Lập kế hoạch quản lý chất lượng Đảm bảo chất lượng Kiểm soát chất lượng Quản lý nguồn nhân lực - Lập kế hoạch nguồn nhân lực Phân công nhân sự vào dự án - Phát triển nhóm - Quản lý nhóm Kiểm soát nguồn nhân lực Quản lý truyền thông Lập kế hoạch truyền thông trong dự án Thực hiện Kiểm soát truyền thông theo kế hoạch
  • 67. Các giai đoạn dự án và tri thức QLDA 2/28/2024 67 Tri thức QLDA Khởi tạo Lập kế hoạch Thực hiện Kiểm soát Đóng dự án Quản lý rủi ro - Lập kế hoạch quản lý rủi ro - Xác định rủi ro - Phân tích định lượng rủi ro - Lập kế hoạch đáp ứng rủi ro Thực hiện hành động đáp ứng rủi ro Kiểm soát rủi ro Quản lý mua sắm ngoài - Lập kế hoạch mua sắm Thực hiện mua sắm Kiểm soát mua sắm Kết thúc mua sắm Quản lý Các bên liên quan Xác định các bên liên quan Lập kế hoạch tham dự của các bên liên quan vào dự án Quản lý sự tham dự của các bên liên quan Kiểm soát sự tham gia của các bên liên quan
  • 68. Nội dung của chương 2/28/2024 68 1. Môi trường dự án CNTT 2. Lựa chọn dự án CNTT 3. Tình huống kinh doanh 4. Xác định dự án CNTT 5. Lập kế hoạch dự án CNTT
  • 69. 2.1. Phân tích môi trường dự án CNTT 2/28/2024 69 Môi trường bên trong/Môi trường bên ngoài
  • 70. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 70 1. Các bước thực hiện lựa chọn dự án 2. Lựa chọn dự án bằng các phương pháp định lượng 3. Lựa chọn dự án theo mô hình chấm điểm có trọng số
  • 71. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 71 2.2.1. Các bước thực hiện lựa chọn dự án  Lập kế hoạch chiến lược của dự án  Phân tích các đặc thù nghiệp vụ SWOT, PESTEL  Xác định các bên liên quan  Thực hiện lựa chọn dự án
  • 72. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 72 2.2.1. Các bước thực hiện lựa chọn dự án Kế hoạch chiến lược  Kế hoạch chiến lược thường xác định các mục tiêu nghiệp vụ/phát triển lâu dài của doanh nghiệp  Các dự án CNTT cần phù hợp với chiến lược phát triển (dài hạn/ngắn hạn) của công ty, hỗ trợ các mục tiêu chiến lược và tài chính  Xác định các dự án tiềm năng  Sau đó chọn các dự án CNTT  Phân bổ tài nguyên
  • 73. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 73 2.2.1. Các bước thực hiện lựa chọn dự án Phân tích các đặc thù nghiệp vụ - Mục tiêu là nhằm hiểu rõ hơn đặc thù nghiệp vụ của dự án. - Quá trình phân tích có thể sử dụng các công cụ như: PEST, PESTLE hay SWOT - Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh, BCG,…
  • 74. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 74  Xác định các bên liên quan của dự án Chủ dự án Nhà cung cấp Khách hàng Đối tác Đội dự án Quản lý dự án
  • 75. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 75
  • 76. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 76 2.2.2. Lựa chọn dự án bằng phương pháp định lượng  Phương pháp giá trị thuần hiện tại (NPV)  Phương pháp lợi tức đầu tư (ROI)  Phương pháp tỷ suất hoàn vốn nội tại (IRR)  Phương pháp thời gian hoàn vốn (PTP)
  • 77. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 77 2.2.2. Lựa chọn dự án bằng phương pháp định lượng Phương pháp giá trị hiện tại thuần (Net Present Value - NPV) Là phương pháp tính toán được dòng tiền dự kiến lãi hoặc lỗ trong đầu tư dự án bằng cách chuyển tất cả các chi phí trong tương lai và lợi nhuận so với thời điểm hiện tại 𝐍𝐏𝐕 = 𝒕=𝟎 𝑻 𝑪𝒕 𝟏 + 𝒓 𝒕 − 𝑪𝟎 trong đó,  t là thời gian tính dòng tiền  T là tổng thời gian thực hiện dự án  r là tỷ lệ chiết khấu/ lãi suất  Ct là dòng tiền thuần tại thời gian t  C0 là chi phí ban đầu thực hiện dự án
  • 78. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 78 2.2.2. Lựa chọn dự án bằng phương pháp định lượng (tiếp) Phương pháp giá trị hiện tại thuần (Net Present Value - NPV) Ví dụ : Một công ty phần mềm đầu tư dự án, thời gian thực hiện dự án là 6 năm, với giá trị ước tính và lãi suất ngân hàng 9% như sau Năm Dự án 1 Đầu tư ban đầu 5,000,000 1 800,000 2 1,200,000 3 1,200,000 4 2,000,000 5 1,600,000 6 1,600,000 Lãi suất 9%
  • 79. 2/28/2024 LHT 79 NPV cho dự án 1 Năm Lãi suất theo năm Dòng tiền Tổng 1 1.0900 800,000 733,945 2 1.1881 1,200,000 1,010,016 3 1.2950 1,200,000 926,620 4 1.4116 2,000,000 1,416,850 5 1.5386 1,600,000 1,039,890 6 1.6771 1,600,000 954,028 Tổng 6,081,349 Đầu tư ban đầu (5,000,000) NPV cho dự án 1 1,081,349 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 𝐍𝐏𝐕 = 𝒕=𝟎 𝑻 𝑪𝒕 𝟏 + 𝒓 𝒕 − 𝑪𝟎
  • 80. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 80 Ưu điểm:  Có xét đến giá trị thời gian của đồng tiền và xem xét toàn bộ dòng tiền phát sinh từ dự án Hạn chế:  Không đề cập đến quy mô vốn của các dự án cũng như không thể hiện được thời gian hoàn vốn và tỷ suất lợi nhuận trên vốn
  • 84. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 84  Phương pháp ROI (Tỷ suất hoàn vốn) ROI = Thu nhập ròng / Chi phí đầu tư hoặc ROI = Lợi nhuận đầu tư / Cơ sở đầu tư. Tỉ suất hoàn vốn nội bộ IRR (Internal Rate of Return): là một tỉ số dùng để đánh giá các phương án, lợi nhuận của các dự án đầu tư. IRR được định nghĩa là tỉ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng của một khoản đầu tư bằng 0. Công thức tính IRR như sau: Hoặc có thể tính bằng : 𝐼𝑅𝑅 = 𝑟1 + 𝑟2 − 𝑟1 ∗ 𝑁𝑃𝑉1 𝑁𝑃𝑉1+ 𝑁𝑃𝑉2 Trong đó: +) r1: lãi suất chiết khấu ứng với NPV1 +) r2: lãi suất chiết khấu ứng với NPV2. +) r1 < r2 NPV = 𝐶𝑡 1+𝐼𝑅𝑅 𝑡 −𝐶0 𝑇 𝑡=0 = 0
  • 85. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 85 Tỉ suất hoàn vốn nội bộ IRR (Internal Rate of Return): Công thức tính IRR có thể được tính đơn giản hơn: Là nghiệm r của phương trình NPV=0 r= 14,3% 𝐍𝐏𝐕 = 𝒕=𝟎 𝑻 𝑪𝒕 𝟏+𝒓 𝒕 − 𝑪𝟎 = 0 Năm (�) Dòng tiền (��) 0 -4000 1 1200 2 1410 3 1875 4 1050
  • 86. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 86  Ví dụ Tỷ suất triết khấu r1 = 20% và r2=30% • r1= 20% ⇔ NPV = 684 • r2= 30% ⇔ NPV = -928 Năm 0 1 2 3 4 5 Dòng tiền (10.000) 5.000 4.500 3.500 2.000 1.000 IRR = 20% + (30% – 20%) x 684 = 24%
  • 87. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 87 • Tiêu chí lựa chọn • * Đối với chỉ tiêu NPV:Trường hợp NPV > 0, kết luận dự án đầu tư khả thi vì thu nhập thu về trong tương lai quy về hiện tại đã lớn hơn chi phí đầu tư đã bỏ ra. Trường hợp doanh nghiệp có nhiều dự án để lựa chọn đầu tư thì dự án nào có NPV lớn nhất là dự án nên được lựa chọn. • Trường NPV = 0 tức là dự án hòa vốn, ta có thể thông qua hoặc không tùy vào lãi suất chiết khấu kỳ vọng của doanh nghiệp đưa ra ban đầu là lạc quan hay thận trọng.  * Đối với chỉ tiêu IRR: IRR > r thì dự án đầu tư là khả thi và ngược lại. Trường hợp có nhiều dự án, dự án nào có IRR cao nhất sẽ được xem là tốt nhất để thực hiện.
  • 88. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 88  Sử dụng excel trong tính NPV và IRR Bảng phân tích dự án Đơn vị tính: Triệu đồng Năm 0 1 2 3 4 5 Doanh thu 80 100 120 140 160 Chi phí Đầu tư ban đầu 100 Sản xuất 30 40 45 50 55 Bán hàng 5 7 10 15 17 Quản lý 8 10 13 20 25
  • 89. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 89  Sử dụng excel trong tính toán NPV và IRR Bảng phân tích dự án Đơn vị tính: Triệu đồng Năm 0 1 2 3 4 5 Doanh thu 80 100 120 140 160 Chi phí Đầu tư ban đầu 100 Sản xuất 30 40 45 50 55 Bán hàng 5 7 10 15 17 Quản lý 8 10 13 20 25 Tổng chi phí 43 57 68 85 97 Lợi nhuận -100 37 43 52 55 63 IRR mỗi năm -63% -13% 14% 28% 36% IRR cả dự án 36%
  • 93. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 93 2.2.3. Lựa chọn dự án bằng phương pháp mô hình tính điểm Mô hình trọng số (Weighted Scoring Model - WSM) là phương pháp lựa chọn dựa trên đánh giá của những người chấm điểm. Phương pháp này có thể được sử dụng để đánh giá các dự án rất khác nhau trong cùng một tổ chức. B1: Xác định tiêu chí đánh giá B2: Xác định trọng số từng tiêu chí B3: Chấm điểm theo từng tiêu chí B4: Chấm điểm theo trọng số và điểm số 𝐆𝐢á 𝐭𝐫ị 𝐝ự á𝐧 𝐤 = 𝟏 𝐧 𝐭𝐢ê𝐮 𝐜𝐡í đ𝐢ể𝐦 𝐭𝐡𝐞𝐨 𝐭𝐢ê𝐮 𝐜𝐡í 𝐤 ∗ 𝐭𝐫ọ𝐧𝐠 𝐬ố 𝐜ủ𝐚 𝐭𝐢ê𝐮 𝐜𝐡í
  • 94. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 94 2.2.3. Lựa chọn dự án bằng phương pháp mô hình tính điểm (tiếp) Tiêu chí Trọng số Dự án 1 Dự án 2 Dự án 3 Dự án 4 Tiêu chí 1 30% 80 60 50 30 Tiêu chí 2 20% 40 80 60 60 Tiêu chí 3 25% 70 40 90 40 Tiêu chí 4 15% 40 60 60 40 Tiêu chí 5 10% 30 80 90 80
  • 95. 2.2. Lựa chọn dự án CNTT 2/28/2024 95 Một số tiêu chí dùng lựa chọn dự án CNTT Thứ tự BẢNG ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN DỰ ÁN Trọng số 1 Phù hợp với chiến lược phát triển của công ty 0.1 2 Khả năng thu lợi của dự án 0.1 3 Phù hợp với xu hướng phát triển của công nghệ trong tương lai 0.1 4 Tính khả thi của dự án 0.1 5 Khả năng phát triển tiếp của dự án (và định hướng phát triển tiếp nếu có) 0.1 6 Mang lại giá trị cho xã hội 0.1 7 Mang lại nhiều giá trị cho doanh nghiệp 0.1 8 Thời gian hoàn vốn của dự án tốt? 0.1 9 Chi phí ban đầu cần có để thực hiện dự án thấp 0.1 10 Tính mới của dự án (Đã có trên thị trường chưa? Có phải cạnh tranh trực tiếp với đối thủ nào hay không) 0.1
  • 96. 2.3. Tình huống kinh doanh (Business Case) 2/28/2024 96 Các bước phân tích tình huống kinh doanh Lựa chọn nhóm phát triển BC Xác đinh MOV Xác định các lựa chọn IT Xác định tính khả thi Xác định tổng chi phí và quyền sở hữu Xác định tổng lợi nhuận và quyền sở hữu Phân tích các lựa chọn Lựa chọn và phê duyệt Dự án IT
  • 97. 2.3. Tình huống kinh doanh 2/28/2024 97  Tình huống kinh doanh (Business Case)  Là một tài liệu nghiên cứu tính khả thi của các đề xuất giải pháp công nghệ thông, các phân tích này được sử dụng để xác định tính hợp lệ (hay đúng đắn) về mặt lợi ích của một đề xuất về giải pháp CNTT sẽ mang lại cho tổ chức và các bên liên quan  Cấu trúc tài liệu Business Case  Trang bìa  Tóm tắt các việc đã làm  Giới thiệu tình huống công ty  Các đề xuất  Phân tích các đề xuất  Kết luận
  • 98. 2.3. Tình huống kinh doanh 2/28/2024 98
  • 99. 2.4. Xác định dự án 2/28/2024 99 1. Xác định mục đích, mục tiêu DA 2. Xác định phạm vi DA 3. Xác định sản phẩm bàn giao 4. Xác định nghiệp vụ DA 5. Lựa chọn công nghệ sử dụng trong DA 6. Lựa chọn mô hình phát triển DA Thực hiện dự án Đóng vòng lặp/ pha/dự án Lập kế hoạch dự án/ pha/ vòng lặp Theo dõi và kiểm soát dự án Khởi động dự án
  • 100. 2.4. Xác định dự án 2/28/2024 100 2.4.1. Xác định mục đích, mục tiêu DA  Mục đích dự án là những gì dự án sẽ đạt tới , thường mô tả dạng định tính  Mục tiêu dự án thường mang tính định lượng, là cụ thể hóa của mục đích thành các chỉ tiêu có thể đo lường được  MOV (Measurable Organizational Value) của dự án là giá trị hữu ích mà dự án mang lại cho tổ chức (lưu ý là các giá trị này phải đo lường được).
  • 101. 2.4. Xác định dự án 2/28/2024 101
  • 102. 2.4. Xác định dự án 2/28/2024 102 Ví dụ: Đề án Tin học hoá quản lý hành chính Nhà nước, giai đoạn 2001-2005 Mục đích dự án: Xây dựng và đưa vào hoạt động hệ thống thông tin điện tử của Đảng và Chính phủ, nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Lãnh đạo các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và chính quyền địa phương các cấp. Các mục tiêu dự án: a/ Nâng cấp mạng Tin học diện rộng Chính phủ b/ Đào tạo tin học cho lưc lượng cán bộ viên chức trong các cơ quan quản lý nhà nước c/ Xây dựng các cở sở dữ liệu quốc gia (Cơ sở dữ liệu quốc gia về hệ thống văn bản quy phạm pháp luật, Cơ sở dữ liệu quốc gia về cán bộ, công chức, Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài nguyên đất, Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài chính, v.v...) d/ Tin học hoá các dịch vụ công: Đăng ký kinh doanh, cấp giấy phép xây dựng, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, v.v... Thời gian thực hiện Đề án: 5 năm 2001-2005 Kinh phí thực hiện Đề án: 1000 tỷ VND
  • 103. 2.3. Xác định dự án 2/28/2024 103 2.4.2. Xác định phạm vi dự án  Phạm vi dự án là một danh sách tất cả những gì dự án phải làm (và cũng có thể là một danh sách tất cả những điều mà dự án không phải làm)  Phạm vi dự án cần phải được viết ra một cách rõ ràng.
  • 104. 2.3. Xác định dự án 2/28/2024 104 2.4.3. Xác định sản phẩm bàn giao của dự án Là những kết quả của dự án mà sẽ cần chuyển giao cho các bên liên quan như phần cứng, phần mềm, bảo hành, tài liệu,… 2.4.4. Xác định nghiệp vụ DA Xác định nghiệp vụ của dự án có thể xuất phát từ giá trị cốt lõi của dự án 2.4.5. Lựa chọn công nghệ sử dụng trong DA 2.4.6. Lựa chọn mô hình phát triển DA - Mô hình thác nước - Mô hình scrum
  • 105. 2.4. Xác định dự án 2/28/2024 105 2.4.7. Công bố dự án  Mục đích, mục tiêu, phạm vi dự án có thể được được ghi nhận vào tài liệu điều lệ dự án (Project Charter)  Bao gồm:  Giới thiệu về dự án  Mục đích, mục tiêu dự án  Phạm vi dự án (ranh giới, sản phẩm kết quả, những gì thuộc phạm vi và nằm ngoài phạm vi)  Nội dung khác (danh sách các bên liên quan và vai trò của họ, nguồn nhân lực của dự án, các điểm mốc, kinh phí của dự án, lựa chọn công nghệ sử dụng trong dự án…)
  • 106. 2.4. Xác định dự án 2/28/2024 106
  • 107. 2.4. Xác định dự án 2/28/2024 107  Lập bảng điều lệ dự án  Mục tiêu dự án cần nêu rõ  Mục tiêu giá trị mang lại cho tổ chức (MOV) của dự án là gì  Đối tượng nhắm đến của dự án (Những ai sẽ sử dụng và sẽ tác động đến những đối tượng nào)  Mang lại giá trị gì cho từng đối tượng người dùng đó.  Phạm vi của dự án đến đâu (trong bài toán tổng thể)  Nếu là dự án mở rộng từ 1 dự án khác, cần nêu rõ bối cảnh của dự án.  Tầm nhìn của dự án trong tương lai.  Cách tiếp cận cần nêu rõ:  Xây dựng hệ thống như thế nào.  Kiến trúc của hệ thống.  Kết hợp với những đối tác nào để xây dựng.
  • 108. 2.4. Xác định dự án 2/28/2024 108 Trình tự tham khảo trong giai đoạn xác định dự án STT Đầu vào Công việc Đầu ra Trách nhiệm 1 - Thông tin dự án - Xác định quản trị dự án, thành viên dự án, những người có ảnh hưởng Đội dự án Cấp lãnh đạo
  • 109. 2.4. Xác định mục tiêu của dự án 2/28/2024 109 2 - Yêu cầu của khách hàng - Thông tin của dự án - Các kinh nghiệm thực tế - Ước lượng từ các dự án trong quá khứ - Xây dựng kế hoạch phát triển phần mềm ban đầu Kế hoạch phát triển phần mềm Quản lý dự án 3 - Kế hoạch phát triển dự án - Rà soát kế hoạch dự án - Biên bản rà soát Đội dự án 4 - Kế hoạch phát triển dự án (được cập nhật) - Chuẩn bị họp khởi động dự án - Slide họp khởi động dự án Quản lý dự án 5 - Slide họp khởi động dự án - Họp khởi động dự án - Biên bản cuộc họp Quản lý dự án Trình tự tham khảo trong giai đoạn xác định dự án
  • 110. 2.5. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 110 Các bước lập kế hoạch dự án  Xác định giá trị cốt lõi của dự án  Xác định phạm vi các công việc cần thực hiện  Xác định các pha sẽ triển khai dự án (nếu có)  Xác định các nhiệm vụ cần thực hiện  Xác định ngân sách và lịch biểu cho cả dự án
  • 111. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT Các công việc giai đoạn lập kế hoạch dự án  Mục đích  Bước này nhằm các lập kế hoạch chi tiết hơn kế hoạch phát triển phần mềm ban đầu làm cơ sở để thực hiện các hoạt động dự án trong một vòng lặp, pha hoặc tổng thể toàn dự án.  Điều kiện đầu vào  Những người có ảnh hưởng đều đồng ý về kế hoạch phát triển dự án ban đầu 2/28/2024 LHT 111 Thực hiện dự án Đóng vòng lặp/ pha/dự án Lập kế hoạch dự án/ pha/ vòng lặp Theo dõi và kiểm soát dự án Khởi động dự án
  • 112. 2/28/2024 LHT 112 STT Đầu vào Công việc Đầu ra Trách nhiệm 1 - Kế hoạch phát triển phần mềm - Thông tin tình hình dự án Cập nhật kế hoạch phát triển phần mềm Kế hoạch phát triển phần mềm (được cập nhật) Quản trị dự án 2 - Kế hoạch phát triển phần mềm - Tình trạng dự án - Các bài học và kinh nghiệm Xây dựng kế hoạch của pha phát triển/ vòng lặp Xác định các điểm mốc, nhân lực, WBS chi tiết cho pha / vòng lặp - Kế hoạch phát triển của pha/vòng lặp Quản trị dự án 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
  • 113.  Các công việc giai đoạn lập kế hoạch (tiếp)  Điều kiện đầu ra  Kế hoạch phát triển phần mềm được cập nhật và làm mịn  Các mốc dự án được xác định. 2/28/2024 LHT 113 STT Đầu vào Công việc Đầu ra Trách nhiệm 3 - Kế hoạch phát triển phần mềm - Kế hoạch phát triển pha / vòng lặp - Ước lượng của các dự án đã thực hiện trong quá khứ Ước lượng pha phát triển / vòng lặp (phạm vi, số lượng nhân lực, thời gian, chi phí) Ước lượng pha/ vòng lặp Quản trị dự án 4 - Kế hoạch phát triển pha/ vòng lặp - Ước lượng pha/ vòng lặp Xây dựng WBS cho pha phát triển / vòng lặp WBS của pha / vòng lặp Quản trị dự án 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT
  • 114. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 114
  • 115. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 115 Các nội dung lập kế hoạch trong dự án CNTT 1. Phạm vi dự án 2. Cấu trúc phân cấp công việc 3. Thời gian dự án 4. Chi phí dự án 5. Chất lượng dự án 6. Truyền thông dự án 7. Rủi ro dự án 8. Mua sắm, thuê ngoài 9. Tích hợp
  • 116. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 116 2.4.1. Phạm vi dự án  Phạm vi (Scope) là một danh sách tất cả những gì Dự án phải làm (và cũng có thể là một danh sách tất cả những điều mà dự án không phải làm)  Quy trình xác định phạm vi dự án - Tập hợp yêu cầu - Lập kế hoạch phạm vi DA - Xác định phạm vi DA thông quan sản phẩm bàn giao
  • 117. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 117 2.4.1. Phạm vi dự án (tiếp)  Lập kế hoạch phạm vi dự án: Là quá trình phát triển các tài liệu nhằm cung cấp nền tảng cho các quyết định dự án tương lai về phạm vi DA  Bản kế hoạch phạm vi: gồm tất cả các công việc liên quan trong việc tạo ra sản phẩm của DA và trình tự các bước để tạo ra sản phẩm đó  Tuyên bố phạm vi bao gồm: các minh chứng về DA, mô tả ngắn về sản phẩm DA cần bàn giao, liệt kê các sản phẩm trung gian, các bên liên quan DA, các yếu tố thành công của DA.
  • 118. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 118 2.4.1. Phạm vi dự án (tiếp)  Xác định phạm vi dự án thông qua các sản phẩm bàn giao  Các Kết quả chuyển giao (Deliverables) là những Kết quả của Dự án mà sẽ chuyển giao: như là Phần cứng, phần mềm (mua hoặc đặt làm), Bảo hành, Tài liệu, Đào tạo và phương thức chuyển giao  Bao gồm: điều lệ dự án và các kế hoạch cụ thể, sản phẩm phần mềm, phần cứng cùng tài liệu thiết kế, các báo cáo thuyết trình, các báo cáo tự đánh giá và bài học kinh nghiệm.
  • 122. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 122 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (WBS)  Khái niệm: Là một phương pháp được sử dụng để xác định nhóm các công việc/nhiệm vụ của dự án (WBS là một danh sách chi tiết những gì cần làm để hoàn thành một dự án)  Cách tiếp cận - Tiếp cận tương tự - Tiếp cận trên xuống - Tiếp cận dưới lên - Tiếp cận trên cơ sở chủ đề
  • 123. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 123 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp)  Trình tự xây dựng WBS - Bước 1: Viết ra sản phẩm chung nhất - Bước 2: Tạo danh sách sản phẩm - Bước 3: Tạo lập danh sách công việc - Bước 4: Đánh mã cho mỗi ô của công việc - Bước 5: Xét duyệt lại WBS
  • 124. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 124 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp) Nguyên lý xây dựng WBS  Một đơn vị công việc chỉ xuất hiện một nơi trong WBS.  Nội dung công việc trong một mục WBS bằng tổng các công việc dưới nó.  Một mục WBS là nhiệm vụ của chỉ một người, ngay cả khi có nhiều người thực hiện công việc này  WBS phải nhất quán với cách thực hiện công việc; trước hết nó phải phục vụ nhóm dự án và các mục đích khác nếu thực tế cho phép.  Các thành viên nhóm dự án phải tham gia phát triển WBS để bảo đảm tính nhất quán.  Mỗi mục WBS phải có tài liệu đi kèm để bảo đảm hiểu được chính xác phạm vi công việc.  WBS phải là công cụ linh hoạt để đáp ứng những thay đổi không tránh được, điều khiển nội dung công việc theo đúng tuyên bố về phạm vi.
  • 125. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 125 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp) Tính chất của WBS  Có chiều hướng trên xuống  Mỗi công việc được chia làm nhiều công việc con, mỗi công việc con lại được chia tiếp thành nhiều công việc con khác  Mô tả công việc và mô tả sản phẩm có sự khác nhau  Sản phẩm: Danh từ (bao gồm đầu vào, đầu ra, động tác xử lý)  Công việc: Động từ (mô tả quá trình hoạt động xử lý)  WBS có thể phân ra nhiều mức. Các mức không nhất thiết phải có số cấp bằng nhau. Mỗi mức cho phép tạo lịch biểu và báo cáo tóm tắt thông tin tại mức đó.  WBS chỉ viết “Cái gì” chứ không viết “như thế nào”  Trình tự công việc trong WBS là không quan trọng
  • 126. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 126 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp)  Cấu trúc chi tiết WBS WBS gồm hai thành phần chính - Danh sách sản phẩm: Product Breakdown Structure (PBS) - Danh sách công việc: Task Breakdown Structure (TBS)
  • 127. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 127 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp)  Cấu trúc phân cấp sản phẩm (PBS) - Mô tả theo trình tự từ trên xuống - Mức độ phân cấp tuỳ theo mức độ phức tạp của sản phẩm (Nếu sản phẩm càng phức tạp thì số mức càng lớn) - Sản phẩm toàn bộ và sản phẩm con được mô tả bằng danh từ Sản phẩm Sản phầm con B Sản phầm con C Sản phầm con A Sản phẩm con B.1 Sản phẩm con B.2
  • 128. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 128 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp)  Cấu trúc phân cấp theo công việc (TBS) - Xác định các công việc cần thực hiện - TBS được chia thành nhiều mức và mô tả từ trên xuống - TBS có thể được chia làm nhiều mức khác nhau tuỳ thuộc vào mức độ phức tạp của toàn bộ sản phẩm hay sản phẩm con. - Mỗi công việc được mô tả bằng động từ ra lệnh có bổ ngữ Xác định Xác định B-2 Xử lý Xác định B-3 Đầu ra Xác định B-1 Đầu vào Xác định Xử lý 1 Xác định Xử lý 2
  • 129. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 129 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp) WBS kết hợp Mã Mô tả 1 Hoạt động chính 1 1.1 Hoạt động con 1 1.1.1 Công việc 1 1.1.2 Công việc 2 1.1.3 Công việc 3 1.2 Hoạt động con 2 1.3 Hoạt động con 3 1.3.1 Công việc 1 1.3.2 Công việc 2 1.3.3 Công việc 3 2 Hoạt động chính 2 2.1 Hoạt động con 1 2.2 Hoạt động con 2 2.2.1 Công việc 1 2.2.2 Công việc 2 2.2.2.1 Công việc con 1 2.2.2.2 Công việc con 2 2.2.2.3 Công việc con 3 2.2.3 Công việc 3 2.3 Hoạt động con 3 2.4 Hoạt động con 4
  • 130. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 130 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp)  Cấu trúc phân cấp theo pha
  • 131. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT Xây dựng dựa trên sản phẩm Xây dựng WBS trên cơ sở chia pha 2/28/2024 131 Pha 1: Phân hệ Khách hang (Tìm kiếm sản phẩm, Đặt hàng) Xác định yêu cầu. Phân tích … Pha 2: Phân hệ quản trị hệ thống Xác định yêu cầu Phân tích Thiết kế …. Tích hợp… Pha 3: Admin xử lý đơn hàng Xác định yêu cầu Phân tích Thiết kế …. Tích hợp… Pha 4: Báo cáo phân tích và thống kê Xác định yêu cầu Phân tích Thiết kế …. Tích hợp… Dự án xây dựng website giới thiệu và bán sản phẩm Tài liệu cần bàn giao •Bản kế hoạch •Tài liệu hệ thống: •Tài liệu xác định yêu cầu •Tài liệu phân tích chức năng •… Hệ thống website •Module 1: Khách hang tìm kiếm và lựa chọn mua hàng •Module 2: Admin quản trị sản phẩm •Module 3: Admin xử lý đơn hàng •Module 4: Báo cáo phân tích và thống kê Sản phẩm khác
  • 132. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 132 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp)  Một số lưu ý khi xây dựng WBS  Nguồn tài liệu xây dựng WBS  Nguồn nhân lực trong WBS  Tiêu chuẩn đánh giá một WBS tốt  Lưu các phiên bản WBS
  • 133. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 133 2.4.2. Cấu trúc phân cấp công việc (tiếp) Tiêu chuẩn đánh giá một WBS tốt  Mọi nhánh của WBS được thiết lập tới mức thấp nhất (Quy tắc 80 giờ)  Mọi ô của WBS được đánh số duy nhất  Tất cả các ô thuộc danh sách sản phẩm đều có danh từ  Tất cả các ô thuộc danh sách công việc phải có động từ ra lệnh và bổ ngữ.  Mọi công việc trong WBS đều được xác định đầy đủ, đã được phản hồi và chấp thuận từ mọi thành viên liên quan tới WBS
  • 134. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 134 Bài tập vận dụng Viết khởi tạo dự án phần mềm quản lý kho, phần mềm quản lý thư viện, phần mềm quản lý bán hàng…  Viết tài liệu tuyên bố dự án  Viết tài liệu mô tả phạm vi dự án  Sử dụng cấu trúc WBS để phân rã các yêu cầu của dự án (Theo 3 cách xây dựng WBS)  Cài đặt Microsoft Project để xây dựng WBS.
  • 135. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 135 2.4.3. Thời gian dự án 1. Các vấn đề về ước lượng 2. Lập kế hoạch thời gian dự án 3. Phương pháp ước lượng PERT 4. Phương pháp đường tới hạn CPM
  • 136. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 136 2.4.3. Thời gian dự án Các vấn đề về ước lượng – Nguyên tắc ước lượng  Ước lượng thời gian nên được tiến hành sau khi hoàn thành xây dựng WBS  Ước lượng thời gian nên bắt đầu từ mỗi công việc nhỏ ở mức thấp nhất trong WBS  Ước lượng thời gian sẽ là cơ sở để đánh giá tiến độ của quá trình thực hiện dự án  Trong ước lượng cần xác định công việc quan trọng, trình tự công việc (công việc nào phải làm trước công việc nào)
  • 137. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 137 2.4.3. Thời gian dự án  Các vấn đề về ước lượng – Một số khó khăn gặp phải - Thiếu thông tin, thiếu tri thức - Không lường trước được sự phức tạp, các thuận lợi và khó khăn của nhân viên khi triển khai DA - Sau khi ước lượng có thể có nhiều ý kiến thay đổi - Sức ép của cấp trên về tổng thể dự án - Thiếu thời gian để cân nhắc, để gặp gỡ trao đổi với các thành viên, với khách hàng - WBS xây dựng không tốt - ……..
  • 138. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 138 2.4.3. Thời gian dự án ■ Các vấn đề về ước lượng thời gian – Một số khó khăn gặp phải
  • 139. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 139 2.4.3. Thời gian dự án Các vấn đề về ước lượng thời gian – Kỹ thuật ước lượng - Kỹ thuật phỏng đoán (Guesstimating) - Kỹ thuật Delphi - Kỹ thuật hộp thời gian (Time Boxing) - Kỹ thuật ước lượng từ trên – xuống (Top – Down) - Kỹ thuật ước lượng từ dưới lên (Bottom _ U)
  • 140. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 140 2.4.3. Thời gian dự án Ước lượng theo thông số phần mềm - Ước ượng theo LOC - Ước lượng theo điểm chức năng Quy mô Độ phức tạp Các ràng buộc và các ảnh hưởng Ước lượng phần mềm
  • 141. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 141 Phương pháp phân tích điểm chức năng (Function Point Analysis) • Mục tiêu: – Đo lường điểm chức năng mà người dùng yêu cầu hay nhận được – Đo lường sự phát triển va ̀ bảo trì phần mềm một cách độc lập với công nghệ sử dụng đê ̉ làm phần mềm – Đo lường phần mềm bằng cách định lượng các chức năng mà phần mềm cung cấp cho người dùng được dựa chủ yếu trên thiết kê ́ logic
  • 142. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 142 Điểm chức năng  – Là một số đo đại diện cho quy mô (size) chức năng của một phần mềm áp dụng.  – Là một số đo chuẩn hóa để mô tả một đơn vị sản phẩm (unit of work product) thích hợp để lượng hóa phần mềm dựa trên những điều mà người dùng yêu cầu hay nhận được • Phân tích điểm chức năng (Functional Point Analysis – FPA): – Là một phương pháp chuẩn hóa để đo lường sự phát triển và bảo trì phần mềm dựa trên góc nhìn của khách hàng • Đếm điểm chức năng (Functional Point Count – FPC) – Đo lường điểm chức năng của một ứng dụng hay dự án cụ thê
  • 143. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 143
  • 144. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 144  5 chức năng cơ bản: – Data functions – Internal Logical Files (ILFs) – Data functions – External Logical Files (ELFs) – Transaction functions – External Inputs (EIs) – Transaction functions – External Outputs (EOs) – Transaction functions – External Inquires (EQs)
  • 145. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 145 2.4.3. Thời gian dự án Về mặt Data ta có • SinhVien(MaSV, HoTen, MaLop) • MonHoc(MaMH, TenMH, SoTinChi) • KetQua(MaSV, MaMH, Diem)
  • 146. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 146 Lợi ích của phân tích điểm chức năng  – Tạo một phương pháp luận nhất quán, có thể ghi thành tài liệu, có thể lặp lại phép đo  – Liên hệ trực tiếp đến các chức năng và yêu cầu của hệ thống nên người dùng có thể hiểu được  • Tạo truyền thông giữa người dùng vàngười phát triển phần mềm  • Hỗtrợ việc phân tích các yêu cầu  • Áp dụng ngay từ giai đoạn phân tích yêu cầu xuyên suốt đến hết chu kỳ dự án  – Không phụ thuộc công nghệ, platforms và ngôn ngữ  – Ưu thế nhiều hơn so với phương pháp đếm số dòng lệnh  – Cung cấp số đo định lượng cho việc quản lý EVM (Earned value management)
  • 147. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 147 ILF: 3 Low, 2 Average, 1 Complex • EIF: 2 Average • El: 3 Low, 5 Average, 4 Complex • EO: 4 Low, 2 Average, 1 Complex • EQ: 2 Low, 5 Average, 3 Complex
  • 148. 2/28/2024 148 Low Average High Total ILF 3x7 = 21 2x10=20 1x15=15 56 EIF 0x5 2x7=14 0x10 14 EI 3x3=9 5x4=20 4x6=24 53 EO 4x4=16 5x4=20 3x6=18 33 EQ 2x3=6 5x4=20 3x6=18 44 UAF (Tổng số FP) 200 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2 cách chính để output ra kết quả từ con số FPA 1.Output trực tiếp ra Manhours (Thường thường thì 1FP = 5 hours) •Ouput ra LOC sau đó ra Manhours: •Javascript/PHP: 67 LOC/FP •Java/Ruby/Python: 53 LOC/FP 1 Senior: 1 giờ = 100 ~ 400 LOC 1 Junior: 1 giờ = 50 ~ 100 LOC
  • 149. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 149  Ví dụ: Một công ty bán hàng qua điện thoại  – Xây dựng hệthống quản ly ́ hoạt động kinh doanh này.  – Mức độ phức tạp của hệthống?  – Thời gian phát triển hệthống?
  • 150. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 150 Các chức năng chính: – External Inputs (EIs): Khách hàng, đơn hàng, tồn kho, chi tiết thanh toán – External Outputs (EOs): Khách hàng, đơn hàng, chi tiết tồn kho, mức tín dụng – External Inquiries (EQs): Ai là khách hàng? Đơn hàng? Chi tiết tồn kho? – External Logical Files (ELFs): không có – Internal Logical Files (ILFs): Hô ̀ sơ (file) Khách hàng va ̀ hàng hóa, khách hàng va ̀ giao dịch
  • 151. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 151 2 cách chính để output ra kết quả từ con số FPA 1.Output trực tiếp ra Manhours (Thường thường thì 1FP = 5 hours) •Ouput ra LOC sau đó ra Manhours: •Javascript/PHP: 67 LOCFP •Java/Ruby/Python: 53 LOC/FP 1 Senior: 1 giờ = 100 ~ 400 LOC 1 Junior: 1 giờ = 50 ~ 100 LOC
  • 152. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 152 Từ các dự án trước:  – Mỗi một điểm chức năng cần 5 giờ để được phát triển  – Chi phí để phát triển một điểm chức năng là $4.000  – Thời gian để phát triển phần mềm là: • 5 giờ/điểm x 65điểm = 325 giờ  – Chi phí để phát triển phần mềm là: • $4000/điểm x 65điểm = $260.000
  • 153. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 153  Có các items  UserID  Password  Remember me  Sign in button  Lost pw/create a new acct  mỗi item này tùy từng loại sẽ có một trọng số riêng,  Ví dụ như Textbox, Checkbox, Button, Link thì sẽ có độ phước tạp và point riêng  Tính toán các ngoại lệ
  • 154. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 154 2.4.3. Thời gian dự án Lập kế hoạch thời gian dự án  Xác định các hoạt động  Sắp xếp thứ tự các hoạt động  Ước lượng thời gian cho mỗi hoạt động  Phát triển lịch biểu
  • 155. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 155 2.4.3. Thời gian dự án  Lập kế hoạch thời gian dự án - Xác định các hoạt động  Lập kế hoạch thời gian DA bắt nguồn từ tài liệu khởi động dự án bao gồm: - Bản tuyên bố dự án có chứa ngày bắt đầu và kết thúc, cùng với thông tin về ngân sách - Tuyên bố phạm vi và WBS giúp xác định cần phải làm những gì  Xác định hoạt động đòi hỏi phát triển WBS chi tiết hơn cùng với những lời giải thích để hiểu được tất cả những việc cần làm, nhằm có được các ước lượng phù hợp với thực tế
  • 156. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 156 2.4.3. Thời gian dự án  Lập kế hoạch thời gian dự án - Sắp xếp thứ tự các hoạt động Xem xét các hoạt động và xác định quan hệ phụ thuộc. Bao gồm:  Phụ thuộc bắt buộc: cố hữu do bản chất công việc.  Phụ thuộc xác định bởi nhóm dự án.  Phụ thuộc liên quan giữa các hoạt động bên trong dự án và bên ngoài dự án  Dùng Phương pháp CPM (Critical Path Method) để xác định các quan hệ phụ thuộc.
  • 157. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 157 2.4.3. Thời gian dự án  Lập kế hoạch thời gian dự án - Ước lượng thời gian cho mỗi hoạt động - Ước lượng thời gian cho mỗi hoạt động, tùy theo hướng tiếp cận sẽ có các ước lượng khác nhau. Có thể sử dụng các công cụ CPM và PERT  Lập Bảng phân tích CPM (PERT) và xác định đường tới hạn (biểu diễn bằng sơ đồ GANTT) và xác định thời gian hoàn thành cả dự án.
  • 158. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 158 2.4.3. Thời gian dự án  Lập kế hoạch thời gian dự án – Phát triển lịch biểu Đầu ra của lập kế hoạch thời gian dự án là một lịch biểu phù hợp
  • 159. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 159 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)  Phương pháp ước lượng PERT PERT (Program Evaluation and Review Technique) là một kỹ thuật được sử dụng để ước lượng thời gian thực hiện cho một công việc, một hoạt động hay pha của dự án. PERT được xây dựng trên công thức 𝐸𝑇 = 𝑂𝑃 + 4𝑀𝐿 + 𝑃𝑆 6 Trong đó, - ET: Thời gian mong đợi - OP: Thời gian thuận lợi (lạc quan) nhất - ML (Most Likely): Ước lượng khả dĩ nhất - PS: Thời gian không thuận lợi (bi quan) nhất
  • 160. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 160
  • 161. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 161 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp) ■ Phương pháp ước lượng PERT Ví dụ: 𝑻𝒐𝒕𝒂𝒍 𝑻𝒊𝒎𝒆 = 𝒊=𝟏 𝒏 𝑬𝑻𝒊 Nhiệm vụ OP ML PS Xác định yêu cầu 8 30 40 Phân tích 4 15 25 Thiết kế 4 19 24 Lập trình 16 50 80 Kiểm thử 3 10 14 Cài đặt 2 7 10 Đào tạo 3 7 9 Nghiệm thu 2 8 12 Tổng 42 146 214
  • 162. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 162 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)  Phương pháp ước lượng PERT Ước lượng năng suất toàn cục: Liệt kê danh sách các yếu tố khiếm khuyết của nguồn lực dự án (%), - Tính tổng các giá trị khiếm khuyết - Tính GEF = Lấy 100 - Tổng giá trị khiếm khuyết - Từ giá trị ước lượng khối lượng thời gian ban đầu để hoàn thành nhiệm vụ chia cho GEF Yếu tố Tỷ lệ Tinh thần thấp 15% Mức độ kỹ năng không thoả đáng 5% Thiếu quen thuộc với dự án 10% Trang bị không thích hợp 5% Kém đặc tả 10% Tổng khiếm khuyết 45%
  • 163. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 163 Nội dung Tỷ lệ thời gian hao phí 1. Viết chương trình 13% 2. Đọc tài liệu hướng dẫn 16% 3. Thông báo trao đổi công việc, viết báo cáo 32% 4. Việc riêng 13% 5. Việc linh tinh khác 15% 6. Huấn luyện 6% 7. Gửi mail, chat 5% Nguồn: Bell Labs 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp) _Một số lưu ý khi ước lượng
  • 164. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 164 Nội dung Tỷ lệ thời gian hao phí 1. Làm việc một mình 30% 2. Trao đổi công việc 50% 3. Làm những công việc khác không phục vụ trực tiếp cho công việc 20% Nguồn: IBM 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp) _Một số lưu ý khi ước lượng
  • 165. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 165 Loại dự án Môi trường áp dụng Hệ số điều chỉnh dự phòng Cũ Cũ 1 Cũ Mới 1.4 Mới Cũ 1.4 Mới Mới 2 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp) _Một số lưu ý khi ước lượng
  • 166. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 166 Số năm kinh nghiệm của Dev Hệ số điều chỉnh dự phòng 10 0.5 8 0.6 6 0.8 4 1 2 1.4 1 2.6 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp) _Một số lưu ý khi ước lượng
  • 167. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 167 Nguồn: B.A. Kitchenham and N.R. Taylor, Software Project Development, Journal of Systems and Software, 5/1985)
  • 168. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 168 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp) Phương pháp đường tới hạn (Critical Path Method – CPM)  Phương pháp đường tới hạn sử dụng trình tự trước sau của công việc và lượng thời gian của từng hoạt động để xác định tổng lượng thời gian của dự án.  Xây dựng đường tới hạn trên cơ sở hai thông tin: - Lượng thời gian của mỗi công việc trong lịch biểu. - Đường dài nhất trong lịch biểu (còn gọi là thời gian ngắn nhất) một dự án có thể hoàn thành được gọi là đường tới hạn.  Tất cả các công việc nằm trên đường tới hạn được gọi là các công việc tới hạn.
  • 169. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 169 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)  Phương pháp đường tới hạn CPM  Bước 0: Lập sơ đồ mức  Bước 1: Lập sơ đồ mạng  Bước 2: Tính đường tới hạn  Bước 3: Tính chi phí rút ngắn trên một đơn vị thời gian cho mọi công việc trên mạng  Bước 4: Chọn công việc trên đường tới hạn với chi phí rút ngắn nhỏ nhất. Rút ngắn tối đa công việc này.  Bước 5: Kiểm tra để chắc chắn đường tới hạn rút ngắn vẫn là đường tới hạn.  Kết luận đường tới hạn của dự án
  • 170. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 170 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp) Phương pháp đường tới hạn (Critical Path Method – CPM)
  • 171. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 171 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp) Phương pháp đường tới hạn – Lập bảng tính các giá trị thời gian PHÂN TÍCH CPM Hoạt động Thời gian hoàn thành ES LS EF LF LS-ES - - Thời gian hoàn thành: Tổng chi phí: Trong đó ES(Earliest Start):Thời gian sớm nhất một công việc có thể bắt đầu EF(Earliest Finish):Thời gian sớm nhất một công việc có thể kết thúc LS(Last Start):Thời gian muộn nhất một công việc có thể bắt đầu LF(Last Finish):Thời gian muộn nhất để một công việc có thể kết thúc
  • 172. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 172 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp) Phương pháp đường tới hạn – Lập bảng tính các giá trị thời gian PHÂN TÍCH CPM Hoạt động/ Công việc Thời gian HT ES LS EF LF LS-ES Tính EF EF = ES + thời gian hoàn thành Tính LS LS = LF - thời gian hoàn thành Thời gian hoàn thành dự án: Max {EF tất cả các công việc} Tổng chi phí = Tổng tất cả các chi phí của mọi công việc Chú ý: ES của công việc ở nấc 0 bằng 0 ES của một công việc = max {EF của mọi công việc trực tiếp trước nó} LF của công việc cuối cùng = thời gian hoàn thành dự án LF của một công việc trực tiếp = min {LS công việc đi sau nó}
  • 173. 2/28/2024 173 Duration ES EF LS LF LS-ES Predes esor A 2 0 2 0 2 0 - B 4 2 6 2 6 0 A C 2 2 4 13 15 11 A D 5 6 11 6 11 0 B E 2 11 13 11 13 0 D F 1 11 12 12 13 1 D G 2 11 13 11 13 0 D H 2 13 15 13 15 0 E, F, G
  • 174. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 174 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)  Phương pháp đường tới hạn – Vẽ sơ đồ mạng công việc - Phân hoạch các công việc theo từng MỨC và xác định các công việc phải làm ngay trước đó cho mỗi công việc. - Các công việc trong toàn bộ công trình được phân hoạch theo từng MỨC theo nguyên tắc:  Các công việc trong cùng MỨC không có quan hệ trước sau với nhau và có công việc trước nằm ở một MỨC trước  Trong mỗi cột các công việc không có việc trước hợp thành một MỨC (có dấu - )
  • 175. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 175 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)  Phương pháp đường tới hạn – Vẽ sơ đồ mạng công việc Xác định các MỨC  Mức N0 là tập hợp các hoạt động không có công việc trước.  Mức N1 là tập hợp các hoạt động có công việc trước là N0  …  Mức Ni là tập hợp các hoạt động có công việc trước là Ni-1  N0 = {A,B,C}  N1 = {D,E,F,G}  N2 = {H,I,K,M}  N3 = {J}  N4 = {L}
  • 176. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 176 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)  Phương pháp đường tới hạn – Vẽ sơ đồ mạng công việc
  • 177. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 177 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp) Phương pháp đường tới hạn – Vẽ sơ đồ mạng công việc Biểu diễn sơ đồ mạng  Chọn biểu diễn công việc là cung.  Mỗi đỉnh biểu diễn một sự kiện la nơi chấm dứt một công việc trước đó và bắt đầu một công việc tiếp theo  Các công việc được xếp được xếp từ trái sang phải, có ghi thời gian thực hiện.  Nếu một công việc có hai công việc trực tiếp ở cùng một NẤC thì phải nối hai công việc đó bằng một công việc ảo, có thời gian thực hiện bằng 0.  Ví dụ, D có hai công việc trước trực tiếp A, B ở cùng nấc nên nối A, B bằng một công việc ảo (mũi tên chấm) Đặt tên C’  Ví dụ I có hai công việc trực tiếp trước E,F cùng cấp đặt tên G’
  • 178. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 178 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)  Phương pháp đường tới hạn – Vẽ sơ đồ mạng công việc Ví dụ o Có 2 công việc A và B o Sự kiên 1: Bắt đầu công việc A o Sự kiện 2: Kết thúc công việc A và bắt đầu công việc B o Sự kiện 3: Kết thúc công việc B 1 2 3 A B
  • 179. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 179
  • 180. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 180 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp) Phương pháp đường tới hạn – Bài tập vận dụng Ví dụ :Xét dự án có 8 công việc, Xác định đường tới hạn của DA
  • 183. 2/28/2024 183 Công việc TGBT TGRN CPBT CPRN Công việc trước A 6 4 200 210 - B 10 7 500 650 - C 10 8 450 500 - D 12 11 750 780 A,B E 4 3 150 160 B F 2 1 70 75 C G 9 6 800 900 C H 5 3 170 200 B,E I 8 6 560 600 B,E,C,F J 2 1 300 345 B,E,H K 10 7 720 750 A,B,D L 3 1 90 100 B,E,C,H,I,J M 9 6 620 650 C,G TGBT:Thời gian bình thường CPBT:Chi phí bình thường TGRN: Thời gian rút ngắn CPRN: Chi phí rút ngắn
  • 184. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 184 2.4.3. Thời gian dự án (tiếp)  Phương pháp đường tới hạn – Bài tập vận dụng 2 tình huống mở rộng của bài toán: - Tình huống yêu cầu 1: Xây dựng phương án rút ngắn tối đa mọi công việc của dự án. - Tình huống yêu cầu 2: Xây dựng phương án để đưa dự án về một thời gian cho trước.
  • 185. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 185 2.4.4. Chi phí dự án  Nguyên tắc cơ bản  Lập kế hoạch chi phí dự án
  • 186. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 186 2.4.4. Chi phí dự án Nguyên tắc cơ bản - Chi phí là tài nguyên được hy sinh hay tính trước để đạt được một mục tiêu rõ ràng hoặc để trao đổi - Có nhiều loại chi phí khác nhau: o Chi phí hữu hình hoặc lợi ích (đo được bằng tiền tệ) o Chi phí vô hình hoặc quyền lợi (khó đo được bằng tiền tệ) o Chi phí trực tiếp (liên quan đến sản xuất sản phẩm &dịch vụ của DA) o Chi phí gián tiếp (không trực tiếp liên quan đến sản xuất sản phẩm, dịch vụ o Chi phí đã thực hiện (đã được chi tiêu trong quá khứ)
  • 187. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 187 2.4.4. Chi phí dự án  Lập kế hoạch ngân sách (chi phí) - Các vấn đề cần cân nhắc trước khi lập kế hoạch - Xác định nguồn tài nguyên - Ước lượng chi phí - Thực hiện ước lượng chi phí - Thực hiện dự toán chi phí
  • 188. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 188 2.4.4. Chi phí dự án  Lập kế hoạch ngân sách (chi phí)
  • 189. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 189 2.4.4. Chi phí dự án Lập kế hoạch ngân sách (chi phí) – các vấn đề cần cân nhắc  Các khó khăn nào sẽ gặp khi thực hiện các công việc cụ thể trong dự án?  Có phạm vi nhất định nào ảnh hưởng đến nguồn tài nguyên?  Tổ chức đã thực hiện những công việc nào tương tự như dự án?  Tổ chức đó có đủ người, trang thiết bị và vật tư để thực hiện dự án?
  • 190. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 190 2.4.4. Chi phí dự án  Lập kế hoạch ngân sách (chi phí) – Uớc lượng chi phí • Là ước tính chi phí về các nguồn tài nguyên để hoàn tất một dự án. • Các chi phí phải được ước tính một cách chi tiết • Sử dụng các phương pháp và công cụ khác nhau trong ước tính • Mô tả được sự dao động của chi phí trong dự toán
  • 191. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 191 2.4.4. Chi phí dự án  Lập kế hoạch ngân sách (chi phí) – Các loại ước tính chi phí Loại ước tính Thời điểm làm Mục đích Độ chính xác Độ lớn thô Rất sớm Cho biết chi phí thô để chọn lựa DA -25% +75% Ngân sách Sớm Đưa tiền vào trong các kế hoạch ngân sách -10%, +25% Định chi phí Trước khi DA bắt đầu Cung cấp chi tiết để mua, ước lượng chi phí thật sự -5%, +10%
  • 192. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 192 Một số phương pháp ước lượng chi phí • Analogous estimating • Parametric estimating • Three-point estimating (PERT_ước lượng 3 điểm) • Bottom-up estimating • Functional Point Analysis – FPA (Ước lượng theo điểm chức năng) để ước tính chi phí. Mô hình COCOMO (Constructive Cost Model)
  • 193. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 193 Một số phương pháp ước lượng chi phí Analogous estimating (tên gọi khác là ước lượng top-down) - Uớc tính chi phí dự án dựa vào những dự án đã được thực hiện trước kia. - Project Manager sẽ xem các dữ liệu lịch sử của tổ chức – Organizational Process Assets (OPA)  tìm các Project có nét tương đồng với dự án đang làm (có thể sử dụng thêm đánh giá chuyên gia để tính chi phí dự án).   thuận tiện, ít chi phí và đem lại kết quả nhanh chóng   sử dụng khi DA có rất ít thông tin chi tiết  độ chính xác (accurate) không cao và ít tin cậy (reliable).
  • 194. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 194 Parametric estimating  là công cụ ước lượng thông qua việc sử dụng các dữ liệu mang tính lịch sử (historical information)  kết hợp với các biến trong thống kê toán (statistical data) tính chi phí hoặc thời lượng.  Ví dụ: 1 công việc trang trí tường có các dữ liệu  Giá trị tham số là $ 120 /m2 – +/- 10% Số lượng là 2.000 m2 – +/- 0% Do đó, ước tính là $ 240.000 – +/- 5% (trung bình 10% và 0%).  khá chính xác vì giá trị tham số thường dựa trên các dự án tương tự hoặc được lấy từ báo cáo đáng tin cậy
  • 195. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 195  Functional Point Analysis – FPA (Ước lượng theo điểm chức năng)  Là phương pháp đếm chức năng/item trong một màn hình hoặc cả 1 dự án, sau đó áp dụng công thức để suy ra được số điểm 2 ước lượng quan trọng là LINE OF CODE hoặc là ManHours  ước lượng được các nhiệm vụ (task) cần làm  thời gian, chi phí.  Có thể áp dụng cho : DA mới hoàn toàn, DA bảo trì, Da Product
  • 196. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 196  Bottom-up estimating  Quy trình Bottom-up estimating, đi từ mức độ chi tiết thấp nhất trong cấu trúc phân chia công việc (Work Breakdown Structure – WBS):  Lựa chọn công cụ ước lượng  Tính Nhanh chóng: Analogous > Parametric > Three-point estimating > Bottom-up estimating  Chi phí, độ chính xác: Analogous < Parametric < Three-point estimating < Bottom-up estimating
  • 197. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 197 2.4.4. Chi phí dự án  Lập kế hoạch ngân sách (chi phí) – Dự toán chi phí  Là tài liệu mô tả cách thức tổ chức quản lý chênh lệch chi phí dự án  Bao gồm chi phí của nhiều giai đoạn trong dự án  Thường liên quan mật thiết đến chi phí lao động (chi phí nhân công)  Một số lưu ý:  Dự toán dự án phần mềm là công việc phức tạp
  • 198. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 198 2.4.4. Chi phí dự án  Lập kế hoạch ngân sách (chi phí) – Một số lưu ý  Dự toán dự án phần mềm là công việc phức tạp đòi hỏi phải có một số tiền được xác nhận  Người phát triển dự toán có khuynh hướng đánh giá thấp  Giá trị trong dự toán có thể bị sai lệch do mong muốn thắng thầu
  • 199. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 199 2.4.4. Chi phí dự án  Lập kế hoạch ngân sách (chi phí) – Dự toán chi phí
  • 200. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 200  Thực hành ước lượng CP Khai báo mức lương  Sử dụng file project: 032.Quan ly chi phi  Nhập thông tin mức lương  Ước lượng thời gian từng công việc, thời điểm bắt đầu  Tính tổng chi phí  Xác định chi phí từng giai đoạn Khai báo mức lương cho từng chức danh Chức danh Mức lương Lương ngoài giờ PM (Project Manager) 80,000 120,000 AD (Analysis and Design) 70,000 100,000 Dev (Developer) 60,000 90,000 Tester 50,000 75,000 Sales 40,000 60,000
  • 201. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 201
  • 202. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 202
  • 203. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 203 2.4.5. Chất lượng dự án Range Rover SVAutobiography - 209.000 USD* SUV Corolla Cross
  • 204. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 204 2.4.5. Chất lượng dự án  Khái niệm chất lượng dự án  Lập kế hoạch chất lượng
  • 205. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 205 2.4.5. Chất lượng dự án – Khái niệm Chất lượng là gì? - Theo tiêu chuẩn ISO 9000:2015: Chất lượng là mức độ của một tập hợp các đặc tính vốn có của 1 đối tượng đáp ứng các yêu cầu và kỳ vọng - Theo các chuyên gia - Chất lượng là sự phù hợp với nhu cầu - Chất lượng là sự phù hợp với các yêu cầu hay đặc tính nhất định - Chất lượng là sự thỏa mãn nhu cầu thị trường với chi phí thấp. - Theo quan điểm sản xuất: Chất lượng là sự phù hợp với thông số kỹ thuật  cung cấp 1 yếu tố hài long đáp ứng các kỳ vọng của KH - Theo quan điểm giá trị: Chất lượng là cung cấp giá trị cho KH
  • 206. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 206 2.4.5. Chất lượng dự án – Khái niệm
  • 207. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 207 2.4.5. Chất lượng dự án – Khái niệm Định nghĩa chất lượng phần mềm theo IEEE(1991): • Định nghĩa 1: Chất lượng phần mềm là một mức độ mà một hệ thống, thành phần hệ thống hay tiến trình đáp ứng được yêu cầu đã được đặc tả. • Định nghĩa 2: Chất lượng phần mềm là mức độ mà một hệ thống, thành phần hệ thống hay tiến trình đáp ứng được yêu cầu và sự mong đợi của khách hàng hay người sử dụng.
  • 208. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 208 2.4.5. Chất lượng dự án  Khái niệm chất lượng dự án - Chất lượng đề cập đến tổng thể các chi tiết của một sản phẩm mà nó phải thoả mãn những quy định đã được đề ra (Theo ISO ) - Chất lượng thể hiện qua 2 đặc tính: phù hợp với các yêu cầu và sử dụng tiện lợi - Chất lượng dự án CNTT gồm chất lượng thiết kế, chất lượng chương trình, thỏa mãn nhu cầu khách hàng  Các đặc tính của chất lượng dự án: Tính chức năng, Tính sử dụng được, Tính hiệu quả, Tính sinh lợi, Tính bảo trì được, Tính tin cậy được.
  • 209. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 209 2.4.5. Chất lượng dự án Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng  ISO : 9000, 9001, 9002, 9003  TickIT: liên quan trực tiếp đến ISO 9001:2000  Sig Sigma (6)  CMM: Capability Maturity Model 3 6 Hơn 40,500 trẻ sơ sinh bị bác sỹ/ y tá làm rơi mỗi năm 3 trẻ sơ sinh bị làm rơi bởi bác sỹ/y tá trong mỗi 100 năm Khoảng 1350 ca phẫu thuật kém trong 1 tuần 1 ca phẫu thuật lỗi trong 20 năm
  • 210. 2.4. Lập kế hoạch dự án CN 2/28/2024 210 2.4.5. Chất lượng dự án – Hệ thống tiêu chuẩn CMM: Capability Maturity Model/Mô hình năng lực trưởng thành - Tiêu chuẩn quản lý chất lượng PM dựa trên quy trình  Khởi tạo: các QT ko thể đoán trước, kiểm soát kém, cảm tính  Có thể lặp lại: có sử dụng chính sách, quy trình và biện pháp kiểm soát cơ bản. Lịch trình, ngân sách được lập KH dựa trên kinh nghiệm các DA tương tự trước. Có tính kỷ luật, có thể lặp lại thành công của DA trước trong các DA khác, đc thực hiện bởi nhóm khác  Định nghĩa được: quy trình và công nghệ được ghi lại và tiêu chuẩn hoá phạm vi rộng, có nhóm giám sát và hỗ trợ thực hiện quy trình, có bộ tiêu chuẩn, nhất quán, ổn đinh, có thể lặp lại
  • 211. 2.4. Lập kế hoạch dự án CN 2/28/2024 211 2.4.5. Chất lượng dự án – Hệ thống tiêu chuẩn CMM: Capability Maturity Model/Mô hình năng lực trưởng thành - Tiêu chuẩn quản lý chất lượng PM dựa trên quy trình  Quản lý được: các số liệu định lượng để đo lường và đánh giá năng suất và chất lượng được thiết lập cho cả sản phẩm và quy trình phần mềm; Được thu thập, lưu trữ phạm vi rộng. Các quy trình có thể định lượng và dự đoán được, dự đoán xu hướng và xác định thời điểm xảy ra,…  Tối ưu hóa: có thể tập trung vào việc cải tiến quy trình liên tục, đổi mới CN, phg pháp, cải tiến quy trình gia tang, bài học kinh no được phổ biến phạm vi rộng
  • 212. 2.4. Lập kế hoạch dự án CN 2/28/2024 212 2.4.5. Chất lượng dự án – Hệ thống tiêu chuẩn CMM: Capability Maturity Model/Mô hình năng lực trưởng thành - Tiêu chuẩn quản lý chất lượng PM dựa trên quy trình
  • 213. 2.4. Lập kế hoạch dự án CN 2/28/2024 213 2.4.5. Chất lượng dự án – Hệ thống tiêu chuẩn CMMi: Capability Maturity Model integration/Mô hình năng lực trưởng thành tích hợp
  • 214. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 214 2.4.5. Chất lượng dự án  Lập kế hoạch chất lượng Là xác định những tiêu chuẩn chất lượng có liên quan đến dự án và làm thế nào để đáp ứng chúng
  • 215. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 215 2.4.5. Chất lượng dự án- Lập kế hoạch chất lượng Nguyên tắc lập kế hoạch chất lượng - Tập trung vào sự hài lòng của Khách hang - Ngăn chặn thì tốt hơn là kiểm tra lỗi - Cải thiện quy trình sẽ dẫn tới cải thiện sản phẩm - Chất lượng là trách nhiệm của mọi người
  • 216. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 216 2.4.5. Chất lượng dự án- Lập kế hoạch chất lượng Tiêu chuẩn và thước đo chất lượng Các tiêu chuẩn dự án  Độ tin cậy  Khả năng sử dụng  Khả năng thực hiện/hiệu suất  Khả năng đáp ứng  Sự phù hợp  Tính thẩm mỹ  Khả năng bảo trì  Khác
  • 217. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 217 2.4.5. Chất lượng dự án- Lập kế hoạch chất lượng Tiêu chuẩn và thước đo chất lượng Thước đo dự án (các thông số) - Về quy trình - Về sản phẩm - Về dự án
  • 218. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 218 2.4.5. Chất lượng dự án- Lập kế hoạch chất lượng Tiêu chuẩn và thước đo chất lượng Thước đo dự án (các thông số)
  • 219. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 219 2.4.5. Chất lượng dự án  Lập kế hoạch cho chất lượng dự án - Xác định đối tượng khách hàng: với nhu cầu của họ tài liệu minh họa - Xác định các yêu cầu của dự án: mô tả thành yêu cầu DA - Thiết kế các tiêu chuẩn quan trong cho dự án từ các yêu cầu - Tài liệu hóa các yêu cầu và tiêu chuẩn thể hiện cam kết tuân thủ tiêu chuẩn  Tài liệu về chất lượng PM ( kế hoạch CLDA)
  • 220. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 220 2.4.5. Chất lượng dự án Lập kế hoạch cho chất lượng dự án  Thiết kế trong tiêu chuẩn chất lượng và truyền đạt những yếu tố quan trọng góp phần trực tiếp đáp ứng những đòi hỏi của khách hàng.  Thử nghiệm trong thiết kế giúp nhận ra tác động có thể thay đổi trong toàn bộ kết quả của một quy trình.  Chất lượng các dự án công nghệ thông tin: chất lượng như các chức năng, đầu ra của hệ thống, khả năng hoạt động, độ tin cậy, và khả năng duy trì.
  • 221. 2/28/2024 221  Ghi chú: Những tiêu chuẩn trong hệ thống quản lý chất lượng ISO 9000, ISO 9001, v.v. đều dựa trên các nguyên tắc quản lý chất lượng (Quality Management Principles - QMP) sau [ISO15]:  • QMP 1 – Tập trung vào khách hàng (Customer focus): Sự tập trung hàng đầu của quản lý chất lượng là thỏa mãn yêu cầu của khách hàng và vượt lên sự mong đợi của khách hàng.  • QMP 2 – Sự lãnh đạo (Leadership): Các cấp lãnh đạo tại mọi cấp độ tạo dựng một sự thống nhất về mục đích và định hướng và tạo điều kiện để thành viên được tham gia vào việc đạt được mục tiêu chất lượng của tổ chức.  • QMP 3 – Sự tham gia của mọi người (Engagement of people): Những người có năng lực, được trao quyền và tham gia ở toàn bộ các cấp của tổ chức là cần thiết để cải thiện khả năng tạo ra và bàn giao giá trị.  • QMP 4 – Hướng quy trình (Process approach): Những kết quả nhất quán và có thể dự đoán được đạt đến một cách hiệu quả hơn khi các hoạt động được hiểu và quản lý như những quy trình có quan hệ với nhau và hoạt động như là một hệ thống nhất quán.  • QMP 5 – Sự cải tiến (Improvement): Tổ chức thành công đều có sự tập trung vào việc cải tiến.  • QMP 6 – Quyết định dựa trên bằng chứng (Evidence-based decision making): Quyết định dựa trên những phân tích và đánh giá của dữ liệu và thông tin có xu hướng cho ra kết quả mong đợi.  • QMP 7 – Quản lý mối quan hệ (Relationship management): Để có sự thành công bền vững, tổ chức cần quản lý mối quan hệ của nó với những đơn vị có liên quan
  • 222. 2.4. Lập kế hoạch dự án CNTT 2/28/2024 224 2.4.6. Nguồn lực dự án  Khái niệm nguồn lực dự án - Nguồn lực (Resources) bao gồm tất cả các tài sản, khả năng, quy trình tổ chức, đặc điểm của doanh nghiệp, thông tin, tri thức,.. - Nguồn lực của dự án CNTT chủ yếu đề cập đến nguốn vốn con người hay nguồn nhân lực CNTT