Tham luận Đại hội toàn quốc lần III VFOSSA - Thị Trường sofware 2017
Người trình bày:
NGUYỄN KIM CƯƠNG - TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP PHẦN MỀM CMC
Tham luận Đại hội toàn quốc lần III VFOSSA - Thị Trường sofware 2017
1. KẾ HOẠCH KINH DOANH
2017TỔNG QUAN XU HƯỚNG THỊ TRƯỜNG CNTT 2017
BÁO CÁO THAM LUẬN CMCSOFT TẠI ĐẠI HỘI VFOSSA LẦN 3
20/5/2017
Người trình bày :
NGUYỄN KIM CƯƠNG - TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP PHẦN MỀM CMC
2. Tổng quan về thị trường CNTT thế giới.
Devices
19%
Data Center
Systems
4%
Software
9%
IT Services
26%
Communications
Services
42%
Quy mô ngành CNTT thế giới 2016
• Ngành CNTT gồm có 5 mảng: Devices, Data Center Systems, Software, IT Services, Telecommunications Services. Trong đó phần mềm
chiếm tỷ trọng thấp đạt 9% tổng quy mô thị trường.
• Theo nghiên cứu của Gartner, trong năm 2016, tăng trưởng ngành CNTT đã có khởi sắc và sẽ tiếp tục duy trì trong năm 2017, ước
đạt 3,700 tỉ USD tăng trưởng 2,86%. Tốc độ tăng trưởng bình quân dự kiến của ngành giai đoạn 2016-2019 là 2.74%.
0.04%
1.56%
-5.80%
2.34%
2.86% 2.66% 2.69%
-7.00%
-6.00%
-5.00%
-4.00%
-3.00%
-2.00%
-1.00%
0.00%
1.00%
2.00%
3.00%
4.00%
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Tốc độ tăng trưởng ngành CNTT thế giới 2013-2019
3. Tổng quan về thị trường CNTT thế giới.
0
500,000
1,000,000
1,500,000
2,000,000
2,500,000
3,000,000
3,500,000
4,000,000
4,500,000
2014 2015 2016 2017 2018 2019
Mil$
Quy mô ngành CNTT thế giới 2016
Devices Software Communnication Services Data Center Systems IT Services
-8.00%
-6.00%
-4.00%
-2.00%
0.00%
2.00%
4.00%
6.00%
8.00%
2014 2015 2016 2017 2018 2019
Tốc độ tăng trưởng ngành CNTT thế giới 2013-2019
Devices Software Communnication Services
Data Center Systems IT Services
Trong giai đoạn 2016-2019, mảng Software sẽ có mức tăng trưởng cao nhất (10+%), mảng Devices tăng trưởng rất thấp (~1-2%). Trong
2017, ngành Software dự báo tăng 6,37%, trong khi Devices chỉ 1,5%
Kết luận:
Quy mô thị trường lớn, tốc độ tăng trưởng hàng năm ngành CNTT tăng 2.74%, trong đó mảng phần mềm có tốc độ tăng trưởng cao
nhất , hơn 10% năm
4. Tổng quan về thị trường CNTT Việt Nam
7.34%
8.13%
1.46%
3.79%
1.82%
3.75% 3.70%
0.00%
1.00%
2.00%
3.00%
4.00%
5.00%
6.00%
7.00%
8.00%
9.00%
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Growth
• Năm 2016, doanh thu ngành CNTT Việt Nam đạt 6 tỷ USD
(tăng trưởng 10.1%). Tốc độ tăng trưởng bình quân dự
kiến của ngành giai đoạn 2016-2019 là 3.09 % sau khi loại
Smartphone và Feature phones .
• Dự báo 2017 tốc độ tăng trưởng là 1,82%
5. Top 5 thị trường chi tiêu cao cho CNTT tại
VN 2016 (ước tính)
1. Consumer/home (628,9 triệu USD ~ 23%
tổng cầu thị trường)
2. Communications and media (524,8 triệu
USD ~ 20% tổng cầu thị trường)
3. Banking ( 327,5 triệu USD ~ 12% tổng cầu
thị trường)
4. Government (302,2 triệu USD ~ 11% tổng
cầu thị trường)
5. Discrete manufacturing (258,8 triệu USD ~
10% tổng cầu thị trường)
IT Category
Banking Rate
Communicat
ions and
media
Rate
Consumer/h
ome
Rate
Discrete
manufacturi
ng
Rate Government Rate
High-end enterprise servers 4,77 1% 0,66 0% 0,00 0% 0,00 0% 0,00 0%
Midrange enterprise servers 7,65 2% 6,66 1% 0,00 0% 0,69 0% 1,31 0%
Personal computers 90,81 28% 47,99 9% 333,37 53% 106,43 41% 107,05 35%
Volume servers 19,70 6% 13,33 3% 0,00 0% 13,30 5% 18,64 6%
LAN routers 0,28 0% 50,23 10% 1,95 0% 0,29 0% 0,25 0%
LAN switches 5,04 2% 41,87 8% 0,02 0% 3,34 1% 4,11 1%
Other Datacomms equipment 3,67 1% 255,27 49% 2,58 0% 2,57 1% 3,02 1%
PC Monitors 10,04 3% 5,31 1% 36,87 6% 11,77 5% 11,84 4%
Printers 27,68 8% 15,39 3% 23,13 4% 28,52 11% 9,91 3%
Disk Systems 9,64 3% 6,18 1% 0,00 0% 8,07 3% 18,27 6%
Tape 0,20 0% 0,13 0% 0,00 0% 0,17 0% 0,38 0%
Tablets and eReaders 10,54 3% 0,88 0% 230,58 37% 0,31 0% 5,77 2%
Implementation 36,27 11% 18,40 4% 0,00 0% 24,11 9% 32,04 11%
IT Planning 7,17 2% 15,30 3% 0,00 0% 3,43 1% 8,60 3%
Maintenance and Support 17,50 5% 10,37 2% 0,00 0% 12,16 5% 11,69 4%
Operations 9,65 3% 5,21 1% 0,00 0% 6,78 3% 6,38 2%
Training and ed 9,45 3% 5,51 1% 0,00 0% 3,64 1% 2,19 1%
Appl. dev and deploy 9,56 3% 6,97 1% 0,00 0% 10,61 4% 8,42 3%
Applications 27,18 8% 15,82 3% 0,29 0% 16,15 6% 5,10 2%
System infrast software 20,68 6% 3,35 1% 0,14 0% 6,45 2% 47,27 16%
Total 327,5 100% 524,8 100% 628,9 100% 258,8 100% 302,2 100%
Tổng quan về thị trường CNTT VN
6. Tổng quan về thị trường phần mềm Việt Nam 2016
• Phần mềm: Đạt 10.8 nghìn tỉ năm 2016, và sẽ tăng lên
17.8 nghìn tỉ năm 2020, tốc độ tăng trung bình 13.3%. Cơ
hội lớn nằm trong thị trường phần mềm cho doanh
nghiệp, chưa có một công ty nào nắm được thị phần lớn
trong mảng này.
• Trong nhóm Software, Application development and
deployment là mảng sản phẩm có tốc độ tăng trưởng cao
nhất, dự kiến đạt mức tăng trưởng cao nhất 24.5% vào
năm 2017 (CAGR 2016-2019 của Appl. dev and deploy là
18.74%), CAGR 2016 – 2019 của Applications là 9.09%,
của System infrastructure software là 7.0%
22%
43%
35%
Thị trường Phần mềm 2016
Appl. dev and deploy
Applications
System infrast software
-1.8%
-5.8%
16.0%
20.9%
24.5%
18.5%
13.5%
4.9% 3.6%
8.2% 9.2% 9.2% 9.3% 8.9%
11.8%
-10.1%
4.1%
6.5% 7.2% 7.7% 6.2%
2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
Appl. dev and deploy Applications System infrast software
7. 2. Phân tích thị trường
Quy mô thị trường – Services
-Về nhu cầu phần mềm, khối Chính phủ có tổng cầu lớn nhất, đứng thứ 2 là khối Ngân hàng. Tiếp theo là Sản
xuất và truyền thông.
- Nhu cầu phần mềm trong các công ty hay giáo dục, y tế, xây dựng… vẫn ở mức thấp đến 2017.
- Nhu cầu phần mềm ở các thị trường đều tăng trong năm 2017
Banking
Communi
cations
and media
Constructi
on
Consumer
/home
Discrete
manufact
uring
Education
Financial
markets
Governme
nt
Healthcar
e
Insurance
Process
manufact
uring
Resource
industries
Retail Services
Transport
ation and
trans.
services
Utilities Wholesale
2015 52.22 23.44 1.38 0.40 29.36 4.25 11.66 56.17 2.01 7.46 13.72 3.40 5.76 7.34 4.12 6.72 5.38
2016 57.42 26.13 1.51 0.43 33.21 4.67 13.00 60.79 2.22 8.28 15.45 3.77 6.52 8.11 4.63 7.40 6.08
2017 63.72 29.46 1.68 0.47 38.09 5.20 14.62 66.54 2.46 9.27 17.67 4.22 7.49 9.03 5.28 8.22 6.98
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
50.00
60.00
70.00
2015
2016
2017
8. Dự báo nhu cầu sản phẩm phần mềm của các thị trường Việt nam 2017
2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGÀNH
• Theo dự báo của IDC trong năm 2017, nhu cầu của thị trường về sản phẩm phần mềm trong mảng Ngân
hàng và Chính phủ vẫn lớn nhất.
Banking
Communi
cations
and
media
Construct
ion
Consume
r/home
Discrete
manufact
uring
Educatio
n
Financial
markets
Governm
ent
Healthcar
e
Insuranc
e
Process
manufact
uring
Resource
industrie
s
Retail Services
Transpor
tation
and
trans.
services
Utilities
Wholesal
e
2015 52.22 23.44 1.38 0.40 29.36 4.25 11.66 56.17 2.01 7.46 13.72 3.40 5.76 7.34 4.12 6.72 5.38
2016 57.42 26.13 1.51 0.43 33.21 4.67 13.00 60.79 2.22 8.28 15.45 3.77 6.52 8.11 4.63 7.40 6.08
2017 63.72 29.46 1.68 0.47 38.09 5.20 14.62 66.54 2.46 9.27 17.67 4.22 7.49 9.03 5.28 8.22 6.98
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
50.00
60.00
70.00
2015
2016
2017
9. Dự báo nhu cầu đối với dịch vụ CNTT và dịch vụ phần mềm VN 2017
2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGÀNH
2015 2016 2017
Implementation 169.3 184 209.34
IT Planning 43.8 49 54.21
Maintenance and Support 80.1 88 97.89
Operations 41.4 48 56.05
Training and ed 38.7 44 52.90
0.0
50.0
100.0
150.0
200.0
250.0
DỊCH VỤ CNTT
2015 2016 2017
Appl. dev and deploy 47.5 57 71.48
Applications 101.0 110 120.47
System infrast software 86.3 92 98.45
47.5
57
71.48
101.0
110
120.47
86.3
92
98.45
AXISTITLE
DỊCH VỤ PHẦN MỀM
Appl. dev and deploy Applications System infrast software
• Với dịch vụ CNTT, nhu cầu về
Implementation trong mảng này
luôn đứng ở vị thế đầu, doanh
thu từ mảng này chiếm đến
44,5% doanh thu toàn mảng
Dịch vụ CNTT
• Với Dịch vụ phần mềm,
Applications tiếp tục là sản
phẩm mang lại doanh thu lớn
nhất trong mảng này và có xu
thế tăng,
• Nhìn chung các sản phẩm dịch
vụ của dịch vụ CNTT và dịch vụ
phần mềm đều tăng trưởng
dương trong năm 2017
10. Xu thế IT theo nghiên cứu của IDC
2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NGÀNH
1. Đến 2017, 2/3 CEO thế giới sẽ đưa chiến lược chuyển đổi công nghệ số (Digital transformation) làm trọng tâm trong Chiến lược phát triển Tập đoàn
2. Đến 2017, trên 50% chi tiêu CNTT cho doanh nghiệp sẽ được dành cho các giải pháp và dịch vụ công nghệ trên nền tảng thứ 3 (cloud, mobile, social business and big-data
analytics), và đến 2020 sẽ lên đến mức hơn 60%.
3. Đến 2018, ít nhất 50% chi tiêu Công nghệ sẽ vào trên nền tảng đám mây Cloud, tiếp theo đó tiến tới mức chi tiêu Cloud 60% hạ tầng, và 60-70% phần mềm, dịch vụ, chi
tiêu công nghệ nói chung năm 2020.
4. Đến 2018, các doanh nghiệp theo đuổi và thực hiện chiến lược chuyển đổi công nghệ số sẽ nâng cao gấp đôi năng lực phát triển phần mềm, 2 phần 3 lập trình viên sẽ tập
trung vào các ứng dụng và dịch vụ số hóa.
5. Đến 2018 các doanh nghiệp với chiến lược số hóa cụ thể sẽ có khả năng mở rộng số lượng nguồn thu thập dữ liệu bên ngoài lên ít nhất 3-5 lần và cung cấp, xuất dữ liệu
ra thị trường tới hơn 100 lần.
6. Đến 2018 sẽ có 22 tỉ thiết bị IoT được cài đặt, hơn 200,000 ứng dụng và dịch vụ IoT.
7. Đến 2018, 50% số lượng các team lập trình sẽ cài sẵn dịch vụ trí tuệ nhân tạo trong các ứng dụng (so với 1% hiện nay), đem lại doanh thu hơn 60 tỉ USD năm 2020.
8. Đến 2018, 50% các doanh nghiệp sẽ có thể tự tạo hoặc phối hợp với các bên cung cáp nền tảng Cloud của ngành để phân phối những sản phẩm của mình, dung những
sản phẩm của người khác.
9. Đến 2018, 80% doanh nghiệp B2C và 60% B2B sẽ nâng cấp ngôi nhà kỹ thuật số của mình để hỗ trợ được hơn gấp 1000 đến 10,000 lần số lượng khách hang truy cập và
sử dụng dịch vụ hiện tại.
10.Đến 2020, hơn 30% nhà cung cấp CNTT hiện nay sẽ biến mất, đồng nghĩa với sự thay đổi quan hệ nhà cung cấp và khách hang hiện tại.
11. Kết luận về thị trường 2017
• Tại Việt Nam, tốc độ tăng trưởng trung bình về mảng phần mềm khoảng 13% / năm.
• Thị trường rộng nhất, chưa có công ty nào thâu tóm được là mảng Doanh nghiệp
• Trong 2017, nhu cầu về phần mềm mảng Chính phủ và mảng Ngân hàng vẫn dẫn đầu, tiếp theo là Viễn thông và SX
• Xu thế đến 2020: Các doanh nghiệp đang chuyển dịch rất nhanh với xu thế Digital transformation, trong đó phổ biến là ứng dụng
các công nghệ IOT, AI, big data, mạng XH.