TDDA - Chương 3 Phân tích thị trường, kỹ thuật, nhân sự FINAL.pdf
Sinh
1. LOGO
CHIẾ N LƯỢ C KINH DOANH
QUỐ C TẾ
CÔNG TY BOEING
2. THÀNH VIÊN
Nguyễn Đoàn Quốc Sinh
Lớp Trần Thị Minh Tâm
KDQT
Ngô Thị Kim Quyên
Nguyễn Thị Thu Hồng
2 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
3. NỘ I DUNG BÁO CÁO
1 TỔNG QUAN
2 HOẠT ĐỘNG KDQT
3 CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
4 BÀI HỌC RÚT RA
3 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
4. 1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH
Thành lập: 1916. Trụ sở chính: Chicago,
Illinois, Hoa Kỳ.
Key member: Jim McNerney (CEO).
Sản phẩm: máy bay thương mại, máy bay
quân sự, các sản phẩm cho quốc phòng, an
ninh và không gian.
Số lượng nhân viên: Hơn 170.000
Khách hàng: 150 quốc gia
Doanh thu (2010): 64,3 tỷ USD.
Doanh thu tăng trưởng (so với năm
2009): -5,8%.
Lợi nhuận 2010: 3,307 tỷ USD
Lợi nhuận tăng trưởng so với năm
2009: 152%
Doanh thu quý I, II, III (2011): 49,1
tỷ USD.
Doanh thu tăng trưởng so với quý I,
4 II, III 2010: 2,7% tài 3: Phân tích CLKDQT
Nhóm đề
5. 1.2 TRIẾT LÝ KINH DOANH
Boeing hiện là một trong những hãng sản xuất
máy bay giành ngôi vị số 1 về doanh số bán máy
bay từ tay đối thủ Châu Âu Airbus trong năm
2012.
Triết lý kinh doanh: “Mạo hiểm, sáng tạo”
5 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
6. 1.3 LĨNH VỰC KINH DOANH
1. Máy bay thương mại
2. Quân sự, An ninh
và Quốc phòng
Text
Text
5. Bộ phận kỹ thuật,
công nghệ và vận
hành Text
Text
3. Tập đoàn tài chính
4. Dịch vụ chia sẻ
toàn cầu 6 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
7. 1.4 TẦM NHÌN VÀ SỨ MẠNG
TẦM NHI
Tầm nhìn
và sứ mạng
Tầm nhìn: Tạo Sứ mạng: Trở
môi trường làm thành công ty sản
việc toàn cầu xuất hàng không
trong lĩnh vực hàng đầu trên thế
sản xuất hàng giới phục vụ các
không, định vị ngành công nghiệp
Boeing – Tương hàng đầu về chất
lai của ngành lượng, lợi nhuận
hàng không. và tăng trưởng.
7 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
8. 2. HOẠT ĐỘNG KDQT
2.1 Cơ sở lựa chọn chiến lược KDQT
2.1 Cơ sở lựa chọn chiến lược KDQT
ÁP LỰC
ÁP LỰC YÊU CẦU
CHI PHÍ ĐỊA
PHƯƠNG
- Đối thủ cạnh tranh Airbus lên kế - Đáp ứng sự khác biệt về thị
hoạch mở rộng sản xuất. hiếu.
- Chính sách cắt giảm chi tiêu/chi - Thiết lập các cơ sở R&D.
phí. - Đáp ứng yêu cầu tại quốc gia
- Cạnh tranh thị phần với Airbus. sở tại.
8 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
9. 2. HOẠT ĐỘNG KDQT
2.2 Chiến lược KDQT của Công ty Boeing
2.2 Chiến lược KDQT của Công ty Boeing
-Chiến lược khác biệt hóa sản phẩm thông
qua chất lượng tốt hơn, thiết kế đẹp hơn,
tinh tế và công nghệ hiện đại hơn…
-Chiến lược tập trung nghiên cứu, phát
triển và cung cấp các loại máy bay cỡ vừa
thân rộng, có tầm bay xa, vận hành êm ái,
tiết kiệm nhiên liệu…
Để thực hiện điều này, Boeing tăng cường đầu tư vào nghiên cứu phát
triển các loại máy bay mới và liên tục không ngừng hoàn thiện sản phẩm
của mình, thực hiện chiến lược toàn cầu để tận dụng tối đa lợi thế vùng
nguyên liệu cũng như lợi thế nguồn nhân lực toàn cầu
9 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
10. 2. HOẠT ĐỘNG KDQT
2.2.1 Đầu tư vào nghiên cứu phát triển
2.2.1 Đầu tư vào nghiên cứu phát triển
-Chi phí đầu tư cho thiết kế và phát triển
các thế hệ máy bay mới đang tăng theo
cấp số nhân.
- Sử dụng các phát triển mới nhất trong
ngành thiết kế, luyện kim, điện tử và kỷ
thuật lắp ráp.
-Nghiên cứu và phát triển các vật liệu
mới có nhiều tính năng ưu việt hơn để
đưa vào những dòng sản phẩm mới tạo
lợi thế cạnh tranh cho dòng sản phẩm
- Tổ chức lại và tái cấu trúc hoạt động
sản xuất với trọng tâm là việc đồng bộ
hóa các công nghệ mới.
10 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
11. 2. HOẠT ĐỘNG KDQT
2.2.2 Không ngừng hoàn thiện sản phẩm
2.2.2 Không ngừng hoàn thiện sản phẩm
- Không ngừng tìm kiếm những cách thức
mới để nâng cấp các mô hình máy bay hiện
có của mình, đáp ứng nhu cầu khách hàng
khác nhau
- Đưa vào sử dụng vật liệu Composite trong
50% cấu trúc máy bay làm cho máy bay nhẹ
hơn, tiết kiệm nhiên liệu và độ bền cao hơn
-Cải tiến động cơ turbine khí để tiêu hao ít
nhiên liệu và ít ồn hơn.
-Ghế hành khách được cải tiến rộng hơn và
thoải mái hơn với các thiết bị nghe nhìn tại
chỗ.
11 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
12. 3. THỂ HIỆN CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
3.1. CƠ CẤU TỔ CHỨC
Mô hình quản lý tập trung
Phát triển năng lực cốt lõi tại nước mình, giám sát quá trình
chuyển giao và sử dụng ở nước ngoài
Trụ sở chính có toàn quyền xác định và điều hành chuỗi giá trị
của doanh nghiệp
12 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
13. 3.2 CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
3.2.1 Định vị sản phẩm Quốc tế
3.2.1 Định vị sản phẩm Quốc tế
-Boeing tập trung cung cấp các sản phẩm
cho thị trường toàn cầu với tiêu chí “ Nhỏ
gon- Thoải mái- Tiết kiệm”
-Chuỗi giá trị sản phẩm của Boeing đáp
ứng được các yêu cầu của các hãng hàng
không trên toàn thế giới
- Với sự ra mắt của Dreamliner, Boeing đã
Chính thức vạch đường cho ngành hàng
không thế giới định nghĩa về một chuẩn
máy bay toàn cầu ở tương lai. BOEING 787 – DREAMLINER
13 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
14. 3.2 CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
3.2.2 Chuẩn hóa sản phẩm
3.2.2 Chuẩn hóa sản phẩm
Loại 787-3 787-8 787-9
Số phi công 2 người
Số khách 290 đến 330 210 đến 250 250 đến 290
Chiều dài 186 ft 1 in (56,72 m) 206 ft (63 m)
Sải cánh 170 ft (52 m) 197 ft (60 m) 203 ft (62 m)
Góc cụp cánh 32.2°
Chiều cao 55 ft 6 in (16.92 m)
Chiều rộng cabin 18 ft 9 in (5,72 m)
Sức chứa hàng 4.400 ft³ (124,6 m³) 28 LD3 5.400 ft³ (152,9 m³) 36 LD3
223.000 lb 242.000 lb 254.000 lb
Trọng lượng rỗng
(101.200 kg) (110.000 kg) (115.200 kg)
364.000 lb 484.000 lb 540.000 lb
Trọng lượng cất cánh tối đa
(165.100 kg) (219.540 kg) (244.940 kg)
Tốc độ bay tiết kiệm xăng .85 Mach (567 mph, 490 knots, 913 km/hr ở độ cao 40.000 feet)
Tốc độ bay tiết kiệm xăng tối đa .89 Mach (593 mph, 515 knots, 954 km/hr ở độ cao 40.000 feet)
2.500 - 3050 nm 7.650 - 8.200 nm 8.000 - 8.500 nm
Tầm bay khi đầy tải
(4.650 - 5.650 km) (14.200 - 15.200 km) (14.800 - 15.750 km)
Nhiên liệu tối đa 33.528 US gal (126.920 L) 36.693 US gal (138.700 L)
Độ cao bay vận hành 43.000 ft (13.100 m)
Động cơ (2×) General Electric GEnx hoặc Rolls-Royce Trent 1000
Sức đẩy tối đa 53.000 lbf (236 kN) 64.000 lbf (285 kN) 70.000 lbf (311 kN)
14 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
15. 3.2 CHIẾN LƯỢC TOÀN CẦU
Chiến lược Phân phối
Xúc tiến
Chiến lược
Chiến lược Giá
Chiến lược Sản phẩm
15 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
16. 3.2 CHIẾN LƯỢC XÚC TIẾN
Phương tiện
Phương tiện Marketing
Marketing
Quốc tế
Quốc tế trực tiếp
trực tiếp
Chính sách Phương tiện
Phương tiện
Chính sách
tài trợ /ưu đãi Xúc tiến
Xúc tiến
tài trợ /ưu đãi
16 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
17. 3.2 CHIẾN LƯỢC GIÁ
Chiến lược
giá
Có nhiều giá Giá mua có
cho từng dòng thể thương
đáp ứng nhu lượng.
cầu của khách
hàng.
17 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
18. 3.3 CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
Quản lý chuỗi cung ứng:
3.3.1 Quản lý chuỗi cung ứng
18 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
19. 3.3 CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
3.3.2 Phân phối sản phẩm
- Thị trường chính của Boeing nhắm vào ở
những nơi có nền kinh tế phát triển nhất Bắc
Mỹ và Châu Âu.
- Chiến lược quy mô toàn cầu của Boeing nên
hiện đang và sẽ thâm nhập vào những thị
trường mới – thị trường có nền kinh tế tăng
trưởng như ở Châu Á và Nam Mỹ.
19 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT
20. 4. BÀI HỌC RÚT RA
Chiến lược kinh doanh quốc tế hợp lý của Boeing.
Chiến lược xuất xưởng sản phẩm và thời điểm lễ ra
mắt cho chiếc Dreamliner thích hợp thời điểm kinh tế
toàn cầu khi gặp khó khăn.
Sản phẩm của Boeing phù hợp trong bối cảnh thị
trường nhiên liệu ngày càng bất ổn và có nguy cơ cạn
kiệt, khủng hoảng nhiên liệu thường xuyên xảy ra và
nhu cầu xã hội đòi hỏi ngày càng cao về những sản
phẩm áp dụng công nghệ có tính thân thiện với môi
trường.
20 Nhóm đề tài 3: Phân tích CLKDQT