SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Mẫu biểu số 06
UBND Thành phố Vũng Tàu
UBND Phường Thắng Nhì
Đơn vị tính:đồng
Dự toán
năm 2024
1 2 3 4 5
TỔNG CHI (A+B+C+D) 13.228.000.000
A-CHI THƯỜNG XUYÊN (I+II) 12.716.040.000
I. Kinh phí ngòai khoán (Mã nguồn 12) 8.824.040.000
1. An ninh - Quốc phòng 3.045.000.000
810 010 011 1.1 -Hoạt động Ban quân sự xã 1.709.000.000
+ Bảo hiểm XH +BHYT (9 người) 10.270.000
+ Phụ cấp chức vụ (chính trị viên; chỉ huy trưởng
, phó; khu phố đội trưởng; trung đội trưởng cơ động) 42.910.000
+ Phụ cấp thâm niên 3.050.000
+ Phụ cấp đặc thù 16.450.000
+ TC Dân quân thường trực (9 người) 492.750.000
+ TC tuần tra đêm (4người/đêm) 587.360.000
+ Tiền ăn ( dân quân thường trực , huấn luyện) 272.340.000
+ Công tác tuyển quân, huấn luyện, hội thao… 135.450.000
+ Bảo Hiểm quân sự khu phố đội trưởng 28.340.000
+ Chi khác 120.080.000
809 040 041 1.2 -Hoạt động An ninh 1.336.000.000
-PC Ban bảo vệ dân phố thường trực 81.920.000
-PC Ban bảo vệ dân phố 1.126.440.000
-PC dân phòng tham giaPCCC 112.640.000
-Chi hoạt động 15.000.000
805 160 161
2. Sự nghiệp Văn hoá Thông tin - TTVH
(Tiết kiệm 10% :31.000.000) 276.000.000
Sự nghiệp văn hóa thông tin (Tiết kiệm 10%: 12.000.000đ) 105.000.000
Chi hoạt động TTVH (Tiết kiệm 10%: 19.000.000đ) 171.000.000
805 190 191 3. Sự nghiệp phát thanh (tiết kiệm : 4.000.000đ) 37.000.000
Sự nghiệp Phát Thanh 37.000.000
805 220 221 4. Sự nghiệp Thể dục - Thể thao(tiết kiệm :7.000.000đ) 59.000.000
Hoạt động thể thao 59.000.000
989 280 338 5. Sự nghiệp kinh tế 450.000.000
Chi công tác TTĐT, PCCR , MT 300.000.000
Khoản Diễn giải
( Kèm Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND phường Thắng Nhì)
PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2024
(Ban hành theo thông tư 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài Chính)
Chương Loại
1
Dự toán
năm 2024
1 2 3 4 5
Khoản Diễn giải
Chương Loại
Chi công tác thu phí vỉa hè 150.000.000
805 340 341
7. Quản lý nhà nước (UBND)
Tiết kiệm 10% kinh phí :54.000.000đ 3.742.080.000
-Tiền khen thưởng 65.000.000
- Chi CBKP( 3 người 1,0 ) BTCB , KPT , TMDDC 483.505.000
- Chi TC đoàn thể khu phố 5 người 06 (PBT, PTKP, BTĐ, CCCCB, CCPN)
483.505.000
- Hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách (BT, KPT,MTDC)
242.000.000
- Trợ cấp CB Tổ Dân Phố (72 tổ) 644.000.000
- Phụ cấp cho cộng tác viên công tác xã hội 18.000.000
-CB chăm sóc trẻ em 2.000.000
- KP cho CTV thực hiện NVCSTE 48.000.000
- Chi hoạt động (khác) ( Tiết kiệm 10% kinh phí : 13.000.000đ) 115.000.000
- Hỗ trợ hoạt động khu phố tiết kiệm :21.000.000đ 189.000.000
- KP CBCC làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu
nại, tố cáo 33.600.000
- Kiểm soát thủ tục hành chính 12.000.000
- Tuyên truyền phổ biến Pháp luật, hòa giải tại cơ sở 35.000.000
- KP hỗ trợ cán bộ quản lý, theo dõi người cai nghiện
tại
cộng đồng (2 người - 350.000đ/ người/ tháng) 8.400.000
-Hoạt động tổ dân vận 9 khu phố 80.000.000
- Kinh phí thanh tra nhân dân 5.000.000
- Kinh phí giám sát đầu tư 10.000.000
- PT Toàn dân đoàn kết XDĐSVH 49.000.000
- Hoạt động cốt cán 18.000.000
- Hỗ trợ lực lượng khu đội 210.000.000
- Hỗ trợ người không chuyên trách 292.000.000
- Mua sắm tài sản 120.000.000
Thuê trụ sở khu phố 9 ( 6 triệu X 12 tháng ) 72.000.000
- Đại hội MTTQVN 50.100.000
- Đại hội Liên hiệp thanh niên 28.970.000
802 340 341 - Hoạt động HĐND (24 đại biểu x 21triệu)tiết kiệm 10% : 13.000.000 đ) 428.000.000
800 100 103 8. Duy trì hệ thống QLCL theo TCVN ISO 9001-2015 ( tiết kiệm : 2.000.0000đ) 13.000.000
- Duy trì hệ thống QLCL theo TCVN ISO 9001-2015 13.000.000
819 340 351 9. Đảng ủy (Tiết kiệm 10% kinh phí : 4.000.000đ) 281.460.000
- Chi hoạt động các chi bộ Đảng 165.000.000
2
Dự toán
năm 2024
1 2 3 4 5
Khoản Diễn giải
Chương Loại
- Phụ cấp Cấp uỷ Đảng 80.460.000
- KP hoạt động Đảng (tiết kiệm : 4.000.000đ) 36.000.000
820 340 361 10. UBMT Tổ Quốc 59.500.000
- KP đảm bảo thực hiện cuộc vận động của UBMTTQ 20.000.000
- KP giám sát phản biện XH của UB.MTTQ và các
đoàn thể
( 7.500.000đ x 03 cuộc) 22.500.000
KP chi công tác quản lý quỹ vì người nghèo 17.000.000
989 340 362 14. Các Hội có tính chất đặc thù 118.000.000
805 370 398 12. Sự nghiệp xã hội 743.000.000
-Hưu phường xã ( 1 người ) 27.000.000
-KP mua BHYT cho đối tượng BTXH 492.000.000
-Mừng thọ người cao tuổi 209.000.000
-Chi công tác xã hội khác 15.000.000
II .KINH PHÍ KHOÁN 3.892.000.000
805 340 341 1. Chi quản lý hành chính (UB) 2.412.428.991
Lương theo ngạch bậc 992.343.169
Phục cấp chức vụ lãnh đạo 16.986.000
Phụ cấp công vụ 188.857.500
BHXH,BHYT, KPCĐ 145.514.750
Phụ cấp CB không chuyên trách 129.127.572
Chi hoạt động 939.600.000
819 340 351 2. Đảng uỷ 641.500.201
Lương theo ngạch bậc 255.139.308
Phục cấp chức vụ lãnh đạo 16.986.000
Phục cấp vượt khung 13.356.360
Phục cấp chức vụ 18.446.796
Phụ cấp công vụ 24.304.000
BHXH,BHYT, KPCĐ 52.091.737
Phụ cấp CB không chuyên trách 72.176.000
Chi hoạt động 189.000.000
820 340 361 3. UBMT Tổ quốc 179.066.196
Lương theo ngạch bậc 48.544.996
Phục cấp chức vụ lãnh đạo 3.986.000
Phục cấp chức vụ 3.576.000
Phụ cấp công vụ 7.304.000
BHXH,BHYT, KPCĐ 18.595.200
3
Dự toán
năm 2024
1 2 3 4 5
Khoản Diễn giải
Chương Loại
Phụ cấp CB không chuyên trách 21.460.000
Chi hoạt động 75.600.000
811 340 361 4. Đoàn TN 168.925.554
Lương theo ngạch bậc 47.404.354
Phục cấp chức vụ lãnh đạo 5.986.000
Phục cấp chức vụ 3.576.000
Phụ cấp công vụ 5.304.000
BHXH,BHYT, KPCĐ 9.595.200
Phụ cấp CB không chuyên trách 21.460.000
Chi hoạt động 75.600.000
812 340 361 5. Hội liên hiệp phụ nữ 167.741.004
Lương theo ngạch bậc 48.219.804
Phục cấp chức vụ lãnh đạo 5.986.000
Phục cấp chức vụ 3.576.000
Phụ cấp công vụ 5.304.000
BHXH,BHYT, KPCĐ 9.595.200
Phụ cấp CB không chuyên trách 19.460.000
Chi hoạt động 75.600.000
814 340 361 6. Hội cựu chiến binh 163.338.054
Lương theo ngạch bậc 51.816.854
Phục cấp chức vụ lãnh đạo 5.986.000
Phục cấp chức vụ 3.576.000
Phụ cấp công vụ 5.304.000
BHXH,BHYT, KPCĐ 2.595.200
Phụ cấp CB không chuyên trách 18.460.000
Chi hoạt động 75.600.000
B/Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn không tự chủ 93.960.000
C./.Tiết kiệm 10% 159.000.000
D DỰ PHÒNG 259.000.000
Tổng dự toán chi ngân sách xã (bằng số) :13.228.000.000 đồng
Tổng dự toán chi ngân sách xã (bằng chữ) : Mười ba tỷ hai trăm hai mươi tám triệu đồng./.
4
Đơn vị tính: đồng
Nhiệm vụ thu NSNN 2024 NHIỆM VỤ NS.PX HƯỞNG
TỔNG SỐ THU 17.721.000.000 13.228.000.000
I.Các khoản thu xã hưởng 100% 310.000.000 310.000.000
- Phí, lệ phí 120.000.000 120.000.000
- Thu từ qũy LĐCI, đất công
- Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp
- Thu phí vỉa hè 150.000.000 150.000.000
- Thu phí lòng đường
- Thu rác hộ gia đình
- Thu khác, phạt 40.000.000 40.000.000
II.Các khoản thu phân chia: 7.670.000.000 3.177.000.000
- Lệ phí môn bài 150.000.000 150.000.000
- Thuế gía trị gia tăng ( VAT) 2.800.000.000 597.000.000
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
- Thuế SD đất phi nông nghiệp 1.830.000.000 1.830.000.000
- Thuế thu nhập cá nhân 1.650.000.000 0
- Thu khác, phạt 40.000.000 0
- Lệ phí trước bạ (nhà, đất) 1.200.000.000 600.000.000
III.Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 9.741.000.000 9.741.000.000
- Bổ sung cân đối 9.621.000.000 9.621.000.000
- Bổ sung có mục tiêu 120.000.000 120.000.000
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH PHƯỜNG THẮNG NHÌ - NĂM 2024
LOẠI THUẾ
DỰ TOÁN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND Phường Thắng Nhì)
KẾ HOẠCH NĂM 2024
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023
của UBND phường Thắng Nhì)
CHỈ TIÊU
Đơn vị
tính
Kế hoạch
năm 2024
Ghi chú
I. CHỈ TIÊU KINH TẾ:
1. Công nghiệp Tỷ đồng 3.159
2. Thương mại - dịch vụ
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa Tỷ đồng 821
- Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống Tỷ đồng 183
- Doanh thu vận tải, kho bãi Tỷ đồng 524
3. Nông - lâm - ngư nghiệp
* Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành Tỷ đồng -
* Giá trị sản xuất ngư nghiệp tính theo giá hiện hành Tỷ đồng 3.977
II. CÁC CHỈ TIÊU VĂN HÓA - XÃ HỘI
1. Chỉ tiêu về giáo dục
- Tỷ lệ huy động cháu đi nhà trẻ so với nhóm tuổi % 41,49
- Tỷ lệ các cháu đi mẫu giáo so với nhóm tuổi % 96,96
2. Chỉ tiêu về xã hội
- Số lao động được giải quyết việc làm tăng thêm Người 220
3. Chỉ tiêu dân số - y tế
- Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế % 92,95
- Hiến máu nhân đạo Đv máu 283

More Related Content

Similar to QUYẾT ĐỊNH Về việc phân bổ dự toán ngân sách Nhà Nước Năm 2024

2016 tp thong_ke_giao_dich_outright_theo_ma_tp
2016 tp thong_ke_giao_dich_outright_theo_ma_tp2016 tp thong_ke_giao_dich_outright_theo_ma_tp
2016 tp thong_ke_giao_dich_outright_theo_ma_tp
Ngoc Tram Nguyen
 
Phu luc
Phu lucPhu luc
Phu luc
cvq
 
Bxtpct cbtt
Bxtpct cbttBxtpct cbtt
Bxtpct cbtt
tombien
 
Baocaoketquahoatdongkinhdoanh1 2593
Baocaoketquahoatdongkinhdoanh1 2593Baocaoketquahoatdongkinhdoanh1 2593
Baocaoketquahoatdongkinhdoanh1 2593
Bich Lan Nguyen
 
Biên bản bàn giao 2014
Biên bản bàn giao 2014Biên bản bàn giao 2014
Biên bản bàn giao 2014
htxhanhthinh
 
Biên bản bàn giao 2014
Biên bản bàn giao 2014Biên bản bàn giao 2014
Biên bản bàn giao 2014
htxhanhthinh
 

Similar to QUYẾT ĐỊNH Về việc phân bổ dự toán ngân sách Nhà Nước Năm 2024 (15)

2016 tp thong_ke_giao_dich_outright_theo_ma_tp
2016 tp thong_ke_giao_dich_outright_theo_ma_tp2016 tp thong_ke_giao_dich_outright_theo_ma_tp
2016 tp thong_ke_giao_dich_outright_theo_ma_tp
 
Ihtkk bctc
Ihtkk bctcIhtkk bctc
Ihtkk bctc
 
Dự án Trang trại Mai Tùng Hương tỉnh Bình Dương 0903034381
Dự án Trang trại Mai Tùng Hương tỉnh Bình Dương 0903034381Dự án Trang trại Mai Tùng Hương tỉnh Bình Dương 0903034381
Dự án Trang trại Mai Tùng Hương tỉnh Bình Dương 0903034381
 
Phu luc
Phu lucPhu luc
Phu luc
 
Bxtpct cbtt
Bxtpct cbttBxtpct cbtt
Bxtpct cbtt
 
Baocaoketquahoatdongkinhdoanh1 2593
Baocaoketquahoatdongkinhdoanh1 2593Baocaoketquahoatdongkinhdoanh1 2593
Baocaoketquahoatdongkinhdoanh1 2593
 
Báo cáo thực tập Lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin - Topica - Z...
Báo cáo thực tập Lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin - Topica - Z...Báo cáo thực tập Lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin - Topica - Z...
Báo cáo thực tập Lập kế hoạch kinh doanh sân trượt Patin - Topica - Z...
 
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp ánBài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014    đáp án
Bài tập nhtm 2 (3 tín chỉ) october 2014 đáp án
 
Bai tap thue tndn
Bai tap thue tndnBai tap thue tndn
Bai tap thue tndn
 
Bài tập kế toán có lời giải
Bài tập kế toán có lời giảiBài tập kế toán có lời giải
Bài tập kế toán có lời giải
 
Biên bản bàn giao 2014
Biên bản bàn giao 2014Biên bản bàn giao 2014
Biên bản bàn giao 2014
 
Biên bản bàn giao 2014
Biên bản bàn giao 2014Biên bản bàn giao 2014
Biên bản bàn giao 2014
 
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toánBài tập lớn nguyên lý kế toán
Bài tập lớn nguyên lý kế toán
 
HỆ THỐNG SỐ LIỆU DU LỊCH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2006 - 2012
HỆ THỐNG SỐ LIỆU DU LỊCH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2006 - 2012HỆ THỐNG SỐ LIỆU DU LỊCH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2006 - 2012
HỆ THỐNG SỐ LIỆU DU LỊCH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2006 - 2012
 
Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014
Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014
Bao cao-tai-chinh-cong-ty-me-chua-kiem-toan-nam-2014
 

QUYẾT ĐỊNH Về việc phân bổ dự toán ngân sách Nhà Nước Năm 2024

  • 1. Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Mẫu biểu số 06 UBND Thành phố Vũng Tàu UBND Phường Thắng Nhì Đơn vị tính:đồng Dự toán năm 2024 1 2 3 4 5 TỔNG CHI (A+B+C+D) 13.228.000.000 A-CHI THƯỜNG XUYÊN (I+II) 12.716.040.000 I. Kinh phí ngòai khoán (Mã nguồn 12) 8.824.040.000 1. An ninh - Quốc phòng 3.045.000.000 810 010 011 1.1 -Hoạt động Ban quân sự xã 1.709.000.000 + Bảo hiểm XH +BHYT (9 người) 10.270.000 + Phụ cấp chức vụ (chính trị viên; chỉ huy trưởng , phó; khu phố đội trưởng; trung đội trưởng cơ động) 42.910.000 + Phụ cấp thâm niên 3.050.000 + Phụ cấp đặc thù 16.450.000 + TC Dân quân thường trực (9 người) 492.750.000 + TC tuần tra đêm (4người/đêm) 587.360.000 + Tiền ăn ( dân quân thường trực , huấn luyện) 272.340.000 + Công tác tuyển quân, huấn luyện, hội thao… 135.450.000 + Bảo Hiểm quân sự khu phố đội trưởng 28.340.000 + Chi khác 120.080.000 809 040 041 1.2 -Hoạt động An ninh 1.336.000.000 -PC Ban bảo vệ dân phố thường trực 81.920.000 -PC Ban bảo vệ dân phố 1.126.440.000 -PC dân phòng tham giaPCCC 112.640.000 -Chi hoạt động 15.000.000 805 160 161 2. Sự nghiệp Văn hoá Thông tin - TTVH (Tiết kiệm 10% :31.000.000) 276.000.000 Sự nghiệp văn hóa thông tin (Tiết kiệm 10%: 12.000.000đ) 105.000.000 Chi hoạt động TTVH (Tiết kiệm 10%: 19.000.000đ) 171.000.000 805 190 191 3. Sự nghiệp phát thanh (tiết kiệm : 4.000.000đ) 37.000.000 Sự nghiệp Phát Thanh 37.000.000 805 220 221 4. Sự nghiệp Thể dục - Thể thao(tiết kiệm :7.000.000đ) 59.000.000 Hoạt động thể thao 59.000.000 989 280 338 5. Sự nghiệp kinh tế 450.000.000 Chi công tác TTĐT, PCCR , MT 300.000.000 Khoản Diễn giải ( Kèm Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND phường Thắng Nhì) PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2024 (Ban hành theo thông tư 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài Chính) Chương Loại 1
  • 2. Dự toán năm 2024 1 2 3 4 5 Khoản Diễn giải Chương Loại Chi công tác thu phí vỉa hè 150.000.000 805 340 341 7. Quản lý nhà nước (UBND) Tiết kiệm 10% kinh phí :54.000.000đ 3.742.080.000 -Tiền khen thưởng 65.000.000 - Chi CBKP( 3 người 1,0 ) BTCB , KPT , TMDDC 483.505.000 - Chi TC đoàn thể khu phố 5 người 06 (PBT, PTKP, BTĐ, CCCCB, CCPN) 483.505.000 - Hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách (BT, KPT,MTDC) 242.000.000 - Trợ cấp CB Tổ Dân Phố (72 tổ) 644.000.000 - Phụ cấp cho cộng tác viên công tác xã hội 18.000.000 -CB chăm sóc trẻ em 2.000.000 - KP cho CTV thực hiện NVCSTE 48.000.000 - Chi hoạt động (khác) ( Tiết kiệm 10% kinh phí : 13.000.000đ) 115.000.000 - Hỗ trợ hoạt động khu phố tiết kiệm :21.000.000đ 189.000.000 - KP CBCC làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo 33.600.000 - Kiểm soát thủ tục hành chính 12.000.000 - Tuyên truyền phổ biến Pháp luật, hòa giải tại cơ sở 35.000.000 - KP hỗ trợ cán bộ quản lý, theo dõi người cai nghiện tại cộng đồng (2 người - 350.000đ/ người/ tháng) 8.400.000 -Hoạt động tổ dân vận 9 khu phố 80.000.000 - Kinh phí thanh tra nhân dân 5.000.000 - Kinh phí giám sát đầu tư 10.000.000 - PT Toàn dân đoàn kết XDĐSVH 49.000.000 - Hoạt động cốt cán 18.000.000 - Hỗ trợ lực lượng khu đội 210.000.000 - Hỗ trợ người không chuyên trách 292.000.000 - Mua sắm tài sản 120.000.000 Thuê trụ sở khu phố 9 ( 6 triệu X 12 tháng ) 72.000.000 - Đại hội MTTQVN 50.100.000 - Đại hội Liên hiệp thanh niên 28.970.000 802 340 341 - Hoạt động HĐND (24 đại biểu x 21triệu)tiết kiệm 10% : 13.000.000 đ) 428.000.000 800 100 103 8. Duy trì hệ thống QLCL theo TCVN ISO 9001-2015 ( tiết kiệm : 2.000.0000đ) 13.000.000 - Duy trì hệ thống QLCL theo TCVN ISO 9001-2015 13.000.000 819 340 351 9. Đảng ủy (Tiết kiệm 10% kinh phí : 4.000.000đ) 281.460.000 - Chi hoạt động các chi bộ Đảng 165.000.000 2
  • 3. Dự toán năm 2024 1 2 3 4 5 Khoản Diễn giải Chương Loại - Phụ cấp Cấp uỷ Đảng 80.460.000 - KP hoạt động Đảng (tiết kiệm : 4.000.000đ) 36.000.000 820 340 361 10. UBMT Tổ Quốc 59.500.000 - KP đảm bảo thực hiện cuộc vận động của UBMTTQ 20.000.000 - KP giám sát phản biện XH của UB.MTTQ và các đoàn thể ( 7.500.000đ x 03 cuộc) 22.500.000 KP chi công tác quản lý quỹ vì người nghèo 17.000.000 989 340 362 14. Các Hội có tính chất đặc thù 118.000.000 805 370 398 12. Sự nghiệp xã hội 743.000.000 -Hưu phường xã ( 1 người ) 27.000.000 -KP mua BHYT cho đối tượng BTXH 492.000.000 -Mừng thọ người cao tuổi 209.000.000 -Chi công tác xã hội khác 15.000.000 II .KINH PHÍ KHOÁN 3.892.000.000 805 340 341 1. Chi quản lý hành chính (UB) 2.412.428.991 Lương theo ngạch bậc 992.343.169 Phục cấp chức vụ lãnh đạo 16.986.000 Phụ cấp công vụ 188.857.500 BHXH,BHYT, KPCĐ 145.514.750 Phụ cấp CB không chuyên trách 129.127.572 Chi hoạt động 939.600.000 819 340 351 2. Đảng uỷ 641.500.201 Lương theo ngạch bậc 255.139.308 Phục cấp chức vụ lãnh đạo 16.986.000 Phục cấp vượt khung 13.356.360 Phục cấp chức vụ 18.446.796 Phụ cấp công vụ 24.304.000 BHXH,BHYT, KPCĐ 52.091.737 Phụ cấp CB không chuyên trách 72.176.000 Chi hoạt động 189.000.000 820 340 361 3. UBMT Tổ quốc 179.066.196 Lương theo ngạch bậc 48.544.996 Phục cấp chức vụ lãnh đạo 3.986.000 Phục cấp chức vụ 3.576.000 Phụ cấp công vụ 7.304.000 BHXH,BHYT, KPCĐ 18.595.200 3
  • 4. Dự toán năm 2024 1 2 3 4 5 Khoản Diễn giải Chương Loại Phụ cấp CB không chuyên trách 21.460.000 Chi hoạt động 75.600.000 811 340 361 4. Đoàn TN 168.925.554 Lương theo ngạch bậc 47.404.354 Phục cấp chức vụ lãnh đạo 5.986.000 Phục cấp chức vụ 3.576.000 Phụ cấp công vụ 5.304.000 BHXH,BHYT, KPCĐ 9.595.200 Phụ cấp CB không chuyên trách 21.460.000 Chi hoạt động 75.600.000 812 340 361 5. Hội liên hiệp phụ nữ 167.741.004 Lương theo ngạch bậc 48.219.804 Phục cấp chức vụ lãnh đạo 5.986.000 Phục cấp chức vụ 3.576.000 Phụ cấp công vụ 5.304.000 BHXH,BHYT, KPCĐ 9.595.200 Phụ cấp CB không chuyên trách 19.460.000 Chi hoạt động 75.600.000 814 340 361 6. Hội cựu chiến binh 163.338.054 Lương theo ngạch bậc 51.816.854 Phục cấp chức vụ lãnh đạo 5.986.000 Phục cấp chức vụ 3.576.000 Phụ cấp công vụ 5.304.000 BHXH,BHYT, KPCĐ 2.595.200 Phụ cấp CB không chuyên trách 18.460.000 Chi hoạt động 75.600.000 B/Chi thực hiện cải cách tiền lương từ nguồn không tự chủ 93.960.000 C./.Tiết kiệm 10% 159.000.000 D DỰ PHÒNG 259.000.000 Tổng dự toán chi ngân sách xã (bằng số) :13.228.000.000 đồng Tổng dự toán chi ngân sách xã (bằng chữ) : Mười ba tỷ hai trăm hai mươi tám triệu đồng./. 4
  • 5. Đơn vị tính: đồng Nhiệm vụ thu NSNN 2024 NHIỆM VỤ NS.PX HƯỞNG TỔNG SỐ THU 17.721.000.000 13.228.000.000 I.Các khoản thu xã hưởng 100% 310.000.000 310.000.000 - Phí, lệ phí 120.000.000 120.000.000 - Thu từ qũy LĐCI, đất công - Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp - Thu phí vỉa hè 150.000.000 150.000.000 - Thu phí lòng đường - Thu rác hộ gia đình - Thu khác, phạt 40.000.000 40.000.000 II.Các khoản thu phân chia: 7.670.000.000 3.177.000.000 - Lệ phí môn bài 150.000.000 150.000.000 - Thuế gía trị gia tăng ( VAT) 2.800.000.000 597.000.000 - Thuế Tiêu thụ đặc biệt - Thuế SD đất phi nông nghiệp 1.830.000.000 1.830.000.000 - Thuế thu nhập cá nhân 1.650.000.000 0 - Thu khác, phạt 40.000.000 0 - Lệ phí trước bạ (nhà, đất) 1.200.000.000 600.000.000 III.Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 9.741.000.000 9.741.000.000 - Bổ sung cân đối 9.621.000.000 9.621.000.000 - Bổ sung có mục tiêu 120.000.000 120.000.000 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc NHIỆM VỤ THU NGÂN SÁCH PHƯỜNG THẮNG NHÌ - NĂM 2024 LOẠI THUẾ DỰ TOÁN NĂM 2024 (Ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của UBND Phường Thắng Nhì)
  • 6. KẾ HOẠCH NĂM 2024 CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP VỀ KINH TẾ - XÃ HỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2023 của UBND phường Thắng Nhì) CHỈ TIÊU Đơn vị tính Kế hoạch năm 2024 Ghi chú I. CHỈ TIÊU KINH TẾ: 1. Công nghiệp Tỷ đồng 3.159 2. Thương mại - dịch vụ - Tổng mức bán lẻ hàng hóa Tỷ đồng 821 - Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống Tỷ đồng 183 - Doanh thu vận tải, kho bãi Tỷ đồng 524 3. Nông - lâm - ngư nghiệp * Giá trị sản xuất nông nghiệp theo giá hiện hành Tỷ đồng - * Giá trị sản xuất ngư nghiệp tính theo giá hiện hành Tỷ đồng 3.977 II. CÁC CHỈ TIÊU VĂN HÓA - XÃ HỘI 1. Chỉ tiêu về giáo dục - Tỷ lệ huy động cháu đi nhà trẻ so với nhóm tuổi % 41,49 - Tỷ lệ các cháu đi mẫu giáo so với nhóm tuổi % 96,96 2. Chỉ tiêu về xã hội - Số lao động được giải quyết việc làm tăng thêm Người 220 3. Chỉ tiêu dân số - y tế - Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế % 92,95 - Hiến máu nhân đạo Đv máu 283