SlideShare a Scribd company logo
1 of 181
BÀI GIẢNG
HỌC PHẦN:
1
Chương 1:
CHỨC NĂNG SẢN XUẤT
 Khái niệm và vai trò của chức năng sản xuất
 Hệ thống sản xuất
 Quản trị viên sản xuất
 Quyết định chiến lược và mối liên hệ giữa
chiến lược sản xuất với chiến lược chung
 Chiến lược sản xuất
2
I. VAI TRÒ CỦA QTSX TRONG Q/TRỊ DN
1. Vị trí của chức năng sản xuất
CNSX được thực hiện bởi một nhóm người trong
DN chịu trách nhiệm tạo ra hàng hóa hoặc
dịch vụ cung cấp cho xã hội.
Vai trò của CNSX thể hiện:
- Phạm vi doanh nghiệp
- Phạm vi nền kinh tế
- Phạm vi thế giới.
3
I. VAI TRÒ CỦA QTSX TRONG Q/TRỊ DN
2. Q/hệ giữa CNSX với các c/năng khác
4
Tài chính
Sản xuất
Marketing
I. VAI TRÒ CỦA QTSX TRONG Q/TRỊ DN
3. Sự mở rộng chức năng sản xuất
 Trước đây: sản xuất => tạo ra SP hữu hình.
 Hiện nay: sản xuất => SP hữu hình & SP vô hình
(dịch vụ).
 Có hai dạng HTSX chủ yếu là SX chế tạo
(Manufacturing Operation) và SX không chế tạo
hay dịch vụ (Non-Manufacturing Operation).
5
II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
1. Đặc tính chung của HTSX
6
NVL.
Kỹ năng LĐ
Kỹ năng QT
Phương tiên
Thông tin
SP/Dvụ.
Tiền lương
Ảnh hưởng
môi trường
Thông tin
Quá trình
chuyển hóa
II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
2. Những đặc điểm của nền SX hiện đại
7
 Chú trọng đến chức năng SX và quá trình
 Vai trò của con người
 Chất lượng là vũ khí cạnh tranh
 Tập trung và chuyên môn hoá cao
 Yêu cầu tính mềm dẻo của hệ thống
 Cơ giới hoá, tự động hoá
 Tin học hoá, ứng dụng mô phỏng,...
II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
3. Hệ thống SX chế tạo
 Phân loại theo cách thức lưu giữ tồn kho để
đáp ứng nhu cầu của hệ thống sản xuất:
 Hệ thống sản xuất để dự trữ
 Hệ thống sản xuất theo đơn hàng
 Hệ thống sản xuất lắp ráp đơn hàng.
8
II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
3. Hệ thống SX chế tạo (tt)
 Phân loại theo tính liên tục của quá trình SX:
 HTSX liên tục: các MMTB, các NLV được thiết
đặt dựa trên cơ sở phối hợp một các hợp lý các
bước CV để sản xuất các chi tiết, bộ phận hay
SP nhất định.
 HTSX gián đoạn: các MMTB được nhóm lại, tổ
chức phù hợp với chức năng công nghệ mà nó
thực hiện.
9
II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
3. Hệ thống SX chế tạo (tt)
 HTSX liên tục:
 Các tuyến CV và
MMTB sắp đặt ổn định
 Dòng dịch chuyển
tương đối liên tục
 Tính lặp lại cao
 SP tiêu chuẩn
10
 HTSX gián đoạn:
 Tuyến dịch chuyển
của đối tượng xác
định riêng
 Tính lặp lại thấp
 Sản phẩm đa dạng
II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
4. HTSX d/vụ
a. Các hệ thống SX dịch vụ:
 D/vụ dự án: Chương trình quảng cảo, SX
phần mềm,...
 D/vụ tiêu chuẩn: fast food, bảo hiểm, thẻ tín
dụng,hướng dẫn du lịch...
 D/vụ chế biến: nhà hàng, fast food,...
11
II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT
4. HTSX d/vụ (tt)
b. Sự khác biệt giữa hệ thống SX chế tạo & d/vụ:
 Về đo lường khả năng sản xuất
 Về thiết lập tiêu chuẩn chất lượng
 Tiếp xúc với khách hàng
 Về khả năng tồn kho
 Về kết cấu tài sản.
12
III. QUẢN TRỊ VIÊN SẢN XUẤT
1. Các kỹ năng cần thiết:
 Khả năng về kỹ thuật
 Khả năng làm việc với con
người
13
III. QUẢN TRỊ VIÊN SẢN XUẤT
2. Các hoạt động của quản trị viên sản xuất
a. Vai trò của quản trị viên sản xuất:
Chức năng quản trị tác động trực tiếp lên 3 vấn
đề cơ bản tối thiểu cần thiết cho sự thành
công của DN: Cung cấp SP phù hợp với năng
lực, chất lượng phù hợp và chi phí thấp, hợp
lý.
14
III. QUẢN TRỊ VIÊN SẢN XUẤT
2. Các hoạt động của quản trị viên sản xuất (tt)
- Q/định về tập hợp SP/DV
- Xây dựng KH tiến độ, KH khả năng SX
- KH bố trí nhà xưởng
- Cơ cấu tổ chức của HTSX
- Thiết kế nơi làm việc
- Kiểm tra chất lượng
- Chính sách nhân sự,...
15
b. Quản trị viên sản xuất thực hiện các q/định:
IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN
HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG
1. Khái niệm về quyết định chiến lược
 Q/định chiến lược:
- định hướng tương lai và duy trì lâu dài những thành
công của nó;
- giữ cho tất cả các bộ phận phối hợp với nhau hướng
về mục tiêu chung;
- tác động dài hạn lên các đặc tính cơ bản của c/ty;
- cung cấp tiêu điểm cho sự tập trung các nguồn lực.
16
IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN
HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG (TT)
2. Quyết định chiến lược - các khái niệm:
Chiến lược: là một KH dài hạn chủ yếu để theo đuổi các
mục đích, các sứ mệnh của nó, định hướng chung cho
mọi hoạt động của c/ty
Chính sách cơ bản: đảm bảo các quyết định phù hợp tư
tưởng chiến lược
Các mục tiêu bộ phận: kết quả của việc phát triển mục tiêu
tổng quát
Chiến lược sản xuất: phát triển khả năng cạnh tranh của
HTSX vì mục tiêu chiến lược chung
17
IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN
HỆ GIỮA CLSX VỚI CHIẾN LƯỢC CHUNG (TT)
18
Sứ mệnh
Các điều kiện bên ngoài Các điều kiện bên trong
Chiến lược công ty
Chánh sách cơ bản và mục tiêu bộ phận
Chiến lược bộ phận: sản xuất, tài chính, marketing
Kế hoạch tác nghiệp
Các quyết định ngắn hạn và hoạt động hằng ngày
3. Quá trình hình thành chiến lược:
IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN
HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG (TT)
 Các điều kiện bên ngoài:
 Điều kiện kinh tế
 Điều kiện chính trị - pháp luật
 Điều kiện xã hội, nhân khẩu, văn hoá
 Điều kiện kỹ thuật, công nghệ
 Điều kiện thị trường
19
3. Quá trình hình thành chiến lược (tt):
IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN HỆ
GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG (TT)
 Các điều kiện bên trong:
 Khả năng marketing
 Khả năng sản xuất
 Khả năng tài chính
 Nguồn nhân lực
 Nền nếp tổ chức
 Các quan hệ với các đối tượng hữu quan
20
3. Quá trình hình thành chiến lược:
IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN HỆ
GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG (TT)
 Các yếu tố chiến lược
công ty:
 Cạnh tranh bằng CP
thấp
 Cạnh tranh bằng chất
lượng
 Mong muốn phối hợp
theo chiều dọc
 Ảnh hưởng đến chiến lược sản
xuất:
 SX q/mô lớn, ít thay đổi SP
 Nhiều nỗ lực đảm bảo c/lượng
với việc chấp nhận CP cao,
MMTB tinh vi, CN tay nghề cao
 Kiểm soát nhiều hơn về quy
trình sản xuất
21
3. Quá trình hình thành chiến lược:
IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN
HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG (TT)
Kiểu
h/động
SX
Kiểu SP,
cách thức
đáp ứng NC
Đặc trương của
HTSX
Các đặc trương của
chiến lược marketing
SX dự
án, đơn
chiếc
SX theo đơn
hàng
CN kỹ năng
rộng,MMTB đa
năng
Khả năng đáp ứng NC
đa dạng của KH và
giao hàng đúng hạn
SX liên
tục
SX để tồn
kho, SP
được thiết
kế trước
CN kỹ năng
hẹp, MMTB
chuyên dùng
Giá cả thích hợp,
nghiên cứu thị trường
để đảm bảo thiết kế
SP phù hợp 22
4. Quan hệ giữa CNSX với các c/lược bộ phận
V. CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT
1. Vai trò của chiến lược sản xuất
Chiến lược SX tác động lên các đặc tính đảm bảo
cho sự thành công của sản phẩm, dịch vụ:
- Tác động đến chất lượng sản phẩm dịch vu
- Tác động đến giá cả do sử dụng phần lớn các
nguồn lực
- Tác động đến việc đảm bảo sự sẵn sàng của SP,
d/vụ
23
2. Quyết định định vị
 Sự định vị: là thiết lập một phạm vi mà HTSX
tác động tới các đặc tính nhất định để giành lợi
thế cạnh tranh lớn nhất
 Các đặc tính hiệu năng:
24
Chất lượng
Tính mền dẻo
Sự tin cậy
Hiệu quả
- Chi phí
V. CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT (TT)
2. Quyết định định vị
 Cách thức ra quyết định định vị:
- Tạo ra sự khác biệt ở các đặc tính nhất định
- Nhường để các đối thủ cạnh tranh trên đặc tính khác
- Nỗ lực có thể trở nên vô nghĩa đối với các đặc tính đã
bị án bởi đối thủ mạnh.
25
Chất lượng
Tính mền dẻo
Sự tin cậy
Hiệu quả
- Chi phí
V. CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT (TT)
3. Các quyết định chiến lược khác
 Năng lực SX
 Điều kiện SX
 Kỹ thuật SX
 Phương hướng, mục tiêu
 Lực lượng lao động
 Kiểm soát chất lượng
 Công tác hoạch định, kiểm soát
 Tổ chức SX. 26
V. CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT (TT)
Chương 2
TỔ CHỨC SẢN XUẤT
I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ
BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT
II. CƠ CẤU SẢN XUẤT
III. LOẠI HÌNH SẢN XUẤT
IV. P/PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SX
V. CHU KỲ SẢN XUẤT
I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ
BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT
1. Nội dung của quá trình sản xuất:
Là quá trình kết hợp các yếu tố sản xuất. Nội dung
cơ bản là quá trình sáng tạo của con người.
Quá trình sản xuất chế tạo
=> quá trình công nghệ
=> giai đoạn công nghệ
=> bước công việc: nơi làm việc,
1 hoặc nhóm CN, đối tượng lao động
I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ
BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT
2. Nội dung của tổ chức sản xuất:
Là các biện pháp, các phương pháp, các thủ thuật
kết hợp các yếu tố của quá trình sản xuất.
Tổ chức
sản xuất
Trạng thái => hình thành các bộ phận
SX có mối liên hệ chặt chẽ nhau &
phân bố hợp lý về mặt không gian
Quá trình => duy trì mối liên hệ và
phối hợp hoạt động các bộ phận SX
theo thời gian một cách hợp lý
I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU
CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT
 Tổ chức sản xuất như một trạng thái:
 Hình thành cơ cấu sản xuất hợp lý
 Xác định loại hình sản xuất
 Bố trí nội bộ xí nghiệp
 Tổ chức sản xuất như là một quá trình:
 Lựa chọn ph/pháp tổ chức quá trình SX
 Nghiên cứu chu kỳ sản xuất
 Lập KH t/độ SX và công tác điều độ SX
I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ
BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT
3. Yêu cầu của tổ chức sản xuất
Đảm bảo
SX chuyên
môn hoá
Đảm bảo
SX cân đối
Đảm bảo SX
nhịp nhàng,
đều đặn
Đảm bảo SX
liên tục
II. CƠ CẤU SẢN XUẤT
1. Cơ cấu sản xuất
Khái niệm:
Hình thức xây
dựng, sự phân bố
không gian và
mối liên hệ của
các bộ phận SX
Các bộ phận
hợp thành:
SX chính; SX
phụ trợ, SX
phụ; phục vụ
SX
Các cấp của
CCSX:
XN => PX
=> Ngành =>
NLViệc
II. CƠ CẤU SẢN XUẤT
2. Các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu sản xuất
 Chủng loại, đặc điểm kết cấu và yêu cầu chất
lượng SP
 Chủng loại, khối lượng, đặc tính của NVL cần
dùng
 Máy móc, thiết bị
 Trình độ chuyên môn hoá, hiệp tác hoá sản xuất
II. CƠ CẤU SẢN XUẤT
3. Phương hướng hoàn thiện cơ cấu sản xuất
 Lựa chọn đúng đắn nguyên tắc xây dựng bộ phận SX:
 Đối tượng: Theo trình tự qui trình CN, SX 1 loại
SP/CT nhất định
 Công nghệû: Nơi làm việc, máy móc thiết bị giống
nhau và thực hiện 1 giai đoạn công nghệ nhất định
 Hỗn hợp: một số bộ phận theo ng/tắc đối tượng,
một số khác theo nguyên tắc công nghệ
 Giải quyết quan hệ cân đối giữa các bộ phận SX
 Coi trọng bố trí mặt bằng
III. LOẠI HÌNH SẢN XUẤT
1. Khái niệm:
Loại hình sản xuất được quy định chủ yếu bởi trình độ
chuyên môn hoá của nơi làm việc, số chủng loại và tính
ổn định của đối tượng chế biến trên nơi làm việc
2. Các loại hình sản xuất:
- SX khối lượng lớn: NLV sản xuất trên 1 loại đối tượng ổn
định, số lượng lớn
- SX hàng loạt: NVL chế biến 1 số loại CT, loại bước CV
- SX đơn chiếc: NLV chế biến nhiều loại CT, nhiều bước CV
- SX dự án.
III. LOẠI HÌNH SẢN XUẤT
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến loại hình SX:
 Trình độ chuyên môn hoá của XN: chuyên môn
hoá cao làm nâng cao loại hình SX
 Mức độ phức tạp của kết cấu SP: SP càng đơn
giản càng dễ chuyên môn hoá ở NLV và nâng cao
loại hình SX
 Quy mô SX của XN: Quy mô càng lớn càng dễ
chuyên môn hoá và nâng cao loại hình SX
IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
1. Phương pháp sản xuất dây chuyền:
Phương pháp SX dây chuyền dựa trên cơ sở một
quy trình công nghệ SX đã được nghiên cứu
một cách tỷ mỉ, phân chia thành nhiều bước
CV sắp xếp theo trrình tự hợp lý nhất, với
thời gian chế biến bằng nhau hoặc lập thành
bội số với bước CV ngắn nhất. Nơi làm việc
được bố trí theo nguyên tắc đối tượng, tạo
thành dây chuyền SX.
IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Phân biệt dây chuyền sản xuất trên cơ sở:
Trình độ kỹ thuật: thủ công, cơ khí hoá, tự động
hoá
Tính ổn định SX trên dây chuyền: cố định và
thay đổi
Tính liên tục: liên tục, gián đoạn
Phạm vi áp dụng: bộ phận, phân xưởng, toàn
phân xưởng.
IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
Các tham số của dây chuyền cố định liên tục:
1) Nhịp dây chuyền: r = T/Q
2) Năng suất dây chuyền: W = Q/T = 1/r
3) L/hệ giữa th/gian chế biến tb trên NLV với r: tb = nbr
4) Số NLV cùng thực hiện bước CV: nb=[tb/r]
5) Tổng số NLV của dây chuyền: N = nbi
6) Bước dây chuyền: Kh/cách 2 t/tâm của 2 NLV
IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
2. Phương pháp sản xuất theo nhóm
Máy móc thiết bị thực hiện chế biến một loại chi tiết
tổng hợp, là chi tiết có đầy đủ các đặc tính, yêu
cầu cần thiết cho nhiều loại SP
Các bước: phân nhóm các loại CT => lựa chọn CT tổng
hợp => Lập quy trình công nghệ nhóm => Xây
dựng định mức cho CT tổng hợp, từ đó tính định
mức các CT trong nhóm => Thiết kế, chuẩn bị
dụng cụ, bố trí MMTB
IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
3. Phương pháp sản xuất đơn chiếc
 SX nhiều loại SP với sản lượng nhỏ
 Công việc sẽ được giao cho mỗi nơi làm việc
phù hợp với KH tiến độ
 Yêu cầu kiểm soát sản xuất chặt chẽ trên từng
nơi làm việc, giám sát khả năng hoàn thành đơn
hàng
 Các nơi làm việc bố trí theo ng/tắc công nghệ
IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT
4. Ph/pháp SX đúng thời hạn (JIT - Just in time)
 Mục đích của p/p là có đúng loại SP, ở đúng loại
vào đúng lúc. Hay nói cách khác giữ cho hệ thống
SX đều đặn, liên tục và với TK ~ 0
 Dòng vật chảy đều đặn từ nới cung đến đến SD
 Các nơi làm việc phối hợp theo ng/tắc kéo
 SX và đặt hàng với quy mô nhỏ.
 Các bộ phận, chi tiết SP sắp xếp container đủ 1
giờ hay ít hơn
V. CHU KỲ SẢN XUẤT
1. Khái niệm và phương pháp rút ngắn chu kỳ
sản xuất
 Chu kỳ SX: t/gian từ khi đưa NVL vào cho đến khi
nhập kho thành phẩm
 CKSX tính theo t/gian lịch = t/g SX + t/g nghỉ theo
chế độ:
Tck =  tcn +  tvc +  tkt +  tgd +  ttn
 Rút ngắn CKSX bằng cách rút ngắn các thành phần
trên và theo hai hướng:
(1) Cải tiến kỹ thuật, hoàn thiện CN
(2) Nâng cao trình độ tổ chức SX
V. CHU KỲ SẢN XUẤT
2. Các phương thức phối hợp bước CV
STT Thời
gian
(phút)
a) Phương thức phối hợp tuần tự (n= 4 CT)
Tcntt = nti (i = 1,m)
1 6
2 4
3 5
4 7
5 4
26
V. CHU KỲ SẢN XUẤT
2. Các phương thức phối hợp bước CV
STT Thời
gian
(phút)
b) Phương thức phối hợp song song (n= 4 CT)
Tcnss = nti (i = 1,m) + (n-1)tmax
1 6
2 4
3 5
4 7
5 4
26
V. CHU KỲ SẢN XUẤT
2. Các phương thức phối hợp bước CV
STT Thời
gian
(phút)
c) Phương thức phối hợp hỗn hợp (n= 4 CT)
Tcnhh= ti (i = 1,m) + (n-1)(td - tn)
1 6
2 4
3 5
4 7
5 4
26
Chương 3
BỐ TRÍ SẢN XUẤT
I. XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẶT XÍ NGHIỆP
II. BỐ TRÍ NỘI BỘ NHÀ XƯỞNG
48
I. XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẶT XÍ NGHIỆP
1. Tầm quan trọng của vị trí
2. Quyết định lựa chọn vị trí
3. Các phương pháp lựa chọn vị trí
I. XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẶT XÍ NGHIỆP
1. Tầm quan trọng của vị trí
-Ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh
-Ảnh hưởng đến chi phí
-Tác động tiềm ẩn
2. Quyết định lựa chọn vị trí:
-Quan điểm hệ thống
-Các yếu tố ảnh hưởng quyết định lựa chọn
-Các yếu tố liên quan đến thị trường
-Các yếu tố chi phí hữu hình
-Các yếu tố vô hình
I. XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẶT XÍ NGHIỆP
3. Các phương pháp lựa chọn vị trí
- Phương pháp phân tích điểm nút
- Cho điểm có trọng số
- Vận dụng bài toán vận tải
- Tổng tải trọng - khoảng cách
Phương pháp phân tích điểm nút
Q*
FA
FB
FB + vBQ
FA + vAQ
Phương pháp tổng tải trọng - khoảng cách
 Tổng tải trọng - khoảng cách tính theo công
thức: ld = ∑lidi
– li tải trọng vận chuyển từ điểm đang xét đến điểm i
– di khoảng caáh tương ứng.
Có thể lấy điểm trọng tâm (điểm mẫu) làm điểm xuất
phát cho việc tìm kiếm.
Điểm mẫu x* = ∑lixi/li
y* = ∑liyi/li
II. BỐ TRÍ NỘI BỘ NHÀ XƯỞNG
1. Mục đích và nhân tố ảnh hưởng
2. Vận chuyển nội bộ
3. Các kiểu bố trí cổ điển
4. Các kiểu bố trí kết hợp
5. Lựa chọn cách bố trí
1. Mục đích bố trí nội bộ NX
 Tránh tắc nghẽn trong vận chuyển
 Giảm thiểu chi phí vận chuyển
 Sử dụng hiệu quả lao động
 Tạo điều kiện phối hợp tác nghiệp
2. Vận chuyển nội bộ
 Ý nghĩa
 Các phương tiện chủ yếu
– Băng chuyền
– Xe tải công nghiệp
– Xe tự hành
– Cần cẩu và máy nâng
– Robot công nghiệp
3. Các kiểu bố trí cổ điển
 Bố trí theo dây chuyền
 Bố trí theo công nghệ
 Bố trí vị trí cố định
4. Các kiểu bố trí kết hợp
 Bố trí kết hợp trong chế tạo
 Bố trí khu vực chế tạo buồng máy
 Hệ thống chế tạo linh hoạt
5. Lựa chọn cách bố trí nhà xưởng
 Các nhân tố ảnh hưởng
 Dịch vụ bổ trợ
 Các phương pháp phân tích
– Bố trí theo sản phẩm
– Bố trí theo công nghệ
– Bố trí theo tiêu chuẩn chi phí vận chuyển
 Mô hình dòng dịch chuyển theo thứ tự
 Mô hình dòng không có thứ tự
– Bố trí theo các yếu tố định tính – Murthird grid
11/4/2023 59
Chương 4
QUẢN LÝ KỸ THUẬT
11/4/2023 60
I. Ý NGHĨA CỦA QUẢN LÝ KỸ
THUẬT
Quản lý kỹ thuật thực chất là tổng hợp các hoạt
động nhằm nâng cao chất lượng của quá trình
sản xuất.
Mục tiêu của quản lý kỹ thuật trong xí nghiệp
là không ngừng cải tiến sản phẩm, phát triển
sản phẩm mới bảo đảm cho sản xuất liên tục, an
toàn, đạt hiệu quả cao.
11/4/2023 61
II. NỘI DUNG CỦA QUẢN LÝ KỸ THUẬT
 Kỹ thuật sản phẩm
 Kỹ thuật sản xuất
 Kỹ thuật máy móc thiết bị.
11/4/2023 62
III. BẢO TRÌ MÁY MÓC THIẾT BỊ
1. Phạm vi của công tác bảo trì
 Các chức năng chính gồm:
1. Bảo trì các thiết bị hiện có của nhà máy.
2. Bảo trì nhà xưởng và mặt bằng của nhà máy.
3. Kiểm tra và vô dầu mỡ các thiết bị.
4. Phát và phân phối năng lượng.
5. Thay đổi và lắp đặt mới.
 Các chức năng phụ (quản lý kho tàng, quản lý
bất động sản, chống ô nhiễm và tiếng ồn,..).
11/4/2023 63
III. BẢO TRÌ MÁY MÓC THIẾT BỊ
2. Những quan điểm khi xây dựng CS bảo trì
1. Lợi dụng các HĐ với bên ngoài vào những
thời kỳ cao điểm.
2. HĐ với bên ngoài cho những d/vụ chuyên
môn cao ở những MMTB đặc biệt hay các
thiết bị chuyên dùng.
3. Tạm gác các công việc bảo trì đến những thời
kỳ ít việc.
4. Lựa chọn thời điểm thay thế MMTB hợp lý.
11/4/2023 64
III. BẢO TRÌ MÁY MÓC THIẾT BỊ
3. Các kiểu bảo trì
 Bảo trì hiệu chỉnh
 Bảo trì dự phòng
 Bảo trì dự báo
11/4/2023 65
Hao mòn theo thời gian
Điểm
g/hạn
T/gian sử dụng
Mức độ
hao mòn
11/4/2023 66
Tỷ lệ sự cố trong các g/đoạn
của chu kỳ sống
Sự cố
th/đặt
&
mới
SD
Sự cố “t/chuẩn”
Sự cố
do
h/mòn
Tỷ lệ
sự cố
C/kỳ sống của th/bị
11/4/2023 67
Theo dõi mức báo động
Báo động cao
Báo động thấp
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11/4/2023 68
Cân nhắc chính sách
bảo trì dự phòng
Mức bảo trì
Bảo trì
dự phòng
Sửa chữa
hỏng hóc
Tổng
CP
CP
Cân nhắc chi phí bảo trì.
69
Chương 5
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG
HỢP: ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, MỤC
ĐÍCH
II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH
III. HĐTH KIỂU QUY NẠP
IV. HĐTH KIỂU DIỄN GIẢI
70
I. KHÁI QUÁT VỀ
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
Nhu cầu
SP
Thời gian
71
I. KHÁI QUÁT VỀ
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (tt)
 Đối tượng của HĐTH: Các yếu tố
khả năng SX
• Khả năng của lực lượng lao động
• Khả năng làm thêm giờ
• Khả năng hợp đồng gia công
72
I. KHÁI QUÁT VỀ
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (tt)
 Các tố khả năng SX nào không là
đối tượng của HĐTH?
• Khả năng của máy móc thiết bị
• Khả năng sẵn sàng của vật liệu
73
KHÁI QUÁT VỀ
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
 Đối tượng: Các yếu tố khả năng SX
 Phạm vi: 1 đến 1,5 năm
 Mục tiêu: KHTH hiện thực và tối ưu
 Hiện thực
 Tối ưu
74
CÁC KHUYNH HƯỚNG CỦA
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
Nhu cầu
SP
Thời gian
Duy trì khả năng
sản xuất quá cao
Duy trì khả năng
sản xuất quá thấp
75
II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH
1) Các trường hợp cơ bản
1. Năng lực SX cao - Hai cách thức có
thể áp dụng:
1. Duy trì mức sản xuất đủ để đáp ứng nhu cầu
vào các thời kỳ nhu cầu lên cao => Nhàn rỗi
lao động và nhu cầu MMTB.
2. Duy trì mức sản xuất thấp hơn: Làm thêm
giờ và hợp đồng.
3. Kết hợp làm thêm giờ, tuyển thêm công
nhân hoặc cho thôi việc từng thời kỳ.
2. Năng lực sản xuất thấp:
- Tồn kho được tích luỹ vào thời kỳ nhu cầu
xuống thấp
76
II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH (tt)
2) Các chiến lược cụ thể thường sử dụng
1. Ch/lược hấp thụ các dao động của NC
1. Biến đổi tồn kho
2. Đặt hàng sau
3. Dịch chuyển nhu cầu
2. Chiến lượt thay đổi mức sản xuất
1. Tăng giờ làm việc
2. Bố trí mức sản xuất cao, chấp nhận chờ việc
3. Hợp đồng và xét lại các q/định mua hay tự sản
xuất
3. Chiến lược thay đổi lực lượng lao
động: Tăng giảm công nhân khi cần thiết
77
II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH (tt)
3) Các cách tiếp cận của HĐTH
1. Kiểu quy nạp
(từ dưới lên – Bottom up)
Phác thảo KH cho các sản phẩm chủ yếu
sau tổng hợp sự tác động lên các khả năng
của DN.
2. Kiểu diễn giải
(từ trên xuống–Top down)
Đề nghị mức sản xuất tổng hợp sau
đó phân bổ cho các KH riêng lẻ.
78
III. HĐTH KIỂU QUY NẠP:
1. Khái quát phương pháp quy nạp
Mức SX mong muốn
ĐK ràng buộc
Đơn hàng
NC dự đoán
KH phác thảo
HĐNC nguồn lực
DKTT làm việc
DKTT <= KN
DKTT ≈ KN
KT hiện thực
KT tối ưu
Điều chỉnh
KH được chấp nhận
Có
Không
Không
Có
Có
Không
79
III. HĐTH KIỂU QUY NẠP:
2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực
Ví dụ:
 Kế hoạch SX:
 Định mức 1 SP A:
7 giờ; 1 SP B: 5 giờ
 Mức SD Nơi làm
việc:
SP TK1 TK2 TK3
A 100 120 70
B 150 200 220
Nơi LV Mức SD
Tiện 40%
Phay 35%
Bào 25%
80
a) Phương pháp khái quát
SP TK1 TK2 TK3
A 700 840 210
B 750 1000 1100
Cộng 1450 1840 1310
SP TK1 TK2 TK3
A 100 120 70
B 150 200 220
Nhu cầu giờ sản xuất: NLV TK1 TK2 TK3
Tiện 580
Phay
Bào
Cộng 1450 1840 1310
Tải trọng dự kiến:
1450 x 40% = 580
III. HĐTH KIỂU QUY NẠP:
2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực (tt)
81
b) Ph/pháp dựa vào định mức CN
 Ví dụ Kế hoạch SX (Tính
cho thời kỳ 1):
 Định mức
công nghệ:
SP TK1 TK2 TK3
A 100 120 70
B 150 200 220 Nơi LV SP A SP B
Tiện 3 2
Phay 2 1.7
Bào 2 1.2
300
300
III. HĐTH KIỂU QUY NẠP:
2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực
82
NLV TK1 TK2 TK3
Tiện 600 760 650
Phay
Bào
Cộng
b) Ph/pháp dựa vào định mức CN (tt)
Tải trọng dự kiến (ph/pháp định mức CN)
III. HĐTH KIỂU QUY NẠP:
2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực
83
Chỉ tiêu TK1 TK2 TK3
1. TTLV 600 760 650
2. KN 650 800 600
3. Thừa (+)/
Thiếu KN (-)
+50 +40 -50
4. Hệ số
đảm nhiệm
0.92 0.95 1.08
NLV số 5: MÁY TIỆN
III. HĐTH KIỂU QUY NẠP:
2. Cân nhắc và giải pháp
84
IV. HĐTH KIỂU DIỄN GIẢI:
1. Phương pháp dự thảo khử lỗi
Dữ kiện lập kế hoạch
Phương án về khả năng sản xuất
Tính chi phí hoạch định
Nhận xét các sai lầm
Phương án được chấp nhận
85
IV. HĐTH KIỂU DIỄN GIẢI:
1. Phương pháp dự thảo khử lỗi (tt)
 Các chiến lược biến đổi thuần tuý:
– Biến đổi lao động thuần tuý
– Biến đổi tồn kho thuần tuý
 Các chiến lược biến đổi hỗn hợp:
– Biến đổi lao động, thêm giờ, chờ
việc
– Biến đổi lao động, thêm giờ, chờ
việc, tồn kho
– Biến đổi tồn kho, thêm giờ
– …
Chương 6
Quản trị vật liệu
 Khái niệm và nội dung quản trị vật liệu
 Phân tích biên tế tồn kho 1 kỳ
 Phân loại ABC
 Hệ thống tồn kho nhu cầu độc lập
 Tính toán các tham số hệ thống tồn kho
 Hoạch định nhu cầu vật liệu (MRP)
I. KHÁI QUÁT VỀ QTVL
1. Mục tiêu của quản trị vật liệu
 Mức hợp lý
 Tiếp nhận hay sản xuất vào
thời điểm thích hợp
I. KHÁI QUÁT VỀ QTVL
2. Dòng dịch chuyển vật liệu

Nhà
cung
cấp
Tiếp
nhận
Mua sắm
Kho NVL
Kho Bán TP
Kho
TP
Gởi
hàng
Kho nhà
phân phối
Các giai đoạn SX
I. KHÁI QUÁT VỀ QTVL
3. Nhiệm vụ của quản trị vật liệu
 Mua sắm
 Tồn kho
 Kiểm soát sản xuất
 Vận chuyển
 Tiếp nhận
 Phân phối
 Kiểm tra xuất nhập
 Các nhiệm vụ khác
II. TỒN KHO
1. Khái niêm và Phân loại Tồn kho
 Tồn kho 1 kỳ
 Tồn kho nhiều kỳ
 Tồn kho nhu cầu độc lập
 Tồn kho nhu cầu phụ thuộc
II. TỒN KHO
2. Phân tích biên tế t/kho một kỳ:
Dự trữ với mức D bao nhiêu?
Gọi P(D) là XS nhu cầu >= D
D tăng thêm 1 đơn vị SP chừng nào CP mất cơ hội
thu LN còn lớn hơn CP thiệt hại do dư thừa nó.
P*(D) = Cu / (Cu + Co)
P*(D) Co = [1-P*(D)] Cu
Ví dụ tính mức dự trữ tối ưu
Nhu cầu Pi P(nc>=D)
<50 0 1
50-59 0,07 1
60-69 0,12 0,93
70-79 0,23 0,81
80-89 0,22 0,58
90-99 0,20 0,36
100-109 0,08 0,16
110-119 0,05 0,08
120-129 0,03 0,03 Ng.Q. Tuấn
Giá mua =
80 ngàn đ/ SP
Giá bán =
150 ngàn đ/SP
Giá thanh lý =
20 ngàn đ/SP
II. TỒN KHO (tt)
3. Các Hệ thống t/kho nhu cầu độc lập
Figure 11.8
Mức
tồn
kho
Thời gian
Lr
Q
không
đổi
a. Hệ thống t/kho số lượng cố định
b. Hệ thống tồn kho thời gian định trước
Figure 11.8
Mức
tồn
kho
Thời gian
I max
T
cố định
T
T
II. TỒN KHO (tt)
3. Các Hệ thống t/kho nhu cầu độc lập
c. Hệ thống tồn kho min-max (hệ thống S)
Mức
tồn
kho
Thời gian
I max
T
Định
trước T
T
I min
II. TỒN KHO (tt)
3. Các Hệ thống t/kho nhu cầu độc lập
d. Hệ thống phân bổ ngân sách
Thích hợp các mặt hàng văn phòng phẩm
Cửa hàng bán lẻ
Cửa hàng giới thiệu SP
Figure 11.8
4. Phân loại ABC
Loại A
Loại B
Loại C
10-20% số mặt hàng chiếm 60-80% mức SD
(MSD = Đơn giá x N/cầu sử dụng). Thích
hợp HTTK số lượng cố định hay thời gian
định trước.
X % số mặt hàng chiếm ~ x % mức SD.
Thích hợp hệ thống thời gian định trước hay
hệ thống S
Số còn lại (từ 50% trở lên) chiếm mức SD
còn lại (không quá ¼ mức SD). Thích hợp hệ
thống hay phân bổ ngân sách
 Ví dụ về phân loại ABC
STT Mã số Đ/giá N/cầu D MSD
1 A11 10 250 2500
2 A12 5 5000 25000
3 B01 7 200 1400
4 B02 100 400 40000
5 Z1 75 500 37500
6 Z2 100 2000 200000
7 Z3 300 1500 450000
8 Y1 5 5500 27500
9 Y2 25 5020 125500
10 Y3 100 280 28000
 Ví dụ về phân loại ABC
STT M/số ĐG Ci Ncầu Di MSDi
11 M1 5 200 1000
12 M2 7 250 1750
13 M3 1.2 300 360
14 M4 5 200 1000
15 M5 5 180 900
16 M6 6 200 1200
17 M7 10 500 5000
18 M8 15 100 1500
19 M9 2 700 1400
20 M10 8 400 3200
 Ví dụ về phân loại ABC
STT M/số MSDi %MHi MSDtl %MSDtli
1 Z3 450000 5% 450000
2 Z2 200000 10% 650000
3 Y2 125500 15% 775500
4 B02 40000 20% 815500
5 Z1 37500 25% 853000
6 Y3 28000 30% 881000
7 Y1 27500 35% 908500
8 A12 25000 40% 933500
9 M7 5000 45% 938500
10
 Ví dụ về phân loại ABC
STT Ma so MDSi
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
 Phân bố giá trị
MSD
10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
% Mặt hàng
Tỷ
lệ
%
MSD
100 —
90 —
80 —
70 —
60 —
50 —
40 —
30 —
20 —
10 —
0 —
C
A
B
Thủ tục phân loại
1. MSDi = PixDi
2. Lập danh sách giảm dần theo MSD
3. %MHi = i/n x 100%
4. MSDTLi = ∑k=1 MSDk
i
5. %MSDi = MSDTLi / ∑k=1 MSDk
i
III. PHÂN TÍCH CHI PHÍ TỒN KHO
1. Các chi phí tăng khi tăng tồn kho
• Chi phí vốn
• Chi phí lưu kho
• Thuế, bảo hiểm
• Hao hụt, hư hỏng
• Rủi ro kinh doanh
Chi phí đặt hàng
Chi phí chuẩn bị sản xuất
Chi phí cạn dự trữ
III. PHÂN TÍCH CHI PHÍ TỒN KHO
2. Các chi phí giảm khi tăng
tồn kho
III. CÁC THAM SỐ CỦA HTTK
1. Mô hình lô đặt hàng tối ưu (EOQ -
Economic Order Quantity)
a) Các giả thiết của mô hình
1. Nhu cầu xác định và đều
2. Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi
theo quy mô đặt hàng
3. Toàn bộ lô hàng nhận cùng lúc
4. Thời gian đặt hàng cố định và tính vừa
đủ lúc tồn kho bằng không sẽ nhận
hàng
5. Chi phí đặt hàng không phụ thuộc vào
quy mô đặt hàng
6. Chi phí tồn kho tuyến tính theo số lượng
b) Xác định lô đặt hàng tối ưu
EOQ - Economic Order Quantity
Tồn
kho
Th/gian
Nhận
hàng
T/kho giảm theo
mức tiêu thụ
Q
1 c/kỳ
b) Xác định lô đặt hàng tối ưu (tt):
Mô tả các đường chi phí
Chi
ph
í
Quy mô đặt hàng Q
DaS/Q
HQ/2
TC = HQ/2 + DaS/Q
Ví dụ xác định lô đặt hàng tối ưu EOQ
 Da = 45000 SP/năm
 S = 2 tr. đ
 CPTK 1 SP/tháng = 2% giá mua (C)
 C = 10000 đ/SP
1) Xác định EOQ?
2) CPTK, CPĐH, TC
3) Tính lại EOQ, CPTK, CPĐH, TC nếu
Imin = 150 SP. Hãy nhận xét?
2) Quy mô lô sản xuất tối ưu
EPL – Economic Production Lot
Tồn kho
tích luỹ
T/kho t/luỹ tối đa ( Itluy )
Quy mô lô
SX (Q)
Thời gian SX (T)
p-d
SP
2) Quy mô lô sản xuất tối ưu
EPL – Economic Production Lot (tt)
Itl = T(p-d) = (p-d)Q/p
= Q(1-d/p)
TC = DaS/Q + QH(1-d/p)/2
SP
2) Quy mô lô sản xuất tối ưu
EPL – Economic Order Quantity (tt)
EPL = 2DaS/[H(1-d/p)]
EPL = 2DaS/[H(1-Da/P)]
d/p = dN/pN = Da/P
Ví dụ xác định quy mô lô sản xuất
tối ưu EPL
 d = 5 SP/ngày
 p = 12 SP/ngày
 N = 300 ngày
 H = 15%C
 S = 5 triệu đồng C = 9000000 d/SP
1) Xác định EPL, CPTK, CPTĐSX, TC
2) Thời gian sản xuất lô hàng EPL trên
3) Imin = 10 SP, tính lại EPL, CPTK, CPTĐSX,
TC. Vẽ đồ thị tồn kho (có chú giải các
thông tin cần thiết)
3) Đánh giá cơ hội chiết khấu
giảm giá
Danh mục chiết khấu giảm giá
Quy mô Q<Q0 Q0<=Q<Q1
Q1<=Q
Đơn giá C0 C1
C2
TC = CPĐH + CPTK + CPMS
= DaS/Q + QH(C)/2 + DaC(Q)
= DaS/Q + QHi/2 + DaCi
3) Đánh giá cơ hội chiết khấu
giảm giá (tt)
Chi
ph
í
Quy mô đặt hàng
Q
DaS/Q
H0Q/
2
Q1
Q0 Q1
H1Q/
2
H2Q/
2
DaC0
DaC2
DaC1
3) Đánh giá cơ hội chiết khấu
giảm giá (tt)
Chi
ph
í
Quy mô đặt hàng
Q
Q1
Q0 Q1
TC = DaS + QHi/2 + DaCi
Thủ tục tìm Q
BEGIN
Dữ liệu đầu vào
ĐK ch/khấu thoả mãn?
END
Q = EOQ
Q = Q cận dưới
Tính TC (Q)
Sắp xếp bảng c/khấu theo C tăng dần
Tính EOQ với C min
Nâng mức giá, tính lại EOQ
ĐK ch/khấu thoả mãn?
Tính TC (Q)
Tìm TC min và đặt hàng với Q tương ứng
Bước
1
Bước
2
Bước
3
4) Mô hình đặt hàng sau (Q,B)
Q-B
Lr
t1 t2
cạn dự trữ, B
Q-B
Lr
t1 t2
cạn dự trữ, B
t1 = (Q-B)/d t2 = B/d T = t1 + t2 = Q/d
Ibq = [t1(Q-B)/2 + t20]/(t1 + t2) = (Q-B)2/2dT
= (Q-B)2/2Q
Q-B
Lr
t1 t2
cạn dự trữ, B
t1 = (Q-B)/d t2 = B/d T = t1 + t2 = Q/d
Bbq = [t10 + t2B/2]/(t1 + t2) = B2/2dT
= B2/2Q
Xác định Q,B tối ưu
 TC = DaS/Q + (Q-B)2H/(2Q) +
B2Cs/(2Q)
 TC = DaS/Q + QH/2 +
B2Cs/(2Q) – BH +B2H/(2Q)
 Đạo hàm theo B: TC’(B) = (Cs + H)B/Q
– H
 Cho TC’(B) = 0 được B = QH/(H+Cs)
 Cho TC’(Q) = -DaS/Q2 + H/2 –
B2Cs/(2Q2) – B2H/(2Q2) = -(DaS +
Xác định Q,B tối ưu
 TC = DaS/Q + (Q-B)2H/(2Q) +
B2Cs/(2Q)
 Q = √
 B = Q ( )
2DaS
H
(H + Cs)
Cs
H
H + Cs
5) Mức tồn kho đặt hàng lại
 Mỗi ngày tiêu thụ d SP
 Thời gian đặt hàng lại là Lt ngày
 Mức tồn kho đặt hàng lại = Số SP
tiêu thụ trong thời gian Lt với mức
tiêu thụ d
 Lr = dLt
6) Dự trữ bảo hiểm
1) Sự cần thiết của dự trữ
Dự trữ để tránh cạn dự trữ:
– Trường hợp d thay đổi
– Lt thay đổi
 Lr = Lr + Ibh
 Lr = dLt
6) Dự trữ bảo hiểm
2) Các phương pháp xác định dự
trữ:
a) Phương pháp trực giác
b) Phương pháp chính sách mức phục vụ
c) Phương pháp cân nhắc chi phí cạn dự trữ
7) Mô hình TK có tính đến cạn dự trữ
Mô hình ngẫu nhiên Stocchatic
Nhu cầu Di f(Di) Số SP cạn dự trữ
D1 f(D1) 0
D2 f(D2) 0
... ... 0
Dk f(Dk) 0
Dk+1 f(Dk+1) Dk+1 – Lr
Dk+2 f(Dk+2) Dk+2 - Lr
... ...
Lr
Chi phí cạn dự trữ mỗi thời kỳ Cs∑(D-Lr), D > Lr
Tổng chi phí
 TC = DaS/Q + DaCs∑(D-Lr)f(D)/Q + QH/2, D
> Lr
 Qstochatic = √[2Da(S + Cs∑(D-Lr)f(D)]/H
Thủ tục tìm Qstochatic
 Bước 1: Tính EOQ
 Bước 2: Tính Mpv và Lr tương ứng
 Bước 3: Thế Lr vào công thức Qst
 Bước 4: Tính lại Mpv và Lr
 Bước 5: Kiểm tra phù hợp giữa Qst và
Lr. Lặp lại bước 3 cho đến khi phù
hợp
Ví dụ tìm Qstochatic
 Da = 50000 SP, S = 1 tr. đ, h =
300 đ/tháng, Cs = 4000 đ/SP
 Thông tin về khả năng xảy ra nhu
cầu trong thời gian đặt hàng lại
D f(D) D f(D)
615 0.05 645 0.10
620 0.10 650 0.09
625 0.08 655 0.09
630 0.11 660 0.10
635 0.10 665 0.05
640 0.10 670 0.03
Ví dụ tìm Qstochatic (tt)
Lập bảng tương quan Mpv với Lr
D f(D) F(D)=Mpv D f(D)
F(D)=Mpv
615 0.05 0.05 645 0.10
0.64
620 0.10 0.15 650 0.09
0.73
625 0.08 0.23 655 0.09
0.82
630 0.11 0.34 660 0.10
Ví dụ tìm Qstochatic (tt)
 EOQ = 5270
 Mpv = 1 – QH/(DaCs) ≈ 0.905
 Lr = 660
 Thế Lr vào công thức Qst, được kết
quả Qst ≈ 5279
 Tính lại Mpv ≈ 0.095 vậy Lr = 660
và Qst = 5279 là kết quả cần tìm
IV. Hoạch định nhu cầu vật liệu
KH kinh doanh
KH sản xuất
Đ/kiện hiện thời
K/tra sơ bộ NLSX
Dự báo
Dự thảo KH t/độ sản xuất chính
KH t/độ sản xuất chính
Dữ liệu kỹ thuật
Tình trạng tồn kho
Giao dịch
tồn kho
NC sản xuất nội bộ
HĐNC năng lực
KH sản xuất chi tiết
KS các h/động sản xuất
NC mua sắm bên ngoài
Đặt hàng
Phản hồi từ nhà c/cấp
1. Giới thiệu về MRP
 MRP là công cụ tính toán nhu cầu
 Lập KH tiến độ và kiểm soát
 Liên kết với các yếu tố nguồn lực
khác => MRP II
2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP
 Nhập liệu của MRP: 1) KH t/độ SX chính
SP Tuần
7
Tuần
8
Tuần
9
Tuần
10
Tuần
11
Tuần
12
A 170 100 80 120
B 200 250 200
2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP
 Nhập liệu của MRP: 2) File kết cấu SP
A(1) B(1)
3A1 3B 2A2 2B1(1) 3B2(2)
A1(2) A2(1)
2A11 2B 3B2 2B1 3A11(1)
2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP
 Nhập liệu của MRP: 3) File tình trạng tồn kho
SP A, Lt = 1
Tuần
7
Tuần
8
Tuần
9
Tuần
10
Tuần
11
Tuần
12
Tổng NC
Dự kiến nhận
Sẵn có I0 = 20
NC ròng
Đặt hàng
170 100 80 120
100
20 120 -50 -150 -230 -350
50 100 80 120
50 100 80 120
SC = (SC kỳ trước +
DNK) - TNC
2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP
 Nhập liệu của MRP: 3) File tình trạng tồn kho
SP A, Lt = 1
Tuần
7
Tuần
8
Tuần
9
Tuần
10
Tuần
11
Tuần
12
Tổng NC
Dự kiến nhận
Sẵn có I0 = 20
NC ròng
Đặt hàng
170 100 80 120
100
20 120 -50 -150 -230 -350
50 100 80 120
50 100 80 120
NCR = TNC -
(SC kỳ trước + DNK)
Qui ước: - Nếu SC kỳ trước < 0,
cho = 0
- Nếu NCR tính được < 0, cho = 0
2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP
 Xuất liệu của MRP:
– Thông báo đặt hàng (cho hiện tại và thời kỳ sau)
– Thông báo điều chỉnh số lượng cho các đơn hàng
dở dang
– Thông báo lập lại kế hoạch tiến độ
– Thông báo các đơn hàng cần huỷ bỏ hay tạm hoãn
– Báo cáo nhu cầu ngân sách và thông báo lỗi.
3. Một số sửa đổi trong quá trình
sử dụng MRP
 Hoạch định t/độ ở mức thấp hơn SP hoàn chỉnh
 Chấp nhận phế phẩm
TNC(có tính p/phẩm) = TNC(chưa tính
p/phẩm) x 1/(1-α)
 Dự trữ bảo hiểm
 Quy mô lô đặt hàng: Xác định tuỳ theo phương pháp
được sử dụng.
a) Phương pháp đặt hàng theo lô nhu cầu
ròng: Quy mô đặt hàng đúng bằng lô nhu cầu
ròng từng thời kỳ
CT/SP X
Lt = 1
Tuần
7
Tuần
8
Tuần
9
Tuần
10
Tuần
11
Tuần
12
Tổng NC
DK nhận
Sẵn có
NC ròng
Đặt hàng
100 120 150 110 150 145
Tuần
6
100 120 150 110 150 145
b) Phương pháp gộp các lô nhu cầu
ròng cho đến quy mô tối thiểu: Đặt hàng
với qui mô tối thiểu Qmin = 350
CT/SP X
Lt = 1
Tuần
7
Tuần
8
Tuần
9
Tuần
10
Tuần
11
Tuần
12
Tổng NC
DK nhận
Sẵn có
NC ròng
Đặt hàng
100 120 150 110 150 145
Tuần
6
370 405
Ví dụ S = 1 tr. đ/đơn hàng; H = 2000 đ/SP
c) Phương pháp dựa trên cơ sở chi tiết-thời kỳ:
Gộp các lô NCR cho đến khi tổng CT-TK =>Np=S/H
CT/SP X
Lt = 1
Tuần
7
Tuần
8
Tuần
9
Tuần
10
Tuần
11
Tuần
12
...
NC ròng 100 120 150 110 150 145
Tuần
6
Ví dụ S = 2 tr. đ/đơn hàng; H = 5000 đ/SP/tkỳ
(Np = S/H= 400 CT-TK)
Lô số 1 100x0 120x1 150x2 (420 CT-TK)
Lô số 2 110x0 150x1 125x2
370 405
Đặt hàng
Chương 7
LẬP TIẾN ĐỘ & KIỂM SOÁT SẢN
XUẤT CHẾ TẠO
I. Khái quát về lập tiến độ và kiểm soát
sản xuất chế tạo
1. Khái niệm & mục tiêu hoạch định tiến độ
và kiểm soát sản xuất
 Khái niệm
 HĐTĐ:Lập KHSX ngắn hạn, xác định nhiệm vụ cụ
thể cho toàn XN, cho từng bộ phận
 KSSX là kiểm tra, theo dõi thường xuyên hoạt động
sản xuất, tìm ra các sai lệch để kịp thời điều chỉnh
 Các mục tiêu h.định & k.sóat sản xuất chế tạo:
 Thực hiện đơn hàng đúng tiến độ
 Giảm thiểu thời gian trễ
 Giảm thiểu thời gian thực hiện
 Giảm thiểu thời gian làm thêm
 Tối đa mức sử dụng thiết bị và lao động
 Giảm thiểu thời gian nhàn rỗi
 Giảm thiểu tồn kho trong quá trình sản xuất
Nhiều mục tiêu trong hoạch định và kiểm soát sản xuất,
nhất là sản xuất đơn chiếc
2. Đặc điểm ảnh hưởng đến việc lập tiến độ và kiểm
soát sản xuất trong các hệ thống sản xuất
 Sản xuất đơn chiếc
 Cùng lúc thực hiện nhiều đơn hàng khác nhau
 Nơi làm việc thực hiện nhiều công việc khác
nhau
 Các yêu cầu về sản phẩm cũng như tuyến
dịch chuyển đối tượng, nội dung công việc là
khác nhau
 Chú trọng đến trình tự thực hiện các công
việc, kiểm soát từng đơn hàng
 Thường kết hợp nhiều mục tiêu
2. Đặc điểm ảnh hưởng đến việc lập tiến độ và kiểm
soát sản xuất trong các hệ thống sản xuất khác nhau
 Sản xuất lặp lại
 SP tiêu chuẩn, thiết kế sẵn
 Nơi làm việc thực hiện công việc lặp lại
 Tuyến dịch chuyển của đối tượng như nhau
 Chú trọng xác định quy mô lô sản xuất tối ưu,
chỉ tiêu khối xuất sản và khối lượng nhập sản
trong những định kỳ ngắn
II. Lập tiến độ và kiểm soát sản xuất đơn chiếc
 Phân giao công việc (Loading) – Xác định
nhiệm vụ cần tiến hành trên từng nơi làm việc
từng thời kỳ. Ứng dụng phương pháp Hunggari
 Giải quyết công việc (Sequencing) - Sắp xếp
trình tự thực hiện các công việc trên nơi làm việc
 Kiểm soát, theo dõi (Monitoring) – Cung cấp các
báo cáo quá trình thực hiện các đơn hàng
1. Phân giao công việc (P/pháp Hungari)
 Bước 1: Trừ tất cả các p/tử của mỗi hàng giá trị nhỏ nhất của
nó; Trừ tất cả các p/tử của mỗi cột giá trị nhỏ nhất của nó
 Bước 2: Tìm p/án gạch các hàng và cột đi qua các số 0 trên có
số đường gạch nhỏ hơn n. Nếu tìm được chuyển sang bước 3
(bước điều chỉnh). Nếu không tìm được (khi đó số đường gạch
= n) sẽ có p/án phân công tối ưu
 Bước 3: Thực hiện điều chỉnh như sau:
- Tìm số nhỏ nhất trong những số không nằm trên các đường
đã gạch
- Trừ tất cả các số không nằm trên các đường đã gạch bởi số
đã tìm được ở trên
- Cộng vào tất cả các số giao bởi các đường đã gạch bởi số tìm
được ở trên. Sau đó trở lại bước 2
Ví dụ 1: phân giao công việc
(Sử dụng p.pháp Hunggari)
Người Công việc
1 2 3 4
A 10 5 6 10
B 6 2 4 6
C 7 6 5 6
D 9 5 4 10
Theo hàng Theo cột Đường gạch
5 0 1 5 3 0 1 4 3 0 1 4
4 0 2 4 2 0 2 3 2 0 2 3
2 1 0 1 0 1 0 0 0 1 0 0
5 1 0 6 3 1 0 5 3 1 0 5
Số đường gạch = 3
Theo hàng Theo cột Đường gạch
5 0 1 5 3 0 1 4 3 0 1 4
4 0 2 4 2 0 2 3 2 0 2 3
2 1 0 1 0 1 0 0 0 1 0 0
5 1 0 6 3 1 0 5 3 1 0 5
Số đường gạch = 3
Thực hiện việc điều chỉnh (bước 3):
- Số nhỏ nhất không nằm trên các đường đã gạch là 2.
- Trừ tất cả các số không nằm đường đã gạch đi 2
- Cộng những số nằm trên giao nhau cho 2
1
3
0
Ma trận điều chỉnh Đường gạch
1 0 1 2 1 0 1 2
0 0 2 1 0 0 2 1
0 3 2 0 0 3 2 0
1 1 0 3 1 1 0 3
Kết luận: tìm được phương án tối ưu
Người 1 2 3 4
A 1 0 1 2
B 0 0 2 1
C 0 3 2 0
D 1 1 0 3
Công việc
Người 1 2 3 4
A 10 5 6 10
B 6 2 4 6
C 7 6 5 6
D 9 5 4 10
Công việc
2. Giải quyết công việc: Sử dụng các q/tắc sắp xếp
CV (Sequencing Rules)
1. FCFS - first-come, first-served: đến trước thực hiện trước
2. LCFS - last come, first served: đến sau thực hiện trước
3. DDATE - earliest due date: ngày đến hạn sớm nhất
4. CUSTPR - highest customer priority: KH chỉ số ưu tiên nhất
5. SETUP - similar required setups: thiết đặt tương tự nhau
6. SLACK - smallest slack: thời gian tự do ngắn nhất = tg còn
lại (ngày đến hạn – ngày đang xét) - tg còn phải thực hiện (tg
còn lại = ngày đến hạn – ngày đang xét)
7. SPT - shortest processing time: thời gian thực hiện nhỏ nhất
8. LPT - longest processing time: thời gian thực hiện dài nhất
9. CR - critical ratio: dựa vào chỉ số tới hạn = tg còn lại / tg còn
phải thực hiện
10. Tardiness - Độ trễ ít nhất
CR - Chỉ số tới hạn (Critical Ratio Rule)
CR = =
CR > 1, còn thời gian dành cho thực hiện
CR < 1, đã trễ hạn
CR = 1, đúng lúc phải thực hiện ngay
thời gian còn lại ngày đến hạn – ngày
đang xét
t/g còn phải t/hiện t/g còn phải t/hiện
Ví dụ 2: sắp xếp công việc theo quy tắc
Các công việc của Nam từ ngày 24/11 gồm có:
A,B,C,D,E. Thời gian thực hiện các CV này lần
lượt là 5, 10, 2, 8 và 6 ngày. Thời hạn phải hoàn
thành các CV trên lần lượt là 10, 15,5, 12, 8 ngày.
Anh Nam có thể sắp xếp CV như thế nào?
 Tuỳ theo quy tắc sắp xếp được chọn, sẽ có
phương án sắp xếp tương ứng
 Trong số các phương án xem xét, có thể sử dụng
tiêu chuẩn trễ hạn (Tardiness) làm cơ sở lựa chọn
Công Thời gian Đến
việc thực hiện hạn
A 5 10
B 10 15
C 2 5
D 8 12
E 6 8
Công Thời gian Đến
việc thực hiện hạn
A 5 10
B 10 15
C 2 5
D 8 12
E 6 8
A 0 5 5 10 0
B 5 10 15 15 0
C 15 2 17 5 12
D 17 8 25 12 13
E 25 6 31 8 23
FCFS TGian TGian TGian Đến hạn Trễ hạn
bắt đầu thực hiện hoàn thành
FCFS
Công Thời gian Đến
việc thực hiện hạn
A 5 10
B 10 15
C 2 5
D 8 12
E 6 8
C 0 2 2 5 0
E 2 6 8 8 0
A 8 5 13 10 3
D 13 8 21 12 9
B 21 10 31 15 16
DDATE TGian TGian TGian Đến hạn Trễ hạn
bắt đầu thực hiện hoàn thành
DDATE
E 0 6 6 8 0
C 6 2 8 5 3
D 8 8 16 12 4
A 16 5 21 10 11
B 21 10 31 15 16
SLACK TGian TGian TGian Đến hạn Trễ hạn
bắt đầu thực hiện hoàn thành
Công Thời gian Đến
việc thực hiện hạn
A 5 10
B 10 15
C 2 5
D 8 12
E 6 8
SLACK
Job A (10-0) - 5 = 5*
B (15-0) - 10= 5*
C (5-0) - 2 = 3
D (12-0) - 8 = 4
E (8-0) - 6 = 2
SLACK
E 0 6 6 8 0
D 6 8 14 12 2
B 14 10 24 15 9
A 24 5 29 10 19
C 29 2 31 5 26
Công TGian TGian TGian Đến hạn Trễ hạn
việc bắt đầu thực hiện hoàn thành
Công Thời gian Đến
việc thực hiện hạn
A 5 10
B 10 15
C 2 5
D 8 12
E 6 8
CR
Job A (10-0) / 5 = 2.00
B (15-0) / 10= 1.50
C (5-0) / 2 = 2.50
D (12-0) / 8 = 1.50
E (8-0) / 6 = 1.33
RC
Công Thời gian Đến
việc thực hiện hạn
A 5 10
B 10 15
C 2 5
D 8 12
E 6 8
C 0 2 2 5 0
A 2 5 7 10 0
E 7 6 13 8 5
D 13 8 21 12 9
B 21 10 31 15 16
SPT TGian TGian TGian Đến hạn Trễ hạn
bắt đầu thực hiện hoàn thành
SPT
FCFS 18.60 9.6 3 23
DDATE 15.00 5.6 3 16
SLACK 16.40 6.8 4 16
CR 20.80 11.2 4 26
SPT 14.80 6.0 3 16
Quy TG hoàn TG trễ Số CV TG trễ
tắc thành bquân bquân trễlớn nhất
Các phương án
Kết luận: Các phương án có thể
chọn: DDATE, SPT
Ví dụ 3: Sắp xếp công việc theo quy tắc
Công
việc
Thời gian
chế biến
(phút)
Thuộc
đơn
hàng
số
Thời gian
cho đến
khi giao
hàng
(ngày)
Số công
việc
còn
lai
Tổng thời
gian chế
biến còn
lại (giờ)
A 50 ĐH 14 2 4 3
B 90 ĐH 16 4 8 10
C 25 ĐH 18 5 10 9
D 30 ĐH 25 7 15 14
E 150 ĐH 28 10 18 28
F 120 ĐH 30 6 16 24
Qui tắc: FCFS – A, B, …; LPT – E, F, …
Qui tắc SLACK: Tg tự do = Tg đến khi giao hàng – Tg chế biến còn lại. Ví
dụ Slack (A) = 2(ng)x8(g) – 3(g) = 13 (giờ). Thực hiện: A, B, F,…
CV Tg
c.biến
(phút)
Thuộc
đơn
hàng
Tg cho
đến khi
giao hàng
(ngày)
Số CV
còn lại
Tổng
Tg c.
biến còn
lại (giờ)
Tg tự
do
(giờ)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (4)x8-(6)
A 50 ĐH 14 2 4 3 13
B 90 ĐH 16 4 8 10 22
C 25 ĐH 18 5 10 9 31
D 30 ĐH 25 7 15 14 42
E 150 ĐH 28 10 18 28 52
F 120 ĐH 30 6 16 24 24
Qui tắc thời gian tự do bình quân = Tg tự do / số CV còn lại. Ví
dụ Tg tự do bq (A) = 13/4 = 3,25(giờ). Thực hiện: F, B, …
CV Tg
c.biến
(phút)
Thuộc
đơn
hàng
Tg cho
đến khi
giao hàng
(ngày)
Số CV
còn lại
Tổng
Tg c.
biến còn
lại (giờ)
Tg tự
do bq
(giờ)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (4)x8-
(6)/(5)
A 50 ĐH 14 2 4 3 3,25
B 90 ĐH 16 4 8 10 2,75
C 25 ĐH 18 5 10 9 3,1
D 30 ĐH 25 7 15 14 2,8
E 150 ĐH 28 10 18 28 2,89
F 120 ĐH 30 6 16 24 1,5
Ví dụ 4: Sắp xếp theo quy tắc Jonhson
(Johnson’s Rule)
Bước 1: Liệt kê tất cả các khoảng thời gian cần thiết cho tất cả công việc cho
cả 2 công đoạn.
Bước 2: Chọn công việc có thời gian ngắn nhất trong mỗi công đoạn.
Bước 3: Xác lập thứ tự.
- Nếu công việc có thời gian ngắn nhất thuộc công đoạn đầu thì bố trí công
việc càng sớm càng tốt.
- Nếu công việc có thời gian ngắn nhất thuộc công đoạn sau thì bố trí công
việc càng trễ càng tốt.
- Nếu thời công việc có thời gian ngắn nhất thuộc công đoạn đầu và bằng
thời gian chế biến ở công đoạn sau của một số công việc khác, thì tiến
hành công việc có thời gian ngắn thuộc công đoạn đầu sớm nhất có thể
được và tiến hành công việc có thời gian tương tự ở công đoạn sau trễ
nhất.
- Nếu công việc có cùng thời gian ở cả hai công đoạn thì có thể tiến hành
đầu hoặc cuối khoảng của trình tự còn lại.
Bước 4: Loại công việc được chọn ở bước 2 và đã sắp xếp thứ tự. Lập lại từ
bước 2 cho đến khi tất cả CV đều được xếp thứ tự.
JOB PROCESS 1 PROCESS 2
A 6 8
B 11 6
C 7 3
D 9 7
E 5 10
JOB PROCESS 1 PROCESS 2
A 6 8
B 11 6
C 7 3
D 9 7
E 5 10
Johnson’s Rule
JOB PROCESS 1 PROCESS 2
A 6 8
B 11 6
C 7 3
D 9 7
E 5 10
C
Johnson’s Rule
JOB PROCESS 1 PROCESS 2
A 6 8
B 11 6
C 7 3
D 9 7
E 5 10
C
Johnson’s Rule
JOB PROCESS 1 PROCESS 2
A 6 8
B 11 6
C 7 3
D 9 7
E 5 10
C
E
Johnson’s Rule
JOB PROCESS 1 PROCESS 2
A 6 8
B 11 6
C 7 3
D 9 7
E 5 10
C
E
Johnson’s Rule
JOB PROCESS 1 PROCESS 2
A 6 8
B 11 6
C 7 3
D 9 7
E 5 10
A B C
E
Johnson’s Rule
JOB PROCESS 1 PROCESS 2
A 6 8
B 11 6
C 7 3
D 9 7
E 5 10
A B C
D
E
Johnson’s Rule
JOB PROCESS 1 PROCESS 2
A 6 8
B 11 6
C 7 3
D 9 7
E 5 10
A B C
D
E
E A D B C Process 1
(sanding)
5 11 20 31 38
E A D B C Process 2
(painting)
5 15 23 30 37 41
Idle time
3. Kiểm soát đầu vào / Đầu ra (Input/Output
Control)
Báo cáo chỉ tiêu đầu vào – đầu ra tại
một nơi làm việc (Quy đổi giờ chuẩn)
Đầu vào KH 320 310 315 325 310
Đầu vào t/tế 325 320 310 330 320
Chênh lệch vào t/luỹ +5 +15 +10 +15 +25
Đầu ra KH 320 320 320 320 320
Đầu ra t/tế 310 325 310 300 320
Chênh lệch ra t/luỹ -10 -5 -15 -35 -35
CV dở dang t/tế +15 +10 +10 +40 +40
Cuối tuần 1 2 3 4 5
CV dở dang t/tế/kỳ = đầu vào t/tế - đầu ra thực tế + CV dở dang kỳ
trước
III. Lập KH tiến độ sản xuất lặp lại
 Lập kế hoạch tiến độ sản xuất
 Tính toán chỉ tiêu nhập lượng /
xuất lượng
 Đường cong kinh nghiệm
Chỉ tiêu Đkỳ T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8
Dự đoán 20 30 35 35 40 50 50 40
Đơn hàng
đã đặt 28 18 12 10 6 3 0 0
Tồn kho dự
kiến 45
1. Lập kế hoạch tiến độ sản xuất
Chỉ tiêu
Đ/kỳ
(0)
Tuần
1
Tuần
2
Tuần
3
Tuần
4
Tuần
5
Tuần
6
Tuần
7
Tuần
8
Dự đoán 20 30 35 35 40 50 50 40
Đơn hàng đã
đặt 28 18 12 10 6 3 0 0
Tồn kho dự
kiến 45 17 87 52 17 77 27 77 37
KHSX 100 100 100
T/kho SS cho
k/hàng 17 60 91 100
Kế hoạch tiến độ sản xuất
Tính toán các chỉ tiêu của KHTĐ
I(t) = I(t-1) + KHSX(t) - max{NC(t),ĐH(t)}, KHSX
sao cho I(t) >0
TKSS(1) = I(0) + KHSX(1) - Tổng ĐH(i), i t/kỳ 1 đến
j, j là t/kỳ mà sau đó (j+1)
TKSS(t) = KHSX(t) - Tổng ĐH(i), i = t,j, j là thời kỳ từ
t và trước thời kỳ bắt đầu lô SX mới
KẾT THÚC NỘI DUNG
181

More Related Content

Similar to sx.ppt

Quan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lượcQuan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lượcViệt Long Plaza
 
Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcQuản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcDigiword Ha Noi
 
Copy of thu ha
Copy of thu haCopy of thu ha
Copy of thu haHa Tranthu
 
Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng CDT - Gửi miễn phí...
Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng CDT - Gửi miễn phí...Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng CDT - Gửi miễn phí...
Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng CDT - Gửi miễn phí...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETINGXÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETINGHưng Đỗ
 
Chiến lược marketing
Chiến lược marketingChiến lược marketing
Chiến lược marketingminh quan
 
Báo cáo thực tập Chiến lược kinh doanh của công ty hoá chất Điểm cao - sdt/ Z...
Báo cáo thực tập Chiến lược kinh doanh của công ty hoá chất Điểm cao - sdt/ Z...Báo cáo thực tập Chiến lược kinh doanh của công ty hoá chất Điểm cao - sdt/ Z...
Báo cáo thực tập Chiến lược kinh doanh của công ty hoá chất Điểm cao - sdt/ Z...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Các Doanh Nghiệp Ngành Công Nghiệp
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Các Doanh Nghiệp Ngành Công NghiệpCác Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Các Doanh Nghiệp Ngành Công Nghiệp
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Các Doanh Nghiệp Ngành Công NghiệpViết Thuê Luận Văn Luanvanpanda.com
 
Luan van tot nghiep
Luan van tot nghiepLuan van tot nghiep
Luan van tot nghiepericcuba
 
Gtr. thiet ke xuong nha may co khi
Gtr. thiet ke xuong   nha may co khiGtr. thiet ke xuong   nha may co khi
Gtr. thiet ke xuong nha may co khiChí Tâm Nguyễn
 
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdfThoMyNguyn17
 
ĐỒ án THỰC TRẠNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT LƯƠNG KHÔ CỦA CÔNG TY BÁNH KẸO HẢI CHÂU
ĐỒ án THỰC TRẠNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT LƯƠNG KHÔ CỦA CÔNG TY BÁNH KẸO HẢI CHÂUĐỒ án THỰC TRẠNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT LƯƠNG KHÔ CỦA CÔNG TY BÁNH KẸO HẢI CHÂU
ĐỒ án THỰC TRẠNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT LƯƠNG KHÔ CỦA CÔNG TY BÁNH KẸO HẢI CHÂUnataliej4
 
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luocgaconnhome1988
 
Chienluoc -digiworldhanoi
Chienluoc -digiworldhanoiChienluoc -digiworldhanoi
Chienluoc -digiworldhanoiDigiword Ha Noi
 
Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1LE THANH CONG
 

Similar to sx.ppt (20)

Quan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lượcQuan tri chien luoc, quản trị chiến lược
Quan tri chien luoc, quản trị chiến lược
 
Bfo presentation 4 new citygroup v2
Bfo presentation 4 new citygroup v2Bfo presentation 4 new citygroup v2
Bfo presentation 4 new citygroup v2
 
Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lượcQuản trị chiến lược
Quản trị chiến lược
 
Tiểu Luận Xây dựng chiến lược điều hành và sản xuất của TH TRUE MILK
Tiểu Luận Xây dựng chiến lược điều hành và sản xuất của TH TRUE MILKTiểu Luận Xây dựng chiến lược điều hành và sản xuất của TH TRUE MILK
Tiểu Luận Xây dựng chiến lược điều hành và sản xuất của TH TRUE MILK
 
Copy of thu ha
Copy of thu haCopy of thu ha
Copy of thu ha
 
Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng CDT - Gửi miễn phí...
Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng CDT - Gửi miễn phí...Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng CDT - Gửi miễn phí...
Đề tài: Chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty xây dựng CDT - Gửi miễn phí...
 
He Thong Kiem Soat Noi Bo Cho Hstqt Tps V5
He Thong Kiem Soat Noi Bo Cho  Hstqt Tps V5He Thong Kiem Soat Noi Bo Cho  Hstqt Tps V5
He Thong Kiem Soat Noi Bo Cho Hstqt Tps V5
 
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETINGXÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
 
Chiến lược marketing
Chiến lược marketingChiến lược marketing
Chiến lược marketing
 
Báo cáo thực tập Chiến lược kinh doanh của công ty hoá chất Điểm cao - sdt/ Z...
Báo cáo thực tập Chiến lược kinh doanh của công ty hoá chất Điểm cao - sdt/ Z...Báo cáo thực tập Chiến lược kinh doanh của công ty hoá chất Điểm cao - sdt/ Z...
Báo cáo thực tập Chiến lược kinh doanh của công ty hoá chất Điểm cao - sdt/ Z...
 
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Các Doanh Nghiệp Ngành Công Nghiệp
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Các Doanh Nghiệp Ngành Công NghiệpCác Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Các Doanh Nghiệp Ngành Công Nghiệp
Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Đến Cấu Trúc Vốn Các Doanh Nghiệp Ngành Công Nghiệp
 
Luan van tot nghiep
Luan van tot nghiepLuan van tot nghiep
Luan van tot nghiep
 
Gtr. thiet ke xuong nha may co khi
Gtr. thiet ke xuong   nha may co khiGtr. thiet ke xuong   nha may co khi
Gtr. thiet ke xuong nha may co khi
 
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
2.2-HethongThongtin_Trong_Tochuc.pdf
 
ĐỒ án THỰC TRẠNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT LƯƠNG KHÔ CỦA CÔNG TY BÁNH KẸO HẢI CHÂU
ĐỒ án THỰC TRẠNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT LƯƠNG KHÔ CỦA CÔNG TY BÁNH KẸO HẢI CHÂUĐỒ án THỰC TRẠNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT LƯƠNG KHÔ CỦA CÔNG TY BÁNH KẸO HẢI CHÂU
ĐỒ án THỰC TRẠNG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT LƯƠNG KHÔ CỦA CÔNG TY BÁNH KẸO HẢI CHÂU
 
21 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc1504 2
21 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc1504 221 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc1504 2
21 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc1504 2
 
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
21. Ky Nang Quan Tri Chien Luoc
 
21 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc1504
21 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc150421 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc1504
21 Ky Nang Quan Tri Chien Luoc1504
 
Chienluoc -digiworldhanoi
Chienluoc -digiworldhanoiChienluoc -digiworldhanoi
Chienluoc -digiworldhanoi
 
Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1Kinh tế vi mô bài 1
Kinh tế vi mô bài 1
 

Recently uploaded

CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (15)

CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 

sx.ppt

  • 2. Chương 1: CHỨC NĂNG SẢN XUẤT  Khái niệm và vai trò của chức năng sản xuất  Hệ thống sản xuất  Quản trị viên sản xuất  Quyết định chiến lược và mối liên hệ giữa chiến lược sản xuất với chiến lược chung  Chiến lược sản xuất 2
  • 3. I. VAI TRÒ CỦA QTSX TRONG Q/TRỊ DN 1. Vị trí của chức năng sản xuất CNSX được thực hiện bởi một nhóm người trong DN chịu trách nhiệm tạo ra hàng hóa hoặc dịch vụ cung cấp cho xã hội. Vai trò của CNSX thể hiện: - Phạm vi doanh nghiệp - Phạm vi nền kinh tế - Phạm vi thế giới. 3
  • 4. I. VAI TRÒ CỦA QTSX TRONG Q/TRỊ DN 2. Q/hệ giữa CNSX với các c/năng khác 4 Tài chính Sản xuất Marketing
  • 5. I. VAI TRÒ CỦA QTSX TRONG Q/TRỊ DN 3. Sự mở rộng chức năng sản xuất  Trước đây: sản xuất => tạo ra SP hữu hình.  Hiện nay: sản xuất => SP hữu hình & SP vô hình (dịch vụ).  Có hai dạng HTSX chủ yếu là SX chế tạo (Manufacturing Operation) và SX không chế tạo hay dịch vụ (Non-Manufacturing Operation). 5
  • 6. II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT 1. Đặc tính chung của HTSX 6 NVL. Kỹ năng LĐ Kỹ năng QT Phương tiên Thông tin SP/Dvụ. Tiền lương Ảnh hưởng môi trường Thông tin Quá trình chuyển hóa
  • 7. II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT 2. Những đặc điểm của nền SX hiện đại 7  Chú trọng đến chức năng SX và quá trình  Vai trò của con người  Chất lượng là vũ khí cạnh tranh  Tập trung và chuyên môn hoá cao  Yêu cầu tính mềm dẻo của hệ thống  Cơ giới hoá, tự động hoá  Tin học hoá, ứng dụng mô phỏng,...
  • 8. II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT 3. Hệ thống SX chế tạo  Phân loại theo cách thức lưu giữ tồn kho để đáp ứng nhu cầu của hệ thống sản xuất:  Hệ thống sản xuất để dự trữ  Hệ thống sản xuất theo đơn hàng  Hệ thống sản xuất lắp ráp đơn hàng. 8
  • 9. II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT 3. Hệ thống SX chế tạo (tt)  Phân loại theo tính liên tục của quá trình SX:  HTSX liên tục: các MMTB, các NLV được thiết đặt dựa trên cơ sở phối hợp một các hợp lý các bước CV để sản xuất các chi tiết, bộ phận hay SP nhất định.  HTSX gián đoạn: các MMTB được nhóm lại, tổ chức phù hợp với chức năng công nghệ mà nó thực hiện. 9
  • 10. II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT 3. Hệ thống SX chế tạo (tt)  HTSX liên tục:  Các tuyến CV và MMTB sắp đặt ổn định  Dòng dịch chuyển tương đối liên tục  Tính lặp lại cao  SP tiêu chuẩn 10  HTSX gián đoạn:  Tuyến dịch chuyển của đối tượng xác định riêng  Tính lặp lại thấp  Sản phẩm đa dạng
  • 11. II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT 4. HTSX d/vụ a. Các hệ thống SX dịch vụ:  D/vụ dự án: Chương trình quảng cảo, SX phần mềm,...  D/vụ tiêu chuẩn: fast food, bảo hiểm, thẻ tín dụng,hướng dẫn du lịch...  D/vụ chế biến: nhà hàng, fast food,... 11
  • 12. II. HỆ THỐNG SẢN XUẤT 4. HTSX d/vụ (tt) b. Sự khác biệt giữa hệ thống SX chế tạo & d/vụ:  Về đo lường khả năng sản xuất  Về thiết lập tiêu chuẩn chất lượng  Tiếp xúc với khách hàng  Về khả năng tồn kho  Về kết cấu tài sản. 12
  • 13. III. QUẢN TRỊ VIÊN SẢN XUẤT 1. Các kỹ năng cần thiết:  Khả năng về kỹ thuật  Khả năng làm việc với con người 13
  • 14. III. QUẢN TRỊ VIÊN SẢN XUẤT 2. Các hoạt động của quản trị viên sản xuất a. Vai trò của quản trị viên sản xuất: Chức năng quản trị tác động trực tiếp lên 3 vấn đề cơ bản tối thiểu cần thiết cho sự thành công của DN: Cung cấp SP phù hợp với năng lực, chất lượng phù hợp và chi phí thấp, hợp lý. 14
  • 15. III. QUẢN TRỊ VIÊN SẢN XUẤT 2. Các hoạt động của quản trị viên sản xuất (tt) - Q/định về tập hợp SP/DV - Xây dựng KH tiến độ, KH khả năng SX - KH bố trí nhà xưởng - Cơ cấu tổ chức của HTSX - Thiết kế nơi làm việc - Kiểm tra chất lượng - Chính sách nhân sự,... 15 b. Quản trị viên sản xuất thực hiện các q/định:
  • 16. IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG 1. Khái niệm về quyết định chiến lược  Q/định chiến lược: - định hướng tương lai và duy trì lâu dài những thành công của nó; - giữ cho tất cả các bộ phận phối hợp với nhau hướng về mục tiêu chung; - tác động dài hạn lên các đặc tính cơ bản của c/ty; - cung cấp tiêu điểm cho sự tập trung các nguồn lực. 16
  • 17. IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG (TT) 2. Quyết định chiến lược - các khái niệm: Chiến lược: là một KH dài hạn chủ yếu để theo đuổi các mục đích, các sứ mệnh của nó, định hướng chung cho mọi hoạt động của c/ty Chính sách cơ bản: đảm bảo các quyết định phù hợp tư tưởng chiến lược Các mục tiêu bộ phận: kết quả của việc phát triển mục tiêu tổng quát Chiến lược sản xuất: phát triển khả năng cạnh tranh của HTSX vì mục tiêu chiến lược chung 17
  • 18. IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CLSX VỚI CHIẾN LƯỢC CHUNG (TT) 18 Sứ mệnh Các điều kiện bên ngoài Các điều kiện bên trong Chiến lược công ty Chánh sách cơ bản và mục tiêu bộ phận Chiến lược bộ phận: sản xuất, tài chính, marketing Kế hoạch tác nghiệp Các quyết định ngắn hạn và hoạt động hằng ngày 3. Quá trình hình thành chiến lược:
  • 19. IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG (TT)  Các điều kiện bên ngoài:  Điều kiện kinh tế  Điều kiện chính trị - pháp luật  Điều kiện xã hội, nhân khẩu, văn hoá  Điều kiện kỹ thuật, công nghệ  Điều kiện thị trường 19 3. Quá trình hình thành chiến lược (tt):
  • 20. IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG (TT)  Các điều kiện bên trong:  Khả năng marketing  Khả năng sản xuất  Khả năng tài chính  Nguồn nhân lực  Nền nếp tổ chức  Các quan hệ với các đối tượng hữu quan 20 3. Quá trình hình thành chiến lược:
  • 21. IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG (TT)  Các yếu tố chiến lược công ty:  Cạnh tranh bằng CP thấp  Cạnh tranh bằng chất lượng  Mong muốn phối hợp theo chiều dọc  Ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất:  SX q/mô lớn, ít thay đổi SP  Nhiều nỗ lực đảm bảo c/lượng với việc chấp nhận CP cao, MMTB tinh vi, CN tay nghề cao  Kiểm soát nhiều hơn về quy trình sản xuất 21 3. Quá trình hình thành chiến lược:
  • 22. IV. QUYẾT ĐỊNH CHIẾN LƯỢC VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA CLSX VỚI C/LƯỢC CHUNG (TT) Kiểu h/động SX Kiểu SP, cách thức đáp ứng NC Đặc trương của HTSX Các đặc trương của chiến lược marketing SX dự án, đơn chiếc SX theo đơn hàng CN kỹ năng rộng,MMTB đa năng Khả năng đáp ứng NC đa dạng của KH và giao hàng đúng hạn SX liên tục SX để tồn kho, SP được thiết kế trước CN kỹ năng hẹp, MMTB chuyên dùng Giá cả thích hợp, nghiên cứu thị trường để đảm bảo thiết kế SP phù hợp 22 4. Quan hệ giữa CNSX với các c/lược bộ phận
  • 23. V. CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT 1. Vai trò của chiến lược sản xuất Chiến lược SX tác động lên các đặc tính đảm bảo cho sự thành công của sản phẩm, dịch vụ: - Tác động đến chất lượng sản phẩm dịch vu - Tác động đến giá cả do sử dụng phần lớn các nguồn lực - Tác động đến việc đảm bảo sự sẵn sàng của SP, d/vụ 23
  • 24. 2. Quyết định định vị  Sự định vị: là thiết lập một phạm vi mà HTSX tác động tới các đặc tính nhất định để giành lợi thế cạnh tranh lớn nhất  Các đặc tính hiệu năng: 24 Chất lượng Tính mền dẻo Sự tin cậy Hiệu quả - Chi phí V. CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT (TT)
  • 25. 2. Quyết định định vị  Cách thức ra quyết định định vị: - Tạo ra sự khác biệt ở các đặc tính nhất định - Nhường để các đối thủ cạnh tranh trên đặc tính khác - Nỗ lực có thể trở nên vô nghĩa đối với các đặc tính đã bị án bởi đối thủ mạnh. 25 Chất lượng Tính mền dẻo Sự tin cậy Hiệu quả - Chi phí V. CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT (TT)
  • 26. 3. Các quyết định chiến lược khác  Năng lực SX  Điều kiện SX  Kỹ thuật SX  Phương hướng, mục tiêu  Lực lượng lao động  Kiểm soát chất lượng  Công tác hoạch định, kiểm soát  Tổ chức SX. 26 V. CHIẾN LƯỢC SẢN XUẤT (TT)
  • 27. Chương 2 TỔ CHỨC SẢN XUẤT I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT II. CƠ CẤU SẢN XUẤT III. LOẠI HÌNH SẢN XUẤT IV. P/PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SX V. CHU KỲ SẢN XUẤT
  • 28. I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT 1. Nội dung của quá trình sản xuất: Là quá trình kết hợp các yếu tố sản xuất. Nội dung cơ bản là quá trình sáng tạo của con người. Quá trình sản xuất chế tạo => quá trình công nghệ => giai đoạn công nghệ => bước công việc: nơi làm việc, 1 hoặc nhóm CN, đối tượng lao động
  • 29. I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT 2. Nội dung của tổ chức sản xuất: Là các biện pháp, các phương pháp, các thủ thuật kết hợp các yếu tố của quá trình sản xuất. Tổ chức sản xuất Trạng thái => hình thành các bộ phận SX có mối liên hệ chặt chẽ nhau & phân bố hợp lý về mặt không gian Quá trình => duy trì mối liên hệ và phối hợp hoạt động các bộ phận SX theo thời gian một cách hợp lý
  • 30. I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT  Tổ chức sản xuất như một trạng thái:  Hình thành cơ cấu sản xuất hợp lý  Xác định loại hình sản xuất  Bố trí nội bộ xí nghiệp  Tổ chức sản xuất như là một quá trình:  Lựa chọn ph/pháp tổ chức quá trình SX  Nghiên cứu chu kỳ sản xuất  Lập KH t/độ SX và công tác điều độ SX
  • 31. I. NỘI DUNG VÀ NHỮNG YÊU CẦU CƠ BẢN CỦA TỔ CHỨC SẢN XUẤT 3. Yêu cầu của tổ chức sản xuất Đảm bảo SX chuyên môn hoá Đảm bảo SX cân đối Đảm bảo SX nhịp nhàng, đều đặn Đảm bảo SX liên tục
  • 32. II. CƠ CẤU SẢN XUẤT 1. Cơ cấu sản xuất Khái niệm: Hình thức xây dựng, sự phân bố không gian và mối liên hệ của các bộ phận SX Các bộ phận hợp thành: SX chính; SX phụ trợ, SX phụ; phục vụ SX Các cấp của CCSX: XN => PX => Ngành => NLViệc
  • 33. II. CƠ CẤU SẢN XUẤT 2. Các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu sản xuất  Chủng loại, đặc điểm kết cấu và yêu cầu chất lượng SP  Chủng loại, khối lượng, đặc tính của NVL cần dùng  Máy móc, thiết bị  Trình độ chuyên môn hoá, hiệp tác hoá sản xuất
  • 34. II. CƠ CẤU SẢN XUẤT 3. Phương hướng hoàn thiện cơ cấu sản xuất  Lựa chọn đúng đắn nguyên tắc xây dựng bộ phận SX:  Đối tượng: Theo trình tự qui trình CN, SX 1 loại SP/CT nhất định  Công nghệû: Nơi làm việc, máy móc thiết bị giống nhau và thực hiện 1 giai đoạn công nghệ nhất định  Hỗn hợp: một số bộ phận theo ng/tắc đối tượng, một số khác theo nguyên tắc công nghệ  Giải quyết quan hệ cân đối giữa các bộ phận SX  Coi trọng bố trí mặt bằng
  • 35. III. LOẠI HÌNH SẢN XUẤT 1. Khái niệm: Loại hình sản xuất được quy định chủ yếu bởi trình độ chuyên môn hoá của nơi làm việc, số chủng loại và tính ổn định của đối tượng chế biến trên nơi làm việc 2. Các loại hình sản xuất: - SX khối lượng lớn: NLV sản xuất trên 1 loại đối tượng ổn định, số lượng lớn - SX hàng loạt: NVL chế biến 1 số loại CT, loại bước CV - SX đơn chiếc: NLV chế biến nhiều loại CT, nhiều bước CV - SX dự án.
  • 36. III. LOẠI HÌNH SẢN XUẤT 3. Các nhân tố ảnh hưởng đến loại hình SX:  Trình độ chuyên môn hoá của XN: chuyên môn hoá cao làm nâng cao loại hình SX  Mức độ phức tạp của kết cấu SP: SP càng đơn giản càng dễ chuyên môn hoá ở NLV và nâng cao loại hình SX  Quy mô SX của XN: Quy mô càng lớn càng dễ chuyên môn hoá và nâng cao loại hình SX
  • 37. IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 1. Phương pháp sản xuất dây chuyền: Phương pháp SX dây chuyền dựa trên cơ sở một quy trình công nghệ SX đã được nghiên cứu một cách tỷ mỉ, phân chia thành nhiều bước CV sắp xếp theo trrình tự hợp lý nhất, với thời gian chế biến bằng nhau hoặc lập thành bội số với bước CV ngắn nhất. Nơi làm việc được bố trí theo nguyên tắc đối tượng, tạo thành dây chuyền SX.
  • 38. IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT Phân biệt dây chuyền sản xuất trên cơ sở: Trình độ kỹ thuật: thủ công, cơ khí hoá, tự động hoá Tính ổn định SX trên dây chuyền: cố định và thay đổi Tính liên tục: liên tục, gián đoạn Phạm vi áp dụng: bộ phận, phân xưởng, toàn phân xưởng.
  • 39. IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT Các tham số của dây chuyền cố định liên tục: 1) Nhịp dây chuyền: r = T/Q 2) Năng suất dây chuyền: W = Q/T = 1/r 3) L/hệ giữa th/gian chế biến tb trên NLV với r: tb = nbr 4) Số NLV cùng thực hiện bước CV: nb=[tb/r] 5) Tổng số NLV của dây chuyền: N = nbi 6) Bước dây chuyền: Kh/cách 2 t/tâm của 2 NLV
  • 40. IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 2. Phương pháp sản xuất theo nhóm Máy móc thiết bị thực hiện chế biến một loại chi tiết tổng hợp, là chi tiết có đầy đủ các đặc tính, yêu cầu cần thiết cho nhiều loại SP Các bước: phân nhóm các loại CT => lựa chọn CT tổng hợp => Lập quy trình công nghệ nhóm => Xây dựng định mức cho CT tổng hợp, từ đó tính định mức các CT trong nhóm => Thiết kế, chuẩn bị dụng cụ, bố trí MMTB
  • 41. IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 3. Phương pháp sản xuất đơn chiếc  SX nhiều loại SP với sản lượng nhỏ  Công việc sẽ được giao cho mỗi nơi làm việc phù hợp với KH tiến độ  Yêu cầu kiểm soát sản xuất chặt chẽ trên từng nơi làm việc, giám sát khả năng hoàn thành đơn hàng  Các nơi làm việc bố trí theo ng/tắc công nghệ
  • 42. IV. PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT 4. Ph/pháp SX đúng thời hạn (JIT - Just in time)  Mục đích của p/p là có đúng loại SP, ở đúng loại vào đúng lúc. Hay nói cách khác giữ cho hệ thống SX đều đặn, liên tục và với TK ~ 0  Dòng vật chảy đều đặn từ nới cung đến đến SD  Các nơi làm việc phối hợp theo ng/tắc kéo  SX và đặt hàng với quy mô nhỏ.  Các bộ phận, chi tiết SP sắp xếp container đủ 1 giờ hay ít hơn
  • 43. V. CHU KỲ SẢN XUẤT 1. Khái niệm và phương pháp rút ngắn chu kỳ sản xuất  Chu kỳ SX: t/gian từ khi đưa NVL vào cho đến khi nhập kho thành phẩm  CKSX tính theo t/gian lịch = t/g SX + t/g nghỉ theo chế độ: Tck =  tcn +  tvc +  tkt +  tgd +  ttn  Rút ngắn CKSX bằng cách rút ngắn các thành phần trên và theo hai hướng: (1) Cải tiến kỹ thuật, hoàn thiện CN (2) Nâng cao trình độ tổ chức SX
  • 44. V. CHU KỲ SẢN XUẤT 2. Các phương thức phối hợp bước CV STT Thời gian (phút) a) Phương thức phối hợp tuần tự (n= 4 CT) Tcntt = nti (i = 1,m) 1 6 2 4 3 5 4 7 5 4 26
  • 45. V. CHU KỲ SẢN XUẤT 2. Các phương thức phối hợp bước CV STT Thời gian (phút) b) Phương thức phối hợp song song (n= 4 CT) Tcnss = nti (i = 1,m) + (n-1)tmax 1 6 2 4 3 5 4 7 5 4 26
  • 46. V. CHU KỲ SẢN XUẤT 2. Các phương thức phối hợp bước CV STT Thời gian (phút) c) Phương thức phối hợp hỗn hợp (n= 4 CT) Tcnhh= ti (i = 1,m) + (n-1)(td - tn) 1 6 2 4 3 5 4 7 5 4 26
  • 47. Chương 3 BỐ TRÍ SẢN XUẤT I. XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẶT XÍ NGHIỆP II. BỐ TRÍ NỘI BỘ NHÀ XƯỞNG
  • 48. 48 I. XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẶT XÍ NGHIỆP 1. Tầm quan trọng của vị trí 2. Quyết định lựa chọn vị trí 3. Các phương pháp lựa chọn vị trí
  • 49. I. XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẶT XÍ NGHIỆP 1. Tầm quan trọng của vị trí -Ảnh hưởng đến khả năng cạnh tranh -Ảnh hưởng đến chi phí -Tác động tiềm ẩn 2. Quyết định lựa chọn vị trí: -Quan điểm hệ thống -Các yếu tố ảnh hưởng quyết định lựa chọn -Các yếu tố liên quan đến thị trường -Các yếu tố chi phí hữu hình -Các yếu tố vô hình
  • 50. I. XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐẶT XÍ NGHIỆP 3. Các phương pháp lựa chọn vị trí - Phương pháp phân tích điểm nút - Cho điểm có trọng số - Vận dụng bài toán vận tải - Tổng tải trọng - khoảng cách
  • 51. Phương pháp phân tích điểm nút Q* FA FB FB + vBQ FA + vAQ
  • 52. Phương pháp tổng tải trọng - khoảng cách  Tổng tải trọng - khoảng cách tính theo công thức: ld = ∑lidi – li tải trọng vận chuyển từ điểm đang xét đến điểm i – di khoảng caáh tương ứng. Có thể lấy điểm trọng tâm (điểm mẫu) làm điểm xuất phát cho việc tìm kiếm. Điểm mẫu x* = ∑lixi/li y* = ∑liyi/li
  • 53. II. BỐ TRÍ NỘI BỘ NHÀ XƯỞNG 1. Mục đích và nhân tố ảnh hưởng 2. Vận chuyển nội bộ 3. Các kiểu bố trí cổ điển 4. Các kiểu bố trí kết hợp 5. Lựa chọn cách bố trí
  • 54. 1. Mục đích bố trí nội bộ NX  Tránh tắc nghẽn trong vận chuyển  Giảm thiểu chi phí vận chuyển  Sử dụng hiệu quả lao động  Tạo điều kiện phối hợp tác nghiệp
  • 55. 2. Vận chuyển nội bộ  Ý nghĩa  Các phương tiện chủ yếu – Băng chuyền – Xe tải công nghiệp – Xe tự hành – Cần cẩu và máy nâng – Robot công nghiệp
  • 56. 3. Các kiểu bố trí cổ điển  Bố trí theo dây chuyền  Bố trí theo công nghệ  Bố trí vị trí cố định
  • 57. 4. Các kiểu bố trí kết hợp  Bố trí kết hợp trong chế tạo  Bố trí khu vực chế tạo buồng máy  Hệ thống chế tạo linh hoạt
  • 58. 5. Lựa chọn cách bố trí nhà xưởng  Các nhân tố ảnh hưởng  Dịch vụ bổ trợ  Các phương pháp phân tích – Bố trí theo sản phẩm – Bố trí theo công nghệ – Bố trí theo tiêu chuẩn chi phí vận chuyển  Mô hình dòng dịch chuyển theo thứ tự  Mô hình dòng không có thứ tự – Bố trí theo các yếu tố định tính – Murthird grid
  • 59. 11/4/2023 59 Chương 4 QUẢN LÝ KỸ THUẬT
  • 60. 11/4/2023 60 I. Ý NGHĨA CỦA QUẢN LÝ KỸ THUẬT Quản lý kỹ thuật thực chất là tổng hợp các hoạt động nhằm nâng cao chất lượng của quá trình sản xuất. Mục tiêu của quản lý kỹ thuật trong xí nghiệp là không ngừng cải tiến sản phẩm, phát triển sản phẩm mới bảo đảm cho sản xuất liên tục, an toàn, đạt hiệu quả cao.
  • 61. 11/4/2023 61 II. NỘI DUNG CỦA QUẢN LÝ KỸ THUẬT  Kỹ thuật sản phẩm  Kỹ thuật sản xuất  Kỹ thuật máy móc thiết bị.
  • 62. 11/4/2023 62 III. BẢO TRÌ MÁY MÓC THIẾT BỊ 1. Phạm vi của công tác bảo trì  Các chức năng chính gồm: 1. Bảo trì các thiết bị hiện có của nhà máy. 2. Bảo trì nhà xưởng và mặt bằng của nhà máy. 3. Kiểm tra và vô dầu mỡ các thiết bị. 4. Phát và phân phối năng lượng. 5. Thay đổi và lắp đặt mới.  Các chức năng phụ (quản lý kho tàng, quản lý bất động sản, chống ô nhiễm và tiếng ồn,..).
  • 63. 11/4/2023 63 III. BẢO TRÌ MÁY MÓC THIẾT BỊ 2. Những quan điểm khi xây dựng CS bảo trì 1. Lợi dụng các HĐ với bên ngoài vào những thời kỳ cao điểm. 2. HĐ với bên ngoài cho những d/vụ chuyên môn cao ở những MMTB đặc biệt hay các thiết bị chuyên dùng. 3. Tạm gác các công việc bảo trì đến những thời kỳ ít việc. 4. Lựa chọn thời điểm thay thế MMTB hợp lý.
  • 64. 11/4/2023 64 III. BẢO TRÌ MÁY MÓC THIẾT BỊ 3. Các kiểu bảo trì  Bảo trì hiệu chỉnh  Bảo trì dự phòng  Bảo trì dự báo
  • 65. 11/4/2023 65 Hao mòn theo thời gian Điểm g/hạn T/gian sử dụng Mức độ hao mòn
  • 66. 11/4/2023 66 Tỷ lệ sự cố trong các g/đoạn của chu kỳ sống Sự cố th/đặt & mới SD Sự cố “t/chuẩn” Sự cố do h/mòn Tỷ lệ sự cố C/kỳ sống của th/bị
  • 67. 11/4/2023 67 Theo dõi mức báo động Báo động cao Báo động thấp Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
  • 68. 11/4/2023 68 Cân nhắc chính sách bảo trì dự phòng Mức bảo trì Bảo trì dự phòng Sửa chữa hỏng hóc Tổng CP CP Cân nhắc chi phí bảo trì.
  • 69. 69 Chương 5 HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP: ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, MỤC ĐÍCH II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH III. HĐTH KIỂU QUY NẠP IV. HĐTH KIỂU DIỄN GIẢI
  • 70. 70 I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP Nhu cầu SP Thời gian
  • 71. 71 I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (tt)  Đối tượng của HĐTH: Các yếu tố khả năng SX • Khả năng của lực lượng lao động • Khả năng làm thêm giờ • Khả năng hợp đồng gia công
  • 72. 72 I. KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (tt)  Các tố khả năng SX nào không là đối tượng của HĐTH? • Khả năng của máy móc thiết bị • Khả năng sẵn sàng của vật liệu
  • 73. 73 KHÁI QUÁT VỀ HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP  Đối tượng: Các yếu tố khả năng SX  Phạm vi: 1 đến 1,5 năm  Mục tiêu: KHTH hiện thực và tối ưu  Hiện thực  Tối ưu
  • 74. 74 CÁC KHUYNH HƯỚNG CỦA HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP Nhu cầu SP Thời gian Duy trì khả năng sản xuất quá cao Duy trì khả năng sản xuất quá thấp
  • 75. 75 II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH 1) Các trường hợp cơ bản 1. Năng lực SX cao - Hai cách thức có thể áp dụng: 1. Duy trì mức sản xuất đủ để đáp ứng nhu cầu vào các thời kỳ nhu cầu lên cao => Nhàn rỗi lao động và nhu cầu MMTB. 2. Duy trì mức sản xuất thấp hơn: Làm thêm giờ và hợp đồng. 3. Kết hợp làm thêm giờ, tuyển thêm công nhân hoặc cho thôi việc từng thời kỳ. 2. Năng lực sản xuất thấp: - Tồn kho được tích luỹ vào thời kỳ nhu cầu xuống thấp
  • 76. 76 II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH (tt) 2) Các chiến lược cụ thể thường sử dụng 1. Ch/lược hấp thụ các dao động của NC 1. Biến đổi tồn kho 2. Đặt hàng sau 3. Dịch chuyển nhu cầu 2. Chiến lượt thay đổi mức sản xuất 1. Tăng giờ làm việc 2. Bố trí mức sản xuất cao, chấp nhận chờ việc 3. Hợp đồng và xét lại các q/định mua hay tự sản xuất 3. Chiến lược thay đổi lực lượng lao động: Tăng giảm công nhân khi cần thiết
  • 77. 77 II. PHƯƠNG PHÁP HĐTH (tt) 3) Các cách tiếp cận của HĐTH 1. Kiểu quy nạp (từ dưới lên – Bottom up) Phác thảo KH cho các sản phẩm chủ yếu sau tổng hợp sự tác động lên các khả năng của DN. 2. Kiểu diễn giải (từ trên xuống–Top down) Đề nghị mức sản xuất tổng hợp sau đó phân bổ cho các KH riêng lẻ.
  • 78. 78 III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 1. Khái quát phương pháp quy nạp Mức SX mong muốn ĐK ràng buộc Đơn hàng NC dự đoán KH phác thảo HĐNC nguồn lực DKTT làm việc DKTT <= KN DKTT ≈ KN KT hiện thực KT tối ưu Điều chỉnh KH được chấp nhận Có Không Không Có Có Không
  • 79. 79 III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực Ví dụ:  Kế hoạch SX:  Định mức 1 SP A: 7 giờ; 1 SP B: 5 giờ  Mức SD Nơi làm việc: SP TK1 TK2 TK3 A 100 120 70 B 150 200 220 Nơi LV Mức SD Tiện 40% Phay 35% Bào 25%
  • 80. 80 a) Phương pháp khái quát SP TK1 TK2 TK3 A 700 840 210 B 750 1000 1100 Cộng 1450 1840 1310 SP TK1 TK2 TK3 A 100 120 70 B 150 200 220 Nhu cầu giờ sản xuất: NLV TK1 TK2 TK3 Tiện 580 Phay Bào Cộng 1450 1840 1310 Tải trọng dự kiến: 1450 x 40% = 580 III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực (tt)
  • 81. 81 b) Ph/pháp dựa vào định mức CN  Ví dụ Kế hoạch SX (Tính cho thời kỳ 1):  Định mức công nghệ: SP TK1 TK2 TK3 A 100 120 70 B 150 200 220 Nơi LV SP A SP B Tiện 3 2 Phay 2 1.7 Bào 2 1.2 300 300 III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực
  • 82. 82 NLV TK1 TK2 TK3 Tiện 600 760 650 Phay Bào Cộng b) Ph/pháp dựa vào định mức CN (tt) Tải trọng dự kiến (ph/pháp định mức CN) III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Hoạch định nhu cầu nguồn lực
  • 83. 83 Chỉ tiêu TK1 TK2 TK3 1. TTLV 600 760 650 2. KN 650 800 600 3. Thừa (+)/ Thiếu KN (-) +50 +40 -50 4. Hệ số đảm nhiệm 0.92 0.95 1.08 NLV số 5: MÁY TIỆN III. HĐTH KIỂU QUY NẠP: 2. Cân nhắc và giải pháp
  • 84. 84 IV. HĐTH KIỂU DIỄN GIẢI: 1. Phương pháp dự thảo khử lỗi Dữ kiện lập kế hoạch Phương án về khả năng sản xuất Tính chi phí hoạch định Nhận xét các sai lầm Phương án được chấp nhận
  • 85. 85 IV. HĐTH KIỂU DIỄN GIẢI: 1. Phương pháp dự thảo khử lỗi (tt)  Các chiến lược biến đổi thuần tuý: – Biến đổi lao động thuần tuý – Biến đổi tồn kho thuần tuý  Các chiến lược biến đổi hỗn hợp: – Biến đổi lao động, thêm giờ, chờ việc – Biến đổi lao động, thêm giờ, chờ việc, tồn kho – Biến đổi tồn kho, thêm giờ – …
  • 86. Chương 6 Quản trị vật liệu  Khái niệm và nội dung quản trị vật liệu  Phân tích biên tế tồn kho 1 kỳ  Phân loại ABC  Hệ thống tồn kho nhu cầu độc lập  Tính toán các tham số hệ thống tồn kho  Hoạch định nhu cầu vật liệu (MRP)
  • 87. I. KHÁI QUÁT VỀ QTVL 1. Mục tiêu của quản trị vật liệu  Mức hợp lý  Tiếp nhận hay sản xuất vào thời điểm thích hợp
  • 88. I. KHÁI QUÁT VỀ QTVL 2. Dòng dịch chuyển vật liệu  Nhà cung cấp Tiếp nhận Mua sắm Kho NVL Kho Bán TP Kho TP Gởi hàng Kho nhà phân phối Các giai đoạn SX
  • 89. I. KHÁI QUÁT VỀ QTVL 3. Nhiệm vụ của quản trị vật liệu  Mua sắm  Tồn kho  Kiểm soát sản xuất  Vận chuyển  Tiếp nhận  Phân phối  Kiểm tra xuất nhập  Các nhiệm vụ khác
  • 90. II. TỒN KHO 1. Khái niêm và Phân loại Tồn kho  Tồn kho 1 kỳ  Tồn kho nhiều kỳ  Tồn kho nhu cầu độc lập  Tồn kho nhu cầu phụ thuộc
  • 91. II. TỒN KHO 2. Phân tích biên tế t/kho một kỳ: Dự trữ với mức D bao nhiêu? Gọi P(D) là XS nhu cầu >= D D tăng thêm 1 đơn vị SP chừng nào CP mất cơ hội thu LN còn lớn hơn CP thiệt hại do dư thừa nó. P*(D) = Cu / (Cu + Co) P*(D) Co = [1-P*(D)] Cu
  • 92. Ví dụ tính mức dự trữ tối ưu Nhu cầu Pi P(nc>=D) <50 0 1 50-59 0,07 1 60-69 0,12 0,93 70-79 0,23 0,81 80-89 0,22 0,58 90-99 0,20 0,36 100-109 0,08 0,16 110-119 0,05 0,08 120-129 0,03 0,03 Ng.Q. Tuấn Giá mua = 80 ngàn đ/ SP Giá bán = 150 ngàn đ/SP Giá thanh lý = 20 ngàn đ/SP
  • 93. II. TỒN KHO (tt) 3. Các Hệ thống t/kho nhu cầu độc lập Figure 11.8 Mức tồn kho Thời gian Lr Q không đổi a. Hệ thống t/kho số lượng cố định
  • 94. b. Hệ thống tồn kho thời gian định trước Figure 11.8 Mức tồn kho Thời gian I max T cố định T T II. TỒN KHO (tt) 3. Các Hệ thống t/kho nhu cầu độc lập
  • 95. c. Hệ thống tồn kho min-max (hệ thống S) Mức tồn kho Thời gian I max T Định trước T T I min II. TỒN KHO (tt) 3. Các Hệ thống t/kho nhu cầu độc lập
  • 96. d. Hệ thống phân bổ ngân sách Thích hợp các mặt hàng văn phòng phẩm Cửa hàng bán lẻ Cửa hàng giới thiệu SP Figure 11.8
  • 97. 4. Phân loại ABC Loại A Loại B Loại C 10-20% số mặt hàng chiếm 60-80% mức SD (MSD = Đơn giá x N/cầu sử dụng). Thích hợp HTTK số lượng cố định hay thời gian định trước. X % số mặt hàng chiếm ~ x % mức SD. Thích hợp hệ thống thời gian định trước hay hệ thống S Số còn lại (từ 50% trở lên) chiếm mức SD còn lại (không quá ¼ mức SD). Thích hợp hệ thống hay phân bổ ngân sách
  • 98.  Ví dụ về phân loại ABC STT Mã số Đ/giá N/cầu D MSD 1 A11 10 250 2500 2 A12 5 5000 25000 3 B01 7 200 1400 4 B02 100 400 40000 5 Z1 75 500 37500 6 Z2 100 2000 200000 7 Z3 300 1500 450000 8 Y1 5 5500 27500 9 Y2 25 5020 125500 10 Y3 100 280 28000
  • 99.  Ví dụ về phân loại ABC STT M/số ĐG Ci Ncầu Di MSDi 11 M1 5 200 1000 12 M2 7 250 1750 13 M3 1.2 300 360 14 M4 5 200 1000 15 M5 5 180 900 16 M6 6 200 1200 17 M7 10 500 5000 18 M8 15 100 1500 19 M9 2 700 1400 20 M10 8 400 3200
  • 100.  Ví dụ về phân loại ABC STT M/số MSDi %MHi MSDtl %MSDtli 1 Z3 450000 5% 450000 2 Z2 200000 10% 650000 3 Y2 125500 15% 775500 4 B02 40000 20% 815500 5 Z1 37500 25% 853000 6 Y3 28000 30% 881000 7 Y1 27500 35% 908500 8 A12 25000 40% 933500 9 M7 5000 45% 938500 10
  • 101.  Ví dụ về phân loại ABC STT Ma so MDSi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
  • 102.  Phân bố giá trị MSD 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 % Mặt hàng Tỷ lệ % MSD 100 — 90 — 80 — 70 — 60 — 50 — 40 — 30 — 20 — 10 — 0 — C A B
  • 103. Thủ tục phân loại 1. MSDi = PixDi 2. Lập danh sách giảm dần theo MSD 3. %MHi = i/n x 100% 4. MSDTLi = ∑k=1 MSDk i 5. %MSDi = MSDTLi / ∑k=1 MSDk i
  • 104. III. PHÂN TÍCH CHI PHÍ TỒN KHO 1. Các chi phí tăng khi tăng tồn kho • Chi phí vốn • Chi phí lưu kho • Thuế, bảo hiểm • Hao hụt, hư hỏng • Rủi ro kinh doanh
  • 105. Chi phí đặt hàng Chi phí chuẩn bị sản xuất Chi phí cạn dự trữ III. PHÂN TÍCH CHI PHÍ TỒN KHO 2. Các chi phí giảm khi tăng tồn kho
  • 106. III. CÁC THAM SỐ CỦA HTTK 1. Mô hình lô đặt hàng tối ưu (EOQ - Economic Order Quantity) a) Các giả thiết của mô hình 1. Nhu cầu xác định và đều 2. Giá đơn vị hàng hoá không thay đổi theo quy mô đặt hàng 3. Toàn bộ lô hàng nhận cùng lúc 4. Thời gian đặt hàng cố định và tính vừa đủ lúc tồn kho bằng không sẽ nhận hàng 5. Chi phí đặt hàng không phụ thuộc vào quy mô đặt hàng 6. Chi phí tồn kho tuyến tính theo số lượng
  • 107. b) Xác định lô đặt hàng tối ưu EOQ - Economic Order Quantity Tồn kho Th/gian Nhận hàng T/kho giảm theo mức tiêu thụ Q 1 c/kỳ
  • 108. b) Xác định lô đặt hàng tối ưu (tt): Mô tả các đường chi phí Chi ph í Quy mô đặt hàng Q DaS/Q HQ/2 TC = HQ/2 + DaS/Q
  • 109. Ví dụ xác định lô đặt hàng tối ưu EOQ  Da = 45000 SP/năm  S = 2 tr. đ  CPTK 1 SP/tháng = 2% giá mua (C)  C = 10000 đ/SP 1) Xác định EOQ? 2) CPTK, CPĐH, TC 3) Tính lại EOQ, CPTK, CPĐH, TC nếu Imin = 150 SP. Hãy nhận xét?
  • 110. 2) Quy mô lô sản xuất tối ưu EPL – Economic Production Lot Tồn kho tích luỹ T/kho t/luỹ tối đa ( Itluy ) Quy mô lô SX (Q) Thời gian SX (T) p-d SP
  • 111. 2) Quy mô lô sản xuất tối ưu EPL – Economic Production Lot (tt) Itl = T(p-d) = (p-d)Q/p = Q(1-d/p) TC = DaS/Q + QH(1-d/p)/2 SP
  • 112. 2) Quy mô lô sản xuất tối ưu EPL – Economic Order Quantity (tt) EPL = 2DaS/[H(1-d/p)] EPL = 2DaS/[H(1-Da/P)] d/p = dN/pN = Da/P
  • 113. Ví dụ xác định quy mô lô sản xuất tối ưu EPL  d = 5 SP/ngày  p = 12 SP/ngày  N = 300 ngày  H = 15%C  S = 5 triệu đồng C = 9000000 d/SP 1) Xác định EPL, CPTK, CPTĐSX, TC 2) Thời gian sản xuất lô hàng EPL trên 3) Imin = 10 SP, tính lại EPL, CPTK, CPTĐSX, TC. Vẽ đồ thị tồn kho (có chú giải các thông tin cần thiết)
  • 114. 3) Đánh giá cơ hội chiết khấu giảm giá Danh mục chiết khấu giảm giá Quy mô Q<Q0 Q0<=Q<Q1 Q1<=Q Đơn giá C0 C1 C2 TC = CPĐH + CPTK + CPMS = DaS/Q + QH(C)/2 + DaC(Q) = DaS/Q + QHi/2 + DaCi
  • 115. 3) Đánh giá cơ hội chiết khấu giảm giá (tt) Chi ph í Quy mô đặt hàng Q DaS/Q H0Q/ 2 Q1 Q0 Q1 H1Q/ 2 H2Q/ 2 DaC0 DaC2 DaC1
  • 116. 3) Đánh giá cơ hội chiết khấu giảm giá (tt) Chi ph í Quy mô đặt hàng Q Q1 Q0 Q1 TC = DaS + QHi/2 + DaCi
  • 117. Thủ tục tìm Q BEGIN Dữ liệu đầu vào ĐK ch/khấu thoả mãn? END Q = EOQ Q = Q cận dưới Tính TC (Q) Sắp xếp bảng c/khấu theo C tăng dần Tính EOQ với C min Nâng mức giá, tính lại EOQ ĐK ch/khấu thoả mãn? Tính TC (Q) Tìm TC min và đặt hàng với Q tương ứng Bước 1 Bước 2 Bước 3
  • 118. 4) Mô hình đặt hàng sau (Q,B) Q-B Lr t1 t2 cạn dự trữ, B
  • 119. Q-B Lr t1 t2 cạn dự trữ, B t1 = (Q-B)/d t2 = B/d T = t1 + t2 = Q/d Ibq = [t1(Q-B)/2 + t20]/(t1 + t2) = (Q-B)2/2dT = (Q-B)2/2Q
  • 120. Q-B Lr t1 t2 cạn dự trữ, B t1 = (Q-B)/d t2 = B/d T = t1 + t2 = Q/d Bbq = [t10 + t2B/2]/(t1 + t2) = B2/2dT = B2/2Q
  • 121. Xác định Q,B tối ưu  TC = DaS/Q + (Q-B)2H/(2Q) + B2Cs/(2Q)  TC = DaS/Q + QH/2 + B2Cs/(2Q) – BH +B2H/(2Q)  Đạo hàm theo B: TC’(B) = (Cs + H)B/Q – H  Cho TC’(B) = 0 được B = QH/(H+Cs)  Cho TC’(Q) = -DaS/Q2 + H/2 – B2Cs/(2Q2) – B2H/(2Q2) = -(DaS +
  • 122. Xác định Q,B tối ưu  TC = DaS/Q + (Q-B)2H/(2Q) + B2Cs/(2Q)  Q = √  B = Q ( ) 2DaS H (H + Cs) Cs H H + Cs
  • 123. 5) Mức tồn kho đặt hàng lại  Mỗi ngày tiêu thụ d SP  Thời gian đặt hàng lại là Lt ngày  Mức tồn kho đặt hàng lại = Số SP tiêu thụ trong thời gian Lt với mức tiêu thụ d  Lr = dLt
  • 124. 6) Dự trữ bảo hiểm 1) Sự cần thiết của dự trữ Dự trữ để tránh cạn dự trữ: – Trường hợp d thay đổi – Lt thay đổi  Lr = Lr + Ibh  Lr = dLt
  • 125. 6) Dự trữ bảo hiểm 2) Các phương pháp xác định dự trữ: a) Phương pháp trực giác b) Phương pháp chính sách mức phục vụ c) Phương pháp cân nhắc chi phí cạn dự trữ
  • 126. 7) Mô hình TK có tính đến cạn dự trữ Mô hình ngẫu nhiên Stocchatic Nhu cầu Di f(Di) Số SP cạn dự trữ D1 f(D1) 0 D2 f(D2) 0 ... ... 0 Dk f(Dk) 0 Dk+1 f(Dk+1) Dk+1 – Lr Dk+2 f(Dk+2) Dk+2 - Lr ... ... Lr Chi phí cạn dự trữ mỗi thời kỳ Cs∑(D-Lr), D > Lr
  • 127. Tổng chi phí  TC = DaS/Q + DaCs∑(D-Lr)f(D)/Q + QH/2, D > Lr  Qstochatic = √[2Da(S + Cs∑(D-Lr)f(D)]/H
  • 128. Thủ tục tìm Qstochatic  Bước 1: Tính EOQ  Bước 2: Tính Mpv và Lr tương ứng  Bước 3: Thế Lr vào công thức Qst  Bước 4: Tính lại Mpv và Lr  Bước 5: Kiểm tra phù hợp giữa Qst và Lr. Lặp lại bước 3 cho đến khi phù hợp
  • 129. Ví dụ tìm Qstochatic  Da = 50000 SP, S = 1 tr. đ, h = 300 đ/tháng, Cs = 4000 đ/SP  Thông tin về khả năng xảy ra nhu cầu trong thời gian đặt hàng lại D f(D) D f(D) 615 0.05 645 0.10 620 0.10 650 0.09 625 0.08 655 0.09 630 0.11 660 0.10 635 0.10 665 0.05 640 0.10 670 0.03
  • 130. Ví dụ tìm Qstochatic (tt) Lập bảng tương quan Mpv với Lr D f(D) F(D)=Mpv D f(D) F(D)=Mpv 615 0.05 0.05 645 0.10 0.64 620 0.10 0.15 650 0.09 0.73 625 0.08 0.23 655 0.09 0.82 630 0.11 0.34 660 0.10
  • 131. Ví dụ tìm Qstochatic (tt)  EOQ = 5270  Mpv = 1 – QH/(DaCs) ≈ 0.905  Lr = 660  Thế Lr vào công thức Qst, được kết quả Qst ≈ 5279  Tính lại Mpv ≈ 0.095 vậy Lr = 660 và Qst = 5279 là kết quả cần tìm
  • 132. IV. Hoạch định nhu cầu vật liệu KH kinh doanh KH sản xuất Đ/kiện hiện thời K/tra sơ bộ NLSX Dự báo Dự thảo KH t/độ sản xuất chính KH t/độ sản xuất chính Dữ liệu kỹ thuật Tình trạng tồn kho Giao dịch tồn kho NC sản xuất nội bộ HĐNC năng lực KH sản xuất chi tiết KS các h/động sản xuất NC mua sắm bên ngoài Đặt hàng Phản hồi từ nhà c/cấp
  • 133. 1. Giới thiệu về MRP  MRP là công cụ tính toán nhu cầu  Lập KH tiến độ và kiểm soát  Liên kết với các yếu tố nguồn lực khác => MRP II
  • 134. 2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP  Nhập liệu của MRP: 1) KH t/độ SX chính SP Tuần 7 Tuần 8 Tuần 9 Tuần 10 Tuần 11 Tuần 12 A 170 100 80 120 B 200 250 200
  • 135. 2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP  Nhập liệu của MRP: 2) File kết cấu SP A(1) B(1) 3A1 3B 2A2 2B1(1) 3B2(2) A1(2) A2(1) 2A11 2B 3B2 2B1 3A11(1)
  • 136. 2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP  Nhập liệu của MRP: 3) File tình trạng tồn kho SP A, Lt = 1 Tuần 7 Tuần 8 Tuần 9 Tuần 10 Tuần 11 Tuần 12 Tổng NC Dự kiến nhận Sẵn có I0 = 20 NC ròng Đặt hàng 170 100 80 120 100 20 120 -50 -150 -230 -350 50 100 80 120 50 100 80 120 SC = (SC kỳ trước + DNK) - TNC
  • 137. 2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP  Nhập liệu của MRP: 3) File tình trạng tồn kho SP A, Lt = 1 Tuần 7 Tuần 8 Tuần 9 Tuần 10 Tuần 11 Tuần 12 Tổng NC Dự kiến nhận Sẵn có I0 = 20 NC ròng Đặt hàng 170 100 80 120 100 20 120 -50 -150 -230 -350 50 100 80 120 50 100 80 120 NCR = TNC - (SC kỳ trước + DNK) Qui ước: - Nếu SC kỳ trước < 0, cho = 0 - Nếu NCR tính được < 0, cho = 0
  • 138. 2. Nhập liệu & Xuất liệu của MRP  Xuất liệu của MRP: – Thông báo đặt hàng (cho hiện tại và thời kỳ sau) – Thông báo điều chỉnh số lượng cho các đơn hàng dở dang – Thông báo lập lại kế hoạch tiến độ – Thông báo các đơn hàng cần huỷ bỏ hay tạm hoãn – Báo cáo nhu cầu ngân sách và thông báo lỗi.
  • 139. 3. Một số sửa đổi trong quá trình sử dụng MRP  Hoạch định t/độ ở mức thấp hơn SP hoàn chỉnh  Chấp nhận phế phẩm TNC(có tính p/phẩm) = TNC(chưa tính p/phẩm) x 1/(1-α)  Dự trữ bảo hiểm  Quy mô lô đặt hàng: Xác định tuỳ theo phương pháp được sử dụng.
  • 140. a) Phương pháp đặt hàng theo lô nhu cầu ròng: Quy mô đặt hàng đúng bằng lô nhu cầu ròng từng thời kỳ CT/SP X Lt = 1 Tuần 7 Tuần 8 Tuần 9 Tuần 10 Tuần 11 Tuần 12 Tổng NC DK nhận Sẵn có NC ròng Đặt hàng 100 120 150 110 150 145 Tuần 6 100 120 150 110 150 145
  • 141. b) Phương pháp gộp các lô nhu cầu ròng cho đến quy mô tối thiểu: Đặt hàng với qui mô tối thiểu Qmin = 350 CT/SP X Lt = 1 Tuần 7 Tuần 8 Tuần 9 Tuần 10 Tuần 11 Tuần 12 Tổng NC DK nhận Sẵn có NC ròng Đặt hàng 100 120 150 110 150 145 Tuần 6 370 405 Ví dụ S = 1 tr. đ/đơn hàng; H = 2000 đ/SP
  • 142. c) Phương pháp dựa trên cơ sở chi tiết-thời kỳ: Gộp các lô NCR cho đến khi tổng CT-TK =>Np=S/H CT/SP X Lt = 1 Tuần 7 Tuần 8 Tuần 9 Tuần 10 Tuần 11 Tuần 12 ... NC ròng 100 120 150 110 150 145 Tuần 6 Ví dụ S = 2 tr. đ/đơn hàng; H = 5000 đ/SP/tkỳ (Np = S/H= 400 CT-TK) Lô số 1 100x0 120x1 150x2 (420 CT-TK) Lô số 2 110x0 150x1 125x2 370 405 Đặt hàng
  • 143. Chương 7 LẬP TIẾN ĐỘ & KIỂM SOÁT SẢN XUẤT CHẾ TẠO
  • 144. I. Khái quát về lập tiến độ và kiểm soát sản xuất chế tạo 1. Khái niệm & mục tiêu hoạch định tiến độ và kiểm soát sản xuất  Khái niệm  HĐTĐ:Lập KHSX ngắn hạn, xác định nhiệm vụ cụ thể cho toàn XN, cho từng bộ phận  KSSX là kiểm tra, theo dõi thường xuyên hoạt động sản xuất, tìm ra các sai lệch để kịp thời điều chỉnh
  • 145.  Các mục tiêu h.định & k.sóat sản xuất chế tạo:  Thực hiện đơn hàng đúng tiến độ  Giảm thiểu thời gian trễ  Giảm thiểu thời gian thực hiện  Giảm thiểu thời gian làm thêm  Tối đa mức sử dụng thiết bị và lao động  Giảm thiểu thời gian nhàn rỗi  Giảm thiểu tồn kho trong quá trình sản xuất Nhiều mục tiêu trong hoạch định và kiểm soát sản xuất, nhất là sản xuất đơn chiếc
  • 146. 2. Đặc điểm ảnh hưởng đến việc lập tiến độ và kiểm soát sản xuất trong các hệ thống sản xuất  Sản xuất đơn chiếc  Cùng lúc thực hiện nhiều đơn hàng khác nhau  Nơi làm việc thực hiện nhiều công việc khác nhau  Các yêu cầu về sản phẩm cũng như tuyến dịch chuyển đối tượng, nội dung công việc là khác nhau  Chú trọng đến trình tự thực hiện các công việc, kiểm soát từng đơn hàng  Thường kết hợp nhiều mục tiêu
  • 147. 2. Đặc điểm ảnh hưởng đến việc lập tiến độ và kiểm soát sản xuất trong các hệ thống sản xuất khác nhau  Sản xuất lặp lại  SP tiêu chuẩn, thiết kế sẵn  Nơi làm việc thực hiện công việc lặp lại  Tuyến dịch chuyển của đối tượng như nhau  Chú trọng xác định quy mô lô sản xuất tối ưu, chỉ tiêu khối xuất sản và khối lượng nhập sản trong những định kỳ ngắn
  • 148. II. Lập tiến độ và kiểm soát sản xuất đơn chiếc  Phân giao công việc (Loading) – Xác định nhiệm vụ cần tiến hành trên từng nơi làm việc từng thời kỳ. Ứng dụng phương pháp Hunggari  Giải quyết công việc (Sequencing) - Sắp xếp trình tự thực hiện các công việc trên nơi làm việc  Kiểm soát, theo dõi (Monitoring) – Cung cấp các báo cáo quá trình thực hiện các đơn hàng
  • 149. 1. Phân giao công việc (P/pháp Hungari)  Bước 1: Trừ tất cả các p/tử của mỗi hàng giá trị nhỏ nhất của nó; Trừ tất cả các p/tử của mỗi cột giá trị nhỏ nhất của nó  Bước 2: Tìm p/án gạch các hàng và cột đi qua các số 0 trên có số đường gạch nhỏ hơn n. Nếu tìm được chuyển sang bước 3 (bước điều chỉnh). Nếu không tìm được (khi đó số đường gạch = n) sẽ có p/án phân công tối ưu  Bước 3: Thực hiện điều chỉnh như sau: - Tìm số nhỏ nhất trong những số không nằm trên các đường đã gạch - Trừ tất cả các số không nằm trên các đường đã gạch bởi số đã tìm được ở trên - Cộng vào tất cả các số giao bởi các đường đã gạch bởi số tìm được ở trên. Sau đó trở lại bước 2
  • 150. Ví dụ 1: phân giao công việc (Sử dụng p.pháp Hunggari) Người Công việc 1 2 3 4 A 10 5 6 10 B 6 2 4 6 C 7 6 5 6 D 9 5 4 10 Theo hàng Theo cột Đường gạch 5 0 1 5 3 0 1 4 3 0 1 4 4 0 2 4 2 0 2 3 2 0 2 3 2 1 0 1 0 1 0 0 0 1 0 0 5 1 0 6 3 1 0 5 3 1 0 5 Số đường gạch = 3
  • 151. Theo hàng Theo cột Đường gạch 5 0 1 5 3 0 1 4 3 0 1 4 4 0 2 4 2 0 2 3 2 0 2 3 2 1 0 1 0 1 0 0 0 1 0 0 5 1 0 6 3 1 0 5 3 1 0 5 Số đường gạch = 3 Thực hiện việc điều chỉnh (bước 3): - Số nhỏ nhất không nằm trên các đường đã gạch là 2. - Trừ tất cả các số không nằm đường đã gạch đi 2 - Cộng những số nằm trên giao nhau cho 2 1 3 0
  • 152. Ma trận điều chỉnh Đường gạch 1 0 1 2 1 0 1 2 0 0 2 1 0 0 2 1 0 3 2 0 0 3 2 0 1 1 0 3 1 1 0 3 Kết luận: tìm được phương án tối ưu Người 1 2 3 4 A 1 0 1 2 B 0 0 2 1 C 0 3 2 0 D 1 1 0 3 Công việc Người 1 2 3 4 A 10 5 6 10 B 6 2 4 6 C 7 6 5 6 D 9 5 4 10 Công việc
  • 153. 2. Giải quyết công việc: Sử dụng các q/tắc sắp xếp CV (Sequencing Rules) 1. FCFS - first-come, first-served: đến trước thực hiện trước 2. LCFS - last come, first served: đến sau thực hiện trước 3. DDATE - earliest due date: ngày đến hạn sớm nhất 4. CUSTPR - highest customer priority: KH chỉ số ưu tiên nhất 5. SETUP - similar required setups: thiết đặt tương tự nhau 6. SLACK - smallest slack: thời gian tự do ngắn nhất = tg còn lại (ngày đến hạn – ngày đang xét) - tg còn phải thực hiện (tg còn lại = ngày đến hạn – ngày đang xét) 7. SPT - shortest processing time: thời gian thực hiện nhỏ nhất 8. LPT - longest processing time: thời gian thực hiện dài nhất 9. CR - critical ratio: dựa vào chỉ số tới hạn = tg còn lại / tg còn phải thực hiện 10. Tardiness - Độ trễ ít nhất
  • 154. CR - Chỉ số tới hạn (Critical Ratio Rule) CR = = CR > 1, còn thời gian dành cho thực hiện CR < 1, đã trễ hạn CR = 1, đúng lúc phải thực hiện ngay thời gian còn lại ngày đến hạn – ngày đang xét t/g còn phải t/hiện t/g còn phải t/hiện
  • 155. Ví dụ 2: sắp xếp công việc theo quy tắc Các công việc của Nam từ ngày 24/11 gồm có: A,B,C,D,E. Thời gian thực hiện các CV này lần lượt là 5, 10, 2, 8 và 6 ngày. Thời hạn phải hoàn thành các CV trên lần lượt là 10, 15,5, 12, 8 ngày. Anh Nam có thể sắp xếp CV như thế nào?  Tuỳ theo quy tắc sắp xếp được chọn, sẽ có phương án sắp xếp tương ứng  Trong số các phương án xem xét, có thể sử dụng tiêu chuẩn trễ hạn (Tardiness) làm cơ sở lựa chọn
  • 156. Công Thời gian Đến việc thực hiện hạn A 5 10 B 10 15 C 2 5 D 8 12 E 6 8
  • 157. Công Thời gian Đến việc thực hiện hạn A 5 10 B 10 15 C 2 5 D 8 12 E 6 8 A 0 5 5 10 0 B 5 10 15 15 0 C 15 2 17 5 12 D 17 8 25 12 13 E 25 6 31 8 23 FCFS TGian TGian TGian Đến hạn Trễ hạn bắt đầu thực hiện hoàn thành FCFS
  • 158. Công Thời gian Đến việc thực hiện hạn A 5 10 B 10 15 C 2 5 D 8 12 E 6 8 C 0 2 2 5 0 E 2 6 8 8 0 A 8 5 13 10 3 D 13 8 21 12 9 B 21 10 31 15 16 DDATE TGian TGian TGian Đến hạn Trễ hạn bắt đầu thực hiện hoàn thành DDATE
  • 159. E 0 6 6 8 0 C 6 2 8 5 3 D 8 8 16 12 4 A 16 5 21 10 11 B 21 10 31 15 16 SLACK TGian TGian TGian Đến hạn Trễ hạn bắt đầu thực hiện hoàn thành Công Thời gian Đến việc thực hiện hạn A 5 10 B 10 15 C 2 5 D 8 12 E 6 8 SLACK Job A (10-0) - 5 = 5* B (15-0) - 10= 5* C (5-0) - 2 = 3 D (12-0) - 8 = 4 E (8-0) - 6 = 2 SLACK
  • 160. E 0 6 6 8 0 D 6 8 14 12 2 B 14 10 24 15 9 A 24 5 29 10 19 C 29 2 31 5 26 Công TGian TGian TGian Đến hạn Trễ hạn việc bắt đầu thực hiện hoàn thành Công Thời gian Đến việc thực hiện hạn A 5 10 B 10 15 C 2 5 D 8 12 E 6 8 CR Job A (10-0) / 5 = 2.00 B (15-0) / 10= 1.50 C (5-0) / 2 = 2.50 D (12-0) / 8 = 1.50 E (8-0) / 6 = 1.33 RC
  • 161. Công Thời gian Đến việc thực hiện hạn A 5 10 B 10 15 C 2 5 D 8 12 E 6 8 C 0 2 2 5 0 A 2 5 7 10 0 E 7 6 13 8 5 D 13 8 21 12 9 B 21 10 31 15 16 SPT TGian TGian TGian Đến hạn Trễ hạn bắt đầu thực hiện hoàn thành SPT
  • 162. FCFS 18.60 9.6 3 23 DDATE 15.00 5.6 3 16 SLACK 16.40 6.8 4 16 CR 20.80 11.2 4 26 SPT 14.80 6.0 3 16 Quy TG hoàn TG trễ Số CV TG trễ tắc thành bquân bquân trễlớn nhất Các phương án Kết luận: Các phương án có thể chọn: DDATE, SPT
  • 163. Ví dụ 3: Sắp xếp công việc theo quy tắc Công việc Thời gian chế biến (phút) Thuộc đơn hàng số Thời gian cho đến khi giao hàng (ngày) Số công việc còn lai Tổng thời gian chế biến còn lại (giờ) A 50 ĐH 14 2 4 3 B 90 ĐH 16 4 8 10 C 25 ĐH 18 5 10 9 D 30 ĐH 25 7 15 14 E 150 ĐH 28 10 18 28 F 120 ĐH 30 6 16 24
  • 164. Qui tắc: FCFS – A, B, …; LPT – E, F, … Qui tắc SLACK: Tg tự do = Tg đến khi giao hàng – Tg chế biến còn lại. Ví dụ Slack (A) = 2(ng)x8(g) – 3(g) = 13 (giờ). Thực hiện: A, B, F,… CV Tg c.biến (phút) Thuộc đơn hàng Tg cho đến khi giao hàng (ngày) Số CV còn lại Tổng Tg c. biến còn lại (giờ) Tg tự do (giờ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (4)x8-(6) A 50 ĐH 14 2 4 3 13 B 90 ĐH 16 4 8 10 22 C 25 ĐH 18 5 10 9 31 D 30 ĐH 25 7 15 14 42 E 150 ĐH 28 10 18 28 52 F 120 ĐH 30 6 16 24 24
  • 165. Qui tắc thời gian tự do bình quân = Tg tự do / số CV còn lại. Ví dụ Tg tự do bq (A) = 13/4 = 3,25(giờ). Thực hiện: F, B, … CV Tg c.biến (phút) Thuộc đơn hàng Tg cho đến khi giao hàng (ngày) Số CV còn lại Tổng Tg c. biến còn lại (giờ) Tg tự do bq (giờ) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (4)x8- (6)/(5) A 50 ĐH 14 2 4 3 3,25 B 90 ĐH 16 4 8 10 2,75 C 25 ĐH 18 5 10 9 3,1 D 30 ĐH 25 7 15 14 2,8 E 150 ĐH 28 10 18 28 2,89 F 120 ĐH 30 6 16 24 1,5
  • 166. Ví dụ 4: Sắp xếp theo quy tắc Jonhson (Johnson’s Rule) Bước 1: Liệt kê tất cả các khoảng thời gian cần thiết cho tất cả công việc cho cả 2 công đoạn. Bước 2: Chọn công việc có thời gian ngắn nhất trong mỗi công đoạn. Bước 3: Xác lập thứ tự. - Nếu công việc có thời gian ngắn nhất thuộc công đoạn đầu thì bố trí công việc càng sớm càng tốt. - Nếu công việc có thời gian ngắn nhất thuộc công đoạn sau thì bố trí công việc càng trễ càng tốt. - Nếu thời công việc có thời gian ngắn nhất thuộc công đoạn đầu và bằng thời gian chế biến ở công đoạn sau của một số công việc khác, thì tiến hành công việc có thời gian ngắn thuộc công đoạn đầu sớm nhất có thể được và tiến hành công việc có thời gian tương tự ở công đoạn sau trễ nhất. - Nếu công việc có cùng thời gian ở cả hai công đoạn thì có thể tiến hành đầu hoặc cuối khoảng của trình tự còn lại. Bước 4: Loại công việc được chọn ở bước 2 và đã sắp xếp thứ tự. Lập lại từ bước 2 cho đến khi tất cả CV đều được xếp thứ tự.
  • 167. JOB PROCESS 1 PROCESS 2 A 6 8 B 11 6 C 7 3 D 9 7 E 5 10
  • 168. JOB PROCESS 1 PROCESS 2 A 6 8 B 11 6 C 7 3 D 9 7 E 5 10
  • 169. Johnson’s Rule JOB PROCESS 1 PROCESS 2 A 6 8 B 11 6 C 7 3 D 9 7 E 5 10 C
  • 170. Johnson’s Rule JOB PROCESS 1 PROCESS 2 A 6 8 B 11 6 C 7 3 D 9 7 E 5 10 C
  • 171. Johnson’s Rule JOB PROCESS 1 PROCESS 2 A 6 8 B 11 6 C 7 3 D 9 7 E 5 10 C E
  • 172. Johnson’s Rule JOB PROCESS 1 PROCESS 2 A 6 8 B 11 6 C 7 3 D 9 7 E 5 10 C E
  • 173. Johnson’s Rule JOB PROCESS 1 PROCESS 2 A 6 8 B 11 6 C 7 3 D 9 7 E 5 10 A B C E
  • 174. Johnson’s Rule JOB PROCESS 1 PROCESS 2 A 6 8 B 11 6 C 7 3 D 9 7 E 5 10 A B C D E
  • 175. Johnson’s Rule JOB PROCESS 1 PROCESS 2 A 6 8 B 11 6 C 7 3 D 9 7 E 5 10 A B C D E E A D B C Process 1 (sanding) 5 11 20 31 38 E A D B C Process 2 (painting) 5 15 23 30 37 41 Idle time
  • 176. 3. Kiểm soát đầu vào / Đầu ra (Input/Output Control) Báo cáo chỉ tiêu đầu vào – đầu ra tại một nơi làm việc (Quy đổi giờ chuẩn) Đầu vào KH 320 310 315 325 310 Đầu vào t/tế 325 320 310 330 320 Chênh lệch vào t/luỹ +5 +15 +10 +15 +25 Đầu ra KH 320 320 320 320 320 Đầu ra t/tế 310 325 310 300 320 Chênh lệch ra t/luỹ -10 -5 -15 -35 -35 CV dở dang t/tế +15 +10 +10 +40 +40 Cuối tuần 1 2 3 4 5 CV dở dang t/tế/kỳ = đầu vào t/tế - đầu ra thực tế + CV dở dang kỳ trước
  • 177. III. Lập KH tiến độ sản xuất lặp lại  Lập kế hoạch tiến độ sản xuất  Tính toán chỉ tiêu nhập lượng / xuất lượng  Đường cong kinh nghiệm
  • 178. Chỉ tiêu Đkỳ T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 Dự đoán 20 30 35 35 40 50 50 40 Đơn hàng đã đặt 28 18 12 10 6 3 0 0 Tồn kho dự kiến 45 1. Lập kế hoạch tiến độ sản xuất
  • 179. Chỉ tiêu Đ/kỳ (0) Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6 Tuần 7 Tuần 8 Dự đoán 20 30 35 35 40 50 50 40 Đơn hàng đã đặt 28 18 12 10 6 3 0 0 Tồn kho dự kiến 45 17 87 52 17 77 27 77 37 KHSX 100 100 100 T/kho SS cho k/hàng 17 60 91 100 Kế hoạch tiến độ sản xuất
  • 180. Tính toán các chỉ tiêu của KHTĐ I(t) = I(t-1) + KHSX(t) - max{NC(t),ĐH(t)}, KHSX sao cho I(t) >0 TKSS(1) = I(0) + KHSX(1) - Tổng ĐH(i), i t/kỳ 1 đến j, j là t/kỳ mà sau đó (j+1) TKSS(t) = KHSX(t) - Tổng ĐH(i), i = t,j, j là thời kỳ từ t và trước thời kỳ bắt đầu lô SX mới
  • 181. KẾT THÚC NỘI DUNG 181