SlideShare a Scribd company logo
1 of 46
Selling Skill Program
(1) Introduction to selling
-> giớ thiệu về sale
(1) Interpersonal aspects of selling
-> Quan điểm riêng về các khía cạnh bán hàng
(1) Pre-call planning
-> Lập kế hoạch trước .
(1) Call
(2) Post call analysis
-> Đưa ra những phân tích.
Introduction to Selling( giới thiệu
về bán hàng )
Sales/ Medical Representative (bán hàng, đại diện y tế)
Challenging Role, because he is selling
( vai trò thách thức , bởi vì anh là một nhân viên bán hàng)
* to well-educated,well informed customer
(Có kiến thức tốt cũng như là phải thông báo , cung cấp thông tin cho khách hàng)
* highly technical & complex products
(sản phẩm có trình độ kĩ thuật cao và đa dạng)
Must combine( phải hợp tác , kết nối)
• Highly developed, professional selling
skills( phát triển trình độ cao và chuyên môn hóa kĩ năng bán hàng )
• Enthusiasm,confidence,knowledge of
product,customer & competitor ( Nhiệt tình , tự tin ,
có kiến thức hiểu biết về sản phẩm cũng như khách hàng & đối thủ cạnh tranh.)
Introduction to sales
What is a sales (Bán hàng là như thế nào)
Exchange of goods, services or ideas for profits
(trao đổi hàng hóa, dịch vụ , ý tưởng để thu được lợi nhuận )
Salesman (nhân viên bán hàng)
*Customer come to him ( khách hàng đến với người bán hàng)
*Goes out to find customers ( người bán hàng ra ngoài thị trường
tìm khách hàng)
Introduction to sales
Creative selling for a medical Representative
(Tạo ra cách thức bán hàng cho một nhân viên đại diện
sản phẩm dược(y tế))
• He doesn’t have customers who come to him
knowing what they want (Những khách hàng không thuôc sự phân
phối của nhân viên bán hàng sẽ đến với họ và họ sẽ biết những người khách hàng này
muốn gì ?)
• He must go out to his customers & create a sales
(NVBH : nhân viên bán hàng phải tìm kiếm khách hàng từ thị trường bên ngoài và tạo ra việc
mua bán bằng cách)
– Find out the needs of the doctor (Tìm những nhu cầu sản phẩm từ
bác sĩ)
– Use knowledge ( sử dụng kiến thức và hiểu biết)
– Suggest the products which will satisfy those needs. (Đưa
ra những sản phẩm mà sẽ đáp ứng những nhu cầu cần thiết này)
Interpersonal aspects of selling
Six basic needs
1.Power ( Tiềm năng)
2.Achievement (thành tích)
3.Recognition (Nhận thức )
4.Affiliation ( Kết hợp , liên kết)
5.Safety & Security ( An toàn và bảo mật)
6.Order ( đặt hàng)
Interpersonal aspects of selling
Four basic personality styles ( 4 phong cách cá
nhân cơ bản nhất)
Thinker (Người có tư tưởng)
Authoritarian ( người độc lâp ,kiên quyết)
Affiliator ( Người hợp tác )
Extrovert (Người hướng ngoại)
Interpersonal aspects of selling
Thinker ( Người có tư tưởng )
Strength : thế mạnh =Controlled, accurate, ask questions,
analytical, task-oriented ( kiểm soát
một cách chính xác , đưa ra những vấn đề , phân tích phương hướng nhiệm vụ)
Weakness : điểm yếu = Closed distant, hard to get to
know ( khoảng cách khó gần , không dễ tiếp cận và biết dc nhiều thứ)
Basic needs = Order & Safety,Security ( nhựng điều cần thiết cơ bản : đặt
hàng , an toan và bảo mật)
Authoritarian
Strength: = Take charge, Active,Independent,
goal-oriented,task-oriented( Chịu trách nhiệm , năng động ,
tự do, đinh hướng mục tiêu , phương hướng nhiệm vụ)
Weakness = Impatient, not friendly, pushy ( không kiên nhẫn ,
không thân thiện , tự đề cao)
Interpersonal aspects of selling
Affiliator
Strength =relaxed,patient,good listener,supportive,
relationship-oriented( hòa nhã , kiên nhẫn , người lắng
nghe tốt , hỗ trơ những mối quan hệ khuynh hướng hơp tác)
Weakness =weak,indecisive,can’t say no. ( không kiên
quyết , không có dám từ bỏ)
Basic needs =Affiliation & safety/security
Extrovert
Strength =Open,feeling,quick result,dynamic,
relationship-oriented ( có khuynh hướng mở , nhanh nhẹn , năng động
trong các khuynh hướng hợp tác)
Weakness =not genuine,poor time manage arrogant,show off ( không thành thực , ít thời gian
quản lí , ngạo mạn, thích thể hiện)
Basic needs = Recognition & achievement (dự đoán & thành tích)
Interpersonal aspects of selling
When working with ( khi làm việc với)
Thinker Be very well prepared (sẽ có sự chuẩn bị tốt)
Explain purpose of call ( giải thích được mục đích vốn)
Be logical & factual ( có logic và thực tế)
Interaction & closing phrases are important
(hỗ trợ tương tác thân thiện thì quan trọng)
Make decisions slowly( quyết định chậm )
Authoritarian Be very well prepared ( được chuẩn bị rất tốt)
Don’t waste time( không hoang phí thời gian )
Be logical & concise (logic, ngắn gọn)
Dialogue will move rapidly (giao dịch sẽ vận hành nhanh chóng )
Allow him/her to make decisions (đề nghị anh ấy/ cô ấy đưa ra
những quyết định )
Interpersonal aspects of selling
Affiliator
Be relaxed, prepared to spend time (hòa nhã , sắp xếp thời gian )
Be conversational,Listen & smile ( lắng nghe và mỉm cười khi đam thoại)
Dialogue will be extended (mở rộng cuộc đối thoại)
Assist towards decision (hỗ trợ những quyết định đến nhau )
Extrovert
Be conversational (có khả năng giao tiếp)
Listen, give freedom of dialogue but keep to the point (lắng nghe , thoải mái giáo tiếp
nhưng trong một giới hạn nhất định)
Talk of the success of others (nói về những thành công của người khác)
Make the decision mutual (đưa ra những quyết định lẫn nhau)
Treat each customer as an “individual”.
Đối xử với mỗi khách hàng như con người, cá nhân
Make it a “joy” for people to do business with you.
Làm điều đó như một niềm vui với những người kinh
doanh với bạn .
Pre-call Planning
Why do we need to do it? (tại sao bạn cần làm điều đó )
-Ensure a well-organized call ( Đảm bảo một hệ thống nguồn vốn tốt)
-Provide a means to evaluate results of a call ( Như một phương thức để xác định
vốn)
What shall we do? ( chúng ta sẽ làm như thế nào?)
-Setting a call objective (thiết lập mục tiêu vốn)
-Preparing call strategy (chuẩn bị chiến lược vốn )
Pre-call Planning
Objectives should be SMART. ( Những mục
tiêu phải khôn khéo )
S =Specific ( đặc biệt)
M =Measurable ( có phương pháp)
A =Attainable ( Có khả năng đạt được)
R =Realistic ( Thực tế)
T =Time frame (Có khung thời gian)
Pre-call Planning
TYPES OF OBJECTIVES ( các loại mục tiêu)
1.Quantitative ( tích chất)
To increase sales of Roxibid by 25
boxes at the end of the month (tăng hàng
Roxibid lên 25 hộp vào cuối tháng)
2. Qualitative
To establish good will with the
doctor/pharmacist/owner before end of Q3.
Pre-call Planning
Why do we need to do it?( tai sao chúng ta
cần làm điều này)
-Ensure a well-organized call (đảm bảo
nguồn hệ thống vốn( đơn hàng) tốt
-Provide a means to evaluate results of a
call( để đánh giá kết quả vốn ( đơn hàng)
What shall we do?
-Setting a call objective
-Preparing call strategy
Pre-call Planning
The Six P Principle
Proper : đặc biệt , riêng
planning : kế hoạch
prevents : đề phòng
Possible: có khả năng
poor : Rắc rối, điềm xấu
Performance khả năng diễn đạt
Pre-call Planning
Believe in yourself,
tự tin vào chính mình
your product
vào sản phẩm của
mình
& company.
Của công ty
Call
(1) Opening a sales call (thực hiện giao dich
buôn bán)
(2) Probing ( thăm dò , nghiên cứu)
(3) Presentation (thuyết trình , trình bày sản
phẩm)
(4) Handling the objection ( kí kết những mục
tiêu , quy ước)
(5) Closing ( hợp tác thân thiện)
Call
(1) Opening a sales call
Create a good impression ( để lãi ấn tượng)
Confident approach (tự tin tiếp cận)
Pleasant manner & appearance ( cư xử thân thiên lịch sự)
Consider doctor’s staff ( để ý , quan tâm đến những phòng khám , nhân viên
của bác sĩ)
Introduce self & company( giới thiệu sản phẩm của công ty)
Generate interest ( tạo ra sự thú vị )
Use an opening statement ( dùng những câu chào hỏi ban đầu thân thiện)
Use selling skills( dùng các kĩ năng bán hàng)
Use product & customer knowledge ( dùng những kiến thức , hiểu biết về
khách hàng cũng như sản phẩm)
Call
(2) Probing
Before probing -listen carefully ( lắng nghe kĩ càng)
-Look body language (quan sát chú ý đến ngôn ngữ hình
thể)
Objective- uncovering customer’s needs
Mục tiêu – phải biết và đưa ra hay nói cách khác là vạch trần nhu cầu của khách hàng
2 types of Probing
Open probing ( điều tra một cách thân thiện, khéo léo , công khai)
Closed probing ( điều tra ngầm , thầm kín )
Call
Open Probing
-Encourage a customer to respond freely
( khuyến khích khách hàng tự do quyết định)
-Ask non-directive questions to uncover needs/attitudes & acquire information
( đưa ra những câu hỏi không vào mục dích vấn đề đề bày tỏ những thông tin cần thiết và yêu cầu)
The state begins with : Bắt đầu với những câu
What : là sản phẩm gì?
When : bắt đầu có từ khi nào?
Where : có mặt ở đâu , nơi sản xuất
Why : tai sao lai dùng và cần nó
, Who : Đối tượng sản phẩm hướng đến
How much: Giá cả như thế nào
How often : Thông thương nó như thế nào
Call
Closed Probing
-Use when you want to limit a customer’s response to “yes” or “no”
(sử dụng phương pháp này để muốn tìm dc câu tra lời dứt khoát từ khách hàng là có hay không
đồng ý)
-ask directive questions to confirm interest,
understanding,agreement,product usage.etc.
(đưa ra những câu hỏi thẳng thắn để xác nhận lợi nhuận , và kí hợp đồng về thời hạn dùng sản
phẩm.
The statement includes words like: ( những câu nói bao gồm như )
Do you, Which, Does, Have, Are,etc.
Call
Open & Closed Questions
Summary: Tóm lại
Open Questions
useful early on in presentation : giúp ích trong cac buổi thông báo thuyết trình sản phẩm
relax customer: với những khách hàng thân thiện
gain information to problem / needs : sẽ tìm kiếm thêm được nhiễu thông tin vấn đề cần
thiết.
Closed Questions
useful later on in presentation :giúp ích sau khi đã có buổi thuyết trình về dòng sản phẩm
obtain specific facts : khi thấy được những sự thật nhất định
confirm agreement with sales presentation :yêu câu xác nhận và cần câu trả lời tư đối tác
sau buổi thuyết trình về sản phẩm.
CallPresentation
Feature & Benefits
Feature: tính năng
*Company puts into its products: cty đưa ra
sản phẩm
What the product is ; Sản phẩm là gì?
*Usually summarized on data sheet or
prescribing information ; thường xuyên hệ
thống lại bảng dữ liệu hoặc mô tả lại thống tin
*Do not change for each customer ( không
thay đổi với mỗi khách hàng)
Call
Presentation
Feature & Benefits
Benefits(lợi ích)
*The advantages that a feature provides for
the customer- What the product can do.( Lợi
ích đầu tiên là cung cấp cho khách hàng là
những sản phẩm đó có thể làm gì?)
*Derived from features (nguồn gốc )
*Change for each customer (đa dạng thay đổi
với mỗi người)
Call
Presentation
Feature & Benefits
The representative’s task is to translate what
the product is into what it can do for each
individual customer. (yêu cầu của người đại diện là
truyền tải những sản phẩm đó là gì cho mỗi cá
nhân khách hàng từ đó giúp họ biết họ có thể
làm gì với nó)
CallPresentation
Feature & Benefits
Don’t sell me clothes.Sell me a sharp appearance, style, and attractiveness.( Không quá quan trọng vào
những gì nhân viến bán hàng đang mặc , mà quan trọng đó chính là phong cách vẻ bề ngoài có
sự thu hút)
Don’t sell me insurance. Sell me peace of mind and a great future for my family & me. (đừng bán hàng
cho tôi một sự bảo đảm chắc chắn , hãy bán hàng cho tôi một niềm tin và một tương lai cho gia
dinh và chính toi)
Don’t sell me medicine. Sell me rapid relief, Short hospital stay, comfort, peace of mind for patient,
patient’s family & doctor. (Đừng bán thuốc cho tôi mà hãy bán sự cung ứng nhanh chóng, ở các
phòm khám một cách thuận tiện , và suy nghĩ an tâm cho bệnh nhân)
Call
Handling the attitudes & Objection
Call
Handling the attitudes & Objection
Attitudes( thái độ)
Acceptance ( chấp nhận)
Indifference (thờ ơ)
Skepticism (không tin tưởng)
Objection ( Mục tiêu- đối tượng)
Easy objection (mục tiêu dễ )
Difficult objection( mục tiêu khó)
Attitudes to objection :thái độ của đối tượng
Argue (tranh luận)
Surrender ( hủy bỏ , phá vỡ hợp đồng)
Ignorance ( thiếu học thức)
Call
Handling the attitudes & Objection
Attitudes
Acceptance
Customer agrees with your benefits & has no negative feelings toward your product.(khách hàng
đồng ý những điều kiện , lợi ích từ bạn m ko có cảm nghĩ nghi ngờ với sản phẩm của bạn)
Indifference
Customer shows a lack of interest in your product because he is satisfied with the product he is
using or he does not see any need to use it. (khách hàng chỉ ra những khuyết điểm từ sản phẩm
của bạn , bởi vì họ đang hài lòng với những gì họ đang dùng hoặc ko hiểu được sư cần thiết khi
dùng sản phẩm của bạn đưa ra)
Skepticism
Customer is interested in a particular benefit,but questions or doubts that your product will
provide the benefit you say it will. (khách hàng thú vị với những lợi ích đặc biệt , nhưng những
thắc mắc hay nghi ngờ sẽ do ban nói ra hơn la họ)
Call
Handling the attitudes & Objection
Objection
Easy objection
Based on misinformation or misunderstanding about
the product. (dựa trên những thông không đúng sự thật hoặc không hiểu rõ về sản phẩm)
Difficult objection
(Product drawback/shortcoming)-product simply
cannot provide.(Price,Side effect, Dosage/
Administration) (Sản phẩm hạn chế / thiếu sót)-sản phẩm chỉ đơn giản là không thể
cung cấp. (Giá, hiệu ứng phụ, Liều dùng / quản lý)
Call
Handling the attitudes & Objection
Dealing with easy objections (cách giải quyết với những đối tượng dễ)
Due to misunderstanding (do ko đúng sự thật)
Probe to confirm the needs
Acknowledge the customer’s needs
Introduce the appropriate product benefit
Ask the customer for reaction to what you have said(Thăm dò để xác nhận nhu cầu
Thừa nhận nhu cầu của khách hàng
Giới thiệu các lợi ích sản phẩm thích hợp
Yêu cầu khách hàng phản ứng với những gì bạn đã nói)
Call
Handling the attitudes & Objection
Dealing with difficult objections ( cách gquyet voi doi tuong kho)
Due to Product’s drawback
*Acknowledge the concern
*Point out the importance of looking at the broad picture
*Present benefits of your product to
outweigh the drawback
*Ask the customer for reaction to what you have said
*If necessary, probe for needs.
Do hạn chế của sản phẩm
* Ghi nhận những mối quan tâm
* Chỉ ra tầm quan trọng của nhìn vào bức tranh rộng
* Lợi ích hiện tại của sản phẩm của bạn lớn hơn những nhược điểm
* Yêu cầu khách hàng phản ứng với những gì bạn đã nói
* Nếu cần thiết, thăm dò nhu cầu
Call
Closing
Closing is the final stage in the process.
Closing (tiếp cận) là giai đoạn cuối trong qua
trinh.
*It is a skill of obtaining customer commitment to
buy or use your products & services
Đó là kĩ năng để có được những lời giao kết từ
khách hàng để mua hoặc dùng sản phẩm ,
dich vu
Call
Closing
Call
Closing
Difficulties of closing the sale
Will he buy? (Fear of Rejection)
Should I buy? Is it a good buy? (Fear of making a decision)
Khó khăn trong việc buôn bán
Ông sẽ mua? (Sợ bị từ chối)
Tôi có nên mua? Nó là một mua tốt? (Sợ đưa ra quyết định)
Call
Closing
Type of Closing
Summary close- summarize benefits which have been accepted before asking for the customer’s
action
Direct close-directly asking the customer to use the product.This technique works best in
authoritarians & extroverts.
Assumptive close-assumes that the customer has already made a positive decision to use your
product.
Alternative close-offers the customer a choice based on the assumption that he will buy.
Loại closing
Tóm tắt closing-summarize lợi ích mà đã được chấp nhận trước khi yêu cầu hành động của
khách hàng
Trực tiếp close-direclty yêu cầu khách hàng sử dụng các sản phẩm .hoạt động này tốt nhất
trong típ người độc lập và hướng ngoại.
Thừa nhận close-assumes rằng các khách hàng đã thực hiện một quyết định tích cực sử dụng
sản phẩm.
Thay thế close-offers cho khách hàng một sự lựa chọn dựa trên giả định rằng ông sẽ mua
Call
Closing
Satisfied customers have purchased
“good feelings” or “solutions to
problems” - su hai long cua khac hang
khi mua dc nhung cam long tot , cach
giai quyet vân đề.
Post call analysis
Objective (mục tiêu)
1.To determined effectiveness of call
(xac dinh nhung hieu qua cua đon hang)
2.To provide for future planning
(cung cap cho ke hoach tuong lai)
3.To save valuable time I preparing for next call ( tiep kiem dc thoi gian chuan bi cho don hang ke
tiep )
Action
1.Refer to call planning record ( xem lai nhung bang bao cao ke hoach don hang/ hop dong)
2.Make notes on worksheet ( ghi chú len bang thong bao)
Post call analysis
The selling process never begins & never ends.It is a continuous consisting of
planning,doing,evaluation & planning again.
The person who knows this rule & applies it consistently in his or her work will always be
successful
Qua trinh ban hang khong bao gio bat dau va cung khong bao gio ket thuc , no cu tiep dien ao gom
viec len ke hoach , thuc hien , danh gia va ke hoach lai tiep dien .
Nhung nguoi biet dc quy luat nay và van hanh no mot cach nhat quan cong viec cua ho se luon la
nguoi thanh cong.
Post call analysis
Once the call has ended, the relationship with the doctor has not ended.It has just begun. (một lan hop tac
da qua , thi moi quan he voi bac si se khong ket thuc và no se bat dau)
Doctors feel strongly that sales representatives who follow up effectively are far greater value to them than
those that do not. (Bac si cam thay tin tuong manh me vao nguoi dai dien ban hang là nhung nguoi
ma ho co the theo sat và co dc nhung gia tri lon nhung gi ho lam)
Customers respect companies & sales representatives who keep their promises, provide service & stand
behind & support their products. (Khách hàng các công ty liên quan và đại diện bán hàng, người
giữ lời hứa của họ, cung cấp dịch vụ và đứng đằng sau và hỗ trợ sản phẩm của họ)
For follow-up to be effective, it must be planned & it must have a purpose or objective.
(de co dc nhung hieu, no phai dc ke hoach va phai co muc dich , va
khuynh huong )
Post call analysis
Follow up should take place as soon as possible after the opportunity is recognized.
Always follow-up within 24 hours if a service or information has been promised.
If it will take longer, at least contact the customer within 24 hours to indicate by when the follow-up
will be completed.
All promised follow-up should be completed within 2 weeks. Longer than 2 weeks can become a
dissatisfier to your customer.
Theo dõi nên diễn ra càng sớm càng tốt sau khi có cơ hội được công nhận.
Luôn luôn theo dõi trong vòng 24 giờ nếu một dịch vụ hoặc thông tin đã được hứa hẹn.
Nếu nó sẽ mất nhiều thời gian, ít nhất là liên hệ với khách hàng trong vòng 24 giờ để cho
biết khi nào việc theo dõi sẽ được hoàn thành.
Tất cả hứa hẹn theo dõi sẽ được hoàn tất trong vòng 2 tuần. Còn hơn 2 tuần có thể trở thành
một sự ko hài lòng cho khách hàng của bạn
Have a good opportunity,
Thank You

More Related Content

What's hot

digital marketing cafe trung nguyên vietnam - marketing truc tuyen - sinh vie...
digital marketing cafe trung nguyên vietnam - marketing truc tuyen - sinh vie...digital marketing cafe trung nguyên vietnam - marketing truc tuyen - sinh vie...
digital marketing cafe trung nguyên vietnam - marketing truc tuyen - sinh vie...hoang0203yen
 
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệpĐào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệpTổ chức Đào tạo PTC
 
Phòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HN
Phòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HNPhòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HN
Phòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HNHA VO THI
 
Lập kế hoạch bán hàng
Lập kế hoạch bán hàngLập kế hoạch bán hàng
Lập kế hoạch bán hàngCat Van Khoi
 
Kỹ năng bán hàng - NLL
Kỹ năng bán hàng - NLLKỹ năng bán hàng - NLL
Kỹ năng bán hàng - NLLĐào Tạo Nll
 
Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1Ha Dan
 
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1Vy Trần
 
Kỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm Việt
Kỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm ViệtKỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm Việt
Kỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm ViệtTâm Việt Group
 
slide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptx
slide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptxslide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptx
slide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptxmaihuong548518
 
CÁC MÔ HÌNH PHÂN PHỐI THUỐC TỪ NHÀ SẢN XUẤT ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI VIỆT NAM...
CÁC MÔ HÌNH PHÂN PHỐI THUỐC TỪ  NHÀ SẢN XUẤT ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI VIỆT NAM...CÁC MÔ HÌNH PHÂN PHỐI THUỐC TỪ  NHÀ SẢN XUẤT ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI VIỆT NAM...
CÁC MÔ HÌNH PHÂN PHỐI THUỐC TỪ NHÀ SẢN XUẤT ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI VIỆT NAM...HA VO THI
 
Ky nang dich vu khach hang
Ky nang dich vu khach hangKy nang dich vu khach hang
Ky nang dich vu khach hangThao Media 99
 
TS. BÙI QUANG XUÂN KỸ NĂNG GIAO TIẾP
 TS. BÙI QUANG XUÂN          KỸ NĂNG GIAO TIẾP       TS. BÙI QUANG XUÂN          KỸ NĂNG GIAO TIẾP
TS. BÙI QUANG XUÂN KỸ NĂNG GIAO TIẾP Bùi Quang Xuân
 
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.Nguyễn Hương Thảo_ĐH Y Dược HCM
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.Nguyễn Hương Thảo_ĐH Y Dược HCMSai sót trong sử dụng thuốc_TS.Nguyễn Hương Thảo_ĐH Y Dược HCM
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.Nguyễn Hương Thảo_ĐH Y Dược HCMHA VO THI
 
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàngGiới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàngclbsvduoclamsang
 
Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh đánh thức trái dừa -...
Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh đánh thức trái dừa -...Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh đánh thức trái dừa -...
Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh đánh thức trái dừa -...Viết thuê báo cáo thực tập giá rẻ
 

What's hot (20)

Luận văn: Xây dựng thương hiệu của Công ty du lịch Hải Phòng
Luận văn: Xây dựng thương hiệu của Công ty du lịch Hải PhòngLuận văn: Xây dựng thương hiệu của Công ty du lịch Hải Phòng
Luận văn: Xây dựng thương hiệu của Công ty du lịch Hải Phòng
 
Chính sách sản phẩm
Chính sách sản phẩmChính sách sản phẩm
Chính sách sản phẩm
 
digital marketing cafe trung nguyên vietnam - marketing truc tuyen - sinh vie...
digital marketing cafe trung nguyên vietnam - marketing truc tuyen - sinh vie...digital marketing cafe trung nguyên vietnam - marketing truc tuyen - sinh vie...
digital marketing cafe trung nguyên vietnam - marketing truc tuyen - sinh vie...
 
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệpĐào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
Đào tạo cửa hàng trưởng chuyên nghiệp
 
Phòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HN
Phòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HNPhòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HN
Phòng ngừa sai sót trong sử dụng thuốc_TS.DS. Vũ Thị Thu Hương_BV E HN
 
Lập kế hoạch bán hàng
Lập kế hoạch bán hàngLập kế hoạch bán hàng
Lập kế hoạch bán hàng
 
Kỹ năng bán hàng - NLL
Kỹ năng bán hàng - NLLKỹ năng bán hàng - NLL
Kỹ năng bán hàng - NLL
 
Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1Chiến lược kinh doanh phần 1
Chiến lược kinh doanh phần 1
 
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếpKỹ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếp
 
Marketing
MarketingMarketing
Marketing
 
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
TAI LIEU KY NANG BAN HANG 1
 
Kỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm Việt
Kỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm ViệtKỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm Việt
Kỹ năng Dịch vụ khách hàng - Tâm Việt
 
slide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptx
slide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptxslide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptx
slide-quan-tri-rui-ro-vcu.pptx
 
CÁC MÔ HÌNH PHÂN PHỐI THUỐC TỪ NHÀ SẢN XUẤT ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI VIỆT NAM...
CÁC MÔ HÌNH PHÂN PHỐI THUỐC TỪ  NHÀ SẢN XUẤT ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI VIỆT NAM...CÁC MÔ HÌNH PHÂN PHỐI THUỐC TỪ  NHÀ SẢN XUẤT ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI VIỆT NAM...
CÁC MÔ HÌNH PHÂN PHỐI THUỐC TỪ NHÀ SẢN XUẤT ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG TẠI VIỆT NAM...
 
Ky nang dich vu khach hang
Ky nang dich vu khach hangKy nang dich vu khach hang
Ky nang dich vu khach hang
 
Marketing
MarketingMarketing
Marketing
 
TS. BÙI QUANG XUÂN KỸ NĂNG GIAO TIẾP
 TS. BÙI QUANG XUÂN          KỸ NĂNG GIAO TIẾP       TS. BÙI QUANG XUÂN          KỸ NĂNG GIAO TIẾP
TS. BÙI QUANG XUÂN KỸ NĂNG GIAO TIẾP
 
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.Nguyễn Hương Thảo_ĐH Y Dược HCM
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.Nguyễn Hương Thảo_ĐH Y Dược HCMSai sót trong sử dụng thuốc_TS.Nguyễn Hương Thảo_ĐH Y Dược HCM
Sai sót trong sử dụng thuốc_TS.Nguyễn Hương Thảo_ĐH Y Dược HCM
 
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàngGiới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
 
Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh đánh thức trái dừa -...
Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh đánh thức trái dừa -...Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh đánh thức trái dừa -...
Báo cáo thực tập Xây dựng kế hoạch kinh doanh đánh thức trái dừa -...
 

Viewers also liked

6 Cong Cu Ban Hang
6 Cong Cu Ban Hang6 Cong Cu Ban Hang
6 Cong Cu Ban HangTieng Nguyen
 
Balloon Ad là gì? Ai nên dùng hình thức Balloon Ad?
Balloon Ad là gì? Ai nên dùng hình thức Balloon Ad?Balloon Ad là gì? Ai nên dùng hình thức Balloon Ad?
Balloon Ad là gì? Ai nên dùng hình thức Balloon Ad?Blog'Marketers
 
Zing's partner and selling point
Zing's partner and selling pointZing's partner and selling point
Zing's partner and selling pointTruc Phan
 
Nghệ thuật tiếp xúc với khách hàng
Nghệ thuật tiếp xúc với khách hàngNghệ thuật tiếp xúc với khách hàng
Nghệ thuật tiếp xúc với khách hàngLucky Star
 
Youtube webinar: Quảng cáo trên Youtube phần 1
Youtube webinar: Quảng cáo trên Youtube phần 1Youtube webinar: Quảng cáo trên Youtube phần 1
Youtube webinar: Quảng cáo trên Youtube phần 1Hoang Viet Dao
 
Balloon Ad_ Xu hướng quảng cáo mới với hiệu quả cực cao_Admicro
Balloon Ad_ Xu hướng quảng cáo mới với hiệu quả cực cao_AdmicroBalloon Ad_ Xu hướng quảng cáo mới với hiệu quả cực cao_Admicro
Balloon Ad_ Xu hướng quảng cáo mới với hiệu quả cực cao_AdmicroNguyễn Thảo
 
CÁCH TIẾP CẬN DOANH NGHIỆP
CÁCH TIẾP CẬN DOANH NGHIỆPCÁCH TIẾP CẬN DOANH NGHIỆP
CÁCH TIẾP CẬN DOANH NGHIỆPTran Hoa Long
 
Sale va marketing thoi hien dai
Sale va marketing thoi hien daiSale va marketing thoi hien dai
Sale va marketing thoi hien daikhoahocseo
 
TÌM HIỂU VỀ VIMEO
TÌM HIỂU VỀ VIMEOTÌM HIỂU VỀ VIMEO
TÌM HIỂU VỀ VIMEOminhhai07b08
 
5 công cụ Internet Marketing hiệu quả
5 công cụ Internet Marketing hiệu quả5 công cụ Internet Marketing hiệu quả
5 công cụ Internet Marketing hiệu quảHọc viện INET
 
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao Wonderfarm
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao WonderfarmLập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao Wonderfarm
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao WonderfarmVu Huy
 

Viewers also liked (11)

6 Cong Cu Ban Hang
6 Cong Cu Ban Hang6 Cong Cu Ban Hang
6 Cong Cu Ban Hang
 
Balloon Ad là gì? Ai nên dùng hình thức Balloon Ad?
Balloon Ad là gì? Ai nên dùng hình thức Balloon Ad?Balloon Ad là gì? Ai nên dùng hình thức Balloon Ad?
Balloon Ad là gì? Ai nên dùng hình thức Balloon Ad?
 
Zing's partner and selling point
Zing's partner and selling pointZing's partner and selling point
Zing's partner and selling point
 
Nghệ thuật tiếp xúc với khách hàng
Nghệ thuật tiếp xúc với khách hàngNghệ thuật tiếp xúc với khách hàng
Nghệ thuật tiếp xúc với khách hàng
 
Youtube webinar: Quảng cáo trên Youtube phần 1
Youtube webinar: Quảng cáo trên Youtube phần 1Youtube webinar: Quảng cáo trên Youtube phần 1
Youtube webinar: Quảng cáo trên Youtube phần 1
 
Balloon Ad_ Xu hướng quảng cáo mới với hiệu quả cực cao_Admicro
Balloon Ad_ Xu hướng quảng cáo mới với hiệu quả cực cao_AdmicroBalloon Ad_ Xu hướng quảng cáo mới với hiệu quả cực cao_Admicro
Balloon Ad_ Xu hướng quảng cáo mới với hiệu quả cực cao_Admicro
 
CÁCH TIẾP CẬN DOANH NGHIỆP
CÁCH TIẾP CẬN DOANH NGHIỆPCÁCH TIẾP CẬN DOANH NGHIỆP
CÁCH TIẾP CẬN DOANH NGHIỆP
 
Sale va marketing thoi hien dai
Sale va marketing thoi hien daiSale va marketing thoi hien dai
Sale va marketing thoi hien dai
 
TÌM HIỂU VỀ VIMEO
TÌM HIỂU VỀ VIMEOTÌM HIỂU VỀ VIMEO
TÌM HIỂU VỀ VIMEO
 
5 công cụ Internet Marketing hiệu quả
5 công cụ Internet Marketing hiệu quả5 công cụ Internet Marketing hiệu quả
5 công cụ Internet Marketing hiệu quả
 
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao Wonderfarm
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao WonderfarmLập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao Wonderfarm
Lập kế hoạch bán hàng cho sản phẩm Trà bí đao Wonderfarm
 

Similar to Selling skill

Bán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình Linh
Bán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình LinhBán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình Linh
Bán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình LinhChâu Đình Linh
 
Bai giang ky nang ban hang cb mar 2015-2
Bai giang ky nang ban hang cb  mar 2015-2Bai giang ky nang ban hang cb  mar 2015-2
Bai giang ky nang ban hang cb mar 2015-2OPEXLDomesco
 
14 phung hien tu van [compatibility mode]
14 phung hien tu van [compatibility mode]14 phung hien tu van [compatibility mode]
14 phung hien tu van [compatibility mode]Dinh_phuong_nga
 
Draw a simple Sales Plan
Draw a simple Sales PlanDraw a simple Sales Plan
Draw a simple Sales PlanTran Hoa Long
 
Kỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.pptKỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.pptBizPub VN
 
Ky nang ban hang
Ky nang ban hangKy nang ban hang
Ky nang ban hangpilotakita
 
Markus Basic 02 - Buổi 1 - Marketing và ứng dụng
Markus Basic 02 - Buổi 1 - Marketing và ứng dụngMarkus Basic 02 - Buổi 1 - Marketing và ứng dụng
Markus Basic 02 - Buổi 1 - Marketing và ứng dụngwelcometomarkus
 
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEAChính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEAluanvantrust
 
Kỹ năng truyền thông GDSK
Kỹ năng truyền thông GDSKKỹ năng truyền thông GDSK
Kỹ năng truyền thông GDSKThien Pham
 
Ky nang ban hang chuyen nghiep
Ky nang ban hang chuyen nghiepKy nang ban hang chuyen nghiep
Ky nang ban hang chuyen nghiepSimso Lamdong
 
Kỹ năng giao tiếp trong chăm sóc khách hàng - TS Châu Đình Linh
Kỹ năng giao tiếp trong chăm sóc khách hàng - TS Châu Đình LinhKỹ năng giao tiếp trong chăm sóc khách hàng - TS Châu Đình Linh
Kỹ năng giao tiếp trong chăm sóc khách hàng - TS Châu Đình LinhChâu Đình Linh
 
Lời nói đầu
Lời nói đầuLời nói đầu
Lời nói đầuTâm Thanh
 
Customer services
Customer servicesCustomer services
Customer servicesBETIMAP
 
Customer services
Customer servicesCustomer services
Customer servicesBETIMAP
 

Similar to Selling skill (20)

Bán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình Linh
Bán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình LinhBán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình Linh
Bán hàng bằng trí tuệ cảm xúc - Sales EQ - TS Châu Đình Linh
 
Lecture2 sales
Lecture2 salesLecture2 sales
Lecture2 sales
 
Bai giang ky nang ban hang cb mar 2015-2
Bai giang ky nang ban hang cb  mar 2015-2Bai giang ky nang ban hang cb  mar 2015-2
Bai giang ky nang ban hang cb mar 2015-2
 
Những Kỹ năng bán hàng cơ bản
Những Kỹ năng bán hàng cơ bảnNhững Kỹ năng bán hàng cơ bản
Những Kỹ năng bán hàng cơ bản
 
14 phung hien tu van [compatibility mode]
14 phung hien tu van [compatibility mode]14 phung hien tu van [compatibility mode]
14 phung hien tu van [compatibility mode]
 
Draw a simple Sales Plan
Draw a simple Sales PlanDraw a simple Sales Plan
Draw a simple Sales Plan
 
Kỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.pptKỹ năng cham soc khach hang.ppt
Kỹ năng cham soc khach hang.ppt
 
Ky nang ban hang
Ky nang ban hangKy nang ban hang
Ky nang ban hang
 
DISC - Ứng dụng tâm lý học trong bán hàng và quản trị nhân sự
DISC - Ứng dụng tâm lý học trong bán hàng và quản trị nhân sựDISC - Ứng dụng tâm lý học trong bán hàng và quản trị nhân sự
DISC - Ứng dụng tâm lý học trong bán hàng và quản trị nhân sự
 
Cơ sở lý luận về Quy trình bán hàng trong doanh nghiệp
Cơ sở lý luận về Quy trình bán hàng trong doanh nghiệpCơ sở lý luận về Quy trình bán hàng trong doanh nghiệp
Cơ sở lý luận về Quy trình bán hàng trong doanh nghiệp
 
Markus Basic 02 - Buổi 1 - Marketing và ứng dụng
Markus Basic 02 - Buổi 1 - Marketing và ứng dụngMarkus Basic 02 - Buổi 1 - Marketing và ứng dụng
Markus Basic 02 - Buổi 1 - Marketing và ứng dụng
 
Kỹ năng bán hàng
Kỹ năng bán hàngKỹ năng bán hàng
Kỹ năng bán hàng
 
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEAChính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
 
Kỹ năng truyền thông GDSK
Kỹ năng truyền thông GDSKKỹ năng truyền thông GDSK
Kỹ năng truyền thông GDSK
 
Ky nang ban hang chuyen nghiep
Ky nang ban hang chuyen nghiepKy nang ban hang chuyen nghiep
Ky nang ban hang chuyen nghiep
 
Kỹ năng giao tiếp trong chăm sóc khách hàng - TS Châu Đình Linh
Kỹ năng giao tiếp trong chăm sóc khách hàng - TS Châu Đình LinhKỹ năng giao tiếp trong chăm sóc khách hàng - TS Châu Đình Linh
Kỹ năng giao tiếp trong chăm sóc khách hàng - TS Châu Đình Linh
 
14 phung hien tu van
14 phung hien tu van14 phung hien tu van
14 phung hien tu van
 
Lời nói đầu
Lời nói đầuLời nói đầu
Lời nói đầu
 
Customer services
Customer servicesCustomer services
Customer services
 
Customer services
Customer servicesCustomer services
Customer services
 

Selling skill

  • 1. Selling Skill Program (1) Introduction to selling -> giớ thiệu về sale (1) Interpersonal aspects of selling -> Quan điểm riêng về các khía cạnh bán hàng (1) Pre-call planning -> Lập kế hoạch trước . (1) Call (2) Post call analysis -> Đưa ra những phân tích.
  • 2.
  • 3. Introduction to Selling( giới thiệu về bán hàng ) Sales/ Medical Representative (bán hàng, đại diện y tế) Challenging Role, because he is selling ( vai trò thách thức , bởi vì anh là một nhân viên bán hàng) * to well-educated,well informed customer (Có kiến thức tốt cũng như là phải thông báo , cung cấp thông tin cho khách hàng) * highly technical & complex products (sản phẩm có trình độ kĩ thuật cao và đa dạng) Must combine( phải hợp tác , kết nối) • Highly developed, professional selling skills( phát triển trình độ cao và chuyên môn hóa kĩ năng bán hàng ) • Enthusiasm,confidence,knowledge of product,customer & competitor ( Nhiệt tình , tự tin , có kiến thức hiểu biết về sản phẩm cũng như khách hàng & đối thủ cạnh tranh.)
  • 4. Introduction to sales What is a sales (Bán hàng là như thế nào) Exchange of goods, services or ideas for profits (trao đổi hàng hóa, dịch vụ , ý tưởng để thu được lợi nhuận ) Salesman (nhân viên bán hàng) *Customer come to him ( khách hàng đến với người bán hàng) *Goes out to find customers ( người bán hàng ra ngoài thị trường tìm khách hàng)
  • 5. Introduction to sales Creative selling for a medical Representative (Tạo ra cách thức bán hàng cho một nhân viên đại diện sản phẩm dược(y tế)) • He doesn’t have customers who come to him knowing what they want (Những khách hàng không thuôc sự phân phối của nhân viên bán hàng sẽ đến với họ và họ sẽ biết những người khách hàng này muốn gì ?) • He must go out to his customers & create a sales (NVBH : nhân viên bán hàng phải tìm kiếm khách hàng từ thị trường bên ngoài và tạo ra việc mua bán bằng cách) – Find out the needs of the doctor (Tìm những nhu cầu sản phẩm từ bác sĩ) – Use knowledge ( sử dụng kiến thức và hiểu biết) – Suggest the products which will satisfy those needs. (Đưa ra những sản phẩm mà sẽ đáp ứng những nhu cầu cần thiết này)
  • 6. Interpersonal aspects of selling Six basic needs 1.Power ( Tiềm năng) 2.Achievement (thành tích) 3.Recognition (Nhận thức ) 4.Affiliation ( Kết hợp , liên kết) 5.Safety & Security ( An toàn và bảo mật) 6.Order ( đặt hàng)
  • 7. Interpersonal aspects of selling Four basic personality styles ( 4 phong cách cá nhân cơ bản nhất) Thinker (Người có tư tưởng) Authoritarian ( người độc lâp ,kiên quyết) Affiliator ( Người hợp tác ) Extrovert (Người hướng ngoại)
  • 8. Interpersonal aspects of selling Thinker ( Người có tư tưởng ) Strength : thế mạnh =Controlled, accurate, ask questions, analytical, task-oriented ( kiểm soát một cách chính xác , đưa ra những vấn đề , phân tích phương hướng nhiệm vụ) Weakness : điểm yếu = Closed distant, hard to get to know ( khoảng cách khó gần , không dễ tiếp cận và biết dc nhiều thứ) Basic needs = Order & Safety,Security ( nhựng điều cần thiết cơ bản : đặt hàng , an toan và bảo mật) Authoritarian Strength: = Take charge, Active,Independent, goal-oriented,task-oriented( Chịu trách nhiệm , năng động , tự do, đinh hướng mục tiêu , phương hướng nhiệm vụ) Weakness = Impatient, not friendly, pushy ( không kiên nhẫn , không thân thiện , tự đề cao)
  • 9. Interpersonal aspects of selling Affiliator Strength =relaxed,patient,good listener,supportive, relationship-oriented( hòa nhã , kiên nhẫn , người lắng nghe tốt , hỗ trơ những mối quan hệ khuynh hướng hơp tác) Weakness =weak,indecisive,can’t say no. ( không kiên quyết , không có dám từ bỏ) Basic needs =Affiliation & safety/security Extrovert Strength =Open,feeling,quick result,dynamic, relationship-oriented ( có khuynh hướng mở , nhanh nhẹn , năng động trong các khuynh hướng hợp tác) Weakness =not genuine,poor time manage arrogant,show off ( không thành thực , ít thời gian quản lí , ngạo mạn, thích thể hiện) Basic needs = Recognition & achievement (dự đoán & thành tích)
  • 10. Interpersonal aspects of selling When working with ( khi làm việc với) Thinker Be very well prepared (sẽ có sự chuẩn bị tốt) Explain purpose of call ( giải thích được mục đích vốn) Be logical & factual ( có logic và thực tế) Interaction & closing phrases are important (hỗ trợ tương tác thân thiện thì quan trọng) Make decisions slowly( quyết định chậm ) Authoritarian Be very well prepared ( được chuẩn bị rất tốt) Don’t waste time( không hoang phí thời gian ) Be logical & concise (logic, ngắn gọn) Dialogue will move rapidly (giao dịch sẽ vận hành nhanh chóng ) Allow him/her to make decisions (đề nghị anh ấy/ cô ấy đưa ra những quyết định )
  • 11. Interpersonal aspects of selling Affiliator Be relaxed, prepared to spend time (hòa nhã , sắp xếp thời gian ) Be conversational,Listen & smile ( lắng nghe và mỉm cười khi đam thoại) Dialogue will be extended (mở rộng cuộc đối thoại) Assist towards decision (hỗ trợ những quyết định đến nhau ) Extrovert Be conversational (có khả năng giao tiếp) Listen, give freedom of dialogue but keep to the point (lắng nghe , thoải mái giáo tiếp nhưng trong một giới hạn nhất định) Talk of the success of others (nói về những thành công của người khác) Make the decision mutual (đưa ra những quyết định lẫn nhau)
  • 12. Treat each customer as an “individual”. Đối xử với mỗi khách hàng như con người, cá nhân Make it a “joy” for people to do business with you. Làm điều đó như một niềm vui với những người kinh doanh với bạn .
  • 13. Pre-call Planning Why do we need to do it? (tại sao bạn cần làm điều đó ) -Ensure a well-organized call ( Đảm bảo một hệ thống nguồn vốn tốt) -Provide a means to evaluate results of a call ( Như một phương thức để xác định vốn) What shall we do? ( chúng ta sẽ làm như thế nào?) -Setting a call objective (thiết lập mục tiêu vốn) -Preparing call strategy (chuẩn bị chiến lược vốn )
  • 14.
  • 15. Pre-call Planning Objectives should be SMART. ( Những mục tiêu phải khôn khéo ) S =Specific ( đặc biệt) M =Measurable ( có phương pháp) A =Attainable ( Có khả năng đạt được) R =Realistic ( Thực tế) T =Time frame (Có khung thời gian)
  • 16. Pre-call Planning TYPES OF OBJECTIVES ( các loại mục tiêu) 1.Quantitative ( tích chất) To increase sales of Roxibid by 25 boxes at the end of the month (tăng hàng Roxibid lên 25 hộp vào cuối tháng) 2. Qualitative To establish good will with the doctor/pharmacist/owner before end of Q3.
  • 17. Pre-call Planning Why do we need to do it?( tai sao chúng ta cần làm điều này) -Ensure a well-organized call (đảm bảo nguồn hệ thống vốn( đơn hàng) tốt -Provide a means to evaluate results of a call( để đánh giá kết quả vốn ( đơn hàng) What shall we do? -Setting a call objective -Preparing call strategy
  • 18. Pre-call Planning The Six P Principle Proper : đặc biệt , riêng planning : kế hoạch prevents : đề phòng Possible: có khả năng poor : Rắc rối, điềm xấu Performance khả năng diễn đạt
  • 19. Pre-call Planning Believe in yourself, tự tin vào chính mình your product vào sản phẩm của mình & company. Của công ty
  • 20. Call (1) Opening a sales call (thực hiện giao dich buôn bán) (2) Probing ( thăm dò , nghiên cứu) (3) Presentation (thuyết trình , trình bày sản phẩm) (4) Handling the objection ( kí kết những mục tiêu , quy ước) (5) Closing ( hợp tác thân thiện)
  • 21.
  • 22. Call (1) Opening a sales call Create a good impression ( để lãi ấn tượng) Confident approach (tự tin tiếp cận) Pleasant manner & appearance ( cư xử thân thiên lịch sự) Consider doctor’s staff ( để ý , quan tâm đến những phòng khám , nhân viên của bác sĩ) Introduce self & company( giới thiệu sản phẩm của công ty) Generate interest ( tạo ra sự thú vị ) Use an opening statement ( dùng những câu chào hỏi ban đầu thân thiện) Use selling skills( dùng các kĩ năng bán hàng) Use product & customer knowledge ( dùng những kiến thức , hiểu biết về khách hàng cũng như sản phẩm)
  • 23. Call (2) Probing Before probing -listen carefully ( lắng nghe kĩ càng) -Look body language (quan sát chú ý đến ngôn ngữ hình thể) Objective- uncovering customer’s needs Mục tiêu – phải biết và đưa ra hay nói cách khác là vạch trần nhu cầu của khách hàng 2 types of Probing Open probing ( điều tra một cách thân thiện, khéo léo , công khai) Closed probing ( điều tra ngầm , thầm kín )
  • 24. Call Open Probing -Encourage a customer to respond freely ( khuyến khích khách hàng tự do quyết định) -Ask non-directive questions to uncover needs/attitudes & acquire information ( đưa ra những câu hỏi không vào mục dích vấn đề đề bày tỏ những thông tin cần thiết và yêu cầu) The state begins with : Bắt đầu với những câu What : là sản phẩm gì? When : bắt đầu có từ khi nào? Where : có mặt ở đâu , nơi sản xuất Why : tai sao lai dùng và cần nó , Who : Đối tượng sản phẩm hướng đến How much: Giá cả như thế nào How often : Thông thương nó như thế nào
  • 25. Call Closed Probing -Use when you want to limit a customer’s response to “yes” or “no” (sử dụng phương pháp này để muốn tìm dc câu tra lời dứt khoát từ khách hàng là có hay không đồng ý) -ask directive questions to confirm interest, understanding,agreement,product usage.etc. (đưa ra những câu hỏi thẳng thắn để xác nhận lợi nhuận , và kí hợp đồng về thời hạn dùng sản phẩm. The statement includes words like: ( những câu nói bao gồm như ) Do you, Which, Does, Have, Are,etc.
  • 26. Call Open & Closed Questions Summary: Tóm lại Open Questions useful early on in presentation : giúp ích trong cac buổi thông báo thuyết trình sản phẩm relax customer: với những khách hàng thân thiện gain information to problem / needs : sẽ tìm kiếm thêm được nhiễu thông tin vấn đề cần thiết. Closed Questions useful later on in presentation :giúp ích sau khi đã có buổi thuyết trình về dòng sản phẩm obtain specific facts : khi thấy được những sự thật nhất định confirm agreement with sales presentation :yêu câu xác nhận và cần câu trả lời tư đối tác sau buổi thuyết trình về sản phẩm.
  • 27. CallPresentation Feature & Benefits Feature: tính năng *Company puts into its products: cty đưa ra sản phẩm What the product is ; Sản phẩm là gì? *Usually summarized on data sheet or prescribing information ; thường xuyên hệ thống lại bảng dữ liệu hoặc mô tả lại thống tin *Do not change for each customer ( không thay đổi với mỗi khách hàng)
  • 28. Call Presentation Feature & Benefits Benefits(lợi ích) *The advantages that a feature provides for the customer- What the product can do.( Lợi ích đầu tiên là cung cấp cho khách hàng là những sản phẩm đó có thể làm gì?) *Derived from features (nguồn gốc ) *Change for each customer (đa dạng thay đổi với mỗi người)
  • 29. Call Presentation Feature & Benefits The representative’s task is to translate what the product is into what it can do for each individual customer. (yêu cầu của người đại diện là truyền tải những sản phẩm đó là gì cho mỗi cá nhân khách hàng từ đó giúp họ biết họ có thể làm gì với nó)
  • 30. CallPresentation Feature & Benefits Don’t sell me clothes.Sell me a sharp appearance, style, and attractiveness.( Không quá quan trọng vào những gì nhân viến bán hàng đang mặc , mà quan trọng đó chính là phong cách vẻ bề ngoài có sự thu hút) Don’t sell me insurance. Sell me peace of mind and a great future for my family & me. (đừng bán hàng cho tôi một sự bảo đảm chắc chắn , hãy bán hàng cho tôi một niềm tin và một tương lai cho gia dinh và chính toi) Don’t sell me medicine. Sell me rapid relief, Short hospital stay, comfort, peace of mind for patient, patient’s family & doctor. (Đừng bán thuốc cho tôi mà hãy bán sự cung ứng nhanh chóng, ở các phòm khám một cách thuận tiện , và suy nghĩ an tâm cho bệnh nhân)
  • 32. Call Handling the attitudes & Objection Attitudes( thái độ) Acceptance ( chấp nhận) Indifference (thờ ơ) Skepticism (không tin tưởng) Objection ( Mục tiêu- đối tượng) Easy objection (mục tiêu dễ ) Difficult objection( mục tiêu khó) Attitudes to objection :thái độ của đối tượng Argue (tranh luận) Surrender ( hủy bỏ , phá vỡ hợp đồng) Ignorance ( thiếu học thức)
  • 33. Call Handling the attitudes & Objection Attitudes Acceptance Customer agrees with your benefits & has no negative feelings toward your product.(khách hàng đồng ý những điều kiện , lợi ích từ bạn m ko có cảm nghĩ nghi ngờ với sản phẩm của bạn) Indifference Customer shows a lack of interest in your product because he is satisfied with the product he is using or he does not see any need to use it. (khách hàng chỉ ra những khuyết điểm từ sản phẩm của bạn , bởi vì họ đang hài lòng với những gì họ đang dùng hoặc ko hiểu được sư cần thiết khi dùng sản phẩm của bạn đưa ra) Skepticism Customer is interested in a particular benefit,but questions or doubts that your product will provide the benefit you say it will. (khách hàng thú vị với những lợi ích đặc biệt , nhưng những thắc mắc hay nghi ngờ sẽ do ban nói ra hơn la họ)
  • 34. Call Handling the attitudes & Objection Objection Easy objection Based on misinformation or misunderstanding about the product. (dựa trên những thông không đúng sự thật hoặc không hiểu rõ về sản phẩm) Difficult objection (Product drawback/shortcoming)-product simply cannot provide.(Price,Side effect, Dosage/ Administration) (Sản phẩm hạn chế / thiếu sót)-sản phẩm chỉ đơn giản là không thể cung cấp. (Giá, hiệu ứng phụ, Liều dùng / quản lý)
  • 35. Call Handling the attitudes & Objection Dealing with easy objections (cách giải quyết với những đối tượng dễ) Due to misunderstanding (do ko đúng sự thật) Probe to confirm the needs Acknowledge the customer’s needs Introduce the appropriate product benefit Ask the customer for reaction to what you have said(Thăm dò để xác nhận nhu cầu Thừa nhận nhu cầu của khách hàng Giới thiệu các lợi ích sản phẩm thích hợp Yêu cầu khách hàng phản ứng với những gì bạn đã nói)
  • 36. Call Handling the attitudes & Objection Dealing with difficult objections ( cách gquyet voi doi tuong kho) Due to Product’s drawback *Acknowledge the concern *Point out the importance of looking at the broad picture *Present benefits of your product to outweigh the drawback *Ask the customer for reaction to what you have said *If necessary, probe for needs. Do hạn chế của sản phẩm * Ghi nhận những mối quan tâm * Chỉ ra tầm quan trọng của nhìn vào bức tranh rộng * Lợi ích hiện tại của sản phẩm của bạn lớn hơn những nhược điểm * Yêu cầu khách hàng phản ứng với những gì bạn đã nói * Nếu cần thiết, thăm dò nhu cầu
  • 37. Call Closing Closing is the final stage in the process. Closing (tiếp cận) là giai đoạn cuối trong qua trinh. *It is a skill of obtaining customer commitment to buy or use your products & services Đó là kĩ năng để có được những lời giao kết từ khách hàng để mua hoặc dùng sản phẩm , dich vu
  • 39. Call Closing Difficulties of closing the sale Will he buy? (Fear of Rejection) Should I buy? Is it a good buy? (Fear of making a decision) Khó khăn trong việc buôn bán Ông sẽ mua? (Sợ bị từ chối) Tôi có nên mua? Nó là một mua tốt? (Sợ đưa ra quyết định)
  • 40. Call Closing Type of Closing Summary close- summarize benefits which have been accepted before asking for the customer’s action Direct close-directly asking the customer to use the product.This technique works best in authoritarians & extroverts. Assumptive close-assumes that the customer has already made a positive decision to use your product. Alternative close-offers the customer a choice based on the assumption that he will buy. Loại closing Tóm tắt closing-summarize lợi ích mà đã được chấp nhận trước khi yêu cầu hành động của khách hàng Trực tiếp close-direclty yêu cầu khách hàng sử dụng các sản phẩm .hoạt động này tốt nhất trong típ người độc lập và hướng ngoại. Thừa nhận close-assumes rằng các khách hàng đã thực hiện một quyết định tích cực sử dụng sản phẩm. Thay thế close-offers cho khách hàng một sự lựa chọn dựa trên giả định rằng ông sẽ mua
  • 41. Call Closing Satisfied customers have purchased “good feelings” or “solutions to problems” - su hai long cua khac hang khi mua dc nhung cam long tot , cach giai quyet vân đề.
  • 42. Post call analysis Objective (mục tiêu) 1.To determined effectiveness of call (xac dinh nhung hieu qua cua đon hang) 2.To provide for future planning (cung cap cho ke hoach tuong lai) 3.To save valuable time I preparing for next call ( tiep kiem dc thoi gian chuan bi cho don hang ke tiep ) Action 1.Refer to call planning record ( xem lai nhung bang bao cao ke hoach don hang/ hop dong) 2.Make notes on worksheet ( ghi chú len bang thong bao)
  • 43. Post call analysis The selling process never begins & never ends.It is a continuous consisting of planning,doing,evaluation & planning again. The person who knows this rule & applies it consistently in his or her work will always be successful Qua trinh ban hang khong bao gio bat dau va cung khong bao gio ket thuc , no cu tiep dien ao gom viec len ke hoach , thuc hien , danh gia va ke hoach lai tiep dien . Nhung nguoi biet dc quy luat nay và van hanh no mot cach nhat quan cong viec cua ho se luon la nguoi thanh cong.
  • 44. Post call analysis Once the call has ended, the relationship with the doctor has not ended.It has just begun. (một lan hop tac da qua , thi moi quan he voi bac si se khong ket thuc và no se bat dau) Doctors feel strongly that sales representatives who follow up effectively are far greater value to them than those that do not. (Bac si cam thay tin tuong manh me vao nguoi dai dien ban hang là nhung nguoi ma ho co the theo sat và co dc nhung gia tri lon nhung gi ho lam) Customers respect companies & sales representatives who keep their promises, provide service & stand behind & support their products. (Khách hàng các công ty liên quan và đại diện bán hàng, người giữ lời hứa của họ, cung cấp dịch vụ và đứng đằng sau và hỗ trợ sản phẩm của họ) For follow-up to be effective, it must be planned & it must have a purpose or objective. (de co dc nhung hieu, no phai dc ke hoach va phai co muc dich , va khuynh huong )
  • 45. Post call analysis Follow up should take place as soon as possible after the opportunity is recognized. Always follow-up within 24 hours if a service or information has been promised. If it will take longer, at least contact the customer within 24 hours to indicate by when the follow-up will be completed. All promised follow-up should be completed within 2 weeks. Longer than 2 weeks can become a dissatisfier to your customer. Theo dõi nên diễn ra càng sớm càng tốt sau khi có cơ hội được công nhận. Luôn luôn theo dõi trong vòng 24 giờ nếu một dịch vụ hoặc thông tin đã được hứa hẹn. Nếu nó sẽ mất nhiều thời gian, ít nhất là liên hệ với khách hàng trong vòng 24 giờ để cho biết khi nào việc theo dõi sẽ được hoàn thành. Tất cả hứa hẹn theo dõi sẽ được hoàn tất trong vòng 2 tuần. Còn hơn 2 tuần có thể trở thành một sự ko hài lòng cho khách hàng của bạn
  • 46. Have a good opportunity, Thank You